Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Tô Hiến Thành – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Tô Hiến Thành – Thanh Hóa mã đề 124 gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề 124
SỞ GDĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề có 50 câu trc nghim)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Bất phương trình
() ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx + có tập nghiệm là
(
;ab
ù
ú
û
. Tổng
ab+
bằng
A.
19
8
. B.
13
4
. C.
17
4
. D.
15
4
.
Câu 2. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
()
3; 2; 5A -
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt
phẳng tọa độ
(
)
Oxz
A.
(
)
0; 2; 5M . B.
(
)
0; 2; 5M - . C.
(
)
3; 2; 0M - . D.
(
)
3; 0; 5M .
Câu 3. Cho hàm số
(
)
yfx=
xác định, liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
x
0
1
()
fx
¢
+
- 0
+
Hỏi hàm số có mấy điểm cực trị?
A.
2
. B. Vô số. C. 0 . D.
1
.
Câu 4. m số
(
)
yfx= có bảng biến thiên như hình sau
Phương trình
(
)
0fx= có bao nhiêu nghiệm?
A.
1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số
()
sin 2fx x=
A.
sin 2 d cos 2xx x C=- +
ò
. B.
cos 2
sin 2 d
2
x
xx C=- +
ò
.
C.
cos 2
sin 2 d
2
x
xx C=+
ò
. D. sin 2 d 2 cos 2xx x C=- +
ò
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm
()
1; 2; 1A
vuông
góc với mặt phẳng
(
)
:2 10Px y z---= có dạng
A.
2
:
121
xyz
d
+
==
--
. B.
121
:
121
xyz
d
---
==
.
C.
121
:
121
xyz
d
+++
==
--
. D.
2
:
242
xyz
d
-
==
--
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
32
3yx x x=-+
. B.
42
yx x=+
. C.
2
1
x
y
x
-
=
+
. D.
2
2
1
xx
y
x
-
=
-
.
x
1
3
y
¢
+
0 -
0
+
y
2
1-
Mã đề 124
Trang 2/6 - Mã đề 124
Câu 8. Cho hàm số
()
yfx=
liên tục trên 1; 2
éù
êú
ëû
. Hình phẳng
()
D
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
()
yfx=
,
0y = các đường thẳng 1x = , 2x = có diện tích là
A.
()
2
1
dSfxx=
ò
. B.
()
2
1
dSfxx=
ò
. C.
()
2
2
1
dSfxxp=
ò
. D.
()
2
2
1
dSfxx=
ò
.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
¢¢¢
đáy một tam giác vuông cân tại
A
,
2AC AB a==
, góc giữa
AC
¢
và mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
30
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
¢¢¢
A.
3
23
3
a
. B.
2
43
3
a
. C.
3
43
9
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
()
()
3
2
2
5
32 3yx x x
-
=-++-
A.
()( )
{}
;1 2; \ 3D =-¥ È +¥ . B.
(
)
(
)
;\1;2D =-¥+¥ .
C.
(
)
(
)
;1 2;D =-¥ È +¥
. D.
(
)
{}
;\3D =-¥+¥
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số
()
fx đạt cực trị tại điểm
0
x
thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc
()
0
0fx
¢
=
.
B. Hàm số
()
fx
liên tục trên đoạn
;ab
éù
êú
ëû
thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
C. Hàm số
()
fx
(
)
(
)
0, ;fx x ab
¢
>"Î
thì hàm số đồng biến trên
)
;ab
é
ê
ë
.
D. Hàm số
()
fx liên tục trên đoạn ;ab
éù
êú
ëû
(
)
(
)
.0fa fb< thì tồn tại
(
)
;cabÎ sao cho
(
)
0fc= .
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của một m số trong
bốn hàm số được liệt ở bốn phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi đó
hàm số nào?
A.
42
3yx x=--
. B.
42
2yx x=-
.
C.
42
33yx x=- + - . D.
42
23yx x=- -.
Câu 13. Cho m
(
)
yfx= có
()
22f = ,
()
35f = ; hàm số
(
)
yfx
¢
=
liên tục trên
2; 3
éù
êú
ëû
. Khi đó
()
3
2
dfxx
¢
ò
bằng
A.
7 . B.
3-
. C.
10
. D. 3 .
Câu 14. Gọi
1
z ,
2
z hai nghiệm phức của phương
trình
2
4430zz-+=. Giá trị của biểu thức
12
21
zz
zz
+
bằng.
1
-1
-3
-4
y
x
O
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
2
3
-
. D.
1
2
-
.
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
A.
2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
¢¢¢
độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc giữa đường thẳng AB
¢
và mặt phẳng
()
ABC bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
43
3
a
V
p
=
. B.
3
3
3
a
V
p
=
. C.
3
3
9
a
V
p
=
. D.
3
3Vap= .
Câu 17. Kí hiệu
k
n
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử
(
)
1 kn££ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
. B.
(
)
!
!!
k
n
n
A
kn k
=
+
. C.
(
)
!
!!
k
n
n
A
kn k
=
-
. D.
()
!
!
k
n
n
A
nk
=
-
.
Trang 3/6 - Mã đề 124
Câu 18. Cho hàm số
log
a
yx= với 01a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
log
a
yx= có tập xác định là
()
0; và tập giá trị là
.
B. Đồ thị hàm số
x
ya= và đồ thị hàm số
log
a
yx=
đối xứng nhau qua đường thẳng yx= .
C. Đồ thị hàm số
log
a
yx= có tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Hàm số
log
a
yx= đồng biến trên tập xác định của nó khi 1a > .
Câu 19. Trong các hàm số
() () () ()
3
2
1
1
3
3
1
log ; ; ; 3
2
x
x
fx xgx hx x kx
+
æö
÷
ç
÷
== ==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
bao nhiêu hàm số đồng
biến trên
?
A.
3 . B. 0 . C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
¢¢¢
. Cạnh bên
AA a
¢
=
, ABC tam giác vuông tại A có
2BC a=
,
3AB a=
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
(
)
ABC
¢
bằng
A.
21
21
a
. B.
7
21
a
. C.
3
7
a
. D.
21
7
a
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , mặt cầu
(
)
S có tâm
()
3; 3;1I - và đi qua đim
(
)
5; 2;1A -
có phương trình là
A.
()()()
222
3315xyz-+++-=. B.
(
)
(
)
(
)
222
3315xyz-+++-=.
C.
()()()
222
5215xyz-+++-=. D.
(
)
(
)
(
)
222
33125xyz-+++-=.
Câu 22. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x
=+
trên đoạn
1
;2
2
éù
êú
êú
ëû
bằng
A.
15
. B. 8 . C.
37
4
. D.
29
4
.
Câu 23. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz , phương trình mặt phẳng
(
)
a đi qua điểm
()
0; 1; 0A - ;
(
)
2; 0; 0B ;
(
)
0; 0; 3C
A.
1
213
xyz
++=
. B.
0
213
xyz
++=
-
. C.
1
123
xyz
++=
-
. D.
1
213
xyz
++=
-
.
Câu 24. Số giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình
43cos sin 2 1 0xxm++-=
có nghiệm là
A.
8
. B.
4
. C. 6 . D. 5 .
Câu 25. Phần ảo của số phức
23zi=-
A.
3- . B. 3i- . C.
3
. D. 3i .
Câu 26. Một hình nón độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng
16p . Tính đường cao
h
của hình nón.
A.
33
2
h =
. B.
53
3
h =
. C.
43h =
. D.
23h =
.
Câu 27. Cho
0a > . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
34
.aa a= . B.
(
)
4
26
aa= . C.
7
7
5
5
aa= . D.
5
3
6
3
2
a
a
a
=
.
Câu 28. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z thỏa mãn 43 2zi-+ =
A. đường tròn tâm
()
4; 3I
, bán kính
2R =
. B. đường tròn tâm
(
)
4; 3I -
, bán kính
4R =
.
C. đường tròn tâm
()
4; 3I - , bán kính 2R = . D. đường tròn tâm
(
)
4; 3I - , bán kính 4R = .
Trang 4/6 - Mã đề 124
Câu 29. Trong không gian, cho các mệnh đề:
.I
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
.II Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng
đó.
.III
Nếu hai đường thẳng
a
b
cùng vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
thì chúng song song với nhau.
.IV Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng
(
)
a , đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a thì
đường thẳng
b
vuông góc với mặt phẳng
(
)
a .
Số mệnh đề SAI
A.
3 B. 4 . C.
1
. D.
2
.
Câu 30. Cho hình chóp
.SABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích của hai khối chóp .SMNPQ .SABCD. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
16
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình
()
1
H
giới hạn bởi các đường 2,yx=
2, 4yxx=- = ; hình
()
2
H tập hợp tất cả các điểm
(
)
;Mxy tha mãn các điu kin:
22
16;xy
(
)
(
)
22
22
24;24xyxy-+³ ++³
. Khi quay
()
1
H
,
()
2
H
quanh Ox ta đưc các khi tròn
xoay có thể tích lần lượt là
12
,VV
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
21
4VV= . B.
12
48VV p+= . C.
12
VV= . D.
21
2VV= .
Câu 32. Cho
(
)
yfx=
hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số
(
)
yfx
¢
= như hình vẽ. Hàm số
(
)
2
52 4 10yf x x x=-+-
đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
3
0;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
5
2;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
(
)
3; 4 . D.
3
;2
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho điểm
()()()
4; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0;ABSc đường thẳng
111
:
112
xyz
d
---
==
. Gọi ,AB
¢¢
ln lưt là hình chiếu
vuông góc của
O lên ,SA SB . Khi góc giữa đường thẳng
d
và
mặt phẳng
()
OA B
¢¢
lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
5
3
1
2
1
y
x
O
A.
17 15
;
22
c
æö
÷
ç
÷
Î- -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
(
)
9; 8c Î- - . C.
(
)
0; 3c Î . D.
(
)
8; 6c Î- - .
Câu 34. Cho tích phân
()()
1
0
7
2ln 1d ln2Ix xxa
b
=+ += -
ò
trong đó a , b các số nguyên dương.
Tổng
2
ab+ bằng
A.
12 . B. 16 . C.
8
. D. 20 .
Câu 35. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
6, 6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu
x triu đng
()
x Î ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm s tin lãi đ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá
26 triệu đồng.
A.
124 triệu đồng. B. 123 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 191triệu đồng.
Trang 5/6 - Mã đề 124
Câu 36. Cho hàm số
()
yfx= liên tục trên
() ()
2
0
216, d 4ffxx==
ò
. Tính
4
0
d
2
x
Ixfx
æö
÷
ç
¢
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ò
.
A.
28I = . B. 112I = . C. 144I = . D. 12I = .
Câu 37. Cho m số bậc ba
(
)
yfx= đthị như hình vẽ. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn
0; 9
éù
êú
ëû
sao cho bất
p
hương trình
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2 16.2 4 16 0
fx fx m fx fx m fx+- --
--+<
nghiệm
(
)
1; 1x Î-
?
A.
5. B.
6
. C. 8 . D. 7 .
Câu 38. Gọi
A
tập các số tự nhiên 3 chữ số đôi một khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên ra từ
A hai s. Tính xác sut đ ly đưc hai s mà
các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
A.
41
7190
. B.
35
5823
. C.
41
5823
. D.
14
1941
.
y =
f
(x)
-2
2
y
x
O
2
-2
1-1
Câu 39. Cho số phức
z thỏa mãn
(
)
11332iz i++-=
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2623Pz i z i=+++ -- bằng
A.
10 3 15+ . B. 56. C. 65. D.
()
15 1 6+
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho hai điểm
()( )
1; 2; 1 , 3; 4; 0AB
, mặt phẳng
(
)
:460Pax bycz+++=. Biết rằng khoảng cách từ ,AB đến mặt phẳng
(
)
P lần lượt bằng 63 . Giá
trị của biểu thức
Tabc=++ bằng
A.
3
. B. 6 . C. 6- . D. 3- .
Câu 41. Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
()
()() ()
2
2
2
232
3
54
log 8 16 log 5 1 2log log 2 8 .
3
xx
yy x x y
+-
éù
++ + - + = + +
êú
ëû
Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức
22
Pxym=+-
không
vượt quá
10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A.
16383 . B.
2047
. C. 16384 . D. 32 .
Câu 42. Cho hình chóp
.SABC có SA vuông góc với
()
ABC
,
,2,45ºAB a AC a BAC== =. Gọi
11
,BC
lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên
,SB SC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
11
.ABCC B
bằng
A.
3
2
3
ap
. B.
3
2
ap
. C.
3
2ap . D.
3
4
3
a
p .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho đường thẳng
112
:
12 1
xyz
d
---
==
-
mặt phẳng
(
)
:2 2 1 0Pxy z++ -=. Gọi d
¢
hình chiếu của đường thẳng d lên mt phng
(
)
P , vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d
¢
A.
()
4
5;16; 13u

. B.
(
)
3
5; 16; 13u --

. C.
(
)
2
5; 4; 3u --

. D.
()
1
5;16; 13u -

.
Trang 6/6 - Mã đề 124
Câu 44. Cho các số phức
,zw
khác 0 thỏa mãn 0zw
13 6
zwzw
+=
+
. Khi đó
z
w
bằng
A.
3 . B.
1
3
. C. 3 . D.
1
3
.
Câu 45. Cho m số
32
–8 8yx x x=+
có đồ th
(
)
C m số
(
)
2
8yx axb=+- - (vi ,abÎ ) có
đồ thị
(
)
P
. Biết đồ thm số
(
)
C
ct
()
P
tại
3
điểm hoành độ nằm trong đoạn
1; 5
éù
êú
ëû
-
. Khi
a
đt giá
trị nhỏ nhất thì tích
ab
bằng
A.
384- . B. 225 . C. 729- . D. 375 .
Câu 46. Cho tứ diện
ABCD có
90ºDAB CBD==;
; 5; 135AB a AC a ABC== =
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
(
)
(
)
,ABD BCD
bằng 30
. Thể tích của tứ diện ABCD
A.
3
2
a
. B.
3
32
a
. C.
3
6
a
. D.
3
23
a
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
() ( )
:1210Pmx m yz m++ ---=
, với
m
là tham s. Gi
()
T
tập hợp các điểm
m
H
hình chiếu vuông góc của điểm
()
3; 3; 0H
trên
(
)
P
. Gọi
,ab
lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ
O
đến một điểm thuộc
()
T
. Khi đó, ab+ bằng
A.
82. B. 33. C. 52. D. 42.
Câu 48. Cho hàm số
()
yfx= liên tục trên
{}
\1;0- tha mãn
(
)
12ln21f =+,
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
12 1xx f x x fx xx
¢
+++=+
,
{}
\1;0x -
. Biết
(
)
2ln3fab=+
, với
,ab
là hai số hữu
tỉ. Tính
2
Ta b=-.
A.
21
16
T = . B.
3
2
T = . C.
0T =
. D.
3
16
T =- .
Câu 49. Cho
,,,abcd
các số nguyên dương,
1, 1ac¹¹
thỏa mãn
35
log , log
24
ac
bd== và 9ac-=.
Khi đó,
bd- bằng
A.
93
. B.
21
. C.
9
. D.
13
.
Câu 50. Cho hàm số
(
)
yfx=
có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
()
yfx=
2; 0; 2; ; 6a-
với
46a<<
. Số điểm cực trị của hàm số
(
)
62
3yfx x=-
A.
11. B. 8 .
C.
9 . D.
7
.
y =
(x)
y
x
a
O
6
2
-2
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH Bài thi: Toán
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 124
Câu 1. Bất phương trình 2 log 4x - 3 £ log 18x + 27 có tập nghiệm là (a;bù + bằng 3 ( ) 3 ( ) úû . Tổng a b 19 13 17 15 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 4
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 2
- ;5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng tọa độ (Oxz) là
A. M (0;2;5).
B. M (0;-2;5).
C. M (3;-2;0). D. M (3;0;5).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. x -¥ 0 1 +¥ f ¢(x) + - 0 +
Hỏi hàm số có mấy điểm cực trị? A. 2 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.
Câu 4. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau x -¥ 1 3 +¥ y¢ + 0 - 0 + +¥ y 2 1 - -¥
Phương trình f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin2x là cos 2x A.
sin 2xdx = -cos 2x +C ò . B. sin 2xdx = - +C ò . 2 cos 2x C. sin 2xdx = +C ò . D.
sin 2xdx = -2 cos 2x +C ò . 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2; ) 1 và vuông
góc với mặt phẳng (P) :x - 2y - z -1 = 0 có dạng x + 2 y z x - 1 y - 2 z - 1 A. d : = = . B. d : = = . 1 -2 -1 1 2 1 x + 1 y + 2 z + 1 x - 2 y z C. d : = = . D. d : = = . 1 -2 -1 2 -4 -2
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x - 2 2 x - 2x A. 3 2
y = x - x + 3x . B. 4 2
y = x + x . C. y = . D. y = . x + 1 x - 1 Trang 1/6 - Mã đề 124
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 1é;2ù ê D y = f x ë
úû . Hình phẳng ( ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số ( ),
y = 0 và các đường thẳng x = 1 , x = 2 có diện tích là 2 2 2 2 A. S = f
ò (x) dx . B. S = f
ò (x)dx . C. 2 S = p f
ò (x)dx . D. 2 S = f ò (x)dx . 1 1 1 1
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy là một tam giác vuông cân tại A ,
AC = AB = 2a , góc giữa AC ¢ và mặt phẳng (ABC ) bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B C ¢ ¢ là 3 2a 3 2 4a 3 3 4a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 3 3 2 -
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - x + )5 3 2 + (x - 3) là A. D = (-¥ ) ;1 È (2;+ ) ¥ \ { } 3 . B. D = (- ; ¥ + ) ¥ \ (1;2). C. D = (-¥ ) ;1 È (2;+ ) ¥ . D. D = (- ; ¥ + ) ¥ \ { } 3 .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số f (x) đạt cực trị tại điểm x thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc f ¢(x = 0 . 0 ) 0
B. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn aé;bù
êë úû thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
C. Hàm số f (x) có f ¢(x) > 0, "x Î (a;b) thì hàm số đồng biến trên aé;b ê ) ë .
D. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn aé;bù
êë úû và f (a).f (b) < 0 thì tồn tại c Î (a;b) sao cho f (c) = 0 .
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là y hàm số nào? A. 4 2
y = x - x - 3 . B. 4 2
y = x - 2x . -1 O 1 x C. 4 2 y = x - + 3x - 3 . D. 4 2
y = x - 2x - 3 .
Câu 13. Cho hàm y = f (x) có f (2) = 2 , f (3) = 5 ; hàm số y = f ¢(x) 3 liên tục trên é2; 3ù ê ¢ ë úû . Khi đó f
ò (x)dx bằng 2 A. 7 . B. 3 - . C. 10 . D. 3 . -3
Câu 14. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương 1 2 -4 z z trình 2
4z - 4z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 + bằng. z z 2 1 1 3 2 1 A. . B. . C. - . D. - . 3 2 3 2 x
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x + 1 A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B C
¢ ¢ có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB¢
và mặt phẳng (ABC ) bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 4a p 3 3 a p 3 3 a p 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a p 3 . 3 3 9
Câu 17. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 £ k £ n). Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . n (n +k)! n
k !(n + k)! n
k !(n - k)! n (n -k)! Trang 2/6 - Mã đề 124
Câu 18. Cho hàm số y = log x với 0 < a ¹ 1 . Mệnh đề nào sau đây sai? a
A. Hàm số y = log x có tập xác định là (0;+ )
¥ và tập giá trị là  . a
B. Đồ thị hàm số x
y = a và đồ thị hàm số y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . a
C. Đồ thị hàm số y = log x có tiệm cận ngang là trục hoành. a
D. Hàm số y = log x đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1 . a 3 x 1 + 1 æ1ö
Câu 19. Trong các hàm số ( ) = log ; ( ) ç ÷ = ç ÷ ; ç ÷ ( ) 3 = ; = 3x f x x g x h x x k x
có bao nhiêu hàm số đồng 3 ( ) 2 çè2÷ø biến trên  ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ . Cạnh bên AA¢ = a , ABC là tam giác vuông tại A
BC = 2a , AB = a 3 . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A¢BC ) bằng a 21 a 7 a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (3; 3 - ; ) 1 và đi qua điểm A(5;-2; ) 1 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. (x - 3) + (y + 3) + (z - ) 1 = 5 .
B. (x - 3) + (y + 3) + (z - ) 1 = 5 . 2 2 2 2 2 2
C. (x - 5) + (y + 2) + (z - ) 1 = 5 .
D. (x - 3) + (y + 3) + (z - ) 1 = 25 . 2 é1 ù
Câu 22. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + trên đoạn ê ;2ú bằng x ê2 ú ë û 37 29 A. 15 . B. 8 . C. . D. . 4 4
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (a) đi qua điểm A(0;-1; ) 0 ; B (2;0; ) 0 ; C (0;0; ) 3 là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 . B. + + = 0 . C. + + = 1. D. + + = 1 . 2 1 3 2 -1 3 -1 2 3 2 -1 3
Câu 24. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m - 1 = 0 có nghiệm là A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 25. Phần ảo của số phức z = 2 - 3i A. 3 - . B. 3 - i . C. 3 . D. 3i .
Câu 26. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 16p . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 5 3 A. h = . B. h = .
C. h = 4 3 . D. h = 2 3 . 2 3
Câu 27. Cho a > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 7 3 5 a A. 3 4
a. a = a . B.( )4 2 6 a = a . C. 7 5 5 a = a . D. 6 = a . 3 2 a
Câu 28. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z - 4 + 3i = 2 là
A. đường tròn tâm I (4;3) , bán kính R = 2 .
B. đường tròn tâm I (-4;3), bán kính R = 4 .
C. đường tròn tâmI (4;-3), bán kính R = 2 .
D. đường tròn tâmI (4;-3), bán kính R = 4 . Trang 3/6 - Mã đề 124
Câu 29. Trong không gian, cho các mệnh đề:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
II. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng đó.
III. Nếu hai đường thẳng a b cùng vuông góc với mặt phẳng (P) thì chúng song song với nhau.
IV . Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (a), đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a thì
đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (a).
Số mệnh đề SAI A. 3 B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC , SD . V
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 2 4
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình (H giới hạn bởi các đường y = 2x, 1 )
y = - 2x ,x = 4 ; hình (H là tập hợp tất cả các điểm M (x;y) thỏa mãn các điều kiện: 2 ) 2 2 2 2
x + y £ 16; (x - ) 2 + y ³ (x + ) 2 2 4;
2 + y ³ 4 . Khi quay (H , (H quanh Ox ta được các khối tròn 2 ) 1 )
xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2
A. V = 4V .
B. V +V = 48p .
C. V =V .
D. V = 2V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 32. Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số y
y = f ¢(x)như hình vẽ. Hàm số y = f ( - x) 2 5 2 + 4x - 10x 5
đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? æ 3ö æ 5ö æ3 ö A. çç0; ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. 2; ç ÷ . C. (3;4). D. ç ;2÷ . çè 2÷÷ø çè 2÷÷ø çè2 ÷÷ø
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 3 A(4;0; ) 0 ,B (0;4; ) 0 ,S (0;0;c) và đường thẳng x - 1 y - 1 z - 1 d : = =
. Gọi A B¢ lần lượt là hình chiếu 1 1 2 1
vuông góc của O lên ,
SA SB . Khi góc giữa đường thẳng d O 1 2 x
mặt phẳng (OA¢B¢) lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? æ 17 15ö A. c ç Î - ç ; ÷ - ÷ ç .
B. c Î (-9;- 8). C. c Î (0; ) 3 . D. c Î (-8;- ) 6 . çè 2 2 ÷÷ø 1 7
Câu 34. Cho tích phân I =
(x + 2)ln(x + )1dx = a ln2 - ò
trong đó a , b là các số nguyên dương. b 0 Tổng 2 a + b bằng A. 12 . B. 16 . C. 8 . D. 20 .
Câu 35. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng (x Î ) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. 124 triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 145 triệu đồng. D. 191triệu đồng. Trang 4/6 - Mã đề 124 2 4 æx ö
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và f (2) = 16, f
ò (x)dx = 4 . Tính I = xf ç¢ç d÷÷x ò ç . çè2÷÷ø 0 0
A. I = 28 .
B. I = 112 .
C. I = 144 . D. I = 12 .
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn é0;9ù êë úû sao cho bất 2 2 2
phương trình f (x)+f(x) m -
f (x)-f (x) m - f (x) 2 - 16.2 - 4 + 16 < 0 có nghiệm x Î (-1; ) 1 ? 2
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . -2 -1 O 1 x
Câu 38. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà
các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. 41 35 41 14 -2 A. . B. . C. . D. . 7190 5823 5823 1941 y = f(x)
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 1 - 3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z + 2 + i + 6 z - 2 - 3i bằng A. 10 + 3 15 . B. 5 6 . C. 6 5 . D. 15 (1 + 6).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 1 ,B (3;4; ) 0 , mặt phẳng
(P) : ax +by +cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3 . Giá
trị của biểu thức T = a + b + c bằng A. 3 . B. 6 . C. 6 - . D. 3 - .
Câu 41. Cho hai số thực x,y thỏa mãn 5 + 4x - x log y 8y 16 log é 5 x 1 x ù + + + - + = 2 log + log 2y + 8 . 3 ( ) (ê )( ) 2 ë ú ( )2 2 2 3 2 û 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = x + y - m không
vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng? A. 16383 . B. 2047 . C. 16384 . D. 32 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với (ABC ), 
AB = a,AC = a 2,BAC = 45º . Gọi
B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên ,
SB SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 1 1 . ABCC B bằng 1 1 3 a p 2 3 a p 4 A. . B. . C. 3 a p 2 . D. 3 a p . 3 2 3 x - 1 y - 1 z - 2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 -1
(P) :2x + y + 2z -1 = 0. Gọi d¢ là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P), vectơ chỉ phương
của đường thẳng d ¢ là    
A. u 5;16;13 .
B. u 5;- 16;- 13 .
C. u 5;- 4;- 3 .
D. u 5;16;- 13 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) Trang 5/6 - Mã đề 124 1 3 6 z
Câu 44. Cho các số phức z,w khác 0 thỏa mãn z + w ¹ 0 và + = . Khi đó bằng z w z + w w 1 1 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Câu 45. Cho hàm số 3 2
y = x – 8x + 8x 2
có đồ thị (C ) và hàm số y = x + (8 -a)x -b (với a,b Î  ) có
đồ thị (P) . Biết đồ thị hàm số (C ) cắt (P) tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn é 1 - ;5ù êë
úû . Khi a đạt giá
trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A. -384 . B. 225 . C. -729 . D. 375 .
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có  
DAB = CBD = 90º ; 
AB = a;AC = a 5;ABC = 135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (ABD),(BCD) bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 6 2 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : mx + (m + )
1 y - z - 2m - 1 = 0 , với
m là tham số. Gọi (T) là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H (3;3;0) trên (P) . Gọi m
a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc (T). Khi đó, a +b bằng A. 8 2 . B. 3 3 . C. 5 2 . D. 4 2 .
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \ {-1; } 0 thỏa mãn f ( ) 1 = 2 ln 2 + 1 , x (x + )
1 f ¢(x) + (x + 2)f (x) = x (x + ) 1 , "x Î  \ {-1; }
0 . Biết f (2) = a +b ln 3 , với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T = a -b . 21 3 3 A. T = . B. T = .
C. T = 0 . D. T = - . 16 2 16 3 5
Câu 49. Cho a, , b ,
c d là các số nguyên dương, a ¹ 1,c ¹ 1 thỏa mãn log b = , log d =
a - c = 9 . a 2 c 4
Khi đó, b - d bằng A. 93 . B. 21 . C. 9 . D. 13 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f (x) là
-2; 0;2;a;6 với 4 < a < 6. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 6 2 x - 3x ) là A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . -2 O 2 a 6 x y = f(x)
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 124