Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Nguyễn Huệ – Ninh Bình lần 3

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Nguyễn Huệ – Ninh Bình lần 3 có mã đề 101, đề gồm 6 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi gồm 6 trang

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPTQG LỚP 12 (Lần 3)
Năm học: 2018 – 2019
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........ SBD: .................... Mã đề thi 101
Câu 1: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình
43 2
11
s(t) t t t 3t
42
=-+-
trong đó t được tính bằng giây s được tính bằng mét. Gia tốc a(t) của
chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là:
A. - 5 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 2. Cho hàm số
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2 zzi
A. Đường thẳng 4x+2y+3=0 B. Điểm M( -1; 1/2)
C. Đường thẳng 2x+y+3=0 D. Đường thẳng 4x+2y-3=0
Câu 4. Tính
z
biết z = 5 - 2i ?
A.
29z
B.
21z
C. 29z D. 21z
Câu 5. Bất phương trình
1
24
x
có tập nghiệm là:
A.
1;  B.
;1 C.
1;  D.
;1
Câu 6: Một hình trụ bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trục hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng :
A.
2
64 cm
B.
2
16 cm
C.
2
32 cm
D.
2
24 cm
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh bằng 5cm.
Diện tích xung quanh hình nón là:
A.
2
15 cm . B.
2
10 cm . C.
2
5cm . D.
2
25 cm .
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
2
21
x
y
x
x
=
--
có bao nhiêu tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị m số
32
481yx x x=+ -+ tại điểm hoành độ
0
5x = là:
A. 107 B. 102 C. 100 D. 101
Câu 10: Tập xác định của hàm số
2
2
log 2yxx là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A.

0; 2 B.
;0 2;  C.

0; 2 D. ( ;0] [2; ) 
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người
đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 17,1 triệu B. 16 triệu C. 117, 1 triệu D. 116 triệu
Câu 12. Viết phương trình mặt cầu tâm

1; 4; 7I
tiếp xúc với mặt phẳng
667420xyz
A.

222
3
531
4
xyz
B.

222
1331xyz
C.

222
1 4 7 121xy z
D.

222
1229xy z
Câu 13: Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
42
f(x) 2x 4x 10 trên đoạn
[0;2]
là:
A.
12
B.
12
C. 6 D. 6
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA tạo với đáy góc
60
0
. Tính thể tích SBCD
A.
3
6
6
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
Câu 15: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
42
21yx x
B.
2
21yx x
C.
42
21yx x
D.
2
21yx x
Câu 16: Hàm snào sau đây nghịch biến trên :
A.
3
34yx x B.
32
21yxx x
C.
32
331yx x x D. Đáp án B và C.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:
A.
42
31yx x B.
32
21yx xx
C.
42
22yx x D.
42
41yx x
Câu 18: Tìm giá trị cực đại y
của hàm số
4
2
26
4
x
yx
A. 2
CĐ
y B. 6
CĐ
y C.
2;6
CĐ
y
D. 0
CĐ
y
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
1;0;1 ; 2;1;0AB . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A và vuông góc với AB.
A.
:3 4 0Pxyz B.
:3 4 0Pxyz
C.
:3 0Pxyz
D.
:2 1 0Pxyz
Câu 20: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
12
;dd tới mặt phẳng (P) trong đó:
Trang 3/6 - Mã đề thi 101

12
1111
);) ;:24430
233 2 11
xyz xyz
dd Pxyz

 
A.
4
3
B.
7
6
C.
13
6
D.
5
3
Câu 21: Dãy số cho bởi công thức nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
23.
n
un
B.
1.
n
n
u
C.
3
.
4
n
n
u
D.
2
.
3
n
n
u
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho mặt cu
22
:24219Sx y x y z. Tìm tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu:
A.
1; 2; 1 ; 19IR B.
1; 2; 1 ; 1 9IR
C.
1; 2;1 ; 5IR
D.
1; 2; 1 ; 5IR
Câu 23: Giải phương trình


2
log 3 5 2
x
xx
A.
5
3
x B. phương trình VN. C.
3
5
x
D.
5
3
x
Câu 24: Giá trị của
3
log
a
a
với
0a
1a
bằng:
A. 3 B.
1
3
C. 3 D.
1
3
Câu 25: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích của nó là:
A.
3
2592100m.
B.
3
2952100m.
C.
3
2529100m.
D.
3
2591200m.
Câu 26: Trong không gian với h tọa độ
,
Oxyz
cho

:2 5 1 0Pxyz
và

1; 2; 1 .A
Đường
thẳng
qua A và vuông góc với

P
có phương trình là:
A.
2
52.
1
xt
y
t
zt



B.
32
35.
1
xt
y
t
zt



C.
12
25.
1
xt
y
t
zt



D.
32
35.
xt
y
t
zt



Câu 27: Biết

3
2
d5.fx x
Khi đó

3
2
35 dfx x


bằng:
A. 22. B. 28. C. 26. D. 15.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
 3;5;2 , 0; 1;3 , 1; 1;1abc

thì tọa độ
2315vab c

là:
A.
9;2;10 .v
B.
9; 2; 10 .v 
C.
9;2;10 .v 
D.
9; 1;10 .v 
Câu 29: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ thị

.C
Gi
I
giao điểm của hai tiệm cận,
M
là mt đim
thuộc

.C
Tiếp tuyến tại
M
của

C
cắt hai tiệm cận tại
A
.B Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
M
là trung điểm của .AB
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
B. Diện tích tam giác
IAB
là một số không đổi.
C. Tích khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận là một số không đổi.
D. Tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận là một số không đổi.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng

:2 2 3 0Pxyz
và mt cu
22
2
:1 3 9Sx y z
và đường thẳng
2
1
:.
21 2
y
xz
d

Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng
d cắt mặt cầu

S
tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng

P
tiếp xúc với mặt cầu
.S
III. Mặt phẳng

P
và mặt cầu

S
không có điểm chung.
IV. Đường thẳng
d cắt mặt phẳng

P
tại 1 điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số
22
1
y
xa
0a
là:
A.
22
11
dln .
xa
xC
axa
xa

B.
22
11
dln .
2
xa
xC
axa
xa

C.
22
1
dln .
xa
xC
xa
xa

D.
22
11
dln .
2
xa
xC
axa
xa

Câu 32: Cho hàm số
42
23yx x
có đồ thị
.C
Nhận xét nào về đồ thị
C
là sai?
A. Có trục đối xứng là trục
.Oy
B. Có 3 cực trị.
C.
C là đường parabol. D. Có đỉnh là
0; 3 .I
Câu 33: Cho
,
AB các biến cố liên quan đến một phép thử hữu hạn kết quđồng khả năng
xuất hiện. Chọn mệnh đề
sai?
A.
0.P 
B.
1.P 
C.
.PA B PA PB
D.


1.PA PA
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD thể tích bằng 48 ABCD hình thoi. Các đim M, N, P, Q ln
lượt các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn:
2, 3;SA SM SB SN
4; 5SC SP SD SQ
. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ
A.
2
5
B.
4
5
C.
6
5
D.
8
5
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đ hàm s
2cos 3
2cos
x
y
x
m
nghịch biến trên khoảng
0;
3



Trang 5/6 - Mã đề thi 101
A.
3m 
B.
3
2
m
m

C.
3m 
D.
31
2
m
m

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau vô nghiệm:
 
654 32
36 6310.xxxmxxx
A. Vô số. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 37:
4
0
cos 1
dln
sin cos
x
xc
xxab

với
,
,abc
thì
2
abc là:
A. 14. B. 66. C.
66 2.
D. 70.
Câu 38: Số giá trị nguyên dương của
m
nhỏ hơn 2019 để phương trình
1cos 1 0mx
có
nghiệm?
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 39: Giá trị của
m
để phương trình
1
42 0
xx
m
 có nghiệm duy nhất là:
A. 2.m B. 0.m C. 1.m D. 1.m 
Câu 40: Sắp
6
học sinh nam
3
học sinh nữ ngồi theo hàng ngang có
9
ghế. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp chỗ
9
học sinh sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam?
A.
94536
. B.
35684
. C.
55012
. D.
43200
.
Câu 41: Cho

2
2
22
:1.
y
x
E
ab

Khi quay

E
quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay (gọi khối
elipxoit). Thể tích của khối elipxoit là:
A.
2
4
.
3
ab
B.
2
4
.
3
ab
C.
2
3
.
4
ab
D.
2
3
.
4
ab
Câu 42: Cho hàm số
()
yf
x
có đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
'( )
yf
x
như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
(2 1)
2019
fx
ye
 có điểm cực đại là:
A.
5
6
. B. 0. C. 1. D.
2
3
Câu 43: Cho hai số phức
12
,
zz
thỏa mãn
1
22z 
và
22
316.ziz i
Tìm giá trị nhỏ nhất của
12
.zz
O
x
y
1
2
3
-
4
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
10 6 10
.
5
B.
10 6 10
.
5
C. 0. D.
12
.
10
Câu 44: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C

cạnh bên
2, ,AA a AB AC a

góc
120 .BAC 
Gi M
là trung điểm của
BB
thì cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

ABC

AC M
là:
A.
3
.
31
B.
5
.
5
C.
3
.
15
D.
93
.
31
Câu 45: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật. Mặt bên SAB tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm của SA biết
3, .AD a AB a
Khi đó
khoảng cách từ
C đến

MBD
là:
A.
215
.
10
a
B.
39
.
13
a
C.
239
.
13
a
D.
15
.
10
a
Câu 46: Cho
12
,
zz
là nghiệm phương trình
63 2 69iiz z i
thỏa mãn
12
8
.
5
zz
Tìm g
trị lớn nhất của
12
.zz
A.
56
.
5
B.
28
.
5
C. 6. D. 5.
Câu 47: Biết

3
0
33; d 14.ffxx
Tính

1
0
2. 3 d.Ixfxx
A.
2
.
9
I
B.
10
.
9
I
C.
10
.
9
I 
D.
2
.
9
I 
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, đáy BCD tam giác vuông tại C, 3,BC CD a góc
90 ,ABC ADC khoảng cách từ B đến
ACD
là
2.a
Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp
A
BCD
là:
A.
3
43.a B.
3
12 .a
C.
3
12 3.a D.
3
43
.
3
a
Câu 49: Ta có
3
6
3
log 7
log 28
log 2
b
a
c

thì abc là:
A.
1.
B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 50: Cho các số thực dương a, b sao cho 1ab b . Biểu thức
22
2
6(a b)
3
ab ab
P
aabb



đt giá
trị lớp nhất là:
A.
max
4
3
P
. B.
max
1
3
P
. C.
max
10 5 7
30
P
. D.
max
10 7 5
30
P
.
……………. HẾT …………….
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPTQG LỚP 12 (Lần 3)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Năm học: 2018 – 2019 Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Lớp: ........ SBD: .................... Mã đề thi 101
Câu 1: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình 1 1 4 3 2 s(t) =
t - t + t - 3t trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Gia tốc a(t) của 4 2
chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là: A. - 5 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho hàm số
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2  z z i
A. Đường thẳng 4x+2y+3=0 B. Điểm M( -1; 1/2)
C. Đường thẳng 2x+y+3=0
D. Đường thẳng 4x+2y-3=0
Câu 4. Tính z biết z = 5 - 2i ? A. z  29 B. z  21 C. z  29 D. z  21
Câu 5. Bất phương trình x 1
2   4 có tập nghiệm là: A. 1; B.   ;1  C. 1; D.   ;1 
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng : A. 2 64 c  m B. 2 16 c  m C. 2 32cm D. 2 24 c  m
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh bằng 5cm.
Diện tích xung quanh hình nón là: A. 2 15 c  m . B. 2 10 cm  . C. 2 5 c  m . D. 2 25 c  m . 2x
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? 2 x - 2x -1 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 4x -8x +1 tại điểm có hoành độ x = 5 0 là: A. 107 B. 102 C. 100 D. 101
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  2x là: 2  Trang 1/6 - Mã đề thi 101 A. 0;2 B.  ;0
   2; C. 0;2 D. ( ;  0] [2;)
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người
đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền? A. 17,1 triệu B. 16 triệu C. 117, 1 triệu D. 116 triệu
Câu 12. Viết phương trình mặt cầu tâm I 1;4; 7
  tiếp xúc với mặt phẳng 6x  6y  7z  42  0
A.x  2   y  2   z  2 3 5 3 1 
B.x  2   y  2   z  2 1 3 3  1 4
C.x  2   y  2   z  2 1 4 7  121
D.x  2   y  2   z  2 1 2 2  9
Câu 13: Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4 2 f (x)  2
 x  4x 10 trên đoạn [0;2] là: A. 12 B. 12 C. 6 D. 6
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600. Tính thể tích SBCD 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 6 12
Câu 15: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. 4 2
y x  2x 1 B. 2
y x  2x 1 C. 4 2
y x  2x 1 D. 2
y  x  2x 1
Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  : A. 3
y  x  3x  4 B. 3 2
y  x x  2x 1 C. 3 2
y  x  3x  3x 1 D. Đáp án B và C.
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành: A. 4 2
y x  3x 1 B. 3 2
y  x  2x x 1 C. 4 2
y  x  2x  2 D. 4 2
y  x  4x 1 4 x
Câu 18: Tìm giá trị cực đại y 2
CĐ của hàm số y   2x  6 4 A. y  2 B. y  6 C. y D. y  0 2;  6
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A1;0; 
1 ; B 2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A và vuông góc với AB.
A.P : 3x y z  4  0
B.P : 3x y z  4  0
C.P : 3x y z  0
D.P : 2x y z 1  0
Câu 20: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d ;d tới mặt phẳng (P) trong đó: 1 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 101 x 1 y z 1 x 1 y z 1 d )   ;d )  
; P : 2x  4y  4z  3  0 1 2   2 3 3 2 1 1 4 7 13 5 A. B. C. D. 3 6 6 3
Câu 21: Dãy số cho bởi công thức nào sau đây không phải là cấp số nhân? n A. n u  2n  3. B. u C. u  3 . D. 2 u  . n 1 . n n 4 n 3n
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  2 2
: x y  2x  4 y  2z  19 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu: A. I 1; 2  ;  1 ; R  19 B. I  1  ;2;  1 ; R  19 C. I 1; 2  ;  1 ; R  5
D. I 1;2;  1 ; R  5
Câu 23: Giải phương trình  2 log
x  3x  5  2 x   A. x  5
B. phương trình VN. C. x  3 D. x  5 3 5 3
Câu 24: Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng: 3 aA. 3 B. 1 C.  1 3 D. 3 3
Câu 25: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích của nó là: A. 3 2592100 m . B. 3 2952100 m . C. 3 2529100 m . D. 3 2591200 m .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho P : 2x  5y z 1  0 và A1; 2; 1  . Đường
thẳng  qua A và vuông góc với P có phương trình là: x  2  t
x  3  2tx  1 2t
x  3  2t     A.y  5   2t. B.y  3   5t.
C.y  2  5t. D.y  3   5t.     z  1  tz  1  tz  1  tz t   3 3
Câu 27: Biết f
 xdx  5. Khi đó 3  5 f  xdx  bằng: 2 2 A. 22. B. 28. C. 26. D. 15.   
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  3;5;2, b  0;1;3, c  1;1;1 thì tọa độ    
v  2a  3b  15c là:    
A. v  9;2;10.
B. v  9;2;10.
C. v  9;2;10.
D. v  9;1;10.  Câu 29: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị C. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm x  1
thuộc C. Tiếp tuyến tại M của C cắt hai tiệm cận tại A và .
B Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M là trung điểm của . AB Trang 3/6 - Mã đề thi 101
B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi.
C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi.
D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và mặt cầu  x y z
S x  2  y  2 2 : 1 3
z  9 và đường thẳng 2 1 d :  
. Cho các phát biểu sau đây: 2  1 2
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S.
III. Mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại 1 điểm. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số 1 y  a  0 là: 2 2 x a   A. 1 1 x a 1 1 x a dx  ln  C.  B. dx  ln  C.  2 2 x a a x a 2 2 x a 2a x a   C. 1 x a 1 1 x a dx  ln  C.  D. dx  ln  C.  2 2 x a x a 2 2 x a 2a x a Câu 32: Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3 có đồ thị C. Nhận xét nào về đồ thị C là sai?
A. Có trục đối xứng là trục Oy. B. Có 3 cực trị.
C.C là đường parabol.
D. Có đỉnh là I 0; 3.
Câu 33: Cho A,B là các biến cố có liên quan đến một phép thử có hữu hạn kết quả đồng khả năng
xuất hiện. Chọn mệnh đề sai?
A. P  0.
B. P  1.
C. PA B  PA  PB.
D. PA  1 PA.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần
lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn: SA  2SM , SB  3SN; SC  4 ;
SP SD  5SQ . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ 2 4 6 8 A. B. C. D. 5 5 5 5 2cos x  3
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2 cos x m    0;    3  Trang 4/6 - Mã đề thi 101 m  3   3   m 1 A. m  3  B. C. m  3  D.   m  2  m  2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau vô nghiệm: 6 x  5 x  4 x  3 mx  2 3 6
6x  3x  1  0. A. Vô số. B. 26. C. 27. D. 28.  4  Câu 37: Có cos x 1 dx   lnc
với a, b, c  thì 2
a b c là: sin x  cos x a b 0 A. 14. B. 66. C. 66  2. D. 70.
Câu 38: Số giá trị nguyên dương của m mà nhỏ hơn 2019 để phương trình m  
1 cos x  1  0 có nghiệm? A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 39: Giá trị của 
m để phương trình x x 1 4  2
m  0 có nghiệm duy nhất là: A. m  2. B. m  0. C. m  1. D. m  1. 
Câu 40: Sắp 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi theo hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp chỗ 9 học sinh sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam? A. 94536 . B. 35684 . C. 55012 . D. 43200 . 2
Câu 41: Cho E 2 x y : 
 1. Khi quay E quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay (gọi là khối 2 2 a b
elipxoit). Thể tích của khối elipxoit là: A. 4 2 4 3 3 a  . b B. 2 ab  . C. 2 a  . b D. 2 ab  . 3 3 4 4
Câu 42: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ dưới đây. y 2 - 1 3 4 O x Hàm số f (2x 1) y e  
 2019 có điểm cực đại là: 5 2 A.  . B. 0. C. 1. D.  6 3
Câu 43: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  2  2 và z  3i z  1 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2 z z . 1 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 101 10  10  A. 6 10 6 10 . B. . C. 0. D. 12 . 5 5 10
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có cạnh bên AA  2a, AB AC a, góc  BAC  120 .  Gọi M
là trung điểm của BB thì cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AC M   là: A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 93 . 31 5 15 31
Câu 45: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SA biết AD a 3, AB  . a Khi đó
khoảng cách từ C đến MBD là: A. 2a 15 a a a . B. 39 . C. 2 39 . D. 15 . 10 13 13 10 Câu 46: Cho 8
z , z là nghiệm phương trình 6  3i iz  2z  6  9i và thỏa mãn z z  . Tìm giá 1 2 1 2 5
trị lớn nhất của z z . 1 2 A. 56 . B. 28 . C. 6. D. 5. 5 5 3 1
Câu 47: Biết f 3  3; f
 xdx  14. Tính I  2 .xf  3xd .x 0 0 A. 2 I  . B. 10 I  . C. 10 I   . D. 2 I   . 9 9 9 9
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, đáy BCD là tam giác vuông tại C, BC CD a 3, góc  
ABC ADC  90, khoảng cách từ B đến  ACD là a 2. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là: 3  A. 4 3a 3 4 a  3. B. 3 12 a  . C. 3 12 a  3. D. . 3  Câu 49: Ta có log 7 b 3 log 28  a
thì a b c là: 6 log 2  c 3 A. 1. B. 1. C. 5. D. 3.  
Câu 50: Cho các số thực dương a, b sao cho a b 2a b
ab 1  b . Biểu thức P   đạt giá 2 2 6(a b)
a ab  3b trị lớp nhất là: 4 1 10 5  7 10 7  5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . max 3 max 3 max 30 max 30
……………. HẾT ……………. Trang 6/6 - Mã đề thi 101