Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 2 trường chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 2 trường chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị có mã đề 202, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan, đề gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 6 trang)
đề thi 202
Câu 1. Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc
A. 56. B. 8!. C. 8
8
. D. 8.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bảng
bên. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại bao nhiêu
điểm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như bảng bên. Giá tr cực đại của hàm số đã cho
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
x
y
0
y
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x +
1
x
trên khoảng (0; +)
A. x
2
1
x
2
+ C. B.
x
2
2
+ ln x + C. C. 1
1
x
2
+ C. D. 1 + ln x + C.
Câu 5. Cho hai mặt phẳng (P) (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tồn tại một đường thẳng nằm trong ( P) song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
B. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
C. Mọi đường thẳng song song với (Q) đều song song với (P).
D. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q).
Câu 6. Cho hai số phức z
1
= 2 3i, z
2
= 1 + 2i. Số phức liên hợp của số phức z = z
1
z
2
A. ¯z = 1 i. B. ¯z = 1 5i. C. ¯z = 1 + 5i. D. ¯z = 1 + i.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (3; 1). C. (0; 2). D. (3; +).
x
y
O
2
3
1
Câu 8. Quả bóng rổ size 7 đường kính bằng 24,5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm
tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 8171 cm
2
. B. 7700 cm
2
. C. 629 cm
2
. D. 1886 cm
2
.
Trang 1/6 đề 202
Câu 9. Biết rằng
2
Z
0
f (x) dx =
1
2
, tính I =
2
Z
0
(
2 f (x) + 1
)
dx.
A. I = 1. B. I =
3
2
. C. I = 3. D. I = 2.
Câu 10. Trong không gian tọa độ Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 3) B(2; 0; 2). Một vec-tơ chỉ phương
của đường thẳng AB
A.
#»
u (3; 2; 5). B.
#»
u (1; 2; 1). C.
#»
u (1; 2; 1). D.
#»
u (3; 2; 5).
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 3), bán kính 3 phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 12. Trong các hình đa diện đều dưới đây, hình nào số cạnh ít nhất?
A. Hình thập nhị diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều. D. Hình tứ diện đều.
Câu 13. Với x và y hai số thực dương tùy ý, ln
x
3
y
2
bằng
A.
1
3
ln x +
1
2
ln y. B. 3 ln x + 2 ln y. C. 3
(
ln x + ln y
)
. D. 2 ln x + 3 ln y.
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
2x 1
đường thẳng
A. y = 2. B. x =
1
2
. C. y =
1
2
. D. x = 2.
Câu 15. Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn của số phức nào dưới
đây?
A. 3 4i. B. 4 3i. C. 5. D. 3 + 4i.
x
y
O
M
3
4
Câu 16. An luyện tập khiêu cho buổi dạ hội cuối khóa. bắt đầu luyện tập trong 1 giờ vào
ngày đầu tiên. Mỗi ngày tiếp theo, tăng thêm 5 phút luyện tập so với ngày trước đó. Hỏi sau một
tuần, tổng thời gian An đã luyện tập bao nhiêu phút?
A. 505 (phút). B. 425 (phút). C. 525 (phút). D. 450 (phút).
Câu 17. Hàm số y = log
x
2
+ 1
đạo hàm
A. y
0
=
2x
x
2
+ 1
ln 10
. B. y
0
=
1
x
2
+ 1
ln 10
. C. y
0
=
2x ln 10
x
2
+ 1
. D. y
0
=
ln 10
x
2
+ 1
.
Câu 18. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 1; 0) và nhận vec-tơ
#»
n (2; 1; 1) làm vec-tơ pháp tuyến. Điểm nào dưới đây không thuộc (P)?
A. A(5; 1; 2). B. D(0; 0; 1). C. C(1; 2; 1). D. B(1; 1; 2).
Câu 19. Chia hình nón (N) bởi mặt phẳng (α) vuông góc với trục và cách đỉnh nón một khoảng d,
ta được hai phần thể tích bằng nhau. Biết chiều cao của hình nón bằng 10, hỏi d thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (7; 8). B. (6; 7). C. (9; 10). D. (8; 9).
Trang 2/6 đề 202
Câu 20. Cho các hàm số y = log
a
x và y = log
b
x
đồ thị như hình v bên. Đường thẳng x = 6 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log
a
x và y = log
b
x lần
lượt tại A, B C. Nếu AC = AB log
2
3 thì
A. b
3
= a
2
. B. log
2
b = log
3
a.
C. b
2
= a
3
. D. log
3
b = log
2
a.
x
y
O
y = log
a
x
y = log
b
x
A
B
C
6
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4x + 3y z + 1 = 0 đường thẳng
d :
x 1
4
=
y 6
3
=
z + 4
1
. Sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng
A.
5
13
. B.
12
13
. C.
1
13
. D.
8
13
.
Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A(3; 1; 5) và cùng song song với hai mặt phẳng (P) : x y + z 4 = 0, (Q) : 2x + y + z + 4 = 0.
A.
x + 3
2
=
y 1
1
=
z + 5
3
. B.
x 3
2
=
y + 1
1
=
z 5
3
.
C.
x 3
2
=
y + 1
1
=
z 5
3
. D.
x + 3
2
=
y 1
1
=
z + 5
3
.
Câu 23. Cho x, y, z các số thực lớn hơn 1 gọi w số thực dương sao cho log
x
w = 24,
log
y
w = 40 và log
xyz
w = 12. Tính log
z
w.
A. 52. B. 52. C. 60. D. 60.
Câu 24. Nếu một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2 diện tích xung quanh bằng 4
3,
thì thể tích bằng
A. 4
3. B.
4
3
3
. C. 4
2. D.
4
2
3
.
Câu 25. Phần ảo của số phức z thỏa mãn ¯z + (2 i)(1 + i) = 4 2i
A. 3. B. 3. C. 3i. D. 3i.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [2; 6] đồ
thị như hình v bên. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất
và giá tr nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2; 6]. Hiệu
M m bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 8.
x
y
O
1
2
3
2 4
6
Câu 27. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 3x
3
3x + 2. B. y = x
3
3x 2.
C. y = x
3
+ 3x + 2. D. y = x
3
3x + 2.
x
y
O
2
Câu 28. Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm t (giờ) được tính theo công thức N(t) =
200 · 10
0,28t
. Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất với kết quả
nào dưới đây?
A. 3 giờ 40 phút. B. 3 giờ 58 phút. C. 4 giờ 3 phút. D. 3 giờ 34 phút.
Trang 3/6 đề 202
Câu 29. Cho hàm số f (x ) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)
2
(x 1)x
3
, x R. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 30. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian
t(s) a(t) = 2t 7(m/s
2
). Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc
18(m/s)?
A. 6(s). B. 5(s). C. 8(s). D. 7(s).
Câu 31. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như trong
hình bên. Biết rằng a số thực dương, hỏi trong các
số b, c, d tất cả bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x
y
O
Câu 32. Trong không gian tọa độ Ox yz, gọi hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :
x 1
1
=
y 6
1
=
z + 4
1
lên mặt phẳng (P) : x + 3y 2z + 1 = 0. Phương trình tham số của
A.
x =1 t,
y = 1 + t,
z = 1 + t.
B.
x =5t,
y = 1 + t,
z = 1 + 4t.
C.
x = t,
y = 1 + t,
z = 1 + t.
D.
x =1 + 5t,
y = 1 + t,
z = 1 + 4t.
Câu 33. Mô-đun của số phức z =
1
i
+
2
i
2
+ . . . +
2019
i
2019
bằng
A. 1010
2. B. 1010. C. 1009
2. D. 1009.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật OABC đỉnh A(0; a), C(0; 2) (O gốc tọa
độ). Biết rằng đồ thị hàm số y =
1
x
chia hình chữ nhật đã cho thành hai phần diện tích bằng nhau.
Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (0; 1). C. (3; 4). D. (1; 2).
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
2x +
x
2
x
3x + 1
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 36. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn đồng thời
1
log
2
x
+
1
log
2
y
+
1
log
2
z
=
1
2020
và
log
2
(xyz) = 2020. Tính log
2
(xyz(x + y + z) xy yz zx + 1).
A. 2020
2
. B. 1010. C. 4040. D. 2020.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các kích thước AB = 4, AD = 3, AA
0
= 5.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
0
và B
0
C bằng
Trang 4/6 đề 202
a
( ;0),A a
A.
3
2
. B.
5
2
3
. C. 2. D.
30
19
.
Câu 38. T một lớp học gồm 18 học sinh nam 12 học sinh nữ, chọn ra một ban cán sự gồm 4
học sinh. Xác suất chọn được ban cán sự số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ
A.
170
203
. B.
442
609
. C.
68
145
. D.
1343
9135
.
Câu 39. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 45. Nếu tăng mỗi cạnh đáy thêm 1 thì thể
tích sẽ tăng thêm 30, còn nếu tăng cạnh bên thêm 1 thì thể tích sẽ tăng thêm 9. Hỏi nếu tăng đồng
thời các cạnh đáy cạnh bên thêm 1, thì thu được hình hộp mới thể tích bằng bao nhiêu?
A. 123. B. 114. C. 84. D. 90.
Câu 40. Cho f (x) một nguyên hàm của g(x) trên R, thỏa mãn f
π
2
=
1
2
,
π
/
2
Z
0
xg(x) dx =
1
2
và
π
/
2
Z
0
x f (x) dx = a + bπ, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b.
A. P =
3
2
. B. P =
1
2
. C. P =
5
2
. D. P =
7
4
.
Câu 41. Một khối đồ chơi bằng gỗ các hình
chiếu đứng, hình chiếu cạnh hình chiếu
bằng như trong hình bên (các kích thước cho
như trong hình). Tính thể tích của khối đồ chơi
đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 22668. B. 27990.
C. 28750. D. 26340.
12
54
24 36
28
16
20
R11
Câu 42. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu đạo
hàm như bảng bên. Hỏi hàm số f
x +
1
x
!
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
0
A.
1
2
; 2
!
. B.
2;
1
2
!
. C.
0;
1
2
!
. D.
1
2
; 0
!
.
Câu 43. Cho hàm số f (x) =
1 m
3
x
3
+ 3x
2
+ (4 m)x + 2 với m tham số. bao nhiêu số tự
nhiên m sao cho phương trình f (x) = 0 nghiệm trên đoạn
"
1
5
; 5
#
?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 44. Cho các hàm số f (x) = 3
(x2)
2
và g(x) = x
2
+ 2(m
2
+ 1)x + 1 4m
2
, m tham số.
bao nhiêu giá tr thực của tham số m để bất phương trình f (x) g(x) nghiệm duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
=
5
6
, mặt phẳng
(P): x + y + z 1 = 0 và đường thẳng :
x
1
=
y
1
=
z
1
. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến
của (P) và (S ). Giá tr lớn nhất của d(M, )
Trang 5/6 đề 202
A. 2
2. B.
3
2
2
. C.
2
2
. D.
2.
Câu 46. Cho hai đường cong (C
1
): y = x
4
(m + 1)x
2
+ 2 (C
2
): y = 2(x + 1)
4
4x
2
8x + 3m.
Biết rằng mỗi đường cong (C
1
), (C
2
) đều 3 điểm cực tr tạo thành tam giác, đồng thời hai tam
giác đó đồng dạng với nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 47. Một bể chứa nước hình dạng như trong hình bên. Ban đầu, bể không
nước. Sau đó, người ta bơm nước vào bể với tốc độ không đổi. Hỏi đồ thị
nào dưới đây cho biết sự thay đổi độ cao h của mực nước trong bể theo thời gian
t?
A.
O
h
t
B.
O
h
t
C.
O
h
t
D.
O
h
t
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y + 2z 1 = 0, các điểm A(0; 1; 1),
B(1; 0; 0) (A và B nằm trên mặt phẳng (P)) mặt cầu (S ) : (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 4. CD
một đường kính thay đổi của (S ) sao cho CD k (P) bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.
Giá tr lớn nhất của thể tích tứ diện đó bằng
A. 2
2. B. 2
3. C. 2
5. D. 2
6.
Câu 49. Cho hàm số f (x) nhận giá tr dương thỏa mãn f (0) = 1,
(
f
0
(x)
)
3
= e
x
(
f (x)
)
2
, x R.
Tính f (3).
A. f (3) = 1. B. f (3) = e
3
. C. f (3) = e
2
. D. f (3) = e.
Câu 50. Cho các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 3, |z
1
z
2
| = 3
2 và |z
1
iz
2
| = 6. Biết |z
2
| > |z
1
|,
tính |z
2
|.
A. 3
5. B. 3
7. C. 3
2. D. 3
3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 đề 202
ĐÁP ÁN THAM KHO
THI TH THPT QUC GIA LẦN 2, NĂM 2019 – MÔN TOÁN
MÃ Đ 202
1B
2A
3D
4B
5D
7C
8D
9C
10B
11A
12D
13B
14B
15A
17A
18A
19A
20B
21B
22C
23C
24D
25B
27D
28D
29D
30C
31A
32C
33A
34A
35C
37D
38A
39D
40B
41B
42D
43B
44B
45B
47A
48A
49B
50A
MÃ Đ 207
1B
2A
3A
4B
5B
7A
8C
9C
10B
11D
12D
13A
14A
15D
17C
18A
19D
20B
21B
22A
23B
24A
25A
27B
28A
29D
30B
31A
32A
33C
34A
35B
37A
38B
39C
40A
41D
42C
43C
44D
45D
47C
48B
49D
50D
MÃ Đ 214
1B
2B
3C
4D
5D
7B
8C
9C
10B
11D
12D
13A
14A
15D
17B
18C
19C
20D
21C
22A
23B
24A
25B
27B
28D
29B
30B
31A
32B
33D
34A
35D
37C
38A
39A
40A
41B
42C
43B
44B
45D
47D
48B
49B
50A
MÃ Đ 217
1A
2A
3D
4B
5A
7A
8B
9B
10C
11A
12D
13B
14C
15D
17D
18B
19B
20C
21A
22D
23A
24C
25A
27B
28D
29C
30D
31D
32D
33C
34D
35B
37A
38A
39D
40A
41B
42B
43C
44D
45A
47A
48A
49C
50C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 6 trang) Mã đề thi 202
Câu 1. Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là A. 56. B. 8!. C. 88. D. 8.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bảng x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 +
bên. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại bao nhiêu 4 +∞ + điểm? y −∞ −2 − A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 −
như bảng bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho 3 3 bằng y −∞ −1 − −∞ A. −1. B. 2. C. −2. D. 3.
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 1 trên khoảng (0; +∞) là x 1 x2 1 A. x2 − + C. B. + ln x + C. C. 1 − + C. D. 1 + ln x + C. x2 2 x2
Câu 5. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tồn tại một đường thẳng nằm trong (P) mà song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
B. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
C. Mọi đường thẳng song song với (Q) đều song song với (P).
D. Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q).
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 1 + 2i. Số phức liên hợp của số phức z = z1 − z2 là A. ¯z = 1 − i. B. ¯z = 1 − 5i. C. ¯z = 1 + 5i. D. ¯z = 1 + i.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (−∞; 0). B. (−3; 1). C. (0; 2). D. (3; +∞). x O 2 −3
Câu 8. Quả bóng rổ size 7 có đường kính bằng 24,5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm
tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). A. 8171 cm2. B. 7700 cm2. C. 629 cm2. D. 1886 cm2. Trang 1/6 Mã đề 202 2 2 Z Z Câu 9. Biết rằng f (x) dx = 1, tính I = (2 f (x) + 1) dx. 2 0 0 A. I = 1. B. I = 3. C. I = 3. D. I = 2. 2
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 0; 2). Một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng AB là #» #» #» #» A. u (3; −2; 5). B. u (−1; 2; 1). C. u (1; −2; 1). D. u (3; 2; 5).
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 3), bán kính 3 có phương trình là
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
Câu 12. Trong các hình đa diện đều dưới đây, hình nào có số cạnh ít nhất?
A. Hình thập nhị diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 13. Với x và y là hai số thực dương tùy ý, ln x3y2 bằng 1 A. ln x + 1 ln y. B. 3 ln x + 2 ln y. C. 3 (ln x + ln y). D. 2 ln x + 3 ln y. 3 2
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − 2 là đường thẳng 2x − 1 A. y = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 2. 2 2
Câu 15. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới y 3 đây? x O A. 3 − 4i. B. 4 − 3i. C. 5. D. 3 + 4i. −4 M
Câu 16. Bé An luyện tập khiêu vũ cho buổi dạ hội cuối khóa. Bé bắt đầu luyện tập trong 1 giờ vào
ngày đầu tiên. Mỗi ngày tiếp theo, bé tăng thêm 5 phút luyện tập so với ngày trước đó. Hỏi sau một
tuần, tổng thời gian bé An đã luyện tập là bao nhiêu phút? A. 505 (phút). B. 425 (phút). C. 525 (phút). D. 450 (phút).
Câu 17. Hàm số y = log x2 + 1 có đạo hàm là A. y0 = 2x . B. y0 = 1 . C. y0 = 2x ln 10. D. y0 = ln 10 . x2 + 1 ln 10 x2 + 1 ln 10 x2 + 1 x2 + 1
Câu 18. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 1; 0) và nhận vec-tơ #»
n (2; −1; 1) làm vec-tơ pháp tuyến. Điểm nào dưới đây không thuộc (P)? A. A(5; −1; 2). B. D(0; 0; 1). C. C(−1; −2; 1). D. B(1; −1; −2).
Câu 19. Chia hình nón (N) bởi mặt phẳng (α) vuông góc với trục và cách đỉnh nón một khoảng d,
ta được hai phần có thể tích bằng nhau. Biết chiều cao của hình nón bằng 10, hỏi d thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7; 8). B. (6; 7). C. (9; 10). D. (8; 9). Trang 2/6 Mã đề 202
Câu 20. Cho các hàm số y = log x và y = log x có y a b
đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 6 cắt trục C x y = logb
hoành, đồ thị hàm số y = log x và y = log x lần B a b y = log x a
lượt tại A, B và C. Nếu AC = AB log 3 thì 2 A A. b3 = a2. B. log b = log a. 2 3 x O 6 C. b2 = a3. D. log b = log a. 3 2
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4x + 3y − z + 1 = 0 và đường thẳng x − 1 d :
= y − 6 = z + 4. Sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng 4 3 1 5 12 1 8 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A(3; −1; 5) và cùng song song với hai mặt phẳng (P) : x − y + z − 4 = 0, (Q) : 2x + y + z + 4 = 0. x + 3 x − 3 A. = y − 1 = z + 5. B. = y + 1 = z − 5. 2 −1 −3 2 1 −3 x − 3 x + 3 C. = y + 1 = z − 5. D. = y − 1 = z + 5. 2 −1 −3 2 1 −3
Câu 23. Cho x, y, và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log w = 24, x log w = 40 và log w = 12. Tính log w. y xyz z A. −52. B. 52. C. 60. D. −60. √
Câu 24. Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có diện tích xung quanh bằng 4 3, thì có thể tích bằng √ √ √ 4 3 √ 4 2 A. 4 3. B. . C. 4 2. D. . 3 3
Câu 25. Phần ảo của số phức z thỏa mãn ¯z + (2 − i)(1 + i) = 4 − 2i là A. −3. B. 3. C. −3i. D. 3i.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 6] và có đồ y 3
thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất 2
và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−2; 6]. Hiệu M − m bằng x −2 O 4 6 A. 6. B. 4. C. 3. D. 8. −1
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A. y = −3x3 − 3x + 2. B. y = x3 − 3x − 2. C. y = x3 + 3x + 2. D. y = x3 − 3x + 2. 2 x O
Câu 28. Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm t (giờ) được tính theo công thức N(t) =
200 · 100,28t. Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 3 giờ 40 phút. B. 3 giờ 58 phút. C. 4 giờ 3 phút. D. 3 giờ 34 phút. Trang 3/6 Mã đề 202
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)2(x − 1)x3, ∀x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 30. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian
t(s) là a(t) = 2t − 7(m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18(m/s)? A. 6(s). B. 5(s). C. 8(s). D. 7(s).
Câu 31. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như trong y cx + d
hình bên. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các
số b, c, d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. x O x − 1
Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi ∆ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : = 1
y − 6 = z + 4 lên mặt phẳng (P) : x + 3y − 2z + 1 = 0. Phương trình tham số của ∆ là −1 −1          x =1 − t,  x =5t,  x = − t,  x =1 + 5t,                 A.      y = − 1 + t, B. y = − 1 + t, C. y = − 1 + t, D. y = − 1 + t,                              z = − 1 + t.  z = − 1 + 4t.  z = − 1 + t.  z = − 1 + 4t.
Câu 33. Mô-đun của số phức z = 1 + 2 + . . . + 2019 bằng a i i2 i2019 √ √ A. 1010 2. B. 1010. C. 1009 2. D. 1009.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật OABC có đỉnh A(0; a), ( ;0), A a C(0; 2) (O là gốc tọa
độ). Biết rằng đồ thị hàm số y = 1 chia hình chữ nhật đã cho thành hai phần có diện tích bằng nhau. x
Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (2; 3). B. (0; 1). C. (3; 4). D. (1; 2). √ x2 − x
Câu 35. Đồ thị hàm số y = 2x +
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 3x + 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 1
Câu 36. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn đồng thời + 1 + 1 = 1 và log x log y log z 2020 2 2 2
log (xyz) = 2020. Tính log (xyz(x + y + z) − xy − yz − zx + 1). 2 2 A. 20202. B. 1010. C. 4040. D. 2020.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các kích thước AB = 4, AD = 3, AA0 = 5.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC0 và B0C bằng Trang 4/6 Mã đề 202 √ 3 5 2 30 A. . B. . C. 2. D. . 2 3 19
Câu 38. Từ một lớp học gồm 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ, chọn ra một ban cán sự gồm 4
học sinh. Xác suất chọn được ban cán sự có số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ là 170 442 68 1343 A. . B. . C. . D. . 203 609 145 9135
Câu 39. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 45. Nếu tăng mỗi cạnh đáy thêm 1 thì thể
tích sẽ tăng thêm 30, còn nếu tăng cạnh bên thêm 1 thì thể tích sẽ tăng thêm 9. Hỏi nếu tăng đồng
thời các cạnh đáy và cạnh bên thêm 1, thì thu được hình hộp mới có thể tích bằng bao nhiêu? A. 123. B. 114. C. 84. D. 90. π/2 π Z
Câu 40. Cho f (x) là một nguyên hàm của g(x) trên R, thỏa mãn f = 1, xg(x) dx = 1 và 2 2 2 0 π/2 Z
x f (x) dx = a + bπ, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b. 0 3 7 A. P = − . B. P = 1. C. P = 5. D. P = − . 2 2 2 4
Câu 41. Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình 24 36
chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu 28
bằng như trong hình bên (các kích thước cho 12
như trong hình). Tính thể tích của khối đồ chơi 54
đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). 20 R11 A. 22668. B. 27990. 16 C. 28750. D. 26340.
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo x −∞ −2 0 2 +∞ ! f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
hàm như ở bảng bên. Hỏi hàm số f x + 1x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 ! 1 ! 1 ! 1 ! A. ; 2 . B. −2; − . C. 0; . D. − ; 0 . 2 2 2 2
Câu 43. Cho hàm số f (x) = 1 − m3 x3 + 3x2 + (4 − m)x + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự " 1 #
nhiên m sao cho phương trình f (x) = 0 có nghiệm trên đoạn ; 5 ? 5 A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 44. Cho các hàm số f (x) = 3(x−2)2 và g(x) = −x2 + 2(m2 + 1)x + 1 − 4m2, m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình f (x) ≤ g(x) có nghiệm duy nhất? A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 5, mặt phẳng 6 x
(P) : x + y + z − 1 = 0 và đường thẳng ∆ :
= y = z . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến 1 1 1
của (P) và (S ). Giá trị lớn nhất của d(M, ∆) là Trang 5/6 Mã đề 202 √ √ √ 3 2 2 √ A. 2 2. B. . C. . D. 2. 2 2
Câu 46. Cho hai đường cong (C1) : y = x4 − (m + 1)x2 + 2 và (C2) : y = 2(x + 1)4 − 4x2 − 8x + 3m.
Biết rằng mỗi đường cong (C1), (C2) đều có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác, đồng thời hai tam
giác đó đồng dạng với nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3; 4). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 47. Một bể chứa nước có hình dạng như trong hình bên. Ban đầu, bể không
có nước. Sau đó, người ta bơm nước vào bể với tốc độ không đổi. Hỏi đồ thị
nào dưới đây cho biết sự thay đổi độ cao h của mực nước trong bể theo thời gian t? h h A. O t B. O t h h C. O t D. O t
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − y + 2z − 1 = 0, các điểm A(0; 1; 1),
B(1; 0; 0) (A và B nằm trên mặt phẳng (P)) và mặt cầu (S ) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 4. CD là
một đường kính thay đổi của (S ) sao cho CD k (P) và bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.
Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện đó bằng √ √ √ √ A. 2 2. B. 2 3. C. 2 5. D. 2 6.
Câu 49. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và thỏa mãn f (0) = 1, ( f 0(x))3 = ex ( f (x))2 , ∀x ∈ R. Tính f (3). A. f (3) = 1. B. f (3) = e3. C. f (3) = e2. D. f (3) = e. √
Câu 50. Cho các số phức z ,
1 z2 thỏa mãn |z1| = 3, |z1 − z2| = 3
2 và |z1 − iz2| = 6. Biết |z2| > |z1|, tính |z2|. √ √ √ √ A. 3 5. B. 3 7. C. 3 2. D. 3 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 202 ĐÁP ÁN THAM KHẢO
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM 2019 – MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 202 1B 2A 3D 4B 5D 6C 7C 8D 9C 10B 11A 12D 13B 14B 15A 16C 17A 18A 19A 20B 21B 22C 23C 24D 25B 26B 27D 28D 29D 30C 31A 32C 33A 34A 35C 36C 37D 38A 39D 40B 41B 42D 43B 44B 45B 46B 47A 48A 49B 50A MÃ ĐỀ 207 1B 2A 3A 4B 5B 6D 7A 8C 9C 10B 11D 12D 13A 14A 15D 16A 17C 18A 19D 20B 21B 22A 23B 24A 25A 26D 27B 28A 29D 30B 31A 32A 33C 34A 35B 36C 37A 38B 39C 40A 41D 42C 43C 44D 45D 46A 47C 48B 49D 50D MÃ ĐỀ 214 1B 2B 3C 4D 5D 6B 7B 8C 9C 10B 11D 12D 13A 14A 15D 16D 17B 18C 19C 20D 21C 22A 23B 24A 25B 26D 27B 28D 29B 30B 31A 32B 33D 34A 35D 36A 37C 38A 39A 40A 41B 42C 43B 44B 45D 46D 47D 48B 49B 50A MÃ ĐỀ 217 1A 2A 3D 4B 5A 6B 7A 8B 9B 10C 11A 12D 13B 14C 15D 16A 17D 18B 19B 20C 21A 22D 23A 24C 25A 26A 27B 28D 29C 30D 31D 32D 33C 34D 35B 36D 37A 38A 39D 40A 41B 42B 43C 44D 45A 46B 47A 48A 49C 50C
Document Outline

  • 0LQD_2_2019_202.pdf
  • Đán án(1).pdf