Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 2 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 2 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh có mã đề 101 được biên soạn dựa theo cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Mã đề thi 101
Câu 1: Cho hàm s
y fx
đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
fx m
bốn
nghiệm phân biệt.
A.
54m 
. B.
43m 
.
C.
43m 
. D.
54
m 
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 3; 4M
trên mặt
phẳng
là điểm nào dưới đây ?
A.
2; 8; 2
B.
79
1; ; .
22


C.
57
3; ; .
22


D.
1; 3; 5 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng
:2 6 3 0P x yz 
cắt trục Oz
đường thẳng
56
:
12 1
x yz
d


lần lượt tại A B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
22 2
2 1 5 36.x yz  
B.
22 2
2 1 5 9.x yz  
C.
222
2 1 5 36.xyz 
D.
222
2 1 5 9.xyz 
Câu 4: Cho bảng biến thiên của hàm số
y fx
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số
y fx
nghịch biến trên
1; 0
1; 
.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y fx
trên tập
bằng
1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
y fx
trên tập
bằng
0
.
D. Đồ thị hàm số
y fx
không có đường tiệm cận.
Câu 5: Cho hình nón góc đỉnh bằng
60
o
bán kính đáy bằng
.a
Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu ?
A.
2
2.a
B.
2
4.a
C.
2
.a
D.
2
3.a
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
231
:.
1 21
xyz
d


Véctơ
nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
4
1; 2; 1 .u

B.
3
1; 2; 1 .u 

C.
2
2; 4; 2 .u 

D.
1
3; 6; 3 .u 

Câu 7: Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu ? (làm tròn đến nghìn đồng)
A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
8
log 6 5 .yx
A.
2
'.
6 5 ln2
y
x
B.
1
'.
6 5 ln 8
y
x
C.
6
'.
65
y
x
D.
6
'.
6 5 ln 4
y
x
Câu 9: Số hạng chứa
31
x
trong khai triển
40
2
1
x
x


là:
A.
3 31
40
Cx
B.
37
40
.C
C.
2
40
C
D.
2 31
40
Cx
Câu 10: Kí hiệu
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 5 0.zz 
Giá trị của
12
zz
bằng:
A.
2 5.
B.
3.
C.
5.
D.
10.
Câu 11: Tính tích phân
2
0
sin 2 sin d .I x xx

A.
5.I
B.
3.I
C.
4.I
D.
2.I
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
?
A.
.
3
x
e
y


B.
1
2
log .
yx
C.
4
.
x
y


D.
2
log .yx
Câu 13: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?
A.
1 2.zi
B.
1 2.zi
C.
2.
zi
D.
2.zi
Câu 14: Phương trình
ln 2 .ln 1 0
xx 
có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
3,AB a AD a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
..S BCD
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 16: Cho a, b là hai số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
3
3 33
log 3 3 1 log log .ab a b
B.
3
33
log 3 3 3 log .ab ab
C.
33
3 33
log 3 1 log log .ab a b
D.
33
33
log 3 3 log .ab ab
Câu 17: ng tr tam giác
.'''ABC A B C
thể tích bằng
V
. Khi đó, thể tích khối chóp
. ’’A BCC B
bằng:
A.
.
2
V
B.
3
.
4
V
C.
2
.
3
V
D.
.
3
V
Câu 18: Một tổ
7
học sinh nam
5
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho
có nam và nữ ?
A.
35.
B.
49.
C.
12.
D.
25.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 19: Tính nguyên hàm
2
3
2 d.Ixx
x



A.
3
2
3 ln .
3
I x xC
B.
3
2
3 ln .
3
I x xC
C.
3
2
3 ln .
3
I x xC
D.
3
2
3 ln .
3
I x xC
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng
2
là:
A.
3 1.yx
B.
3 1.yx
C.
3 11.
yx
D.
3 11.yx
Câu 21: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
3 91
yx x x 
trên
đoạn
2;1 .



Tính giá trị
2.
T Mm
A.
16.
T
B.
26.T
C.
20.T
D.
36.
T
Câu 22: Cho (D) hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số
ln ,yx
trục Ox đường thẳng
2.x
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (D) xung quanh trục Ox.
A.
2 ln 2 1 .V 
B.
2 ln 2 1 .V

C.
2 ln 2 1V 
D.
2 ln 2 1 .V 
Câu 23: Cho m s
32
6 94yx xx
đồ th
C
. Gọi
d
là đường thẳng đi qua giao điểm ca
C
với trục tung. Để
d
cắt
C
tại 3 điểm phân biệt thì
d
hệ số góc
k
tha mãn:
A.
0.k
B.
0
.
9
k
k

C.
0
.
9
k
k
D.
9 0.k
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
2
1 3 13 21 .i z iz i 
A.
2 5.
B.
5.
C.
10.
D.
5 2.
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
11
6
0, 6 0, 6 .
x
A.
;6 .S

B.
0; 6 .S
C.
0; 6 .
S



D.
; 0 6; .S
 
Câu 27: m tất cả c giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
(6 4) 1yx m x m

3 điểm
cực trị.
A.
2
.
3
m
B.
2
.
3
m
C.
2
.
3
m
D.
2
.
3
m
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
:2 3 1 0x yz 
: 4 6 2 0.x y mz

Tìm m để hai mặt phẳng
song song với nhau.
A. Không tồn tại m. B.
1.m
C.
2.m
D.
2.m 
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 29: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
.
1
x
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai ctơ
1; 2; 1u

và
2; 1; 1 .
v

Véctơ
nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ
u
v
?
A.
1
1; 3; 5 .
w 

B.
4
1; 4; 7 .w

C.
3
1; 4; 7 .
w


D.
2
1; 3; 5 .w

Câu 31: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1 22
2 1, 7 7 2z iz z i
. Biết
12
1
zz
i
một số
thực. Tìm giá trị lớn nhất của
12
.Tzz
A.
max
2.T
B.
max
2 2.
T
C.
max
3 2.T
D.
max
2
.
2
T
Câu 32: Cho tập
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
, gọi
S
tập hợp các số 8 chữ số đôi một khác nhau được lập
từ tập
.A
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
,S
xác xuất để số được chọn tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4
chữ số cuối bằng:
A.
3
.
35
B.
4
.
35
C.
12
.
245
D.
1
.
10
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị m số
2
2
2018 2019 24 14
1
xx
y
x m xm


có đúng hai đường tiệm cận
?
A.
2020.
B.
2019.
C.
2018.
D.
2021.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 22
: 2 4 1 99Sx y z 
điểm
1; 7; 8 .
M
Qua điểm M kẻ các tia Ma, Mb, Mc đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu tại
điểm thứ hai tương ứng A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cđịnh
;; .
KKK
Kx y z
Tính giá trị
2.
k KK
Px y z
A.
11.P
B.
5.P
C.
7.P
D.
12.P
Câu 35: Cho hàm số
2
32
32
1
2 3 1 2 1.
32
mx
y x m m xm

Gọi
S
tập hợp tất cả
các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
1
đạt cực đại, cực tiểu tại
,
C CT
xx
Đ
sao cho
2
3 4.
C CT
xx
Đ
Khi
đó, tổng các phần tử của tập
S
bằng ?
A.
47
.
6
S

B.
47
.
6
S
C.
47
.
6
S

D.
47
.
6
S
Câu 36: Cho dãy số
n
u
biết:
1
1
99
2 1,
nn
u
u un

1n
. Hỏi số
861
là số hạng thứ mấy?
A.
35.
B.
31.
C.
21.
D.
34.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2; 1; 3A
6; 5; 5 .B
Gọi
S
mặt
cầu đường kính AB. Mặt phẳng
P
vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A đáy
hình tròn tâm H (giao tuyến của mặt cầu
S
mặt phẳng
P
) thể tích lớn nhất, biết rằng
( ):2 0P x by cz d

với
,, .bcd
Tính giá trị
.T bcd
A.
18.
T 
B.
20.T 
C.
21.T 
D.
19.
T 
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
nửa lục giác đều
AB BC CD a
. Hai mặt
phẳng
()SAC
()
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
, góc giữa
SC
()
ABCD
bằng
0
60
.
Tính sin góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( ).
SAD
A.
33
.
8
B.
6
.
6
C.
3
.
8
D.
3
.
2
Câu 39: Cho c số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn
22
2
22 2
33
1
42 3
x xy y
x
e x xy y
e


. Gọi
0
m
giá
trị của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức
22
2 32P x xy y m 
đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó,
0
m
thuộc vào khoảng nào ?
A.
0
1; 2 .m
B.
0
1; 0
m

. C.
0
2; 3m
. D.
0
0;1m
.
Câu 40: Cho sphức
,z a bi a b

thỏa mãn
7 20z iz i

3z
. Tính giá trị
P ab
A.
5
.
2
P
B.
7.
P
C.
1
.
2
P

D.
5.P
Câu 41: Cho bất phương trình
21
8 3.2 9.2 5 0 1 .
xx x
m

Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun
dương của tham số m để bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
1; 2 ?x



A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Cho hai quả bóng A, B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bỏng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, qu bóng A ny ngưc li vi vn tc
82
A
vt t

(m/s) và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc
12 4
B
vt t

(m/s). Tính khoảng cách
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng).
A. 36 mét. B. 32 mét. C. 34 mét. D. 30 mét.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.BC SC
Mặt phẳng
AMN
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
B
có thể tích là
1
V
. Gọi
V
là thể tích khối chóp
.S ABCD
, tính tỷ số
1
.
V
V
A.
1
13
.
24
V
V
B.
1
11
.
24
V
V
C.
1
17
.
24
V
V
D.
1
7
.
12
V
V
Câu 44: Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
thỏa mãn
1
2
f



với mọi
x
ta
' . sin 2 ' .cos .sin .f x fx x f x x fx x
Tính tích phân
4
0
d.I fx x
A.
1.I
B.
2 1.I 
C.
2
1.
2
I 
D.
2.I
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 45: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao bằng 36 (cm) và đường tròn đáy đường kính bằng 24
(cm), bạn Toán muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu chúng cùng bán kính 6 (cm). Hỏi bạn
Toán có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế ?
A. 108. B. 54. C. 72 D. 18.
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A D
2 2 4.
CD AB AD

nh thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
A.
20 2
.
3
V
B.
32 2
.
3
V
C.
10 2 .V
D.
28 2
.
3
V
A
B
C
D
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
,1AB x AD
. Biết rằng c giữa đường thẳng
'AC
mặt phẳng
''ABB A
bằng 30°. m giá trị lớn nhất
max
V
của thể ch khối hộp
.''''ABCD A B C D
.
A.
max
3
.
4
V
B.
max
1
.
2
V
C.
max
3
.
2
V
D.
max
33
.
4
V
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều ABCD
4; 1;2 , 1;2;2 ,AB
1; 1; 5C
;;
DDD
Dx y z
với
0.
D
y
Tính giá trị
2.
D DD
P xyz 
A.
3.P 
B.
1.P
C.
7.P

D.
5.P
Câu 49: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
.
và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó, số điểm cực trị của hàm số
2
2() 8
gx f x fx 
là:
A.
9.
B.
10.
C.
11.
D.
7.
Câu 50: Cho hàm số
fx
liên tục trên
thỏa mãn
1
0
d3fx x
và
5
0
d 6.fx x
Tính tích phân
1
1
3 2 d.I fx x

A.
3I
B.
2I 
C.
4I
D.
9I
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu
Mã đề
101
Mã đề
102
Mã đề
103
Mã đề
104
Mã đề
105
Mã đề
106
Mã đề
107
Mã đề
108
1 D C C B C C D D
2 B B C D
A C D D
3
D
B A D D B C
B
4 B B D D C A C B
5 A A B D
C C B A
6
A
B A C D B C
B
7 D A B A D A C C
8 A C A B
A D A D
9
A
C C A A D A
D
10
A C
A A B D B B
11 D A A D A A B C
12
A
D D B D B
A
B
13
C D D A D D A C
14 C D A A D A C D
15 B
A
C A B B A B
16
C D
B B C A B B
17 C D D D
B A D C
18 A A B D C B D A
19 B D A
B A B D B
20 C A C B
B A C B
21 C A C B A C B B
22 D A B
A B C B C
23 B B D A
B C C A
24 A D D C B C A C
25 B B B
C C A A D
26 B C D D A D D A
27 D D
D A D D D A
28 A A C B
D D B C
29 C A C C A C C D
30 D B B D B A D A
31 C D D A B C B D
32 B C C C D D C D
33 C B D A B B
D C
34 A B D B
B D A C
35 D C C D A C D D
36 B D C B D B A A
37 B C A C C A C A
38 A D B D A B A D
39 A A B D D C D A
40 C A A A B C D B
41 A A D C C B D C
42 C C B D D B B A
43 B C D C A C A D
44 B D B B A A B C
45 D B A B B D B A
46 D B B C B D C B
47 C A A C C B A C
48 D C C C C D C A
49 D B D A C D B C
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 - 2019
50 A C A C C A A C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Môn: Toán – Lớp 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 6 trang)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh: ................................................................................... Mã đề thi 101
Câu 1: Cho hàm số y f xcó đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m  1 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 5  m  4 .
B. 4  m  3.
C. 4  m  3.
D. 5  m  4 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3;4 trên mặt
phẳng P : 2x y z  6  0 là điểm nào dưới đây ?     A. 2;8;2 B. 7 9 1;  ; .    C. 5 7 3; ; . D. 1;3;5.  2 2  2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : 2x  6y z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng x  5 y z  6 d :  
lần lượt tại AB. Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 1 2 1 A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 2 1 5  36.
B. x  2  y  
1  z  5  9. C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 2 1 5  36.
D. x  2  y  
1  z  5  9.
Câu 4: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số y f x nghịch biến trên 1;0và 1;.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên tập  bằng 1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập  bằng 0 .
D. Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận.
Câu 5: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu ? A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. 2 a . D. 2 a 3.
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x  2 y  3 z  1 d :   . Véctơ 1 2 1
nào trong các véctơ dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u  1;2;1 .
B. u  1;2;1 .
C. u  2;4;2 .
D. u  3;6;3 . 1   2   3   4  
Câu 7: Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu ? (làm tròn đến nghìn đồng) A. 15.050.000 đồng.
B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  log 6x  5 . 8   A. 2 1 6 y '   B. y '  . C. 6 y '  . D. y '  . x   . 6 5 ln 2 6x 5ln8 6x  5 6x 5ln4 40  
Câu 9: Số hạng chứa 1 31
x trong khai triển x       là: 2  x  A. 3 31 C x B. 37 C . C. 2 C D. 2 31 C x 40 40 40 40
Câu 10: Kí hiệu z ,z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  5  0. Giá trị của z z bằng: 1 2 1 2 A. 2 5. B. 3. C. 5. D. 10. 2
Câu 11: Tính tích phân I   sin2x  sinxdx. 0 A. I  5. B. I  3. C. I  4. D. I  2.
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x   x   A. e y      .   
B. y  log x. C. 4 y    .
D. y  log x. 3 1  2 2
Câu 13: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?
A. z  1  2i.
B. z  1  2i.
C. z  2  i.
D. z  2  i.
Câu 14: Phương trình lnx  2.lnx  
1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3,AD a , cạnh SA
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD. 3 3 3 3 A. 2a . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a . 3 3 3 3
Câu 16: Cho a, b là hai số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. 3
log 3ab3  3 1  log a  log b .
B. log 3ab  3  3 log ab . 3   3   3  3 3  C. 3 3
log 3ab3  1  log a  log b3 .
D. log 3ab  3  log ab . 3   3   3 3 3
Câu 17: Lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C ' có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp . A BCC’ ’ B bằng: A. V V V V . B. 3 . C. 2 . D. . 2 4 3 3
Câu 18: Một tổ có 7 học sinh nam và5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho có nam và nữ ? A. 35. B. 49. C. 12. D. 25.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/  
Câu 19: Tính nguyên hàm  2 3 I  2  x   dx.    x  A. 2 3 2
I x  3 ln x C. B. 3
I x  3 ln x C. 3 3 C. 2 3 2
I x  3 ln x C. D. 3
I x  3 ln x C. 3 3
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x  1 y
tại điểm có hoành độ bằng 2 là: x  1
A. y  3x  1.
B. y  3x  1.
C. y  3x  11.
D. y  3x  11.
Câu 21: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 trên đoạn  2;1  . 
 Tính giá trị T  2M m. A. T  16. B. T  26. C. T  20. D. T  36.
Câu 22: Cho (D) là hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  lnx, trục Ox và đường thẳng x  2.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (D) xung quanh trục Ox.
A. V  2ln2   1 .
B. V  2ln2   1 .
C. V  2 ln2 1
D. V 2ln2   1 . Câu 23: Cho hàm số 3 2 y x
  6x  9x  4 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của
C với trục tung. Để d cắt C tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn: k   0 k   0 A. k  0. B.  . C.  .
D. 9  k  0. k   9 k   9  
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính môđun của số phức 2
z thỏa mãn 1  iz  3  iz  13  21i. A. 2 5. B. 5. C. 10. D. 5 2. 1 1
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  x   6 0,6 0,6 . A. S  ;6   .   
B. S  0;6 . C. S 0;6  .     D. S   ;  0  6;  . 
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  (6m  4)x  1  m có 3 điểm cực trị. A. 2 m  . B. 2 m  . C. 2 m  . D. 2 m  . 3 3 3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : 2x  3y z 1  0 và
: 4x  6y mz 2  0. Tìm m để hai mặt phẳng  và  song song với nhau.
A. Không tồn tại m. B. m  1. C. m  2. D. m  2.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 2x  1 x y  . B. 1 y  . x  1 x  1 C. x  1 x y  . D. 1 y  . x  1 1  x  
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u  1;2; 
1 và v  2;1;  1 . Véctơ  
nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u v ?    
A. w  1;3;5 .
B. w  1;4;7 .
C. w  1;4;7 .
D. w  1;3;5 . 2   3   4   1   Câu 31:  Cho hai số phức z z
z ,z thỏa mãn z  2  i  1, z  7  z  7  2i . Biết 1 2 1 2 1 2 2
1  i là một số
thực. Tìm giá trị lớn nhất của T z z . 1 2 A. 2 T  2. B. T  2 2. C. T  3 2. D. T  . max max max max 2
Câu 32: Cho tập A  0;1;2;3;4;5;6;7, gọi S là tập hợp các số có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập .
A Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, xác xuất để số được chọn có tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4
chữ số cuối bằng: A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 1 . 35 35 245 10
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 x
  2018x  2019  24 14 y
có đúng hai đường tiệm cận ? 2
x  m   1 x m A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2021.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2  y  2  z  2 : 2 4 1  99
và điểm M 1;7;8. Qua điểm M kẻ các tia Ma, Mb, Mc đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại
điểm thứ hai tương ứng là A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định K x ;y ;z . K K K
Tính giá trị P x  2y z . k K K A. P  11. B. P  5. C. P  7. D. P  12. 3m  2 1 x 3   2
Câu 35: Cho hàm số y x    2
2m  3m  
1 x m  2  
1 . Gọi S là tập hợp tất cả 3 2
các giá trị của tham số m sao cho hàm số  
1 đạt cực đại, cực tiểu tại x ,x sao cho 2 3x  4x . Khi C Đ CT C Đ CT
đó, tổng các phần tử của tập S bằng ? A. 4  7     S  . B. 4 7 S  . C. 4 7 S  . D. 4 7 S  . 6 6 6 6 u   99
Câu 36: Cho dãy số u biết:  1 
. Hỏi số 861 là số hạng thứ mấy? n u
u  2n  1,  n 1  nn  1 A. 35. B. 31. C. 21. D. 34.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;3 và B 6;5;5. Gọi S là mặt
cầu có đường kính AB. Mặt phẳng P vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là
hình tròn tâm H (giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P) có thể tích lớn nhất, biết rằng
(P) : 2x by cz d  0 với , b , c d  .
 Tính giá trị T b c d. A. T  18. B. T  20. C. T  21. D. T  19.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều và AB BC CD a . Hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , góc giữa SC và (ABCD) bằng 0 60 .
Tính sin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD). A. 3 3 . B. 6 . C. 3 . D. 3 . 8 6 8 2
Câu 39: Cho các số thực x xy y  1
x,y thay đổi thỏa mãn 2 2 2 2 2 e
 4x  2xy y  3  . Gọi m là giá 2 3x 3 e  0
trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x  2xy y  3m  2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, m thuộc vào khoảng nào ? 0 A. m  1;2 .
B. m  1;0 . C. m  2;3 . D. m  0;1 . 0   0   0   0  
Câu 40: Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn z  7  i z 2  i  0 và z  3 . Tính giá trị
P a b A. 5 P  . B. P  7. C. 1 P   . D. P  5. 2 2
Câu 41: Cho bất phương trình x 2x 1 8 3.2  
 9.2x m  5  0  
1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để bất phương trình  
1 nghiệm đúng với mọi x 1;  2  ?   A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Cho hai quả bóng A, B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bỏng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, quả bóng A nảy ngược lại với vận tốc
v t  8  2t (m/s) và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc v t
t (m/s). Tính khoảng cách B   12 4 A
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng). A. 36 mét. B. 32 mét. C. 34 mét. D. 30 mét.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
BC,SC. Mặt phẳng AMN  chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa V
B có thể tích là V . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD , tính tỷ số 1 . 1 V A. V 13 V 11 V 17 V 7 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 24 V 24 V 24 V 12   Câu 44: Cho hàm số
y f x có đạo hàm trên  thỏa mãn f      1 
và với mọi x   ta có 2 4
f 'x.f x sin2x f 'x.cosx f x.sinx. Tính tích phân I f  xdx. 0 A. I  1.
B. I  2 1. C. 2 I   1. D. I  2. 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 45: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao bằng 36 (cm) và đường tròn đáy có đường kính bằng 24
(cm), bạn Toán muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 6 (cm). Hỏi bạn
Toán có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu như thế ? A. 108. B. 54. C. 72 D. 18.
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại ADA
CD  2AB  2AD  4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC. B A. 202 D V  . B. 32 2 V  . 3 3 C. V  102. D. 28 2 V  . 3 C
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' cóAB x,AD  1. Biết rằng góc giữa đường thẳng
A'C và mặt phẳng ABB 'A' bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp max
ABCD.A' B 'C ' D ' . A. 3 1 3 3 3 V  . B. V  . C. V  . D. V  . max 4 max 2 max 2 max 4
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều ABCD A4;1;2,B 1;2;2,
C 1;1;5 và D x ;y ;z với y  0. Tính giá trị P  2x y z . D D D D D D D A. P  3. B. P  1. C. P  7. D. P  5.
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên .
 và có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x 2
f x 2f(x) 8 là: A. 9. B. 10. C. 11. D. 7. 1 5
Câu 50: Cho hàm số f x liên tục trên  thỏa mãn f
 xdx  3 và f
 xdx  6. Tính tích phân 0 0 1 I f
 3x 2dx. 1 A. I  3 B. I  2 C. I  4 D. I  9
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 - 2019 Câu Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D C C B C C D D 2 B B C D A C D D 3 D B A D D B C B 4 B B D D C A C B 5 A A B D C C B A 6 A B A C D B C B 7 D A B A D A C C 8 A C A B A D A D 9 A C C A A D A D 10 A C A A B D B B 11 D A A D A A B C 12 A D D B D B A B 13 C D D A D D A C 14 C D A A D A C D 15 B A C A B B A B 16 C D B B C A B B 17 C D D D B A D C 18 A A B D C B D A 19 B D A B A B D B 20 C A C B B A C B 21 C A C B A C B B 22 D A B A B C B C 23 B B D A B C C A 24 A D D C B C A C 25 B B B C C A A D 26 B C D D A D D A 27 D D D A D D D A 28 A A C B D D B C 29 C A C C A C C D 30 D B B D B A D A 31 C D D A B C B D 32 B C C C D D C D 33 C B D A B B D C 34 A B D B B D A C 35 D C C D A C D D 36 B D C B D B A A 37 B C A C C A C A 38 A D B D A B A D 39 A A B D D C D A 40 C A A A B C D B 41 A A D C C B D C 42 C C B D D B B A 43 B C D C A C A D 44 B D B B A A B C 45 D B A B B D B A 46 D B B C B D C B 47 C A A C C B A C 48 D C C C C D C A 49 D B D A C D B C 50 A C A C C A A C
Document Outline

  • 101
  • Dap an Toan thi thu THPT QG lan 2 nam 2018-2019
    • Sheet1