Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai có mã đề 101, đề gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai có mã đề 101, đề gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

60 30 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
GIA LAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 – 2019 (LẦN 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên thí sinh: .............................................................................................................
Số báo danh: ......................................................................................................................
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
1;3; 1
M
. B.
3;5;3
M
. C.
3;5;3
M
. D.
1;2; 3
M
.
Câu 2: Cho hàm số
3
2 1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
1
;
2

. B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
1
;
2
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 3: Bất phương trình
2
2
1 1
2 8
x x
có tập nghiệm là
A.
3; .
B.
; 1 .
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng
2a
và bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A.
3
.a
B.
3
2 .a
C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
thuộc trục
Oy
và cách đều hai mặt phẳng:
: 1 0
P x y z
: 5 0
Q x y z
có tọa độ là
A.
0; 3;0
M
. B.
0;3;0
M
. C.
0; 2;0
M
. D.
0;1;0
M
.
Câu 7: Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
12
u
14
18
u
. Giá trị công sai
d
của cấp số cộng đó là
A.
3.
d
B.
3.
d
C.
4.
d
D.
2.
d
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số
cosy x x
A.
2
1
sin
2
x x C
. B.
2
sin
x x C
. C.
2
1
sin
2
x x C
. D.
2
sin
x x C
.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 2 4 2
x x
A.
0; 2 .
B.
2 .
C.
0 .
D.
0;2 .
Câu 10: Cho hàm số
f x
2
' 1 2 1
f x x x x
,
x
. Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 2 10 0
S x y z x y z
, mặt phẳng
: 2 2 10 0
P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
P
tiếp xúc với
S
.
B.
P
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.
P
S
không có điểm chung.
D.
P
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 12: Hàm số
.2
x
y x
có đạo hàm là
A.
' (1 ln 2)2
x
y x . B.
' (1 ln 2)2
x
y x . C.
' (1 )2
x
y x
. D.
2 1
' 2 2
x x
y x
.
Câu 13: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
3 ( ) 6 0
f x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 14: Nếu
2
3
x
a
thì
6
3
x
a
bằng
A. 54. B. 45. C. 27. D. 81.
Câu 15: Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
2
0
3 .
x
S dx
B.
2
2
0
3 .
x
S dx
C.
2
0
3 .
x
S dx
D.
2
2
0
3 .
x
S dx
Câu 16: Đồ thị của hàm số
4 2
3 4
y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 2019
2
x
y
x
?
A.
2.
x
B.
2.
y
C.
3.
y
D.
3.
x
Câu 18: Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 3
y x x
trên
đoạn
1;3
. Giá trị
2
T M m
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
3
3 1.
y x x
B.
3 2
3 1.
y x x
C.
3 2
3 1.
y x x
D.
3
3 1.
y x x
Câu 20: Với
a
b
là hai số thực dương. Khi đó
2
log
a b
bằng
A.
2log loga b
. B.
2log
a b
. C.
2log loga b
. D.
2log logb a
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
, ,a b c
. Thể tích
V
của khối hộp chữ nhật đó là
A.
( ) .V a b c
B.
1
.
3
V abc
C.
.V abc
D.
( ) .V a c b
Câu 22: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
.
6
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
.a
D.
3
2
.
2
a
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 1)
A
. Phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
A
và chứa
trục
Ox
là:
A.
0.
x y
B.
x z
. C.
0.
y z
D.
0.
y z
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực
m
thỏa mãn
0
(2 1) 2
m
x dx
.
A.
2.
m
B.
2 1.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 25: Cho khối tứ diện
OABC
có ba cạnh
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2 3 3OA OB OC a
.Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
3
6 .a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
9 .a
D.
3
3
.
4
a
Câu 26: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P):
3 5 2 0
x y z
và đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
là điểm
0 0 0
( ; ; )M x y z
. Giá trị tổng
0 0 0
x y z
bằng
A. 1. B.
2.
C. 5. D.
2.
Câu 27: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban
tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và
Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế
thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau
?
A.
8!.2!
. B.
9!
. C.
9!.2!
. D.
10!
.
Câu 28: Cho hàm số
1
1 ln
y
x x
với
0
x
. Khi đó
2
'y
y
bằng
A.
1
x
x
. B.
1
1
x
. C.
1 ln
x
x x
. D.
1
1 ln
x
x x
.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
1;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B b C c
trong đó
. 0
b c
và mặt
phẳng
: 1 0
P y z
.Mối liên hệ giữa
,b c
để mặt phẳng
( )ABC
vuông góc với mặt phẳng
( )P
A.
2 . b c
B.
2 . b c
C.
. b c
D.
3 .b c
Câu 30: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A.
218,64
triệu đồng. B.
208,25
triệu đồng. C.
210,45
triệu đồng. D.
209,25
triệu đồng.
Câu 31: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
5
3
( ) 12
f x dx
. Giá trị tích phân
2
1
(2 1)I f x dx
bằng
A.
8.
B.
12.
C.
4.
D.
6.
Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số
4 2
2
y x ax b
có một điểm cực trị là
(1;2)
. Khi đó khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
2.
B.
26.
C.
5.
D.
2.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
3SA a
. Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị
sin
bằng
A.
2
.
4
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 34: Gọi
S
là tập hợp các tham số nguyên
a
thỏa mãn
2
3 2
lim 4 0.
2
n
a a
n
Tổng các phần tử
của
S
bằng
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA
vuông góc với
đáy. Cho biết
2;3;7 ,
B
4;1;3
D
. Lập phương trình mặt phẳng
SAC
.
A.
2 9 0.
x y z
B.
2 9 0.
x y z
C.
2 9 0.
x y z
D.
2 9 0.
x y z
Câu 36: Cho khối lăng trụ
. ,ABC A B C
tam giác
A BC
có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )A BC
bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành
n
đoạn bằng nhau bởi
1n
điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của
hình vuông đã cho . Gọi
a
là số các tứ giác tạo thành và
b
là số các hình bình hành trong
a
tứ giác đó .
Giá trị
n
thỏa mãn
9a b
A.
5n .
B.
8n .
C.
4n .
D.
12n .
Câu 38: Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
4
9 3
log log 8
a b
3
3
3
log log 9
a b
. Giá trị biểu
thức
1P ab
bằng
A. 82. B. 27. C. 243. D. 244.
Câu 39: Cho một khối lập phương có thể tích
1
V
và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có
thể tích
2
V
. Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
1 2
.V V
B.
1 2
.V V
C.
1 2
.V V
D.
1 2
.V V
Câu 40: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2
,dm
được đặt
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không
chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua
lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón
trên bằng 1
.dm
A. .
3
7.
B.
1
3
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
A
trùng với gốc tọa độ
O
,
các đỉnh
( ;0;0)
B a
,
(0; ;0)D a
,
(0;0; )A b
với
, 0
a b
2
a b
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
CC
.Thể tích của khối tứ diện
BDA M
có giá trị lớn nhất bằng
A.
64
27
. B.
32
27
. C.
8
27
. D.
4
27
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 42: Cho
2
1
0
2 1
ln 2
1
x
dx a b
x
với
,a b
là các số hữu tỉ. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 43: Cho
S
là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số
a
b
thuộc tập
hợp
S
( với mỗi phần tử của tập
S
có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số
3 3
a b
x
chia hết
cho 5 bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
4
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, trên cạnh
SA
lấy điểm
M
và đặt
SM
x
SA
. Giá trị
x
để mặt phẳng
( )MBC
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là
A.
1
.
2
x
B.
5 1
.
2
x
C.
5
.
3
x
D.
5 1
.
3
x
Câu 45: Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
, với
m
là tham số. Gọi
A
,
B
là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và
2; 2
I
. Giá trị thực
1
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng
5
A.
2
17
m
. B.
3
17
m
. C.
4
.
17
m
D.
5
.
17
m
Câu 46: Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm , liên tục trên
, nhận giá trị dương trên khoảng
0;
thỏa mãn
(1) 1
f
,
2
( ) ( ).(3 2 )f x f x x mx m
với
m
là tham số. Giá trị thực của tham số
m
để
4
(3)
f e
A.
2.
m
B.
3.
m C.
3.
m
D.
4.
m
Câu 47: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
1
;3
3
thỏa mãn
3
1
( ) .
f x x f x x
x
. Giá trị tích phân
3
2
1
3
( )
f x
I dx
x x
bằng
A.
8
.
9
B.
16
.
9
C.
2
.
3
D.
3
.
4
Câu 48: Cho hàm số
3 2
2
y x ax bx c
(
, ,a b c
) thỏa mãn
9 3 54
a b c
2
a b c
.
Gọi
S
là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3.
S
B.
1.
S
C.
2.
S
D.
0.
S
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;0;0)
A
(1;1;1)
M
. Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi
luôn đi qua hai điểm
A
M
, cắt các trục
,Oy Oz
lần lượt tại các điểm
B
,
C
. Giả sử
(0; ;0)B b
,
(0;0; )C c
,
0, 0
b c
. Diện tích tam giác
ABC
có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
3 3.
B.
4 3.
C.
2 6.
D.
4 6.
Câu 50: Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
8(1 )
4 .2
ab a b
ab
a b
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
P ab ab
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
5 1
2
. D.
3
17
.
--------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2018 - 2019
MÃ ĐỀ 101
Câu 1
B
Câu 26
D
Câu 2
A
Câu 27
C
Câu 3
C
Câu 28
B
Câu 4
A
Câu 29
C
Câu 5
B
Câu 30
A
Câu 6
A
Câu 31
D
Câu 7
B
Câu 32
D
Câu 8
A
Câu 33
A
Câu 9
D
Câu 34
A
Câu 10
C
Câu 35
A
Câu 11
A
Câu 36
C
Câu 12
B
Câu 37
C
Câu 13
B
Câu 38
D
Câu 14
D
Câu 39
B
Câu 15
A
Câu 40
A
Câu 16
B
Câu 41
C
Câu 17
C
Câu 42
C
Câu 18
B
Câu 43
D
Câu 19
D
Câu 44
B
Câu 20
C
Câu 45
B
Câu 21
C
Câu 46
C
Câu 22
A
Câu 47
A
Câu 23
D
Câu 48
A
Câu 24
D
Câu 49
D
Câu 25
D
Câu 50
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM 2019
Nhn biết
Câu 1: Cho hàm s
3
21
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên
1
;
2




. B. Hàm s nghch biến trên
1
;
2




.
C. Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s nghch biến trên .
Lời giải
Ta có:
2
51
'0
2
2x-1
yx
Do đó hàm số nghch biến trên các khong
1
;
2




1
;
2




, nên hàm s nghch biến trên
1
;
2




.
Chn B
Câu 2: Đồ th ca hàm s
42
34y x x
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Lời giải
Phương trình
42
3 4 0xx
Có 2 nghim phân biệt nên đồ th ct 0x tại 2 điểm chn A
Câu 3: Cho hàm s
fx
2
' 1 2 1f x x x x
,
x
. S cc tr ca hàm s đã cho là
A.3. B.0. C.2. D.1.
Lời giải
Phương trình
'0fx
có hai nghiệm đơn và một nghim kép, nên hàm s có hai cc tr. Chn C
Câu 4: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
3 2019
2
x
y
x
?
A.
3.x
B.
2.y
C.
2.x
D.
3.y
Lời giải
lim 3
x
y


Tim cn ngang y=3 Chn D
Câu 5: Đim cực đại của đ th hàm s
32
69y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Tọa độ cực đại
(1,4)
, nên tổng hoành độ và tung độ : 5 Chn C
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây ?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
3 1.y x x
Lời giải
Đồ th hàm s trên là đồ th hàm s
3
3 1.y x x
Chn B
Câu 7: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
33y x x
trên đoạn
1;3
. Giá tr
2T M m
bng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
2
0 1;3
( ) 3 6 '( ) 0
2
x
f x x x f x
x

,
(1) 1, (2) 1; (3) 3f f f
Vy:
3, 1 2 5M m T M m
Chn C
Câu 8: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
S nghim thc ca phương trình
3 ( ) 6 0fx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
3 ( ) 6 0 ( ) 2f x f x
. Da vào bng biến thiên suy ra s nghiệm phương trình:
( ) 2fx
có 3 nghim phân bit
Chn A
Câu 9. Bất phương trình
2
2
11
28
xx



có tp nghim
A.
3; .
B.
; 1 .
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Lời giải
2
2x 3
22
11
2x 3 2x 3 0 1 3
22
x
Bpt x x x
Chn D
Câu 10: Tp nghim của phương trình
2
2
log 2 4 2xx
A.
0.
B.
2.
C .
0;2 .
. D.
0; 2
.
Lời giải
2 2 2
0
2x+4 2 2x=0
2
x
Pt x x
x
Chn C
Câu 11: Vi
a
b
là hai s thực dương. Khi đó
2
log ab
bng
A.
2log logba
. B.
2logab
. C.
2log logab
. D.
2log logab
.
Lời giải
22
log log log 2log loga b a b a b
Chn C
Câu 12. Nếu
2
3
x
a
thì
6
3
x
a
bng
A. 81. B. 27. C.45. D.54
Lời giải
Ta có
3
6 2 .3 2 3
3a 3a 3 3.3 81
x x x
a
Chn A
Câu 13. Hàm số
.2
x
yx
có đạo hàm
A.
' (1 ln2)2
x
yx
. B.
' (1 ln2)2
x
yx
.
C.
' (1 )2
x
yx
. D.
21
' 2 2
xx
yx

.
Lời giải
2 .2 ln2 2 (1 ln2)
x x x
y x x
Chn B
Câu 14: H các nguyên hàm ca hàm s
cosy x x
A.
2
1
sin
2
x x C
. B.
2
sin x x C
. C.
2
1
sin
2
x x C
. D.
2
sin x x C
.
Lời giải
()Fx
2
1
( ) sin
2
F x x x C
Chn A
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc
m
tha mãn
0
(2 1) 2
m
x dx
.
A.
2.m
B.
2.m 
C.
2 1.m
D.
1.m
Lời giải
22
0
(2 1) 2 2 2 0 2 1
0
m
m
x dx x x m m m
Chn C
Câu 16: Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
3
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2
0
3.
x
S dx
B.
2
2
0
3.
x
S dx
C.
2
0
3.
x
S dx
D.
2
2
0
3.
x
S dx
Lời giải
Diện tích hình phẳng
22
00
33
xx
S dx dx

Chọn A
Câu 17: Cho hình t diện
OABC
có ba cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2 3 3OA OB OC a
.Thể tích của khối t diện đã cho bằng
A.
3
6.a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
9.a
D.
3
3
.
4
a
Lời giải
3
3 1 1 1 3
3 , , . . . .
2 3 3 2 4
ABC
aa
OA a OB OC a V S OC OAOBOC
Câu 18: Một hình hộp ch nhật có ba kích thước là
,,abc
. Thể tích
V
của khối hộp ch nhật đó bằng
A.
1
.
3
V abc
B.
( ) .V a b c
C.
.V abc
D.
( ) .V a c b
Lời giải
Th tích khi hp ch nhật đã cho là :
V abc
Chn C
Câu 19. Th tích ca khi chóp t giác đu có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2
6
a
. C .
3
2
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
3
2
1 2 2
3 2 6
aa
Va
Chn B
Câu 20. Cho khi tr có độ dài đường sinh bng
2a
và bán kính đáy bằng
a
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
3
.a
B.
3
2 a
. C .
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chiu cao hình tr :
2ha
, bán kính đáy
Ra
Th tích hình tr là:
23
.2 2V a a a


Chn B
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
:3
1
xt
d y t
zt



đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
1;3; 1M
. B.
3;5;3M
. C.
3;5;3M
. D.
1;2; 3M
.
Lời giải
Câu 22 . Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 2 10 0S x y z x y z
, mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
P
S
không có điểm chung.
B.
P
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn ln.
C.
P
tiếp xúc vi
S
.
D.
P
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn ln.
Lời giải
Ta có: Mt cu
S
có tâm
2; 1; 1I 
và bán kính
4R
.
22
2 2. 1 2. 1 10
12
,4
3
1 2 2
d I P R
Suy ra
P
tiếp xúc vi (S). Chn C
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
và cách đều hai mt phng:
: 1 0P x y z
: 5 0Q x y z
có tọa độ
A.
0; 3;0M
. B.
0;3;0M
. C.
0; 2;0M
. D.
0;1;0M
.
Lời giải
Ta có
0; ;0M Oy M m
Gi thiết có
,,d M P d M Q
15
33
mm

3m
Vy
0; 3;0M
Chn A
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 1)A
. Phương trình mt phng
()P
đi qua
A
và cha trc
Ox
là:
A.
0xy
. B.
0xz
. C.
0yz
. D.
0yz
Lời giải
mp(P) có vtpt
(0;1;1)n
và đi qua điểm
(1;1; 1)A
. Suy ra phương trình (P):
0yz
Chn D
Câu 25. Cho cp s cng
()
n
u
4
12u 
14
18u
. Giá tr công sai
d
ca cp s cộng đó bằng
A.
3.d 
B.
3.d
C.
4.d
D.
2.d 
Lời giải
41
14 1
12 3 12
3
18 13 18
u u d
d
u u d



chn B
Thông hiu
Câu 26: Hi ngh thượng đỉnh M-Triu lần hai được t chc ti Hà Ni, sau khi kết thúc Hi ngh. Ban t chc mi 10
người lãnh đạo cp cao ca c hai nước ( Trong đó có Tng thng M Donald Trump và Ch tch Triu Tiên Kim Jong-
un ) tham gia hp báo. Ban t chc sp xếp 10 người ngi vào 10 cái ghế thng hàng . Hi có bao nhiêu cách sp xếp sao
cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngi cnh nhau ?
A.
9!.2!
. B.
10!
. C.
8!.2!
. D.
9!
.
Li gii
S cách sắp 10 người sao cho ông Trump và ông Kim ngi cnh nhau:
9!.2!
Chn A
Câu 27: Gi
S
là tp hp các tham s nguyên
a
tha mãn
2
32
lim 4 0.
2
n
aa
n



Tng các phn t ca
S
bng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Lời giải
22
32
lim 4 3 4 0 1,3 4
2
n
a a a a a S
n



Chn B
Câu 28: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phng (P):
3 5 2 0x y z
đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
là điểm
0 0 0
( ; ; )M x y z
. Giá tr tổng
0 0 0
x y z
bng
A.
2.
B.
2.
C. 5. D. 1.
Lời giải
Tọa độ giao điểm ca d và mp(P) là nghim ca h:
3 5 2 0
12 9 1
4 3 1
x y z
x y z

3 5 2 0
3 4 0
3 6 0
x y z
xy
yz
00
(0;0; 2) 2
o
M x y z
chn A
Câu 29: Cho hàm s
1
1 ln
y
xx

vi
0x
. Khi đó
2
'y
y
bng
A.
1
x
x
. B.
1
1
x
. C.
1 ln
x
xx
. D.
1
1 ln
x
xx

.
Lời giải
Ta có:
2
2 2 2 2
1
1
1 ln x '
11
';
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 lnx
x
x
x
yy
x x x x x

Do đó:
2
' 1 1
1
yx
y x x
Chn B
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
1;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A B b C c
trong đó
.0bc
mặt
phẳng
: 1 0P y z
.Mối liên hệ gia
,bc
để mặt phẳng
()ABC
vuông góc với mặt phẳng
()P
A.
2 . bc
B.
. bc
C.
2 . bc
D.
.bc
Lời giải
1 1 1 1
( ): 1 1 0; ( ) ( ) 0.1 1. ( 1). 0 .
1
x y z
ABC x y z ABC P b c
b c b c b c
Chn B
Câu 31. Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn là mt quý vi lãi sut 3% mt quý. Sau
đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đng vi kì hn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm s tin (c vn ln lãi)
anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Gi s lãi suất không thay đổi).
A.
218,64
triệu đồng. B.
208,25
triu đng. C.
210,45
triệu đồng. D.
209,25
triệu đồng.
Lời giải
S tiền thu đưc c vn ln lãi sau 6 tháng :
2
100.(1 3%)
Tng s tiền thu được sau 1 năm:
22
100(1 3%) 100 .(1 3%) 218,64


triệu đồng
Câu 32 : Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA
vuông góc với đáy. Cho biết
2;3;7 ,B
4;1;3D
. Lp
phương trình mt phng
SAC
.
A.
2 9 0.x y z
B.
2 9 0.x y z
C.
2 9 0.x y z
D.
2 9 0.x y z
Lời giải
D dàng chng minh được
SAC
là mt phng trung trc ca
BD
.
Chn véctơ pháp tuyến ca mt phng
SAC
2; 2; 4BD
Mt phng
SAC
đi qua điểm trung điểm
3;2;5I
ca
BD
và có vtpt
BD
nên có phương trình :
2 9 0x y z
.
Câu 33. Biết rằng đồ th hàm s
42
2y x ax b
một điểm cc tr
(1;2)
. Khi đó khoảng cách gia điểm cực đại
và điểm cc tiu ca đồ th hàm s đã cho bng
A.
2.
B.
26.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Áp dụng điều cực trị ta tìm được
1; 3ab
. Tọa điểm cực đại
(0;3)A
, tọa độ một điểm cực tiểu là
(1;2)B
Khong cách gia điểm cực đại và điểm cc tiu là
2AB
Chn D
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc với đáy và
3SA a
. Gi là góc
gia SD và mt phng (SAC). Giá tr
sin
bng
A.
2
.
4
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Li gi
Gọi O là giao điểm AC và BD. D dàng xác định được góc gia SD và mt phng (SAC) là góc OSD
Ta tính được
2 2 2
2 ; sin :2
2 2 4
a OD a
SD a OD a
SD
chn A
Câu 35: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
5
3
( ) 12f x dx
. Giá tr tích phân
2
1
(2 1)I f x dx
bng
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Lời giải
Đặt :
2 1 2 , 1 3; 2 5t x dt dx x t x t
Vy:
5
3
1
( )dt 6
2
I f t
Chn B
Vn dng
Câu 36: Cho hai s thực dương
a
b
tha mãn
4
93
log log 8ab
3
3
3
log log 9ab
. Giá tr biu thc
1P ab
bng
A. 243. B. 244. C. 82. D. 27.
Lời giải
T hai điêu kiện ta có
3
3
log 3
27
log 2
9
a
a
b
b


244P
Câu 37. Cho
2
1
0
21
ln2
1
x
dx a b
x




vi
,ab
là các s hu t. Giá tr ca
2ab
bng
A.
5.
B.
4.
C.
1.
D.
6.
Lời giải
22
1 1 1
2
0 0 0
2 1 1 4 1
24
1 1 1 ( 1)
x
dx dx dx
x x x x



1
1 9 9
4 4ln 1 4ln2 ,b 4 5
0
1 2 2
x a P
x



chn A
Câu 38: Cho một khối lập phương thể tích
1
V
một khối nh hộp tất cả các cạnh bằng nhau thể tích
2
V
.
Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
12
.VV
B.
12
.VV
C.
12
.VV
D.
12
.VV
Lời giải
Gi cnh hình lập phương a, hình hôp ABCD.A’B’C’D’ cũng có cạnh bằng a, A’H vuông góc mặt phng (ABCD) ti H,
đăt góc A’AH=
A’H=
AA'.sin
Gi góc BAC=
2
sin
ABCD
Sa

33
. ' ' ' '
sin .sin
ABCD A B C D
V a a

Du bng xy ra khi
0
90


Chn B
Câu 39: Cho khối lăng trụ
.,ABC A B C
tam giác
A BC
diện tích bằng 1 khoảng ch từ
A
đến mặt phng
()A BC
bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.
Lời giải
''
1 1 2
. ( ,( ' )) .1.2
3 3 3
A ABC A BC
V S d A A BC
Mà :
. ' ' ' '.
32
ABC A B C A ABC
VV
Chn C
Câu 40: Cho mt hình vuông, mi cnh ca hình vuông đó được chia thành
n
đoạn bng nhau bi
1n
điểm chia (
không tính hai đầu mút mi cnh ). Xét các t giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cnh ca hình vuông đã cho . Gọi
a
s các t giác to thành và
b
là s các hình bình hành trong
a
t giác đó . Giá tr
n
tha mãn
9ab
A.
8n.
B.
5n.
C.
4n.
D.
12n.
Lời giải
Mi t giác được to thành bng cách chọn 4 đỉnh trên 4 cnh . S cách chn một đỉnh trên mt cạnh là n − 1 . Như
vy s t giác là a = (n −1)
4
. D dàng thy rng nếu t giác MNPQ là hình bình hành thì M và P , N và Q đối xng nhau
qua tâm của hình vuông .Do đó MN và PQ là hai đường chéo đi qua tâm hình vuông . Suy ra một hình bình hành được
hoàn toàn xác định bng cách chọn 2 đỉnh liên tiếp trên hai cnh liên tiếp của hình vuông . Như thế s các hình bình hành
là b = (n −1)
2
.
Theo gi thiết ( n −1)
4
= 9(n−1)
2
n = 4 .
Câu 41: Hai hình nón bng nhau có chiu cao bng 2
,dm
được đặt
như hình vẽ bên ( mi hình đều đặt thẳng đng với đỉnh nm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên cha đầy nước và hình nón dưới rng.
Sau đó, ớc được chy xuống hình nón dưới thông qua l trng
đỉnh ca hình nón trên. Hãy tính chiu cao của nưc trong hình nón
dưới ti thời điểm khi mà chiu cao của nước trong hình nón trên
bng 1
.dm
A..
3
7.
B.
1
3
. C .
3
5
. D.
1
2
.
Lời giải
Gọi R là bán kính đáy của mỗi hình nón. Khi độ cao của nước trong hình nón trên bng 1dm, ta đặt bán kính của “ hình
nón trên của nươc” bằng r , bán kính của “ hình nón dưới của nước “ là s, chiều cao của “ hình nón dưới của nước “ là x
.
1
22
rR
r
R
. th tích nước ca hình nón trên ti thời điểm chiu cao bng 1 là
2
2
1
1
1
3 2 12
RR
V




mt khác:
22
s x Rx
s
R
Th tích nước hình nón dưới
2
23
2
1
3 2 12
Rx R x
V




Th tích nước ca hình nón trên khi đầy nước :
2
.2
3
R
V
Ta có:
2 2 3 2
3
3
12
2
1 8 7
12 12 3
R R x R
V V V x x
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
A
trùng vi gc tọa độ
O
, các đỉnh
( ;0;0)Ba
,
(0; ;0)Da
,
(0;0; )Ab
vi
,0ab
2ab
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
CC
.Th tích ca khi t
din
BDA M
giá tr ln nht bng
A.
64
27
. B.
32
27
. C.
8
27
. D.
4
27
.
Lời giải
Tọa độ đim
0
2
b
C(a;a; ),C (a ;a;b),M a;a;



;
0 0 0
2
b
BA a; ;b ,BD a;a; ,BM ;a;


2
, ; ;BA BD ab ab b


nên
2
1
,.
64
BDA M
ab
V BA BD BM



Ta có
3
2
2 64 32
2
3 27 27
a a b
a.a.( b ) a b




8
27
BDA M
V

. Chn C.
Vn dng cao
Câu 43. Cho
S
là tp hp các s t nhiên t 1 đến 100. Chn ngẫu nhiên độc lp hai s
a
b
thuc tp hp
S
( vi
mi phn t ca tp
S
có kh năng lựa chọn như nhau). Xác suất để s
33
ab
x 
chia hết cho 5 bng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
5
D.
1
.
3
Lời giải
Các lũy thừa nguyên dương của 3 có tận cùng 3, 9, 7 và 1 với các khả năng xuất hiện bằng nhau khi số mũ chạy từ 1 đến
100 . Lập bảng các tổng của các ch số hàng đơn vị của
3
a
3
b
cho các kết quả như bảng dưới. Số các ch số tận cùng
là 0 sẽ là bội của 5. Điều xuất hiện 4 lần trong trong tổng số 16, nên xác suất
1
4
.
3
9
7
1
3
6
2
0
3
9
2
8
6
0
7
0
6
4
8
1
4
0
8
2
Câu 44: Cho hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
, vi
m
là tham s. Gi
A
,
B
là hai điểm cc tr của đồ th
hàm s
2; 2I
. Giá tr thc
1m
đ ba điểm
I
,
A
,
B
to thành tam giác ni tiếp đường tròn bán kính bng
5
A.
2
17
m
. B.
3
17
m
. C.
4
.
17
m
D.
5
.
17
m
Lời giải
Ta có
22
3 6 3 3y x mx m
2
31xm


;
2
1
1
xm
xm


.
Do đó, hàm số luôn có hai cc tr vi mi
m
.
Gi s
1; 4 2A m m
;
1; 4 2B m m
. Ta có
25AB
,
m
.
Mt khác, vì
IAB
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là
5R
nên t
2
sin
AB
R
AIB
suy ra
sin 1
2
AB
AIB
R

o
90AIB
hay
AIB
vuông ti
I
.
Gi
M
là trung điểm
AB
, ta có
;4M m m
1
2
IM AB
2
2
5
4
AB
IM
22
2 4 2 5mm
2
17 20 3 0mm
1
3
17
m
m
. Vy:
3
17
m
Chn B
Câu 45.Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;0;0)A
(1;1;1)M
. Gi (P) là mt phẳng thay đổi luôn đi qua hai
điểm
A
M
, ct các trc
,Oy Oz
lần lượt tại các điểm
B
,
C
. Gi s
(0; ;0)Bb
,
(0;0; )Cc
,
0, 0bc
. Din
tích tam giác
ABC
có giá tr nh nht bng
A.
4 3.
B.
4 6.
C.
2 6.
D.
3 3.
Lời giải
Phương trình mặt phng (P) có dng:
1
2
x y z
bc
(1;1;1) ( )MP
nên:
1 1 1
1 2 2
2
b c bc
bc
2; ;0AB b
;
2;0;AC c
;
, ;2 ;2AB AC bc c b


Din tích tam giác ABC:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
, 4 4 ( ) 4 ( ) 2 2( ) 8
2 2 2 2
S AB AC b c b c bc b c bc bc bc




2 16
2
bc
b c bc bc
2
11
2( 2) 8 484 4 6
22
S bc
Din tích nh nht S =
46
khi b=c=4
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, trên cạnh
SA
lấy điểm
M
và đặt
SM
x
SA
. Giá trị
x
để mặt phẳng
()MBC
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là
A.
1
.
2
x
B.
51
.
2
x
C.
5
.
3
x
D.
51
.
3
x
Lời giải
..
.
2
S MBC S MBC
S ABC
VV
SM
x
V V SA
2
..
.
2
.
S MCN S MCN
S ACD
VV
SM SN
x
V V SA SD
22
..
2( ) 2
S MCN S MBC SMBCN
V V V
x x x x
VV
2
51
1
2
x x x
Câu 47. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm , liên tc trên , nhn giá tr dương trên khoảng
0;
và tha mãn
(1) 1f
,
2
( ) ( ).(3 2 )f x f x x mx m
vi
m
là tham s. Giá tr thc ca tham s
m
để
4
(3)fe
A.
2.m 
B.
3.m
C.
4.m
D.
3.m 
C
S
D
B
N
A
M
Lời giải
Từ giả thiết ta có:
2
()
32
()
fx
x mx m
fx
2
()
(3 2 )
()
fx
dx x mx m dx
fx

Nên
32
32
ln ( ) ( )
x mx mx C
f x x mx mx C f x e
Do
12
(1) 1 1 2 1
mC
f e C m

Vậy:
32
2 1 4 26 10 4
( ) (3) 3
x mx mx m m
f x e f e e e m
Chọn D
Câu 48.Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
1
;3
3



tha mãn
3
1
( ) .f x x f x x
x



. Giá tr tích phân
3
2
1
3
()fx
I dx
xx
bng
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C.
16
.
9
D.
8
.
9
Lời giải
T gt
3
1
( ) .f x x f x x
x



Đặt
2
11
x dx dt
tt
;
11
3 ; 3
33
x t x t
vy:
1
33
3
2
2 2 2
11
3
33
1 1 1
..
1
11
f t f x f
t t x
I dt dt dx
t t t x x
tt







3 3 3
3
22
1 1 1
3 3 3
1
( ) .
16 8
21
99
f x x f
xx
x
I dx dx x dx I
x x x x




Chọn B
Câu 49: Cho hàm s
32
2y x ax bx c
(
,,abc
) tha mãn
9 3 54a b c
2a b c
. Gi
S
là s
giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3.S
B.
1.S
C.
2.S
D.
0.S
Lời giải
Hàm sô đã cho xác định trên
Ta có:
2 2 0a b c a b c
( 1) 2f a b c
nên
( 1) 0f 
9 3 54 9 3 54 0a b c a b c
(3) 54 9 3f a b c
nên
(3) 0f
Ta có:
lim
x
y


nên tn ti s
1m 
sao cho
( ) 0fm
lim
x
y


nên tn ti s
3k
sao cho
(3) 0f
Vy:
( ). ( 1) 0f m f 
nên phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
,1m
( 1). (3) 0ff
nên phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
1,3
(3). (k) 0ff
nên phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
3,k
T đó suy ra đồ th hàm s có 3 điểm chung vi trc hoành. Chn A
Câu 50: Cho hai s thực dương
a
b
tha mãn
8(1 )
4 .2
ab a b
ab
ab
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
2P ab ab
bng
A.
1.
B.
3
17
. C.
51
2
. D.
3.
Lời giải
Từ giả thiết ta có:
1ab
23
2
8(1 ) 1 1
4 .2 2 2 3 log
ab a b ab a b
ab ab ab
ab a b
a b a b a b
2 2 2 2
log (1 ) log ( ) 2 3 log (2 2 ) (2 2 ) log ( ) ( )ab a b ab a b ab ab a b a b
(1)
Xét hàm s :
2
1
(t) log ( 0) ( ) 1 0 0
ln2
f t t t f t t
t
Hàm s đồng biến
0t
T (1) ta có:
2
2
2 2 (1 2 ) 2
12
b
ab a b a P ab b b b
b
Giá tr ln nht ca
1P
ti
1b
1
3
a
Chn A
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA GIA LAI
NĂM HỌC 2018 – 2019 (LẦN 1) Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 5 trang)
(50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên thí sinh: .............................................................................................................
Số báo danh: ...................................................................................................................... x  1 2t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây ? z 1 t  A. M 1;3;   1 . B. M  3  ;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1; 2; 3   . 3  x
Câu 2: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2x 1  1 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;    .
B. Hàm số đồng biến trên .  2   1 
C. Hàm số đồng biến trên ;    .
D. Hàm số nghịch biến trên .  2  2 x 2 x  1  1 Câu 3: Bất phương trình    có tập nghiệm là  2  8 A. 3; . B.  ;    1 . C.  1  ;  3 . D. 1;3.
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Câu 5: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3  a 3  a A. 3  a . B. 3 2 a . C. . D. . 3 6
Câu 6: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
P : x y z 1  0 và Q : x y z  5  0 có tọa độ là A. M 0; 3  ; 0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2  ; 0 . D. M 0;1;0 .
Câu 7: Cho cấp số cộng (u ) có u  12 và u  18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là n 4 14 A. d  3  . B. d  3. C. d  4. D. d  2  .
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x x là 1 1 A. 2 sin x x C . B. 2
sin x x C . C. 2  sin x x C . D. 2
 sin x x C . 2 2
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình log  2
x  2x  4  2 là 2  A. 0;   2 . B.   2 . C.   0 . D. 0;  2 .
Câu 10: Cho hàm số f x có f x   x   x   x  2 ' 1 2 1 , x
  . Số cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  2z 10  0 , mặt phẳng
P : x  2y  2z 10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  P tiếp xúc với  S  .
B.  P cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P và  S  không có điểm chung.
D.  P cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn. Câu 12: Hàm số  .2x y x có đạo hàm là A. '  (1 ln 2)2x y x . B. '  (1 ln 2)2x y x . C. '  (1 )2x y x . D. x 2 x 1 y ' 2 x 2    .
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  6  0 là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 14: Nếu 2x a  3 thì 6 3 x a bằng A. 54. B. 45. C. 27. D. 81.
Câu 15: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 A.  3x S . dx  B. 2   3 x S . dx  C.   3x S . dx  D. 2  3 x S . dx  0 0 0 0
Câu 16: Đồ thị của hàm số 4 2
y x  3x  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 0. 3x  2019
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x  2 A. x  2. B. y  2. C. y  3. D. x  3.
Câu 18: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  3 trên đoạn 1; 
3 . Giá trị T  2M m bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 20: Với a b là hai số thực dương. Khi đó  2 log a b bằng
A. 2 log a  log b .
B. 2 log a b .
C. 2 log a  log b .
D. 2 log b  log a .
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là 1
A. V  (a b) . c B. V  . abc C. V ab . c
D. V  (a c) . b 3
Câu 22: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1; 1; 1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là:
A. x y  0.
B. x z  0 .
C. y z  0. D. y z  0. m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn (2x 1)dx  2  . 0 A. m  2  . B. 2   m  1. C. m  1. D. m  2.
Câu 25: Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  2OB  3OC  3a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng 3 4a 3 3a A. 3 6a . B. . C. 3 9a . D. . 3 4
Câu 26: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3x  5 y z  2  0 và đường thẳng x 12 y  9 z 1  :  
là điểm M (x ; y ; z ) . Giá trị tổng x y z bằng 4 3 1 0 0 0 0 0 0 A. 1. B. 2. C. 5. D. 2. 
Câu 27: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban
tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và
Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế
thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau ? A. 8!.2!. B. 9!. C. 9!.2!. D. 10! . 1 y '
Câu 28: Cho hàm số y
với x  0 . Khi đó  bằng x 1 ln x 2 y x 1 x x 1 A. . B. 1 . C. . D. . x 1 x 1 x  ln x 1 x  ln x
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A1;0;0, B 0; ;
b 0, C 0;0;c trong đó . b c  0 và mặt
phẳng  P : y z 1  0 .Mối liên hệ giữa b, c để mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) là A. 2b c . B. b  2 . c C. b  . c D. b  3 . c
Câu 30: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng. C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng. 5 2
Câu 31: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
f (x)dx  12 
. Giá trị tích phân I
f (2x 1)dx  3 1 bằng A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y x  2ax b có một điểm cực trị là (1; 2) . Khi đó khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2. B. 26. C. 5. D. 2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị sin bằng 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3  3n  2 
Câu 34: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn 2 lim
a  4a  0.   Tổng các phần tử  n  2  của S bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với
đáy. Cho biết B 2;3;7, D 4;1;3 . Lập phương trình mặt phẳng SAC  .
A. x y  2z  9  0.
B. x y  2z  9  0.
C. x y  2z  9  0.
D. x y  2z  9  0.
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC.AB C  , tam giác A B
C có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( ABC) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n 1
điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của
hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó .
Giá trị n thỏa mãn a  9b là A. n  5. B. n  8. C. n  4. D. n  12.
Câu 38: Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4
log a  log b  8 và log a  log
b  9 . Giá trị biểu 9 3 3 3 3
thức P ab 1 bằng A. 82. B. 27. C. 243. D. 244.
Câu 39: Cho một khối lập phương có thể tích V và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có 1
thể tích V . Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây 2 đúng ? A. V V . B. V V . C. V V . D. V V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 40: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm, được đặt
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không
chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua
lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 . dm 1 1 A. . 3 7. B. . C. 3 5 . D. . 3 2
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có A trùng với gốc tọa độ O ,
các đỉnh B(a; 0; 0) , D(0; a; 0) , A (
 0; 0;b) với a,b  0 và a b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC .Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng 64 32 8 4 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 1 2  2x 1  Câu 42: Cho
dx a b ln 2  
với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b bằng  x 1  0 A. 1. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 43: Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a b thuộc tập
hợp S ( với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số 3a 3b x   chia hết cho 5 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt
SM x . Giá trị x để mặt phẳng (MBC)chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là SA 1 5 1 5 5 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 3 3 Câu 45: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và I 2; 2
  . Giá trị thực m 1 để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng 5 là 2 3 4 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 17 17 17 17
Câu 46: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm , liên tục trên , nhận giá trị dương trên khoảng 0;   và
thỏa mãn f (1)  1, 2 f (
x)  f (x).(3x  2mx m) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m để 4 f (3) e  là A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  4. 1   1 
Câu 47: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ;3  thỏa mãn 3 f (x)  . x fx x   . Giá trị tích phân 3     x  3 f (x) I dx  bằng 2 x x 1 3 8 16 2 3 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 4 Câu 48: Cho hàm số 3 2
y  2x ax bx c ( a, b, c ) thỏa mãn 9a  3b c  5
 4 và a b c  2 .
Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. S  3. B. S  1. C. S  2. D. S  0.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2; 0; 0) và M (1;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi
luôn đi qua hai điểm A M , cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B , C . Giả sử B(0; b ; 0) ,
C(0 ; 0; c) , b  0, c  0 . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6.   ab ab a b 8(1 )
Câu 50: Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4 .2 
. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b 2
P ab  2ab bằng 5 1 3 A. 3. B. 1. C. . D. . 2 17
-------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2018 - 2019 MÃ ĐỀ 101 Câu 1 B Câu 26 D Câu 2 A Câu 27 C Câu 3 C Câu 28 B Câu 4 A Câu 29 C Câu 5 B Câu 30 A Câu 6 A Câu 31 D Câu 7 B Câu 32 D Câu 8 A Câu 33 A Câu 9 D Câu 34 A Câu 10 C Câu 35 A Câu 11 A Câu 36 C Câu 12 B Câu 37 C Câu 13 B Câu 38 D Câu 14 D Câu 39 B Câu 15 A Câu 40 A Câu 16 B Câu 41 C Câu 17 C Câu 42 C Câu 18 B Câu 43 D Câu 19 D Câu 44 B Câu 20 C Câu 45 B Câu 21 C Câu 46 C Câu 22 A Câu 47 A Câu 23 D Câu 48 A Câu 24 D Câu 49 D Câu 25 D Câu 50 B
Trang 6/5 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Nhận biết 3  x
Câu 1: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2x 1  1   1 
A. Hàm số đồng biến trên ;  
. B. Hàm số nghịch biến trên ;    .  2   2 
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên . Lời giải 5  1 Ta có: y '      x 2x-  0 2 1 2  1   1   1 
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng ;    và ;  
 , nên hàm số nghịch biến trên ;    .  2   2   2  Chọn B
Câu 2: Đồ thị của hàm số 4 2
y x  3x  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 2. B. 0. C. 4. D. 3. Lời giải Phương trình 4 2
x  3x  4  0 Có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị cắt 0x tại 2 điểm chọn A
Câu 3: Cho hàm số f x có f x   x   x   x  2 ' 1 2 1 , x
  . Số cực trị của hàm số đã cho là A.3. B.0. C.2. D.1. Lời giải
Phương trình f ' x  0 có hai nghiệm đơn và một nghiệm kép, nên hàm số có hai cực trị. Chọn C 3x  2019
Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x  2 A. x  3. B. y  2. C. x  2. D. y  3. Lời giải
lim y  3  Tiệm cận ngang y=3 Chọn D x
Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 1. B. 1  . C. 5 . D. 3 . Lời giải
Tọa độ cực đại (1, 4) , nên tổng hoành độ và tung độ : 5 Chọn C
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1. Lời giải
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số 3
y x  3x 1. Chọn B
Câu 7: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  3 trên đoạn 1;  3 . Giá trị
T  2M m bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Lời giải x  0 1;3 2   f (
x)  3x  6x f '(x)  0  
, f (1)  1, f (2)  1
 ; f (3)  3 x  2
Vậy: M  3, m  1
 T  2M m  5 Chọn C
Câu 8:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  6  0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải 3 f ( )
x  6  0  f ( )
x  2 . Dựa vào bảng biến thiên suy ra số nghiệm phương trình: f (x)  2 có 3 nghiệm phân biệt Chọn A 2 x 2 x  1  1
Câu 9. Bất phương trình    có tập nghiệm là  2  8 A. 3; . B.  ;    1 . C.  1  ;3. D.  1  ;  3 . Lời giải 2 x 2x 3  1   1  2 2 Bpt  
x  2x  3  x  2x  3  0  1   x  3      2   2  Chọn D
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình log  2
x  2x  4  2 là 2  A.  0 . B.   2 . C .0;  2 . . D. 0;  2  . Lời giải x  0 2 2 2
Pt x  2x+4  2  x  2x=0   x  2 Chọn C
Câu 11: Với a b là hai số thực dương. Khi đó  2 log a b bằng
A. 2 log b  log a . B. 2 log a b .
C. 2 log a  log b .
D. 2 log a  log b . Lời giải  2ab 2 log
 log a  logb  2log a  logb Chọn C
Câu 12. Nếu 2x a  3 thì 6 3 x a bằng A. 81. B. 27. C.45. D.54 Lời giải Ta có x x    x a 3 6 2 .3 2 3 3a 3a 3
 3.3  81 Chọn A Câu 13. Hàm số  .2x y x có đạo hàm A. '  (1 ln 2)2x y x . B. '  (1 ln 2)2x y x . C. '  (1 )2x y x . D. x 2 x 1
y '  2  x 2 . Lời giải
  2x  .2x ln 2  2x y x
(1 x ln 2) Chọn B
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x x là 1 1 A. 2 sin x x C . B. 2
sin x x C . C. 2
sin x x C . D. 2
sin x x C . 2 2 Lời giải 1
F(x)  2
F (x)  sin x
x C Chọn A 2 m
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn (2x 1)dx  2  . 0 A. m  2. B. m  2.  C. 2   m 1. D. m  1. Lời giải m m
(2x 1)dx  2    2x x 2
 2  m m  2  0  2
  m 1 Chọn C 0 0
Câu 16: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 2 x A.  3x S d . x
B. S   3 d . xC.   3x S d . xD. 2  3 x S d . x  0 0 0 0 Lời giải 2 2
Diện tích hình phẳng là  3x  3x S dx dx   Chọn A 0 0
Câu 17: Cho hình tứ diện OABC có ba cạnh O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  2OB  3OC  3a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng 3 4a 3 3a A. 3 6a . B. . C. 3 9a . D. . 3 4 Lời giải 3 3a 1 1 1 3a
OA  3a,OB
,OC a V S .OC  . O . A O . B OC   2 3 ABC 3 2 4
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là , a ,
b c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng 1 A. V ab . c
B. V  (a  ) b . c
C. V ab . c
D. V  (a c) . b 3 Lời giải
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là :V abc Chọn C
Câu 19. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C . . D. 3 a . 3 6 2 Lời giải 3 1 a 2 a 2 2 V a Chọn B 3 2 6
Câu 20. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3  a 3  a A. 3  a . B. 3 2 a . C . . D. . 3 6 Lời giải
Chiều cao hình trụ : h  2a , bán kính đáy R a Thể tích hình trụ là: 2 3
V   a .2a  2 a Chọn Bx 1 2t
Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây ? z 1t
A. M 1;3;   1 .
B. M 3;5;3 . C. M  3  ;5;3 . D. M 1; 2; 3  . Lời giải
Câu 22 . Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z 10  0 , mặt phẳng
P: x  2y 2z 10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P và  S  không có điểm chung.
B. P cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.
C. P tiếp xúc với  S  .
D. P cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn. Lời giải
Ta có: Mặt cầu  S  có tâm I 2; 1  ; 
1 và bán kính R  4 .     
d I P 2 2.  1 2.  1 10 12 ,  
 4  R Suy ra P tiếp xúc với (S). Chọn C   2   2 3 1 2 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:  P : x y z 1  0 và
Q: x y z 5  0 có tọa độ là A. M 0; 3
 ;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2
 ;0. D. M 0;1;0 . Lời giải
Ta có M Oy M 0; ; m 0 m  m
Giả thiết có d M ,P  1 5
d M ,Q    m  3  Vậy M 0; 3  ;0 Chọn A 3 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1; 1; 1
 ) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là:
A. x y  0 .
B. x z  0 . C. y z  0 .
D. y z  0 Lời giải
mp(P) có vtpt n  (0;1;1) và đi qua điểm ( A 1;1; 1
 ) . Suy ra phương trình (P): y z  0 Chọn D
Câu 25. Cho cấp số cộng (u ) có u  12
 và u 18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó bằng n 4 14 A. d  3.
 B. d  3. C. d  4. D. d  2.  Lời giải u   1  2 u   3d  1  2 4 1   
d  3 chọn B u  18 u 13d  18  14  1 Thông hiểu
Câu 26:
Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban tổ chức mời 10
người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-
un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao
cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau ? A. 9!.2!. B. 10! . C. 8!.2!. D. 9! . Lời giải
Số cách sắp 10 người sao cho ông Trump và ông Kim ngồi cạnh nhau: 9!.2! Chọn A  3n  2 
Câu 27: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn 2 lim
a  4a  0.  
Tổng các phần tử của S bằng  n  2  A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải  3n  2  2 2 lim
a  4a  3 a  4a  0  a    1, 
3  S  4 Chọn B n  2 
Câu 28: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3x  5y z  2  0 và đường thẳng x 12 y  9 z 1  :  
là điểm M (x ; y ; z ) . Giá trị tổng x y z bằng 4 3 1 0 0 0 0 0 0 A. 2.  B. 2. C. 5. D. 1. Lời giải
 3x  5y z  2  0 3
x  5y z  2  0  
Tọa độ giao điểm của d và mp(P) là nghiệm của hệ: x 12 y  9 z 1   3x  4 y  0     4 3 1
y  3z  6  0  M (0;0; 2
 )  x y z  2  chọn A 0 0 o 1 y '
Câu 29: Cho hàm số y
với x  0 . Khi đó  bằng x 1 ln x 2 y x 1 x x 1 A. . B. 1 . C. . D. . x 1 x 1 x  ln x 1 x  ln x Lời giải 1   x    1 1 ln x ' x 1 1 x Ta có: 2 y '         y x 1 ln x  ; 2 x 1ln x2
x x 1 ln x2 x 1ln x2 y ' 1 x 1 Do đó:   1 Chọn B 2 y x x
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A1;0;0, B0; ;
b 0, C 0;0;c trong đó . b c  0 và mặt
phẳng P : y z 1  0 .Mối liên hệ giữa ,
b c để mặt phẳng ( ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) là A. b  2 .
c B. b  .
c C. 2b c . D. b   . c Lời giải x y z 1 1 1 1 ( ABC) :
  1  x y z 1 0; (ABC)  (P)  0.11.  ( 1
 ).  0  b  . c 1 b c b c b c Chọn B
Câu 31.
Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau
đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi)
anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng. Lời giải
Số tiền thu được cả vốn lẫn lãi sau 6 tháng : 2 100.(1 3%)
Tổng số tiền thu được sau 1 năm: 2 2 1
 00(1 3%) 100.(1 3%)  218,64   triệu đồng
Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Cho biết B 2;3;7 , D 4;1;  3 . Lập
phương trình mặt phẳng SAC .
A. x y  2z  9  0.
B. x y  2z  9  0.
C. x y  2z  9  0.
D. x y  2z  9  0. Lời giải
Dễ dàng chứng minh được SAC  là mặt phẳng trung trực của BD .
Chọn véctơ pháp tuyến của mặt phẳng SAC  là BD  2; 2  ; 4  
Mặt phẳng SAC  đi qua điểm trung điểm I 3;2;5 của BD và có vtpt BD nên có phương trình : x y  2z  9  0 .
Câu 33. Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y x  2ax b có một điểm cực trị là (1; 2) . Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại
và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2. B. 26. C. 5. D. 2. Lời giải
Áp dụng điều cực trị ta tìm được a  1;b  3 . Tọa điểm cực đại (0
A ;3) , tọa độ một điểm cực tiểu là B(1; 2)
Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu là AB  2 Chọn D
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi  là góc
giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị sin bằng 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Lời gải
Gọi O là giao điểm AC và BD. Dễ dàng xác định được góc giữa SD và mặt phẳng (SAC) là góc OSD a 2 OD a 2 2
Ta tính được SD  2a; OD   sin   : 2a  chọn A 2 SD 2 4 5 2
Câu 35: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và
f (x)dx  12 
. Giá trị tích phân I
f (2x 1)dx  bằng 3 1 A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Lời giải 5 1
Đặt : t  2x 1 dt  2d , x
x  1 t  3; x  2  t  5 Vậy: I f (t) dt  6  Chọn B 2 3 Vận dụng
Câu 36: Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4
log a  log b  8 và log a  log
b  9 . Giá trị biểu thức 9 3 3 3 3
P ab 1 bằng A. 243. B. 244. C. 82. D. 27. Lời giải log a  3 a  27
Từ hai điêu kiện ta có 3   
P  244 log b  2   b  9 3 1 2  2x 1 Câu 37. Cho
dx a b ln 2  
với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b bằng  x 1  0 A. 5. B. 4. C. 1.  D. 6. Lời giải 1 2 1 2 1  2x 1  1   4 1  dx  2  dx  4   dx       2  x 1   x 1  x 1 (x 1)  0 0 0  1  1 9 9 4  4 ln x 1 
  4ln 2  a  ,b  4   P  5   chọn A x 1 0 2 2
Câu 38: Cho một khối lập phương có thể tích V và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích V . 1 2
Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. V V .
B. V V .
C. V V .
D. V V . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Gọi cạnh hình lập phương a, hình hôp ABCD.A’B’C’D’ cũng có cạnh bằng a, A’H vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại H,
đăt góc A’AH=  A’H= AA'.sin Gọi góc BAC=  2  Sa sin  3 3 V
a sin.sin   a ABCD
ABCD.A' B'C ' D' Dấu bằng xảy ra khi 0
    90 Chọn B
Câu 39: Cho khối lăng trụ AB . C A BC  , tam giác A B
C có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A B
C) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 1. B. 6. C. 2. D. 3. Lời giải 1 1 2 VS .d ( ,
A ( A' BC))  .1.2  Mà : V  3V  2 Chọn C A' ABC A' 3 BC 3 3
ABC.A' B'C ' A'.ABC
Câu 40: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n 1 điểm chia (
không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của hình vuông đã cho . Gọi a
số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó . Giá trị n thỏa mãn a  9b
A. n  8.
B. n  5.
C. n  4.
D. n  12. Lời giải
Mỗi tứ giác được tạo thành bằng cách chọn 4 đỉnh trên 4 cạnh . Số cách chọn một đỉnh trên một cạnh là n − 1 . Như
vậy số tứ giác là a = (n −1)4 . Dễ dàng thấy rằng nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành thì M và P , N và Q đối xứng nhau
qua tâm của hình vuông .Do đó MN và PQ là hai đường chéo đi qua tâm hình vuông . Suy ra một hình bình hành được
hoàn toàn xác định bằng cách chọn 2 đỉnh liên tiếp trên hai cạnh liên tiếp của hình vuông . Như thế số các hình bình hành là b = (n −1)2 .
Theo giả thiết ( n −1)4 = 9(n−1)2  n = 4 .
Câu 41: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 ,
dm được đặt
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới rỗng.
Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua lỗ trống ở
đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón
dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 . dm 1 1 A.. 3 7. B. . C . 3 5 . D. . 3 2 Lời giải
Gọi R là bán kính đáy của mỗi hình nón. Khi độ cao của nước trong hình nón trên bằng 1dm, ta đặt bán kính của “ hình
nón trên của nươc” bằng r , bán kính của “ hình nón dưới của nước “ là s, chiều cao của “ hình nón dưới của nước “ là x . 2 r 1 R 2    1 R R r
. thể tích nước của hình nón trên tại thời điểm chiều cao bằng 1 là V     1    R 2 2 1 3  2  12 2 s x Rx 2 3 1 RxR x mặt khác:   s
 Thể tích nước hình nón dưới V        R 2 2 2 3  2  12 2  R .2
Thể tích nước của hình nón trên khi đầy nước : V  3 2 2 3 2  RR xR 2 Ta có: 3 3
V V V   
1 x  8  x  7 1 2 12 12 3
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B( ; a 0;0) , (0 D ; ; a 0) , A (0  ;0; ) b với ,
a b  0 và a b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC .Thể tích của khối tứ diện BDA M
 có giá trị lớn nhất bằng 64 32 8 4 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 Lời giải b   b
Tọa độ điểm C(a;a; 0),C (a;a;b),M a
;a;  ; BA  a;0;b,BD  a;a;0 ,BM  0;a;   2   2  2 1 a b
BABD   2 , a ; b a ; b b   nên V      
BA , BD .BM BDA M 6 4 3
a a  2b  64 32 8 Ta có 2
a .a .( 2b )      a b     V  . Chọn C. 3  27 27 BDA M 27 Vận dụng cao
Câu 43. Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a b thuộc tập hợp S ( với
mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số 3a 3b x
 chia hết cho 5 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 3 Lời giải
Các lũy thừa nguyên dương của 3 có tận cùng 3, 9, 7 và 1 với các khả năng xuất hiện bằng nhau khi số mũ chạy từ 1 đến
100 . Lập bảng các tổng của các chữ số hàng đơn vị của 3a và 3b cho các kết quả như bảng dưới. Số các chữ số tận cùng 1
là 0 sẽ là bội của 5. Điều xuất hiện 4 lần trong trong tổng số 16, nên xác suất là . 4 3 9 7 1 3 6 2 0 3 9 2 8 6 0 7 0 6 4 8 1 4 0 8 2 Câu 44: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I 2; 2
 . Giá trị thực m 1 để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là 2 3 4 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 17 17 17 17 Lời giải x m 1 Ta có 2 2
y  3x  6mx  3m  3   x m2 3 1   ; 2   . x m 1
Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi m .
Giả sử Am 1; 4
m  2; Bm 1; 4
m  2. Ta có AB  2 5 , m   . AB Mặt khác, vì I
AB có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R  5 nên từ  2R suy ra sin AIB AB sin AIB  1 o
AIB  90 hay A
IB vuông tại I . 2R 1 2 AB
Gọi M là trung điểm AB , ta có M  ; m 4
m và IM AB 2  IM   5 2 4 m 1   3
m  2   m  2 2 4 2  5 2  
17m  20m  3  0  3  . Vậy: m Chọn B m  17  17
Câu 45.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2;0;0) và M (1;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai
điểm A M , cắt các trục Oy,Oz lần lượt tại các điểm B , C . Giả sử B(0; b;0) , C(0;0;c) , b  0,c  0 . Diện
tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng A. 4 3. B. 4 6. C. 2 6. D. 3 3. Lời giải x y z
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng:   1 2 b c 1 1 1 M (1;1;1) ( ) P nên:
  1  2b  2c bc 2 b c AB   2  ; ;
b 0 ; AC   2
 ;0;c; A ,
B AC  b ; c 2 ; c 2b   1 1 1 1 Diện tích tam giác ABC: 2 2 2 2 2 2 2 S  A , B AC 
b c  4b  4c
(bc)  4 (b c)  2bc  2(bc)  8bc     2 2 2 2 bc  1 1
b c  2 bc bc  16 2  S  2(bc  2)  8  484  4 6 2 2 2
Diện tích nhỏ nhất S = 4 6 khi b=c=4 SM
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt  x . Giá trị SA
x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 5 1 5 5 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 3 3 Lời giải V 2V SM S .MBC S .MBC    x S V V SA S . ABC V 2V SM SN S.MCN S .MCN 2   .  x M N V V SA SD S .ACD 2(VV ) 2V A S .MCN S .MBC 2 SMBCN 2  x x   x x D V V 5 1 2
1  x x x  B C 2
Câu 47. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm , liên tục trên
, nhận giá trị dương trên khoảng 0;   và thỏa mãn f (1)  1, 2 f (
x)  f (x).(3x  2mx  )
m với m là tham số. Giá trị thực của tham số m để 4 f (3) e  là A. m  2.
B. m  3. C. m  4. D. m  3.  Lời giải f (  x) f (  x) Từ giả thiết ta có: 2
 3x  2mx m 2 
dx  (3x  2mx  ) m dx   f (x) f (x) Nên   3 2 3 2 ln ( ) ( ) x mx mx C f x x mx mx C f x e            Do 1 2 (1)  1 m C fe 1 C  2  m 1        Vậy: 3 2 x mx mx 2m 1 4 26 10m 4
f (x)  e
f (3)  e e
e m  3  Chọn D 1   1 
Câu 48.Cho hàm số y f (x) liên tục trên ;3   thỏa mãn 3 f (x)  . x fx x   . Giá trị tích phân 3   x  3 f (x) I dx  bằng 2 x x 1 3 2 3 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 4 9 9 Lời giải  1  1 1 1 1 Từ gt 3 f (x)  . x fx x   Đặt x
dx   dt ; x  3  t  ; x   t  3 x  2 t t 3 3 1 1 1  1  f t. f . x f       3 3 3  t   1   t   x vậy: I   dt dt dx      2 2 2 2    t t t x x 3 1 1 1 1    3 3  t t  1  f (x)  . x f 3   3 3 3  x x x 16 8  2I dx dx x 1 dx   I     Chọn B 2 2   x x x x 9 9 1 1 1 3 3 3 Câu 49: Cho hàm số 3 2
y  2x ax bx c ( , a , b c
) thỏa mãn 9a  3b c  5
 4 và a b c  2 . Gọi S là số
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S  3.
B. S  1.
C. S  2.
D. S  0. Lời giải
Hàm sô đã cho xác định trên
Ta có: a b c  2  a b c  2  0 mà f ( 1  )  2
  a b c nên f ( 1  )  0
9a  3b c  5
 4  9a 3b c  54  0 mà f (3)  54 9a 3b c nên f (3)  0
Ta có: lim y   nên tồn tại số m  1  sao cho f ( ) m  0 x
lim y   nên tồn tại số k  3 sao cho f (3)  0 x Vậy: f ( ) m . f ( 1
 )  0 nên phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm thuộc m,  1 f ( 1
 ). f (3)  0 nên phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  1  ,3
f (3). f (k)  0 nên phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm thuộc 3, k
Từ đó suy ra đồ thị hàm số có 3 điểm chung với trục hoành. Chọn A   ab ab a b 8(1 )
Câu 50: Cho hai số thực dương a b thỏa mãn 4 .2 
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P ab  2ab a b bằng 3 5 1 A. 1. B. . C. . D. 3. 17 2 Lời giải
Từ giả thiết ta có: ab 1   ab     abab ab a b 8(1 ) ab a b 1 1 2 3 4 .2   2 
 2ab a b  3  log 2 a b a b a b  log (1 a )
b  log (a  )
b  2ab a b  3  log (2  2a )
b  (2  2a )
b  log (a  ) b  (a  ) b (1) 2 2 2 2 1
Xét hàm số : f (t)  log t t (t  0)  f (t)  1 0 t
  0 Hàm số đồng biến t   0 2 t ln 2 2  b Từ (1) ta có: 2
2  2ab a b a
P ab(1 2b)  2b b 1 2b 1
Giá trị lớn nhất của P  1 tại b  1 và a Chọn A 3
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai (1)
  • DAP AN CHI TIET TOAN (1)