Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An, đề thi có mã 216 được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu

1/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3
(Đề thi có 05 tran
g
)
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN Toán. Thi gian làm bài : 90 phút
(khôn
g
k thi
g
ian phát
đ
)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Biết
2
1
ln 2 ln 3 ln 5
(1)(21)
dx
abc
xx


. Khi đó giá trị
abc
bằng
A.
3
. B. 2 . C. 1. D.
0
.
Câu 2. Biết
31
72
n
nn
A
C
. Ta
0
n
k
n
k
C
bằng
A.
4096 . B. 64 . C. 1204 . D. 1024 .
Câu 3. Cho một cấp số cộng có
16
3, 27uu
. Công sai
d
của cấp số cộng đó là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số
3
34yx x
A.
(1;1) . B. (0;2) .
C.
(;1) (1; ) . D. (;1) .
Câu 5. 6 học sinh 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi
cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh
A. 43200. B. 94536. C. 55012. D. 35684.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Trong đó
,2
A
BaBC a
. Quay tam giác
ABC
quanh trục
A
B
ta
được một hình nón có thể tích là
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 7. Điểm biểu diễn hình học của số phức
23zi
là điểm nào trong những điểm sau đây?
A. (2;3)M . B. (2;3)Q . C. (2; 3)N . D. (2;3)P .
Câu 8. Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000
đồng và
kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
30000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước
đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng
cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở
khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 8800000 đồng. B. 7700000 đồng. C. 9980000 đồng. D. 6670000 đồng.
Câu 9. Cho hai số thực ,0ab thỏa mãn
22
log ( 1) log ( 1) 6ab
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab
A.
12
. B. 14. C. 16 . D. 8 .
Câu 10. Cho
f
x
liên tục trên thỏa mãn

10
f
xf x

7
3
4fxdx
. Tính

7
3
Ixfxdx
.
A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
Mã đề 216
2/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Câu 11. Khi quay tứ diện đều
ABCD
quanh trục AB . Số hình nón khác nhau được tạo thành là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
2
log ( 1)yx trên tập xác định
A.
1
(1)ln2x
.
B.
ln 2
1
x
.
C.
1
(1 ) ln 2x
. D.
ln 2
1
x
.
Câu 13. Nếu một hình nón diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc đỉnh của
hình nón bằng
A.
0
120 . B.
0
60 . C.
0
15 . D.
0
30 .
Câu 14. Biểu thức
21
lim
2
n
n
bằng
A.

. B. 0. C.  . D. 2.
Câu 15. Cho parabol
2
():
P
yx
và hai điểm
,
A
B
thuộc
()P
sao cho 2AB . Diện tích lớn nhất của hình
phẳng giới hạn bởi
()P và đường thẳng AB
A.
3
4
.
B.
3
2
.
C.
2
3
.
D.
4
3
.
Câu 16. Tập hợp các số thực
m
để phương trình
2
log
x
m có nghiệm thực là
A. [0; ) . B. (;0) . C.
. D. (0; ) .
Câu 17. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp.
C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 18. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
2
22 1
x
mx x
hai nghiệm
thực?
A.
7
.
12
m >
B.
7
.
2
m ³-
C.
3
2
m ³
. D.
9
.
2
m ³
Câu 19. Cho m số
()yfx
đạo m
2
'( ) 9 ,fx x x x
. Hàm số
2
() ( 8)
g
x
f
xx
đồng biến
trên khoảng nào?
A. (0;4) . B. (;1) . C. (8;9) . D.

1; 0 .
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
A
BCD
là hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC ,
()SA ABCD
,
3
2
a
SA
. Gọi
O
là tâm của hình thoi
A
BCD
. Khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
3
4
a
.
B.
5
8
a
.
C.
3
8
a
.
D.
5
4
a
.
Câu 21. Cho hàm số
2
() log 4 2 ( ) 6
xx
fx a x abe e

, với
,ab
, biết
(log(log )) 4fe
. Giá trị
(log(ln10))f
bằng
A. 2. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho hàm số
42
1ymx x
. Tập hợp các số thực
m
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. (0; ) . B. (;0] . C. [0; ) . D. (;0) .
Câu 23. Cho
2
1
() 3fxdx
3
2
() 4fxdx
, khi đó tích phân
3
1
()
f
xdx
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. -12.
3/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Câu 24. Cho hình chóp
.SABC
biết rằng
SA SB SC a
,
0
120ASB ,
0
60BSC
0
90ASC . Thể
tích khối chóp
.SABC
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 25. Một mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền 4 triệu đồng trên một tháng(chuyển vào tài
khoản của mẹ ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền để lại ngân hàng
và được tính lãi suất
1%
trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ rút toàn bộ số tiền(gồm số tiền của
tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền?
(Kết qu làm tròn theo đơn v
nghìn đồng)
A. 50870000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 26. Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 3 năm 2019, Ông A đã mua tặng vợ một món quà đặt trong
một chiếc hộp chữ nhật thể tích 32(đvtt) đáy hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc
biệt xứng tầm với giá trị của ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên
mọi điểm trên chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều caocạnh đáy của chiếc hộp lần lượt
h
x
. Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của
h
x
A. 2, 4.hx B.
3
,4.
2
hx
C. 2, 1.hx D. 4, 2.hx
Câu 27. Cho dãy số
()
n
u
, biết
2
n
n
n
u
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
1
4
u
. B.
5
1
32
u
. C.
3
1
8
u
. D.
5
1
16
u
.
Câu 28. Cho hình chóp
.SABCD
có
()SA ABCD
,
SA a
đáy
ABCD
nội tiếp đường tròn bán kính
bằng
a
, trong đó hai đường chéo
AC
và
B
D vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.SABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
D.
2
3
a
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị
.
A
BBC
 
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (2; 2;1), (0;1;2)AB . Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng Oxy
sao cho ba điểm
,,
A
BM thẳng hàng là
A. (4; 5;0)M . B. (2; 3;0)M . C. (0;0;1)M . D. (4;5;0)M .
Câu 31. Tập hợp các giá trị
x
thỏa mãn 2, , 4xxx theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A.
4.
B.
1
. C.
.
D.
2
.
Câu 32. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
3
x
e
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số
()yfx
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Số nghiệm thực của phương trình
2()3 0fx
A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.
x
y’
y
-
+
-2
3
0
0
-
2
1
+
+
-
+
4/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Câu 34. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
43
42
1
1
5
xx
mm





4 nghiệm
thực phân biệt
A. 1m . B.
01m
. C.
(1;0) (0;1)m 
. D. 11m .
Câu 35. Cho phương trình
21 2 3
82 (21)2 0
xx x
mm mm

. Biết tp hp các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng
(;)ab
. Giá trị
ab
bằng
A.
3
2
.
B.
2
2
.
C.
4
3
.
D.
23
3
.
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật
ABCDEFHG
có
,3,5
A
BaAD aAE a
. Thể tích của khối hộp đã cho
A.
3
4a . B.
3
5a . C.
3
15a . D.
3
12a .
Câu 37. Cho khai triển
*
01
(1 ) ... , .
nn
n
xaax axn
Hỏi bao nhiêu giá trị
2019n £
sao cho tồn
tại
k
thỏa mãn
1
7
15
k
k
a
a
A.
90.
B.
642.
C.
21.
D.
91.
Câu 38. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A. 1y . B. 1
x
. C. 1x  . D. 1y  .
Câu 39. Họ nguyên hàm
cos 2
x
dx
A.
2sin2
x
C
. B. 2sin2
x
C. C.
1
sin 2
2
x
C
. D.
1
sin 2
2
x
C
.
Câu 40. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2a có diện tích là
A.
2
12 .a
B.
2
8.a
C.
2
4.a
D.
2
16 .a
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có
A
BCD
hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng
()
A
BCD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
B
C
SD
A.
2
2
a
. B. a . C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 42. Nghiệm của phương trình
2
log ( 1) 3x 
A. 5x . B. 9x . C. 1y . D. 10x .
Câu 43. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh
a
bằng
A.
2
63a . B.
2
43a . C.
2
83a . D.
2
23a .
Câu 44. Một ô đang chạy với vận tốc
12 /ms
thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc
() 6 12( / )vt t m s
, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét(
m
)?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho (;;)
M
O abc

. Tọa độ điểm
M
A. ( ;;)
M
abc . B. (;;)
M
ab c. C. (;;)
M
abc . D. (;;)
M
abc.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai véc tơ
i
(3;0;1)u 
A.
0
120 . B.
0
60 . C.
0
150 . D.
0
30 .
Câu 47. Cho hàm số
()yfx
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới
5/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2()1
y
fx
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 48. Cho hình chóp
.SABC
. Gọi ,,
M
NP lần lượt trung điểm của ,,SA SB SC . Tỉ sthể tích
.
.
S ABC
SMNP
V
V
bằng
A. 12. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 49. Với các số thực
,0,1ab a
, giá trị biểu thức
2
3
log ( )
a
ab
bằng
A.
13
log
22
a
b
. B.
32log
a
b
. C. 23log
a
b . D.
12
log
23
a
b
.
Câu 50. Cho
()
f
x
là mt đa thc có h s thc và tha mãn
222
() ( 1)(),fx x x fx x
. Biết
(2) 12f
. Giá trị
(3)
f
bằng
A. 72 . B. 56 . C. 96. D. 48 .
------ HT ------
x
f(x)


-
+
1
2
3
0
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN Toán
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
43
42
1
1
5
xx
mm
−+

=−+


có 4 nghiệm thực phân biệt
A.
01
m
<≤
. B.
( 1; 0) ( 0;1)
m ∈−
. C.
11
m
−≤
. D.
1
m
.
Hướng dẫn.
Xét biểu thức
2
43
05 1
xx−+
<≤
.
Với mỗi
0
(0;1)
M
ta có
2
50
2
50
2
50
( 2) 1 log (1)
4 3 log
( 2) 1 log (2)
xM
xx M
xM
−=+
+=
−=
Với mỗi
0
(0;1)
M
thì
50
1 log 0M−>
nên phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt. Để phương trình đầu có 4
nghiệm phân biệt thì điều kiện cần là phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt
50 0
1
1 log 0
5
MM
⇔+ > >
.
Dễ thấy phương trình (1) (2) không thể nghiệm chung nên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
42
42
1
1
11
5
0
11
mm
m
m
mm
+>
−< <

+<
Câu 2. Nghiệm của phương trình
2
log ( 1) 3
x −=
A.
1y =
. B.
10x =
. C.
9x
=
. D.
5
x =
.
Câu 3. Với các số thực
, 0, 1ab a>≠
, giá trị biểu thức
2
3
log ( )
a
ab
bằng
A.
13
log
22
a
b+
. B.
3 2log
a
b+
. C.
2 3log
a
b+
. D.
12
log
23
a
b+
.
Câu 4. Điểm biểu diễn hình học của số phức
23
zi
=
là điểm nào trong những điểm sau đây?
A.
(2; 3)P
. B.
( 2; 3)M
. C.
(2; 3)N
. D.
( 2; 3)Q −−
.
Câu 5. Tập hợp các số thực
m
để phương trình
2
log xm=
có nghiệm thực là
A.
[0; )+∞
. B.
. C.
( ;0)−∞
. D.
(0; )+∞
.
Câu 6. Cho phương trình
21 2 3
8 2 (2 1)2 0
xx x
m m mm
+
+ +− =
. Biết tp hp các giá tr ca tham s
m
sao cho phương
trình có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng
(;)ab
. Giá trị
ab
bằng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
23
3
. D.
4
3
.
Hướng dẫn.
21 2 3 2
8 2 (2 1)2 0 (2 )(4 2 1) 0
x x x x xx
m m mm m m m
+
+ + = + −=
2
2
0
23
10 1
3
43 0
m
Ycbt m m
m
>
−> < <
−>
Câu 7. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị
.AB BC
 
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
2
3
.
2
a
Câu 8. Tập hợp các giá trị
x
thỏa mãn
2, , 4x xx−+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A.
{ }
1
. B.
{ }
2
. C.
.
D.
{ }
4.
Câu 9. Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Số nghiệm thực của phương trình
2 () 3 0
fx
−=
A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cho
2
1
() 3
f x dx =
3
2
() 4
f x dx =
, khi đó tích phân
3
1
()f x dx
bằng
A. 7. B. -12. C. 1. D.
12
.
Câu 11. Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 3 năm 2019, Ông A đã mua tặng vợ một món quà đặt trong một chiếc hộp
chữ nhật có thể tích là 32(đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của
ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm trên chiếc hộp không đổi như
nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là
h
x
. Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của
h
x
A.
3
, 4.
2
hx= =
B.
2, 4.hx= =
C.
4, 2.hx= =
D.
2, 1.hx= =
Hướng dẫn.
22
128
() 4S x hx x x
x
= += +
, khảo sát hàm số
()
Sx
với
0x >
ta thu được GTNN của
()
Sx
với
0x >
bằng 32 với
4, 2xh
= =
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho
(;;)
MO abc=

. Tọa độ điểm
M
A.
(;;)M abc−−
. B.
( ;; )M ab c−−
. C.
(;;)M abc
. D.
( ;;)M abc
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
,
SA a=
đáy
ABCD
nội tiếp đường tròn bán kính bằng
a
, trong
đó hai đường chéo
AC
BD
vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
D.
2
3
a
Hướng dẫn.
Đặt biệt hóa tứ giác ABCD là hình vuông cạnh
2a
. Khi đó
5
22
SC a
R = =
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Trong đó
,2AB a BC a= =
. Quay tam giác
ABC
quanh trục
AB
ta được một
hình nón có thể tích là
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
2
3
a
π
.
x
y’
y
-
+
-2
3
0
0
-
2
1
+
+
-
+
S
O
C
B
D
A
I
Câu 15. Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm
2
'( ) 9 ,fx x x x= ∀∈
. Hàm số
2
() ( 8)gx f x x=
đồng biến trên khoảng
nào?
A.
( )
1; 0
. B.
( ; 1)−∞
. C.
(0; 4)
. D.
(8; 9)
.
Hướng dẫn.
Ta có
2
'( ) 2( 4) '( 8 ) 2 ( 1)( 4)( 8)( 9)g x x f x x xx x x x= −= +
Xét dấu
'( )
gx
và đối chiếu các phương án trả lời ta có đáp án A
Câu 16. Biểu thức
21
lim
2
n
n
+
bằng
A.
−∞
. B.
+∞
. C. 2. D. 0.
Câu 17. Cho dãy số
()
n
u
, biết
2
n
n
n
u
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
1
4
u =
. B.
5
1
16
u =
. C.
3
1
8
u =
. D.
5
1
32
u =
.
Câu 18. Cho một cấp số cộng có
16
3, 27uu=−=
. Công sai
d
của cấp số cộng đó là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 19. Biết
2
1
ln 2 ln 3 ln 5
( 1)( 2 1)
dx
abc
xx
= ++
++
. Khi đó giá trị
abc++
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Giải.
22
11
21
( ) ln 2 2ln 3 ln 5
( 1)(2 1) 2 1 1
0
dx
dx
x x xx
abc
= =−+
+ + ++
++=
∫∫
Câu 20. Cho hàm số
42
1y mx x= −+
. Tập hợp các số thực
m
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.
(0; )+∞
. B.
( ;0]−∞
. C.
[0; )+∞
. D.
( ;0)−∞
.
Hướng dẫn.
Xét
0m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Xét
0m
, ta có
2
' 2 ( 2 1)y x mx=
, để hàm số có đúng một cực trị
0m⇔<
. Vậy
( ;0]m −∞
Câu 21. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
3
x
e =
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 22. Biết
31
72
n
nn
AC
=
. Ta có
0
n
k
n
k
C
=
bằng
A.
1204
. B.
1024
. C.
64
. D.
4096
.
Hướng dẫn.
31
72 10
n
nn
AC n
= ⇔=
. Vậy
10
10
10
0
(1 1) 1024
k
k
C
=
=+=
Câu 23. Cho hai số thực
,0ab>
thỏa mãn
22
log ( 1) log ( 1) 6ab++ +
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab+
A.
16
. B.
14
. C.
12
. D.
8
.
Hướng dẫn.
Ta có
22
log ( 1) log ( 1) 6 ( 1)( 1) 64a b ab++ +≥ + +≥
.
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
2
[( 1) ( 1)]
( 1)( 1)
4
ab
ab
++ +
≥+ +
14ab+≥
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
. Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A. 2. B. 8. C. 3. D. 12.
Câu 25. Tìm tt c giá tr của tham s
m
sao cho phương trình có hai nghim thc?
A.
7
.
12
m
B.
7
.
2
m 
C.
9
.
2
m
D.
3
2
m
.
Hướng dẫn.
Phương trình đã cho tương đương với
2
3 41
1
2
mx x x
x
= +−
≥−
Xét
0x
=
không phải là nghiệm của phương trình
Xét
0x
,
1
3 4 ()m x fx
x
= +− =
. Khảo sát hàm số
()fx
trên
1
[;)
2
+∞
ta thu được
9
2
m
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng
()ABCD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
SD
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
a
. D.
3
2
a
.
Giải.
Gọi
I
là trung điểm
SA
, vì tam giác
SAB
đều nên
BI SA
. Mặt khác ta có
()BC SAB
hình chiếu của
SD
lên
mặt phẳng
()
SAB
SA
3
(, )
2
a
d SD BC BI⇒==
Câu 27. Họ nguyên hàm
cos 2xdx
A.
1
sin 2
2
xC−+
. B.
1
sin 2
2
xC+
. C.
2sin 2xC−+
. D.
2sin 2xC+
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai véc tơ
i
( 3; 0;1)u =
A.
0
150
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 29. Cho parabol
2
( ):Pyx=
hai điểm
,
AB
thuộc
()P
sao cho
2
AB =
. Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới
hạn bởi
()P
và đường thẳng
AB
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Hướng dẫn.
Gọi hai điểm
22
( ; ), ( ; ), ( )Aaa Bbb a b<
thuộc
()P
. Khi đó phương trình đường thẳng AB
()y a b x ab=+−
. Gọi S là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
()P
và đường thẳng
AB
thì
3
2
()
[( ) ]
6
b
a
ba
S a b x ab x dx
= + −− =
.
Ta lại có
2
22 1x mx x+ += +
S
C
B
D
A
I
2 2 22
2
2
2 ( )( ) 4
4
() 4 2
1( )
AB b a b a
ba ba
ab
=⇔− + =
= ⇒−
++
Vậy
4
3
S
Câu 30. 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó
sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là
A. 55012. B. 94536. C. 43200. D. 35684.
Hướng dẫn.
Có 6 học sinh ngồi vào 6 vị trí ta được
6!
cách. Giữa 6 vị trí do 6 học sinh ngồi có 5 khe (chỗ ngồi), ta xếp 3 thầy giáo A,
B, C vào 5 vị trí đó ta có
3
5
A
cách. Vậy có
3
5
6!. 43200A =
cách
Câu 31. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2a
có diện tích là
A.
2
12 .a
π
B.
2
8.a
π
C.
2
4.a
π
D.
2
16 .a
π
Câu 32. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình lăng trụ.
C. Hình chóp. D. Hình vuông.
Câu 33. Cho khai triển
*
01
(1 ) ... , .
nn
n
x a ax a x n+ = + ++
Hỏi có bao nhiêu giá trị
2019
n
sao cho tồn tại
k
thỏa
mãn
1
7
15
k
k
a
a
+
=
A.
21.
B.
90.
C.
642.
D.
91.
Hướng dẫn.
Ta có
0
1
n
n
kk
n
k
x Cx

hệ số của
k
x
.
k
n
C
Từ giả thiết
1
1
7 7 22 15 1
32 .
15 15 7 7
k
kn
k
k
n
aC
kk
nk
a
C


*
n
nên
17 6 7k km 
với
.
m
Khi đó
*
20 22 2019 1; 2;...;90
m
nm m

90
số.
Câu 34. Cho hàm số
2
( ) log 4 2 ( ) 6
xx
f x a x ab e e
= ++ + +
, với
,ab
, biết
(log(log )) 4fe=
. Giá trị
(log(ln10))
f
bằng
A. 2. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 35. Cho
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
10fx f x=
( )
7
3
4
f x dx =
. Tính
( )
7
3
I xf x dx=
.
A.
80
. B.
20
. C.
40
. D.
60
.
Hướng dẫn.
Đặt
10t x dt dx= −⇒ =
Khi đí
7 7 77
3 3 33
( ) (10 ) (10 ) 10 ( ) ( )I xf x dx t f t dt f t dt tf t dt= = −=
∫∫
10
3
2 10 ( ) 40
I f x dx⇒= =
20I⇒=
Câu 36. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận ngang là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1y
=
. D.
1x =
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
biết rằng
SA SB SC a= = =
,
0
120ASB =
,
0
60BSC
=
0
90ASC =
. Thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
2
6
a
.
Hướng dẫn.
Ta có
3AB a=
,
2
AC a=
,
BC a=
suy ra tam giác ABC vuông tại C. Gọi I là trung điểm của AB suy ra
()SI ABC
2
a
SI =
. Vậy
3
.
2
12
S ABC
a
V
=
Câu 38. Một ô tô đang chạy với vận tốc
12 /ms
thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc
( ) 6 12( / )vt t m s=−+
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh
đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét(
m
)?
A.
12m
. B.
8m
. C.
15m
. D.
10m
.
Hướng dẫn.
Chọn gốc thời gian là lúc người lái xe đạp phanh:
0t =
Khi ô tô dừng hẳn thì
02vt=⇒=
Quảng đường ô tô đi được là
2
0
( 6 12) 12S t dt m
= −+ =
Câu 39. Cho
()fx
một đa thức hệ số thực và thỏa mãn
2 22
( ) ( 1) ( ),fx x x fx x= + ∀∈
. Biết
(2) 12
f =
. Giá trị
(3)f
bằng
A.
48
. B.
72
. C.
96
. D.
56
.
Hướng dẫn.
Gọi
n
là bậc của
()fx
khi đó ta có
244nn n
=+⇔=
. Cho
0x =
được
(0) 0f =
, tương tự
(1) ( 1) 0ff= −=
Giả sử
()fx
có nghiệm thực
t
khác
0, 1±
ta
2 22
( ) ( 1) ( ) 0ft t t ft=+=
, suy ra
2
t
cũng là nghiệm. Điều này dẫn
đến
()fx
số nghiệm, mâu thuẫn với định bản. Vậy
()fx
chỉ ba nghiệm
0; 1±
. nên đa thức
2
( ) ( 1) ( 1)f x ax xx
=−+
hoặc
2
( ) ( 1) ( 1)f x ax x x=−+
hoặc
2
( ) ( 1) ( 1)f x ax xx=−+
. Thay
2,12 (2) 6x fa= = =
hoặc
12 (2) 12fa= =
hoặc
12 (2) 18fa= =
suy ra
{ }
2
2,1,
3
a
. Thử lại ta
2
( ) ( 1) ( 1) (3) 72fx x x x f= +⇒ =
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật
ABCDEFHG
, 3, 5AB a AD a AE a= = =
. Thể tích của khối hộp đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Câu 41. Một mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền 4 triệu đồng trên một tháng(chuyển vào tài khoản của mẹ
ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền để lại ngân hàng được tính lãi suất
1%
trên một
tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ rút toàn bộ số tiền(gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ
lĩnh về bao nhiêu tiền?(Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng)
A. 50670000 đồng. B. 50870000 đồng. C. 50560000 đồng. D. 50730000 đồng.
B
A
C
S
I
Hướng dẫn.
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 1 tháng thu được là:
(1 ), 4, 0, 01A rA r+==
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 2 tháng thu được là:
2
( (1 ) )(1 ) (1 ) (1 )
ArA rArAr
++ += ++ +
…………………………………………
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 11 thu được là :
11
(1 ) ... (1 )Ar Ar+ ++ +
Tổng số tiền mẹ lĩnh là:
12 12
11
1 (1 ) 1 (1 0, 01)
(1 ) ... (1 ) 4 50,73001205
1(1 ) 1(10,01)
r
AAr Ar A
r
−+ −+
+++++ = =
−− −−
Câu 42. Khoảng đồng biến của hàm số
3
34yx x=−+
A.
( 1;1)
. B.
( ; 1)−∞
(1; )+∞
. C.
(0; 2)
. D.
( ;1)−∞
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;1), (0;1; 2)AB
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ba
điểm
,,ABM
thẳng hàng là
A.
(4; 5; 0)M
. B.
(2; 3; 0)M
. C.
(4; 5; 0)M
. D.
(0; 0;1)M
.
Câu 44. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A.
0
30
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
15
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC =
,
()SA ABCD
,
3
2
a
SA =
. Gọi
O
tâm
của hình thoi
ABCD
. Khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
5
4
a
. B.
5
8
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,;
22
,
==⇒=
d O SBC
OC
d O SBC d A SBC
AC
d A SBC
= =AB BC a
,
60= °ABC
nên
ABC
đều. Gi
M
trung đim
BC
.Do đó:
( )
⇒⊥
BC AM
BC SAM
BC SA
.Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
SM
.
Do đó:
AH SM
AH BC
.
( ) ( )
(
)
;⇒⊥ =AH SBC d A SBC AH
.Xét tam giác
SAM
vuông ti
A
:
22 2
2
33
.
.3
22
4
33
22
= = =
+


+




aa
SA AM a
AH
SA AM
aa
.Vy
( )
( )
1 13 3
,.
2 24 8
= = =
aa
d O SBC AH
.
S
O
C
B
D
A
M
H
Câu 46. Khi quay tứ diện đều
ABCD
quanh trục
AB
. Số hình nón khác nhau được tạo thành là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho hàm số
()
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2 () 1
y
fx
=
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 48. Đạo hàm của hàm số
2
log ( 1)yx
=
trên tập xác định là
A.
1
(1 ) ln 2x
. B.
ln 2
1 x
. C.
ln 2
1x
. D.
1
( 1) ln 2x
.
Câu 49. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh
a
bằng
A.
2
43
a
. B.
2
23a
. C.
2
63a
. D.
2
83a
.
Câu 50. Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000
đồng và kể từ mét
khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
30000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi
hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 9980000 đồng. B. 6670000 đồng. C.
7700000
đồng. D. 8800000 đồng.
Hướng dẫn.
1 1 20
100, 30, ... 7700u d Su u
= = = ++ =
nghìn đồng
x
f(x)
-
+
1
2
3
0
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN Toán. Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 216
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 2 dx Câu 1. Biết
a ln 2  bln 3  c ln 5 
. Khi đó giá trị a b c bằng
(x 1)(2x 1) 1 A. 3  . B. 2 . C. 1. D. 0 . n Câu 2. Biết 3 1 A 72 n C   . Ta có kC bằng n n n k 0 A. 4096 . B. 64 . C. 1204 . D. 1024 .
Câu 3. Cho một cấp số cộng có u  3,
u  27 . Công sai d của cấp số cộng đó là 1 6 A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số 3
y  x  3x  4 là A. ( 1  ;1) . B. (0;2) . C. ( ;  1  ) và (1;) . D. ( ;  1) .
Câu 5. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi
cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là A. 43200. B. 94536. C. 55012. D. 35684.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trong đó AB a, BC  2a . Quay tam giác ABC quanh trục AB ta
được một hình nón có thể tích là 3  a 3 2 a 3 4 a A. 3  a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 7. Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây? A. M ( 2  ;3) . B. Q( 2  ; 3  ) . C. N (2; 3  ) . D. P(2;3) .
Câu 8. Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và
kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước
đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng
cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở
khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 8800000 đồng.
B. 7700000 đồng.
C. 9980000 đồng.
D. 6670000 đồng.
Câu 9. Cho hai số thực a,b  0 thỏa mãn log (a 1)  log (b 1)  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b 2 2 là A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 . 7 7
Câu 10. Cho f x liên tục trên  thỏa mãn f x  f 10  x và f
 xdx  4. Tính I xf  xdx . 3 3 A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
1/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Câu 11. Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB . Số hình nón khác nhau được tạo thành là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  log (x 1) trên tập xác định là 2 1 ln 2 1 ln 2 A. . B. . C. . D. . (x 1) ln 2 x 1 (1 x) ln 2 1 x
Câu 13. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 15 . D. 0 30 . 2n 1
Câu 14. Biểu thức lim bằng n  2 A.  . B. 0. C.  . D. 2. Câu 15. Cho parabol 2
(P) : y x và hai điểm ,
A B thuộc (P) sao cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của hình
phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB là 3 3 2 4 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 16. Tập hợp các số thực m để phương trình log x m có nghiệm thực là 2
A. [0;) . B. ( ;  0) . C.  .
D. (0;) .
Câu 17. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.
D. Hình vuông.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m   sao cho phương trình 2
x mx  2  2x 1 có hai nghiệm thực? 7 7 3 9 A. m > .
B. m ³ - .
C. m ³ . D. m ³ . 12 2 2 2
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2
f '(x)  x  9x, x    . Hàm số 2
g(x)  f (x  8x) đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 4) . B. ( ;  1  ) . C. (8;9) .
D. 1;0 . 3a
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC  60 , SA  (ABCD) , SA  . Gọi 2
O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a 5a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Câu 21. Cho hàm số 2 ( ) log 4 2 ( x x f x a x ab e e    
)  6 , với a,b   , biết f (log(log e))  4 . Giá trị f (log(ln10)) bằng A. 2. B. 8. C. 3. D. 4. Câu 22. Cho hàm số 4 2
y mx x 1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. (0;) . B. ( ;  0] . C. [0;) . D. ( ;  0) . 2 3 3
Câu 23. Cho f (x)dx  3  
f (x)dx  4 
, khi đó tích phân f (x)dx  bằng 1 2 1 A. 12 . B. 7. C. 1. D. -12.
2/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC biết rằng SA SB SC a ,  0 ASB 120 ,  0 BSC  60 và  0 ASC  90 . Thể
tích khối chóp S.ABC là 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 8
Câu 25. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng(chuyển vào tài
khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng
và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ rút toàn bộ số tiền(gồm số tiền của
tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền?(Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng)
A. 50870000 đồng.
B. 50560000 đồng.
C. 50670000 đồng.
D. 50730000 đồng.
Câu 26. Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 – 3 năm 2019, Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32(đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc
biệt và xứng tầm với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên
mọi điểm trên chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h
x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h x là 3
A. h  2, x  4. B. h  , x  4.
C. h  2, x  1.
D. h  4, x  2. 2 n
Câu 27. Cho dãy số (u ) , biết u
. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 2n 1 1 1 1
A. u  . B. u  .
C. u  . D. u  . 4 4 5 32 3 8 5 16
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD SA  (ABC )
D , SA a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính
bằng a , trong đó hai đường chéo AC BD vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD a 3 a 3 a 5 a 2 A. . B. . C. D. 3 2 2 3  
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị A . B BC bằng 2 a 2 a 3 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2; 2;1), B(0;1; 2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng là A. M (4; 5  ;0) . B. M (2; 3  ;0) .
C. M (0;0;1) .
D. M (4;5;0) .
Câu 31. Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x  2, x, x  4 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là A.   4 . B.   1 . C. .  D.   2 .
Câu 32. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x e  3 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới x
- -2 3 + y’ 0 + - 0 + 2 y + - 1
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x)  3  0 là A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.
3/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/ 2 x 4 x3  1 
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2  m m 1   có 4 nghiệm  5  thực phân biệt
A. m  1.
B. 0  m  1.
C. m  (1;0)  (0;1) .
D. 1  m  1.
Câu 35. Cho phương trình x 2 x 1  2 x 3 8  m2
 (2m 1)2  m m  0 . Biết tập hợp các giá trị của tham số m
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b) . Giá trị ab bằng 3 2 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFHG AB a, AD  3a, AE  5a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 3 4a . B. 3 5a . C. 3 15a . D. 3 12a .
Câu 37. Cho khai triển n n *
(1  x)  a a x  ...  a x , n   . Hỏi có bao nhiêu giá trị n £ 2019 sao cho tồn 0 1 n ak 7 tại k thỏa mãn  a 15 k 1  A. 90. B. 642. C. 21. D. 91. x 1
Câu 38. Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1
A. y  1.
B. x  1.
C. x  1. D. y  1  .
Câu 39. Họ nguyên hàm cos 2xdx  là 1 1
A. 2 sin 2x C .
B. 2sin 2x C .
C. sin 2x C .
D.  sin 2x C . 2 2
Câu 40. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2a có diện tích là A. 2 12 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 16 a .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SD a 2 a 3 a 3 A. . B. a . C. . D. . 2 2 3
Câu 42. Nghiệm của phương trình log (x 1)  3 là 2
A. x  5 .
B. x  9 .
C. y  1. D. x  10 .
Câu 43. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh a bằng A. 2 6 3a . B. 2 4 3a . C. 2 8 3a . D. 2 2 3a .
Câu 44. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t)  6t  12(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét( m )? A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m . 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho MO  (a; ;
b c) . Tọa độ điểm M A. M ( ; a ; b c) . B. M ( ; a ;
b c) . C. M ( ; a ; b c) . D. M ( ; a  ; b c) .  
Câu 46. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai véc tơ i u  ( 3;0;1) là A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 150 . D. 0 30 .
Câu 47. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới
4/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/ x  1 2  3 +  f(x) -  0 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 f (x) 1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. V
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích S.ABC VS.MNP bằng A. 12. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 49. Với các số thực a,b  0, a  1, giá trị biểu thức 3 log (ab ) bằng 2 a 1 3 1 2
A.  log b .
B. 3  2 log b .
C. 2  3log b .
D.  log b . 2 2 a a a 2 3 a
Câu 50. Cho f (x) là một đa thức có hệ số thực và thỏa mãn 2 2 2
f (x )  x (x 1) f (x), x    . Biết
f (2)  12 . Giá trị f (3) bằng A. 72 . B. 56 . C. 96 . D. 48 .
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 216 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 MÔN Toán
Thời gian làm bài : 90 phút 2 x −4x+3  1 Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 = m m +  
1 có 4 nghiệm thực phân biệt  5 
A. 0 < m ≤ 1. B. m ∈ ( 1; − 0) ∪ (0;1) . C. 1
− ≤ m ≤ 1.
D. m ≤ 1. Hướng dẫn. 2 − x −4x+3 Xét biểu thức 0 < 5 ≤ 1. 2
(x − 2) = 1+ log M (1) Với mỗi M ∈ (0;1) 2 5 0 x x + = − M ⇔ 0 ta có 4 3 log5 0  2 (
x − 2) = 1− log M 5 0 (2) Với mỗi M ∈ (0;1) − M > 0
thì 1 log5 0 0 nên phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt. Để phương trình đầu có 4 1
nghiệm phân biệt thì điều kiện cần là phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt ⇔ 1 + log M > ⇔ M > . 5 0 0 0 5
Dễ thấy phương trình (1) và (2) không thể có nghiệm chung nên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì  4 2 1
m m +1 >  1 − < m < 1  5 ⇔    ≠ 4 2 m 0
m m +1 < 1
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x − = 2 ( 1) 3 là
A. y = 1.
B. x = 10 .
C. x = 9 .
D. x = 5 .
Câu 3. Với các số thực a,b > 0,a ≠ 1, giá trị biểu thức 3 log (ab ) bằng 2 a 1 3 1 2
A. + log b .
B. 3 + 2log b .
C. 2 + 3log b .
D. + log b . 2 2 a a a 2 3 a
Câu 4. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong những điểm sau đây?
A. P(2;3) . B. M ( 2; − 3) . C. N(2; 3) − . D. Q( 2; − 3) − .
Câu 5. Tập hợp các số thực m để phương trình log x = m 2 có nghiệm thực là A. [0;+∞) . B.  . C. ( ; −∞ 0). D. (0;+∞) .
Câu 6. Cho phương trình x 2x 1 + 2 x 3 8 − m2
+ (2m −1)2 + m m = 0 . Biết tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương
trình có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng ( ;
a b). Giá trị ab bằng 3 2 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Hướng dẫn. x 2x 1 + 2 x 3 x x x 2 8 − m2
+ (2m −1)2 + m m = 0 ⇔ (2 − m)(4 − m2 + m −1) = 0 m > 0  2 2 3
Ycbt ⇔ m −1> 0 ⇔ 1< m < 3  2 4 − 3m >  0  
Câu 7. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá trị A . B BC bằng 2 −a 2 −a 3 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 8. Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x − 2, x, x + 4 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là A. { } 1 . B. { } 2 . C. . ∅ D. { } 4 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới x - -2 3 + y’ + 0 - 0 + 2 y + - 1
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là A. 2 B. 1. C. 3. D. 4. 2 3 3
Câu 10. Cho f (x)dx = 3 − ∫
f (x)dx = 4 ∫
, khi đó tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 7. B. -12. C. 1. D. 12.
Câu 11. Nhân ngày Quốc Tế phụ nữ 8 – 3 năm 2019, Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp
chữ nhật có thể tích là 32(đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của
nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm trên chiếc hộp là không đổi và như
nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h x là 3 A. h = , x = 4.
B. h = 2, x = 4.
C. h = 4, x = 2.
D. h = 2, x = 1. 2 Hướng dẫn. 2 128 2
S(x) = 4hx + x =
+ x , khảo sát hàm số S(x) với x > 0 ta thu được GTNN của S(x) với x > 0 bằng 32 với x x = 4,h = 2 
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho MO = (a; ;
b c) . Tọa độ điểm M
A. M (−a;− ; b c). B. M (− ; a ; b c). C. M ( ; a ; b c) .
D. M (−a; ; b c) .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD) , SA = a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính bằng a , trong
đó hai đường chéo AC BD vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD a 3 a 3 a 5 a 2 A. . B. . C. D. 3 2 2 3 Hướng dẫn. S I A B O C D SC a 5
Đặt biệt hóa tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Khi đó R = = 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trong đó AB = a, BC = 2a . Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được một
hình nón có thể tích là 3 4π a 3 π a 3 2π a A. . B. . C. 3 π a . D. . 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x − 9x, x ∀ ∈  . Hàm số 2
g(x) = f (x − 8x) đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ 1) − . C. (0;4) . D. (8;9) . Hướng dẫn. Ta có 2
g '(x) = 2(x − 4) f '(x −8x) = 2x(x +1)(x − 4)(x −8)(x − 9)
Xét dấu g '(x) và đối chiếu các phương án trả lời ta có đáp án A 2n −1
Câu 16. Biểu thức lim bằng n + 2 A. −∞ . B. +∞ . C. 2. D. 0. n
Câu 17. Cho dãy số (un) , biết u = n
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2n 1 1 1 1 A. u = . u = . u = . u = . 4 B. C. D. 4 5 16 3 8 5 32
Câu 18. Cho một cấp số cộng có u = 3, − u = 27 1 6
. Công sai d của cấp số cộng đó là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 2 dx Câu 19. Biết
= a ln 2 + bln 3 + c ln 5 ∫
. Khi đó giá trị a + b + c bằng (x +1)(2x +1) 1 A. 2 . B. 3 − . C. 0 . D. 1. 2 2 dx 2 1 = ( −
)dx = ln 2 − 2ln 3 + ln 5 ∫ ∫
Giải. (x +1)(2x +1) 2x +1 x +1 1 1
a + b + c = 0 Câu 20. Cho hàm số 4 2
y = mx x +1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. (0;+∞) . B. ( ; −∞ 0]. C. [0;+∞) . D. ( ; −∞ 0). Hướng dẫn.
Xét m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán Xét m ≠ 0 , ta có 2
y ' = 2x(2mx −1), để hàm số có đúng một cực trị ⇔ m < 0 . Vậy m∈( ; −∞ 0] Câu 21. 2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình x e = 3 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. n Câu 22. Biết 3 1 A 72 n C − = kC n n . Ta có n bằng k =0 A. 1204. B. 1024. C. 64 . D. 4096 . Hướng dẫn. 10 3 n 1 A C − = ⇔ n = . k 10
C = (1+1) =1024 n 72 n 10 Vậy 10 k=0
Câu 23. Cho hai số thực a,b > 0 thỏa mãn log a + + b + ≥ + 2 ( 1) log2 (
1) 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b A. 16. B. 14. C. 12. D. 8 . Hướng dẫn. Ta có log a + +
b + ≥ ⇔ a + b + ≥ 2 ( 1) log2( 1) 6 ( 1)( 1) 64 . 2
[(a +1) + (b +1)]
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có
≥ (a +1)(b +1) ⇒ a + b ≥14 4 V
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích S.ABC bằng VS.MNP A. 2. B. 8. C. 3. D. 12.
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của tham số m ∈  sao cho phương trình 2
x + mx + 2 = 2x +1 có hai nghiệm thực? 7 7 9 3 A. m  .
B. m   .
C. m  .
D. m  . 12 2 2 2 Hướng dẫn. 2
mx = 3x + 4x −1 
Phương trình đã cho tương đương với  1 x ≥ −  2
Xét x = 0 không phải là nghiệm của phương trình 1 1 9
Xét x ≠ 0 , m = 3x + 4 − = f (x) . Khảo sát hàm số f (x) trên [− ;+∞) ta thu được m x 2 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SD a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. a . D. . 2 3 2 Giải. S I A B C D
Gọi I là trung điểm SA , vì tam giác SAB đều nên BI SA. Mặt khác ta có BC ⊥ (SAB) ⇒ hình chiếu của SD lên a 3
mặt phẳng (SAB) là SA d(SD, BC) = BI = 2
Câu 27. Họ nguyên hàm cos 2xdx ∫ là 1 1
A. − sin 2x + C .
B. sin 2x + C . C. 2
− sin 2x + C .
D. 2sin 2x + C . 2 2  
Câu 28. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai véc tơ i u = (− 3;0;1) là A. 0 150 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 30 . Câu 29. Cho parabol 2
(P) : y = x và hai điểm ,
A B thuộc (P) sao cho AB = 2. Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới
hạn bởi (P) và đường thẳng AB là 4 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Hướng dẫn. Gọi hai điểm 2 2 (
A a;a ), B( ;
b b ),(a < b) thuộc (P) . Khi đó phương trình đường thẳng ABy = (a + b)x ab . Gọi S là b 3 b a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB thì 2 ( )
S = [(a + b)x ab x ]dx = ∫ . 6 a Ta lại có 2 2 2 2
AB = 2 ⇔ (b a) + (b a ) = 4 2 4 ⇔ (b a) =
≤ 4 ⇒ b a ≤ 2 2 1+ (a + b) 4 Vậy S ≤ 3
Câu 30. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó
sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là A. 55012. B. 94536. C. 43200. D. 35684. Hướng dẫn.
Có 6 học sinh ngồi vào 6 vị trí ta được 6! cách. Giữa 6 vị trí do 6 học sinh ngồi có 5 khe (chỗ ngồi), ta xếp 3 thầy giáo A,
B, C vào 5 vị trí đó ta có 3 A 6!.A = 43200 5 cách. Vậy có 35 cách
Câu 31. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2a có diện tích là A. 2 12π a . B. 2 8π a . C. 2 4πa . D. 2 16π a .
Câu 32. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình lăng trụ.
C. Hình chóp.
D. Hình vuông.
Câu 33. Cho khai triển n n *
(1+ x) = a + a x + ... + a x n ∈  n n , . 0 1
Hỏi có bao nhiêu giá trị  2019 sao cho tồn tại k thỏa ak 7 mãn = ak+ 15 1 A. 21. B. 90. C. 642. D. 91. Hướng dẫn. n a 7 k C k n 7 22k 15 k 1
Ta có 1 xn k k
 C x  hệ số của k x là k C Từ giả thiết Vì n .     n   3k  2  . n k 1 k0 a C k 15 n 15 7 7 1 *
n   nên k  
1 7  k  67m với m .  Khi đó * 20 22 2019 m n m     
 m  1;2;...;  90  có 90 số. Câu 34. Cho hàm số 2 ( ) log 4 2 ( x x f x a x ab e e− = + + +
) + 6 , với a,b ∈  , biết f (log(log e)) = 4 . Giá trị f (log(ln10)) bằng A. 2. B. 8. C. 3. D. 4. 7 7
Câu 35. Cho f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) = f (10 − x) và f
∫ (x)dx = 4. Tính I = xf ∫ (x)dx . 3 3 A. 80 . B. 20 . C. 40 . D. 60 . Hướng dẫn.
Đặt t =10 − x dt = −dx 7 7 7 7
Khi đí I = xf (x)dx = (10 − t) f (10 − t)dt = 10 f (t)dt tf (t)dt ∫ ∫ ∫ ∫ 3 3 3 3 10
⇒ 2I =10 f (x)dx = 40 ∫ ⇒ I = 20 3 x −1
Câu 36. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x +1
A. x = 1.
B. y = 1. C. y = 1 − . D. x = 1 − .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC biết rằng SA = SB = SC = a ,  0 ASB =120 ,  0 BSC = 60 và  0
ASC = 90 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 8 6 Hướng dẫn. B I C S A
Ta có AB = a 3 , AC = a 2 , BC = a suy ra tam giác ABC vuông tại C. Gọi I là trung điểm của AB suy ra 3 SI a 2 ⊥ (ABC) a
SI = . Vậy V = 2 S.ABC 12
Câu 38. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v(t) = 6
t +12(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh
đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét( m )?
A. 12m . B. 8m . C. 15m . D. 10m . Hướng dẫn.
Chọn gốc thời gian là lúc người lái xe đạp phanh: t = 0 Khi ô tô dừng hẳn thì v = 0 ⇒ t = 2 2
Quảng đường ô tô đi được là S = ( 6
t +12)dt = 12m ∫ 0
Câu 39. Cho f (x) là một đa thức có hệ số thực và thỏa mãn 2 2 2
f (x ) = x (x +1) f (x), x
∀ ∈  . Biết f (2) = 12 . Giá trị f (3) bằng A. 48 . B. 72 . C. 96 . D. 56 . Hướng dẫn.
Gọi n là bậc của f (x) khi đó ta có 2n = n + 4 ⇔ n = 4 . Cho x = 0 được f (0) = 0 , tương tự f (1) = f ( 1) − = 0
Giả sử f (x) có nghiệm thực t khác 0, 1 ± ta có 2 2 2
f (t ) = t (t +1) f (t) = 0 , suy ra 2
t cũng là nghiệm. Điều này dẫn
đến f (x) có vô số nghiệm, mâu thuẫn với định lí cơ bản. Vậy f (x) chỉ có ba nghiệm là 0; 1 ± . nên đa thức 2
f (x) = a(x −1) x(x +1) hoặc 2
f (x) = a(x −1)x (x +1) hoặc 2
f (x) = a(x −1)x(x +1) . Thay
x = 2,12 = f (2) = 6a hoặc 12 = f (2) = 12a hoặc 12 = f (2) = 18a suy ra a ∈{2,1, 23}. Thử lại ta có 2
f (x) = (x −1)x (x +1) ⇒ f (3) = 72
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFHG AB = a, AD = 3a, AE = 5a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 3 5a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 15a .
Câu 41. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng(chuyển vào tài khoản của mẹ ở
ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một
tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ rút toàn bộ số tiền(gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ
lĩnh về bao nhiêu tiền?(Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng)
A. 50670000 đồng.
B. 50870000 đồng.
C. 50560000 đồng.
D. 50730000 đồng. Hướng dẫn.
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 1 tháng thu được là: (
A 1+ r), A = 4,r = 0,01
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 2 tháng thu được là: 2 ( (1 A + r) + ) A (1+ r) = (1 A + r) + (1 A + r)
…………………………………………
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 11 thu được là : 11 (1
A + r) + . . + (1 A + r) 12 12 − + r − +
Tổng số tiền mẹ lĩnh là: 11 1 (1 ) 1 (1 0,01) A + (
A 1+ r) + ... + (
A 1+ r) = A = 4 ≈ 50,73001205 1− (1− r) 1− (1− 0,01)
Câu 42. Khoảng đồng biến của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 là A. ( 1; − 1) . B. ( ; −∞ 1)
− và (1;+∞). C. (0;2) . D. ( ; −∞ 1).
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2; 2;
− 1), B(0;1;2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng là A. M (4; 5; − 0) . B. M (2; 3 − ;0) .
C. M (4;5;0) . D. M (0;0;1) .
Câu 44. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 15 . 3a
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC = 60 , SA ⊥ (ABCD) , SA = . Gọi O là tâm 2
của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng 5a 5a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Hướng dẫn. S H A B O M C D
d (O,(SBC)) OC 1 1 Ta có: d ( =
= ⇒ d (O, SBC ) = d ( ; A SBC ) , A (SBC)) ( ) ( ) AC 2 2 BC AM
AB = BC = a , 
ABC = 60° nên ∆ABC đều. Gọi M là trung điểm BC .Do đó: 
BC ⊥ (SAM ) BC SA
.Gọi H là hình chiếu của A lên SM . AH SM Do đó: 
. ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ;
A (SBC)) = AH .Xét tam giác SAM vuông tại A : AH BC 3a a 3 . S . A AM 2 2 3 = = = a AH a a
.Vậy d (O (SBC)) 1 1 3 3 , = AH = . = . 2 2 2 2 SA + AM 4 2 2 4 8  3a   a 3  +   2    2   
Câu 46. Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB . Số hình nón khác nhau được tạo thành là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới x 1 2 3 + f(x) - 0 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 f (x) −1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 48. Đạo hàm của hàm số y = log x − 2 (
1) trên tập xác định là 1 1 A. . B. ln 2 . C. ln 2 . D. . (1− x)ln 2 1− x x −1 (x −1)ln 2
Câu 49. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh a bằng A. 2 4 3a . B. 2 2 3a . C. 2 6 3a . D. 2 8 3a .
Câu 50. Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và kể từ mét
khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí
hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi
hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A. 9980000 đồng.
B. 6670000 đồng.
C. 7700000 đồng. D. 8800000 đồng. Hướng dẫn.
u = 100,d = 30, S = u + ... + u = 7700 1 1 20 nghìn đồng
Document Outline

  • Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Quỳnh Lưu 3 – Nghệ An
  • HD giai de ma 218