Đề thi thử Toán THPT QG 2021 lần 1 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi thử Toán THPT QG 2021 lần 1 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán THPT QG 2021 lần 1 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi thử Toán THPT QG 2021 lần 1 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.

20 10 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu Số trang: 06 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ........................
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
.
A.
32
4
x
y

+
=



. B.
2
e
x
y

=


.
C.
( )
32
x
y =
. D.
32
3
x
y

+
=



.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2AB a=
,
,
3SA a=
SA
vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
Va=
. B.
3
3
3
a
V =
.
C.
3
23
3
a
V =
. D.
3
23Va
=
.
Câu 3: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số sau đây là của hàm số nào?
x
y
-3
-3
-2
-1
3
2
1
-2
-1
3
2
O
1
A.
2
3 21yx x= ++
. B.
32
31yx x=−+
. C.
3
2
1
3
x
yx=++
. D.
42
31yx x
=++
.
Câu 4: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
32
x
y
x
+
=
−+
là?
A.
2
3
x =
. B.
2
3
y =
. C.
1
3
y =
. D.
1
3
x =
.
Câu 6: Cho
( )
fx
,
( )
gx
là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
.
MÃ ĐỀ THI: 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
B.
(
) (
)
2 d2 dfx x fx x
=
∫∫
.
C.
(
) ( ) ( )
( )
ddd
f x gx x f x x gx x+=+


∫∫
.
D.
( ) ( ) (
) (
)
dddf x gx x f x x gx x
−=−


∫∫
.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
32
1
xx
y
x
++
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1yx=
.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A.
42
3y xx=−+ +
. B.
42
3yx x=++
. C.
42
3y xx=−− +
. D.
42
3yx x=−+
.
Câu 9: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
( )
(
)
23 4
32
ii
z
i
−−
=
+
.
A.
( )
1; 4−−
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
1; 4
Câu 10: Phần ảo của số phức
23
zi=
A.
3i
. B.
3
. C.
3
. D.
3i
.
Câu 11: Cho số phức
12zi
= +
. Số phức liên hợp của
z
A.
12
zi
=−+
. B.
12zi=−−
.
C.
2zi= +
. D.
12zi=
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
?
A.
3
1
yx= +
. B.
1
yx= +
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
53
10yx x=+−
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
(
)
lnFx x=
?
A.
( )
.fx x=
B.
( )
1
.fx
x
=
C.
( )
3
.
2
x
fx
=
D.
( )
.fx x=
Câu 15: Gọi
, , RSV
lần lượt bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau
đây sai?
A.
2
4.SR
π
=
B.
2
.SR
π
=
C.
3
4
.
3
VR
π
=
D.
3 ..V SR=
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 4; 7A
vuông góc với mặt phẳng
2 2 30xyz+ −=
có phương trình là
A.
147
1 22
xy z−−+
= =
−−
. B.
147
12 2
xy z−−+
= =
.
C.
147
12 2
xy z−−
= =
. D.
147
14 7
xy z++
= =
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 1M
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trục
Oz
là điểm:
A.
( )
1
0; 0; 1M
. B.
( )
3
3;0;0M
.
C.
( )
4
0; 2; 0
M
. D.
( )
2
3; 2; 0M
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Giải bất phương trình
24 1
33
44
xx
−+
 
>
 
 
.
A.
[
)
5;S = +∞
. B.
( )
;5S = −∞
.
C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 2S =
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
( )
2
2yx
= +
A.
. B.
(
)
2; +∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tođộ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 30
zx +=
. Một vectơ pháp
tuyến của
( )
P
là:
A.
( )
1; 2; 0w
=

. B.
( )
2; 0; 1n =
.
C.
( )
1; 2; 3
v =
. D.
( )
0; 1; 2u =
.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 22: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
yx=
;
0y =
;
4x =
. Diện tích
S
của hình phẳng
H
bằng
A.
3S =
. B.
15
4
S =
. C.
16
3
S =
. D.
17
3
S
=
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
1; 2; 3M
;
( )
3; 4; 7N
. Tọa độ của véc-
MN

A.
( )
2; 2; 4−−−
. B.
( )
4; 6;10
.
C.
(
)
2;3;5
. D.
( )
2; 2; 4
.
Câu 24: Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
a
khoảng cách giữa hai đáy bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
3
3
2
Va=
. C.
3
9Va
=
. D.
3
Va=
.
Câu 25: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương
x
?
A.
(
)
log
ln10
x
x
=
. B.
( )
ln10
log x
x
=
.
C.
(
)
1
log
ln10
x
x
=
. D.
( )
log ln10xx
=
.
Câu 26: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
log 3 2y xx= −+
.
A.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
. B.
( )
2;D = +∞
.
C.
( )
;1D = −∞
. D.
( )
1; 2D =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0; 1I
( )
2; 2; 3A
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
đi
qua điểm
A
có phương trình là
A.
( )
( )
22
2
1 13x yz+ ++− =
. B.
( )
( )
22
2
1 19x yz+ ++− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 19x yz + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 13x yz + ++ =
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
12
: 23
3
xt
dy t
z
=
= +
=
,
( )
t
. Tọa độ một vectơ chỉ phương
của
d
A.
. B.
(
)
2;3;3
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
(
)
2; 3; 0
.
Câu 29: Cho hai số thực dương
a
b
. Rút gọn biểu thức
11
33
66
abba
A
ab
.
A.
3
A ab
. B.
6
A ab
. C.
3
1
ab
. D.
6
1
ab
.
Câu 30: Phương trình:
( )
3
log 3 2 3x −=
nghiệm là
A.
29
3
x =
. B.
87
. C.
11
3
x =
. D.
25
3
x
=
.
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
1
−+
=
xx
fx
x
.
A.
1
1
++
xC
x
. B.
( )
2
1
1
1
++
C
x
.
C.
2
ln 1
2
+ −+
x
xC
. D.
2
ln 1+ −+x xC
.
Câu 32: Tích phân
2
0
d
3+
x
x
bằng
A.
16
225
. B.
5
log
3
. C.
5
ln
3
. D.
2
15
.
Câu 33: Cho số phức
z a bi
= +
,
( )
,ab
thỏa mãn
1
1
z
zi
=
3
1
zi
zi
=
+
. Tính
P ab= +
.
A.
2
P =
. B.
1P =
. C.
1P =
. D.
7
P =
.
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 71yx x x= −+
trên đoạn
[
]
2;1
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 35: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, thể tích bằng
24
3
cm
. Gọi
E
trung điểm
SC
. Một mặt phẳng chứa
AE
cắt các cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMEN
.
A.
9
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
6
3
cm
. D.
7
3
cm
.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
(
)
0; 0;Cc
,
trong đó
0a >
,
0b >
,
0c >
. Mặt phẳng
(
)
ABC
đi qua điểm
(
)
1; 2; 3I
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số
a
,
b
,
c
thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A.
2
6a bc+=
. B.
12abc++=
.
C.
18abc++=
. D.
6+−=abc
.
Câu 37: Hàm số
( ) ( )
33
3
y xm xn x=+ ++
(tham số
;mn
) đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +
. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
4P m n mn= + −−
bằng
A.
1
16
. B.
16
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
3AB =
,
2AD =
. Mặt bên
( )
SAB
tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
10
3
V
π
=
. B.
20
3
V
π
=
. C.
16
3
V
π
=
. D.
32
3
V
π
=
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4; 3
B
(
)
4; 2; 5
C
.
Biết điểm
( )
0 00
;;Mx yz
nằm trên
( )
mp Oxy
sao cho
MA MB MC++
  
giá trị nhnhất. Khi đó
tổng
0 00
Px y z=++
bằng
A.
0P =
. B.
6P
=
. C.
3P
=
. D.
3P =
.
Câu 40: Cho bất phương trình:
(
) (
)
( )
22
55
1 log 1 log 4 1
x mx x m+ +≥ + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
:
A.
23m<≤
. B.
37m−≤
. C.
23m≤≤
. D.
3m
;
7m
.
Câu 41: Biết số phức
z
thỏa mãn
34 5zi−− =
biểu thức
22
2T z zi=+ −−
đạt giá trị lớn
nhất. Tính
z
.
A.
33z
=
. B.
52z =
. C.
50z =
. D.
10z
=
.
Câu 42: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
thỏa
( )
2021
0
d2=
fx x
. Khi đó tích phân
( )
( )
2021
e1
2
2
0
ln 1 d
1
+
+
x
fx x
x
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a=
,
3BC a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
(
)
SAB
một góc
30°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
26
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V
=
.
C.
3
3Va=
. D.
3
3
3
a
V
=
.
Câu 44: Tổng bình phương các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:dy xm=−−
cắt đồ thị
( )
2
:
1
x
Cy
x
=
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
với
10AB =
A.
5
. B.
10
. C.
13
. D.
17
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
đồ thị
( )
y fx=
như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
20f fx−=
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 46: Giả sử
a
,
b
các số thực sao cho
33 3 2
.10 .10
zz
xya b+= +
đúng với mọi các số thực
dương
x
,
y
,
z
thoả mãn
( )
log xy z+=
( )
22
log 1xy z+=+
. Giá trị của
ab+
bằng
A.
31
2
. B.
31
2
. C.
29
2
. D.
25
2
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
5;0;0A
( )
3; 4; 0B
. Với
C
là điểm
nằm trên trục
Oz
, gọi
H
trực tâm của tam giác
ABC
. Khi
C
di động trên trục
Oz
thì
H
luôn
thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 48: Biết
(
)
4
2
0
ln 9 d ln 5 ln 3x x xa b c
+=++
, trong đó
a
,
b
,
c
các số nguyên. Giá trị của biểu
thức
T abc=++
A.
11T
=
. B.
10T =
. C.
9T =
. D.
8
T =
.
Câu 49: Cho hàm số
2
2
mx
y
xm
+
=
+
,
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
3
. B.
5
. C.
1
. D.
2
.
Câu 50: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng
8
m
, chiều cao
12,5 m
. Diện tích của cổng là:
A.
(
)
2
200
m
3
. B.
(
)
2
100
m
3
.
C.
( )
2
200 m
. D.
( )
2
100 m
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
B
A
C
D
A
C
B
A
D
C
C
A
A
C
D
C
A
D
A
C
C
D
B
A
B
B
B
D
B
D
C
A
C
B
A
ĐỀ 132
ĐÁP ÁN
https://toanmath.com/
C
A
B
D
D
C
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
D
D
C
B
B
A
C
1
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-B
4-D
5-C
6-A
7-B
8-A
9-A
10-C
11-D 12-C 13-D 14-B 15-B 16-B 17-A 18-B 19-D 20-B
21-C 22-C 23-D 24-A 25-C 26-A 27-C 28-D 29-A 30-C
31-C
32-C
33-A
34-D
35-A
36-C
37-A
38-D
39-C
40-A
41-B 42-C 43-A 44-B 45-B 46-C 47-D 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hàm số
x
ya
=
đồng biến
( )
;−∞ +∞
khi
1.a >
Ta có:
32
1
3
+
>
nên chọn D.
Chọn D.
Câu 2:
Ta có
2
2. 2 .
ABCD
B S aa a= = =
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 23
. 2. 3 .
33 3
a
V Bh a a= = =
Chọn C.
Câu 3:
Đồ thị có dạng trên là đồ thị hàm số bậc 3 ứng với hệ số
0.a
>
Chọn B.
Câu 4:
phát biểu D. Đúng “hai mặt bất kỳ hoặc không điểm chung hoặc một đỉnh chung hoặc chỉ một
cạnh chung”.
Chọn D.
2
Câu 5:
Hàm số có tập xác định là
22
; ;.
33
D

= −∞ +∞


Ta có
11
lim lim .
32 3
xx
x
y
x
+∞ +∞
+
= =
−+
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1
.
3
y =
Chọn C.
Câu 6:
Theo tính chất của nguyên hàm ta có đáp án A sai.
Chọn A.
Câu 7:
Xét hàm số
2
32
.
1
xx
y
x
++
=
Ta có:
2
11
32
lim lim
1
xx
xx
y
x
++
→→
++
= = +∞
(hoặc
2
11
32
lim lim
1
xx
xx
y
x
−−
→→
++
= = −∞
) nên đường thẳng
1x =
tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số trên.
Chọn B.
Câu 8:
Hà số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
0
.
0
a
b
<
>
Chọn A.
Câu 9:
Ta có:
( )( ) ( )(
)
23 4 514 32
5 14 13 52
1 4.
3 2 3 2 13 13
ii i i
ii
zi
ii
−−
−−
= = = = =−−
++
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức đã cho là
( )
1; 4 .−−
Chọn A.
Câu 10:
Số phức
23zi
=
có phần ảo bằng
3.
Chọn C.
Câu 11:
Số phức liên hợp của
12zi= +
1 2.zi=
3
Chọn D.
Câu 12:
Xét đáp án A có
( )
2
' 3 0, ;yx x= −∞ +∞
, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
nên loại.
t đáp án B có
(
)
' 1 0, ;yx
= > −∞ +∞
, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
nên loại.
Xét đáp án C
(
)
( ) { }
2
1
' 0, ; \ 1 ,
1
yx
x
= > −∞ +∞
suy ra hàm chỉ đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
và
( )
1; +∞
nên chọn.
Xét đáp án D có
(
)
42
' 5 2 0, ; ,yxx x
= + −∞ +∞
suy ra hàm đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
nên loại.
Chọn C.
Câu 13:
Theo lý thuyết.
Chọn D.
Câu 14:
Theo bảng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản.
Chọn B.
Câu 15:
Theo lý thuyết.
Chọn B.
Câu 16:
Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 4; 7A
vuông c với mặt phẳng
2 2 30xyz+ −=
VTCP
( )
1; 2; 2u
phương trình:
147
.
12 2
xy z
−−+
= =
Chọn B.
Câu 17:
Hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trục
Oz
là điểm
( )
1
0; 0; 1 .M
Chọn A.
Câu 18:
3
1
4
<
khi đó
24 1
33
24 1 5
44
xx
xx x
−+
 
> < +⇔ <
 
 
Vậy
( )
;5 .S = −∞
4
Chọn B.
Câu 19:
Hàm số xác định khi
20 2
xx
+ ≠−
nên tập xác định của hàm số là
{ }
\ 2.
Chọn D.
Câu 20:
Ta có
( )
:2 3 0P xz ++=
nên
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 0; 1 .n =
Chọn B.
Câu 21:
A sai do chiều cao của hai khối chóp khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.
B sai do hai đáy của hai khối lăng trụ có diện tích khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.
C đúng.
D sai.
Chọn C.
Câu 22:
Xét phương trình:
0x =
có nghiệm
0.x
=
Ta có
44
00
4
2 16
.
0
33
S x dx xdx x x= = = =
∫∫
Chọn C.
Câu 23:
Ta có
(
)
2; 2; 4 .MN =

Chọn D.
Câu 24:
Khoảng cách giữa hai đáy bằng
3a
suy ra đường cao của khối lăng trụ là
3.ha=
Thể tích khối lăng trụ là
23
.3 3 .V Bh a a a
= = =
Chọn A.
Câu 25:
Áp dụng công thức
( )
1
log '
ln10
a
x
x
=
ta có
( )
1
log ' .
ln10
x
x
=
Chọn C.
Câu 26:
Hàm số
( )
2
2
log 3 2y xx= −+
xác định khi và chỉ khi
2
1
3 20 .
2
x
xx
x
<
+>
>
5
Vậy tập xác định:
( ) (
)
;1 2; .D = −∞ +∞
Chọn A.
Câu 27:
Ta có bán kính mặt cầu
( )
S
là:
( )
(
) ( )
22 2
2 1 2 0 3 1 3.R IA= = + +−+ =
Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là:
( ) ( )
22
2
1 1 9.x yz + ++ =
Chọn C.
Câu 28:
Tọa độ một vectơ chỉ phương của
d
( )
2; 3; 0 .
Chọn D.
Câu 29:
Ta có:
( )
11 1 1
33 6 6
1 1 11
11
1
3 3 33
22
3
3
11 11
66
66 66
.
ab b a
a b b a ab ba
A ab ab
ab
ab ab

+

++

= = = = =
+
++
Chọn A.
Câu 30:
TXĐ:
2
3 20 .
3
xx
−>>
Ta có:
( ) ( )
3
3
11
log323323 .
3
x x x tm
=⇔ −= =
Chọn C.
Câu 31:
( )
2
1
ln 1
12
x
f x dx x dx x C
x

= + = + −+


∫∫
Chọn C.
Câu 32:
2
0
2
5
ln 3 ln 5 ln 3 ln .
0
33
dx
x
x
= +=−=
+
Chọn C.
Câu 33:
6
1
11 .
z
z zi ab
zi
= = −⇔ =
3
1 3 1.
zi
z i zi b
zi
= = +⇔=
+
Vậy
1; 1 .ab= =
Suy ra
2.P ab=+=
Chọn A.
Câu 34:
Xét hàm số
32
2 71yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
2;1 .
Ta có:
2
1
'3 4 70 .
7
3
x
yxx
x
=
= −=
=
Bảng biến thiên:
Vậy
[ ]
(
)
2;1
max 1 5.yy
= −=
Chọn D.
Câu 35:
7
Mặt đáy
(
)
ABCD
là hình bình hành
ADC⇒∆
ABC
có cùng diện tích
..S ADC S ABC
VV⇒=
(hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).
( )
33
.
. .. . .
24
24 12 .
22
S ABCD
S ABCD S ADC S ABC S ADC S ABC
V
V V V cm V V cm=+= == ==
Gọi
O
giao điểm của
AC
;BD I
giao điểm của
SO
AE I
trọng tâm của
SAC
I
thuộc
.MN
Gọi
SM
a
SB
=
(
)
0; 0 .
SN
ba b
SD
= >>
Ta có:
.
.
1
. . 1. .
22
S ANE
S ADC
V
SA SN SE b
b
V SA SD SC
= = =
.
.
1
. . 1. .
22
S AME
S ABC
V
SA SM SE a
a
V SA SB SC
= = =
.
12 2
S ANE
V
b
⇒=
( )
3
.
.
6
12 2
S AME
S ANE
V
a
V b cm=⇒=
( )
3
.
6.
S AME
V a cm
=
Do đó:
(
)
( )
3
. ..
666 .
S AMEN S AME S ANE
V V V a b a b cm= + =+= +
Mặt khác:
ISM
ISB
có chung chiều cao kẻ từ
I
và có đáy
.
ISM
ISB
S
SM
aa
SB S
=⇒=
I
là trọng tâm của
222
.
33 3
ISB ISM
SOB SOB
SS
SI a
SAC
SO S S
=⇒=⇒=
Chứng minh tương tự ta có:
2
.
3
ISN
SOD
S
b
S
=
O
là trung điểm của
2
SDB
SOB SOD
S
DB S S⇒==
hay
22
SDB SOB SOD
SSS= =
8
( )
2
22 2
22
33 2 2
ISM ISN
ISM ISN ISM ISN SNM
SOB SOD SOB SOD SDB SDB
SS
SS S S S
ab
SS S S S S
+
+= + = + = =
3
3 . .sin
3. . 3 .
. .sin
SNM
SDB
S
SN SM MSN SN SM
a b ab
S SD SB
SD SB BSD
+= = = =
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
( )
(
)
22
3
3
44
ab ab
ab a b ab
++
+=
( )
34ab +≥
(do
( )
4
0) 6 8
3
ab ab ab+> +≥ +
hay
( )
3
.
8.
S AMEN
V cm
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
22
33
SM SN
a b MN
SB SD
==⇔==
đi qua
I
//MN BD
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMEN
3
8.cm
Chọn A.
Câu 36:
( ) ( ) ( )
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;Aa B b C c
mặt phẳng
(
)
ABC
có phương trình:
1.
xyz
abc
++=
Mặt phẳng
( )
ABC
đi qua
( )
123
1; 2; 3 1.I
abc
++=
Thể ch khối tứ diện
OABC
11 1
.. . .
32 6
V OA OB OC abc= =
(do
0; 0; 0).abc>>>
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
33
1 2 3 123 6
3 .. 3
a b c a b c abc
++≥ =
3
6 1123 1 1
27
27 27 6
abc
abc a b c

++ =


hay
27.V
Dấu “=” xảy ra
123
3
1
1231
6.
123
3
9
a
abc
b
abc
c
abc
=
++=

⇔=== =


= =
=
Vậy
3 6 9 18.abc++=++=
Chọn C.
Câu 37:
Ta có
( )
( )
2 22
'3 6 3y x m nx m n=+ ++ +
.
Để hàm số đồng biến trên
( )
; ' 0, ' 2 0 0.y x mn mn−∞ +∞ =
9
(
)
(
) (
)
( )
2
2
22
11
4 4 82 8 .
4 16
P m n mn mn mn mn mn mn

= + = + +− = +−


1
0.
16
mn P
≥−
Dấu bằng xảy ra khi
( )
1
;0
1
8
2 0; . 0
1
4
0;
8
mn
m n mn
mn
= =
+ −= =
= =
Vậy giá trị nhỏ nhất của
( )
22
4P m n mn= + −−
bằng
1
.
16
Chọn A.
Câu 38:
( ) ( )
,SAB ABCD
kẻ
( )
.SM AB SM ABCD⊥⇒
Gọi
I
là giao điểm của hai đường chéo,
J
là trọng tâm tam giác
.SAB
Dựng đường thẳng
qua
I
và song song
,
SM
suy ra
là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD
.
Dựng đường thẳng
( )
d
đi qua
J
song song với
,MI
suy ra
( )
d
trục đường tròn ngoại tiếp của tam giác
.SAB
Gọi
( )
Od O= ∩∆
là tâm mặt cầu.
1 1 3 3 1 13
.; .
3 33 2 2
JM SM IA AC= = = =
2 2 22 3
3 13 4 32
2.
44 3 3
R OA OI OA JM IA V R
π
π
= = + = + = + =⇒= =
Chọn D.
Câu 39:
10
Gọi
( )
2; 1; 3G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
3 3.T MA MB MC MG MG= ++ = =
   
Do đó
T
nhất khi chỉ khi
MG
nhất. Khi đó
M
là hình
chiếu của
G
lên mặt phẳng
( )
2; 1; 0 2 1 0 3.Oxy M P = ++ =
Chọn C.
Câu 40:
Ta có:
( )
( )
22
55
1 log 1 log 4
x mx x m+ +≥ + +
( )
( )
22
55
log 5 1 log 4
x mx x m +≥ + +
( )
2
22
40
51 4
mx x m
x mx x m
+ +>
+≥ + +
( )
( ) ( )
2
2
4 0 2
.
5 4 5 0 3
mx x m
m x xm
+ +>
+ + −≤
Bất phương trình
( )
1
được nghiệm đúng với mọi số thực
x
khi chỉ khi các bất phương trình
( )
( )
2,3
được
nghiệm đúng với mọi số thực
.x
+) Xét
( )
2:
Nếu
( )
0, 2 4 0 0
m xx= ≤⇔
không thỏa mãn với mọi
.x
Nếu
0m
nghiệm đúng với mọi số thực
( )
2
0
0
2 .
2
'4 0
2
m
m
x ma
m
m
m
>
>
⇔>
<−

∆= <
>
+) Xét
( )
3:
Nếu
(
)
5, 3 4 0 0m xx= ≤⇔
không thỏa mãn với mọi
.x
Nếu
( )
5, 3m
nghiệm đúng với mọi số thực
( )
2
5
50
52
'4 5 0
52
m
m
x
m
m
m
<
−<

⇔⇔
≤−

∆=
−≥
( )
5
3 .
3
7
m
mb
m
m
<
⇔≤
Từ
( )
a
( )
,b
suy ra: Yêu cầu của bài toán xảy ra khi và chỉ khi
2 3.m<≤
Chọn A.
Câu 41:
11
Gọi số phức
( )
;.
z x yi x y=+ ∈∈
Ta có
( ) ( )
22
34 5 34 5 3 4 5z i x yi i x y−− = + −− = + =
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
3; 4 ,I
bán kính
(
)
5 1
R
=
( ) (
)
22 2 2
22
22
2 2 21T z z i x yi x yi i x y x y

=+ =++ +−=+ + +

423423 0
T xy xy T=++⇔++=
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
( )
: 4 2 3 0 2dx y T+ +− =
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn hai điều kiện (1) (2) nên
( )
C
d
điểm chung
( )
22
4.3 2.4 3
, 5 23 10 13 33
42
T
d Id R T T
+ +−
≤≤
+
( ) ( )
22
5
3 45
33 5 5 5 2.
5
4 2 30 0
x
xy
MaxT z i z
y
xy
=
+− =
= ⇒=+ =

=
+−=
Chọn B.
Câu 42:
Đặt
(
)
2
22
21
ln 1 .
12 1
xx
t x dt dx dt dx
xx
= +⇒ = =
++
Đổi cận:
Với
2021
1 2021.xe t= −⇒=
0 0.
xt= ⇒=
Ta có:
(
)
( )
( ) ( )
2021
1 2021 2021
2
2
0 00
11
ln 1 1.
1 22
e
x
f x dx f t dt f x dx
x
+= = =
+
∫∫
Chọn C.
Câu 43:
12
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng góc
0
30 .CSB =
22
.cot 3 2 2 .SB BC BSC a SA SB AB a
= =⇒= =
3
.
1 26
. . 3.2 2 .
33
S ABCD
a
V aa a= =
Chọn A.
Câu 44:
Xét phương trình
( )
2
2
1
1
2
2 0 *
1
2
x
x
x
xm
x mx m
x
x x mx x m
=−−

+ −=
= ++
Đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
khi chỉ khi phương trình
2
20
x mx m
+ −=
hai nghiệm phân biệt khác
( )
2
4 20
1
1 20
mm
mm
−− >
+ −≠
(đúng với
m
).
Với mọi
m
đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
( ) ( )
; ,;Aa a m Bb b m −−
với
,ab
là nghiệm
của phương trình (*). Ta có
.
.2
ab m
ab m
+=
=−−
( ) ( )
( )
2
2
; 2 4 2 48AB b a a b AB a b ab m m

= −⇒ = + = + +


.
Ta có phương trình
(
)
22
1
2 4 8 10 4 3 0 .
3
m
mm mm
m
=
++= ⇔++=
=
( ) ( )
22
1 3 10.S = +− =
Lời bình: Có thể sử dụng công thức giải nhanh
( )
2
12
2
.xx
a
−=
Chọn B.
Câu 45:
13
Từ đồ thị ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 21 2 1 21
2 02 01 2 2 01
2 12 2 3 12
fx a a fx a a
f fx fx b b fx b b
fx c c fx c c
= < <− = < <−


= = << = <<


= << =− <<

Với
2 1 4 2 3:aa
< <− > >
Phương trình
( )
1
có một nghiệm phân biệt.
Với
0 1 2 2 1:bb< <⇔ >>
Phương trình
(
)
2
có một nghiệm phân biệt.
Với
1 2 1 2 0:cc<<>−>
Phương trình
( )
3
có ba nghiệm phân biệt.
Mặt khác
( ) ( ) (
)
2 12 22cb a<<−<<−
, suy ra nghiệm của các phương trình
( ) ( ) ( )
1,2,3
không trùng nhau.
Vậy phương trình
(
)
(
)
20
f fx
−=
có 5 nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Câu 46:
Ta đặt
10 .
z
u=
Khi đó
( )
33 3 2
. . . 1x y au bu
+= +
Hơn nữa,
( )
log xy z+=
( )
22
log 1xy z+=+
ta được
(
)
log 10
z
xy z xy u
+ =⇒+= =
( )
22 22
log 1 10.10 10 .
z
xy z xy u+ = +⇒ + = =
( )
2
2
2 10 2 10 .x y xy u u xy u+−=−=
Ta suy ra
2
10
.
2
uu
xy
=
( ) (
)
( )
( )
2
3
33 3 3 2
3 10
1
3 15 . 2
22
uu u
x y xy xyxy u u u
+=+ += = +
Từ
( )
( )
1,2
đòng nhất thức 2 vế ta được:
1
, 15.
2
ab=−=
Vậy
1 29
15 .
22
ab+=+ =
Chọn C.
Câu 47:
14
Ta có
( ) ( )
,OAB Oxy C Oz=
suy ra
( )
.OC OAB
( )
22
3; 4; 0 3 4 5B OB OA OAB = + = = ⇒∆
cân tại
.O
Gọi
M
là trung điểm của
,AB K
là trực tâm của tam giác
.OAB
Suy ra
OM AB
.K OM
Ta có
( )
AB OM
AB OCM AB HK
AB OC
⇒⊥ ⇒⊥
(do
( )
HK OCM
) (1).
Mặt khác
( )
.
BK OA
BK OAC BK AC
BK OC
⇒⊥ ⇒⊥
BH AC
(do
H
là trực tâm của
ABC
) suy ra
( ) (
)
2.AC BHK AC HK
⇒⊥
Từ (1) và (2) suy ra
( )
HK ABC HK HM KHM ⇒∆
vuông tại
.H
( )
,,M K OCM
cố định và
0
90KHM =
nên
H
thuộc đường tròn đường kính
.KM
Gọi
N
là hình chiếu của
B
lên trục
,Ox
suy ra
( )
3;0;0 .N
Từ đó ta tính được
2, 4NA BN= =
2 5.AB =
Ta có
BMK
đồng dạng
BNA
(g.g) nên suy ra
1
5
2
.
24 2
AB
MK BM MK
MK
NA BN
= = ⇔=
Vậy khi
C
di động trên trục
Oz
thì
H
luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng
5
.
24
MK
=
Chọn D.
Câu 48:
15
Đặt
(
)
2
2
2
2
ln 9
9
.
1
2
x
du dx
ux
x
dv xdx
vx
=
= +

+

=
=
Khi đó
(
)
( )
44
3
2 22
2
00
4
1
ln 9 ln 9 16ln 5
0
29
x
x x dx x x dx I
x
+ = +− =
+
∫∫
(với
4
3
2
0
9
x
I dx
x
=
+
).
Đặt
2
1
92 .
2
t x dt xdx xdx dt
= +⇒ = =
Đổi cận: với
0 9,xt
=⇒=
với
4 25.xt=⇒=
Khi đó
( )
25 25
99
25
191 9 1
1 9ln 8 9ln 5 9ln 3
9
22 2
t
I dt dt t t
tt

= = = =−+


∫∫
Suy ra
( )
( )
4
2
0
ln 9 16ln 5 8 9ln 5 9ln 3 25ln 5 9ln 3 8.
x x dx+ = −− + =
Vậy
25
9 25 9 8 8.
8
a
b T abc
c
=
= =++= −−=
=
Chọn D.
Câu 49:
TXĐ
(
)
2
2
4
\ ;' .
2
2
mm
Dy
xm
−−

= =


+
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
khi
( )
2
0
0
2
0;1
.
2
2
1
40
2
22
22
m
m
m
mm
m
m
m
−
≥

⇔⇔
≤−


−<
−< <
−< <
Vậy có 2 giá trị
m
nguyên thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 50:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
16
Gọi
( )
2
.P y ax bx c
= ++
Do
( )
P
có đỉnh là
(
)
0;12, 5
và đi qua điểm
(
)
4; 0 ,
nên ta có:
0
12, 5
25
32
b
c
a
=
=
=
Diện tích của cổng là
4
2
4
25 200
12, 5 .
32 3
S x dx

=−+ =


Chọn A.
_______________ HẾT _______________
https://toanmath.com/
| 1/24

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 06 trang
- Họ và tên thí sinh: ....................................................
– Số báo danh : ........................
Câu 1:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) . x  +  x A. 3 2 y =    . B. 2 y   = . 4       e  x x  + 
C. y = ( 3 − 2) . D. 3 2 y =    . 3   
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a , BC = a , SA = a 3 và SA
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 A. 3 V = a 3 . B. a 3 V = . 3 3 C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3 . 3
Câu 3: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số sau đây là của hàm số nào? y 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 -3 3 A. 2
y = 3x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. x 2 y = − + x +1. D. 4 2
y = x + 3x +1. 3
Câu 4: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 y = là? 3 − x + 2 A. 2 x = . B. 2 y = . C. 1 y = − . D. 1 x = − . 3 3 3 3
Câu 6: Cho f (x) , g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai? A. f∫ (x)g(x)dx= f∫ (x)d .x g∫(x)dx.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dx g ∫ (x)dx.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 2 2 A. x y + + − = . B. x 3x 2 y = . C. x 1 y = . D. 2 y = x −1 . 2 x +1 x −1 x +1
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. 4 2
y = −x + x + 3 . B. 4 2
y = x + x + 3 . C. 4 2
y = −x x + 3 . D. 4 2
y = x x + 3 . (2−3i)(4−i)
Câu 9: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = . 3+ 2i A. ( 1; − 4 − ). B. (1;4) . C. (1; 4 − ) . D. ( 1; − 4)
Câu 10: Phần ảo của số phức z = 2 − 3i A. 3 − i . B. 3. C. 3 − . D. 3i .
Câu 11: Cho số phức z =1+ 2i . Số phức liên hợp của z A. z = 1 − + 2i . B. z = 1 − − 2i .
C. z = 2 + i .
D. z =1− 2i .
Câu 12: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? A. 3 y − = x +1.
B. y = x +1. C. x 2 y = . D. 5 3
y = x + x −10. x −1
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b b b A. 2 V = π f
∫ (x)dx. B. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. C. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. D. 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F (x) = ln x ?
A. f (x) = .x
B. f (x) 1 = . x 3 C. ( ) x f x = .
D. f (x) = x . 2
Câu 15: Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? A. 2 S = 4π R . B. 2 S = π R . C. 4 3 V = π R .
D. 3V = S. . R 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1;4; 7
− ) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình là
A. x −1 y − 4 z + 7 − − + = = .
B. x 1 y 4 z 7 = = . 1 2 − 2 − 1 2 2 −
C. x −1 y − 4 z − 7 + + − = = .
D. x 1 y 4 z 7 = = . 1 2 2 − 1 4 7 −
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;2;− )
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm: A. M 0;0;−1 . B. M 3;0;0 . 3 ( ) 1 ( ) C. M 0;2;0 . D. M 3;2;0 . 2 ( ) 4 ( )
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2x−4 x 1 +
Câu 18: Giải bất phương trình  3   3  >  . 4   4    
A. S = [5;+∞) . B. S = ( ; −∞ 5). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. S = ( 1; − 2) .
Câu 19: Tập xác định của hàm số y (x ) 2 2 − = + là A.  . B. ( 2; − +∞) . C. [ 2; − +∞). D.  \{ } 2 − .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : z − 2x + 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là:  
A. w = (1;− 2;0) .
B. n = (2;0;− ) 1 .  
C. v = (1;− 2;3) .
D. u = (0;1;− 2) .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 22: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x ; y = 0; x = 4 . Diện tích S của hình phẳng H bằng A. S = 3. B. 15 S = . C. 16 S = . D. 17 S = . 4 3 3
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm M (1;2;3) ; N (3;4;7). Tọa độ của véc-  tơ MN A. ( 2; − 2; − 4 − ). B. (4;6;10) . C. (2;3;5) . D. (2;2;4) .
Câu 24: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V = 3a . B. 3 3 V = a . C. 3 V = 9a . D. 3 V = a . 2
Câu 25: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? A. (log ) x x ′ = . B. ( )′ ln10 log x = . ln10 x C. ( x)′ 1 log = .
D. (log x)′ = xln10 . x ln10
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 3x + 2 . 2 ) A. D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞).
B. D = (2;+∞) . C. D = (−∞ ) ;1 . D. D = (1;2).
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; 0; − )
1 và A(2; 2; −3). Mặt cầu (S ) tâm I và đi
qua điểm A có phương trình là A. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 3 . B. (x + )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 9 . C. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 9 . D. (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 3 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 x =1− 2t
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + 3t ,(t ∈) . Tọa độ một vectơ chỉ phương z =  3 của d A. (2;3;0) . B. ( 2 − ;3;3) . C. (1;2;3) . D. ( 2 − ;3;0) . 1 1
Câu 29: Cho hai số thực dương a b . Rút gọn biểu thức 3 3 a b b a A  . 6 6 a b A. 3 A ab . B. 6 A ab . C. 1 . D. 1 . 3 ab 6 ab
Câu 30: Phương trình: log 3x − 2 = 3 có nghiệm là 3 ( ) A. 29 x = . B. 87 . C. 11 x = . D. 25 x = . 3 3 3 2
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) x x +1 = . x −1 A. 1 x + + C . B. 1 1+ + C . x −1 (x − )2 1 2
C. x + ln x −1 +C . D. 2
x + ln x −1 + C . 2 2 Câu 32: d
Tích phân ∫ x bằng x + 3 0 A. 16 . B. 5 log . C. 5 ln . D. 2 . 225 3 3 15
Câu 33: Cho số phức − −
z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn z 1 =1 và z 3i =1. Tính P = a + b . z i z + i A. P = 2 . B. P =1. C. P = 1 − . D. P = 7 .
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [ 2; − ] 1 . A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 3 cm . Gọi E
trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB SD lần lượt tại M N . Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMEN . A. 9 3 cm . B. 8 3 cm . C. 6 3 cm . D. 7 3 cm .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) ,
trong đó a > 0 , b > 0, c > 0 . Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm I (1;2;3) sao cho thể tích khối tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a , b , c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A. 2
a + b = c − 6.
B. a + b + c =12.
C. a + b + c =18.
D. a + b c = 6.
Câu 37: Hàm số = ( + )3 + ( + )3 3 y x m
x n x (tham số ;
m n ) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = ( 2 2
4 m + n ) − m n bằng A. 1 − . B. 16 − . C. 1 . D. 4 . 16 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2 . Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. 10π π π π V = . B. 20 V = . C. 16 V = . D. 32 V = . 3 3 3 3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; 3 − ) và C (4;2;5) .
  
Biết điểm M (x ; y ; z nằm trên mp(Oxy) sao cho MA+ MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 0 0 )
tổng P = x + y + z bằng 0 0 0 A. P = 0 . B. P = 6 . C. P = 3. D. P = 3 − .
Câu 40: Cho bất phương trình: 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m
1 . Tìm tất cả các giá trị của 5 5 ) ( ) m để ( )
1 được nghiệm đúng với mọi số thực x :
A. 2 < m ≤ 3. B. 3 − ≤ m ≤ 7 .
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. m ≤ 3 ; m ≥ 7 .
Câu 41: Biết số phức z thỏa mãn z − 3− 4i = 5 và biểu thức 2 2
T = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z = 33 . B. z = 5 2 . C. z = 50 . D. z = 10 . 2021
Câu 42: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa ∫ f (x)dx = 2. Khi đó tích phân 0 2021 e 1 − ∫
x f (ln( 2x +1 dx bằng 2 ) x +1 0 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , BC = a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD theo a . 3 3 A. 2 6a V = . B. 2a V = . 3 3 3 C. 3 V = 3a . D. 3a V = . 3
Câu 44: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = −x m cắt đồ thị (C) x − 2 : y =
tại hai điểm phân biệt A , B với AB = 10 là x −1 A. 5. B. 10. C. 13. D. 17 .
Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị y = f (x) như hình vẽ bên. Phương trình
f (2 − f (x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 46: Giả sử a , b là các số thực sao cho 3 3 3z 2 + = .10 + .10 z x y a b
đúng với mọi các số thực
dương x , y , z thoả mãn log(x + y) = z và ( 2 2
log x + y ) = z +1. Giá trị của a + b bằng A. 31 − . B. 31. C. 29 . D. 25 − . 2 2 2 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(5;0;0) và B(3;4;0) . Với C là điểm
nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục Oz thì H luôn
thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 . 2 2 4 4
Câu 48: Biết xln
∫ ( 2x +9)dx = aln5+bln3+c, trong đó a, b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c A. T =11. B. T =10 . C. T = 9 . D. T = 8. Câu 49: Cho hàm số mx + 2 y =
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 2x + m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
1 . Tìm số phần tử của S . A. 3. B. 5. C. 1. D. 2 .
Câu 50: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m , chiều cao
12,5m. Diện tích của cổng là: A. 200 ( 2 m ) . B. 100 ( 2 m ) . 3 3 C. ( 2 200 m ) . D. ( 2 100 m ) .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN https://toanmath.com/ CÂU ĐỀ 132 1 D 2 C 3 B 4 D 5 C 6 A 7 B 8 A 9 A 10 C 11 D 12 C 13 D 14 B 15 B 16 B 17 A 18 B 19 D 20 B 21 C 22 C 23 D 24 A 25 C 26 A 27 C 28 D 29 A 30 A 31 C 32 C 33 A 34 D 35 B 36 C 37 A 38 D 39 C 40 A 41 B 42 C 43 A 44 B 45 B 46 C 47 D 48 D 49 D 50 A BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-B 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-A 10-C 11-D 12-C 13-D 14-B 15-B 16-B 17-A 18-B 19-D 20-B 21-C 22-C 23-D 24-A 25-C 26-A 27-C 28-D 29-A 30-C 31-C 32-C 33-A 34-D 35-A 36-C 37-A 38-D 39-C 40-A 41-B 42-C 43-A 44-B 45-B 46-C 47-D 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: + Hàm số x
y = a đồng biến ( ;
−∞ +∞) khi a >1. Ta có: 3 2 >1 nên chọn D. 3 Chọn D. Câu 2: Ta có 2 B = S = a a = a ABCD 2 . 2 .
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 1 1 2 2a 3 V = .
B h = 2a .a 3 = . 3 3 3 Chọn C. Câu 3:
Đồ thị có dạng trên là đồ thị hàm số bậc 3 ứng với hệ số a > 0. Chọn B. Câu 4:
Vì phát biểu D. Đúng là “hai mặt bất kỳ hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc chỉ có một cạnh chung”. Chọn D. 1 Câu 5:
Hàm số có tập xác định là 2   2 D  ; ;  = −∞ ∪ +∞    .  3   3  + Ta có x 1 1 lim y = lim = − . x→+∞ x→+∞ 3 − x + 2 3
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1 y = − . 3 Chọn C. Câu 6:
Theo tính chất của nguyên hàm ta có đáp án A sai. Chọn A. Câu 7: 2 + + Xét hàm số x 3x 2 y = . x −1 2 + + 2 + + Ta có: x 3x 2 lim y = lim = +∞ (hoặc x 3x 2 lim y = lim
= −∞ ) nên đường thẳng x =1 là tiệm cận x 1+ x 1+ → → x −1 x 1− x 1− → → x −1
đứng của đồ thị hàm số trên. Chọn B. Câu 8: a < 0
Hà số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ⇔  . b  > 0 Chọn A. Câu 9:
(2−3i)(4−i) 5−14i (5−14i)(3− 2i) − − Ta có: 13 52i z = = = = = 1 − − 4 .i 3+ 2i 3+ 2i 13 13
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức đã cho là ( 1; − 4 − ). Chọn A. Câu 10:
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng 3. − Chọn C. Câu 11:
Số phức liên hợp của z =1+ 2i z =1− 2 .i 2 Chọn D. Câu 12: Xét đáp án A có 2
y ' = 3x ≥ 0, x ∀ ∈( ;
−∞ +∞) , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) nên loại.
Xét đáp án B có y ' =1 > 0, x ∀ ∈( ;
−∞ +∞) , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) nên loại. Xét đáp án C có 1 y ' = > 0, x ∀ ∈ ;
−∞ +∞ \ 1 , suy ra hàm chỉ đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và 2 ( ) { } (x − ) 1 (1;+∞) nên chọn. Xét đáp án D có 4 2
y ' = 5x + 2x ≥ 0, x ∀ ∈( ;
−∞ +∞), suy ra hàm đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) nên loại. Chọn C. Câu 13: Theo lý thuyết. Chọn D. Câu 14:
Theo bảng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản. Chọn B. Câu 15: Theo lý thuyết. Chọn B. Câu 16:
Đường thẳng đi qua điểm A(1;4; 7
− ) và vuông góc với mặt phẳng x + 2y − 2z − 3 = 0 có VTCP u (1;2; 2 − ) có − − +
phương trình: x 1 y 4 z 7 = = . 1 2 2 − Chọn B. Câu 17:
Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm M 0;0; 1 − . 1 ( ) Chọn A. Câu 18: 2x−4 x 1 + Vì 3 <1 khi đó  3   3  >
⇒ 2x − 4 < x +1 ⇔ x <     5 4  4   4  Vậy S = ( ; −∞ 5). 3 Chọn B. Câu 19:
Hàm số xác định khi x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
− nên tập xác định của hàm số là  \{− } 2 . Chọn D. Câu 20:  Ta có (P) : 2
x + z + 3 = 0 nên (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2;0;− ) 1 . Chọn B. Câu 21:
A sai do chiều cao của hai khối chóp khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau.
B sai do hai đáy của hai khối lăng trụ có diện tích khác nhau thì thể tích của chúng khác nhau. C đúng. D sai. Chọn C. Câu 22: 4 4 2 4
Xét phương trình: x = 0 có nghiệm x = 0. Ta có 16 S = x dx = xdx = x x = . ∫ ∫ 3 0 3 0 0 Chọn C. Câu 23:  Ta có MN = (2;2;4). Chọn D. Câu 24:
Khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a suy ra đường cao của khối lăng trụ là h = 3 . a
Thể tích khối lăng trụ là 2 3
V = Bh = a .3a = 3a . Chọn A. Câu 25: Áp dụng công thức ( x = ta có ( x) 1 log ' = . a ) 1 log ' xln10 x ln10 Chọn C. Câu 26: x <1 Hàm số y = log ( 2
x − 3x + 2 xác định khi và chỉ khi 2
x − 3x + 2 > 0 ⇔  . 2 ) x > 2 4
Vậy tập xác định: D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞). Chọn A. Câu 27:
Ta có bán kính mặt cầu (S ) là: R = IA = ( − )2 + ( − )2 + (− + )2 2 1 2 0 3 1 = 3.
Vậy phương trình mặt cầu (S ) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là: (x − )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 9. Chọn C. Câu 28:
Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là ( 2 − ;3;0). Chọn D. Câu 29: 1 1 1 1   1 1 1 1 1 1 3 3 6 6
a b b + a  3 3 3 2 3 2 1 + + Ta có: a b b a a b b a A   = = = = (ab) 3 3 = ab. 6 6 1 1 1 1 a + b 6 6 6 6 a + b a + b Chọn A. Câu 30: TXĐ: 2
3x − 2 > 0 ⇔ x > . 3 Ta có: ( x − ) 3 11 log 3
2 = 3 ⇔ 3x − 2 = 3 ⇔ x = tm . 3 ( ) 3 Chọn C. Câu 31: 2 ∫ ( )  1  x f x dx = x + dx = + ln x −1 + ∫  C x −1 2 Chọn C. Câu 32: 2 dx 2 5
= ln x + 3 = ln 5 − ln 3 = ln . ∫ x + 3 0 3 0 Chọn C. Câu 33: 5
z −1 =1⇔ z −1 = z i a = .b z i
z − 3i =1⇔ z −3i = z +i b =1. z + i
Vậy a =1;b =1. Suy ra P = a + b = 2. Chọn A. Câu 34: Xét hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [ 2; − ] 1 . x = 1 − Ta có: 2
y ' 3x 4x 7 0  = − − = ⇔ 7 . x =  3 Bảng biến thiên:
Vậy max y = y (− ) 1 = 5. [ 2 − ] ;1 Chọn D. Câu 35: 6
Mặt đáy ( ABCD) là hình bình hành ⇒ ADC A
BC có cùng diện tích ⇒ V = V
(hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau). S.ADC S.ABC Mà 3 VS ABCD 24 . V = V +V = cm V = V = = = cm S ABCD S ADC S ABC 24 S ADC S ABC 12 . . . . . . ( 3) 2 2
Gọi O là giao điểm của AC B ;
D I là giao điểm của SO AE I là trọng tâm của S
AC I thuộc
MN. Gọi SM = a SN = b(a > 0;b > 0). SB SD Ta có: V SA SN SE b V SA SM SE a S AME 1 S ANE 1 . = . . = 1. . b = và . = . . = 1. . a = V SA SD SC V SA SB SC S ABC 2 2 S ADC 2 2 . . V b V a S.ANE
= và S.AME = ⇒ V = b cm V = a cm S AME 6 ( 3 . . ) S ANE 6 . ( 3) 12 2 12 2 Do đó: V = V +V
= a + b = a + b cm S AMEN S AME S ANE 6 6 6( )( 3 . . . . ) Mặt khác: ISM IS
B có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy SM SISM = a a = . SB SISB
I là trọng tâm của SI 2 S S a ISB 2 ISM 2 SAC ⇒ = ⇒ = ⇒ = . SO 3 S S SOB 3 SOB 3
Chứng minh tương tự ta có: S b ISN 2 = . SSOD 3
O là trung điểm của SSDB DB S = S = hay S = S = S SDB 2 SOB 2 SOB SOD 2 SOD 7 2a 2b S S S S S + S S ISM ISN 2 ISM 2 2 ISN
( ISM ISN ) 2 SNM ⇒ + = + = + = = 3 3 S S S S S S SOB SOD 2 SOB 2 SOD SDB SDB S  3 SN SM MSN SN SM SNM 3 . .sin ⇒ a + b = =  = 3. . = 3 . ab S SD SB BSD SD SB SDB . .sin (a +b)2 (a +b)2 3
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: ab
a + b = 3ab ≤ 4 4
⇒ 3(a + b) ≥ 4 (do 4
a + b > 0) ⇒ a + b ≥ ⇒ 6(a + b) ≥ 8 hay Vcm S AMEN 8( 3 . . ) 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 SM SN 2 a = b = ⇔ =
= ⇔ MN đi qua I MN / /BD . 3 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMEN là 3 8cm . Chọn A. Câu 36: A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c) ⇒ mặt phẳng ( ABC) có phương trình: x y z + + = 1. a b c
Mặt phẳng ( ABC) đi qua I ( ) 1 2 3 1;2;3 ⇔ + + =1. a b c
Thể tích khối tứ diện OABC là 1 1 1 V = . . . OA .
OB OC = abc (do a > 0;b > 0;c > 0). 3 2 6
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: 1 2 3 1 2 3 6 + + ≥ 3 = 3 3 . . 3 a b c a b c abc 3 6 1  1 2 3  1 1 ⇒ ≤ + + = ⇒ abc ≥   27 hay V ≥ 27.
abc 27  a b c  27 6 1 2 3 + + = 1 a = 3  Dấu “=” xảy ra a b c 1 2 3 1  b  ⇔ ⇔ = = = ⇔  = 6. 1 2 3 a b c 3   = = c =  9 a b c
Vậy a + b + c = 3+ 6 + 9 =18. Chọn C. Câu 37: Ta có 2
y = x + (m + n) x + ( 2 2 ' 3 6 3 m + n ) .
Để hàm số đồng biến trên ( ;
−∞ +∞) ⇔ y ' ≥ 0, x
∀ ∈  ⇔ ∆' = 2mn ≤ 0 ⇔ mn ≤ 0. 8 P = ( 2 2 m + n ) 2
m n = (m + n)2 − (m + n) − mn  = (m + n) 1 1 4 4 8 2 − − 8mn − .  4   16 Vì 1
mn ≤ 0 ⇒ P ≥ − . 16  1 m = ;n = 0 
Dấu bằng xảy ra khi (m + n) 1 8 2 − = 0; . m n = 0 ⇔  4  1 m = 0;n =  8 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = ( 2 2
4 m + n ) − m n bằng 1. 16 Chọn A. Câu 38:
(SAB) ⊥ ( ABCD), kẻ SM AB SM ⊥ ( ABCD).
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo, J là trọng tâm tam giác SA . B
Dựng đường thẳng ∆ qua I và song song SM , suy ra ∆ là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD .
Dựng đường thẳng (d ) đi qua J và song song với MI, suy ra (d ) là trục đường tròn ngoại tiếp của tam giác SA . B
Gọi O = (d ) ∩ ∆ ⇒ O là tâm mặt cầu. 1 1 3 3 1 13 JM = SM = . ; IA = AC = . 3 3 3 2 2 π 2 2 2 2 3 13 4 3 32
R = OA = OI + OA = JM + IA = +
= 2 ⇒ V = π R = . 4 4 3 3 Chọn D. Câu 39: 9
Gọi G (2;1;3) là trọng tâm tam giác ABC .
   
Ta có T = MA + MB + MC = 3 MG = 3 .
MG Do đó T bé nhất khi và chỉ khi MG bé nhất. Khi đó M là hình
chiếu của G lên mặt phẳng Oxy M (2;1;0) ⇒ P = 2 +1+ 0 = 3. Chọn C. Câu 40: Ta có: 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m 5 5 ) ⇔ log 5( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m 5 5 ) 2
mx + 4x + m >  0 ⇔  5  ( 2 x + ) 2 1 ≥ mx + 4x +  m 2
mx + 4x + m >  0 (2) ⇔ (  m − 5  ) . 2
x + 4x + m − 5 ≤ ( 0 3) Bất phương trình ( )
1 được nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi các bất phương trình (2),(3) được
nghiệm đúng với mọi số thực . x +) Xét (2) :
Nếu m = 0,(2) ⇔ 4x ≤ 0 ⇔ x ≤ 0 không thỏa mãn với mọi .xm > 0 m > 0
Nếu m ≠ 0 nghiệm đúng với mọi số thực x  ⇔  ⇔ m < 2
− ⇔ m > (a) 2 . 2
∆ ' = 4 − m < 0  m > 2 +) Xét (3) :
Nếu m = 5,(3) ⇔ 4x ≤ 0 ⇔ x ≤ 0 không thỏa mãn với mọi .xm < 5 m − 5 < 0
Nếu m ≠ 5,(3) có nghiệm đúng với mọi số thực x   ⇔ 
⇔ m − ≤ − ∆ ' = 4 −  (m −5) 5 2 2 ≤ 0  m − 5 ≥ 2 m < 5 
⇔ m ≤ 3 ⇔ m ≤ 3 (b).  m ≥ 7
Từ (a) và (b), suy ra: Yêu cầu của bài toán xảy ra khi và chỉ khi 2 < m ≤ 3. Chọn A. Câu 41: 10
Gọi số phức z = x + yi(x∈ ;  y ∈).
Ta có z − − i =
x + yi − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3 4 5 3 4 = 5
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I (3;4), bán kính R = ( ) 5 1 Mà 2 2 2 2 T = z +
z i = x + yi +
x + yi i = (x + )2 2 2 2 2
2 + y − x + ( y − )2 1   
T = 4x + 2y + 3 ⇔ 4x + 2y + 3−T = 0
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4x + 2y + 3−T = ( 0 2)
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hai điều kiện (1) và (2) nên (C) và d có điểm chung ( + + − ⇔ d ) 4.3 2.4 3 T d I, ≤ R
≤ 5 ⇔ 23−T ≤10 ⇔ 13 ≤ T ≤ 33 2 2 4 + 2 (
 x −3)2 +( y − 4)2 = 5 x = 5 ⇔ MaxT = 33 ⇔  ⇔ 
z = 5 + 5i z = 5 2.
4x + 2y − 30 = 0 y = 5 Chọn B. Câu 42: Đặt = ( 2 + ) 2x 1 ln 1 x t xdt = dx dt = . dx 2 2 x +1 2 x +1 Đổi cận: Với 2021 x = e −1 ⇒ t = 2021.
x = 0 ⇒ t = 0. 2021 e 1 − 2021 2021 Ta có: x f ∫ ( ( 2 1 1 ln x +1 dx = f t dt = f x dx =1. 2 ) ∫ ( ) ∫ ( ) x +1 2 2 0 0 0 Chọn C. Câu 43: 11
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc  0 CSB = 30 . ⇒ =  2 2
SB BC.cot BSC = 3a SA = SB AB = 2 2 . a 3 1 2 6a V = a a a = S ABCD . . 3.2 2 . . 3 3 Chọn A. Câu 44: x − 2 x ≠ 1 x ≠1 Xét phương trình
= −x m ⇔  ⇔  2 2 x −1
x − 2 = −x mx + x + m
x + mx m − 2 =  ( 0 *)
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi phương trình 2
x + mx m − 2 = 0 có 2
m − 4(−m − 2) > 0
hai nghiệm phân biệt khác 1 ⇔  (đúng với m ∀ ). 1
 + m m − 2 ≠ 0
Với mọi m đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A( ;
a a m), B( ; b b
− − m) với a,b là nghiệm
a + b = −m
của phương trình (*). Ta có  .  . a b = −m − 2 
AB = (b a a b) ⇒ AB =
(a +b)2 − ab = ( 2 ; 2 4 2 m + 4m + 8)   . m = 1 − Ta có phương trình 2( 2 m + 4m + 8) 2
= 10 ⇔ m + 4m + 3 = 0 ⇔  . m = 3 − S = (− )2 + (− )2 1 3 =10. ∆
Lời bình: Có thể sử dụng công thức giải nhanh (x x )2 = . 1 2 2 a Chọn B. Câu 45: 12 Từ đồ thị ta có:
2 − f (x) = a( 2 − < a < − ) 1
f (x) = − a 2 ( )1 ( 2 − < a < − ) 1  
f (2 − f (x)) = 0 ⇔ 2 − f (x) = b(0 < b < ) 1
⇔  f (x) = −b 2 (2) (0 < b < )1 2 f
(x) c(1 c 2)  − = < < f  ( x) = − c 2 (3) (1< c < 2) Với 2 − < a < 1
− ⇔ 4 > 2 − a > 3: Phương trình ( )
1 có một nghiệm phân biệt.
Với 0 < b <1 ⇔ 2 > 2 − b >1: Phương trình (2) có một nghiệm phân biệt.
Với 1< c < 2 ⇔ 1 > 2 − c > 0 : Phương trình (3) có ba nghiệm phân biệt.
Mặt khác (2 − c) <1< (2 − b) < 2 < (2 − a), suy ra nghiệm của các phương trình ( )
1 ,(2),(3) không trùng nhau.
Vậy phương trình f (2 − f (x)) = 0 có 5 nghiệm phân biệt. Chọn B. Câu 46: Ta đặt 10z = . u Khi đó 3 3 3 2 x + y = . a u + . b u ( ) . 1
Hơn nữa, log(x + y) = z và ( 2 2
log x + y ) = z +1 ta được log( + ) = ⇒ + =10z x y z x y = u và ( 2 2 + ) 2 2 log = +1⇒ + = 10.10z x y z x y = 10 . u ⇒ (x + y)2 2
− 2xy =10u u − 2xy =10u. 2 Ta suy ra u 10u xy − = . 2 3u u −10u 3 3 3 ( 2 3 )
x + y = (x + y) − 3xy(x + y) 1 3 2 = u
= − u +15u .(2) 2 2 Từ ( )
1 ,(2) đòng nhất thức 2 vế ta được: 1 a = − ,b =15. 2 Vậy 1 29
a + b = − +15 = . 2 2 Chọn C. Câu 47: 13
Ta có (OAB) = (Oxy),C Oz suy ra OC ⊥ (OAB). Mà B( ) 2 2
3;4;0 ⇒ OB = 3 + 4 = 5 = OA OAB cân tại . O
Gọi M là trung điểm của AB, K là trực tâm của tam giác OA . B
Suy ra OM AB K OM. AB OM Ta có 
AB ⊥ (OCM ) ⇒ AB HK (do HK ⊂ (OCM )) (1). AB OCBK OA Mặt khác 
BK ⊥ (OAC) ⇒ BK AC. BK OC
BH AC (do H là trực tâm của A
BC ) suy ra AC ⊥ (BHK ) ⇒ AC HK (2).
Từ (1) và (2) suy ra HK ⊥ ( ABC) ⇒ HK HM K
HM vuông tại H.
M , K,(OCM ) cố định và  0
KHM = 90 nên H thuộc đường tròn đường kính KM.
Gọi N là hình chiếu của B lên trục Ox, suy ra N (3;0;0).
Từ đó ta tính được NA = 2, BN = 4 và AB = 2 5. 1 AB Ta có B
MK đồng dạng B
NA (g.g) nên suy ra MK BM MK 2 5 = ⇔ = ⇔ MK = . NA BN 2 4 2
Vậy khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng MK 5 = . 2 4 Chọn D. Câu 48: 14  2x u  = ln( 2x +9) du = dx  2 Đặt  x + 9  ⇒  . dv = xdx 1  2 v = x  2 4 4 3 1 4 4 3 Khi đó ln ∫ ( 2 +9) 2 = ln ( 2 + 9) x x x dx x xdx =16ln 5 − I ∫ (với x I = dx 2 ∫ ). 2 0 x + 9 2 x + 9 0 0 0 Đặt 2 1
t = x + 9 ⇒ dt = 2xdx xdx = dt. 2
Đổi cận: với x = 0 ⇒ t = 9, với x = 4 ⇒ t = 25. 25 25 1 t − 9 1  9  1 25 Khi đó I = dt = 1− dt = ∫ ∫
(t −9lnt) = 8−9ln5+   9ln 3 2 t 2  t  2 9 9 9 4 Suy ra x ln
∫ ( 2x +9)dx =16ln5−(8−9ln5+9ln3) = 25ln5−9ln3−8. 0 a = 25 Vậy b   = 9
− ⇒ T = a + b + c = 25 − 9 −8 = 8. c = 8 −  Chọn D. Câu 49: 2 −  − TXĐ m m 4 D =  \  ; y ' = .  2  (2x + m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 khi −m ≤  0 −m   ∉( m ≥ 0; ) 2 0 1   2  −  m  ⇔ ⇔ m ≤ 2 − . ≥ 1
Vậy có 2 giá trị m nguyên thỏa mãn.  2 m − 4 < 0  2   2 − < m < 2   2 − < m < 2 Chọn D. Câu 50:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ 15 b=0  Gọi (P) 2
y = ax + bx + .
c Do (P) có đỉnh là (0;12,5) và đi qua điểm (4;0), nên ta có: c =12,5  25 a = −  32 4 Diện tích của cổng là  25 2  200 S = − x +12,5 dx = ∫   . −  32  3 4 Chọn A.
_______________ HẾT _______________ https://toanmath.com/ 16
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-qg-2021-lan-1-truong-thpt-doan-thuong-hai-duong
    • de_132_-_toan_lan_1_thpt_doan_thuong_nh_2020-2021_20420218
    • da_toan_lan_1_thpt_doan_thuong_nh_2020-2021_20420218
      • Sheet1
  • 66. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 1 - File word có lời giải.doc