Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa có mã đề 001, đề có 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan

1
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
Mã đề: 001 Môn thi: TOÁN – Lp: 12
(Đề thi gồm có 6 trang - 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
0;3
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 2: Cho hàm số
32
21yx x x 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 
. B. Hàm số đồng biến trên khong
1
;1
3


.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3


. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
3



.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
1
65
x
y

=


C.
4
32
x
y

=

+

D.
3
2
x
y
π
π
+

=


Câu 4: Cho hàm s
2
12 3yx x=+−
. Giá tr ln nht ca hàm s bng:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Khối lăng trụ có chiều cao
h
, tổng diện tích hai đáy là
B
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
1
2
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
Bh
. D.
1
6
Bh
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
3a
. Khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 7: Tìm s nghim thuc
3
;
2
π
π


của phương trình
3
3sin cos 2
2
π

=


xx
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn
4
em đi trực sao cho ít nhất
2
nữ?
A.
( )
25 13 4
76 76 6
)(CC CC C
++++
. B.
( ) ( )
22 13 4
76 76 6
..CC CC C++
.
C.
2
12
2
11
.CC
. D.
22 31 4
76 76 7
..CC CC C++
.
Câu 9: Cho phương trình
42
43 0
xx m + −− =
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình đã
cho có
4
nghim thc phân bit?
2
A.
13m<<
. B.
31
m−< <
. C.
. D.
12
m−< <
.
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển
( )
10
23
1 xx x++ +
.
A.
582
. B.
1902
. C.
7752
. D.
252
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Tập hợp
T
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 3
.
A.
[ ]
4;1T =
. B.
( )
4;1T =
. C.
[ ]
3;0T =
. D.
( )
3;0T =
.
Câu 12: Cho khối đa diện
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.Chia khối đa diện
.S ABCD
bởi hai mặt phẳng
(
)
SBD
( )
SAC
, khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13: Kí hiệu
{ }
max ;ab
số lớn nhất trong hai số
,ab
. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
)
( )
{ }
22
max log 1 ;log 2 1 2
xx+ −<
.
A.
1
;
2
S

= +∞


B.
5
0;
2
S

=


C.
1
;5
2
S

=


D.
15
;
22
S

=


Câu 14: Các đưng tim cận đứng và ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
A.
2x =
;
1y =
. B.
1x =
;
2
y =
. C.
1x =
;
2y
=
. D.
1x =
;
2y =
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng
.'ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông với đường chéo bằng
32a
. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
.'ABCD A B C D
′′
bằng
2
6a
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
2
a
. B.
3
9a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
9
2
a
.
Câu 16: Cho hàm s
32
45yx x=+−
có đồ th (C), điểm
( )
3; 2M
và đường thng
:d y mx m=
, m là tham s. Gi T là tp tt c các giá tr ca m đ đường thng d ct (C) ti
3 điểm phân bit
( )
1; 0A
,
B
,
C
(A nm ngoài B, C) sao cho
14
MAB MAC
SS+=
. Tng bình
phương các phần t ca T
A.
2
. B.
10
. C.
9
. D.
4
.
Câu 17: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
( )
43
22
13f ' x x x x x mx=+− +
. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để hàm số
( )
21yfx= +
có đúng một điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
3
Câu 18: Cho hàm số
( )
432
44fx x x x a
=−++
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
0;2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
[ ]
3;3
sao
cho
2Mm
.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 19: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 20: Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số
(
)
y fx=
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một khối chóp bằng số mặt của khối chóp đó,
B. Trong một khối chóp, tất cả các mặt đều là tam giác đều,
C. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh của hình chóp,
D. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh bên của hình chóp đó.
Câu 22: Cho các số thực
, ,
abc
thỏa mãn
84 2 0
84 2 0
a bc
a bc
−+ + >
+ + +<
. Số giao điểm của đồ thị
hàm số
32
y x ax bx c=+ ++
và trục
Ox
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23: Cho khối cầu có bán kính
R
, thể tích khối cầu bằng
A.
3
2 R
π
. B.
3
3
4
R
π
. C.
3
4
3
R
π
. D.
3
R
π
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
cot cot
8 3 .2 3 2
xx
ym m= +− +
(1) đng
biến trên
;
4
π
π


.
A.
93m
−≤ <
. B.
3m
. C.
9m ≤−
. D.
9m <−
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
22
'( ) ( 2)( 5)f x x x x mx= + ++
với
x∀∈
. Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số
2
( ) ( 2)gx fx x= +−
đồng biến trên khoảng
(1; )+∞
A.
3
. B.
4.
C.
5.
D.
7.
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 hình 5
4
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
30 , 2B AC=°=
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Tính
giá trị của biểu thức
.
P AM BM=
 
.
A.
2P =
. B.
23P =
. C.
2P =
. D.
23P =
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
đồ thị của hàm số
( )
fx
như hình vẽ. Hàm số
( )
fx
có mấy điểm cực trị?
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
0
75ACB =
, đỉnh
( )
4; 2B −−
. Đường
cao kẻ từ đỉnh
(
)
00
;Ax y
phương trình
:2x 0
A
h y+=
;
D
điểm thuộc cạnh
BC
sao
cho
2DC DB=
. Biết
0
60ADC =
0
0x <
. Tính
00
Px y
= +
.
A.
2P =
. B.
23P =
. C.
2P
=
. D.
23P =
.
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
tanyx=
. B.
cot
yx x=
. C.
sinyx x=
. D.
1
y
x
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 31: Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
2
k
π
π
−+
,
k
. B.
2
k
π
π
+
,
k
. C.
2
2
k
π
π
−+
,
k
. D.
2
2
k
π
π
+
,
k
.
Câu 32: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
:1 24Cx y+ +− =
. Tìm nh ca
đường tròn
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2
.
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
.
C.
(
) (
)
22
2 44xy ++ =
. D.
(
) ( )
22
2 44xy+ +− =
.
Câu 33: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
′′
CC
. Khi
đó
CB
song song với
A.
AM
. B.
AN
. C.
( )
BC M
. D.
( )
AC M
.
Câu 34: Cho phương trình
( )
2
46 3 2 23xx xm x x+− ++
Tìm
m
để bất phương trình đã cho có nghiệm thực?
5
A.
m∀∈
. B.
11
5
m
. C.
13
5
m
. D.
95
5
m ≥−
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là tứ giác lồi. Gọi
,NP
lần lượt là trung điểm của
SB
AD
. Gọi
I
là trung điểm của
NP
và
G
giao điểm của
SI
với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính tỷ số
IS
T
IG
=
.
A.
2T =
. B.
3
5
T =
. C.
3
4
T =
. D.
3T =
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mi vectơ đim đầu, điểm
cuối là hai đỉnh ca t din
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân
có công bội là
q
. Tìm
q
?
A.
51
2
q
=
. B.
2 25
2
q
+
=
. C.
15
2
q
+
=
. D.
25 2
2
q
=
.
Câu 38: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt
sáu chấm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 39: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
1
21
1
1
1
n
nn
u
uu
+
+
=
= +−
. Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng nào
dưới đây?
A.
2
n
un=
. B.
n
u
không xác định.
C.
1
n
un=
. D.
n
un=
với mọi
n
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
( )
33SA a=
. Biết
ABC
3AB a=
,
BC a=
2CA a=
. Trên c cạnh
,
BC CA
lấn lượt lấy hai điểm
,MN
sao cho
MN
luôn
tiếp xúc với đường tròn nội tiếp
ABC
. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S ABMN
.
A.
2
1
4
a
. B.
2
1
3
a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
1
5
a
.
Câu 41: Cho
( )
fx
mt đa thc tha mãn
( )
1
16
lim 24
1
x
fx
x
=
. Tính
( )
( ) ( )
( )
1
16
lim
1 2 46
x
fx
I
x fx
=
++
.
A.
24
. B.
+∞
. C.
2
. D.
0
.
Câu 42: Kết qu đúng của
2
sin
lim 5
1
nn
n
π


+

A. 4. B. 5. C. –4. D.
4
1
.
Câu 43: Cho mệnh đề
:
A
2
, 70x xx∀∈ + <
” Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
, 70x xx∀∈ + >
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C. Không tồn tại
2
: 70xx x−+<
. D.
2
, - 7 0x xx∃∈ +
.
6
Câu 44: Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
, khoảng cách từ
C
đến
'BB
bằng
2a
, khoảng cách từ
A
đến các đường thẳng
'BB
'CC
lần lượt bằng
a
3a
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( ' ' ')ABC
là trung điểm
M
của
''BC
23
'
3
a
AM=
.Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
2a
B.
3
a
1 C.
3
3a
D.
3
23
3
a
Câu 45: Gọi
,AB
hai giao điểm của đường thẳng
: 39dy x
parabol
2
: 23Py x x
. Gọi điểm
,K ab
thuộc trục đối xứng của
P
sao cho
KA KB
nhỏ nhất. Tính
ab+
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
2a
,
5AB a
=
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
,
AC a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 48: 17TĐồ th hàm s sau có bao nhiêu đường tim cn:17T
2
2
43
x
y
xx
=
−+
?
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 49: Cho các số thực không âm
,xy
thay đổi.
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
( )
( )
22
22
942
2 13 1
xy x y xy x y
P
xy
+ +−
=
++
. Giá trị của
8 12Mm+
bằng
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Tam giác
SAB
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
. Biết
23SD a=
góc tạo bởi đường
thẳng
SC
mặt phẳng
bằng
30°
. Tính khoảng cách
h
từ điểm
B
đến mặt
phẳng
( )
SAC
.
A.
13
3
a
h =
. B.
2 66
11
a
h =
. C.
2 13
3
a
h =
. D.
4 66
11
a
h =
.
---------------- HẾT ----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1. D
2. C
3. D
4. A
5. A
6. C
7. B
8. B
9. B
10. B
11. D
12. C
13. D
14. D
15. D
16. B
17. A
18. D
19. C
20. A
21. D
22. D
23. C
24. C
25. B
26. A
27. D
28. C
29. A
30. C
31. D
32. A
33. D
34. D
35. D
36. A
37. B
38. B
39. A
40. B
41. C
42. B
43. D
44. A
45. C
46. A
47. C
48. D
49. B
50. B
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D
Da bảng biến thiên suy ra hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Câu 2. Chọn C
Ta có:
2
1
3 4 1; 0
1
3
x
yx xy
x
=
′′
= −+ =
=
.
Suy ra:
1
0, ;
3
yx

> −∞


( )
1; .+∞
1
0, ;1
3
yx

< ∀∈


. Vậy đáp án C.
Câu 3. Chọn D
Hàm số mũ
3
2
x
y
π
π
+

=


nghịch biến vì
3
01
2
π
π
+
<<
.
Câu 4. Chọn A
Tập xác định:
[
]
2; 2
D
=
.
( )
2
2
2
22
12 3
3
'1
12 3
33
'01 01 3 123 *
12 3 12 3
yx x
x
y
x
xx
y xx
xx
=+−
⇒=
= ⇔− = = =
−−
Điều kiện:
0x
.
( )
( )
22
2
* 9 12 3
12 12
1
1 lo
xx
x
x i
x
a
⇔=
⇔=
=
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 4; 2 2; 2 2
ff f= = −=
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
Câu 5. Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6. Chọn C
I
O
C
A
D
B
S
H
Ta có:
22
.
; 2 ; 2. 2. .
OI OS
d A SCD d O SCD OH
OI OS

2
2
a
OI a
;
3.OS a
Do đó:
; 3.d A SCD a
Câu 7. Chọn B
(
)
3
3 sin cos 2
2
3 sin cos 2 2
2
3 sin sin 2
sin . 3 2cos 0
sin 0
3
cos
2
(, )
5
2
6
xx
xx
xx
xx
x
x
xk
kl
xl
π
π
π
π
π
π

=



= −−


⇔=
+=
=
=
=
⇔∈
=±+
Theo đề,
3
;
2
x
π
π

∈−

Nên
33
1
22
3 5 7 11
21
2 6 6 12
35 1 1
2
2 6 3 12
kk
l ll
mm
π
ππ
ππ
ππ
ππ
ππ
−−

<− <−


−−

+ <− < =−


−−

+ <− <


Câu 8. Chọn B
Trường hợp 1: chọn 2 nữ và 2 nam đi trực, có
22
76
.CC
cách.
Trường hợp 2: chọn 3 nữ và 1 nam đi trực, có
13
76
.CC
cách.
Trường hợp 3: chọn 4 nữ, có:
4
6
C
cách.
Vậy để chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ, có
( ) ( )
22 13 4
7 6 76 6
..CC CC C++
cách.
Câu 9. Chọn B
Ta có:
42 42
43 0 43.−+ ==−+ xx m mxx
Đặt
(
) ( )
42 3
43 48fx x x f x x x
= + −⇒ = +
.
(
)
3
0
0 4 80 2
2
x
fx x x x
x
=
= ⇔− + = =
=
.
BBT:
Phương trình có
4
nghiệm phân biệt
3 1.m⇔− < <
Câu 10. Chọn B
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
( )
10
10 10
10
23 2 2
1 11 1 1xx x x x x x

++ + = + + = + +

10 10 10 10
22
10 10 10 10
0 0 00
C . C CC
k k l l k l kl
k l kl
xx x
+
= = = =
= =
∑∑
Số hạng chứa
5
1, 2
2 5 3, 1
5, 0
kl
x kl k l
kl
= =
⇔+ = = =
= =
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển là:
1 2 31 50
10 10 10 10 10 10
C C C C C C 1902++=
.
Câu 11. Chọn D
Số nghiệm của phương trình
(
)
fx m=
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
ym
=
trên đoạn
[ ]
1; 3
Do đó để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
ym=
phải cắt đồ thì hàm số
( )
y fx=
tại 3 điểm trên đoạn
[ ]
1; 3
Suy ra
30m−< <
.
Vậy
( )
3; 0T =
.
Câu 12. Chọn C
Gọi
O
là giao điểm của
BD
AC
, khi đó khối đa diện
.S ABCD
bị chia bởi hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
SAC
thành các khối đa diện sau:
. ,. ,. ,.S AOB S BOC S COD S DOA
. Vậy có 4 khối
Câu 13. Chọn D
Trường hợp 1:
( ) (
)
22
1
2 10
1
log 1 log 2 1 2
2
2
12 1
2
x
x
xx x
xx
x
−>
>
+ > <<

+>
<
.
Với
1
2
2
x
<<
, ta có
( )
(
)
{ }
(
)
22 2
max log 1 ;log 2 1 2 log 1 2 3x x xx
+ <⇔ + <⇔<
.
Suy ra
( )
1
21
2
x<<
.
Trường hợp 2:
( )
( )
22
10 1
log 2 1 log 1 2
21 1 2
xx
xx x
xx x

+ > >−
+ ⇔≥

−≥ +

.
Với
2
x
, ta có
( ) ( )
{ }
( )
22 2
5
max lo g 1 ;log 2 1 2 log 2 1 2
2
x x xx+ <⇔ <⇔<
.
Suy ra
( )
5
22
2
x≤<
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
15
22
x<<
.
Câu 14. Chọn D
Tập xác định
{ }
\1D =
.
Ta có
11 11
21 21
lim lim ;lim lim
11
xx xx
xx
yy
xx
−− ++
→→ →→
++
= = −∞ = = +∞
−−
.
Do đó, đường thẳng
1x =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có
21
lim lim 2
1
xx
x
y
x
±∞ ±∞
+
= =
.
Do đó, đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 15. Chọn D
Gọi
(
)
0
xx
>
là cạnh của hình vuông
DABC
DABC
là hình vuông nên
22
2 18a 3a
xx
= ⇔=
2
1
4. . 4.3a. 6a
2
xq
S xh h h a= = = ⇔=
23
D
19
. 9a .
22
ABC
VS h a a= = =
Câu 16. Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
,
C
đường thẳng
d
ta có:
( )
32
45 1x x mx m+ −=
( )
( )
2
1 55 0x xx m + +− =
( )
2
10
5 5 02
x
xx m
−=
+ +− =
Để
( )
C
cắt
d
tại 3 điểm phân biệt thì pt(1) có 3 nghiệm phân biệt
pt(2) có 2 nghiệm phân biệt
khác 1
(
)
2
5
5 45 0
4
155 0
11
m
m
m
m
∆= >
>

⇔⇔

++−
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
12
12
5
.5
xx
xx m
+=
=
Ta có:
( ) ( )
11 2 2
; ,;B x mx m C x mx m−−
,
12
,xx
là nghiệm của phương trình (1)
(
)
2; 2AM
=

Đường thẳng
AM
có một vtpt
( )
1; 1u =
đi qua
( )
1; 0A
có dạng
10xy−− =
Ta có:
(
) ( )
14 ; AM . ; . 28
MAB MAC
S S d B AM d C AM AM+= + =
11 2 2
11
.2 2 .2 2 28
22
x mx m x mx m +− +−
⇔+ =
( )
( )
12
1 1 1 14 3mx x −+ =
Th1: Bởi vì
A
nằm ngoài
,BC
nên ta có;
21
,1xx<
( ) ( )
12
3 1 2 14m xx
−− + =
12 3
12
12 1
mm
m
mm
−= =

−=

−= =

(thỏa mãn đk)
Th2: Bởi vì
A
nằm ngoài
,BC
nên ta có
12
,1xx>
( )
12
2x x mt⇒+>
Loại.
Vậy
( )
2
2
3 1 10T = +− =
Câu 17. Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
43 43
23
2
13 13
fx fx
x xx x xxxm
x mx
′′
= = =
+− +−+
+
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
343
3
4
3
' 2' 2
21 212 22221
0
21
1
0
22
2
0
0
22 3
21 0
4
yf
x x x x xm
x
x
y
x
xm
= =
+ + + ++
=
+
=
+
=
=
++ =
Phương trình
( )
1
có 1 nghiệm bội lẻ
1
2
x =
.
Phương trình
( )
2
có 1 nghiệm bội chẵn
1x =
.
Phương trình
( )
3
có 1 nghiệm bội lẻ
1x =
.
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình
0y
=
. Do đó, hàm số có 1 điểm cực trị
khi và chỉ khi phương trình
( )
4
có nghiệm
1x =
hoặc
1
2
x =
.
0
3
m
m
=
=
Câu 18. Chọn D
Xét hàm số
( )
432
44yg x x x a
x
= =−++
( )
( )
( )
( ) ( )
32
4 12 8
0
0
1
2
; 1; .
0
12
g x xx
x
x
g
x
x
x
g ag a g a
=−+
=
=
=
=
==+=
TH1:
(
)
0
1
a
a
+
Khi đó
[ ]
( )
0;2
min 0mf
x
= =
;
[ ]
( )
{ }
0;2
max max 0
;
1
Mf
x
aa
= = >
+
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2:
0
0
10
a
a
a
>
⇔>
+>
Khi đó
[ ]
( )
0;2
minm fa
x
= =
;
[ ]
(
)
0;2
max 1M fa
x
= = +
.
{ }
2 12 1
1;2;3
Mmaaaa +≤
.
TH3:
0
1
10
a
a
a
<
<−
+<
Khi đó
[ ]
( )
0;2
min 1mf a
x
= =−−
;
[ ]
( )
0;2
maxMfa
x
= =
.
{ }
2 22 2 .
3; 2
Mm a a a a ⇔− ≤− ≤−
−−
Câu 19. Chọn C
Dựa vào khái niệm khối đa diện thì:
Hình 1, hình 2, hình 3, hình 5 là các khối đa diện
Hình 4 là khối cầu không phải là khối đa diện.
Câu 20. Chọn A
Do hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
nên có bảng biến thiên
Vậy số đã cho có
3
cực trị.
Câu 21. Chọn D
Câu 22. Chọn D
Ta có
( )
2 84 2 0
lim
x
y a bc
y
+∞
=+ + +<
= +∞
( )
1
2;
x +∞
sao cho
( )
1
0yx =
. (1)
Ta có
( )
( )
( )
2
2 84 2 0
2; 2
2 24 2 0
y a bc
x
y a bc
=+ + +<
⇒∃
=−+ + >
sao cho
( )
2
0yx =
. (2)
Ta có
(
)
( )
3
2 84 2 0
;2
lim
x
y a bc
x
y
−∞
=−+ + >
−∞
= −∞
sao cho
( )
3
0yx =
. (3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số và trục
Ox
bằng 3.
Câu 23. Chọn C
Thể tích khối cầu có bán kính
R
là:
3
4
3
R
π
.
Câu 24. Chọn C
Ta có:
( ) ( )
cot cot cot cot
22
11
8 3 .2 3 2 .8 ln8 . 3 .2 ln 2
xx x x
y m my m
sin x sin x
= + + −⇒ =
( )
( )
cot cot
2
ln 2
3.8 3 .2
xx
ym
sin x
⇔= +
.
Để hàm số đồng biến trên
; 0, ;
44
yx
ππ
ππ
 
∀∈


 
( )
cot cot 2 cot
3
3.8 3 .2 0, ; 2 , ;
4 34
xx x
m
mx x
ππ
ππ
 
+ ∀∈ ∀∈


 
.
Do
2 cot 2
; cot 1 2 2
4
x
xx
π
π

≤⇒

Khi đó:
2 cot
33
2 , ; 4 , ; 9, ;
34 34 4
x
mm
x x mx
π ππ
π ππ
−−
  
∀∈ ∀∈ ∀∈


  
.
Câu 25. Chọn B
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) (
) ( )
22 2
22
2 22 2
' 2'.' 2 2 1.' 2
' 2 1. 2 . . 2 2 5
gx xx fxx x fxx
gx x xx xx xx mxx
= +− +− = + +−

= + +− + +− + +− +


( )
1;x +∞
, ta có:
22
2 1 0, 0, 2 0x xx xx+>+>+>
.
m
thỏa bài toán
( ) (
)
' 0, 1;gx x +∞
.
( ) ( )
( )
2
22
2 2 5 0, 1;
xx mxx x +− + +− +≥ +
(*)
Đặt
( ) ( )
2
1
2 ' 2 10
2
t x x hx h x x x= + = = += =
.
Bảng biến thiên:
Suy ra
(
)
0;
t +∞
. Khi đó (*) trở thành:
( ) ( )
( )
22
5
5 0, 0; 5, 0; , 0;t mt t mt t t m t t
t
+ + +∞ +∞ +∞
.
Đặt
( ) ( )
2
22
5 ()
5 55
'1 0
5 ()
tN
t
kt t k t
t tt
tL
=
−+
=−− =+ = =
=
Bảng biến thiên:
2 5 4,47m ≥− ≈−
. Chọn
{ }
4; 3; 2; 1m∈−
.
Câu 26. Chọn A
Ta có
( )
. . .cos , . .cosP AM BM AM BM AM BM AM BM BMA= = =
   
.
sin 4
sin
AC AC
B BC
BC B
= ⇒= =
.
2AM BM= =
(vì
AM
là đường trung tuyến của tam giác vuông
ABC
).
( )
180 120BMA B BAM= °− + = °
.
Vậy
2.2.cos120 2P = °=
.
Câu 27. Chọn D
Cực trị của
( )
fx
là nghiệm đơn của phương trình
( )
'0fx=
.
Dựa vào đồ thị
( )
'fx
ta có:
( )
'fx
cắt trục
Ox
tại 4 điểm nhưng phương trình
( )
'0fx=
3 nghiệm
đơn và 1 nghiệm kép. Từ đó ta có hàm số
( )
fx
có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A lên BC
Ta có
( )
1; 2
BC
BC AH n⇒=

( do
:2 0AH x y
+=
) và có
( )
4; 2
B −−
( ) ( ) ( ) ( )
:1 4 2 2 0 : 2 0BC x y BC x y +− += =
Ta có:
H AH BC=
. H là nghiệm của hệ phương trình :
20 0
20 0
xy x
xy y
+= =


−= =

( )
2;D BC D d d∈⇒
;
( )
2;C BC C c c∈⇒
;
( ) ( )
;2 0A AH A a a a
∈⇒ <
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 42
22
2 22
26 8
34 34 68;34
34
CD BD
CD BD
xx xx cd d
DC DB DC DB
y y y y cd d
cd
c d c d Cd d
cd
= = −−


= ⇒=

= = −−


−=
⇒− == + + +
−=
 
Ta có :
( ) ( ) ( )
22 2
22
5; 68 34 534; 5AH a HC d d d HD d= = ++ + = + =
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
5
tan 3
5
5
tan 2 3
53 4
34
3
3 4 3 23
23
4
3 4 3 23
6 23 4
6 23
2
3 4 3 23
23 4
3
AH a
ADC
HD
d
AH a
ACH
HC
d
d
dd
d
d
dd
d
dd
d
d
= = =
= = = +
+
+
= + =−+
+
=
+ =−+
−+ =
−+
⇒⇒
+=
−=
=
Với
( ) ( )
2
3 2 0 22
2
3
3
a
d a doa P a a
= = = < = +− =
Với
4
3 13 2 13
6 23 3 3
3
a
d a Pa a a= = =−− = = =+
−+ +
Câu 29. Chọn A
Theo tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ta thấy hàm số
tanyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
.
Câu 30. Chọn C
Diện tích tam giác đều
ABC
cạnh a là:
2
3
4
ABC
a
S
=
( )
SA ABC
nên SA là đường cao của khối chóp
.S ABC
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
23
.
1 13
. . .3 .
3 34 4
S ABC ABC
aa
V S SA a
= = =
Câu 31. Chọn D
sin 1
x =
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 32. Chọn A
Đường tròn
(
) (
) (
)
22
:1 24Cx y+ +− =
có tâm
(
)
1; 2I
bán kính
2R =
.
Giả sử đường tròn
(
)
'
C
có tâm
I
bán kính
'
R
là ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
Khi đó
'
2 4;RR=−=
( )
( ) ( )
'' '
;2
2 2; 4
O
V I I OI OI I
=⇔=−⇒


.
Do đó phương trình đường tròn
( )
( ) ( )
22
'
: 2 4 16Cx y ++ =
.
Câu 33. Chọn D
Gọi
P
là trung điểm của
AB
.
Do tứ giác
AMB P
là hình bình hành nên
// 'AM PB
, mà
AM CPB
( )
'PB CPB
, suy ra
AM CPB
(1).
Tứ giác
MC CP
là hình bình hành nên
'
MC CP
, mà
MC CPB

CP CPB
, suy ra
MC CPB

(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AMC CPB

, mà
( )
''CB CPB
suy ra
( )
' // 'CB AC M
.
Câu 34. Chọn D
Điều kiện:
23x−≤
.
Đặt
() 2 23t tx x x= = ++
trên đoạn
[ ]
2;3
.
Ta có:
11
'
2 23
t
xx
=
+−
'0 2 2 3 1t x xx= += −⇔=
( )
( 2) 2 5; (3) 5; 1 5t tt= = −=
Suy ra
5;5t


( )( ) ( )
2 22
2 4 2 3 4 3 4 6 3 14t x x x x xx xt=++ + + + =
. Bất phương
trình trở thành:
2
2
14
14
t
t mt m
t
⇔≥
với
5;5
t


.
Xét hàm số
2
14
()
t
ft
t
=
trên đoạn
5;5


.
Ta có:
'
2
14 14
'( ) 1 0 5; 5ft t t
t
t


= = + > ∀∈



.
Nên hàm số
2
14
()
t
ft
t
=
đồng biến trên đoạn
5;5


.
Vậy để bất phương trình đã cho có nghiệm thì
( )
( )
5;5
95
5
5
m Min f t f


≥==
.
Câu 35. Chọn D
M
G
I
P
N
S
D
A
B
C
Gọi M là trung điểm BG, ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SGB
// (1)
2 (2)
MN IG
SG MN
=
Mà I là trung điểm
PN
nên ta có
IG
là đường trung bình của tam giác
PMN
2 (3)MN IG⇒=
Từ (2) và (3) ta có
4 3.
IS
SG IG
IG
= ⇒=
Câu 36. Chọn A
Ta có mỗi vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là 2 đỉnh trong số 4 đỉnh của tứ diện
là một chỉnh hợp chập
2
của
4
phần tử. Vậy số vec tơ khác vecto
0
có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh
của tứ diện
ABCD
là:
2
4
12.A =
Câu 37. Chọn B
Đặt
( )
0CA a a
= >
. Vì ba cạnh
CA
,
AB
,
BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là
q
nên
( )
0AB aq q= >
;
2
.BC aq=
Vì tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
222
BC AB AC= +
( )
2
2 2 22
aq a a q⇔=+
42
1
qq
⇔=+
42
10qq −=
2
2
15
2
15
2
q
q
+
=
=
(loại)
15
2
15
()
2
q
q loai
+
=
+
=
2 25
2
q
+
⇔=
Câu 38. Chọn B
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần thì số phần tử của không gian mẫu là:
( )
36n Ω=
Gọi
A
là biến cố “Mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần“ thì:
( )
(
)
(
)
(
) (
)
( )
( )
(
) (
) (
)
( )
{ }
1;6;2;6;3;6;4;6;5;6;6;6;6;1;6;2;6;3;6;4;
6;5
A =
( ) 11nA⇒=
Xác suất của biến cố
A
11
()
36
PA=
Câu 39. Chọn A
Ta
( ) ( )
21 21
11
1 11
nn
n n nn
u u uu
++
++
=+−⇔=−=
(vì
21n +
là số lẻ với mọi
n
).
Suy ra
(
)
n
u
là cấp số cộng với
1
1
1
u
d
=
=
.
Do đó, công thức số hạng tổng quát của
( )
n
u
( ) ( )
1 11 2
n
un n= + ⋅− = +
.
Câu 40. Chọn B
( )
SA ABC
nên
.
1
3
S ABMN ABMN
V SA S=⋅⋅
.
SA
cố định nên
.S ABMN
V
nhỏ nhất khi chỉ khi
ABMN
S
nhỏ nhất.
Nhận xét.
Tam giác
ABC
222
AC AB BC= +
nên
ABC
vuông ti
B
.
Bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
( )
1
3
2
1
32 31
2
AB BC
aa a
r OI
aa a
AB BC AC
⋅⋅
= = = =
++ +
++
.
30
KAN = °
nên
150JOK = °
, suy ra
120IOJ = °
.
( )
222 22
ABMN BIOK AOJ OIM OJN BIOK AOJ OIM OJN
SSSSSSS SS
∆∆
=+++=++ +
trong đó
BIOK
S
,
AOJ
S
không
đổi nên
ABMN
S
nh nht khi ch khi
OIM OJN
SS
∆∆
+
nh nht.
Đặt
2IOL
α
=
(do
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AC
nên
0 45
α
<<°
).
Suy ra
120 2LOJ
α
= °−
.
Ta có
cos
OI
OM
α
=
,
sin
2
IL
OI
α
=
.
(
) ( )
cos 60 cos 60
OJ OI
ON
αα
= =
°− °−
,
( ) ( )
sin 60 sin 60
2
JL
OJ OI
αα
= °− = °−
.
Do đó,
(
)
2
1
tan tan 60
2
OIM OJN
S S OI
αα
∆∆
+ = + °−


.
Xét hàm số
( ) ( )
tan tan 60f
αα α
= + °−
với
0 45
α
<<°
, ta có
( )
( )
22
11
cos cos 60
f
α
αα
=
°−
,
( )
0 30f
αα
=⇔=°
.
Bảng biến thiên
Suy ra
( )
2
min
1 23
23
OIM OJN
S S OI
∆∆
+ =⋅⋅
.
Khi đó:
( )
2 2 2 22 2
2
22
2
23 23
cot15
33
23 9 53 3 3
12 3 .
3 36
13
ABMN
S OI AJ OJ OI OI OI OI
a
OI a
=++⋅ =+⋅ °+⋅

++
= ++ + = =



+
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.
S ABMN
( )
3
2
.
1 33
33
3 63
S ABMN
a
V aa
+
= ⋅⋅ =
.
Câu 41. Chọn C
Ta có:
(
)
( )
1
16
lim 24 1 16
1
x
fx
f
x
=⇒=
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
1 11
16 16
11
lim lim .lim 24. 2
1 12
2 46
1 2 46
x xx
fx fx
I
x
fx
x fx
→→
−−
= = = =
++
++
.
Câu 42. Chọn B
Ta có :
22
sin
11
nnn
nn
π
++
2
2
1
lim lim 0
1
1
1
n
n
n
n
= =
+
+
2
sin
lim 0
1
nn
n
π
⇒=
+
2
sin
lim 5 5
1
nn
n
π

⇒− =

+

.
Câu 43. Chọn D.
Câu 44. Chọn A .
Gọi
N
là trung điểm của
BC
,
K
là hình chiếu của
A
lên
'BB
,
H
là hình chiếu của
A
lên
'CC
,
I
giao điểm của
MN
KH
.
Ta có:
'
'
AK BB
AH CC
, suy ra
'
'
AK AA
AH AA
nên
(
)
'' '
AA AHK AA HK HK BB
⊥⇒
.
Theo đề,
; 3; 2AK a AH a HK a= = =
, vì
222
HK AK AH= +
nên tam giác
AHK
vuông tại
A
.
Lại có,
I
là trung điểm của
HK
nên
1
2
AI HK a= =
.
Mặt khác,
(
)
(
)
'
AA'
AA AHK
MN AHK MN HK
MN
⇒⊥ ⇒⊥
.
Trong tam giác
AMN
vuông tại
A
có đường cao
AI
nên
2
2 2 2 2 2 22 2
111 1111 1 1
2
4
23
3
AM a
AI AM AN AM AI AN a a
a
= + =− = =⇒=



2
22 2
23 43
4
33
aa
MN AM AN a

= += + =



.
Trong tam giác
AHK
vuông tại
A
có:
( )
( )
2
2 2222
1 1 1 11 4 3
,
33 2
,
a
d A HK
AH AK a a a
d A HK
= + = += =
Vậy
( )
3
.''' . ' . '' ''
3 31 1 1 4 3 3
3 . . AI . . , .2 . . 2
2 23 2 2 3 2
ABC A B C A BCC A BCC B BCC B
aa
V V V S HK MN d A HK a a= = = = = =
Câu 45. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
( )
( )
22
2 2;3
23 39 560
3 3; 0
xA
xx x xx
xB
=
+ += + +=
=
.
Gọi điểm
'B
đối xứng với
B
qua trục đối xứng
1x =
, suy ra
( )
' 1; 0B
.
Ta có
''KA KB KA KB AB+=+
nên
KA KB+
nhỏ nhất khi
'KA KB AB+=
K
trùng với
I
nên
( )
1; 2K
.
Vậy
3ab+=
.
Câu 46. Chọn A
Vì tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
(
)
2
2
23
3
42
⇒= =
ABC
a
a
S
.
Lại có
22
3.
′′
= −=AA A B AB a
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
:
3
..
2
= =
ABC
a
V S AA
Câu 47. Chọn C
a
a
3
a
2
a
30
0
A
B
C
S
Ta có:
(
)
( )
( )
(
)
0
1
, tan 30
3
SA ABC
SA
SB ABC SBA SBA SBA
AB
SB ABC B
=⇒ ==⇒=
=
Câu 48. Chọn D
Tập xác định:
[
)
{ }
2; \ 3 .D = +∞
Ta có
2
3
2
lim
43
x
x
xx
+
= +∞
−+
( )
3
2
3
2
lim 2 1
lim 4 3 0
4 3 0, 3
x
x
x
xx
xx x
+
+
−=
+=
+ > ∀>
3x⇒=
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Ta có
4 34
2
2
2
2
2 12
2
lim lim lim 0
43
43
43
1
xx x
x
x
x xx
xx
xx
xx
x
+∞ +∞ +∞
= = =
−+
−+
−+
0y⇒=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 49. Chọn B
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22 22
9 61 4 41
942
213 1 2 13 1
xy y yx x
xy x y xy x y
P
xy xy
+ +− + +
+ +−
= =
++ ++
( ) ( )
22
21 31
xy
xy
=
++
.
( )
2
0, 0
21
x
x
x
∀≥
+
, dấu bằng xảy ra khi
0x =
.
Nếu
( )
2
11
0
1
8
21
44
x
x
x
x
x
>⇒ =
+
++
dấu bằng xảy ra khi
11
4
2
xx
x
=⇒=
( )
2
1
0
8
21
x
x
⇒≤
+
.
Tương tự:
( )
2
0, 0
31
y
y
y
∀≥
+
, dấu bằng xảy ra khi
0y =
.
Nếu
( )
2
11
0
1
12
31
96
y
y
y
y
y
>⇒ =
+
++
dấu bằng xảy ra khi
11
9
3
yy
y
=⇒=
( )
2
1
0
12
31
y
y
⇒≤
+
.
Suy ra
(
) ( )
22
1 11 1
12 8 12 8
21 31
xy
P
xy
−≤ −≤
++
.
11
, min
8 12
M MaxP m P⇒= = = =
8 12 0Mm⇒+ =
.
Câu 50. Chọn B
2a
3
H
A
D
C
B
S
K
I
Dựng đường cao
SH
của
(
)
( , ( )) 30SAB SH ABCD SC ABCD SCH
°
⇒⊥ = =
ta có:
23 = ⇒==SHC SHD SC SD a
1
.sin30 2 3. 3
2
°
⇒= = =
SH SC a a
Đặt các cạnh của
SAB
đều là
3
32
2
= = ⇒=
x
x SH a x a
2
⇒== = = =SA SB AB a AH BH a
2 2 22 2
2 2 22
2 2 22 2
2
12 3 9 3
3 9 22
2 2 4 8 12 2 3
. 2 .2 2 4 2
= = −= =
== = = −=
= =⇒= + = += =
= = =
ABCD
HD SD SH a a a a
HD a HC AD HD AH a a a
AD a BC AC AB BC a a a a
S AB AD a a a
Do
CH
là trung tuyến
ABC
22
11 1
42 2
24 4
⇒= = = =
AHC ABC ABCD
S S S aa
Lại có
2
1 2 22 2 6
.
23
23 3
= ⇒= = = =
AHC
AHC
S a aa
S HK AC HK
AC
a
Ta có
(
) { }
( )
( )
;( )
2
;( )
d B SAC
BA
BH SAC A
d H SAC HA
∩= ==
( ) ( )
;( ) 2. ;( )
d B SAC d H SAC
⇒=
Dựng
HK AC
tại
K
, nối
S
với
K
,Dựng
HI SK
tại
I
Suy ra
( )
; =d H SAC HI
Thật vậy,
( )
( )
( )
( )
;( )
HK AC
AC HI HI SAC
SH AC SH ABCD
d H SAC HI
⊥⇒
⊥⊥
⇒=
Trong
( )
2
2 2 22
2
2
22 2 2
1 1 1 11
90
6
3
9
1 9 2 9 11 6 66
3 6 6 6 11 11
SHK H
a
HI HS HK a
aa
HI HI
aa a a
°
=⇒=+ =+
+
= + = = = ⇒=
( )
2 66
; 2.
11
a
d B SAC HI⇒==
.
--------------HT---------------
| 1/24

Preview text:


TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
Mã đề: 001 Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
(Đề thi gồm có 6 trang - 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞) . B. (0;3) . C. ( ; −∞ +∞) . D. (2;+∞) . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y x  2x x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1   3 . 1   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1        
3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ;  3 . Câu 3:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? xx x x e   1   4   π + 3  A. y =   B. y = C. y = D. y =        2   6 − 5   3 + 2   2π  Câu 4: Cho hàm số 2
y = x + 12 − 3x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 5:
Khối lăng trụ có chiều cao h , tổng diện tích hai đáy là B . Thể tích khối lăng trụ là 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 2 3 6 Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 3a A. . B. a . C. 3a . D. 2a . 2  3 − π   π  Câu 7: Tìm số nghiệm thuộc ; − π   của phương trình 3 3 sin x = cos − 2  x  .  2   2  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 8:
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A. ( 2 5 1 3
C + C ) + (C + C ) 4 + C . B. ( 2 2 C .C
+ C .C + C . 7 6 ) ( 1 3 7 6 ) 4 7 6 7 6 6 6 C. 2 2 C .C . D. 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C . 11 12 7 6 7 6 7 Câu 9: Cho phương trình 4 2
x + 4x − 3 − m = 0 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã
cho có 4 nghiệm thực phân biệt? 1
A. 1 < m < 3 . B. 3 − < m <1.
C. 1 < m < 2 . D. 1 − < m < 2 .
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + + + )10 2 3 1 x x x . A. 582 . B. 1902 . C. 7752 . D. 252 .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m
3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−1; ] 3 là . A. T = [−4; ] 1 . B. T = (−4; ) 1 . C. T = [ 3 − ;0].
D. T = (−3;0) .
Câu 12: Cho khối đa diện S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Chia khối đa diện S.ABCD
bởi hai mặt phẳng(SBD) và (SAC), khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Kí hiệu max{a; }
b là số lớn nhất trong hai số a,b . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
max {log x +1 ;log 2x −1 < 2 . 2 ( ) 2 ( )}  1   5   1   1 5  A. S = ; +∞   B. S = 0;   C. S = ;5   D. S = ;    2   2   2   2 2  2x +1
Câu 14: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là x −1
A. x = 2 ; y = 1. B. x = 1 − ; y = 2 − .
C. x = 1 ; y = 2 − .
D. x = 1 ; y = 2 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ 'có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo bằng
3 2a . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD ′ ' bằng 2 6a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho là 3 3a 3 3 2a 3 9a A. . B. 3 9a . C. . D. . 2 4 2 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = x + 4x − 5 có đồ thị (C), điểm M (3; 2) và đường thẳng
d : y = mx m , m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại
3 điểm phân biệt A(1;0) , B , C (A nằm ngoài B, C) sao cho S + S =14 MAB MAC . Tổng bình
phương các phần tử của T A. 2 . B. 10 . C. 9 . D. 4 . 4 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ' ( x) 2
= x (x + ) (x − ) ( 2 1 3
x + mx) . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số y = f (2x + )
1 có đúng một điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2
Câu 18: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2] . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ 3 − ; ] 3 sao cho M ≤ 2m . A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 19: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện:
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 hình 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một khối chóp bằng số mặt của khối chóp đó,
B. Trong một khối chóp, tất cả các mặt đều là tam giác đều,
C. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh của hình chóp,
D. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh bên của hình chóp đó.
− + a b + c >
Câu 22: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 8 4 2 0 
. Số giao điểm của đồ thị 8
 + 4a + 2b + c < 0 hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c và trục Ox A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23: Cho khối cầu có bán kính R , thể tích khối cầu bằng 3 4π A. 3 2π R . B. 3 π R . C. 3 R . D. 3 π R . 4 3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số cot x = + ( − ) cot 8 3 .2 x y m + 3m − 2 (1) đồng π  biến trên ;π   .  4  A. 9
− ≤ m < 3 .
B. m ≤ 3 . C. m ≤ 9 − . D. m < 9 − .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 2
f '(x) = x (x + 2)(x + mx + 5) với ∀ x ∈  . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số 2
g(x) = f (x + x − 2) đồng biến trên khoảng (1; +∞) là A. 3 . B. 4. C. 5. D. 7. 3
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có  B = 30 ,
° AC = 2. Gọi M là trung điểm của BC . Tính
 
giá trị của biểu thức P = AM.BM . A. P = 2 − .
B. P = 2 3 .
C. P = 2 . D. P = 2 − 3 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′( x) như hình vẽ. Hàm số
f ( x) có mấy điểm cực trị? . A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  0
ACB = 75 , đỉnh B ( 4; − 2 − ) . Đường
cao kẻ từ đỉnh A(x ; y có phương trình là h : 2x + y = 0; D là điểm thuộc cạnh BC sao 0 0 ) A
cho DC = 2DB . Biết  0
ADC = 60 và x < 0 . Tính P = x + y . 0 0 0 A. P = 2 − .
B. P = 2 3 .
C. P = 2 . D. P = 2 − 3 .
Câu 29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 1
A. y = tan x .
B. y = x cot x .
C. y = x sin x . D. y = . x
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 31: Nghiệm của phương trình sin x = 1 là π π π π A.
+ kπ , k ∈ . B.
+ kπ , k ∈ . C.
+ k2π , k ∈ . D. + k2π , k ∈ . 2 2 2 2 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) :( x + )
1 + ( y − 2) = 4 . Tìm ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − . 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 .
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 . 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 .
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 .
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB′ và CC′ . Khi
đó CB′ song song với A. AM .
B. AN . C. ( BC M ′ ). D. ( AC M ′ ) .
Câu 34: Cho phương trình 2
4 6 + x x − 3x m ( x + 2 + 2 3− x )
Tìm m để bất phương trình đã cho có nghiệm thực? 4 11 13 9 5 A. m ∀ ∈  . B. m m m ≥ − 5 . C. . D. . 5 5
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của
SB AD . Gọi I là trung điểm của NP G là giao điểm của SI với mặt phẳng
( ABCD) . Tính tỷ số IS T = . IG 3 3 A. T = 2 . B. T = . C. T = . D. T = 3. 5 4
Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C ,
A AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân
có công bội là q . Tìm q ? 5 −1 2 + 2 5 1+ 5 2 5 − 2 A. q = . B. q = . C. q = . D. q = . 2 2 2 2
Câu 38: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 u  = 1  1
Câu 39: Cho dãy số (u với 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n ) + n u  = u + −  n+ n ( )2n 1 1 1 dưới đây?
A. u = 2 − n .
B. u không xác định. n n
C. u = 1− n .
D. u = −n với mọi n . n n
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và SA = (3− 3)a . Biết A
BC AB = a 3 ,
BC = a CA = 2a . Trên các cạnh BC,CA lấn lượt lấy hai điểm M , N sao cho MN luôn
tiếp xúc với đường tròn nội tiếp A
BC . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABMN . 1 1 1 1 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 4 3 2 5 f ( x) −16 Câu 41: Cho f ( x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 . Tính x 1 → x −1 f ( x) −16 I = lim . x 1 → (x − )
1 ( 2 f ( x) + 4 + 6) A. 24 . B. +∞ . C. 2 . D. 0 .  n sin π n
Câu 42: Kết quả đúng của lim 5 −   là 2  n +1  1 A. 4. B. 5. C. –4. D. . 4
Câu 43: Cho mệnh đề A : “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. Không tồn tại 2
x : x x + 7 < 0 . D. 2 x ∃ ∈ , x - x + 7 ≥ 0 . 5
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' , khoảng cách từ C đến BB ' bằng 2a , khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và CC 'lần lượt bằng a a 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 2a 3
( A' B 'C ') là trung điểm M của B 'C ' và A' M = .Thể tích khối lăng 3 trụ đã cho bằng 3 2a 3 A. 3 2a B. 3 a 1 C. 3 a 3 D. 3 Câu 45: Gọi ,
A B là hai giao điểm của đường thẳng d : y  3x  9 và parabol P 2 : y x
  2x  3 . Gọi điểm K a,b thuộc trục đối xứng của P sao cho
KA KB nhỏ nhất. Tính a + b . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , AB = a 5 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 2 4
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC = a , BC = 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60° . B. 90° . C. 30° . D. 45° . x − 2
Câu 48: Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận: y = ? 1 7 T 1 7 T 2 x − 4x + 3 A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 49: Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 2 2 của biểu thức
9xy − 4x y + 2xy + x y P =
. Giá trị của 8M + 12m ( bằng
2x + 1)2 (3y +1)2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 2. −
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30°. Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) . a 13 2a 66 2a 13 4a 66 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 11 3 11
---------------- HẾT ---------------- 6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1. D 2. C 3. D 4. A 5. A 6. C 7. B 8. B 9. B 10. B 11. D 12. C 13. D 14. D 15. D 16. B 17. A 18. D 19. C 20. A 21. D 22. D 23. C 24. C 25. B 26. A 27. D 28. C 29. A 30. C 31. D 32. A 33. D 34. D 35. D 36. A 37. B 38. B 39. A 40. B 41. C 42. B 43. D 44. A 45. C 46. A 47. C 48. D 49. B 50. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn D
Dựa bảng biến thiên suy ra hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞).
Câu 2. Chọn C x = 1 Ta có: 2
y′ = 3x − 4x +1; y′ = 0  ⇔ 1 . x =  3 Suy ra: 1 y 0, x  ;  ′ > ∀ ∈ −∞  và (1;+ ∞). 3    1 y 0, x  ;1 ′ < ∀ ∈ . Vậy đáp án C. 3   
Câu 3. Chọn D x  π π + Hàm số mũ + 3 y  =  nghịch biến vì 3 0 < <1. 2π    2π
Câu 4. Chọn A
Tập xác định: D = [ 2; − 2] . 2
y = x + 12 − 3x 3 ⇒ ' =1 x y − 2 12 − 3x 3x 3x 2 y ' = 0 ⇔ 1− = 0 ⇔ 1 =
⇔ 3x = 12 − 3x (*) 2 2 12 − 3x 12 − 3x
Điều kiện: x ≥ 0 . (*) 2 2
⇔ 9x =12 − 3x 2 ⇔ 12x =12 x =1 ⇔ x = 1 −  (lo ia) Ta có: f ( )
1 = 4; f (2) = 2; f ( 2 − ) = 2 − .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2. Câu 5. Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6. Chọn C S H A D I O B C OI.OS Ta có: d  ;
A SCD 2d  ;
O SCD 2.OH  2. . 2 2
OI OS Mà 2a OI
a ; OS a 3. 2 Do đó: d  ;
A SCD a 3.
Câu 7. Chọn B  3π 3 sin x cos 2x = −  2     π 3 sin x cos 2π 2x ⇔ = − −  2   
⇔ 3 sin x = −sin 2x ⇔ sin .
x ( 3 + 2cos x) = 0 sin x = 0  ⇔ −  3 cos x =  2 x = kπ  ⇔ 5π (k,l ∈) x = ± + l2π  6 − π Theo đề, 3 x ; π  ∈ −   2    3 − π  3 ≤ kπ < π − − ≤ k < 1 −  2  2   − π π − − Nên  3 5  7 11 ≤ + l2π < π − ⇔ ≤ l < ⇔ l = 1 −  2 6  6 12  3π 5π  − − 1 − 1 −  ≤ + m2π < π −  ≤ m <  2 6  3 12
Câu 8. Chọn B
Trường hợp 1: chọn 2 nữ và 2 nam đi trực, có 2 2 C .C cách. 7 6
Trường hợp 2: chọn 3 nữ và 1 nam đi trực, có 1 3 C .C cách. 7 6
Trường hợp 3: chọn 4 nữ, có: 4 C cách. 6
Vậy để chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ, có ( 2 2 C .C ) + ( 1 3 C .C ) 4 + C cách. 7 6 7 6 6
Câu 9. Chọn B Ta có: 4 2 4 2
x + 4x − 3 − m = 0 ⇔ m = −x + 4x − 3. Đặt f (x) 4 2
= −x + x − ⇒ f ′(x) 3 4 3 = 4 − x + 8x . x = 0  f ′(x) 3 = 0 ⇔ 4
x + 8x = 0 ⇔ x =  2 . x = −  2 BBT:
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ 3 − < m < 1.
Câu 10. Chọn B 10 10 Ta có: ( 2 3
+ x + x + x ) = ( + x)  ( 2
+ x ) = ( + x)10  ( 2 1 1 1 1 1+ x )10 10 10 10 10 k k l 2l k l k 2
= ∑C x .∑C x = ∑∑C C l x + 10 10 10 10 k=0 l=0 k=0 l=0 k = 1,l = 2 Số hạng chứa 5 x k 2l 5  ⇔ +
= ⇔ k = 3,l = 1  .
k = 5,l = 0
Vậy hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển là: 1 2 3 1 5 0 C C + C C + C C = 1902 . 10 10 10 10 10 10 Câu 11. Chọn D
Số nghiệm của phương trình f (x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng
y = m trên đoạn [−1; ] 3
Do đó để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m phải cắt đồ thì hàm số
y = f (x) tại 3 điểm trên đoạn [ 1; − ] 3 Suy ra 3 − < m < 0 . Vậy T = ( 3 − ;0) .
Câu 12. Chọn C
Gọi O là giao điểm của BD AC , khi đó khối đa diện S.ABCD bị chia bởi hai mặt phẳng (SBD) và
(SAC) thành các khối đa diện sau: S.AOB,S.BOC,S.COD,S.DOA. Vậy có 4 khối
Câu 13. Chọn D Trường hợp 1:  1 2x −1 > 0 x > 1
log x +1 > log 2x −1 ⇔  ⇔  2 ⇔ < x < 2 . 2 ( ) 2 (
) x+1>2x−1 2 x < 2 1
Với < x < 2 , ta có max{log x +1 ;log 2x −1 < 2 ⇔ log x +1 < 2 ⇔ x < 3. 2 ( ) 2 ( )} 2 ( ) 2 1
Suy ra < x < 2 ( ) 1 . 2 Trường hợp 2: x +1 > 0 x > 1 −
log 2x −1 ≥ log x +1 ⇔  ⇔  ⇔ x ≥ 2 . 2 ( ) 2 (
) 2x−1≥ x+1 x≥2 5
Với x ≥ 2 , ta có max{log x +1 ;log 2x −1 < 2 ⇔ log 2x −1 < 2 ⇔ x < . 2 ( ) 2 ( )} 2 ( ) 2 5 Suy ra 2 ≤ x < (2). 2 1 5 Từ ( )
1 và (2) suy ra < x < . 2 2
Câu 14. Chọn D
Tập xác định D =  \ { } 1 . 2x +1 2x +1 Ta có lim y = lim = ; −∞ lim y = lim = +∞ . x 1− x 1− x −1 x 1+ x 1+ → → → → x −1
Do đó, đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2x +1 Ta có lim y = lim = 2 . x→±∞ x→±∞ x −1
Do đó, đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 15. Chọn D
Gọi x(x > 0) là cạnh của hình vuông ABCD
ABCD là hình vuông nên 2 2
2x =18a ⇔ x = 3a 2 1 S = x h = h = ⇔ h = a xq 4. . 4.3a. 6a 2 2 1 9 3 V = S h = a = a ABC . 9a . D 2 2 Câu 16. Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C), đường thẳng d ta có: 3 2
x + 4x − 5 = mx m( ) 1 x −1 = 0 ⇔ (x − )( 2
1 x + 5x + 5 − m) = 0 ⇔  2
x + 5x + 5 − m = 0  (2)
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì pt(1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ pt(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2
∆ = − ( − m)  5 5 4 5 > 0 m − > ⇔  ⇔  4 1
 + 5 + 5 − m ≠ 0 m ≠11 x + x = 5 −
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  x .x = 5 −  m 1 2
Ta có: B(x ;mx m ,C x ;mx m , x , x là nghiệm của phương trình (1) 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2  AM = (2;2) 
Đường thẳng AM có một vtpt u = (1;− )
1 đi qua A(1;0) có dạng x −1− y = 0 Ta có: S + S = ⇔ d B AM + d C AM AM = MAB MAC 14 ( ;AM). ( ; ). 28
x mx + m −1
x mx + m −1 1 1 2 2 ⇔ .2 2 + .2 2 = 28 2 2
m −1 ( x −1 + x −1 =14 3 1 2 ) ( )
Th1: Bởi vì A nằm ngoài B,C nên ta có; x , x <1 2 1
(3) ⇔ m −1 (−x x + 2 =14 1 2 ) m −1 = 2 m = 3 ⇔ m −1 = 2 ⇔ ⇔  (thỏa mãn đk) m 1 2  − = − m = 1 −
Th2: Bởi vì A nằm ngoài B,C nên ta có x , x >1 1 2
x + x > 2 mt ⇒ Loại. 1 2 ( ) Vậy 2 T = 3 + (− )2 1 =10
Câu 17. Chọn A Ta có f ′( x) 2
= x ( x + )4 (x − )3 (x + mx) = f ′(x) 3 2 1 3 = x ( x + )4
1 ( x − 3)3 ( x + m)
y' = 2 f '(2x + ) 1 = 2(2x + )3
1 (2x + 2)4 (2x − 2)3 (2x +1+ m) (2x + )3 1 = 0 ( ) 1  (2x + 2)4 = 0 (2)
y′ = 0 ⇔ (2x−  2)3 = 0 (3)
2x +1+ m = 0 (4) Phương trình ( ) 1 có 1 nghiệm bội lẻ 1 x = − . 2
Phương trình (2) có 1 nghiệm bội chẵn x = 1 − .
Phương trình (3) có 1 nghiệm bội lẻ x = 1.
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình y′ = 0 . Do đó, hàm số có 1 điểm cực trị
khi và chỉ khi phương trình (4) có nghiệm x = 1 hoặc 1 x = − 2 . m = 0 ⇔  m = 3 −
Câu 18. Chọn D
Xét hàm số y = g (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + a g′(x) 3 2
= 4x −12x + 8xx = 0 g (x) 0  ′ = ⇔ x =1  x = 2
g (0) = a ; g ( )
1 = a +1; g (2) = . a TH1: a(a + ) 1 ≤ 0 Khi đó
m = min f (x) = 0; [0 ; 2]
M = max f (x) = max{ a ; a +1} > 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. [0 ; 2] a > 0 TH2:  ⇔ a > 0 a +1 > 0
Khi đó m = min f (x) = a ; M = max f (x) = a +1. [0 ; 2] [0 ; 2]
M ≤ 2m a +1≤ 2a a ≥1⇒ a ∈{1; 2 ; } 3 . a < 0 TH3:  ⇔ a < 1 − a +1 < 0
Khi đó m = min f (x) = −a −1; M = max f (x) = −a . [0 ; 2] [0 ; 2]
M ≤ 2m ⇔ −a ≤ 2
a − 2 ⇔ a ≤ 2 − ⇒ a ∈{ 3 − ; − } 2 .
Câu 19. Chọn C
Dựa vào khái niệm khối đa diện thì:
Hình 1, hình 2, hình 3, hình 5 là các khối đa diện
Hình 4 là khối cầu không phải là khối đa diện. Câu 20. Chọn A
Do hàm số y = f (x) xác định trên  nên có bảng biến thiên
Vậy số đã cho có 3 cực trị.
Câu 21. Chọn D
Câu 22. Chọn D
y(2) = 8+ 4a + 2b + c < 0 Ta có  ⇒ x
∃ ∈ 2;+∞ sao cho y (x = 0. (1) 1 ) 1 ( ) lim y = +∞ x→+∞
y(2) = 8 + 4a + 2b + c < 0 Ta có 
sao cho y (x = 0 . (2) 2 )  ( ⇒ x ∃ ∈ − y 2 − ) 2;2 2 ( ) = 2
− + 4a − 2b + c > 0 y( 2 − ) = 8
− + 4a − 2b + c > 0 Ta có  ⇒ x ∃ ∈ ; −∞ 2
− sao cho y (x = 0. (3) 3 ) 3 ( ) lim y = −∞ x→−∞
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 3.
Câu 23. Chọn C π
Thể tích khối cầu có bán kính R là: 4 3 R 3 .
Câu 24. Chọn C Ta có: cot x = + ( − ) cot x 1 cot x 1 8 3 .2 + 3 − 2 ⇒ ′ = − .8 ln8 − .( − 3) cot .2 x y m m y m ln 2 2 2 sin x sin x ln 2 ⇔ ′ = − ( cot 3.8 x + ( − 3) cot .2 x y m . 2 ) sin x π  π
Để hàm số đồng biến trên ;π ⇔   y ≥ 0, ; x ∀ ∈ π  ′ 4     4   π  − π cot x ( ) cotx 2 cot x 3 3.8 3 .2 0, ;π   2 m m x , ; x π  ⇔ + − ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈ . 4 3     4   π Do  2 cot x 2 x
;π ⇒ cot x ≤ 1⇒ 2 ≤   2  4  − π  − π  π
Khi đó: 2cot x 3 m 3 2 , ;π   4 m x , ; x π   m 9, ; x π  ≤ ∀ ∈ ⇒ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ − ∀ ∈ . 3 4 3 4       4  
Câu 25. Chọn B g '(x) = ( 2
x + x − 2)'. f '( 2
x + x − 2) = (2x + ) 1 . f '( 2 x + x − 2)
g '(x) (2x )
1 .(x x 2)2 .(x x).(x x 2)2 2 2 2 m( 2 x x 2) 5 ⇒ = + + − + + − + + − +   x ∀ ∈(1;+ ∞) , ta có: 2 2
2x +1 > 0, x + x > 0, x + x − 2 > 0.
m thỏa bài toán ⇔ g '( x) ≥ 0, x ∀ ∈(1;+ ∞) .
⇔ (x + x − )2 2 + m( 2 2
x + x − 2) + 5 ≥ 0, x ∀ ∈(1;+ ∞) (*) Đặt 2
t = x + x − = h(x) ⇒ h (x) 1 2 '
= 2x +1 = 0 ⇔ x = − . 2 Bảng biến thiên:
Suy ra t ∈(0;+ ∞) . Khi đó (*) trở thành: 2 t + mt + ≥ t ∀ ∈( + ∞) 2 ⇔ mt t − − t ∀ ∈( + ∞) 5 5 0, 0; 5, 0; ⇔ m t − − , t ∀ ∈(0;+ ∞) . t 2 5 5 t − + 5 t = 5 (N)
Đặt k (t) = t
− − ⇒ k '(t) = 1 − + = = 0 ⇔  2 2 t t t
t = − 5 (L) Bảng biến thiên: ⇒ m ≥ 2 − 5 ≈ 4,
− 47 . Chọn m∈{ 4; − − 3;− 2;− } 1 . Câu 26. Chọn A
 
 
Ta có P = AM BM = AM BM (AM BM ) =  . . .cos ,
AM.BM.cos BMA . sin AC AC B = ⇒ BC = = 4 . BC sin B
AM = BM = 2 (vì AM là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC ).  = ° −  + 
BMA 180 (B BAM ) =120° .
Vậy P = 2.2.cos120° = 2 − .
Câu 27. Chọn D
Cực trị của f (x) là nghiệm đơn của phương trình f '(x) = 0 .
Dựa vào đồ thị f '(x) ta có: f '(x) cắt trục Ox tại 4 điểm nhưng phương trình f '(x) = 0 có 3 nghiệm
đơn và 1 nghiệm kép. Từ đó ta có hàm số f (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A lên BC
Ta có BC AH n = (1; 2
− ) ( do AH : 2x + y = 0 ) và có B( 4; − 2 − ) BC
⇒ (BC) :1(x + 4) − 2( y + 2) = 0 ⇒ (BC) : x − 2y = 0 2x + y = 0 x = 0
Ta có: H = AH BC . H là nghiệm của hệ phương trình :  ⇒ x 2y 0  − = y = 0
D BC D(2d;d ) ;C BC C (2 ;
c c); AAH A( ; a 2
a) (a < 0) Ta có  
x x = − x x  
c d = − − − d C D 2( B D ) 2 2 2( 4 2 )
DC = 2DB DC = 2 − DB ⇒  ⇒ 
y y = − y y
c d = − − − d C D 2( B D ) 2  ( 2 ) 2c − 6d = 8 ⇒ 
c − 3d = 4 ⇒ c = 3d + 4 ⇒ C (6d + 8;3d + 4) c − 3d = 4 Ta có : 2 AH =
a HC = ( d + )2 + ( d + )2 = ( d + )2 2 5 ; 6 8 3 4 5 3 4 ; HD = 5d Ta có :  2 AH 5 tan a ADC = = = 3 2 HD 5d  2 AH 5 tan a ACH = = = 2 + 3 HC 5(3d + 4)2 3d + 4 3 ⇒ = ⇒ 3d + 4 = ( 3 − + 2 3) d d 2 + 3  + = (− + ) (− + )  4 3 4 3 2 3 6 2 3 = 4 d d d d =  6 − +  2 3 ⇒ ⇒  ⇒   d + =  ( − )   2 3 4 3 2 3 d  2 − 3d = 4 d − =  3 − a Với 2 d = ⇒ = 3 ⇒ a = 2
− (do a < 0) ⇒ P = a + ( 2 − a) = 2 3 2 3 a Với 4 d = ⇒ = 3 ⇒ a = 1
− − 3 ⇒ P = a − 2a = −a =1+ 3 6 − + 2 3 3+ 3 3
Câu 29. Chọn A
Theo tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ta thấy hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì π .
Câu 30. Chọn C 2 Diện tích tam giác đều a 3
ABC cạnh a là: S = ABC ∆ 4
SA ⊥ ( ABC) nên SA là đường cao của khối chóp S.ABC 2 3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC 1 1 a 3 aV = S = = ∆ SA a S ABC ABC . . . 3 . . 3 3 4 4 Câu 31. Chọn D sin x =1 ⇔ π
x = + k2π ,k ∈ . 2 Câu 32. Chọn A
Đường tròn(C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4có tâm I ( 1;
− 2) bán kính R = 2 . Giả sử đường tròn ( '
C ) có tâm I′ bán kính '
R là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − .   Khi đó ' R = 2 − R = 4; V = ⇔ = − ⇒ − . − (I ) ' ' ' I OI 2OI I 2; 4 O; 2 ( ) ( )
Do đó phương trình đường tròn( '
C ):(x − 2)2 + ( y + 4)2 =16 .
Câu 33. Chọn D
Gọi P là trung điểm của AB . Do tứ giác AMB P
 là hình bình hành nên AM // PB ', mà AM  CPB và PB' ⊂ (CPB′) , suy ra
AM  CPB (1). Tứ giác MC C
P là hình bình hành nên MC 'CP , mà MC   CPB và CP  CPB, suy ra
MC   CPB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AMC  CPB, mà CB' ⊂ (CPB')suy ra CB'//( AC 'M ) .
Câu 34. Chọn D Điều kiện: 2 − ≤ x ≤ 3.
Đặt t = t(x) = x + 2 + 2 3− x trên đoạn [ 2; − ]3. Ta có: 1 1 t ' = − 2 x + 2 3− x
t ' = 0 ⇔ 2 x + 2 = 3− x x = 1 − t( 2
− ) = 2 5; t(3) = 5; t (− ) 1 = 5 Suy ra t ∈  5;5 2 2 2 
 và t = x + 2 + 4 ( x + 2)(3 − x) + 4(3 − x) ⇔ 4 6 + x x − 3x = t −14 . Bất phương 2 − trình trở thành: 2 14 −14 t tmt m ≥ với t ∈  5;5 t   . 2 − Xét hàm số 14 ( ) t f t = trên đoạn  5;5 t   . ' Ta có:  14  14
f '(t) = t − =  1+ > 0 t ∀ ∈  5;5 . 2 t t     2 − Nên hàm số 14 ( ) t f t =
đồng biến trên đoạn  5;5 t   .
Vậy để bất phương trình đã cho có nghiệm thì m Min f (t) = f ( ) 9 5 5 = − .  5;5   5 Câu 35. Chọn D S N B I M A G P D C
Gọi M là trung điểm BG, ta có MN là đường trung bình của tam giác SGB MN //IG (1) ⇒  SG = 2MN (2)
Mà I là trung điểm PN nên ta có IG là đường trung bình của tam giác PMN MN = 2IG (3) Từ (2) và (3) ta có = 4 IS SG IG ⇒ = 3. IG Câu 36. Chọn A
Ta có mỗi vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là 2 đỉnh trong số 4 đỉnh của tứ diện 
là một chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử. Vậy số vec tơ khác vecto 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh
của tứ diện ABCD là: 2 A =12. 4
Câu 37. Chọn B
ĐặtCA = a (a > 0). Vì ba cạnhCA , AB , BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là
q nên AB = aq(q > 0) ; 2 BC = aq .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên  2 1+ 5 q = 2 2 2
BC = AB + AC ⇔ ( )2 2 2 2 2 aq = a + a q 4 2 ⇔ q =1+ q 4 2
q q −1 = 0 2 ⇔  2 1− 5 q = (loại)  2  1+ 5 q =  2 ⇔ 2 2 5  q + ⇔ = 1+ 2  5 q = − (loai)  2 Câu 38. Chọn B
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần thì số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) = 36
Gọi A là biến cố “Mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần“ thì: A = (
{ 1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6;6);(6; )1;(6;2);(6;3);(6;4);(6;5)} ⇒ n( ) A =11
Xác suất của biến cố A là 11 P( ) A = 36 Câu 39. Chọn A Ta có u = + − ⇔ − = −
= − (vì 2n +1 là số lẻ với mọi n∈ + u + u + u + n n ( )2n 1 1 n n ( )2n 1 1 1 1 1  ). u  = 1
Suy ra (u là cấp số cộng với 1 . n )  d = 1 −
Do đó, công thức số hạng tổng quát của (un ) là
u = + n − ⋅ − = −n + n 1 ( )1 ( )1 2 . Câu 40. Chọn B
SA ⊥ ( ABC) nên 1 V = ⋅ SAS . S.ABMN 3 ABMN
SA cố định nên V
nhỏ nhất khi chỉ khi S nhỏ nhất. S.ABMN ABMN Nhận xét. Tam giác ABC có 2 2 2
AC = AB + BC nên A
BC vuông tại B .
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 1 ⋅ ABBC 2 a a 3 a r = OI = = = 1 .
⋅( AB + BC + AC) a + a 3 + 2a 3 +1 2 KAN = 30° nên  JOK =150° , suy ra  IOJ =120° . S = S + S + + = + + + S SSSS SSS ABMN BIOK
2 AOJ 2 OIM 2 OJN BIOK 2 AOJ 2( OIM OJ
N ) trong đó BIOK , AOJ không đổi nên S S + ∆ S
ABMN nhỏ nhất khi chỉ khi OIM OJN nhỏ nhất. Đặt 
IOL = 2α (do M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AC nên 0 < α < 45° ). Suy ra  LOJ =120° − 2α . Ta có OI OM = IL , = OI ⋅sinα . cosα 2 OJ OI ON = = JL ,
= OJ ⋅sin (60° −α ) = OI ⋅sin (60° −α ) .
cos(60° −α ) cos(60° −α ) 2 Do đó, 1 2 S + =  + ° −  ∆ SOI α α OIM OJN tan tan  (60 ) 2  .
Xét hàm số f (α ) = tanα + tan (60° −α ) với 0 < α < 45° , ta có f ′(α ) 1 1 = −
, f ′(α ) = 0 ⇔ α = 30° . 2 2 cos α cos (60° −α ) Bảng biến thiên 1 2 3 Suy ra (S + = ⋅ ⋅ . ∆ SOI OIM OJN ) 2 min 2 3 Khi đó: 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 S
= OI + AJ OJ + OI ⋅ = OI + OI ⋅ ° + OI ABMN cot15 3 3 2   2 2 3 a 9 + 5 3 3+ 3 2 = OI 1+ 2 + 3 +  = ⋅ = a  3    ( + ) . 2 3 6 1 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABMN là 1 + a V = ⋅ − ⋅ a ⋅ ⋅a = S ABMN (3 3) 3 3 3 2 . . 3 6 3
Câu 41. Chọn C f (x) −16 Ta có: lim = 24 ⇒ f ( ) 1 =16 x 1 → x −1 f (x) −16 f (x) −16 1 1 I = lim = lim .lim = 24. = 2 . x 1 → (x − )
1 ( 2 f (x)+ 4 + 6) x 1→ x 1 x −1 → 2 f (x) + 4 + 6 12
Câu 42. Chọn B 1 π Ta có : nsin n n
và lim n = lim n = 0 2 2 n +1 n +1 2 n +1 1 1+ 2 n nsinπ ⇒ lim n = 0 2 n +1  nsinπ lim 5 n  ⇒ − =   5 . 2  n +1 
Câu 43. Chọn D.
Câu 44. Chọn A .
Gọi N là trung điểm của BC , K là hình chiếu của A lên BB', H là hình chiếu của A lên CC ', I
giao điểm của MN KH . AK BB ' AK AA' Ta có:  , suy ra 
nên AA' ⊥ ( AHK ) ⇒ AA' ⊥ HK HK BB'. AH CC ' AH AA'
Theo đề, AK = a; AH = a 3; HK = 2a , vì 2 2 2
HK = AK + AH nên tam giác AHK vuông tại A .
Lại có, I là trung điểm của HK nên 1
AI = HK = a . 2
AA' ⊥ ( AHK ) Mặt khác, 
MN ⊥ ( AHK ) ⇒ MN HK . MN  AA'
Trong tam giác AMN vuông tại A có đường cao AI nên 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + ⇔ = − = − = ⇒ AM = 2a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AI AM AN AM AI AN a   4 2 3 a a  3    2   và 2 2 2 2a 3 4a 3
MN = AM + AN = 4a +   =  . 3  3  
Trong tam giác AHK vuông tại A có: 1 1 1 1 1 4 a 3 = + = + = ⇒ d , A HK = 2 2 2 2 2 2 ( ) d ( , A HK ) AH AK 3a a 3a 2 Vậy 3 3 1 1 a a V = V = V = S = HK MN d A HK = a = a ABC A B C 3 A BCC A BCC B . BCC B . AI . . ( , ) 1 4 3 3 3 .2 . . 2 . ' ' ' . ' . ' ' ' ' 2 2 3 2 2 3 2
Câu 45. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là
x = 2 ⇒ A(2;3) 2 2
x + 2x + 3 = 3
x + 9 ⇔ x − 5x + 6 = 0 ⇔  . x = 3 ⇒ B  (3;0)
Gọi điểm B ' đối xứng với B qua trục đối xứng x =1, suy ra B '( 1; − 0).
Ta có KA + KB = KA + KB ' ≥ AB ' nên KA + KB nhỏ nhất khi KA + KB = AB ' ⇔ K trùng với I nên K (1;2).
Vậy a + b = 3 .
Câu 46. Chọn A (a 2)2 3 2 Vì tam giác ABC a 3
là tam giác đều cạnh a 2 ⇒ S = = . ABC 4 2 Lại có 2 2 A A = ′
A B AB = a 3. 3 a
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′: V = S .A A = ABC . 2
Câu 47. Chọn C S a a 3 300 A B a a 2 C
SA ⊥ ( ABC) Ta có:  ⇒ SB,( ABC)  ( )=  ⇒  SA 1 = = ⇒  0 = SB   ( ABC) SBA tan SBA SBA 30 = B AB 3 Câu 48. Chọn D
Tập xác định: D = [2;+∞) \{ } 3 . lim x − 2 =1 x→3+ x − 2  Ta có lim = +∞ vì lim − + = + ( 2 x 4x 3) 0 + 2
x→3 x − 4x + 3 x→3  2
x − 4x + 3 > 0, x ∀ > 3 
x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 2 1 2 − 4 3 4 x − 2 Ta có lim = lim x = lim x x = 0 2 2
x→+∞ x − 4x + 3
x→+∞ x − 4x + 3 x→+∞ 4 3 1− + 2 2 x x x
y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 49. Chọn B
9xy − 4x y + 2xy + x y x( 2 9y + 6y + ) 1 − y ( 2 2 2 4x + 4x + ) 1 Ta có : P = = (2x + )2 1 (3y + )2 1 (2x + )2 1 (3y + )2 1 x y = − ( . x + )2 ( y + )2 2 1 3 1 Vì x ≥ ∀ ≥ ( x
, dấu bằng xảy ra khi x = 0 . 2x + ) 0 , 0 2 1 Nếu x 1 1 x > 0 ⇒ = ≤ = ⇒ = x 1 ( dấu bằng xảy ra khi 1 1 4x x ⇒ 0 ≤ ≤ . 2x + )2 1 1 8 4x + + 4 x 2 (2x + )2 1 8 x Tương tự: Vì y ≥ ∀ ≥ ( y
, dấu bằng xảy ra khi y = 0 . 3y + ) 0, 0 2 1 Nếu y 1 1 y > 0 ⇒ = ≤ = ⇒ = ( dấu bằng xảy ra khi 1 1 9y y 3y + )2 1 1 12 9y + + 6 y 3 y y 1 ⇒ 0 ≤ ≤ ( . 3y + )2 1 12 Suy ra 1 x y 1 1 1 − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ P ≤ . 12 (2x + )2 1 (3y + )2 1 8 12 8 1 1
M = MaxP = ,m = min P = − ⇒ 8M +12m = 0 . 8 12
Câu 50. Chọn B S 2a 3 I A D K H B C
Dựng đường cao SH của SAB SH ( ABCD)  
(SC,(ABCD)) SCH 30° ∆ ⇒ ⊥ ⇒ = =
ta có: ∆SHC = ∆SHD SC = SD = 2a 3 ° 1
SH = SC.sin30 = 2a 3. = a 3 2
Đặt các cạnh của ∆SAB đều là x 3 x SH =
= a 3 ⇒ x = 2a 2
SA = SB = AB = 2a AH = BH = a 2 2 2 2 2
HD = SD SH = 12a − 3a = 9a = 3a 2 2 2 2
HD = 3a = HC AD = HD AH = 9a a = 2a 2 2 2 2 2 2
AD = 2a 2 = BC AC = AB + BC = 4a + 8a = 12a = 2a 3 2 S = A . B AD = 2 .2 a a 2 = a ABCD 4 2
Do CH là trung tuyến ∆ABC 1 1 1 2 2 ⇒ S = S = S = 4a 2 = a AHC ABC ABCD 2 2 4 4 2 Lại có 1 2S a a a AHC 2 2 2 6 S = HK AC HK AHC . ⇒ = = = = 2 AC 2a 3 3 3 d ;( B SAC) Ta có ∩ ( ) ={ } ( ) BA BH SAC A ⇒ = = d (H SAC ) 2 ;( ) HAd ( ;(
B SAC)) = 2.d (H;(SAC))
Dựng HK AC tại K , nối S với K ,Dựng HI SK tại I
Suy ra d (H;SAC) = HI HK AC
AC HI HI SAC
Thật vậy, SH AC  (SH ⊥  ( ABCD)) ( )
d (H;(SAC)) = HISHK (H ° ∆ = ) 1 1 1 1 1 90 ⇒ = + = + 2 2 2 2 2 HI HS HK 3a 6a 9 2 + Trong 1 9 2 9 11 2 6a a 66 = + = = ⇒ HI = ⇒ HI = 2 2 2 2 3a 6a 6a 6a 11 11 d (B SAC) 2a 66 ; = 2.HI = . 11
--------------HẾT---------------
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-qg-2020-lan-1-truong-thpt-thieu-hoa-thanh-hoa
    • ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1-TRIỆU HÓA-THANH HÓA-NĂM HỌC 2019-2020-Mã đề 001
  • 42. Đề Thiêu Hóa Thanh Hóa lần 1