




























Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE 
Môn: Toán - Khối 12 
Năm học: 2018 - 2019 
Thời gian làm bài: 90 phút  MÃ ĐỀ: 123   
Câu 1. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R  và chiều cao bằng h  là:  1 A.  2 V   R h .  B.  2 V   R h .  C.   2 V   Rh . 
D. V   Rh   3 x  1 2t 
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t (t  ) . Đường thẳng d   z  5t 
không đi qua điểm nào sau đây? 
A. Q(1; 1;6) 
B.  N (2;3; 1)  C. P(3;5; 4) .  D. . M (1; 2;5) 
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số  3
f (x)  x ln  xdx  là:  1 1 1 1 A.  4 4 x .ln x  x  C .  B.  4 3 x .ln x  x .   4 16 4 16 1 1 1 1 C.  4 4 x .ln x 
x  C  D.   4 4 x .ln x  x   4 16 4 16
Câu 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số  2
y = x + 3, y = 4 x . Xác định mệnh đề đúng?  3 3 A. S =  2 x + 4 x+ 3 dx  B. S =  2 x + 4 x+ 3 dx  1 1 3 3 C. S =  2 x - 4 x+ 3 dx D. S =  2 x + 3 - 4 x  dx     1   1
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. 
A BCD . Góc giữa hai mặt phẳng DAB và DC ' B ' bằng  A. 45  B. 30   C. 60  D. 90 . 
Câu 6. Hàm số y  3 x  2
3x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  A. 0; 4 . B. 0;   C. ; 2  D. 2; 0    
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình là
x 2  y  2 z  2 1 4 3 18 
A. I (1; 4;3), R  18  . 
B. I (1; 4; 3), R  18   
C. I (1;4;3), R  18 
 D. I (1; 4;3), R  18    
Câu 8. Cho log 2  a . Giá trị của log 49 tính theo a  là  14 14 1 2 A. 2(1 a)  B. 2a   C.    D.    2(1 a) 1 a 2 x 4  1  x
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình   27    là   3  A.   ;1  B. 3;  C.   ;1  3;  D. 1;3 . 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2 x 3 y 6 z 6  0 . Vectơ nào dưới đây là 
vectơ pháp tuyến của P ?      1 1  
A. n  3;2;  1 
B. n  2;3;6 .  C. n  1; ;   .  
D.  n  6;3;2    2 3 
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f 0  3 , f 2  2019   và bẳng xét dấu của 
f  x như sau:  x            0      2        '' f  x             0        0   
Hàm số y  f  x  2018  2019x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  thuộc khoảng nào sau đây?  0   A. 0;2 .  B.  ;   2018 .   C.  2018  ;0 . 
D. 2018;. 
Câu 12. Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình  x 
 x  m x  x  x  x 3 4 1 2 1 2 1
 m  có nghiệm duy nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S   bằng  A. 0    B. 6    C. 10 .  D. 1. 
Câu 13. Sinh viên B  được gia đình gửi tiết kiệm số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì hạn 1 tháng 
với lãi suất tiết kiệm là 0, 4% / tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên B  rút ra một số tiền như 
nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền xấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm 
học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết?  A. 5.363.922 đồng  B. 5.633.923 đồng 
C. 5.633.922  đồng.  D. 5.336.932 đồng. 
Câu 14. Thể tích khối cầu bán kính 2a  bằng  3 32 a 3 4 a A.      C.  3 4 a   D.     3 B.   3 2 a 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa 
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường SB và AC theo a.  A.  a  B.  a 3  C. a 10  D. a 21  7 5 5
Câu 16. Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:  A. 6   B. 120   C. 46656  D. 720 .  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 
1 và B 2;3;4 . Véctơ AB  có tọa độ là  A. 1;2;5  B. 3;5;  1   C. 3;4;  1  D. 1;2;3  
Câu 18. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  A. Hàm số  x
y  a  a   1 nghịch biến trên  .   1 x 
B. Đồ thị các hàm số  x
y  a  và y    0  a  
1 đối xứng với nhau qua trục tung.   a 
C. Đồ thị hàm số  x
y  a  0  a  
1 luôn đi qua điểm có tọa độ   ;1 a .  D.  Hàm số  x
y  a  0  a   1 đồng biến trên  . 
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của  khối chóp đã cho bằng:  3 2 3a 3 2 2a 3 8a A.    B.    C.  3 2 3a   D.    3 3 3
Câu 20. Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ thi. Biết 
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối 
diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai 
em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.  1 1 1 1 A.    B.    C.    D.    126 945 954 252
Câu 21. Kí hiệu z , z  là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  7  0. Giá trị của z  z  bằng  1 2 1 2 A. 10  B. 14  C. 7  D. 2 7 
Câu 22. Tìm phần ảo của số phức z  3  4i  .  A. 4   B. 4   C. 3   D. 3  . 
Câu 23. Hàm số y  log  2
4x  x  có tập xác định là:  5  A. 0;6  B. 0;4  C.    D.  0; 
Câu 24. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh 2a , gọi M  là trung điểm của BB và P  thuộc cạnh DDsao  1
cho DP  DD . Mặt phẳng  AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD  bằng  4 A D B C P M A D  B C   3 9a 3 11a A. V  .  B. V  .  C.  3 V  2a   D.  3 V  3a .  4 3
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  sao cho  3 3
sin x  cos x  m  với mọi x   . 
A. m  1. 
B. m  1. 
C. 1  m  1  . 
D. m  1 . 
Câu 26. Bất phương trình log 3
2 x  có nghiệm là: 
A. (8; )    B. ( ;  8)  C. (0;8)  D. (;6) 
Câu 27. Cho cấp số cộng u có u  2
 và công sai d   3. Tìm số hạng u .  n  1 10     A.  u 28    B.  9 u  2.3   C. u 25  u 29 10 10 10 D. 10   
Câu 28. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?    .  A. Có bốn điểm  B. Có hai điểm  C. Có ba điểm.  D. Có một điểm 
Câu 29. Cho hàm số f  x xác định trên tập số thực  và có đồ thị f  x như hình sau       
Đặt g  x  f  x  x , hàm số g  x nghịch biến trên khoảng  A. 2;  . 
B. 1;2 .   C.  ;    1 . 
D. 1; .  
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x 3 2
 x  2x  x  2 trên đoạn 0;2   50
A. max y  2  B. max y  1  C. max y  0  D. max y     0;2 0;2 0;2 0;2 27
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a  và bán kính đáy bằng a  . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho  bằng.  3 2 a A.  2 2 5 a   B.  2 3 a   C.  2 5 a   D.    3
Câu 32. Hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.    
Khẳng định nào sau đây là đúng?   
A. Hàm số có ba điểm cực trị 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1  
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0  1
Câu 33. Cho hàm số f  x và F  x liên tục trên  thỏa F x  f  x , x
  . Tính f xdx 
 biết F 0  2  0 và F   1  5 .  1 1 1 1
A.  f  xdx  3     B.  f
 xdx  7.  C.  f
 xdx 1.  D. f
 xdx  3   0 0 0 0
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 5  2x  2  x  bằng:  2   A. 0  B. 1  C. 3  D. 2 
Câu 35. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a  bằng  A.   3 9a   B.   3 2a   C. 3 a   D.  3 27a   æç1 3 ö÷
Câu 36. Trong không gian Oxyz  , cho điểm M ç ; ;0÷ ç
÷ và mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  8 . Đường thẳng d  thay  ç2 2 ÷÷ è ø
đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S  của tam giác OAB. 
A. S = 4 .  B. S = 7 .  C. S = 2 2 .  D. S = 2 7 . 
Câu 37. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một thiết diện 
qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Diện tích của thiết diện này bằng:  2 a 2 2 a 2 2 a 2 A.    B.   2 2a   C.    D.    2 3 4
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  sin 2x   1 .  1 A. f
 xdx   cos2x  1C .  B. f
 xdx  cos2x 1C   2 1 C. f
 xdx  cos2x  1C .  D. f
 xdx  cos2x 1C .  2 Câu  39.  Cho  hàm  số 
y  f  x  có  bảng  biến  thiên  sau     
 Số nghiệm của phương trình f  x  3  0 là  A.  2  B. 4   C. 1.  D. 3 
Câu 40. Một cái ao hình ABCDE  (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính 10 m. Người 
ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB  của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l  của cây cầu biết : Hai bờ 
AE  và BC  nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O  ;Bờ AB  là 
một phần của một parabol có đỉnh là điểm A  và có trục đối xứng là đường thẳng OA  ;Độ dài đoạn OA và OB  lần 
lượt là 40 m và 20 m;Tâm I  của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE  và BC  lần lượt 40 m và 30 m.          A. l  17,7 m  B. l  15,7 m  C. l  25,7 m  D. l  27,7 m  1 1 1 Câu 41. Cho f
 xdx  5 và g
 xdx  3 khi đó 3f
 x2gxdx   bằng  0 0 0 A. 9  B. 12  C. 9   D. 2  z
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z  thỏa mãn z  3i  5 và 
 là số thuần ảo.  z  4 A. 0   B. 2  C. 1   D. Vô số 
Câu 43. Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 
tham số m  để phương trình: f  2
4  2sin 2x  m  có nghiệm.        A. 5  B. 3   C. 4   D. 2 
Câu 44. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  \0;  
1 thỏa mãn điều kiện f   1  2ln 2 và 
x x   f  x  f  x 2 1 .
 x  3x  2 . Giá trị f 2  a  bln 3 , với a,b . Tính 2 2 a  b .  9 5 25 13 A. .  B. .  C.    D.  .  2 2 4 4
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  , cho ba điểm A1;4;5 , B3;4;0 , C 2; 1  ;0 và mặt phẳng 
P:3x 3y  2z 12  0. Gọi M  ;a ;bc thuộc P sao cho  2 2 2
MA  MB  3MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 
a  b  c ?  A.  2  B.  -2  C. -3  D. 3  x  2 y 1 z
Câu 46. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :     và mặt phẳng  1 2 1 
(P) : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI Vuông góc với   và MI = 4 14 . 
A.  M 4;7;1 
1 , M 3;7;13 . 
B. M 5;9;1 
1 , M 3; 7;13 . 
C.  M 5;9;1 
1 , M 3;7; 13. 
D.  M 5;9;1  1 
Câu 47. Kí hiệu z  là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình 2
z  2z 10  0 . Trên  0
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  2019 w  i z ?  0
A.  M 3;   1 
B. M 3;  1 .  C. M 3;  1 . 
D. M 3;   1 . 
Câu 48. Phương trình   2
log x  6x  7  logx  3 có tập nghiệm là  A.   5 .  B. 2;  5  4;  8   C.     D.    
Câu 49. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  2x 3 y   là  x  1 A. x  1  B. x  2  C. y  1  D. x  1  
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho (
A 1;1;3), B(1;3; 2),C(1; 2;3) . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến 
mặt phẳng (ABC) bằng:  3 3 A. 3   B.   C.    D. 3  2 2   ----- HẾT -----      ĐÁP ÁN:  MÃ ĐỀ:  MÃ ĐỀ:  MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ:  123  209  305  487  1. A  1. B  1. C  1. A  2. B  2. B  2. A  2. C  3. A  3. A  3. C  3. D  4. C  4. D  4. D  4. A  5. C  5. A  5. A  5. A  6. D  6. D  6. B  6. A  7. D  7. C  7. D  7. D  8. A  8. A  8. B  8. B  9. C  9. C  9. C  9. D  10. B  10. A  10. B  10. B  11. B  11. D  11. B  11. A  12. D  12. D  12. A  12. A  13. B  13. B  13. A  13. A  14. A  14. C  14. B  14. C  15. C  15. A  15. B  15. D  16. D  16. B  16. D  16. B  17. A  17. C  17. C  17. A  18. B  18. B  18. B  18. D  19. A  19. C  19. C  19. B  20. B  20. C  20. D  20. C  21. D  21. C  21. D  21. C  22. A  22. B  22. A  22. B  23. B  23. A  23. A  23. C  24. D  24. D  24. C  24. C  25. A  25. A  25. A  25. D  26. C  26. C  26. A  26. A  27. C  27. D  27. D  27. C  28. B  28. C  28. C  28. D  29. B  29. D  29. D  29. B  30. C  30. A  30. C  30. B  31. C  31. D  31. B  31. C  32. B  32. A  32. D  32. C  33. D  33. B  33. B  33. D  34. D  34. B  34. D  34. B  35. D  35. B  35. B  35. D  36. B  36. B  36. D  36. D  37. C  37. D  37. C  37. D  38. A  38. D  38. A  38. B  39. D  39. B  39. A  39. B  40. A  40. B  40. D  40. A  41. C  41. B  41. C  41. A  42. C  42. A  42. D  42. B  43. A  43. C  43. A  43. C  44. A  44. D  44. A  44. A  45. D  45. A  45. D  45. C  46. B  46. A  46. B  46. C  47. C  47. D  47. C  47. A  48. A  48. C  48. A  48. D  49. A  49. C  49. C  49. B  50. D  50. D  50. B  50. B     
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019   Bài thi môn: TOÁN 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).        
 Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a  bằng  A.  3 27a .  B. 3 2a .  C. 3 a .  D. 3 9a .  Lời giải  Chọn A 
Câu 2. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây   
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số có ba điểm cực trị.   
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .   
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .  Lời giải  Chọn C  
 Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;4). Véctơ AB  có tọa độ là   A. (1;2;5) . 
 B. (1;2;3) . C. (3;5; ) 1 .   D. (3;4; ) 1 .  Lời giải  Chọn A   Ta có AB = (1;2;5) .  Câu 4. Cho lo = 14
g 2 a . Giá trị của l 14
og 49 tính theo a  là  A. 1 .  B. 2a .  C. 2 .  D. 2(1− a) .  2(1− a) 1+ a Lời giải  Chọn D.   14 l = = = − a 14 og 49 2l 14 og 7 2l 14 og 2(1 ) .  2
Câu 5. Hàm số y = 3 x + 2
3x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  A.  (−∞;−2).  B. (0; +∞).  C. (−2;0) .  D. (0; 4) .  Lời giải 
Tập xác định: D = .  x = −2 y' = 2
3x + 6x, y' = 0 ⇔ 2
3x + 6x = 0 ⇔  .  x =  0 Bảng biến thiên:  x  −∞ −2 0 +∞         y′ + 0 − 0 +  y  4 +∞     −∞ 0   
Câu 6. Bất phương trình log 3
2 x < có nghiệm là:  A. ( ; −∞ 6) .  B. ( ; −∞ 8) .  C. (0;8) .  D. (8;+∞)  .   Lời giải 
Điều kiện: x > 0 < ⇔   log 3 < 8 2 x x    
Kết hợp điều kiện chọn C 1 1 1 Câu 7. Cho f
∫ (x)dx = 5 và g
∫ (x)dx = 3 khi đó 3f
∫ (x)−2g(x)dx   bằng  0 0 0 A. 9 − .  B. 12.  C. 9.  D. 2 .  Lời giải  Chọn C  1 1 1 f
∫ (x)dx = 5 ⇔ 3 f
∫ (x)dx =15 ⇔ 3f
∫ (x)dx =15  0 0 0 1 1 1 Ta có g
∫ (x)dx = 3 ⇔ 2 g
∫ (x)dx = 6 ⇔ 2g ∫ (x)dx = 6  0 0 0 1 Xét 3 f
∫ (x)−2g(x)dx   =15 − 6 = 9 .  0
Câu 8. Thể tích khối cầu bán kính 2a  bằng  3 3  A. 32π a π . B.  3 4π a . 
 C. 4 a . D.  3 2π a .  3 3 Lời giải  Chọn A 3 3 4π (2a) 32π a V = =   3 3
Câu 9. Phương trình  ( 2
log x − 6x + 7) = log(x − 3) có tập nghiệm là  A. ∅.  B. {4; } 8 .  C. { } 5 .  D. {2; } 5 .  Lời giải  Chọn C.  ĐK: x > 3 + 2  ( 2
log x − 6x + 7) = log(x − 3)  x − 3 > 0 ⇔    2
x − 6x + 7 = x − 3 x > 3 
⇔ x = 5 ⇔ x = 5   x = 2         
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2 x+ 3y+ 6z− 6 = 0 . Vectơ nào dưới 
 đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?     
A. n = (6;3;2) . B. n = (2;3;6) . C.  1 1 n 1; ;  =  . D. n = (3;2; ) 1  2 3    Lời giải  Chọn B 
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(2x + ) 1 .  A. f ∫ (x) 1 dx = cos(2x + ) 1 + C .  B. f
∫ (x)dx = − cos(2x+ )1+C .  2 C. f ∫ (x) 1 dx = cos(2x + ) 1 + C .  D. f
∫ (x)dx = −cos(2x+ )1+C .  2 Lời giải:  Chọn  B  1 1 Ta có: sin
∫ (2x+ )1dx = sin
∫ (2x+ )1d(2x+ )1 = − cos(2x+ )1+C   2 2 x = 1+ 2t  Câu 12.  
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ ) . Đường  z = 5−  t
 thẳng d  không đi qua điểm nào sau đây?  A. M (1;2;5).  B. N(2;3; 1) − .  C. P(3;5;4) .  D. Q( 1; − 1; − 6)  Lời giải: 
Thay tọa độ điểm N(2;3;-1) vào phương trình đờng thẳng d ta được:   1 t =  2 2 =1+ 2t    1 3
 = 2 + 3t ⇔ t  = 3  1 5 t  − = −  t  = 6 (vô lí)  
Vậy điểm N(2;3;-1) không thuộc đường thẳng d 
 Câu 13. Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:  A. 46656 .  B. 6 .  C. 120.  D. 720 .  Lời giải  Chọn D   
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u = 2 −  d =   n ) có 1 và công sai 3.   Tìm số hạng u .  10   A.  9 u = − .  B. u = 25 .  C. u = 28 .  D. u = 29 − .  10 2.3 10 10 10 Lời giải  Chọn B 
u = u + 9d = 2 − + 9.3 = 25 .  10 1
Câu 15. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R  và chiều cao bằng h  là:         1 2 V = π R h   B.  2 V = π Rh . 
C. V = π Rh   D.  2 V = π R h .  A.  3 Lời giải  Chọn D 
Câu 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  A. Hàm số  x
y = a  (a > ) 1 nghịch biến trên  .  B.   1 x  Đồ thị các hàm số  x
y = a  và y =   (0 < a ≠ )
1 đối xứng với nhau qua trục tung.  a   
C. Đồ thị hàm số  x
y = a  (0 < a ≠ )
1 luôn đi qua điểm có tọa độ ( ) ;1 a .  D. Hàm số  x
y = a  (0 < a < ) 1 đồng biến trên  . 
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 2x + x − 2 trên đoạn [0;2]   A.  50 max y = 2 − .  B. max y = − .  C. max y =1.  D. max y = 0 .  [0;2] [0;2] 27 [0;2] [0;2] Lời giải:  Chọn D  1
Ta có: f ′( x) 2
= 3x − 4x +1, f ′(x) = 0 ⇔ x =1 hoặc x = .  3   Ta có: f (0) = 2 − , f ( ) 1 = 2 − , f (2) = 0 ,  1 50 f = −   nên max y = 0 .  3    27 [0;2]
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?  .  A. Có một điểm.  B. Có hai điểm.  C. Có ba điểm.  D. Có bốn điểm.  Lời giải:  Chọn B  Tại x = 1
− , x =1 hàm số y = f (x) xác định và f ′(x) có sự đổi dấu nên là hai điểm cực trị 
Tại x = 0 hàm số y = f ( x) không xác định nên không đạt cực trị tại đó.   
Câu 19. Tìm phần ảo của số phức z = 3− 4i   A. 3.  B. z = 4 − .  C. 4 .  D. 3 − .  Lời giải:  Chọn B 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình 
 là(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 
A. I(1;4;3),R = 18 . B. I( 1 − ; 4; − 3),R = 18  .  C. I(1; 4; − 3) − ,R = 18  .  D. I(1; 4; − 3),R = 18 .  Lời giải:  Chọn D        
Câu 21. Kí hiệu z , z   z − + = z + z   1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2z 7 0 . Giá trị của 1 2 bằng   A. 2 7 .   B. 7 .  C. 14.  D. 10.  Lời giải  Chọn A  z =1+ 6i Ta có : 2 1
z − 3z + 5 = 0 ⇔ 
. Suy ra z = z = 7 ⇒ z + z = 2 7 .  z = 1 2 1 2  1− 6i 2
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ( A 1;1;3), B( 1; − 3;2),C( 1;
− 2;3) . Khoảng cách từ gốc 
 tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng:     A. 3    B. 3   C. 3    D. 3  2 2 Lời giải  Chọn B    
Mp(ABC) đi qua A(1;1;3), nhận vectơ n = AB, AC = (1;2;2)  
 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 
(ABC): x + 2y + 2z − 9 = 0 
(O (ABC)) 0+ 2.0+ 2.0−9 d , = = 3.  2 2 2 1 + 2 + 2 2 x −4x  Câu 23.   1 
Tập nghiệm của bất phương trình  <   27 là   3   A. ( ) ;1 −∞ .   B. (3;+∞) . 
 C. (1;3). D. ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) .  Lời giải  Chọn D  2 x −4x 3 1 1 −    
Bất phương trình tương đương với  2 < ⇔ x −    4x > 3 −     3   3  2
⇔ x − 4x + 3 > 0 ⇔ x <1∨ x > 3 . 
Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số  2
y = x + 3, y = 4x . Xác định   mệnh đề đúng?    3 3  A. 2
S = x + 4x + 3 dx ∫
. B. S = ∫( 2x + 4x +3) dx .    1 1 3 3
 C. S = ∫( 2x +3 − 4x  ) dx . D.  2
S = x − 4x + 3 dx ∫ .  1 1 Lời giải  Chọn D         x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
 x + 3 = 4x ⇔    x = 3 3
Diện tích hình phẳng là  2
S = x − 4x + 3 dx ∫   1
 Câu 25. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a  và bán kính đáy bằng a  . Diện tích xung quanh của hình  nón đã cho bằng  3  A.  2 5π π a .  B.  2 2 5πa .  C.  2 3πa .  D. 2 a .  3 Lời giải  Chọn A  h = 2a
Ta có độ dài đường sinh của khối nón bằng  2 2
l = h + r  với 
. Suy ra l = a 5 .  r = a
Vậy diện tích xung quanh của khối nón là  2
S = π rl = π.a.a 5 = πa 5 .  Câu 26.  2x − 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =  là  x −1 A. x = 1 − B. x =1      C. y =1     D. x = 2  Lời giải  Chọn B 
Vì lim f (x) = ;
+∞ lim f (x) = −∞ ⇒ đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x 1+ x 1− → →
 Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Thể 
 tích của khối chóp đã cho bằng  3 3 3  A. 2 3a .   B. 8a .  C.  3 2 3a .  D. 2 2a .  3 3 3 Lời giải  Chọn A  S  A   D   O B    C   SO ⊥  ( ABCD)
Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD , tâm O , khi đó  .   0
SA = 2a, SAO = 60 Ta có:  0 SO 0 sin 60 = ⇒ SO = . SA sin60 = a 3  SA 0 OA 0   cos60 = ⇒ OA = .
SA cos60 = a ⇒ AB = a 2 SA          1 1 2 3 Vậy  2 3 V = SO S = a a = a .  SABCD . ABCD 3.2 3 3 3
Câu 28. Hàm số y = log ( 2 x − x 5 4 ) có tập xác định là:   A.   B. (2; 6)   C. (0; 4)   D. (0; +∞)  Lời giải  Chọn C   Hàm số y = log ( 2 x − x − > ⇔ < < 5 4 ) xác định khi: 2 4x x 0 0 x 4 . 
 Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau   
 Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là   A. 4 .  B. 3.  C. 2 .  D. 1.  Lời giải  Chọn B 
Ta có f ( x) + 3 = 0 ⇔ f ( x) = 3 − . 
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng  y = 3 − . 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y = y .  CT 4 − < 3 − < 0 = CĐ
Vậy phương trình f ( x) + 3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
 Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D ′
A B′C′D′ . Góc giữa hai mặt phẳng (DA′B′) và (DC ' B') bằng   A. 30° .   B. 60°.  C. 45°.  D. 90° .  Lời giải  Chọn B 
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A ≡ O, AB ∈Ox, AD ∈Oy, AA'∈Oz . 
Khi đó: D (0;1;0), A'(0;0 ) ;1 , B '(1;0 ) ;1 ,C '(1;1 ) ;1 .  
 
Vectơ pháp tuyến của (DA′B′) là 1
n = DA', DB ' = (0;1 ) ;1     
 
Vectơ pháp tuyến của (DC ' B ') là n1 = DC ', DB ' = (1;0;− ) 1   . 
Gọi góc giữa hai mặt phẳng (DA′B′) và (DC ' B ') là α . Ta có    n .n 1 2 1 0
cosα=   = ⇒ α = 60  n n 2 1 2
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng (DA′B′) và (DC ' B ') bằng 60° .        
 Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x − = − x   2 (5 2 ) 2 bằng   A. 3.   B. 1.  C. 2.  D. 0.  Lời giải  Chọn C 
Điều kiện xác định của phương trình là 5 2x − > 0 .  log (5 2x ) x 2 x x 4 2x x x − − = − ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − + =  2 2 5 2 2 5 2 2 5.2 4 0. 2x 2x = 1 x = 0 ⇔  ⇒   (thỏa điều kiện).  2x = 4 x = 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2. 
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. 
 Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Diện tích của thiết diện này bằng    2 2 2  A. a 2 .   B. a 2 .   C. 2 2a .  D. a 2 .  2 3 4 Lời giải  Chọn B  1
Diện tích thiết diện là S = .  ∆ SH CD SCD . 2 a 2
Ta có AB = a 2 ⇒ R = = SO .  2 SO a 2 SH = =   0 sin 60 3 2 2 2 a 0 2 2 3
CD = 2CH = 2 R − OH = 2 − (SO.tan 30 ) = a   2 3 2 1 a 2 2 3 2a
Vậy diện tích thiết diện là S = = .    ∆ a SCD . . 2 3 3 3
 Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số  3
f (x) = x ln ∫ xdx là  1 1 1 1  A. 4 4 x .ln x − x . B.  4 4 x .ln x − x + C .   4 16 4 16 1 1 1 1  C.  4 3 x .ln x − x . D.  4 4 x .ln x + x + C .  4 16 4 16 Lời giải  Chọn B          1 du = d  = x u ln x  x Đặt  ⇒    3 4
dv = x dx v = x  4 1 1 1 1 Suy ra  3 4 3 4 4 x ln d
x x = x .ln x −
x dx = x .ln x − x + ∫ C   4 ∫ 4 4 16
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), 
 góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường 
 SB và AC theo a.   A. a 10     B. a 3     C. a 21   D. a  5 7 5 Lời giải  Chọn A 
Kẻ đường thẳng d qua B và song song với AC. Gọi M là hình chiếu vuông góc của A trên d ; H là hình 
chiếu vuông góc của A trên SM. Ta có SA ⊥ BM, MA ⊥ BM ⇒ AH ⊥ BM ⇒ AH ⊥ (SBM). 
Suy ra d ( AC, SB) = d ( ,
A (SBM )) = AH . 
Tam giác SAM  vuông tại A , AH  là đường cao, suy sa:  1 1 1 5 10 = + = ⇒ = a AH   2 2 2 2 AH AM AS 2a 5 Vậy ( ) 10 , = a d AC SB .  5 Câu 35.  x − 2 y +1 z
Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :  = =  và mặt phẳng  1 2 − 1 −
 (P) : x + y + z − 3 = 0 . Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI 
 Vuông góc với ∆ và MI = 4 14 .     A. M (5;9; 1 − ) 1 .   B. M (5;9;− ) 11 , M (3;7; 13 − ).   C. M (5;9;− ) 11 , M ( 3 − ; 7 − ;13) .   D. M (4;7; 1 − ) 1 , M ( 3 − ; 7; − 13) .  Lời giải  Chọn C   x − 2 y +1 z  = =
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:  1 2 − 1 − ⇒ I(1;1;1) . 
x + y + z −3 = 0 Gọi M ( ; a ; b c) , ta có: 
a + b + c − 3 = 0 
M ∈(P), MI ⊥ ,
∆ MI = 4 14 ⇔ a − 2b − c + 2 = 0    2 2 2 (
 a −1) + (b −1) + (c −1) = 224
Giải hệ ta được M (5;9;− ) 11 , M ( 3 − ; 7 − ;13) .        
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  sao cho 3 3
sin x + cos x ≤ m  với mọi x ∈  .  A. m ≥1.  B. m =1. 
C. m ≤1 .  D. 1
− ≤ m ≤1 .  Lời giải  Chọn A. 
Đặt f ( x) 3 3
= sin x + cos x   3 3
sin x + cos x ≤ m  với mọi x ∈  ⇔ max f ( x) ≤ m    3 2 si
 n x ≤ sin x Ta có:   , x ∀  3 2
cos x ≤ cos x
 f (x) ≤1, x ∀ Suy ra 
 ⇒ max f (x) =1   f  (0) = 1  Vậy m ≥ 1. 
Câu 37. Kí hiệu z  
0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình  2
z + 2z +10 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  2019 w = i z ?  0  A. M (3; − ) 1 . B. M (3; )  1 .  C. M ( 3 − ; )  1 .  D. M ( 3 − ;  − ) 1 .    Lời giải  Chọn B.  z = 1 − + 3i Ta có: 2
z + 2z +10 = 0 ⇔  . Suy ra z = 1 − + 3i .  z = 1 − − 3i 0 2019
w = i z = − .i 1
− + 3i = 3+ i .  0 ( )
Suy ra : Điểm M (3; )
1 biểu diễn số phức w .  1
Câu 38. Cho hàm số f (x) và F (x) liên tục trên  thỏa F′(x) = f (x) , x
∀ ∈  . Tính f (x)dx ∫  biết  0
F (0) = 2 và F ( ) 1 = 5 .  1 1 1 1
A. f (x)dx = 3 − ∫  . B. f
∫ (x)dx = 7. C. f
∫ (x)dx =1. D. f ∫ (x)dx = 3.  0 0 0 0 Lời giải  Chọn D.  1 Ta có: f
∫ (x)dx = F ( )1− F (0) = 3.  0
Câu 39. Cho hàm số f (x) xác định trên tập số thực  và có đồ thị f ′(x) như hình sau          
Đặt g ( x) = f ( x) − x , hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng 
A. (1;+∞). B. ( 1;
− 2) . C. (2;+ ∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 .  Lời giải  Chọn B. 
Ta có g′( x) = f ′( x) −1. 
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy x ∀ ∈( 1;
− 2) thì f ′(x) <1 ⇔ g′(x) < 0 và g′(x) = 0 ⇔ x =1 nên hàm 
số y = g ( x) nghịch biến trên ( 1; − 2) . 
Câu 40. Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gặp mặt trước 
kỳ thi. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên 
vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh. Tính xác 
suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 
A. 1  B. 1    C. 1    D. 1   126 252 945 954 Lời giải  Chọn C. 
Mỗi cách xếp 10 học sinh vào 10 chiếc ghế là một hoán vị của 10 phần tử, vì vậy số phần tử của không 
gian mẫu là:   10!  3628800 . 
Gọi A  là biến cố: “Tổng số thứ tự của các học sinh ngồi đối diện nhau là bằng nhau”. 
Giả sử số vị trí của 10 học sinh trên là u ,u ,....,u . Theo tính chất của cấp số cộng, ta có các cặp số  1 2 10
có tổng sau đây: u  u  u  u  u  u  u  u  u  u   1 10 2 9 3 8 4 7 5 6
10 cách 8 cách 6 cách 4 cách  2 cách  1 cách  1 cách 1 cách 1 cách  1 cách 
Theo cách này có A  10.8.6.4.2  3840 
Do đó xác suất của biến cố A  là: P   3840 1 A   .  3628800 945
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  , cho ba điểm A(1;4;5), B(3;4;0) , C (2; 1; − 0) và mặt 
phẳng (P) : 3x − 3y − 2z −12 = 0 . Gọi M (a; ;
b c) thuộc (P) sao cho  2 2 2
MA + MB + 3MC  đạt giá trị 
nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c .  A. 3 . B. 2 . 
 C. 2. D. 3.  Lời giải  Chọn A.     
Gọi I x ;y ;z là điểm thỏa mãn IA  IB  3IC  0.   
Ta có: IA  1 x ;4 y ;5  z , IB  3  x ;4 y ; z  
và 3IC  6  3x ; 3  3y ; 3z.  1
  x  3  x  6  3x  0 x   2    
Từ ta có hệ phương trình: 4
 y 4 y 3 3y 0 y      
    1  I 2;1  ;1 .    5  z z 3z 0 z        1          2     Khi đó:  2
MA  MA  MI  I 2 2 2
A  MI  2MI.IA  IA .  2     2
MB  MB  MI  IB2 2 2
 MI  2MI.IB  IB .  2     2
MC  MC  MI  IC2   2 2 3 3 3
3 MI  2MI.IC  IC .  Do đó:  2 2 2 2 2 2 2
S  MA  MB  3MC  5MI  IA  IB  3IC .  Do  2 2 2
IA  IB  3IC  không đổi nên S  đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI  đạt giá trị nhỏ nhất. 
Tức là M  là hình chiếu của I  lên mặt phẳng P : 3x  3y  2z 12  0 .  
Vectơ chỉ phương của IM  là n  3; 3;  2 .  x   2  3t 
Phương trình tham số của IM  là: y
  1 3t , t  . 
z  12t 
Gọi M 2  3t ;1 3t ;1 2t  P là hình chiếu của I  lên mặt phẳng P. 
Khi đó:   t   t   t 1 3 2 3 3 1 3
2 1 2  12  0  22t  11  0  t  .  2 7 1  7 1
Suy ra: M  ; ;0 
. Vậy a  b  c    3 .  2 2  2 2 Câu 42.  z
Có bao nhiêu số phức z  thỏa mãn z − 3i = 5 và 
 là số thuần ảo.  z − 4
A. 0 . B. Vô số.  C. 1.  D. 2 .  Lời giải  Chọn C. 
+ Điều kiện z  4. Đặt z  x  ,( yi x,y  )  .  Cách 1:  + Ta có  2 2 2 2
z  3i  5  x  (y  3)  5  x  y  6y  16   1 .  
x yi. x 4       2 2 yi z x yi  
x  4x  y 4yi        z  4 x  4  yi
x  42 y
x  42 y x  42 2 2 2  y  2 2 2 2 x
  4x  y  0
x  x  y  2 4 
+ z  là số thuần ảo  0      .  z  4
x   y x  42 2 2 2  y  0 4   x   4  y  0  2 2  x
  y  6y  16   Từ   1 , 2 ta có hệ:       16  2 2    4  0  x x y x       13   24 y     13 16 24  z  
i . Vậy chỉ có 1 số phức z  thỏa mãn.  13 13
Nhận xét: Học sinh thường mắc sai lầm là thiếu điều kiện z  4 dẫn đến không loại được nghiệm.         Cách 2:  z z bi Vì   là số thuần ảo
 bi ,b  R  4  z  .  z  4 z  4 1  bi 4bi
4bi  3i.1 bi
3b  3  4bi
z  3i  5   3i  5   5   5  1  bi 1  bi 1  bi
 b    b2 2    2 9 3 4 25 1  b   2
 b  .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.  3
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị 
nguyên của tham số m  để phương trình: f ( 2
4 − 2sin 2x) = m  có nghiệm.   
A. 2 . B. 4 . C. 3 .   D. 5.  Lời giải  Chọn D  Đặt t  2 4 2 sin 2x t 2  ;4      . 
Do đó phương trình f  2
4  2 sin 2x  m có nghiệm  phương trình f t  m  có nghiệm trên đoạn  2  ;4   . 
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy: phương trình f t  m  có nghiệm t  với t 2  ;4
    1  m  5 . Vậy  m  1;2;3;4;  5 . 
Câu 44. Sinh viên B  được gia đình gửi tiết kiệm số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo mức kì 
hạn 1 tháng với lãi suất tiết kiệm là 0, 4% / tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên 
B  rút ra một số tiền như nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số 
tiền xấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết? 
A. 5.633.922 đồng. B. 5.363.922 đồng. C. 5.633.923 đồng.  D. 5.336.932 đồng.  Lời giải 
Chúng ta cùng làm rõ bài toán gốc sau đây: 
Bài toán: Ông A  vay ngân hàng số tiền S  (triệu đồng) với lãi suất r% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ 
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ 
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A  trả hết nợ sau 
đúng n  năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng 
đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng là bao nhiêu?  Lời giải 
Gọi x  là số tiền ông A  hoàn nợ mỗi tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày vay. 
Số tiền ông A  nợ ngân hàng sau một tháng là: S  S.r  S 1  r (triệu đồng).        
Sau khi hoàn nợ lần thứ 1 thì số tiền ông A  còn nợ là: S 1  r x  (triệu đồng). 
Sau khi hoàn nợ lần thứ 2 thì số tiền ông A  còn nợ là:  S  r x S
  r xr x S  r2 1 1 1
x 1 r 1                (triệu đồng). 
Sau khi hoàn nợ lần thứ 3 thì số tiền ông A  còn nợ là:  S  r2 x  r      S  r2 1 1 1 1 x 1 r   1          
r  x    
 S   r3  x   r2 1 1
 1  r  1 (triệu đồng).    … 
Lý luận tương tự, sau khi hoàn nợ lần thứ n  thì số tiền ông A  còn nợ ngân hàng là:     
S   rn  x   rn 1    rn 2 1 1 1  ...  1    n    
 S   rn 1 r 1 n x n 1  x           r S 1 r 1 r 1 1  1 r  
Vì sau n  tháng ông A  trả hết nợ, cho nên:  n  
S.r 1  r S  n x n
1  r  1  r 1  0  x  .  r    n 1  r 1 n
S.r 1  r
Vậy số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng là x  .   n 1  r 1   Chọn C 
Áp dụng công thức đã thiết lập, với  8
S  3.10 ; r  0, 004 ; n  60 . 
Khi đó, số tiền hàng tháng mà sinh viên B  rút ra là:  n
S.r 1  r x   5.633.923 đồng.   n 1  r 1   Câu 45.  1 3 
Trong không gian Oxyz  , cho điểm M  ; ;0 
 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Đường  2 2   
thẳng d  thay đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S   của tam giác OAB.  A. S  7 .  B. S  4 .  C. S  2 7 .  D. S  2 2 .  Lời giải  Chọn A.          
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R  2 2 . 
Vì OM  1  R  nên M thuộc miền trong của mặt cầu S. Gọi A , B  là giao điểm của đường thẳng 
với mặt cầu. Gọi H  là chân đường cao hạ từ O  của tam giác OAB . 
Đặt x  OH , ta có 0  x  OM  1 , đồng thời  2 2 2
HA  R OH  8  x . Vậy diện tích tam  giác OAB  là  1 2 S
 OH.AB  OH.HA  x 8  x .  OAB 2 Khảo sát hàm số  2
f (x)  x 8  x  trên 0;1 , ta được maxf x  f   1  7 .  0;1
Vậy giá trị lớn nhất của S
 7 , đạt được khi x  1 hay H  M , nói cách khác là d  OM .  OA  B
Câu 46: Một cái ao hình ABCDE  (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính 
10m. Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB  của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối 
thiếu l  của cây cầu biết : 
- Hai bờ AE  và BC  nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt 
nhau tại điểm O  ; 
- Bờ AB  là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A  và có trục đối xứng là đường  thẳng OA  ; 
- Độ dài đoạn OA và OB  lần lượt là 40 m và 20 m; 
- Tâm I  của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE  và BC  lần lượt 40 m và 30m.    A. l ≈17,7 m. 
B. l ≈ 25,7 m. 
C. l ≈ 27,7 m.  D. l ≈15,7 m.  Lời giải :  Chọn A           A∈Oy
Gán trục tọa độ Oxy  sao cho   cho đơn vị là 10m.  B ∈Ox
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình (C) ( x − )2 + ( y − )2 : 4 3 = 1 có tâm I (4;3) 
Bờ AB  là một phần của Parabol (P) 2
: y = 4 − x  ứng với x ∈[0;2]  M ∈(P)
Vậy bài toán trở thành tìm MN  nhỏ nhất với  .  N ∈  (C)
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN + MI ≥ IM , vậy MN  nhỏ nhất khi 
MN + MI = IM ⇔ N ; M ; I  thẳng hàng. 
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N  để IN  nhỏ nhất 
N ∈(P) ⇔ N ( 2 ;4
x − x ) IN = ( − x)2 + ( 2 4 1− x )2  2
⇔ IN = ( − x)2 + ( 2 4 1− x )2  2 4 2
⇔ IN = x − x −8x +17  Xét f ( x) 4 2
= x − x −8x +17 trên [0;2] ⇔ f ′(x) 3
= 4x − 2x −8 
f ′(x) = 0 ⇔ x ≈1,3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917∈[0;2] 
Ta có f (1,3917) = 7,68 ; f (0) =17 ; f (2) =13. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của f ( x) trên [0;2] gần bằng 7,68 khi x ≈1,3917 
Vậy min IN ≈ 7,68 ≈ 2,77 ⇔ IN = 27,7 m ⇔ MN = IN − IM = 27,7 −10 = 17,7 m. 
Câu 47: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ cạnh 2a , gọi M  là trung điểm của BB′ và P  thuộc  1
cạnh DD′ sao cho DP = DD′. Mặt phẳng ( AMP) cắt CC′ tại N . Thể tích khối đa diện  4 AMNPBCD  bằng  A D     B C  P     M    A′  D′ B′    C′   A.  3 V = 2a .  B.  3 V = 3a .         3 3 C.  9a V = .  D.  11a V = .  4 3 Lời giải  Chọn B 
Cách 1: Sử dụng công thức tỉ số thể tích khối hộp  Cho hình hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ , gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA′ , 
BB′ , CC′ . Mặt phẳng (MPN ) cắt cạnh DD′ tại Q . Khi đó: 
VMNPQ.A′BC′D′′ 1  MA′ PC′  1  NB′ QD′  = + = +    .  V  ′ ′   ′ ′ ′ ′ ′ ′ AA CC BB DD ABCD A B C D 2 2 .   
Áp dụng, xem khối đa diện AMNPBCD ≡ AMN . P ABCD  ta có:  A D B P C M ' A D' B' C'   V  MB PD AMNP ABCD 1  1  1 1  3 . = + = + = .  V      ′ ′ ′ ′ ′ ′ B B D D A B C D ABCD 2  2  2 4  8 . 3 3 Vậy V = V = V = =   ′ ′ ′ ′ a a AMNPBCD AMNP ABCD A B C D ABCD (2 )3 3 3 . . 8 8 Cách 2:  A D O P B C K M A' D' N O' B' C'  
Thể tích khối lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ là V = ( a)3 3 2 = 8a . 
Gọi O , O′ lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD  và A′B C ′ D
′ ′ , gọi K = OO′∩ MP , khi đó 
N = AK ∩CC′.         1 1  a  3a 3a
Ta có OK = (DP + BM ) = a + =
. Do đó CN = 2OK = .  2 2 2    4 2
Diện tích hình thang BMNC  là  1 2 S = BM + CN BC 1  3a  5 = +  .2 a a a = .  BMNC ( ). 2 2  2  2 Thể tích khối chóp . A BMNC  là  1 2 3 V = S AB 1 5a 5 = . .2 a a = .  A BMNC . BMNC. . 3 3 2 3
Diện tích hình thang DPNC  là  1 S =
DP + CN CD 1  a 3a  2 = + .2a =   2a .  DPNC ( ). 2 2  2 2  Thể tích khối chóp . A DPNC  là  1 3 V = S AD 1 2 4 = .2 .2 a a a = .  A DPNC . DPNC. . 3 3 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD  bằng  3 3 V = V +V 5a 4a 3 = + = 3a .  . A BMNC . A DPNC 3 3
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f ′(0) = 3 , f ′(2) = 2019 −  và bẳng 
xét dấu của f ′′( x) như sau:    x   −∞        0        2    +∞  '' f (x)    +    0    −    0  +     
Hàm số y = f ( x + 2018) + 2019x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x   0 thuộc khoảng nào sau  đây?  A. ( ; −∞ − 2018) .  B. (2018;+∞).  C. (0;2) .  D. ( 2018 − ;0).  Lời giải 
Chọn A x −∞    0    2    +∞  '' f (x)    +  0  −  0  +        3          ' f (x)          2019 −                                        
y = f (x + 2018) + 2019x ⇒ y′ = f ′(x + 2018) + 2019 .   + =  = −
y′ = ⇔ f ′(x + ) x 2018 2 x 2016 0 2018 = 2019 − ⇔ ⇔  .  x 2018 a 0  + = <
x = a − 2018 < 2018 −                            Ta có bảng biến thiên       x  −∞    a − 2018    2016 −     +∞  '
f (x + 2018) + 2019    −  0  +  0  +                 
f (x + 2018) + 2019x                  
f (a) + 2019(a − 2018)                           
Hàm số y = f ( x + 2018) + 2019x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = a − 2018∈ ; −∞ 2018 − .  0 ( )
Câu 49. Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình  x +
− x + m x( − x) − x( − x) 3 4 1 2 1 2 1
= m  có nghiệm duy nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử  thuộc S  bằng  A. 0 .  B. 1 −  C. 6 −  D. 10.  Lời giải  Chọn B  x +
− x + m x( − x) − x( − x) 3 4 1 2 1 2 1 = m  (1)  Nếu x ∈ 0;1  1− x   0
[ ] là nghiệm của (1) thì 
0 cũng cũng là nghiệm của (1) nên để (1) có nghiệm duy  nhất    1
thì điều kiện cần x = 1− x ⇔ x = .  0 0 0 2 Điều kiện đủ  1 thay x =  m = m = ±  0 vào pt (1) ta được  0; 1 2   1
+) với m = 0 ; ta có (1) trở thành ( x − 1− x )2 4 4 = 0 ⇔ x =  2 2 2   1 +) với m = 1
− ; ta có (1) trở thành ( 4 4
x − 1− x ) +( x − 1− x) = 0 ⇔ x =  2 2 2   1
+) với m = 1; ta có (1) trở thành ( 4 4
x − 1− x ) = ( x − 1− x) ⇔ x = ; x = 0 . do đó m =1  2 không thỏa. 
Vậy m = 0; m = 1 − là giá trị cần tìm 
Lưu ý : đối với điều kiện đủ ta có thể dùng MTBT   
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }
1 thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2ln 2 và 
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + 3x + 2 . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈ . Tính 2 2 a + b .  A. 25 .  B. 9 .  C. 5 .  D. 13 .  4 2 2 4
Hướng dẫn giải  Chọn B 
Từ giả thiết, ta có x( x + ) f ′( x) + f ( x) 2 1 .
= x − 3x + 2 ⇔  x + f ′(x) 1 x 2 . + f x =   2 ( ) x +1 (x + )1 x +1         x ′  + ⇔ f (x) x 2 . =  , với x ∀ ∈  \{0; − } 1 .   x 1  +  x +1 x x + 2  1  x Suy ra  . f (x) = dx = 1+ d ∫ ∫  x = hay 
. f (x) = x + ln x +1 + C .  x +1 x +1  x +1 x +1 x
Mặt khác, ta có f ( ) 1 = 2ln 2 nên C = 1 − . Do đó 
. f (x) = x + ln x +1 −1.  x +1 2 3 3
Với x = 2 thì . f (2) =1+ ln 3 ⇔ f ( ) 3 3
2 = + ln 3 . Suy ra a = và b = .  3 2 2 2 2 Vậy 2 2 9 a + b = .  2               
Document Outline
- ĐỀ ĐÃ TRỘN
 - FILE DE GOC