Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa

Giới thiệu đến các em học sinh khối 12 đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết

1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
THPT NGUYỄN QUÁN NHO
ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 1
(Đề có 06 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Cho hình lập phương có tổng din tích các mt bng
2
12a
. Th tích khi lập phương đó bằng
A.
3
22a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình. Giá trị cc tiu ca hàm s bng
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 3 . Cho hai điểm
( )
1; 2;3M
( )
3;0; 1N
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
.
A.
( )
4; 2;2I
. B.
( )
2; 1;2I
. C.
( )
4; 2;1I
D.
( )
2; 1;1I
Câu 4. Cho hm s
( )
y f x=
có đ th như hình. Hm s đ cho đng biến trên khong no?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
log1000
2
2y x x
=
.
A.
DR=
. B.
( )
0;D = +
.
C.
( ) ( )
; 1 2;D = − +
. D.
\ 1;2DR=−
.
Câu 6. Cho
( )
10
0
10f x dx =
( )
6
2
3f x dx =
, khi đó
( ) ( )
2 10
06
f x dx f x dx+

bng
A.
10
. B.
4
. C.
7
. D.
4
.
Câu 7. Mt khi cu có th tích bng
8
3
thì bán kính bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Tng các nghim của phương trình
42
3
3 81
xx
=
bng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Mã đề thi 101
2
Câu 9: H nguyên hàm ca hàm s
( ) 4sin2 2cos
x
f x x x e= +
A.
8cos2 2sin
x
x x e C + +
. B.
8cos2 2sin
x
x x e C +
.
C.
4cos2 2sin
x
x x e C +
. D.
2cos2 2sin
x
x x e C+ +
.
Câu 10. Cho mt cu
( )
2 2 2
2 4 4 0:S x y z x y z m+ + + =
có bán kính
5R=
. Tìm
m
.
A.
16m=−
. B.
16m=
. C.
4m=
. D.
4m=−
.
Câu 11. Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 5 hc sinh vào 5 ghế xếp thành mt dãy?
A.
120
. B.
240
. C.
90
. D.
60
.
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
5u =−
công sai
3d =
. S 100 s hng th my
ca cp s cng?
A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 13. Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s nào?
A.
2
1y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
42
1y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 14. Giá tr ln nht ca hàm s
32
cos 2sin cosy x x x= + +
bng
A.
58
max
27
y =
. B.
max 3y =
. C.
max 2y =
. D.
max 2y =−
.
Câu 15. Cho hàm s
()fx
xác định trên
R
v có đ th hàm s
( )
y f x
=
l đường cong trong hình bên.
Mệnh đề no dưới đây đúng ?
A. Hàm s
()y f x=
đng biến trên
( )
1;2
. B. Hàm s
()y f x=
đng biến trên
( )
2;1
.
C. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên
( )
1;1
. D. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên
( )
0;2
.
Câu 16. Cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 4I
và th tích bng
36
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 9x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 9x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 9x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 3x y z + + + =
.
Câu 17. Cho
0 ; 1xy
tha mãn:
3
3
log
8
x
y
y =
2
32
log x
y
=
. Giá tr ca
22
xy
bng
A.
120
. B.
132
. C.
240
. D.
340
.
3
Câu 18. Gi
S
tp hp các nghim nguyên ca bất phương trình
2
3 10
2
1
3
3
xx
x
−−



.Tìm s phn
t ca
S
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
1
.
Câu 19. Hình nón chiu cao
10 3cm
, góc gia một đường sinh mặt đáy bằng
0
60
. Din tích xung
quanh của hình nón đó bằng:
A.
2
50 3 cm
. B.
2
200 cm
. C.
2
100 cm
. D.
2
100 3 cm
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y f x=
phù hp vi bng biến thiên bên dưới. Tng s đường tim cn là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều có cnh bng
a
cnh bên tạo vói đáy một góc
60
o
. Th tích ca
khối chóp đó bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 22. Tính đạo hàm ca hàm s
sin2
x
y e x=
.
A.
( )
sin2 cos2
x
y e x x
=−
. B.
( )
sin2 2cos2
x
y e x x
=+
.
C.
( )
sin2 cos2
x
y e x x
=+
. D.
cos2
x
y e x
=
.
Câu 23. Cho đ th
()y f x=
. Tìm
m
để phương trình
( ) 1f x m+=
có đúng 3 nghiệm?
A.
31m
. B.
40m
. C.
51m
. D.
41m
.
Câu 24: Gi
S
là tng các nghim của phương trình
1
4 3.2 7 0
xx
. Tính
S
.
A.
2
log 7S
. B.
12S
. C.
28S
. D.
2
log 28S
.
Câu 25 . Một người dùng mt cái ca hình bán cu bán kính
3cm
để múc nước đổ vào trong mt
thùng hình tr chiu cao
3cm
v bán kính đáy bằng
12cm
. Hỏi người y sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng? ( Biết mi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
10
ln. B.
12
ln. C.
20
ln. D.
24
ln.
Câu 26. Mt nguyên hàm
( )
Fx
ca
( )
2
1
x
fx
x
=
+
tha
( )
01F =
. Tính
( )
2
log 1F
bng
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
4
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
đáy l tam giác vuông cân ti
A
, mt bên
( )
SBC
l tam giác đều
cnh
a
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BC
bng:
A.
3
4
a
. B.
2
4
a
. C.
5
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 28. Phương trình mt cu
( )
S
đối xng vi mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 5 36S x y z + + =
qua mt
phng
( )
Oxy
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 5 36S x y z
+ + + =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 5 36S x y z
+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 5 36S x y z
+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 3 5 36S x y z
+ + + =
.
Câu 29. H nguyên hm ca hm s
( )
22
11
cos sin
fx
xx
=−
l :
A.
tan cotx x C++
.
B.
tan cotx x C−+
.
C.
tan cotx x C + +
.
D.
tan cotx x C−−+
.
Câu 30. Đưng cong hình bên l đ th ca hàm s nào?
A.
32
1y x x= +
. B.
42
1y x x=
. C.
32
1y x x=
. D.
42
1y x x= +
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x=
có đ th
( )
fx
l đường cong như hình v bên. Tìm khẳng định đúng?
A.
( )
fx
đng biến trên
( )
2;0
. B.
( )
fx
nghch biến trên
( )
0;+
.
C.
( )
fx
đng biến trên
( )
;3−
. D.
( )
fx
nghch biến trên
( )
3; 2−−
.
Câu 32. Tng các nghim của phương trình
2
3 8.3 15 0
x
x
+ =
bng.
A.
3
3log 5.
B.
3
2 log 5.+
C.
( )
3
2 1 log 5 .+
D.
5
4log 3.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
l hình bình hnh. Đim
M
di động trên cnh
,SC
đặt
MC
k
MS
=
. Mt phng qua
A
,
M
song song vi
BD
ct
SB
,
SD
theo th t ti
,NP
. Th tích khi
chóp
.C APMN
ln nht khi
A.
3k =
. B.
1k =
. C.
2k =
. D.
2k =
.
5
Câu 34. Có bao nhiêu giá tr nguyên của m để phương trình
2 2sin sinm m x x+ + =
có nghim thc
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. 3.
Câu 35. Cho
5
2
4
12
56
x
dx
xx
−+
3
ln ln2
2
ab=+
vi
,a b Z
. Mệnh đề no đúng ?
A.
2 11ab+=
. B.
27ab+ =
. C.
8ab+=
. D.
2 15ab−=
.
Câu 36. Tìm m để bất phương trình
2
22
log 2 2( 1)log 2 0x m x +
có nghim
( 2; )x +
.
A.
(0; )m +
. B.
3
( ;0)
4
m−
. C.
3
( ; )
4
m +
. D.
( ;0)m −
.
Câu 37. Bạn Trang có 10 đôi tất tay khác nhau. Sáng nay, trong tâm trng vội v đi thi, Trang đ lấy ngu
nhiên 4 chiếc tt. Xác suất để trong 4 chiếc tt ly ra có ít nht một đôi bằng
A.
6
19
. B.
99
323
. C.
224
323
. D.
11
969
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;8; 11 , 3;5; 4 , 2;1; 6A B C
v mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 2 1 9S x y z + + + =
. Gọi
( )
;;
M M M
M x y z
l điểm trên
( )
S
sao cho biểu
thức
MA MB MC−−
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng
MM
xy+
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 39. Phương trình
22
sin 1 cos
22
xx
m
+
+=
có nghim khi và ch khi
A.
4 3 2m
. B.
3 2 5m
. C.
05m
. D.
45m
.
Câu 40. Cho đa thức
( )
fx
h s thc và thỏa điều kin
( ) ( )
2
2 1 , .f x f x x x R+ =
Tìm tt c các
giá tr ca tham s m để hàm s
( ) ( )
3 . 1 1y x f x m x= + +
đng biến trên
R
.
A.
m
. B.
10
3
m
. C. . D.
1m
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên v đ th
( )
y f x
=
được cho như hình vẽ bên. S điểm
cc tr ca hàm s
( )
( )
2
y g x f x==
:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 43. Cho hàm s
()y f x=
liên tục v có đạo hàm trên
0;1
và tha mãn:
2 2 3 2
( ) 2 ( ) 3 ( ) 1f x xf x x f x x+ + =
vi mi x trên
0;1
; tính
1
0
()f x dx
.
A.
4
. B.
24
. C.
36
. D.
12
.
Câu 44. Ngy 20/5/2018,ngy con trai đầu lòng cho đời,chú Tun quyết định m mt tài khon tiết kim
ngân hàng vi lãi sut
0.5%
/tháng.K t đó cứ vào 21 hàng tháng,chú s gi tài khon 1 triệu đng.
Sau 1 tháng, s tin lãi s nhp vào vốn ban đầu đ tính lãi cho tháng tiếp theo. Hi vào ngày 22/5/2036,
s tin tiết kim trong tài khoản đó l bao nhiêu? (lm tròn đến triệu đng)
A.
387
(triệu đng). B.
391
(triệu đng). C.
388
(triệu đng)
.
D.
390
(triệu đng).
6
Câu 45 Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau. Phương trình
2
(4 ) 2 0f x x =
có bao nhiêu
nghim thc phân bit?
A.
2
. B. 6. C. 4. D. 0.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2
log 4 1
x
mx = +
đúng
2
nghiệm phân biệt?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
2
1
xm
fx
x
+
=
+
vi
m
tham s thc,
1.m
Gi
S
tp hp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s có giá tr ln nht trên đoạn
0;4
nh hơn
3.
S phn t ca tp
S
A.
1
. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đ th như hình bên dưới. Tìm
m
để hàm s
( )
y f x m=+
2
có 3 điểm cc tr ?
A.
;m


03
. B.
)
;m
03
. C.
( )
;m + 3
. D.
( )
;m − 0
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
R
v đ th ca hàm s
( )
'fx
như hình vẽ
Xét hàm s
( )
( )
2
3g x f x=−
và các mệnh đề sau:
(1) Hàm s
( )
gx
có 3 điểm cc tr.
(2) Hàm s
( )
gx
đạt cc tiu tại điểm
0x =
.
(3) Hàm s
( )
gx
đạt cực đại tại điểm
2x =
.
(4) Hàm s
( )
gx
đng biến trên khong
( )
2;0
.
(5) Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
7
Câu 50. Cho hàm s
y f(x)
có đạo hàm liên tc trên . Đ th hàm
f(x)
như hình vẽ.
x
-2
y
4
-1
O
1
S đường tin cận đứng của đ th hàm s
2
2
x1
y
f (x) 4f(x)
A.
4
. B. 1. C.
2
. D.
3
.
-------------- HT --------------
8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.A
2.D
4.D
5.D
6.C
7.B
8.A
9.D
10.B
11.A
12.D
13.D
14.A
15.D
16.C
17.C
18.D
19.B
20.B
21.A
22.B
23.A
24.D
26.B
27.A
28.D
29.A
30.B
31.A
32.C
33.D
34.C
35.B
36.C
37.B
38.D
39.D
40.B
41.C
43.D
44.D
46.A
47.A
48.B
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Gọi độ lớn 1 cạnh của hình lập phương l
x
.
Vì hình lập phương gm 6 mặt giống nhau nên tổng diện tích các mặt của hình lập phương sẽ l
22
6 12aSx==
2xa=
.
Thể tích của khối lập phương l:
( )
3
33
2 2 2aV x a= = =
.
Câu 2: Chọn D
Dựa vo bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu bằng
4
.
Câu 3: Chọn D
Trung điểm
I
có tọa độ l
( )
1 3 2 0 3 1
; ; 2; 1;1
2 2 2
II
+ +

−


.
Câu 4: Chọn D
Nhìn vo đ th hm s ta thấy hm số đng biến trên 2 khong
( )
1;0
v
( )
2;+
.
Câu 5: Chọn D
Hm số xác định khi
2
2
20
1
x
xx
x
−
.
Vậy tập xác định của hm số l
\ 1;2DR=−
.
Câu 6: Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
10 2 6 10
0 0 2 6
f x dx f x dx f x dx f x dx= + +
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 10 10 6
0 6 0 2
10 3 7f x dx f x dx f x dx f x dx+ = = =
Vậy đáp án l C.
Câu 7: Chọn B
Thể tích khối cầu
3
4
.
3
VR
=
Suy ra
3
3
48
.2
33
RR

= =
Câu 8: Chọn A
4 2 4 2
3 3 4 4 2
3 81 3 3 3 4 0
x x x x
xx
−−
= = =
2
2
2
1( )
2
4
x
x VN
x
x
=−
=−

=
=
Câu 9: Chọn D
Ta có
( )
4sin2 2cos 2cos2 2sin
xx
x x e dx x x e C + = + +
.
Câu 10: Chọn B
Bán kính ca mt cu:
( )
2
22
1 2 2 5Rm= + + + =
.
95m + =
.
16m=
.
9
Câu 11: Chọn A
Số cách sắp xếp l:
5! 120=
.
Câu 12: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
1
1 100 5 1 .3 100 3 8 36
n
u u n d n n n= + = + = =
.
Câu 13: Chọn D
Dựa theo hình dáng đ thị l hm số bậc 3 có hệ số của
3
x
dương nên ta chọn D.
Câu 14: Chn A
Ta có:
3 2 3 2
cos 2sin cos cos 2cos cos 2y x x x x x x= + + = + +
Đặt
costx=
, điều kin:
1;1t −
.
Khi đó:
( )
32
22y f t t t t= = + +
xét vi
1;1t −
.
Ta có:
( )
2
' 3 4 1f t t t= +
;
( )
2
1 1;1
' 0 3 4 1 0
1
1;1
3
t
f t t t
t
=
= + =
=
Li có:
( ) ( )
1 58
1 2; 1 2;
3 27
f f f

= = =


.
Nên
58
max
27
y =
.
Câu 15: Chọn D
Từ đ thị hm số
( )
y f x
=
, ta có bảng xét dấu của hm số
( )
y f x
=
như sau:
x
2 0 2 +
'( )y f x=
0 + 0 0 +−−
+ Từ bảng xét dấu hm số
'( )y f x=
, ta có: hm số
()y f x=
nghịch biến trên
( )
02;
.
Câu 16: Chọn C
Áp dụng công thức
3
4
3
VR
=
ta được bán kính
3R =
Mà tâm
( )
1;2; 4I
nên phương trình của
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 9x y z + + + =
Vậy chọn C
Câu 17: Chọn C
Từ giả thiết ta
log
8
x
y
y =
2
16
log x
y
=
Suy ra
22
2
log 2 4 16 240y y x x y= = = =
Câu 18: Chọn D
( )
2
2
3 10
2
2
2
2
2
2
5
3 10 0
5
1
3 5 6
20
3
2
3 10 2
6
3 10 2
xx
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x x x
x
x x x
−−



−



S
l tập
hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình nên
5S =
.
Vậy có 1 phần tử.
10
Câu 19: Chọn B
Xét hình nón đỉnh
S
, ta có:
0
60SAI =
10 3h SI cm==
.
Xét
SAI
vuông ti
I
, ta có
0
10 3
10
tan60
3
SI
r AI cm= = = =
( )
2
2 2 2
10 3 10 400 20l SA SI AI cm= = + = + = =
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đó l:
( )
2
200
xq
S rl cm

==
.
Câu 20: Chn B
Ta có:
( )
lim 3
x
fx
→+
=−
nên ta có TCN:
3y =−
Ta có:
( )
1
lim
x
fx
→−
= +
nên ta có TCĐ:
1x =−
Câu 21: Chọn A.
O
I
A
C
B
S
Gọi
.S ABC
l hình chóp tam giác đều,
O
l tâm của đáy.
+
ABC
S
=
2
3
4
a
+ Do
O
l tâm của
ABC
nên
(ABC)SO
23
23
.a.sin60
33
3
.tan60 . 3
3
1 1 3 3
. . . . .
3 3 4 12
o
o
ABC
AO a
SO AO a a
V S SO a a a
==
= = =
= = =
Câu 22: Chọn B.
Ta có:
( )
( ) ( )
sin2 sin2 sin2 sin2 2 cos2 sin2 2cos2
x x x x x x
y e x y e x e x e x e x e x x
= = + = + = +
.
11
Câu 23: Chọn A
Ta có:
( ) 1 ( ) 1f x m f x m+ = =
.
Số nghiệm của phương trình
( ) 1f x m+=
bằng số giao điểm của đ thị
()y f x=
v đường thẳng
1ym=−
.
Dựa vo đ thị, ta có ycbt
4 1 0 3 1mm
.
Câu 24: Chọn C
Gọi
12
, xx
l hai nghiệm của phương trình
1
4 3.2 7 0
xx
.
PT
2
1
. 2 3.2 7 0
4
xx
Suy ra
12
1
2 .2 7: 28
4
xx
12
1 2 2
2 28 log 28
xx
xx
Vậy
2
log 28S
.
Câu 25: Chọn B
Thể tích cái ca:
( )
3
3
2 .3
36
3
V cm
==
Thể tích cái thùng hình trụ:
( )
23
' .12 .3 432V cm

==
Số lần đổ để nước đầy thùng l:
' 432
12
36
V
V
==
lần.
Câu 26: Chọn D
Ta có,
( )
2
1
x
F x dx
x
=
+
Đặt
2 2 2
11u x u x udu xdx= + = + =
Khi đó;
( )
2
1
x
F x dx
x
=
+
2
1
u
du u C x C
u
= = + = + +
( )
01F =
hay
0 1 1 0CC+ + = =
Vậy
( )
2
1F x x=+
l một nguyên hm của
( )
2
1
x
fx
x
=
+
.
Lại có,
( ) ( )
2
1 1 1 2F = + =
Suy ra,
( )
2 2 2
1
log 1 log 2 log 2
2
F = = =
.
12
Câu 27: Chọn A
Gọi
H
l trung điểm của
BC
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
SBC ABC BC
SH BC SH ABC
SH SBC
⊥=
(1)
Trong tam giác
SAH
kẻ
HK SA
(*)
Từ (1) ta có
SH BC
(2)
Mà tam giác
ABC
cân tại
A
nên
AH BC
(3)
Từ (2) v (3) ta có
( )
BC SAH BC HK
(**)
Từ (*) v (**) ta có
HK
l đoạn vuông góc chung của
SA
BC
nên:
( )
,d SA BC HK=
Trong tam giác
SAH
:
2 2 2
1 1 1
HK HS HA
=+
(***)
Trong tam giác
ABC
vuông cân tại
A
BC a=
H
l trung điểm của
BC
nên
1
22
a
AH BC==
Trong tam giác đều
SBC
cạnh
a
nên
3
2
a
SH =
22
2 2 2 2
2
2
1 1 1 1 1 16
3
3
2
2
33
16 4
HK HS HA a
a
a
aa
HK HK
= + = + =




= =
Câu 28: Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
4;3;5I
và bán kính
6R =
Giả sử mặt cầu
( )
S
có tâm
I
, bán kính
R
thì
I
l ảnh của điểm
I
qua phép đối xứng qua mặt phẳng
( )
Oxy
, suy ra
( )
4;3; 5I
6RR
==
Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 3 5 36x y z + + + =
.
Câu 29: Chọn A
Ta có
( )
22
11
d d tan cot
cos sin
f x x x x x C
xx

= = + +



Câu 30: Chọn B
Dựa vo đ thị, ta thấy hm số 3 điểm cực trị nên đây không phải l đ thị hm số bậc 3, do đó loại
đáp án AC.
Ta có:
lim 0
x
ya
+
= +
nên loại đáp án D.
Câu 31: Chọn A
Từ đ thị hm số
( )
fx
ta có bảng biến thiên
H
B
A
C
S
K
13
So sánh các đáp án ta thấy:
( )
fx
đng biến trên
( )
2;0
.
Câu 32: Chọn B
Phương trình
2
3 8.3 15 0
x
x
+ =
2
2
35
33
x
x
=
=
3
3
log 5
2log 5
2
2
1
2
x
x
x
x
=
=

=
=
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình l
( )
3
2 1 log 5 .+
Câu 33: Chọn D
Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
;
I
l giao điểm của
SO
NP
.
Ta có
1.
SC SM CM
k
SM SM SM
= + = +
Do
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
AM ANMP
BD ANMP NP BD
SBD ANMP NP
=
.
Áp dụng định lý Menelayut cho tam giác
SOC
3 điểm
,,A I M
thẳng hng, ta được
. . 1
AO MC IS
AC MS IO
=
2IS
IO k
=
2
2
SO k
SI
+
=
.
//NP BD
nên
2
2
+
===
SB SD SO k
SN SP SI
.
Theo công thức tỷ lệ thể tích
.
.
4. . . .
S APMN
S ABCD
SA SD SC SB
V
SA SP SM SN
SA SD SC SB
V
SA SP SM SN
+ + +
=
( )
( )
22
11
22
22
4. . 1 .
22
kk
k
kk
k
++
+ + + +
=
++
+
( )
( )
( )
2
2 .2
2
4. 1 .
4
k
k
k
+
=
+
+
( )( )
2
12kk
=
++
( )( )
.
.
2
12
S ABCD
S APMN
V
V
kk
=
++
.
..
.
C APMN S APMN
V k V=
( )( )
. . .
2
2 2. 2.
..
2
1 2 3 2
3
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V
kk
k k k k
k
k
= = =
+ + + +
++
. D . D
22
2 2 2 3
2 . 3
S ABC S ABC
VV
k
k
=
+
+
.
.C APMN
V
max
.D
2
2 2 3
S ABC
V
=
+
2
2kk
k
= =
.
14
Câu 34: Chọn C
- Ta có
2 2sin sinm m x x+ + =
( )
1
2
2 2sin sinm m x x+ + =
( )
2
- Đặt
2sin 0m x t+ =
2
2sinm x t+=
.
- Khi đó từ
( )
2
ta có
2
2 sinm t x+=
.
- Từ
( )
1
ta có hệ sau:
( )
( )
2
2
2sin *
2 sin **
m x t
m t x
+=
+=
.
Lấy
( ) ( )
** *
vế với vế ta được:
( )( )
sin sin 2 0t x x t + + =
sin
2 sin
tx
tx
=
=
TH1:
sintx=
0;1
thay vào PT
( )
*
2
20t t m =
có nghiệm
0;1t
Đặt
( )
2
2f t t t m= =
có nghiệm
0;1t
Bảng biến thiên
t
0 1
( )
'ft
- 0
( )
ft
0
-1
Phương trình có nghiệm khi
10m
TH2:
2 sintx=
3; 1
(loại) vì
0t
Kết luận: Để phương trình có nghiệm thì
10m
nên ta có 2 giá trị m nguyên.
Câu 35: Chọn B
Đặt
5
2
4
12
56
x
I dx
xx
=
−+
Ta có:
( )( )
12
2 3 2 3
x A B
x x x x
=+
( ) ( )
1 2 3 2x A x B x = +
( )
1
Chọn
3x =
thay vào
( )
1
5B =
Chọn
2x =
thay vào
( )
1
3A=
55
44
35
23
I dx dx
xx
=
−−

( ) ( )
55
44
3ln 2 5ln 3xx=
3
3ln 5ln2
2
=−
3, 5ab = =
2 3 10 7ab + = =
.
Câu 36: Chọn C
Ta có:
22
2 2 2 2
log 2 2( 1)log 2 0 (1 log ) 2( 1)log 2 0x m x x m x + + +
2
22
log 2 log 1 0x m x
Đặt
2
log xt=
,
1
( 2; ) ( ; )
2
xt + +
Khi đó bất phương trình
2
22
log 2 2( 1)log 2 0x m x +
có nghiệm
( 2; )x +
khi v chỉ khi bất
phương trình
2
2 1 0t mt
có nghiệm
1
( ; )
2
t +
Hay bất phương trình
2
11
2 ( )
t
m t f t
tt
= =
có nghiệm
1
( ; )
2
t +
(1)
15
Ta có
'
2
1
( ) 1 0ft
t
= +
1
( ; )
2
t +
Do đó (1)
1
;)
2
1 3 3
2 min ( ) ( )
2 2 4
m f t f m
+
= =
Câu 37: Chọn B
Số cách chọn ra 4 chiếc tất bất kì từ 20 chiếc l
4
20
4845C =
(cách).
Ta sẽ đếm số cách lấy 4 chiếc tất sao cho không có hai chiếc no thuộc cùng một đôi.
Số cách chọn 4 đôi tất từ 10 đôi l:
4
10
C
(cách).
Để 4 chiếc tất lấy ra không hai chiếc no cùng thuộc một đôi thì mỗi chiếc tất phải được lấy ra từ một
đôi tất trong số 4 đôi nói trên.
Như vậy số cách lấy 4 chiếc tất sao cho không hai chiếc no thuộc cùng một đôi l
44
10
.2 3360C =
(cách).
Xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi bằng:
3360 99
1
4845 323
−=
.
Đáp án B đúng.
Câu 38: Chọn B
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
4;2; 1E
bán kính
3R =
Gọi
( )
;;I x y z
l điểm thỏa mn
0IA IB IC =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
5 3 2 0
0
8 5 1 0 2
1
11 4 6 0
x x x
x
y y y y
z
z z z
=
=
= =


=
=
Vậy
( )
0; 2;1I
Ta có:
MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI = + =
Vậy để
MA MB MC−−
đạt giá trị nhỏ nhất thì
MI
phải nhỏ nhất
( )
M S IE
Ta có
( )
4;4; 2 6IE IE= =
nên điểm
E
nằm ngoi mặt cầu
( )
S
IE
nhận
( )
2;2; 1u
làm VTCP
Phương trình đường thẳng
:IE
( )
42
22
1
xt
y t t
zt
=+
= +
=
Ta có
( )
2 ;2 2 ;1M IE M t t t +
Mặt khác
( )
MS
nên
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 4 2 2 2 1 9t t t+ + + + =
( ) ( )
( ) ( )
2
1 6;4; 2 6;6;3 9
99
1 2;0;0 2; 2;1 3
t M MI MI
t
t M MI MI
= = =
=
= = =
16
Vậy
( )
2;0;0M
thỏa mn bi ra. Do đó
2
MM
xy+=
.
Câu 39: Chọn D
Ta có
22
sin 1 cos
22
xx
m
+
+=
22
1 cos 1 cos
22
xx
m
−+
+ =
( )
1
Đặt
2
cos
2
x
t =
, ta có
2
0 cos 1 1 2xt
Phương trình
( )
1
trở thnh:
2
2tm
t
+=
( )
2
Xét hm số
( )
2
2f t t
t
=+
với
1;2t
, ta có
( )
2
2
2 0 1;2f t t
t
=
Hm số
( )
2
2f t t
t
=+
đng biến trên đoạn
1;2
( ) ( ) ( )
12f f t f
.
( )
45ft
Do đó phương trình
( )
1
có nghiệm khi phương trình
( )
2
có nghiệm
1;2t
45m
Câu 40: Chọn B
Từ giả thiết vì đa thức
( )
fx
hệ số thực:
Thay
x
bởi
1x
vào
( ) ( )
2
2 1 ,f x f x x x+ =
ta được
( ) ( ) ( )
2
2 1 1 .f x f x x + =
Khi đó ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
2
21
3 2 1.
2 1 2 1
+ =
= +
+ = +
f x f x x
f x x x
f x f x x x
Suy ra
( ) ( )
3 . 1 1y x f x m x= + +
( )
32
2 2 1y x x m x = + + +
2
3 4 2y x x m
= + +
Để hm số đng biến trên thì
( )
10
0 4 3 2 0
3
mm
.
Câu 41: Chọn C
Nhận thấy đ thị của hm số
( )
y f x
=
cắt trục
Ox
tại
2
điểm v tiếp xúc với trục
Ox
tại
1
điểm, Do đó
phương trình
( )
0fx
=
3
nghiệm trong đó có
1
nghiệm kép:
( )
( )
( )
( )
0
00
0
x A A
f x x B B
x C C
=
= =
=
, với
,AB
l hai điểm cực trị của hm số
( )
fx
.
Mặt khác:
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
. 2 .g x x f x x f x
==
( )
( )
( )
( )
2
2
2
0
0
0
00
0
0
x
x
x
g x x A A
fx
xB
x B B
=
=
=
= =
=
=
=
Vậy ĐTHS
( )
( )
2
y g x f x==
3
điểm cực trị.
17
Câu 42: Chọn C
Gọi
( )
( )
( )
( )
1 1 2 2
; , ;A x y x B x y x
l hai điểm thuộc
( )
m
C
.
Do
,AB
nằm về hai phía của trục tung nên
12
0xx
Ta có
2
2 2 3y x mx m
= + +
Mặt khác
15
: 2 5 0
22
d x y y x+ = = +
có hệ số góc l
1
2
k =−
Tiếp tuyến tại
,AB
vuông góc với d nên:
( )
( )
( ) ( )
1
12
2
1
.1
2
2 2 0
1
.1
2
yx
y x y x
yx

=


= =

=


12
,xx
l hai nghiệm của phương trình
( )
2
2 0 2 2 3 0 *y x mx m
= + + =
Bi toán trở về tìm
m
nguyên dương để phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu điều kiện:
5
. 0 2 5 0
2
a c m m
mZ
+
nên
1;2m
. Chọn C.
Câu 43: Chọn D
Ta có:
11
2 2 3 2 2 2 3 2
00
( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ( ) 2 ( ) 3 ( )) 1f x xf x x f x x f x xf x x f x dx x dx+ + = + + =

1 1 1 1 1 1
2 2 3 3 2 2
0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ) 1 3 ( ) 1f x dx f x dx f x dx x dx f x dx x dx + + = =
Xét:
1
2
0
1 x dx
Đặt:
22
sin ; 1 1 sin st; cos dx t x t co dx t t= = = =
Ta có
1
2 2 2 2
22
22
00
0 0 0 0 0
1 2 1 2 s 2
1
2 2 2 2 2 4
cos t cos t t in t
x dx cos tdt dt dt dt

+
= = = + = + =
Vậy
1
0
()
12
=
f x dx
.
Câu 44: Chọn D
Chú Tuấn mỗi tháng gởi đều đặn 1 triệu đồng với lãi suất 0.5%/tháng từ 20/5/2018 đến 22/5/2036 có
18.12 216=
tháng thì:
Cuối tháng 1 số tiền chú Tuấn có:
( )
1 0.5%+
.
Đầu tháng 2 số tiền chú Tuấn có:
( )
1 10.5%+ +
.
Cuối tháng 2 số tiền chú Tuấn có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1 1 0.5% 1 0.5% 1 0.51 0.5% %+ + = + + ++
.
Cuối tháng 216 số tiền chú Tuấn có:
( ) ( ) ( )
216 215
1 0.5% 1 0.5% ... 1 0.5%+ + + + + +
.
Ngày 21/5/2036 chú Tuấn gởi thêm 1 triệu nên số tiền trong tài khoản:
( )
( )
217
1 1 0.5%
1. 390
1 1 0.5%
−+
−+
(triệu đồng).
Câu 45: Chọn C
Ta có
2 2 2
4 4 ( 4 4) 4 ( 2)x x x x x = + =
.
Do
2
( 2) 0,x x R
nên
2
4 4, x x x
.
Đặt
2
4t x x=−
( 4)t
. Khi đó, phương trình đ cho trở thnh
( )
( ) 2 0 1−=ft
.
Từ bảng biến thiên ta thấy, trên khoảng
( ;4]−
, đ thị hm số
y ( )ft=
cắt đường thẳng
2y =
tại hai
điểm phân biệt có honh độ bé hơn 4 nên phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,tt
trong đó
( )
12
, ;4tt
.
Với mỗi nghiệm
( )
;4t −
thì phương trình
2
4t x x=−
có hai nghiệm
x
phân biệt.
Vậy phương trình
2
(4 ) 2 0f x x =
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 46: Chọn A
Ta có phương trình
( )
2
log 4 1
x
mx = +
1
42
xx
m
+
−=
( vì
1
2 0 R
x
x
+
)
4 2.2
xx
m−=
.
Đặt
( )
20
x
tt=
Mỗi giá trị
0t
có một giá trị
Rx
.
Phương trình đ cho trở thnh
( )
2
2*t t m−=
.
Phương trình đ cho có hai nghiệm phân biệt khi v chỉ khi phương trình
( )
*
có hai nghiệm dương phân
biệt.
Xét hm số
( )
2
2f t t t=−
với
0t
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình
( )
*
hai nghiệm dương phân biệt khi
( )
1;0m−
.
m
l số nguyên
không có giá trị no của
m
.
Câu 47: Chọn A
Đặt
tx=
. Khi đó giá trị lớn nhất của hm số
( )
fx
trên
0;4
chính l giá trị lớn nhất của
( )
2
1
tm
gt
t
+
=
+
trên
0;2
. Hm số
( )
gt
đơn điệu trên
0;2
cho nên giá trị lớn nhất của nó trên
0;2
1 trong 2 số
( )
0gm=
hoặc
( )
4
2.
3
m
g
+
=
Yêu cầu bi toán tương đương với
3
3.
4
3
3
m
m
m

+
Vậy
2m =
l số duy nhất thỏa yêu cầu đề.
18
19
Câu 48: Chọn B
Đặt
( )
( )
g x f x m=+
2
( )
( )
.g x x f x m

= +
2
2
( )
gx
=0
( )
x
f x m
=
+=
2
0
0
x
xm
xm
xm
=
+=
+=
+=
2
2
2
0
0
1
3
( )
( )
( )
x
xm
xm
xm
=
=−
+=
=−
2
2
2
0
1
12
33
Nhận thấy số điểm cực trị của hm số
( )
y f x m=+
2
bằng số nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của
( )
gx
.
M đ thị hm số
( )
y f x
=
tiếp xúc với
Ox
tại điểm có honh độ
x = 1
nên
( )
2
có nghiệm hay vô
nghiệm thì số điểm cực trị của hm số
( )
y f x m=+
2
cũng không bị ảnh hưởng. Vậy ta xét các trường
hợp:
*
m = 0
: Khi đó
( )
gx
có đúng 3 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ nên
( )
y f x m=+
2
có 3 điểm cực trị,
tức l
m = 0
thỏa mn yêu cầu bi toán.
*
m = 3
: Khi đó
( )
gx
có đúng 1 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ nên
( )
y f x m=+
2
có đúng 1 điểm
cực trị, tức l
m = 3
không thỏa mn yêu cầu bi toán.
*
;m 03
: Khi đó các nghiệm của
( )
1
( )
3
(nếu có) đều khác 0, đng thời
,m m m 3
.
Do đó
( )
gx
có đúng 3 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khi
;
mm
m
30
03
( )
;m03
Vậy
)
;m
03
.
Câu 49: Chọn D
Ta có:
( )
( )
2
' 2 ' 3g x xf x=−
( )
( )
2
' 0 2 ' 3 0g x xf x= =
2
2
3 2 (nghiem boi chan )
31
0
x
x
x
=
=
=
=
=
=
1
2
0
x
x
x
Ta có bảng biến thiên:
20
Dựa vo bảng biến thiên ta thấy hm số có 3 điểm cực trị, hm số đng biến trên khoảng
( )
2;0
.
Do đó có 2 mệnh đề đúng l (1) v (4).
Câu 50: Chọn C
Dựa vo đ thị, khi đó phương trình
2
x2
f(x) 0
f (x) 4f(x) 0 x 1
f(x) 4
x1
, trong đó
1x=
nghiệm kép bội chẵn. Khi đó
2k
2
f (x) 4f(x) x 2 x 1 x 1 .g(x)
, với
g(x)
l một đa thức vô nghiệm trên
*
k
.
Suy ra
2
2 2k 2k 1
x 1 x 1
x 1 1
y
f (x) 4f(x)
x 2 x 1 x 1 .g(x) x 2 x 1 .g(x)
Vậy đ thị hm số
2
2
x1
y
f (x) 4f(x)
có 2 đường tiệm cận đứng đó l
x 2, x 1.
-------------- HT --------------
| 1/20

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
THPT NGUYỄN QUÁN NHO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CH
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) ÍNH THỨC LẦN 1
(Đề có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 101
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 2
12a . Thể tích khối lập phương đó bằng A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 2a .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như hình. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 2 − . B. 2 . C. 4 − . D. 4 .
Câu 3 . Cho hai điểm M (1; 2 − ; ) 3 và N (3;0;− )
1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN . A. I (4; 2 − ;2) . B. I (2; 1 − ;2). C. I (4; 2 − ; ) 1 D. I (2; 1 − ; ) 1
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;0). −
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x x − ) log1000 2 2 .
A. D = R .
B. D = (0;+) . C. D = (− ;  − ) 1 (2;+) .
D. D = R \  1 − ;  2 . 10 6 2 10 Câu 6. Cho f
 (x)dx =10 và f
 (x)dx = 3, khi đó f
 (x)dx+ f  (x)dx bằng 0 2 0 6 A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 4 − . 8
Câu 7. Một khối cầu có thể tích bằng thì bán kính bằng 3 A. 3 3 . B. 3 2 . C. 2 . D. 3 . −
Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình 4 2 x 3 3 x = 81 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. 1
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 4 − sin 2 + 2cos x f x x x e A. 8 − cos2 + 2sin x x
x e + C . B. 8cos 2 − 2sin x x
x e + C . C. 4cos 2 − 2sin x x
x e + C . D. 2cos 2 + 2sin x x
x e + C .
Câu 10. Cho mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z − 2x + 4y − 4zm= 0 có bán kính R= 5 . Tìm m. A. m = 16 − . B. m = 16 . C. m= 4 . D. m= 4 − .
Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy? A. 120 . B. 240 . C. 90 . D. 60 .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5
− và công sai d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy n ) 1 của cấp số cộng? A. 15. B. 20. C. 35. D. 36.
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = cos x + 2sin x + cos x bằng 58 A. max y = . B. max y = 3. C. max y = 2 . D. max y = 2 − . 27
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số y = f ( )
x đồng biến trên (1; 2) .
B. Hàm số y = f ( )
x đồng biến trên ( 2 − ; ) 1 .
C. Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên (0;2) .
Câu 16. Cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 4
− ) và thể tích bằng 36 . Phương trình của (S )là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 4) = 9 . B. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − 4) = 9. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 4) = 9 . D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 4) = 3 . 3y 32 Câu 17. Cho 0  ;
x y  1 thỏa mãn: log y = và log x = . Giá trị của 2 2 x y bằng 3 x 8 2 y A. 120 . B. 132 . C. 240 . D. 340 . 2 2 x 3 − x 1 − 0  1  −
Câu 18. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình 2  3 x   .Tìm số phần  3  tử của S A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 1.
Câu 19. Hình nón có chiều cao 10 3cm , góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng 0 60 . Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng: A. 2 50 3 cm . B. 2 200cm . C. 2 100cm . D. 2 100 3 cm .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) phù hợp với bảng biến thiên bên dưới. Tổng số đường tiệm cận là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a và cạnh bên tạo vói đáy một góc 60o . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 3 4
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số x
y = e sin 2x . A. x
y = e (sin 2x − cos 2x) . B. x
y = e (sin 2x + 2cos 2x) . C. x
y = e (sin 2x + cos 2x) . D. x
y = e cos 2x .
Câu 23. Cho đồ thị y = f ( )
x . Tìm m để phương trình f ( )
x +1 = m có đúng 3 nghiệm? A. 3 −  m 1. B. 4 −  m  0 . C. 5 −  m 1. D. 4 −  m 1.
Câu 24: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình x 1 4 3.2x 7 0 . Tính S . A. S log 7 . B. S 12. C. S 28 . D. S log 28 . 2 2
Câu 25 . Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng? ( Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 10 lần. B. 12 lần. C. 20 lần. D. 24 lần. x
Câu 26. Một nguyên hàm F ( x) của f ( x) =
thỏa F (0) =1. Tính log F 1 − bằng 2 ( ) 2 x +1 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên (SBC) là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng: a 3 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 3 2 2 2
Câu 28. Phương trình mặt cầu ( S) đối xứng với mặt cầu (S ) : ( x − 4) + ( y − 3) + ( z − 5) = 36 qua mặt phẳng (Oxy) là 2 2 2 2 2 2
A. (S) : ( x + 4) + ( y − 3) + ( z − 5) = 36 .
B. (S) : ( x − 4) + ( y + 3) + ( z − 5) = 36 . 2 2 2 2 2 2
C. (S) : ( x + 4) + ( y + 3) + ( z − 5) = 36 .
D. (S) : ( x − 4) + ( y − 3) + ( z + 5) = 36 . 1 1
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = − là : 2 2 cos x sin x
A. tan x + cot x + C .
B. tan x − cot x + C .
C. − tan x + cot x + C .
D. − tan x − cot x + C .
Câu 30. Đường cong ở
hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + x −1. B. 4 2
y = x x −1. C. 3 2
y = x x −1 . D. 4 2
y = −x + x −1.
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị f ( x) là đường cong như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng?
A. f ( x) đồng biến trên ( 2 − ;0) .
B. f ( x) nghịch biến trên (0;+ ) .
C. f ( x) đồng biến trên ( ;3 − ) .
D. f ( x) nghịch biến trên ( 3 − ;− 2). x
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 3 − 8.3 +15 = 0 bằng. A. 3log 5. B. 2 + log 5. C. 2(1+ log 5 . D. 4 log 3. 3 ) 3 3 5
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, MC đặt
= k . Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB , SD theo thứ tự tại N, P . Thể tích khối MS chóp . C APMN lớn nhất khi A. k = 3 . B. k = 1. C. k = 2 . D. k = 2 . 4
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 5 1− 2x 3 Câu 35. Cho dx  = a ln + bln 2 với ,
a bZ . Mệnh đề nào đúng ? 2 x − 5x + 6 2 4
A. 2a + b = 11.
B. a + 2b = 7 − .
C. a + b = 8 .
D. a − 2b = 15 .
Câu 36. Tìm m để bất phương trình 2
log 2x − 2(m +1) log x − 2  0 x  + . 2 2 có nghiệm ( 2; ) 3 3 A. m(0;+ )  .
B. m  (− ;0) .
C. m  (− ; +) . D. m(− ;  0) . 4 4
Câu 37. Bạn Trang có 10 đôi tất tay khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu
nhiên 4 chiếc tất. Xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi bằng 6 99 224 11 A. . B. . C. . D. . 19 323 323 969
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(5;8; 1 − ) 1 , B(3;5; 4 − ),C(2;1; 6 − ) và mặt cầu
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 4 2 1
= 9 . Gọi M (x ; y ;z
là điểm trên (S ) sao cho biểu M M M )
thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x + y bằng M M A. 4 . B. 0 . C. 2 − . D. 2 . +
Câu 39. Phương trình 2 2 sin x 1 cos 2 + 2
x = m có nghiệm khi và chỉ khi
A. 4  m  3 2 .
B. 3 2  m  5 .
C. 0  m  5 .
D. 4  m  5 .
Câu 40. Cho đa thức f ( x) hệ số thực và thỏa điều kiện f ( x) + f ( − x) 2 2 1 = x , x   . R Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để hàm số y = 3 .
x f ( x) + (m − )
1 x +1 đồng biến trên R . 10 A. m. B. m . C. .
D. m  1. 3
Câu 41. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và có đồ thị y = f (x) được cho như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số = ( ) = ( 2 y g x f x ) là : A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục và có đạo hàm trên 0;  1 và thỏa mãn: 1 2 2 3 2
f (x) + 2xf (x ) + 3x f (x ) = 1− x
với mọi x trên 0;  1 ; tính f (x)dx  . 0     A. . B. . C. . D. . 4 24 36 12
Câu 44. Ngày 20/5/2018,ngày con trai đầu lòng chào đời,chú Tuấn quyết định mở một tài khoản tiết kiệm
ở ngân hàng với lãi suất 0.5% /tháng.Kể từ đó cứ vào 21 hàng tháng,chú sẽ gởi tài khoản 1 triệu đồng.
Sau 1 tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22/5/2036,
số tiền tiết kiệm trong tài khoản đó là bao nhiêu? (làm tròn đến triệu đồng)
A. 387(triệu đồng).
B. 391(triệu đồng).
C. 388(triệu đồng).
D. 390 (triệu đồng). 5
Câu 45 Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau. Phương trình 2
f (4x x ) − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 6. C. 4. D. 0.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
4x m = x +1 có đúng 2 2 ( ) nghiệm phân biệt?
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . x + m
Câu 47. Cho hàm số f ( x) 2 =
với m là tham số thực, m  1. Gọi S là tập hợp các giá trị x +1
nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;4 nhỏ hơn 3. Số phần từ của tập S A. 1 . B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x ) . Hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm m để hàm số
y = f (x2 + m) có 3 điểm cực trị ?
A. m  0;    3 . B. m   ; 0 ) 3 . C. m  ( ; 3 + ) .
D. m  (−;0) .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ
Xét hàm số g ( x) = f ( 2
x − 3) và các mệnh đề sau:
(1) Hàm số g ( x) có 3 điểm cực trị.
(2) Hàm số g ( x) đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
(3) Hàm số g ( x) đạt cực đại tại điểm x = 2 .
(4) Hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
(5) Hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 6
Câu 50. Cho hàm số y
f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm f(x) như hình vẽ. y 4 x -2 -1 O 1 2 x 1
Số đường tiện cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 f (x) 4f(x) A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
-------------- HẾT -------------- 7 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.A 2.D 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.D 10.B 11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.C 17.C 18.D 19.B 20.B 21.A 22.B 23.A 24.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.A 32.C 33.D 34.C 35.B 36.C 37.B 38.D 39.D 40.B 41.C 43.D 44.D 46.A 47.A 48.B 49.D 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A
Gọi độ lớn 1 cạnh của hình lập phương là x .
Vì hình lập phương gồm 6 mặt giống nhau nên tổng diện tích các mặt của hình lập phương sẽ là 2 2 S = 6x = 12a  x = a 2 .
Thể tích của khối lập phương là:
V = x = (a )3 3 3 2 = 2 2a . Câu 2: Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu bằng 4 . Câu 3: Chọn D  + − + −  Trung điểm 1 3 2 0 3 1
I có tọa độ là I ; ;  I   (2; 1 − ; ) 1 .  2 2 2  Câu 4: Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên 2 khoảng ( 1 − ;0) và (2;+). Câu 5: Chọn D x  2 Hàm số xác định khi 2
x x − 2  0   . x  1 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ 1 − ;  2 . Câu 6: Chọn C 10 2 6 10 Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 2 6 2 10 10 6 Do đó f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dxf  (x)dx 1 = 0 −3 = 7 0 6 0 2 Vậy đáp án là C. Câu 7: Chọn B Thể tích khối cầu 4 3 4 8 V = .R Suy ra 3 3
.R =   R = 2 3 3 3 Câu 8: Chọn A 2  = −  = − 4 2 4 2 x 1 (VN ) x 2 x −3x x −3x 4 4 2 3 = 81  3
= 3  x − 3x − 4 = 0     2  x = 4  x = 2 Câu 9: Chọn D Ta có ( 4 − sin 2 + 2cos x − ) = 2cos2 + 2sin x x x e dx x
x e + C . Câu 10: Chọn B
Bán kính của mặt cầu: R= + (− )2 2 2 1 2 + 2 + m = 5 .  9 + m = 5 .  m=16 . 8 Câu 11: Chọn A
Số cách sắp xếp là: 5! =120 . Câu 12: Chọn D
Ta có: u = u + n −1 d  100 = 5
− + n −1 .3 100 = 3n −8  n = 36. n 1 ( ) ( ) Câu 13: Chọn D
Dựa theo hình dáng đồ thị là hàm số bậc 3 có hệ số của 3
x dương nên ta chọn D. Câu 14: Chọn A Ta có: 3 2 3 2
y = cos x + 2sin x + cos x = cos x − 2 cos x + cos x + 2
Đặt t = cos x , điều kiện: t  1 − ;1.
Khi đó: y = f (t) 3 2
= t − 2t + t + 2 xét với t  1 − ;1. t = 1 1 − ;1  Ta có: f (t) 2 '
= 3t − 4t +1 ; f '(t) 2
= 0  3t − 4t +1= 0  1 t =  1 − ;1  3   Lại có: f (− ) 1 = 2 − ; f ( ) 1 58 1 = 2; f =   .  3  27 58 Nên max y = . 27 Câu 15: Chọn D
Từ đồ thị hàm số y = f (x), ta có bảng xét dấu của hàm số y = f (x) như sau: x − − 2 0 2 +  y = f '( ) x − 0 + 0 − 0 +
+ Từ bảng xét dấu hàm số y = f '( )
x , ta có: hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên (0;2) . Câu 16: Chọn C Áp dụng công thức 4 3 V =
R ta được bán kính R = 3 3 2 2 2 Mà tâm I (1;2; 4
− ) nên phương trình của (S )là (x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 4) = 9 Vậy chọn C Câu 17: Chọn C Từ giả thiết ta y 16 có log y = và log x = x 2 8 y Suy ra 2 2
log y = 2  y = 4  x = 16  x y = 240 2 Câu 18: Chọn D x  2 − x  2 −  2  x 3 − x 1 − 0 2  − −     x  5  x 3x 10 0 x  5 1 2−  3 x       
 5  x  6 S là tập  3 2  2 − x  0  − −  −  2 3 10 2  x x x x    2 
x − 3x −10  
(2− x)2 x  6
hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình nên S =   5 . Vậy có 1 phần tử. 9 Câu 19: Chọn B
Xét hình nón đỉnh S , ta có: 0
SAI = 60 và h = SI = 10 3cm . Xét S
AI vuông tại I , ta có SI 10 3 r = AI = =
=10cm l = SA = SI + AI = ( )2 2 2 2 10 3 +10 = 400 = 20cm . 0 tan 60 3
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đó là: S =  rl =  ( 2 200 cm . xq ) Câu 20: Chọn B
Ta có: lim f ( x) = 3
− nên ta có TCN: y = 3 − x→+
Ta có: lim f ( x) = + nên ta có TCĐ: x = 1 − − x 1 →− Câu 21: Chọn A. S A C O I B
Gọi S.ABC là hình chóp tam giác đều, O là tâm của đáy. 3 + S a ABC  = 2 4
+ Do O là tâm của ABC  nên SO ⊥ (ABC) 2 o 3 AO = .a .sin 60 = a 3 3 o 3  SO = A . O tan 60 = . a 3 = a 3 1 1 3 3 2 3  V = .S .SO = . a .a = a .  3 ABC 3 4 12 Câu 22: Chọn B. Ta có:  x
= sin 2   = ( x ) sin 2 x + (sin 2 ) x = sin 2 + 2 x cos 2 x y e x y e x e x e x e
x = e (sin 2x + 2cos 2x) . 10 Câu 23: Chọn A Ta có: f ( )
x +1 = m f ( ) x = m −1.
Số nghiệm của phương trình f ( )
x +1 = m bằng số giao điểm của đồ thị y = f ( ) x và đường thẳng y = m −1.
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt  4
−  m −1 0  3
−  m 1. Câu 24: Chọn C
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x 1 4 3.2x 7 0 . 1 2 2 1 PT . 2x 3.2x 7 0 4 x x 1 Suy ra 1 2 2 .2 7 : 28 4 x x 1 2 2 28 x x log 28 1 2 2 Vậy S log 28 . 2 Câu 25: Chọn B 3 2 .3
Thể tích cái ca: V = = 36 ( 3 cm ) 3
Thể tích cái thùng hình trụ: 2 V =  =  ( 3 ' .12 .3 432 cm ) 
Số lần đổ để nước đầy thùng là: V ' 432 = =12 lần. V 36 Câu 26: Chọn D x Ta có, F ( x) = dx  2x +1 Đặt 2 2 2 u =
x +1  u = x +1 udu = xdx Khi đó; ( ) x u F x = dx  2 =
du = u + C = x +1 + C  2 x +1 uF (0) =1 hay
0 +1 + C = 1  C = 0 Vậy x F ( x) 2
= x +1 là một nguyên hàm của f (x) = . 2 x +1
Lại có, F (− ) = (− )2 1 1 +1 = 2 1 Suy ra, log F 1 − = log 2 = log 2 = . 2 ( ) 2 2 2 11 Câu 27: Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có S (
SBC) ⊥ ( ABC) = BC  SH BC
SH ⊥ ( ABC) (1) SH  (SBC) 
Trong tam giác SAH kẻ HK SA (*)
Từ (1) ta có SH BC (2) K
Mà tam giác ABC cân tại A nên AH BC (3) C Từ (2) và (3) ta có B
BC ⊥ (SAH )  BC HK (**) H
Từ (*) và (**) ta có HK là đoạn vuông góc chung của SA BC nên: d (S , A BC) = HK 1 1 1 Trong tam giác SAH : = + (***) A 2 2 2 HK HS HA 1 a
Trong tam giác ABC vuông cân tại A BC = a H là trung điểm của BC nên AH = BC = 2 2 Trong tam giác đều a 3
SBC cạnh a nên SH = 2 1 1 1 1 1 16 = + = + = 2 2 2 2 2 2 HK HS HA    a  3 a 3 a      2 2    2 3a a 3 2  HK =  HK = 16 4 Câu 28: Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm I (4;3;5) và bán kính R = 6
Giả sử mặt cầu (S) có tâm I , bán kính R thì I là ảnh của điểm I qua phép đối xứng qua mặt phẳng
(Oxy), suy ra I(4;3;−5) và R = R = 6
Vậy phương trình mặt cầu ( 2 2 2
S) là: ( x − 4) + ( y − 3) + ( z + 5) = 36 . Câu 29: Chọn A Ta có   f  (x) 1 1 dx = −
dx = tan x + cot x + C   2 2
 cos x sin x Câu 30: Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị nên đây không phải là đồ thị hàm số bậc 3, do đó loại đáp án AC.
Ta có: lim y = +  a  0 nên loại đáp án D. x→+ Câu 31: Chọn A
Từ đồ thị hàm số f (x) ta có bảng biến thiên 12
So sánh các đáp án ta thấy: f (x) đồng biến trên ( 2 − ;0) . Câu 32: Chọn B x   x x  = 2 log 5 3 = 5  3 x = 2log 5 Phương trình x 2 2 3 − 8.3 +15 = 0   3     xx  x = 2 = 2 3 = 3 1 2
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 2(1+ log 5 . 3 ) Câu 33: Chọn D
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD; I là giao điểm của SONP . SC SM CM Ta có = + =1+ k. SM SM SMAM  (ANM ) P
Do BD / / ( ANMP)  NP / /BD . (SBD  )(ANM ) P = NP
Áp dụng định lý Menelayut cho tam giác SOC và 3 điểm ,
A I , M thẳng hàng, ta được AO MC IS IS 2 SO k + 2 . . = 1  =  = . AC MS IO IO k SI 2 SB SD SO k + 2
NP / / BD nên = = = . SN SP SI 2
Theo công thức tỷ lệ thể tích SA SD SC SB + + + 2 + k ( + + + + k ) 2 k 1 1 + V (2 + k).2 2 S . APMN SA SP SM SN = 2 2 = = = V SA SD SC SB 2 + k 2 + k + (1+ k)(2+ k) S . ABCD 4. . . . 4. .(1+ k ). k 4.(k + ) (2 )2 SA SP SM SN 2 2 1 . 4 2VS.ABCDV = S . APMN (1+ k)(2+ . k ) 2V 2.V 2.V 2V 2V V = k.V S . ABCD S . ABCD S . = k. = k. ABCD = S . AB D C S . AB D C  = . C. APMN S . APMN (1+ k)(2 + k) 2 k + 3k + 2 2 + k + + 3 2 2 2 3 2 k. + 3 k k 2V 2 V max S . ABCD =  k =  k = 2 . C. APMN 2 2 + 3 k 13 Câu 34: Chọn C - Ta có
m + 2 m + 2sin x = sin x ( ) 1  2
m + 2 m + 2sin x = sin x (2) - Đặt
m + 2sin x = t  0  2
m + 2sin x = t . - Khi đó từ (2) ta có 2
m + 2t = sin x . 2
m + 2sin x = t  ( ) * - Từ ( ) 1 ta có hệ sau:  . 2
m + 2t = sin x  (* ) * Lấy (* ) * − ( )
* vế với vế ta được: (t −sin x)(sin x + t + 2) = 0  =  t sin x
t = −2 − sin x
TH1: t = sin x 0;  1 thay vào PT ( ) *  2
t − 2t m = 0 có nghiệm t 0;  1 Đặt f (t) 2
= t − 2t = m có nghiệm t 0;  1 Bảng biến thiên t 0 1 f '(t ) - 0 0 f (t ) -1
Phương trình có nghiệm khi 1 −  m  0 TH2: t = 2 − −sin x  3 − ;−  1 (loại) vì t  0
Kết luận: Để phương trình có nghiệm thì 1
−  m  0 nên ta có 2 giá trị m nguyên. Câu 35: Chọn B 5 − Đặt 1 2x I = dx  2x −5x+6 4 1− 2x A B Ta có: ( = +
x − 2)( x − 3) x − 2 x − 3
1− 2x = A(x − )
3 + B ( x − 2) ( ) 1
Chọn x = 3 thay vào ( ) 1  B = 5 −
Chọn x = 2 thay vào ( ) 1  A = 3 5 5 3 5  5 5 I = dx dx  
= 3ln(x − 2) −5ln(x − 3 3) = 3ln − 5ln 2 x − 2 x − 3 4 4 2 4 4  a = 3,b = 5
−  a + 2b = 3−10 = 7 − . Câu 36: Chọn C Ta có: 2 2
log 2x − 2(m +1) log x − 2  0  (1+ log x) − 2(m +1) log x − 2  0 2 2 2 2 2
 log x − 2mlog x −1  0 2 2 Đặt 1
log x = t , x  ( 2;+ )   t ( ;+ )  2 2
Khi đó bất phương trình 2
log 2x − 2(m +1) log x − 2  0 có nghiệm x  ( 2; +) khi và chỉ khi bất 2 2 phương trình 2
t − 2mt −1 0 có nghiệm 1 t  ( ; +) 2 2 t −1 1
Hay bất phương trình 2m
= t − = f (t) có nghiệm 1 t  ( ; +) (1) t t 2 14 1 1 Ta có ' f (t) = 1+  0 t  ( ;+) 2 t 2 Do đó (1) 1 3 3
 2m  min f (t) = f ( ) = −  m  − 1;+) 2 2 4 2 Câu 37: Chọn B
Số cách chọn ra 4 chiếc tất bất kì từ 20 chiếc là 4 C = 4845 (cách). 20
Ta sẽ đếm số cách lấy 4 chiếc tất sao cho không có hai chiếc nào thuộc cùng một đôi.
Số cách chọn 4 đôi tất từ 10 đôi là: 4 C (cách). 10
Để 4 chiếc tất lấy ra không có hai chiếc nào cùng thuộc một đôi thì mỗi chiếc tất phải được lấy ra từ một
đôi tất trong số 4 đôi nói trên.
Như vậy số cách lấy 4 chiếc tất sao cho không có hai chiếc nào thuộc cùng một đôi là 4 4 C .2 = 3360 10 (cách).
Xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi bằng: 3360 99 1− = . 4845 323 Đáp án B đúng. Câu 38: Chọn B
Mặt cầu (S ) tâm E(4;2;− ) 1 bán kính R = 3 5
 − x − (3 − x) − (2 − x) = 0 x = 0   Gọi I ( ; x ;
y z) là điểm thỏa mãn IA IB IC = 0 8
 − y − (5 − y) − (1− y) = 0  y = 2 −  
− − z − (− − z) − (− − z) = z = 1 11 4 6 0   Vậy I (0; 2 − ; ) 1
Ta có: MA MB MC = MI + IA MI IB MI IC = MI
Vậy để MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì MI phải nhỏ nhất  M (S)  IE Ta có IE = (4;4; 2
− )  IE = 6nên điểm E nằm ngoài mặt cầu (S )
IE nhận u (2;2;− ) 1 làm VTCP x = 4 + 2t
Phương trình đường thẳng IE : y = 2 + 2t (t  ) Ta có M IE M (2t;2 + 2t;1− t) z = 1 − − t  Mặt khác 2 2 2
M  (S ) nên (4 + 2t − 4) + (2 + 2t − 2) + ( 1 − − t) = 9
t =1 M (6;4; 2 − )  MI = ( 6 − ;6;3)  MI = 9 2 
 9t = 9  t = 1− M (2;0;0) MI =( 2−; 2−; )1 MI =3  15
Vậy M (2;0;0) thỏa mãn bài ra. Do đó x + y = 2. M M Câu 39: Chọn D 2 2 + − + Ta có sin x 1 cos 2 + 2 x = 2 2 m 1 cos x 1 cos  2 + 2 x = m ( ) 1 Đặt 2 cos 2 x t = , ta có 2
0  cos x 11 t  2 Phương trình ( )
1 trở thành: 2 + 2t = m (2) t Xét hàm số 2 f (t ) 2
= + 2t với t 1;2, ta có f (t) = 2−  0 t   1;2 2   t t
 Hàm số f (t) 2
= + 2t đồng biến trên đoạn 1;2 tf ( )
1  f (t )  f (2).  4  f (t )  5 Do đó phương trình ( )
1 có nghiệm khi phương trình (2) có nghiệm t 1;2  4  m  5 Câu 40: Chọn B
Từ giả thiết vì đa thức f (x) hệ số thực:
Thay x bởi x −1 vào f ( x) + f ( − x) 2 2 1 = x , x  
ta được f ( − x) + f ( x) = ( x − )2 2 1 1 .
2 f (x) + f (1− x) 2 =  x Khi đó ta có   3 f (x) 2 = x + x − 2
f (1− x) + f ( x) 2 1. 2 = x − 2x +1 Suy ra y = 3 .
x f ( x) + (m − ) 1 x +1 3 2
y = x + 2x + (m− 2) x +1 2
y = 3x + 4x + m − 2
Để hàm số đồng biến trên thì 
   − (m − ) 10 0 4 3 2  0  m  . 3 Câu 41: Chọn C
Nhận thấy đồ thị của hàm số y = f (x) cắt trục Ox tại 2 điểm và tiếp xúc với trục Ox tại 1 điểm, Do đó
phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm kép:
x = A ( A  0) 
f ( x) = 0  x = B (B  0) , với ,
A B là hai điểm cực trị của hàm số f ( x) . x = C  (C  0) 
Mặt khác: g(x) = ( 2 x ) f ( 2 x ) = x f ( 2 . 2 . x ) x = 0  =   = g( x) x 0 x 0 = 0     =    f   (x ) 2 x A A 0 2 ( ) = 0  x =  B 2 x = B  (B  0) Vậy ĐTHS = ( ) = ( 2 y g x
f x ) có 3 điểm cực trị. 16
Câu 42: Chọn C
Gọi A(x ; y x , B x ; y x là hai điểm thuộc (C . m ) 1 ( 1)) ( 2 ( 2)) Do ,
A B nằm về hai phía của trục tung nên x x  0 1 2 Ta có 2
y = x + 2mx + 2m − 3 Mặt khác 1 5
d : x + 2 y − 5 = 0  y = − x + có hệ số góc là 1 k = − 2 2 2    y  ( 1 x . − = 1 − 1 )     2  Tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với d nên: 
y(x − 2 = yx − 2 = 0 1 ) ( 2)    y( 1 x . − = 1 − 2 )     2 
x , x là hai nghiệm của phương trình 2
y − 2 = 0  x + 2mx + 2m − 3 = 0( ) * 1 2
Bài toán trở về tìm m nguyên dương để phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu điều kiện: 5 .
a c  0  2m − 5  0  m  vì m Z +  nên m 1;  2 . Chọn C. 2 Câu 43: Chọn D 1 1 Ta có: 2 2 3 2 2 2 3 2
f (x) + 2xf (x ) + 3x f (x ) = 1− x  ( f (x) + 2xf (x ) + 3x f (x ))dx = 1− x dx   0 0 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 2 2
f (x)dx + f (x )dx + f (x )dx =
1− x dx  3 f (x)dx = 1− x dx       0 0 0 0 0 0 1 2 − Xét: 1 x dx 0 2 2
Đặt: x = sin t; 1− x = 1− sin t = c s o t; dx = cos d t t       1 2 2 2 2 + 2 2 1 cos2t 1 cos2t t s in2t  2 2 − = = = + = + = Ta có 1 x dx cos tdt dt dt dt      2 2 2 2 2 4 0 0 0 0 0 0 0 1  Vậy ( ) =  f x dx . 12 0 Câu 44: Chọn D
Chú Tuấn mỗi tháng gởi đều đặn 1 triệu đồng với lãi suất 0.5%/tháng từ
20/5/2018 đến 22/5/2036 có
18.12 = 216 tháng thì:
Cuối tháng 1 số tiền chú Tuấn có: (1+ 0.5%).
Đầu tháng 2 số tiền chú Tuấn có:
(1+ 0.5%) +1.
Cuối tháng 2 số tiền chú Tuấn có:
((1+ 0.5%) + )( + ) = ( + )2 1 1 0.5% 1 0.5% + (1+ 0.5%) . … … …
Cuối tháng 216 số tiền chú Tuấn có:
( + )216 +( + )215 1 0.5% 1 0.5% +...+ (1+ 0.5%) .
Ngày 21/5/2036 chú Tuấn gởi thêm 1 triệu nên số tiền trong tài khoản: − ( + )217 1 1 0.5% 1. (triệu đồng). − ( + )  390 1 1 0.5% Câu 45: Chọn C 17 Ta có 2 2 2
4x x = 4 − (x − 4x + 4) = 4 − (x − 2) . Do 2
(x − 2)  0, x   R nên 2
4x x  4,x  . Đặt 2
t = 4x x (t  4) . Khi đó, phương trình đã cho trở thành f (t) − 2 = 0( ) 1 .
Từ bảng biến thiên ta thấy, trên khoảng (−;4], đồ thị hàm số y = f (t) cắt đường thẳng y = 2 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ bé hơn 4 nên phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt t ,t trong đó 1 2 t ,t  − ;  4 . 1 2 ( )
Với mỗi nghiệm t (− ) ;4 thì phương trình 2
t = 4x x có hai nghiệm x phân biệt. Vậy phương trình 2
f (4x x ) − 2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 46: Chọn A Ta có phương trình + + log
4x m = x +1  x x 1 4 − m = 2 ( vì x 1 2  0 x  R ) 2 ( )
 4x − 2.2x = m. Đặt = 2x t
(t  0)  Mỗi giá trị t  0 có một giá trị xR .
Phương trình đã cho trở thành 2
t − 2t = m ( ) * .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ( )
* có hai nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số f (t) 2
= t − 2t với t  0 Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình ( )
* có hai nghiệm dương phân biệt khi m( 1 − ;0).
m là số nguyên  không có giá trị nào của m . Câu 47: Chọn A
Đặt t = x . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên 0;4 chính là giá trị lớn nhất của ( ) 2t + m g t =
trên 0;2 . Hàm số g (t) đơn điệu trên 0;2 cho nên giá trị lớn nhất của nó trên 0;2 là t +1 + 1 trong 2 số m
g (0) = m hoặc g ( ) 4 2 =
. Yêu cầu bài toán tương đương với 3 m  3  m + 4
m  3. Vậy m = 2 là số duy nhất thỏa yêu cầu đề.  3  3 18 Câu 48: Chọn B Đặt x  = 0  x  = 0 x 2 + m =  0
g (x ) = f (x2 + m)  g(x ) = x.f (x2 2
+ m)  g(x ) = 0    f  2  2  (x + m) = 0 x + m =  1 x  2 + m =  3 x  = 0 x2 = m −  ( )1
x2 + m = 1 (2) x2 = 3−m  ( )3
Nhận thấy số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + m) bằng số nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của g(x ) .
Mà đồ thị hàm số y = f (x ) tiếp xúc với Ox tại điểm có hoành độ x = 1 nên ( ) 2 có nghiệm hay vô
nghiệm thì số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + m) cũng không bị ảnh hưởng. Vậy ta xét các trường hợp:
* m = 0: Khi đó g (x ) có đúng 3 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ nên y = f (x2 + m) có 3 điểm cực trị,
tức là m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
* m = 3: Khi đó g (x ) có đúng 1 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ nên y = f (x2 + m) có đúng 1 điểm
cực trị, tức là m = 3 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. * m  0; 
3 : Khi đó các nghiệm của ( ) 1 và ( )
3 (nếu có) đều khác 0, đồng thời 3 − m  − , m m  .
3 − m  0  m − 
Do đó g (x ) có đúng 3 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khi   m  (0; ) 3 m   0; 3 Vậy m   ; 0 ) 3 . Câu 49: Chọn D
Ta có: g ( x) = xf ( 2 ' 2 ' x − 3) 2 x − 3 = 2 − (nghiem boi chan ) x = 1  
g ( x) =  xf ( 2 ' 0 2 ' x − 3) = 0 2  x − 3 =1   x =   2 x = 0   x =  0 Ta có bảng biến thiên: 19
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị, hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
Do đó có 2 mệnh đề đúng là (1) và (4). Câu 50: Chọn C x 2 f(x) 0
Dựa vào đồ thị, khi đó phương trình 2 f (x) 4f(x) 0 x
1 , trong đó x =1 là f(x) 4 x 1
nghiệm kép bội chẵn. Khi đó 2k 2 f (x) 4f(x) x 2 x 1 x
1 .g(x) , với g(x) là một đa thức vô nghiệm trên và * k . 2 x 1 x 1 x 1 1 Suy ra y 2 2k 2k 1 f (x) 4f(x) x 2 x 1 x 1 .g(x) x 2 x 1 .g(x) 2 x 1
Vậy đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận đứng đó là x 2, x 1. 2 f (x) 4f(x)
-------------- HẾT -------------- 20