Đề thi thử Toán lần 1 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu

Đề thi thử Toán lần 1 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu gồm có 06 mã đề, các đề được biên soạn dựa trên cấu trúc đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề thi có đáp án.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 109
Câu 1. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn thẳng
OA là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 9.
Câu 3. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x = 1. B. x = e. C. x =
1
e
. D. x = ±1.
Câu 4. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0. B.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1.
C. x 4y + 2z 8 = 0. D. x 4y + 2z = 0.
Câu 5. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C. B.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1. C.
x
3
3
+
x
2
2
+ C. D.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1.
Câu 6. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 7. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
2
9
. D. 2.
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số không âm. B. |z| một số phức.
C. |z| một số thực dương. D. |z| một số thực.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
C. Khối hộp khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương khối đa diện lồi.
Câu 10. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 100.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 11. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A.
F (x)
G(x)
hằng số. B. F (x) G(x) hằng số.
C. F (x).G(x) hằng số. D. F (x) + G(x) hằng số.
Trang 1/7 đề 109
Câu 12. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. R\{2}. B. (−∞; 1) (2; +). C. (1; 2). D. R\{1; 2}.
Câu 14.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (1; 1). C. (−∞; 0). D. (0; 1).
O
x
y
11
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. hệ số góc âm. B. hệ số góc bằng 1.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. Song song với trục hoành.
Câu 17. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z.z = z
2
. B. (z.w) = z.w. C. (z + w) = z + w. D. (z
2
) = (z)
2
.
Câu 18.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
x + 1
x 1
. D. y = x
3
3x.
O
x
y
Câu 19. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
A. 3. B.
4
9
. C. 1. D.
3
2
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1).
Trang 2/7 đề 109
Câu 21.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A.
1
4
. B.
1
3
.
C.
2
3
. D. Một số khác.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z 12 = 0. B. x + 2y + 2z 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 12 = 0.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D.
3
2
.
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A.
R
2
3
4
. B. R
2
3. C.
R
2
3
3
. D.
R
2
3
2
.
Câu 27. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2 hoặc x > 3. D. x < 2.
Câu 28. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= e
2x
. B. y
0
= 2x.e
x
2
. C. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. D. y
0
= e
x
2
.
Trang 3/7 đề 109
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A.
6. B.
3
2
2
. C. 2
3. D.
3.
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 32. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4.
Câu 33. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 3.
Câu 34. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 27. B. 36. C. 18. D. 2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục hoành. B. Phân giác góc phần thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Phân giác góc phần thứ hai y = x.
Câu 36.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
A. I = 6. B. I = 3. C. I = 0. D. I = 3.
Trang 4/7 đề 109
Câu 38.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 21
2
.3π. B. 9
2
.6π. C. 27.40π. D. 36.40π.
21
9
36
Câu 39. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 40. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
47
256
. B.
3
16
. C.
25
128
. D.
49
256
.
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A.
1;
3
2
. B.
1;
3
2
.
C.
1;
3
2
. D. Đáp án khác.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Câu 42.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60.
S
A
B
C
D
M
O
H
Câu 43. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
Trang 5/7 đề 109
A. 10
1
. B. 1. C. 10
2
. D. 10
1
2
.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
4
. B. S =
53
5
. C. S =
53
4
. D. S =
49
5
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. Đáp án khác. B. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. C. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. D. H
1
3
;
5
6
;
5
6
.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m f(3). B. m f(0). C. m < f(0). D. m < f (1)
2
3
.
Câu 47.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4; 4, 1). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).
Trang 6/7 đề 109
Câu 48.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A. 4. B.
25
4
.
C. Đáp số khác. D. 14.
O
x
y
1
5/2
Câu 49. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 301. B. 303. C. 299. D. 300.
Câu 50. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. B. |z
1
+ z
2
| =
2. C. |z
1
+ z
2
| = 2
2. D. |z
1
+ z
2
| = 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 109
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 126
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
4
+ x
2
+ 1. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
3
3x. D. y = x
3
3x + 1.
O
x
y
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số thực dương. B. |z| một số thực.
C. |z| một số phức. D. |z| một số không âm.
Câu 3. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 100.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. hệ số góc bằng 1.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x 4y + 2z 8 = 0. B.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1.
C. x 4y + 2z = 0. D.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0.
Câu 8. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7.
Trang 1/7 đề 126
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. (1; 2). B. (−∞; 1) (2; +). C. R\{2}. D. R\{1; 2}.
Câu 11. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A.
2
9
. B.
4
3
. C.
2
3
. D. 2.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 13. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1. B.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C. C.
x
3
3
+
x
2
2
+ C. D.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1.
Câu 14.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; +). D. (1; 1).
O
x
y
11
Câu 15. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (z + w) = z + w. B. (z
2
) = (z)
2
. C. (z.w) = z.w. D. z.z = z
2
.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
A.
3
2
. B.
4
9
. C. 1. D. 3.
Câu 17. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x = e. B. x = 1. C. x =
1
e
. D. x = ±1.
Câu 18. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x).G(x) hằng số. B. F (x) G(x) hằng số.
C. F (x) + G(x) hằng số. D.
F (x)
G(x)
hằng số.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
D. Khối hộp khối đa diện lồi.
Câu 20. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 21. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x < 2 hoặc x > 3. C. x < 2. D. x > 3.
Trang 2/7 đề 126
Câu 22. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A. 2. B. 3. C. 1. D.
3
2
.
Câu 24. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A.
R
2
3
4
. B. R
2
3. C.
R
2
3
3
. D.
R
2
3
2
.
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z 6 = 0. B. x + 2y + 2z 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A. 2
3. B.
3. C.
6. D.
3
2
2
.
Câu 29. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= e
2x
. B. y
0
= e
x
2
. C. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. D. y
0
= 2x.e
x
2
.
Trang 3/7 đề 126
Câu 30.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A.
2
3
. B. Một số khác.
C.
1
4
. D.
1
3
.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 31.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
A. I = 0. B. I = 3. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 33. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Tập hợp khác. B. Một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Một parabol.
Câu 34. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần thứ nhất y = x. B. Trục hoành.
C. Trục tung. D. Phân giác góc phần thứ hai y = x.
Câu 35. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 36. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0.
Câu 37. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
3
16
. B.
25
128
. C.
47
256
. D.
49
256
.
Trang 4/7 đề 126
Câu 38. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 27. B. 2. C. 36. D. 18.
Câu 39. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 40.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 9
2
.6π. B. 27.40π. C. 21
2
.3π. D. 36.40π.
21
9
36
Câu 41. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 299. B. 300. C. 303. D. 301.
Câu 42. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
A. 10
2
. B. 1. C. 10
1
2
. D. 10
1
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
4
. B. S =
53
5
. C. S =
53
4
. D. S =
49
5
.
Câu 44.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A. 14. B.
25
4
.
C. 4. D. Đáp số khác.
O
x
y
1
5/2
Trang 5/7 đề 126
Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60.
S
A
B
C
D
M
O
H
Câu 46.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4; 4, 1).
Câu 47.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A.
1;
3
2
. B. Đáp án khác.
C.
1;
3
2
. D.
1;
3
2
.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Câu 48. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| = 2. B. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. C. |z
1
+ z
2
| =
2. D. |z
1
+ z
2
| = 2
2.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
Trang 6/7 đề 126
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. B. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. C. Đáp án khác. D. H
2
3
;
5
6
;
7
6
.
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m < f(0). B. m f(3). C. m f(0). D. m < f(1)
2
3
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 126
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 154
Câu 1. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x 4y + 2z = 0. B. x 4y + 2z 8 = 0.
C.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (0; 0; 1). D. (1; 0; 0).
Câu 4. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C. B.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1. C.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1. D.
x
3
3
+
x
2
2
+ C.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. R\{2}. B. R\{1; 2}. C. (−∞; 1) (2; +). D. (1; 2).
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
C. Khối hộp khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương khối đa diện lồi.
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
3x. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
x + 1
x 1
. D. y = x
3
3x + 1.
O
x
y
Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
Trang 1/7 đề 154
A. 3. B.
4
9
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 10. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x =
1
e
. B. x = 1. C. x = e. D. x = ±1.
Câu 11. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 200.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 12. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) G(x) hằng số. B. F (x).G(x) hằng số.
C.
F (x)
G(x)
hằng số. D. F (x) + G(x) hằng số.
Câu 13. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (z + w) = z + w. B. z.z = z
2
. C. (z.w) = z.w. D. (z
2
) = (z)
2
.
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. Song song với đường thẳng x = 1. B. hệ số góc âm.
C. hệ số góc bằng 1. D. Song song với trục hoành.
Câu 15. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A.
4
3
. B.
2
9
. C. 2. D.
2
3
.
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số thực dương. B. |z| một số phức.
C. |z| một số thực. D. |z| một số không âm.
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 7. C. 49. D. 7!.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 20.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (1; 1).
O
x
y
11
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
Trang 2/7 đề 154
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= e
x
2
. B. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. C. y
0
= e
2x
. D. y
0
= 2x.e
x
2
.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D.
3
2
.
Câu 24.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A. Một số khác. B.
1
4
.
C.
2
3
. D.
1
3
.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A. R
2
3. B.
R
2
3
4
. C.
R
2
3
2
. D.
R
2
3
3
.
Trang 3/7 đề 154
Câu 28. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0. B. x + 2y + 2z 12 = 0.
C. x + 2y + 2z 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A.
3. B.
6. C.
3
2
2
. D. 2
3.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
A. I = 0. B. I = 6. C. I = 3. D. I = 3.
Câu 32. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 33. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
49
256
. B.
47
256
. C.
3
16
. D.
25
128
.
Câu 34.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.
Câu 35. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 2. B. 27. C. 18. D. 36.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Câu 37. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0.
Câu 38. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần thứ hai y = x. B. Phân giác góc phần thứ nhất y = x.
C. Trục tung. D. Trục hoành.
Trang 4/7 đề 154
Câu 39.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 21
2
.3π. B. 36.40π. C. 27.40π. D. 9
2
.6π.
21
9
36
Câu 40. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m f(0). B. m f(3). C. m < f(1)
2
3
. D. m < f(0).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. B. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. C. Đáp án khác. D. H
1
3
;
5
6
;
5
6
.
Trang 5/7 đề 154
Câu 43.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).
Câu 44.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A.
1;
3
2
. B.
1;
3
2
.
C. Đáp án khác. D.
1;
3
2
.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.
S
A
B
C
D
M
O
H
Câu 46. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 300. B. 301. C. 303. D. 299.
Trang 6/7 đề 154
Câu 47.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A. 14. B. 4.
C.
25
4
. D. Đáp số khác.
O
x
y
1
5/2
Câu 48. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
A. 10
1
2
. B. 1. C. 10
2
. D. 10
1
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
4
. B. S =
49
5
. C. S =
53
5
. D. S =
53
4
.
Câu 50. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| = 2. B. |z
1
+ z
2
| = 2
2. C. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. D. |z
1
+ z
2
| =
2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 154
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 168
Câu 1. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1. B. x 4y + 2z = 0.
C. x 4y + 2z 8 = 0. D.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. (−∞; 1) (2; +). B. R\{1; 2}. C. (1; 2). D. R\{2}.
Câu 3. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. Song song với đường thẳng x = 1. B. Song song với trục hoành.
C. hệ số góc âm. D. hệ số góc bằng 1.
Câu 4. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (z
2
) = (z)
2
. B. z.z = z
2
. C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
Câu 5. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x =
1
e
. B. x = e. C. x = ±1. D. x = 1.
Câu 6. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 49. B. 7. C. 7.7!. D. 7!.
Câu 7. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A.
F (x)
G(x)
hằng số. B. F (x) G(x) hằng số.
C. F (x) + G(x) hằng số. D. F (x).G(x) hằng số.
Câu 8. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A. 2. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
2
9
.
Trang 1/7 đề 168
Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
4
+ x
2
+ 1. B. y = x
3
3x.
C. y = x
3
3x + 1. D. y =
x + 1
x 1
.
O
x
y
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1).
Câu 13. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1. B.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1. C.
x
3
3
+
x
2
2
+ C. D.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 15.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
O
x
y
11
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
A.
4
9
. B. 3. C. 1. D.
3
2
.
Câu 17. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 300.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 100.000 đồng.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
Trang 2/7 đề 168
D. Khối lập phương khối đa diện lồi.
Câu 19. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 20. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số thực dương. B. |z| một số phức.
C. |z| một số thực. D. |z| một số không âm.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A. 2
3. B.
6. C.
3. D.
3
2
2
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 6 = 0. B. x + 2y + 2z 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z 6 = 0.
Câu 24. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A.
3
2
. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A.
1
4
. B.
2
3
.
C. Một số khác. D.
1
3
.
O
x
y
1
1
2
1
Trang 3/7 đề 168
Câu 27. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. 2 < x < 3. B. x < 2. C. x > 3. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 28. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A.
R
2
3
3
. B.
R
2
3
2
. C.
R
2
3
4
. D. R
2
3.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. B. y
0
= e
2x
. C. y
0
= e
x
2
. D. y
0
= 2x.e
x
2
.
Câu 31. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 27. B. 18. C. 2. D. 36.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần thứ nhất y = x.
C. Phân giác góc phần thứ hai y = x. D. Trục hoành.
Câu 33. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2.
Câu 34.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 9
2
.6π. B. 36.40π. C. 21
2
.3π. D. 27.40π.
21
9
36
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
Trang 4/7 đề 168
A. I = 0. B. I = 3. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
3
2
. B.
3
3
. C.
2
2
. D.
2
3
.
Câu 37. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 38. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 39.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.
Câu 40. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
49
256
. B.
3
16
. C.
47
256
. D.
25
128
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. B. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. C. Đáp án khác. D. H
1
3
;
5
6
;
5
6
.
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A.
1;
3
2
. B.
1;
3
2
.
C. Đáp án khác. D.
1;
3
2
.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Trang 5/7 đề 168
Câu 43.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 3; 4, 4). C. (4, 2; 4, 3). D. (4; 4, 1).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
5
. B. S =
53
4
. C. S =
49
4
. D. S =
53
5
.
Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
A. 10
1
2
. B. 10
1
. C. 10
2
. D. 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m f(0). B. m f(3). C. m < f(0). D. m < f (1)
2
3
.
Trang 6/7 đề 168
Câu 47.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A.
25
4
. B. 4.
C. 14. D. Đáp số khác.
O
x
y
1
5/2
Câu 48. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 301. B. 299. C. 303. D. 300.
Câu 49.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 70. B. 27, 60. C. 27, 71. D. 27, 61.
S
A
B
C
D
M
O
H
Câu 50. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| =
2. B. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. C. |z
1
+ z
2
| = 2. D. |z
1
+ z
2
| = 2
2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 168
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 174
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 3. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C. B.
x
3
3
+
x
2
2
+ C. C.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1. D.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1.
Câu 4. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) G(x) hằng số. B. F (x).G(x) hằng số.
C. F (x) + G(x) hằng số. D.
F (x)
G(x)
hằng số.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
B. Khối hộp khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 6. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 7. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z.z = z
2
. B. (z
2
) = (z)
2
. C. (z + w) = z + w. D. (z.w) = z.w.
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số thực dương. B. |z| một số thực.
C. |z| một số phức. D. |z| một số không âm.
Câu 9. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. (1; 2). B. R\{2}. C. R\{1; 2}. D. (−∞; 1) (2; +).
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (1; 1; 1). D. (0; 0; 1).
Trang 1/7 đề 174
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (1; +). C. (0; 1). D. (1; 1).
O
x
y
11
Câu 14. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x =
1
e
. B. x = ±1. C. x = e. D. x = 1.
Câu 15. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x 4y + 2z = 0. B.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0.
C. x 4y + 2z 8 = 0. D.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
A.
4
9
. B.
3
2
. C. 1. D. 3.
Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
3x. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
x + 1
x 1
. D. y = x
3
3x + 1.
O
x
y
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7!. B. 7.7!. C. 49. D. 7.
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. Song song với trục hoành. B. hệ số góc âm.
C. Song song với đường thẳng x = 1. D. hệ số góc bằng 1.
Câu 20. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A.
2
9
. B. 2. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
Trang 2/7 đề 174
A.
3
2
. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= e
2x
. B. y
0
= e
x
2
. C. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. D. y
0
= 2x.e
x
2
.
Câu 23. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z 6 = 0. D. x + 2y + 2z 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x < 2. B. x > 3. C. 2 < x < 3. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 27. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A.
R
2
3
4
. B.
R
2
3
3
. C.
R
2
3
2
. D. R
2
3.
Câu 28. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Trang 3/7 đề 174
Câu 29.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A.
2
3
. B.
1
4
.
C.
1
3
. D. Một số khác.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A. 2
3. B.
3
2
2
. C.
6. D.
3.
Câu 31. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Tập hợp khác. D. Hai đường thẳng.
Câu 32.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 9
2
.6π. B. 21
2
.3π. C. 27.40π. D. 36.40π.
21
9
36
Câu 33. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 34. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
A. I = 6. B. I = 3. C. I = 0. D. I = 3.
Câu 36. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
Trang 4/7 đề 174
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
47
256
. B.
25
128
. C.
3
16
. D.
49
256
.
Câu 37. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Phân giác góc phần thứ nhất y = x. B. Trục tung.
C. Trục hoành. D. Phân giác góc phần thứ hai y = x.
Câu 38.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3m. B. 3, 2m. C. 3, 6m. D. 2, 8m.
Câu 39. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 2. B. 36. C. 18. D. 27.
Câu 40. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
4
. B. S =
53
4
. C. S =
53
5
. D. S =
49
5
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. B. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. C. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. D. Đáp án khác.
Câu 43. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 303. B. 301. C. 299. D. 300.
Câu 44. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| =
2. B. |z
1
+ z
2
| = 2. C. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. D. |z
1
+ z
2
| = 2
2.
Trang 5/7 đề 174
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A. Đáp án khác. B.
1;
3
2
.
C.
1;
3
2
. D.
1;
3
2
.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Câu 46. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
A. 10
2
. B. 10
1
2
. C. 10
1
. D. 1.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m < f(1)
2
3
. B. m f(3). C. m f(0). D. m < f(0).
Câu 48.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 71. B. 27, 70. C. 27, 61. D. 27, 60.
S
A
B
C
D
M
O
H
Trang 6/7 đề 174
Câu 49.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A. 14. B. Đáp số khác.
C.
25
4
. D. 4.
O
x
y
1
5/2
Câu 50.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN Q ĐÔN Môn: TOÁN
Ngày thi: 25/03/2019
(Đề thi 7 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 189
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 2
A. hệ số góc âm. B. Song song với trục hoành.
C. hệ số góc bằng 1. D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 2. Cho (S) mặt cầu tâm I(2; 1; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình:
2x 2y z + 3 = 0. Bán kính của (S) là:
A.
2
9
. B.
2
3
. C. 2. D.
4
3
.
Câu 3. Cho hai số phức z w. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z.z = z
2
. B. (z
2
) = (z)
2
. C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 1; BC = 2; CC
0
= 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó bán kính là:
A.
3
2
. B. 1. C.
4
9
. D. 3.
Câu 5. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là:
A. 7.7!. B. 7!. C. 49. D. 7.
Câu 6.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +).
O
x
y
11
Câu 7. Tính
Z
x(x + 1)dx, kết qủa là:
A.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ C. B.
x
3
3
+
x
2
2
+ 1. C.
x
3
3
+
x
2
2
+ C. D.
x
2
2
x
2
2
+ x
+ 1.
Câu 8. Gọi(α) mặt phẳngcắt batrụctọa độtại bađiểm M(8; 0; 0); N(0; 2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. x 4y + 2z 8 = 0. B.
x
8
+
y
2
+
z
4
= 0.
C.
x
4
+
y
1
+
z
2
= 1. D. x 4y + 2z = 0.
Trang 1/7 đề 189
Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x. D. y =
x + 1
x 1
.
O
x
y
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 3
2x
2
7x+5
= 1 là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
; x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 13. Nếu F (x) G(x) hai nguyên hàm của f(x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) + G(x) hằng số. B.
F (x)
G(x)
hằng số.
C. F (x).G(x) hằng số. D. F (x) G(x) hằng số.
Câu 14. Số điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) một vectơ pháp tuyến là:
A. (0; 1; 0). B. (0; 0; 1). C. (1; 0; 0). D. (1; 1; 1).
Câu 16. Tập xác định của hàm số y =
x 2
1 x
1
3
là:
A. (−∞; 1) (2; +). B. R\{1; 2}. C. (1; 2). D. R\{2}.
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. |z| một số phức. B. |z| một số thực dương.
C. |z| một số không âm. D. |z| một số thực.
Câu 18. Cho biết ln x
2
= ln(
2 + 1) + ln(
2 1), hãy tính x
A. x = e. B. x = 1. C. x = ±1. D. x =
1
e
.
Câu 19. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền?
A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 200.000 đồng.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Độ dài đoạn
thẳng OA là:
A. 9. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 2/7 đề 189
Câu 21. hiệu z
1
; z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
= 1. Giá trị của của |z
1
| +
|z
2
| bằng.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B
0
CD
0
) (A
0
BD) bằng:
A. 2
3. B.
3
2
2
. C.
6. D.
3.
Câu 23. Cho hàm số g(x) = log
0,5
(x
2
5x+7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là:
A. x < 2. B. x < 2 hoặc x > 3. C. x > 3. D. 2 < x < 3.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z 10 = 0 (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z 6 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
55
11
55
++
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 5 = 0 là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 6, gọi O giao điểm của AC
BD. Thể tích của khối chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D.
3
2
.
Câu 27.
Cho parabol y = x
2
tiếp tuyến At tại A(1; 1).
Diện tích phần gạch chéo là:
A.
2
3
. B.
1
3
.
C. Một số khác. D.
1
4
.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 28. Một hình trụ bán kính R, chiều cao bằng R
3. Thiết diện song song cách
trục hình trụ một khoảng bằng
R
3
2
diện tích là:
A.
R
2
3
3
. B. R
2
3. C.
R
2
3
2
. D.
R
2
3
4
.
Trang 3/7 đề 189
Câu 29. Hàm số y = e
x
2
đạo hàm
A. y
0
= e
x
2
. B. y
0
= e
2x
. C. y
0
= x
2
.e
x
2
1
. D. y
0
= 2x.e
x
2
.
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0
+
+
00
−∞
1
++
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+
3(m 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B
1
; B
2
sao cho gốc
tọa độ O B
1
; B
2
ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = e
x
đồ thị của hàm số g(x) = e
x
đối xứng nhau qua
trục nào?
A. Trục tung. B. Phân giác góc phần thứ hai y = x.
C. Phân giác góc phần thứ nhất y = x. D. Trục hoành.
Câu 33.
Một cái bằng inox dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái
.
A. 36.40π. B. 27.40π. C. 9
2
.6π. D. 21
2
.3π.
21
9
36
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB CD bằng:
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
2
3
.
Trang 4/7 đề 189
Câu 35.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động 5 m/s
2
. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của
mặt ván nghiêng.
A. 3m. B. 3, 6m. C. 2, 8m. D. 3, 2m.
Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol. D. Hai đường thẳng.
Câu 37. 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗingười cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người đồng xu ngửa thì đứng, còn người
đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất không hai người liền kề cùng đứng bao
nhiêu?
A.
47
256
. B.
25
128
. C.
3
16
. D.
49
256
.
Câu 38. Hìnhchiếu vuông góc của điểm M(0; 1; 2) trênmặt phẳng (α) : xy+z2 = 0
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
). Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4. B. x
0
+ y
0
+ z
0
= 0. C. x
0
+ y
0
+ z
0
= 2. D. x
0
+ y
0
+ z
0
= 4.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0; 2] f(2) = 3;
Z
2
0
f(x)dx =
3. Tính I =
Z
2
0
x.f
0
(x)dx
A. I = 3. B. I = 0. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 40. Cho hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d; (a; b; c; d hằng số a 6= 0). Biết f(x) hàm
số lẻ, đồ thị của tiếp xúc với đường thẳng y = 9x 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f(3)
bằng:
A. 18. B. 2. C. 27. D. 36.
Câu 41. Cho f
0
(x) = x+|x100|−|x+100|, vớisố tựnhiên n 1,cho f
n
(x) = |f
n1
(x)|−1.
bao nhiêu giá trị của x để f
100
(x) = 0.
A. 303. B. 301. C. 299. D. 300.
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ
thị hàm số f
0
(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f(m 2 sin x) = f(cos 2x)
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là:
A.
1;
3
2
. B. Đáp án khác.
C.
1;
3
2
. D.
1;
3
2
.
O
x
y
11
1
f
0
(x)
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số
y = f
0
(x) như sau:
Trang 5/7 đề 189
x
y
00
y
0
1
1 3
+
0
11
33
22
Tìm m để bất phương trình m + x
2
f(x) +
1
3
x
3
nghiệm đúng với mọi x (0; 3)
A. m < f(1)
2
3
. B. m f(3). C. m f(0). D. m < f(0).
Câu 44.
Cho hai hàm số f(x) =
1
2
x
4
+ax
2
+b; (a; b R)
đồ thị (C) g(x) = mx
2
+ nx + p; (m; n; p
R) đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) (P ) giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?
O
x
y
(P )
(C)
2 2
A. (4; 4, 1). B. (4, 1; 4, 2). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 2; 4, 3).
Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log
4
a + 4 log
4
b + 2 log
2
c = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của a.
A. 10
2
. B. 10
1
. C. 1. D. 10
1
2
.
Câu 46.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61.
S
A
B
C
D
M
O
H
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c
những số thực dương thay đổi sao cho a
2
+ 4b
2
+ 16c
2
= 49. Tính tổng S = a
2
+ b
2
+ c
2
sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất.
A. S =
49
5
. B. S =
53
5
. C. S =
53
4
. D. S =
49
4
.
Trang 6/7 đề 189
Câu 48.
Cho hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx +
r (m; n; p; q R). Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f(x) = r là:
A.
25
4
. B. 4.
C. Đáp số khác. D. 14.
O
x
y
1
5/2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ (y
1)
2
+(z +1)
2
= 1 đường thẳng d phương trình x2 = y = z. Hai mặt phẳng (P ); (P
0
)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T T
0
. Tìm tọa độ trung điểm H của T T
0
.
A. H
1
3
;
5
6
;
5
6
. B. H
2
3
;
5
6
;
7
6
. C. Đáp án khác. D. H
1
3
;
5
6
;
5
6
.
Câu 50. hiệu S tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z 1| =
34
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m tham số thực. Gọi z
1
; z
2
hai số phức thuộc tập S
sao cho |z
1
z
2
| lớn nhất. Tính giá trị của |z
1
+ z
2
|.
A. |z
1
+ z
2
| = 2
2. B. |z
1
+ z
2
| = 2. C. |z
1
+ z
2
| =
1
2
. D. |z
1
+ z
2
| =
2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 189
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 109
1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. D
11. B 12. C 13. C 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. A 28. B 29. D 30. D
31. B 32. B 33. C 34. C 35. C 36. C 37. B 38. C 39. B 40. A
41. A 42. B 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. D 49. A 50. D
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 126
1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A
11. D 12. C 13. C 14. C 15. D 16. A 17. D 18. B 19. A 20. A
21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. A 40. B
41. D 42. C 43. A 44. A 45. B 46. B 47. D 48. A 49. A 50. C
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 154
1. B 2. D 3. C 4. D 5. D 6. A 7. A 8. D 9. C 10. D
11. D 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C
21. B 22. D 23. B 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A
41. A 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. A 48. A 49. A 50. A
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 168
1. C 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. C 12. C 13. C 14. C 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A
21. C 22. C 23. D 24. D 25. C 26. D 27. A 28. D 29. B 30. D
31. B 32. A 33. D 34. D 35. C 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C
41. D 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. C
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 174
1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. D 10. A
11. D 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. A 20. B
21. B 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. C 29. C 30. D
31. C 32. C 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. C 39. C 40. D
41. A 42. B 43. B 44. B 45. B 46. B 47. C 48. A 49. A 50. A
1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
Mã đề thi 189
1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. A 10. D
11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D
21. B 22. D 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. B 29. D 30. D
31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A
41. B 42. D 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. A 50. B
1
| 1/48

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 109
Câu 1. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 9. √ √
Câu 3. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = 1. B. x = e. C. x = . D. x = ±1. e
Câu 4. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: x y z x y z A. + + = 0. B. + + = 1. 8 −2 4 4 −1 2
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. x − 4y + 2z = 0. Z Câu 5. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x2 x2 x3 x2 x3 x2 x2 x2 A. + x + C. B. + + 1. C. + + C. D. + x + 1. 2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 7. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 4 2 2 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 9
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số không âm.
B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực dương.
D. |z| là một số thực.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 10. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 100.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 11. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng? F (x) A. là hằng số.
B. F (x) − G(x) là hằng số. G(x)
C. F (x).G(x) là hằng số.
D. F (x) + G(x) là hằng số. Trang 1/7 Mã đề 109
Câu 12. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7. 1 x − 2 3
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x A. R\ {2}.
B. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. (1; 2). D. R\ {1; 2}. Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (−1; 1).
C. (−∞; 0). D. (0; 1). −1 O x 1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 1
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Có hệ số góc âm.
B. Có hệ số góc bằng 1.
C. Song song với đường thẳng x = 1.
D. Song song với trục hoành.
Câu 17. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. z.z = z2. B. (z.w) = z.w. C. (z + w) = z + w. D. (z2) = (z)2. Câu 18.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + x2 + 1. x + 1 C. y = . D. y = x3 − 3x. x − 1 O x
Câu 19. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: 4 3 A. 3. B. . C. 1. D. . 9 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (1; 0; 0). D. (0; 0; 1). Trang 2/7 Mã đề 109 Câu 21.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 1 1 A. . B. . 4 3 2 C. . D. Một số khác. 3 1 O x 1 2 −1
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 12 = 0.
B. x + 2y + 2z − 6 = 0. C. x + 2y + 2z + 6 = 0.
D. x + 2y + 2z + 12 = 0.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. . 2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. √
Câu 26. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: 2 √ √ √ R2 3 √ R2 3 R2 3 A. . B. R2 3. C. . D. . 4 3 2
Câu 27. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. 2 < x < 3. B. x > 3.
C. x < 2 hoặc x > 3. D. x < 2.
Câu 28. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = e2x. B. y0 = 2x.ex2. C. y0 = x2.ex2−1. D. y0 = ex2. Trang 3/7 Mã đề 109
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ 3 2 √ √ A. 6. B. . C. 2 3. D. 3. 2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. −1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 31. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 32. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0. A. x0 + y0 + z0 = 4.
B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 0. D. x0 + y0 + z0 = −4.
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. 1. B. 0. C. 3. D. −3.
Câu 34. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. 27. B. 36. C. 18. D. −2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào? A. Trục hoành.
B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. C. Trục tung.
D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. Câu 36.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m. Z 2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 A. I = 6. B. I = 3. C. I = 0. D. I = −3. Trang 4/7 Mã đề 109 Câu 38.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô. A. 212.3π. B. 92.6π.
C. 27.40π. D. 36.40π. 36 9
Câu 39. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol.
D. Hai đường thẳng.
Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 47 3 25 49 A. . B. . C. . D. . 256 16 128 256 Câu 41. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 3 A. 1; . B. 1; . 2 2 3 C. 1; . D. Đáp án khác. 1 2 −1 O x 1 Câu 42.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60. A H D M B O C
Câu 43. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. Trang 5/7 Mã đề 109 √ 1 A. 10−1. B. 1. C. 10 2. D. 10 2 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 53 53 49 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 5 4 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 1 5 5 2 5 7 1 5 5 A. Đáp án khác. B. H ; − ; . C. H ; ; − . D. H ; ; − . 3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m ≤ f (3). B. m ≤ f (0). C. m < f (0). D. m < f (1) − . 3 Câu 47. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4; 4, 1). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2). Trang 6/7 Mã đề 109 Câu 48.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: 25 A. 4. B. . 4 C. Đáp số khác. D. 14. −1 O x 5/2
Câu 49. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 301. B. 303. C. 299. D. 300. √
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. 1 √ √ A. |z1 + z2| = . B. |z1 + z2| = 2. C. |z1 + z2| = 2 2. D. |z1 + z2| = 2. 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 109
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 126 Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? x + 1 A. y = x4 + x2 + 1. B. y = . x − 1 C. y = x3 − 3x. D. y = x3 − 3x + 1. O x
Câu 2. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương.
B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức.
D. |z| là một số không âm.
Câu 3. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 400.000 đồng. B. 200.000 đồng. C. 100.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1). 1
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Có hệ số góc âm.
B. Song song với trục hoành.
C. Song song với đường thẳng x = 1.
D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 1. 4 −1 2 x y z C. x − 4y + 2z = 0. D. + + = 0. 8 −2 4
Câu 8. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 7.7!. B. 49. C. 7!. D. 7. Trang 1/7 Mã đề 126 1 x − 2 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x A. (1; 2).
B. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. R\ {2}. D. R\ {1; 2}.
Câu 11. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 2 4 2 A. . B. . C. . D. 2. 9 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 2. B. 9. C. 3. D. 1. Z Câu 13. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x3 x2 x2 x2 x3 x2 x2 x2 A. + + 1. B. + x + C. C. + + C. D. + x + 1. 3 2 2 2 3 2 2 2 Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; +∞). D. (−1; 1). −1 O x 1
Câu 15. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. (z + w) = z + w. B. (z2) = (z)2. C. (z.w) = z.w. D. z.z = z2.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: 3 4 A. . B. . C. 1. D. 3. 2 9√ √
Câu 17. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = e. B. x = 1. C. x = . D. x = ±1. e
Câu 18. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x).G(x) là hằng số.
B. F (x) − G(x) là hằng số. F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số. G(x)
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 21. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. 2 < x < 3.
B. x < 2 hoặc x > 3. C. x < 2. D. x > 3. Trang 2/7 Mã đề 126
Câu 22. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: 3 A. 2. B. 3. C. 1. D. . 2 √
Câu 24. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: √ 2 √ √ R2 3 √ R2 3 R2 3 A. . B. R2 3. C. . D. . 4 3 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 6 = 0.
B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ √ √ 3 2 A. 2 3. B. 3. C. 6. D. . 2
Câu 29. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = e2x. B. y0 = ex2. C. y0 = x2.ex2−1. D. y0 = 2x.ex2. Trang 3/7 Mã đề 126 Câu 30.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 2 A. . B. Một số khác. 3 1 1 C. . D. . 4 3 1 O x 1 2 −1 Câu 31.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3, 2m. B. 2, 8m. C. 3, 6m. D. 3m. Z 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 A. I = 0. B. I = 3. C. I = −3. D. I = 6.
Câu 33. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là: A. Tập hợp khác.
B. Một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Một parabol.
Câu 34. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. B. Trục hoành. C. Trục tung.
D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
Câu 35. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 36. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0.
A. x0 + y0 + z0 = −2. B. x0 + y0 + z0 = 4.
C. x0 + y0 + z0 = −4. D. x0 + y0 + z0 = 0.
Câu 37. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 3 25 47 49 A. . B. . C. . D. . 16 128 256 256 Trang 4/7 Mã đề 126
Câu 38. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. 27. B. −2. C. 36. D. 18.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. 3. B. 0. C. −3. D. 1. Câu 40.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô. A. 92.6π.
B. 27.40π. C. 212.3π. D. 36.40π. 36 9
Câu 41. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 299. B. 300. C. 303. D. 301.
Câu 42. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. √ 1 A. 10 2. B. 1. C. 10 2 . D. 10−1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 53 53 49 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 5 4 5 Câu 44.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: 25 A. 14. B. . 4 C. 4. D. Đáp số khác. −1 O x 5/2 Trang 5/7 Mã đề 126 Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 61. B. 27, 71. C. 27, 70. D. 27, 60. A H D M B O C Câu 46. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 2; 4, 3). C. (4, 3; 4, 4). D. (4; 4, 1). Câu 47. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 A. 1; . B. Đáp án khác. 2 3 3 C. 1; . D. 1; . 1 2 2 −1 O x 1 √
Câu 48. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. 1 √ √ A. |z1 + z2| = 2. B. |z1 + z2| = . C. |z1 + z2| = 2. D. |z1 + z2| = 2 2. 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y − Trang 6/7 Mã đề 126
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 1 5 5 1 5 5 2 5 7 A. H ; ; − . B. H ; − ; . C. Đáp án khác. D. H ; ; − . 3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m < f (0). B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (1) − . 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 126
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 154
Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: A. x − 4y + 2z = 0.
B. x − 4y + 2z − 8 = 0. x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 0. 4 −1 2 8 −2 4
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (0; 1; 0). B. (1; 1; 1). C. (0; 0; 1). D. (1; 0; 0). Z Câu 4. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x2 x2 x3 x2 x2 x2 x3 x2 A. + x + C. B. + + 1. C. + x + 1. D. + + C. 2 2 3 2 2 2 3 2 1 x − 2 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x A. R\ {2}. B. R\ {1; 2}.
C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. (1; 2).
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối hộp là khối đa diện lồi.
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1. x + 1 C. y = . D. y = x3 − 3x + 1. x − 1 O x
Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: Trang 1/7 Mã đề 154 4 3 A. 3. B. . C. . D. 1. 9 2 √ √
Câu 10. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = . B. x = 1. C. x = e. D. x = ±1. e
Câu 11. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 200.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 400.000 đồng.
Câu 12. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) − G(x) là hằng số.
B. F (x).G(x) là hằng số. F (x) C. là hằng số.
D. F (x) + G(x) là hằng số. G(x)
Câu 13. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. (z + w) = z + w. B. z.z = z2. C. (z.w) = z.w. D. (z2) = (z)2. 1
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Song song với đường thẳng x = 1.
B. Có hệ số góc âm.
C. Có hệ số góc bằng 1.
D. Song song với trục hoành.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 4 2 2 A. . B. . C. 2. D. . 3 9 3
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương.
B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực.
D. |z| là một số không âm.
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 7.7!. B. 7. C. 49. D. 7!.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 2. B. 9. C. 3. D. 1. Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1).
B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (−1; 1). −1 O x 1
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/7 Mã đề 154 x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = ex2. B. y0 = x2.ex2−1. C. y0 = e2x. D. y0 = 2x.ex2.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. . 2 Câu 24.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 1 A. Một số khác. B. . 4 2 1 C. . D. . 3 3 1 O x 1 2 −1
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. 2 < x < 3. B. x > 3. C. x < 2.
D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 0. B. 3. C. −1. D. 2. √
Câu 27. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: √ 2 √ √ √ R2 3 R2 3 R2 3 A. R2 3. B. . C. . D. . 4 2 3 Trang 3/7 Mã đề 154
Câu 28. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0.
B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z − 6 = 0. D. x + 2y + 2z + 6 = 0.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ √ 3 2 √ A. 3. B. 6. C. . D. 2 3. 2 Z 2
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 A. I = 0. B. I = 6. C. I = 3. D. I = −3.
Câu 32. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 33. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 49 47 3 25 A. . B. . C. . D. . 256 256 16 128 Câu 34.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.
Câu 35. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. −2. B. 27. C. 18. D. 36.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 37. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0.
A. x0 + y0 + z0 = −4. B. x0 + y0 + z0 = −2. C. x0 + y0 + z0 = 4. D. x0 + y0 + z0 = 0.
Câu 38. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. C. Trục tung. D. Trục hoành. Trang 4/7 Mã đề 154 Câu 39.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô. A. 212.3π.
B. 36.40π. C. 27.40π. D. 92.6π. 36 9
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. 3. B. 0. C. −3. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (1) − . D. m < f (0). 3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 2 5 7 1 5 5 1 5 5 A. H ; ; − . B. H ; − ; . C. Đáp án khác. D. H ; ; − . 3 6 6 3 6 6 3 6 6 Trang 5/7 Mã đề 154 Câu 43. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2). Câu 44. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 3 A. 1; . B. 1; . 2 2 3 C. Đáp án khác. D. 1; . 1 2 −1 O x 1 Câu 45.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61. A H D M B O C
Câu 46. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 300. B. 301. C. 303. D. 299. Trang 6/7 Mã đề 154 Câu 47.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: A. 14. B. 4. 25 C. . D. Đáp số khác. 4 −1 O x 5/2
Câu 48. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. √ 1 A. 10 2 2 . B. 1. C. 10 . D. 10−1.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 49 53 53 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 5 5 4 √
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. √ 1 √ A. |z1 + z2| = 2. B. |z1 + z2| = 2 2. C. |z1 + z2| = . D. |z1 + z2| = 2. 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 154
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 168
Câu 1. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: x y z A. + + = 1. B. x − 4y + 2z = 0. 4 −1 2 x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 0. 8 −2 4 1 x − 2 3
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}. 1
Câu 3. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Song song với đường thẳng x = 1.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc âm.
D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 4. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. (z2) = (z)2. B. z.z = z2. C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w. √ √
Câu 5. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = . B. x = e. C. x = ±1. D. x = 1. e
Câu 6. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 49. B. 7. C. 7.7!. D. 7!.
Câu 7. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng? F (x) A. là hằng số.
B. F (x) − G(x) là hằng số. G(x)
C. F (x) + G(x) là hằng số.
D. F (x).G(x) là hằng số.
Câu 8. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 2 4 2 A. 2. B. . C. . D. . 3 3 9 Trang 1/7 Mã đề 168 Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? A. y = x4 + x2 + 1. B. y = x3 − 3x. x + 1 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = . x − 1 O x
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 1; 1). Z Câu 13. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x2 x2 x3 x2 x3 x2 x2 x2 A. + x + 1. B. + + 1. C. + + C. D. + x + C. 2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 2. B. 9. C. 3. D. 1. Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−∞; 0). −1 O x 1
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: 4 3 A. . B. 3. C. 1. D. . 9 2
Câu 17. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 400.000 đồng. B. 300.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 100.000 đồng.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Trang 2/7 Mã đề 168
D. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 20. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương.
B. |z| là một số phức.
C. |z| là một số thực.
D. |z| là một số không âm.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3. B. −1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ √ √ 3 2 A. 2 3. B. 6. C. 3. D. . 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là: A. x + 2y + 2z + 6 = 0.
B. x + 2y + 2z − 12 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0.
D. x + 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 24. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: 3 A. . B. 3. C. 2. D. 1. 2 Câu 26.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 1 2 A. . B. . 4 31 C. Một số khác. D. . 3 1 O x 1 2 −1 Trang 3/7 Mã đề 168
Câu 27. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. 2 < x < 3. B. x < 2. C. x > 3.
D. x < 2 hoặc x > 3. √
Câu 28. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: √ √ 2 √ R2 3 R2 3 R2 3 √ A. . B. . C. . D. R2 3. 3 2 4
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = x2.ex2−1. B. y0 = e2x. C. y0 = ex2. D. y0 = 2x.ex2.
Câu 31. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. 27. B. 18. C. −2. D. 36.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào? A. Trục tung.
B. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x.
C. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. D. Trục hoành.
Câu 33. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0. A. x0 + y0 + z0 = 0. B. x0 + y0 + z0 = 4.
C. x0 + y0 + z0 = −4. D. x0 + y0 + z0 = −2. Câu 34.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô. A. 92.6π.
B. 36.40π. C. 212.3π. D. 27.40π. 36 9 Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 Trang 4/7 Mã đề 168 A. I = 0. B. I = −3. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 36. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 37. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một parabol. D. Tập hợp khác.
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. 3. B. −3. C. 0. D. 1. Câu 39.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3, 6m. B. 2, 8m. C. 3m. D. 3, 2m.
Câu 40. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 49 3 47 25 A. . B. . C. . D. . 256 16 256 128
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 1 5 5 2 5 7 1 5 5 A. H ; − ; . B. H ; ; − . C. Đáp án khác. D. H ; ; − . 3 6 6 3 6 6 3 6 6 Câu 42. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 3 A. 1; . B. 1; . 2 2 3 C. Đáp án khác. D. 1; . 1 2 −1 O x 1 Trang 5/7 Mã đề 168 Câu 43. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4, 1; 4, 2). B. (4, 3; 4, 4). C. (4, 2; 4, 3). D. (4; 4, 1).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 53 49 53 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 5 4 4 5
Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. √ 1 A. 10 2 2 . B. 10−1. C. 10 . D. 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m ≤ f (0). B. m ≤ f (3). C. m < f (0). D. m < f (1) − . 3 Trang 6/7 Mã đề 168 Câu 47.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: 25 A. . B. 4. 4 C. 14. D. Đáp số khác. −1 O x 5/2
Câu 48. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 301. B. 299. C. 303. D. 300. Câu 49.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 70. B. 27, 60. C. 27, 71. D. 27, 61. A H D M B O C √
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. √ 1 √ A. |z1 + z2| = 2. B. |z1 + z2| = . C. |z1 + z2| = 2. D. |z1 + z2| = 2 2. 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 168
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 174
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Z Câu 3. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x2 x2 x3 x2 x2 x2 x3 x2 A. + x + C. B. + + C. C. + x + 1. D. + + 1. 2 2 3 2 2 2 3 2
Câu 4. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng?
A. F (x) − G(x) là hằng số.
B. F (x).G(x) là hằng số. F (x)
C. F (x) + G(x) là hằng số. D. là hằng số. G(x)
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 6. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 200.000 đồng. D. 300.000 đồng.
Câu 7. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. z.z = z2. B. (z2) = (z)2. C. (z + w) = z + w. D. (z.w) = z.w.
Câu 8. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số thực dương.
B. |z| là một số thực.
C. |z| là một số phức.
D. |z| là một số không âm.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 3. C. 6. D. 2. 1 x − 2 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x A. (1; 2). B. R\ {2}. C. R\ {1; 2}.
D. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (1; 0; 0). B. (0; 1; 0). C. (1; 1; 1). D. (0; 0; 1). Trang 1/7 Mã đề 174 Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (−1; 1). −1 O x 1 √ √
Câu 14. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = . B. x = ±1. C. x = e. D. x = 1. e
Câu 15. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: x y z A. x − 4y + 2z = 0. B. + + = 0. 8 −2 4 x y z
C. x − 4y + 2z − 8 = 0. D. + + = 1. 4 −1 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: 4 3 A. . B. . C. 1. D. 3. 9 2 Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? A. y = x3 − 3x. B. y = x4 + x2 + 1. x + 1 C. y = . D. y = x3 − 3x + 1. x − 1 O x
Câu 18. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 7!. B. 7.7!. C. 49. D. 7. 1
Câu 19. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Song song với trục hoành.
B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với đường thẳng x = 1.
D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 20. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 2 4 2 A. . B. 2. C. . D. . 9 3 3
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: Trang 2/7 Mã đề 174 3 A. . B. 2. C. 1. D. 3. 2
Câu 22. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = e2x. B. y0 = ex2. C. y0 = x2.ex2−1. D. y0 = 2x.ex2.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z + 12 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z − 6 = 0.
D. x + 2y + 2z − 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. x < 2. B. x > 3. C. 2 < x < 3.
D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. −1. B. 2. C. 3. D. 0. √
Câu 27. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: √ √ 2 √ R2 3 R2 3 R2 3 √ A. . B. . C. . D. R2 3. 4 3 2
Câu 28. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Trang 3/7 Mã đề 174 Câu 29.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 2 1 A. . B. . 3 4 1 C. . D. Một số khác. 3 1 O x 1 2 −1
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ 3 2 √ √ A. 2 3. B. . C. 6. D. 3. 2
Câu 31. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là: A. Một parabol.
B. Một đường thẳng. C. Tập hợp khác.
D. Hai đường thẳng. Câu 32.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô. A. 92.6π. B. 212.3π.
C. 27.40π. D. 36.40π. 36 9
Câu 33. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 34. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0. A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0.
C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4. Z 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 A. I = 6. B. I = −3. C. I = 0. D. I = 3.
Câu 36. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người Trang 4/7 Mã đề 174
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 47 25 3 49 A. . B. . C. . D. . 256 128 16 256
Câu 37. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào?
A. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. B. Trục tung. C. Trục hoành.
D. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x. Câu 38.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3m. B. 3, 2m. C. 3, 6m. D. 2, 8m.
Câu 39. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. −2. B. 36. C. 18. D. 27.
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. −3. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 53 53 49 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 4 5 5
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 2 5 7 1 5 5 1 5 5 A. H ; ; − . B. H ; ; − . C. H ; − ; . D. Đáp án khác. 3 6 6 3 6 6 3 6 6
Câu 43. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 303. B. 301. C. 299. D. 300. √
Câu 44. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. √ 1 √ A. |z1 + z2| = 2. B. |z1 + z2| = 2. C. |z1 + z2| = . D. |z1 + z2| = 2 2. 2 Trang 5/7 Mã đề 174 Câu 45. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 A. Đáp án khác. B. 1; . 2 3 3 C. 1; . D. 1; . 1 2 2 −1 O x 1
Câu 46. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. √ 1 A. 10 2. B. 10 2 . C. 10−1. D. 1.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0). 3 Câu 48.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 71. B. 27, 70. C. 27, 61. D. 27, 60. A H D M B O C Trang 6/7 Mã đề 174 Câu 49.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: A. 14. B. Đáp số khác. 25 C. . D. 4. −1 4 O x 5/2 Câu 50. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4, 2; 4, 3). B. (4; 4, 1). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 1; 4, 2).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KÌ THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN Ngày thi: 25/03/2019 (Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề Mã đề thi 189 1
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2 3
A. Có hệ số góc âm.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc bằng 1.
D. Song song với đường thẳng x = 1.
Câu 2. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x − 2y − z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 2 2 4 A. . B. . C. 2. D. . 9 3 3
Câu 3. Cho hai số phức z và w. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. z.z = z2. B. (z2) = (z)2. C. (z.w) = z.w. D. (z + w) = z + w.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 1; BC = 2; CC0 = 2. Mặt cầu đi qua
tất cả các đỉnh của hình hộp đó có bán kính là: 3 4 A. . B. 1. C. . D. 3. 2 9
Câu 5. Một học sinh trong thời gian học thi, muốn sắp xếp 7 ngày trong tuần cho 7 môn
học. Số cách sắp xếp đúng nhất là: A. 7.7!. B. 7!. C. 49. D. 7. Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1).
B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞). −1 O x 1 Z Câu 7. Tính x(x + 1)dx, kết qủa là: x2 x2 x3 x2 x3 x2 x2 x2 A. + x + C. B. + + 1. C. + + C. D. + x + 1. 2 2 3 2 3 2 2 2
Câu 8. Gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M (8; 0; 0); N (0; −2; 0); P (0; 0; 4).
Phương trình của mặt phẳng (α) là: x y z
A. x − 4y + 2z − 8 = 0. B. + + = 0. 8 −2 4 x y z C. + + = 1. D. x − 4y + 2z = 0. 4 −1 2 Trang 1/7 Mã đề 189 Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y nào dưới đây? A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + x2 + 1. x + 1 C. y = x3 − 3x. D. y = . x − 1 O x
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 32x2−7x+5 = 1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3; ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Câu 13. Nếu F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của f (x) thì câu nào sau đây đúng? F (x)
A. F (x) + G(x) là hằng số. B. là hằng số. G(x)
C. F (x).G(x) là hằng số.
D. F (x) − G(x) là hằng số.
Câu 14. Số điểm cực đại của hàm số y = x3 + 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là: A. (0; 1; 0). B. (0; 0; 1). C. (1; 0; 0). D. (1; 1; 1). 1 x − 2 3
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là: 1 − x
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. R\ {1; 2}. C. (1; 2). D. R\ {2}.
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. |z| là một số phức.
B. |z| là một số thực dương.
C. |z| là một số không âm.
D. |z| là một số thực. √ √
Câu 18. Cho biết ln x2 = ln( 2 + 1) + ln( 2 − 1), hãy tính x 1 A. x = e. B. x = 1. C. x = ±1. D. x = . e
Câu 19. Một người muốn chia 1000.000 đồng cho bốn người con, đứa lớn hơn đứa nhỏ kế
tiếp là 100.000 đồng. Hỏi đứa con lớn nhất được bao nhiêu tiền? A. 400.000 đồng. B. 100.000 đồng. C. 300.000 đồng. D. 200.000 đồng.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; −2). Độ dài đoạn thẳng OA là: A. 9. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2/7 Mã đề 189
Câu 21. Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 = −1. Giá trị của của |z1| + |z2| bằng. A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (B0CD0) và (A0BD) bằng: √ √ 3 2 √ √ A. 2 3. B. . C. 6. D. 3. 2
Câu 23. Cho hàm số g(x) = log (x2 − 5x + 7). Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: 0,5 A. x < 2.
B. x < 2 hoặc x > 3. C. x > 3. D. 2 < x < 3.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P ) :
x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0 là:
A. x + 2y + 2z − 6 = 0. B. x + 2y + 2z + 6 = 0.
C. x + 2y + 2z + 12 = 0.
D. x + 2y + 2z − 12 = 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 5 5 y −∞ 1 +∞ +
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 5 = 0 là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 6, gọi O là giao điểm của AC và
BD. Thể tích của khối chóp O.A0B0C0D0 là: 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. . 2 Câu 27.
Cho parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1). y
Diện tích phần gạch chéo là: 2 1 A. . B. . 3 31 C. Một số khác. D. . 4 1 O x 1 2 −1 √
Câu 28. Một hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng R 3. Thiết diện song song và cách √ R 3
trục hình trụ một khoảng bằng có diện tích là: √ 2 √ √ R2 3 √ R2 3 R2 3 A. . B. R2 3. C. . D. . 3 2 4 Trang 3/7 Mã đề 189
Câu 29. Hàm số y = ex2 có đạo hàm A. y0 = ex2. B. y0 = e2x. C. y0 = x2.ex2−1. D. y0 = 2x.ex2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ f 0(x) − + 0 +∞ + f (x) −∞ 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 0. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 +
3(m − 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − x tại ba điểm phân biệt A(0; 2); B1; B2 sao cho gốc
tọa độ O và B1; B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Tính tổng các phần tử của S. A. 0. B. 1. C. −3. D. 3.
Câu 32. Đồ thị của hàm số f (x) = ex và đồ thị của hàm số g(x) = e−x đối xứng nhau qua trục nào? A. Trục tung.
B. Phân giác góc phần tư thứ hai y = −x.
C. Phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. D. Trục hoành. Câu 33.
Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các
kích thước (tính cùng đơn vị độ dài) cũng được
cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái 21 xô.
A. 36.40π. B. 27.40π. C. 92.6π. D. 212.3π. 36 9
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và CD bằng: √ √ √ √ 2 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Trang 4/7 Mã đề 189 Câu 35.
Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của một ván
phẳng nằm nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển
động là 5 m/s2. Biết rằng sau 1, 2 giây vật thể chạm
đến chân của mặt ván nghiêng. Tính độ dài của mặt ván nghiêng. A. 3m. B. 3, 6m. C. 2, 8m. D. 3, 2m.
Câu 36. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = |z| là:
A. Một đường thẳng. B. Tập hợp khác. C. Một parabol.
D. Hai đường thẳng.
Câu 37. Có 8 người ngồi xung quanh một bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau.
Tất cả 8 người cùng tung một đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, còn người
có đồng xu xấp thì ngồi. Hỏi xác suất mà không có hai người liền kề cùng đứng là bao nhiêu? 47 25 3 49 A. . B. . C. . D. . 256 128 16 256
Câu 38. Hình chiếu vuông góc của điểm M (0; −1; −2) trên mặt phẳng (α) : x−y+z−2 = 0
là M 0(x0; y0; z0). Tính x0 + y0 + z0. A. x0 + y0 + z0 = 4. B. x0 + y0 + z0 = 0.
C. x0 + y0 + z0 = −2. D. x0 + y0 + z0 = −4. Z 2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3; f (x)dx = 0 Z 2 3. Tính I = x.f 0(x)dx 0 A. I = 3. B. I = 0. C. I = −3. D. I = 6.
Câu 40. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d; (a; b; c; d là hằng số a 6= 0). Biết f (x) là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y = 9x − 16 tại điểm A(2; 2). Giá trị của f (3) bằng: A. 18. B. −2. C. 27. D. 36.
Câu 41. Cho f0(x) = x+|x−100|−|x+100|, và với số tự nhiên n ≥ 1, cho fn(x) = |fn−1(x)|−1.
Có bao nhiêu giá trị của x để f100(x) = 0. A. 303. B. 301. C. 299. D. 300. Câu 42. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số f 0(x) như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của
tham số m để phương trình f (m − 2 sin x) = f (cos 2x) có
nghiệm thuộc khoảng (0; π) là: f 0(x) 3 A. 1; . B. Đáp án khác. 2 3 3 C. 1; . D. 1; . 1 2 2 −1 O x 1
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f 0(x) như sau: Trang 5/7 Mã đề 189 x −1 1 3 y00 + 0 − 3 y0 1 2 1
Tìm m để bất phương trình m + x2 ≤ f (x) + x3 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 3) 3 2 A. m < f (1) − . B. m ≤ f (3). C. m ≤ f (0). D. m < f (0). 3 Câu 44. 1
Cho hai hàm số f (x) = − x4 +ax2 +b; (a; b ∈ R) y 2 (P )
có đồ thị (C) và g(x) = mx2 + nx + p; (m; n; p ∈
R) có đồ thị (P ) như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? (C) −2 O x 2 A. (4; 4, 1). B. (4, 1; 4, 2). C. (4, 3; 4, 4). D. (4, 2; 4, 3).
Câu 45. Xét các số dương a; b; c thỏa mãn: 16 log4 a + 4 log4 b + 2 log2 c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của a. √ 1 A. 10 2. B. 10−1. C. 1. D. 10 2 . Câu 46.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 4 (tham khảo hình vẽ). Gọi V là thể tích
khối chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của V
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27, 60. B. 27, 70. C. 27, 71. D. 27, 61. A H D M B O C
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0); B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a; b; c là
những số thực dương thay đổi sao cho a2 + 4b2 + 16c2 = 49. Tính tổng S = a2 + b2 + c2 sao
cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. 49 53 53 49 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 5 5 4 4 Trang 6/7 Mã đề 189 Câu 48.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + y
r (m; n; p; q ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng bình phương tất cả
các nghiệm của phương trình f (x) = r là: 25 A. . B. 4. 4 C. Đáp số khác. D. 14. −1 O x 5/2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + (y −
1)2 + (z + 1)2 = 1 và đường thẳng d có phương trình x − 2 = y = −z. Hai mặt phẳng (P ); (P 0)
chứa d, tiếp xúc với (S) tại T và T 0. Tìm tọa độ trung điểm H của T T 0. 1 5 5 2 5 7 1 5 5 A. H ; ; − . B. H ; ; − . C. Đáp án khác. D. H ; − ; . 3 6 6 3 6 6 3 6 6√
Câu 50. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 34 và
|z + 1 + mi| = |z + m + 2i| trong đó m là tham số thực. Gọi z1; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho |z1 − z2| là lớn nhất. Tính giá trị của |z1 + z2|. √ 1 √ A. |z1 + z2| = 2 2. B. |z1 + z2| = 2. C. |z1 + z2| = . D. |z1 + z2| = 2. 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 189 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 109 1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. D 11. B 12. C 13. C 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D 21. B 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. A 28. B 29. D 30. D 31. B 32. B 33. C 34. C 35. C 36. C 37. B 38. C 39. B 40. A 41. A 42. B 43. D 44. A 45. D 46. B 47. B 48. D 49. A 50. D 1 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 126 1. D 2. A 3. A 4. C 5. B 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A 11. D 12. C 13. C 14. C 15. D 16. A 17. D 18. B 19. A 20. A 21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D 31. C 32. B 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. A 40. B 41. D 42. C 43. A 44. A 45. B 46. B 47. D 48. A 49. A 50. C 1 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 154 1. B 2. D 3. C 4. D 5. D 6. A 7. A 8. D 9. C 10. D 11. D 12. A 13. B 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C 21. B 22. D 23. B 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A 31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A 41. A 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. A 48. A 49. A 50. A 1 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 168 1. C 2. C 3. B 4. B 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B 11. C 12. C 13. C 14. C 15. A 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A 21. C 22. C 23. D 24. D 25. C 26. D 27. A 28. D 29. B 30. D 31. B 32. A 33. D 34. D 35. C 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C 41. D 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. C 1 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 174 1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. D 10. A 11. D 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. A 20. B 21. B 22. D 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. C 29. C 30. D 31. C 32. C 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. C 39. C 40. D 41. A 42. B 43. B 44. B 45. B 46. B 47. C 48. A 49. A 50. A 1 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 189 1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. A 10. D 11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. C 19. A 20. D 21. B 22. D 23. D 24. A 25. D 26. C 27. B 28. B 29. D 30. D 31. D 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A 41. B 42. D 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. A 50. B 1