Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang lần 4

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang lần 4 có mã đề 101, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GDĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghim)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ....................................
Câu 1: Cho hàm số
yf
x
đồ thị như hình vẽ. m số
yf
x
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
0; 2
. B.
;0
. C.
2; 
. D.

2; 2
.
Câu 2: Cho

5
1
d4fx x
. Tính

2
1
21dIfx x

.
A.
2I
.
B.
3
2
I
.
C.
4I
.
D.
5
2
I
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm
1; 2; 2A
,
3; 2; 0B
. Một vectơ ch
phương của đường thẳng
A
B
A.

1; 2; 1u 
B.

2; 4; 2u 
C.

2; 4; 2u 
D.

1; 2; 1u 
Câu 4: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng

H
đưc gii hn bi các đưng

yf
x
liên tục trên
;ab , trục
Ox
và hai đường thẳng
a ,
x
b
với
ab
quanh trục
Ox
bằng
A.

d
b
a
f
xx
. B.

2
d
b
a
f
xx
. C.

2
2d
b
a
f
xx
. D.

2
d
b
a
f
xx
.
Câu 5: Cho khối nón bán kính đáy bằng a , góc giữa đường sinh mặt đáy bằng
0
30
. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
9
a
.
D.
3
3.a
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
A.
1x
;
2y
.
B.
1
2
x
;
1y
.
C.
1
x
;
2y
.
D.
1x
;
1
2
y
.
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' '
A
BCD A B C D
có
,2,'5.AB a AD a AB a
Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A.
3
22a .
B.
3
10a .
C.
3
22
3
a
.
D.
3
2a
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 8: Trong không gian
Ox
y
z
cho hai điểm
2;0;1A ,
4;2;5B . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
A
B
A.
32100xy z
. B.
32100xy z
. C.
32100xy z
. D.
32100xy z
.
Câu 9: Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 0I
. Biết mặt phẳng

:3 10 0Pxyz
cắt
S
theo giao tuyến đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính
R
của mt
cầu
S
.
A. 15.
B.
15
.
2
R
C. 3.
D.
13
.
2
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
2017
x
y
A.
1
.2017
x
yx
.
B.
1
.2017 .ln 2017
x
yx .
C.
2017 ln 2017
x
y
.
D.
2017
ln 2017
x
y .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Tính
3
log
a
Ia
A.
0I
.
B.
1
3
I
.
C.
3I 
. D.
3I
.
Câu 12: Hàm số
25
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 13: Cho tứ diện
A
BCD có
, 2, 3AB a AC a AD a
. Các tam giác
, ,
A
BC ACD ABD
đu
vuông tại đỉnh
A
. Khoảng cách d từ điểm
A
đến mặt phẳng
BCD
A.
6
3
a
d
. B.
3
2
a
d
. C.
30
5
a
d
. D.
66
11
a
d
.
Câu 14: Cho

2
1
d2fx x

2
1
d1gx x

. Tính

2
1
23()dIxf gxx
x



.
A.
7
2
I
. B.
17
2
I
. C.
5
2
I
.
D.
11
2
I
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
12 3
xyz
d


và mt
phẳng
:
P
40xyz
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
cắt
P
. B.
dP . C.
//dP. D.
dP .
Câu 16: Biết rằng bảng biến thiên sau bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y
x
. B.
21
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
25
2
x
y
x
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
2
log 2
y
xx
A.
0; 2D
B.

;0 2;D 
C.
;0 2;D 
D.
0; 2D
Câu 18: Cho số phức z có số phức liên hợp
32zi
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A.
5
.
B.
1
.
C.
5
.
D.
1
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho m số
yfx tập xác định
;4 bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A. 5. B. 3.
C. 4 . D. 2 .
Câu 20: Cho cấp số cộng
n
u có số hạng đầu
1
2u
3
5u
. Tính
21
u
A.
32
. B.
47
. C.
29
.
D.
52
.
Câu 21: Mặt phẳng
P
đi qua đim
1; 2; 0A vuông góc với đường thẳng
11
:
21 1
x
yz
d


có
phương trình là
A.
240xyz
. B.
240xyz
. C.
240xyz
. D.
240xyz
.
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số

2
5
log 2yx.
A.

2
2
2
x
y
x
. B.

2
2
2ln5
x
y
x
. C.

2
2ln5
2
x
y
x
. D.

2
1
2ln5
y
x
.
Câu 23: Họ các nguyên hàm của hàm số

1
23
fx
x
A.
1
ln 2 3
ln 2
x
C
.
B. ln 2 3
x
C.
C.
1
ln 2 3
2
x
C
. D.

1
ln 2 3
2
x
C
.
Câu 24: Bất phương trình 2 4
x
có tập nghiệm là
A.
0; 2T .
B.
T 
.
C.
2;T . D.

;2T  .
Câu 25: Diện tích của mặt cầu bán kính
3
2
a
bằng
A.
2
3 a
. B.
2
4 a
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
3a
.
Câu 26: Cho hàm số
f
x đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 3 thỏa mãn

12f và
39f . Tính

3
1
dIfxx
.
A.
11I
. B.
2I
.
C.
7I
. D.
18I
.
Câu 27: Cho hàm số

yf
x
có đạo hàm trên có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình

230fx
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 28: Gọi
M
, m ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

21
1
x
fx
x
trên đoạn
0;3 . Tính giá trị
M
m .
A.
3Mm
.
B.
9
4
Mm
. C.
1
4
Mm
. D.
9
4
Mm
.
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn:
2131zi i
. Tính mô đun của số phức z .
A. 34z .
B. 34z .
C.
534
3
z
. D.
34
3
z
.
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường e
x
yx , 0y ,
0x
,
1
x
xung quanh trục
Ox
A.
1
0
ed
x
Vxx
. B.
1
22
0
ed
x
Vxx
. C.
1
2
0
ed
x
Vxx
.
D.
1
22
0
ed
x
Vx x
.
Câu 31: Cho hàm số
yfx xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

32
2018
2019 5
y
fx x x

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Tất cả giá trị của m sao cho phương trinh
12
42 0
xx
m


có hai nghiệm phân biệt là
A.
1m
. B.
01m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 23i 5z  biểu thức
22
i2Pz z
đt giá tr ln nht.
Tính
2
34
z
i
.
A.
5A
. B.
10A
.
C.
4
A
.
D.
2A
.
Câu 34: Cho hàm số
yf
x
có bảng biến thiên
Tìm
m để phương trình
2
323 10fx fxm
có nghiệm trên
2
;
3




A.
2;. B.
1;. C.
1;. D.
2;.
Câu 35: Một người gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng với hạn
3
tháng (1 quý), lãi suất
6%
một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng
6
tháng, người đó lại gửi thêm
100
triệu đồng với hình thức lãi suất
như trên. Hỏi sau
1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất?
A.
238,6
triệu đồng. B.
224,7
triệu đồng.
C.
236,6
triệu đồng. D.
243,5
triệu đồng.
Câu 36: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình vuông, cạnh bên
2SA a
và
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.SABCD
bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2.a
C.
3
22
3
a
.
D.
3
22.a
Câu 37: Cho hàm số
f
x đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2
22 2 2, .fx f x x x x
Tích phân

2
0
'
x
fxdx
bằng
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
2
3
.
D.
4
9
.
Câu 38: Cho m s

f
x . Biết hàm s
yfx
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn

4;3 ,
hàm số
2
21
g
x
f
xx
có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
2425f 
. B.
234f
. C.
214f
. D.
214f 
.
Câu 39: Gọi
S
tập hợp tất cả các stự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
S
. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 11
tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 11
A.
1
126
. B.
2
63
. C.
8
21
. D.
1
63
.
Câu 40: Cho hàm số
f
x
đạo m trên tha mãn
2018 2019
2019 2019. .
x
fx fx x e

x
,

0 2019f
. Giá trị của

1
f
A.
2019
1 2019.fe
. B.
2019
1 2019.
f
e
.
C.

2019
1 2020.
f
e
. D.

2019
1 2020.fe
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng
.
A
BC A B C

, biết đáy
A
BC
là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
A
BC
đến mặt phẳng
A
BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
A
BC A B C

A.
3
32
4
a
. B.
3
32
16
a
. C.
3
32
28
a
. D.
3
32
8
a
.
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ hàm s
2
log 2 4yxmx
tập xác định
.
A.
22.m
B.
2
.
2
m
m

C.
2.m
D.
2.m
Câu 43: Một ô đang chạy với vận tốc
20 m/s
thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
phía trước cách xe
45 m
(tính t đu xe ti hàng rào) nên ngưi lái đp phanh. T thi điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
520 m/svt t
, trong đó t thời gian được tính từ lúc
người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?
A.
3 m
. B.
6 m
. C.
5 m
.
D. 4 m .
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 1M . Mặt phẳng

P
thay đổi đi qua
M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,
A
BC
khác gốc tọa độ. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
A.
6
. B.
54
. C.
18
. D.
9
.
Câu 45: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình chữ nhật,
3, 4.AB BC
Tam giác
SAC
nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm
C
đến đường thẳng
SA
bằng 4. Côsin của góc
giữa hai mặt phẳng
SAB
SAC bằng
A.
317
17
. B.
334
34
. C.
234
17
. D.
534
17
.
Câu 46: Hàm số

2
2019
1
x
f
xm
x

với m là tham số thực có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47: Biết

2
2
1
.ln 1 d ln5 ln2
x
xxabc
với
, , abc
là các số hữu tỉ. Tính
.
P
abc
A.
0P
.
B.
2P
.
C.
3P
. D.
5P
.
Câu 48: Cho hình

H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
44yx x, đường cong
3
yx và trc
hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S của hình
H
.
A.
7
12
S
. B.
11
2
S 
. C.
20
3
S
.
D.
11
2
S
.
Câu 49: Cho số phức z môđun bằng
22
. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức
11wizi
là đường tròn có tâm
;Iab
, bán kính
R
. Tổng
abR
bằng
A.
5
. B.
3
.
C.
7
.
D. 1.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Ox
y
z , cho hai điểm
3; 0;1A
,
1; 1; 3B
mặt phẳng
:2250Px y z. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua
A
, song song với mặt
phẳng
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất
A.
31
:
26 11 2
x
yz
d


. B.
31
:
26 11 2
x
yz
d


.
C.
31
:
26 11 2
x
yz
d



. D.
31
:
26 11 2
x
yz
d


.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12 Mã đề thi: 101
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ....................................
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B.  ;  0. C. 2;   . D.  2;  2 . 5 2 Câu 2: Cho f
 xdx  4 . Tính I f 2x    1 dx . 1  1 3 5 A. I  2 . B. I  . C. I  4 . D. I  . 2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B3; 2
 ;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là    
A. u  1;2;  1
B. u  2; 4;  2
C. u  2;4; 2   D. u   1  ;2;  1
Câu 4: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H  được giới hạn bởi các đường
y f x liên tục trêna;b , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b với a b quanh trục Ox bằng b b b b A. f  xdx . B. 2
f xdx  . C. 2 2 f  xdx . D. 2  f  xdx . a a a a
Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy bằng a , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 0 30 . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 4 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 3 9 2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 1 1 1 A. x  1  ; y  2 .
B. x  ; y  1.
C. x  1; y  2 . D. x  1  ; y  . 2 2
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD A' B 'C ' D' có AB  ,
a AD a 2, AB '  a 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng D. 3 a 2 . 3 2a 2 A. 3 2a 2 . B. 3 a 10 . C. . 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;  0; 
1 , B4;2;5 . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB
A. 3x y  2z 10  0 .
B. 3x y  2z 10  0 .
C. 3x y  2z 10  0 .
D. 3x y  2z 10  0 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 1;2;0 . Biết mặt phẳng
P:3x y z 10  0 cắt S theo giao tuyến là đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính R của mặt cầu S  . 15 13 A. 15. B. R  . C. 3. D. . 2 2
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số  2017x y B. 2017x A. 1 .2017    x y x . y  x y 1 C. 2017 ln 2017 .  .2017    x y x .ln 2017 . D. . ln 2017
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I  log a a 1 A. I  0 . B. I  . C. I  3  . D. I  3 . 3 2x  5
Câu 12: Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD AB a, AC a 2, AD a 3 . Các tam giác ABC, ACD, ABD đều
vuông tại đỉnh A . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BCD là a 6 a 3 a 30 a 66 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 2 5 11 2 2 2 Câu 14: Cho f
 xdx  2 và gxdx  1   . Tính I  x  2 f  
x3g(x)dx  . 1  1  1  7 17 5 11 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 2 2 x 1 y 1 z  2
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 2 3
phẳng P : x y z  4  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d cắt P .
B. d  P .
C. d // P .
D. d  P .
Câu 16: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 2x 1 x  3 2x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y   2
log 2x x  là
A. D  0;2
B. D   ;0
 2; C. D   ;0
  2; D. D  0;2
Câu 18: Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 1. C. 5  . D. 1.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 19: Cho hàm số y f x có tập xác định  ;
 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 20: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  2 và u  5. Tính u n  1 3 21 A. 32 . B. 47 . C. 29 . D. 52 . x 1 y z 1
Câu 21: Mặt phẳng P đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng d :   có 2 1 1 phương trình là
A. x  2 y z  4  0 .
B. 2x y z  4  0 .
C. 2x y z  4  0 .
D. 2x y z  4  0 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  log  2 x  2 . 5  2x 2x 2x ln 5 1 A. y   . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  2  2x 2ln5  2x  2  2x 2ln5
Câu 23: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 1  là 2x  3 1 1 1 A.
ln 2x  3  C .
B. ln 2x  3  C .
C. ln 2x  3  C .
D. ln 2x  3  C . ln 2 2 2
Câu 24: Bất phương trình 2x  4 có tập nghiệm là
A. T  0;2 . B. T   .
C. T  2; .
D. T   ;  2 . a 3
Câu 25: Diện tích của mặt cầu bán kính bằng 2 2  a 3 A. 2 3 a . B. 2 4 a . C. . D. 2  a 3 . 2
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;  3 thỏa mãn f  
1  2 và f 3  9 . Tính 3 I f   xdx. 1 A. I  11. B. I  2 . C. I  7 . D. I  18 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 x
Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 1  trên đoạn x 1
0; 3. Tính giá trị M m. 9 1 9
A. M m  3.
B. M m  .
C. M m  .
D. M m   . 4 4 4
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: z 2  i 13i 1. Tính mô đun của số phức z . A. z  34 . B. z  34 . 5 34 34 C. z  . D. z  . 3 3
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  ex y x , y  0 ,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 D. 2 2  e x V x dx A.   ex V x dx  . B. 2 2   e x V x dx  . C. 2   ex V x dx  .  . 0 0 0 0
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới. 2018
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 2
x x x  2019  5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Tất cả giá trị của m sao cho phương trinh x 1  x2 4  2
m  0 có hai nghiệm phân biệt là A. m 1.
B. 0  m  1. C. m 1. D. m  0 .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và biểu thức 2 2
P z  i  z  2 đạt giá trị lớn nhất. 2 z Tính . 3  4i A. A  5 . B. A 10. C. A  4 . D. A  2 .
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên  2 
Tìm m để phương trình 2
f 3x  2 f 3x  m 1  0 có nghiệm trên ;     3  A.  2;   . B.  1  ; . C.  1  ;. D.  2;  .
Câu 35: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất
như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 238, 6 triệu đồng.
B. 224, 7 triệu đồng.
C. 236, 6 triệu đồng.
D. 243,5 triệu đồng.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 3 a 2 3 2 2a A. . B. 3 a 2. C. . D. 3 2a 2. 3 3 Câu 37: Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 2
f x  f   x 2 2 2
x  2x  2, x   .
 Tích phân xf ' xdx  bằng 0 10 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9
Câu 38: Cho hàm số f x . Biết hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn  4;  3,
hàm số g x  f x    x2 2 1
có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2 f  4    25.
B. 2 f 3  4 . C. 2 f   1  4.
D. 2 f   1  4 .
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 11 và
tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 11 1 2 8 1 A. . B. . C. . D. . 126 63 21 63
Câu 40: Cho hàm số f x có đạo hàm trên  thỏa mãn      2018 2019 2019  2019. . x f x f x x e x   ,
f 0  2019 . Giá trị của f   1 là A. f   2019 1 2019.e  . B. f   2019 1  2019.e . C. f   2019 1  2020.e . D. f   2019 1 2020.e  .
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
 , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A BC
 bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   6 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 16 28 8
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2
log x  2mx  4 có tập xác định là  . m  2 A. 2   m  2. B. .  C. m  2. D. m  2. m  2 
Câu 43: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
ở phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5
t  20 m/s , trong đó t là thời gian được tính từ lúc
người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu? A. 3 m . B. 6 m . C. 5 m . D. 4 m .
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 
1 . Mặt phẳng P thay đổi đi qua M cắt các tia ,
Ox Oy,Oz lần lượt tại , A ,
B C khác gốc tọa độ. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC A. 6 . B. 54  . C. 18 . D. 9 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, BC  4.Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 3 17 3 34 2 34 5 34 A. . B. . C. . D. . 17 34 17 17 x
Câu 46: Hàm số f x 
 2019m với m là tham số thực có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? 2 x 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 Câu 47: Biết .l x n 
 2x  1dx aln5bln2c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P ab .c 1 A. P  0 . B. P  2 . C. P  3 . D. P  5 .
Câu 48: Cho hình H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y x  4x  4 , đường cong 3
y x và trục
hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình H  . 7 11 20 11 A. S  . B. S   . C. S  . D. S  . 12 2 3 2
Câu 49: Cho số phức z có môđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức w  1 i z  
1  i là đường tròn có tâm I  ;
a b , bán kính R . Tổng a b R bằng A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;  0; 
1 , B1;1;3 và mặt phẳng
P: x  2y  2z 5  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất x  3 y z 1 x  3 y z 1 A. d :   . B. d :   . 26 11 2 26 11 2 x  3 y z 1 x  3 y z 1 C. d :   . D. d :   . 26 11 2 26 11 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101