Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 3 trường THPT Kinh Môn 2 – Hải Dương

Đề thi thử Toán THPT QG 2019 lần 3 trường THPT Kinh Môn 2 – Hải Dương đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, đề gồm 5 trang, đề thi có đáp án mã đề 132, 209, 357, 485.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - Lần 3
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(
Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình
( )
H
trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục
Ox
tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
bao nhiêu ?
A.
.
2
π
B.
2
2.
π
C.
2
.
2
π
D.
2.
π
Câu 2: Phương trình
cot 3 0x +=
có nghiệm là
A.
B.
π
π
6
xk= +
C.
π
2π
6
xk=−+
D.
π
π
6
xk=−+
Câu 3: Cho hình trụ
()T
có hai hình tròn đáy là
()O
( ').O
Xét hình nón
()N
có đỉnh
',O
đáy là hình tròn
( )
O
và đường sinh hợp với đáy một góc
.
α
Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ
()T
và diện tích xung
quanh hình nón
()N
bằng
3.
Tính số đo góc
.
α
A.
0
75 .=
α
B.
0
45 .=
α
C.
0
60 .=
α
D.
0
30 .=
α
Câu 4: Ông An, gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào
vốn(lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây.
A. 15.050.000 đồng.
B. 165.050.000 đồng.
C. 165.051.000 đồng.
D. 15.051.000 đồng.
Câu 5: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là
A.
3
.
2
B.
3
.
2
π
C.
33
.
8
D.
33
.
8
π
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1; 2; 2 , 2;1; 2 , 1; 5;1 , 3;1;1 , 0; 1; 2A B C DE−−
. Có bao nhiêu mặt
phẳng cách đều 5 điểm đã cho
A. Vô số
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Cho hàm số
1
2
mx
y
xm
+
=
với tham số
0m
.Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc
đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?
A.
2yx=
.
B.
20xy+=
.
C.
20xy−=
.
D.
20xy+=
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3; 3; 6)B
Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB
A.
2 12 0.xy z−− + =
B.
2 12 0.xy z++ =
C.
2 8 0.xy z+ −=
D.
2 4 0.xy z+− +=
Câu 9: Giả sử
2
2
0
1
d ln 5 ln 3; ,
43
x
x a b ab
xx
=+∈
++
. Tính
2
2Pa b=
.
A.
10P =
.
B.
8P =
.
C.
3P =
.
D.
1P =
.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm
(1;4;2)M
và mặt phẳng
( ):x y z 1 0
α
++−=
. Xác định tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
()
α
A.
45 1
H( ; ; ).
33 3
−−
B. H(1;4;-4)
C.
H( 1; 2; 0).
D.
H(3;6;4).
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho hàm số
1
(C)
1
x
y
x
. Điểm M thuộc (C) có hoành độ lớn hơn 1, tiếp tuyến của (C) tại M cắt
hai tiệm cận của (C) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng.
A.
4 22
B.
4
C.
42
D.
42
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
2
y x4=−+
y x2=−+
A.
5
.
7
B.
8
.
3
C.
9
.
2
D. 9.
Câu 13: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
2
mx
y
xm
=
−+
nghịch biến trên khoảng
1
;
2

+∞


A.
4
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
2
.
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật
ABCD
có chiều dài
25AB m=
, chiều rộng
20AD m
=
được chia thành
hai phần bằng nhau bởi vạch chắn
MN
(
, MN
lần lượt là trung điểm
BC
AD
). Một đội xây dựng làm một
con đường đi từ
A
đến
C
qua vạch chắn
MN
, biết khi làm đường trên miền
ABMN
mỗi giờ làm được
15m
khi làm trong miền
CDNM
mỗi giờ làm được
30
m
. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con
đường đi từ
A
đến
C
là.
A.
25
3
B.
10 2 725
30
+
C.
20 725
30
+
D.
5
Câu 15: Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA=
3a
. Đáy ABC là tam giác
đều cạnh bằng
a
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
3
3
.
12
a
V
=
B.
3
.
4
a
V
=
C.
3
3Va=
D.
3
.
12
a
V
=
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
()Oyz
có phương trình là
A.
0.yz+=
B.
0.z =
C.
0.y =
D.
0.x =
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số
cos 2fx x
A.
cos 2 d sin 2xx x C
. B.
cos 2 d 2 sin 2xx x C
.
C.
sin 2
cos 2 d
2
x
xx C
. D.
sin 2
cos 2 d
2
x
xx C
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD bằng
A.
4
27
B.
1
6
C.
43
27
D.
3
12
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
.4
x
yx=
là:
A.
( )
' 4 1 ln 4 .
x
yx= +
B.
(
)
' 4 1 ln 4 .
x
y = +
C.
2
' ln 4.yx
=
D.
' 4 ln 4.
x
yx=
Câu 20: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
1
2.
x
y
=
B.
1
2
.
yx
=
C.
1
.yx
=
D.
( )
2
log 2 .yx=
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ
( )
2;1; 1 .v =
Véctơ nào dưới
đây vuông góc với cả hai véctơ
u
v
?
A.
( )
2
1;3;5 .w =

B.
( )
4
1; 4; 7 .w =

C.
( )
3
1; 4; 7 .w =

D.
( )
1
2; 6; 10 .w =−−−

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
4 3.2 2 0
xx
+>
A.
( ) ( )
;1 2; .x −∞ +∞
B.
( )
0;1 .x
C.
( ) ( )
; 0 1; .x −∞ +∞
D.
( )
1; 2 .x
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 23: Hệ số của
5
x
trong khai triển biểu thức
( ) ( )
68
21 31xx x−+
bằng
A.
13848
B.
13368
C.
13848
D.
13368
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;3),I
(0;1;5).
M
Phương trình mặt cầu có tâm
I
và đi qua
M
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14.xy z ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14.xy z+ + ++ =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14.xy z+ + ++ =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 14.xy z ++ +− =
Câu 25: Cho số phức
2
(1 2 )zi= +
. Xác định phần thực
a
, phần ảo
b
của số phức
1
z
A.
34
;.
25 25
ab=−=
B.
3; 4.ab=−=
C.
34
;.
25 25
ab=−=
D.
3; 4.ab=−=
Câu 26: Cho số phức
23
zi= +
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là:
A. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3
B. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
C. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3
D. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
Câu 27: Thể tích khối nón có chiều cao bằng
2,
bán kính hình tròn đáy bằng 5 là
A.
25 .
π
B.
50
.
3
π
C.
200
.
3
π
D.
50 .
π
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):
3 10
xy
+ +=
. Tính góc tạo bởi (P) với trục Ox
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
120
D.
0
150
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
12
00
1
.
2
f x dx f x dx=
∫∫
B.
( ) ( )
11
10
2.f x dx f x dx
=
∫∫
C.
( )
1
1
0.f x dx
=
D.
( ) ( )
11
00
1.f x dx f x dx=
∫∫
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x1 y2 z9
d:
13 1
−−
= =
và mặt phẳng
()
α
có phương
trình
2
m x my 2z 19 0 −+=
với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn
d / /( )α
A.
{ }
2
B.
{ }
1; 2
C.
{}
1
D.
Câu 31: Để hàm số
−+
=
=
2
2x 3x 1
khix 1
f(x)
2(x 1)
m khix 1
liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng:
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D. 2
Câu 32: Tập xác định của hàm số
3
2
2
5
32 3yx x x

A.
;1 2; \ 3D 
. B.
; \ 1; 2
D

.
C.
; \3
D 
. D.
;1 2;D

.
Câu 33: Gọi
T
là giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 91yx x x 
trên đoạn
2;1 .



Tính giá trị
T
A.
4T
B.
1T 
C.
20.T
D.
6.T
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn
−+ =1 3 32zi
. Biết rằng số phức
(
)
= ++
2019
(1 ) 3 2019w i zi
tập hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C). Diện tích S của hình tròn (C) bằng
A.
π
18
B.
π
36
C.
π
9
D.
π
12
Câu 35: Trong không gian cho A(1;2;3), B(2;-1;2). Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là
A.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=
=−−
B.
123
1 31
xy z−−
= =
C.
212
13 1
x yz +−
= =
−−
D.
32
46
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Câu 36: Tìm tất cả c giá tr của tham s
m
để đồ th m s
( )
42 2
41yx m x m= + +−
một điểm cực trị.
A.
( 2; 2)m∈−
.
B.
( ) ( )
; 2 2;m −∞ +∞
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C.
[ ]
2; 2m∈−
.
D.
(
] [
)
; 2 2;m −∞ +∞
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
0():3
Pxyz+−−=
và hai điểm
()1;1;1M
,
()3; 3; 3N −−−
. Mặt cầu
()S
đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
P
tại điểm
Q
. Biết rằng
Q
luôn thuộc
một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
2 11
3
R =
B.
6
R =
C.
2 33
3
R =
.
D.
4R =
Câu 38: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình thoi , tam giác
ABD
đều. Gọi
,
MN
lần
lượt là trung điểm của
BC
''
CD
, biết rằng
'MN B D
. Gọi
α
là góc tạo bởi đường thẳng
MN
và mặt
đáy
()ABCD
, khi đó
cos
α
bằng.
A.
α
=
1
cos
3
B.
α
=
3
cos
2
C.
α
=
1
cos
10
D.
α
=
1
cos
2
Câu 39: Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp đúng
một viên bi. Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là
55
84
. Tính xác suất để lấy
được hai viên bi trắng.
A.
11
30
B.
7
30
C.
5
28
D.
1
28
Câu 40: Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
có đạo hàm trên
,
(0) 0f <
và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo
hàm
( )
'fx
. Hỏi hàm số
( )
() 3gx fx x= +
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 41: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx

. Tính
T
.
A.
4T
.
B.
5T
.
C.
84T
.
D.
4T 
.
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABC SA=a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a, biết BD vuông góc với AE.
A.
3
21
54
a
B.
3
3
12
a
C.
3
7
27
a
D.
3
21
27
a
Câu 43: Biết rằng ba điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của số phức
1 23
1 2 ; z 3 ; z 2 2zi i i
= = + =−−
. Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.
A.
( 6; 5).D
−−
B.
( 6; 3).D
−−
C.
( 4; 3).
D −−
D.
( 4; 5).D −−
Câu 44: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
( )
24 2
1 16 10−+ −− m x mx x
đúng với mọi
x
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
S
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
.
D.
1
.
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G( 6; 12;18).−−
Tọa độ tâm của mặt cầu
(S) là
A.
( )
3; 6; 9
B.
( )
3; 6;9−−
C.
( )
9; 18;27−−
D.
( )
9;18; 27
Câu 46: Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2
2
1 2 46
log 2
21
xx
x x xm
xm
−+
+ = +−
−+
có đúng
ba nghiệm phân biệt là
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
.
0
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa
( )
3
2
0
16 2019,f x x dx++ =
( )
8
2
4
1.
fx
dx
x
=
Tính
( )
8
4
.f x dx
A.
2019
B.
4022
C.
2020.
D.
4038.
Câu 48: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
fx m
có ba nghiệm phân biệt là
A.
4; 
. B.
2; 4



. C.
2; 4
. D.
;2
.
Câu 49: Một cấp số nhân với công bội bằng
2,
có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng
1024.
Hỏi cấp
số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
Câu 50: Cho lăng trtam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Mặt phẳng
(
)
P
qua
B
vuông góc với
AC
chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối
1
V
2
V
với
12
VV<
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
11
. B.
1
23
. C.
1
47
. D.
1
7
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
x

1
3

y
0
0
y

4
2

Đáp án đề thi th THPT quc gia- Ln 3
Câu
Mã 132
Câu
Mã 209
Câu
Mã 357
Câu
Mã 485
1
C
1
A
1
C
1
D
2
D
2
A
2
C
2
A
3
C
3
D
3
D
3
A
4
D
4
C
4
C
4
D
5
B
5
D
5
D
5
A
6
D
6
A
6
A
6
A
7
C
7
D
7
B
7
B
8
B
8
B
8
B
8
D
9
A
9
C
9
D
9
B
10
C
10
C
10
B
10
D
11
A
11
A
11
D
11
C
12
C
12
B
12
B
12
C
13
B
13
C
13
B
13
B
14
A
14
B
14
A
14
A
15
B
15
C
15
A
15
D
16
D
16
C
16
A
16
B
17
C
17
B
17
B
17
D
18
C
18
D
18
B
18
D
19
A
19
D
19
D
19
C
20
B
20
A
20
C
20
A
21
D
21
B
21
C
21
B
22
C
22
A
22
B
22
A
23
D
23
A
23
D
23
B
24
A
24
D
24
A
24
D
25
A
25
D
25
D
25
C
26
A
26
B
26
A
26
C
27
B
27
A
27
C
27
A
28
A
28
A
28
B
28
A
29
D
29
D
29
D
29
D
30
A
30
D
30
C
30
C
31
A
31
C
31
A
31
A
32
A
32
A
32
A
32
D
33
A
33
C
33
D
33
D
34
B
34
B
34
D
34
B
35
D
35
D
35
C
35
D
36
D
36
C
36
C
36
C
37
B
37
A
37
C
37
B
38
A
38
D
38
B
38
C
39
D
39
B
39
D
39
C
40
B
40
B
40
C
40
C
41
C
41
B
41
C
41
B
42
A
42
C
42
B
42
A
43
D
43
B
43
A
43
A
44
B
44
A
44
A
44
C
45
C
45
B
45
A
45
C
46
B
46
C
46
C
46
B
47
B
47
C
47
D
47
B
48
C
48
D
48
C
48
B
49
D
49
B
49
A
49
A
50
C
50
B
50
B
50
D
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - Lần 3
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình (H ) trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? 2 A. π . C. π D. 2π. 2 B. 2 2π . . 2
Câu 2: Phương trình cot x + 3 = 0 có nghiệm là A. π x = + kB. π x = + π k C. π x = − + kD. π x = − + π k 3 6 6 6
Câu 3: Cho hình trụ (T) có hai hình tròn đáy là (O) và (O'). Xét hình nón (N) có đỉnh O', đáy là hình tròn
(O) và đường sinh hợp với đáy một góc α. Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ (T) và diện tích xung
quanh hình nón (N) bằng 3. Tính số đo góc α. A. 0 α = 75 . B. 0 α = 45 . C. 0 α = 60 . D. 0 α = 30 .
Câu 4: Ông An, gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào
vốn(lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng.
Câu 5: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là A. 3 π π . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 3 . 2 2 8 8
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;2), B(2;1;2), C ( 1; − 5; ) 1 , D(3;1; ) 1 , E (0; 1; − 2). Có bao nhiêu mặt
phẳng cách đều 5 điểm đã cho A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: + Cho hàm số mx 1 y =
với tham số m ≠ 0 .Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc x − 2m
đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?
A. y = 2x .
B. 2x + y = 0 .
C. x − 2y = 0.
D. x + 2y = 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;3;6) Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB
A. x y − 2z +12 = 0.
B. x + y + 2z −12 = 0.
C. x y + 2z −8 = 0.
D. x + y − 2z + 4 = 0. 2 Câu 9: Giả sử x −1
dx = a ln 5 + bln 3; a,b∈ ∫ . Tính 2
P = a − 2b . 2 x + 4x + 3 0 A. P =10. B. P = 8 . C. P = 3. D. P =1.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;4;2) và mặt phẳng (α) : x+ y+ z−1 = 0. Xác định tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α) A. 4 5 1 H(− ; ;− ). B. H(1;4;-4) C. H( 1; − 2;0). D. H(3;6;4). 3 3 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 11: Cho hàm số x  1 y
(C) . Điểm M thuộc (C) có hoành độ lớn hơn 1, tiếp tuyến của (C) tại M cắt x  1
hai tiệm cận của (C) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng. A. 4  2 2 B. 4 C. 4 2 D. 4  2
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2 y = −x + 4 và y = −x + 2 A. 5 . B. 8. C. 9 . D. 9. 7 3 2 mx − 2
Câu 13: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng  1  + ∞ là 2  ; − x + m 2    A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25m, chiều rộng AD = 20m được chia thành
hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm BC AD ). Một đội xây dựng làm một
con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15m
khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được30m . Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con
đường đi từ A đến C là. A. 2 5 B. 10 + 2 725 C. 20 + 725 D. 5 3 30 30
Câu 15: Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA= a 3 . Đáy ABC là tam giác
đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a 3 V a a = . B. V = . C. 3 V = a 3 D. V = . 12 4 12
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. y + z = 0. B. z = 0. C. y = 0. D. x = 0.
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos2x
A. cos2xdx  sin2x C  .
B. cos2xdx  2 sin2x C  . C. sin 2x x cos 2xdx  C  . D. sin 2 cos 2xdx   C  . 2 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD bằng A. 4 B. 1 27 6 C. 4 3 D. 3 27 12
Câu 19: Đạo hàm của hàm số = .4x y x là: A. ' = 4x y (1+ xln 4). B. ' 4x y = (1+ ln 4). C. 2 y ' = x ln 4. D. ' = 4x y x ln 4.
Câu 20: Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 1 A. 1 2 x y − = . − B. = = 2 y x . C. 1 y x− = .
D. y log2 (2x).  
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = (2;1;− ) 1 . Véctơ nào dưới  
đây vuông góc với cả hai véctơ u v ?     A. w = 1 − ;3;5 . B. w = 1;4;7 . C. w = 1; 4 − ;7 . D. w = 2; − 6; − 1 − 0 . 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 3.2x − + 2 > 0 là A. x∈( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). B. x∈(0; ) 1 . C. x∈( ;
−∞ 0) ∪(1;+∞). D. x∈(1;2).
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 23: Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức x( x − )6 + ( x − )8 2 1 3 1 bằng A. 13848 − B. 13368 C. 13848 D. 13368 −
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I(1; 2;
− 3), M (0;1;5). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua M A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) =14. B. 2 2 2
(x +1) + (y − 2) + (z + 3) =14. C. 2 2 2
(x +1) + (y − 2) + (z + 3) = 14. D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 14.
Câu 25: Cho số phức 2
z = (1+ 2i) . Xác định phần thực a , phần ảo b của số phức 1 z A. 3 4 a = − ;b = − . B. a = 3 − ;b = 4 − . C. 3 4 a = − ;b = . D. a = 3 − ;b = 4. 25 25 25 25
Câu 26: Cho số phức z = 2 + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 3 −
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 2 − , phần ảo bằng 3 −
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 − .
Câu 27: Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2, bán kính hình tròn đáy bằng 5 là A. 25π. B. 50π. C. 200π. D. 50π. 3 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): − 3x + y +1= 0 . Tính góc tạo bởi (P) với trục Ox A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. 0 150
Câu 29: Cho hàm số f (x) liên tục trên .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 1 1 1 1 A. f ∫ (x) 1 dx = f ∫ (x) . dx B. f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x) . dx C. f ∫ (x)dx = 0. D. f
∫ (x)dx = f ∫ (1− x) . dx 2 0 0 1 − 0 1 − 0 0
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x −1 y − 2 z − 9 d : = = và mặt phẳng( ) α có phương 1 3 1 − trình 2
m x − my − 2z +19 = 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d / /( ) α là A. { } 2 B. {1; } 2 C. {} 1 D. ∅  2 2x − 3x +1  khi x ≠ 1
Câu 31: Để hàm số f(x) =  2(x −1)
liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng:   m khi x = 1 A. 0,5 B. 1,5 C. 1 D. 2 3
Câu 32: Tập xác định của hàm số 
y  x x    x   2 2 5 3 2 3 là A. D   ;   1  2;   \   3 . B. D   ;     \ 1;2. C. D   ;     \   3 . D. D   ;   1  2;   .
Câu 33: Gọi T là giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 trên đoạn  2;1  . 
 Tính giá trị T A. T  4 B. T  1 C. T  20. D. T  6.
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = 3 2 . Biết rằng số phức w = − 2019 (1 i
)(z + 3i) + 2019 có
tập hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C). Diện tích S của hình tròn (C) bằng A. π 18 B. π 36 C. π 9 D. π 12
Câu 35: Trong không gian cho A(1;2;3), B(2;-1;2). Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là x = 1+ tx = 3 + 2t A. x y z x y + z − 
y = 2 − 3t B. 1 2 3 = = C. 2 1 2 = = D. y = 4 − − 6t  1 3 − 1 1 − 3 1 − z = 3 − −   t z =1−  2t
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 y = x + ( 2 m − ) 2
4 x +1− m có một điểm cực trị. A. m∈( 2; − 2) . B. m∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 C. m∈[ 2; − 2]. D. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞).
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z − 3 = 0 và hai điểm M (1;1; ) 1 , N( 3 − ; 3 − ;− )
3 . Mặt cầu (S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm Q . Biết rằng Q luôn thuộc
một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. A. 2 11 R = B. R = 6 C. 2 33 R = . D. R = 4 3 3
Câu 38: Cho hình hộp đứng AB .
CD A' B'C' D' có đáy là hình thoi , tam giác ABD đều. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của BC C' D' , biết rằng MN B' D. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy (AB )
CD , khi đó cosα bằng. A. α = 1 cos B. α = 3 cos C. α = 1 cos D. α = 1 cos 3 2 10 2
Câu 39: Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp đúng
một viên bi. Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là 55 . Tính xác suất để lấy 84
được hai viên bi trắng. A. 11 B. 7 C. 5 D. 1 30 30 28 28
Câu 40: Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm trên  , f (0) < 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo
hàm f '(x) . Hỏi hàm số g (x) = f (x) + 3x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 41: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x5log x  4  0 . Tính T . 1 3 3 A. T  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  4 .
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCSA=a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a, biết BD vuông góc với AE. 3 3 3 3 A. a 21 B. a 3 C. a 7 D. a 21 54 12 27 27
Câu 43: Biết rằng ba điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của số phức
z =1− 2i; z = 3+ i; z = 2
− − 2i . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD. 1 2 3 A. D( 6; − 5 − ). B. D( 6; − 3) − . C. D( 4; − 3) − . D. D( 4; − 5 − ).
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 m ( 4 x − ) + m( 2 1 x − ) 1 − 6(x − )
1 ≥ 0 đúng với mọi x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 1 . B. 1 − . C. 3 − . D. 1. 2 2 2
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G( 6; − 1
− 2;18). Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là A. (3;6; 9 − ) B. ( 3 − ; 6 − ;9) C. ( 9 − ; 18 − ;27) D. (9;18; 27 − ) 2
Câu 46: Tổng tất cả các giá trị của tham số − +
m để phương trình 1 2x 4x 6 2 log2
+ x = 2(x + x m ) có đúng 2 x m +1 ba nghiệm phân biệt là
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. 2. B. 3. C. 1. D. . 0 3 8 f (x) 8
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa f
∫ ( 2x +16 + x)dx = 2019, dx =1. ∫ Tính f ∫ (x) . dx 2 0 4 x 4 A. 2019 B. 4022 C. 2020. D. 4038.
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y  0  0   y 4 2 
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt là A. 4;. B.  2;4    . C. 2;4. D.  ;  2.
Câu 49: Một cấp số nhân với công bội bằng 2,
− có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng 1024. − Hỏi cấp
số nhân đó có bao nhiêu số hạng? A. 9. B. 11. C. 8. D. 10.
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B
và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V V với V < V . Tỉ số V1 1 2 1 2 V2 bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 11 23 47 7
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia- Lần 3 Câu Mã 132 Câu Mã 209 Câu Mã 357 Câu Mã 485 1 C 1 A 1 C 1 D 2 D 2 A 2 C 2 A 3 C 3 D 3 D 3 A 4 D 4 C 4 C 4 D 5 B 5 D 5 D 5 A 6 D 6 A 6 A 6 A 7 C 7 D 7 B 7 B 8 B 8 B 8 B 8 D 9 A 9 C 9 D 9 B 10 C 10 C 10 B 10 D 11 A 11 A 11 D 11 C 12 C 12 B 12 B 12 C 13 B 13 C 13 B 13 B 14 A 14 B 14 A 14 A 15 B 15 C 15 A 15 D 16 D 16 C 16 A 16 B 17 C 17 B 17 B 17 D 18 C 18 D 18 B 18 D 19 A 19 D 19 D 19 C 20 B 20 A 20 C 20 A 21 D 21 B 21 C 21 B 22 C 22 A 22 B 22 A 23 D 23 A 23 D 23 B 24 A 24 D 24 A 24 D 25 A 25 D 25 D 25 C 26 A 26 B 26 A 26 C 27 B 27 A 27 C 27 A 28 A 28 A 28 B 28 A 29 D 29 D 29 D 29 D 30 A 30 D 30 C 30 C 31 A 31 C 31 A 31 A 32 A 32 A 32 A 32 D 33 A 33 C 33 D 33 D 34 B 34 B 34 D 34 B 35 D 35 D 35 C 35 D 36 D 36 C 36 C 36 C 37 B 37 A 37 C 37 B 38 A 38 D 38 B 38 C 39 D 39 B 39 D 39 C 40 B 40 B 40 C 40 C 41 C 41 B 41 C 41 B 42 A 42 C 42 B 42 A 43 D 43 B 43 A 43 A 44 B 44 A 44 A 44 C 45 C 45 B 45 A 45 C 46 B 46 C 46 C 46 B 47 B 47 C 47 D 47 B 48 C 48 D 48 C 48 B 49 D 49 B 49 A 49 A 50 C 50 B 50 B 50 D
Document Outline

  • 12_K12_132
  • Đáp án-1