Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa mã đề 132 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
( Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 12/01/2020
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho cấp số nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
3u
2
12u
. Công bội của cấp số nhân đó
A.
4
. B.
. C.
36
. D.
1
4
.
Câu 2: Nghiệm của phương trình
3
log ( 1) 4x 
A.
65x
. B.
81x
. C.
82x
. D.
64x
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): (x 1) (y 2) (z 1) 4.S
Tọa độ tâm
I
bán
kính
R
của mặt cầu
()S
A.
(1;2; 1); R 2I
. B.
(1;2; 1); R 4I
.
C.
( 1; 2;1); R 4I
. D.
( 1; 2;1); R 2I
.
Câu 4: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x 
. B.
1x
. C.
0x
. D.
1x 
.
Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
1
3
Bh
. B.
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
2
1
3
Bh
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 1 0P x y
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
1
2;0; 1n
. B.
4
2; 1;1n 
. C.
3
2; 1;0n 
. D.
2
2;1; 1n
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(2;1; 3)M
lên mặt phẳng
()Oyz
có tọa
độ là
A.
(2;0;0)
. B.
(0;1; 3)
. C.
(2;1;0)
. D.
(2;0; 3)
.
Câu 8: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là
A.
10
3
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
3
10
C
.
Câu 9: Cho hàm số
fx
liên tục trên . Gọi
S
diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
( ), 0, 2y f x y x
3x
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
00
23
( )d ( )dS f x x f x x


. B.
23
00
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
3
2
( )dS f x x
. D.
03
20
( )d ( )dS f x x f x x


.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số
()y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
()fx
nghịch biến trên
( ; 1) (2; )
.
B. Hàm số
()fx
nghịch biến trên khoảng
( ; 3)
.
C. Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
( 3;1)
.
D. Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng
(2; )
.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số
()
x
f x e x
A.
12
12
x
ex
C
x

. B.
2
1
2
x
x
xe C

. C.
2
2
x
x
eC
. D.
1
x
eC
.
Câu 12: Cho
2
0
( ) 2f x dx
0
2
g( ) 1x dx
, khi đó
2
0
[ ( ) 3g( )]f x x dx
bằng
A.
. B.
1
. C.
. D.
1
.
Câu 13: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
4
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 1 0fx
A.
0
. B.
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 15: Khối cầu có bán kính bằng
a
có thể tích là
A.
3
4
3
a
. B.
2
4
3
a
. C.
3
a
. D.
2
4 a
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;3
đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
2;3 .
Giá trị của
Mm
bằng
A.
. B.
1
.
C.
. D.
1
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
13
2
32
xy
z

. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
A.
1
(3;2;1)u
. B.
2
(3;2;0)u
. C.
3
( 1; 3; 2)u
. D.
4
(1;3;2)u
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Với
a
là số thực khác không tùy ý,
2
3
log a
bằng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
1
log
2
a
C.
3
2log a
. D.
3
2log a
.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3
3y x x
. B.
42
2.y x x
C.
42
2.y x x
D.
3
3y x x
.
Câu 20: Hàm số
3
x
y
có đạo hàm là
A.
3
ln3
x
. B.
3 ln3
x
. C.
3 ln3
x
. D.
1
3
x
x

.
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức
23i
A.
23i
. B.
23i
. C.
23i
. D.
32i
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;3;2)A
. Gọi
,,M N P
lần lượt là hình chiếu của
A
lên các
trục
,,Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng
()MNP
A.
3 2 14 0x y z
. B.
6 3 2 6 0x y z
.
C.
0
1 3 2
x y z
. D.
6 2 3 6 0x y z
.
Câu 23: Gọi
12
, zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 0zz
. Giá trị
12
zz
bằng
A.
6
B.
2
C.
3
D.
23
.
Câu 24: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh
5l
và bán kính đáy
3r
A.
20
. B.
12
. C.
36
. D.
60
.
Câu 25: Trong hình vẽ bên điểm
M
điểm biểu diễn số phức
1zi
. Điểm biểu diễn số phức
z
A. Điểm
C
. B. Điểm
A
.
C. Điểm
D
. D. Điểm
B
.
Câu 26: Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
AB
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 27: Biết rằng
,ab
những số thực để phương trình
9 .3 0
xx
ab
luôn
2
nghiệm thực phân
biệt
12
,.xx
Khi đó tổng
12
xx
bằng
A.
b
. B.
3
log .a
C.
a
. D.
3
log .b
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 29: Cho hàm số
fx
đạo hàm
23
.' 1 2 ,f x x x x x
Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 30: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
24
log 5 log 5
4, 2ab
. Giá trị của
22
24
log 5 log 5
5ab
bằng
A.
150
. B.
30
. C.
25 5
. D.
25 5 5
.
2
x
y
2
1
1
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 31: Cho hàm số
()y f x
đồ thị hàm đạo hàm
()y f x
như
hình bên. Hàm số
( ) (2019 2020 )g x f x
đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau?
A.
( 1;0)
. B.
( ; 1)
.
C.
(0;1)
. D.
(1; )
.
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số
1
( ) 2
x
f x xe
A.
1
2( 1)
x
x e C

. B.
1
( 1)
x
x e C

. C.
1
(2 1)
x
x e C

. D.
1
1
( 1)
2
x
x e C

.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 4 2 0S x y z x y z
điểm
1;1; 1A
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường
tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng là
A.
. B.
11
. C.
10
. D.
4
.
Câu 34: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
log (9 ) 1
x
mx
hai nghiệm
thực phân biệt?
A.
4
. B.
2
. C. Vô số. D.
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2 2 2AD AB BC a
,
SA
vuông góc với đáy, góc giữa
SB
và mặt đáy bằng
0
60
. Gọi
H
là hình chiếu
của A lên
SB
. Khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
A.
3a
. B.
3 30
20
a
. C.
30
10
a
. D.
3 30
40
a
.
Câu 36: Một hộp đựng
15
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
15
. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên
6
tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
A.
71
143
. B.
56
715
. C.
72
143
. D.
56
143
.
Câu 37: Cho hàm số
y f x
, hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
x
m fex
nghiệm với
mọi
1;1x
khi và chỉ khi
A.
1
min 1 ; 1 .m f e f
e



B.
0 1.mf
C.
1
min 1 ; 1 .m f e f
e



D.
01mf
.
Câu 38: Một chiếc cốc hình trụ có bán kính lòng trong
đáy
10R cm
, trong cốc chứa nước chiều cao
4h cm
. Người ta bỏ vào cốc một viên bi hình cầu
bằng kim loại, lúc y mặt nước trong cốc dâng lên
vừa phủ kín viên bi (tham khảo hình vẽ). Bán kính của
viên bi gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
2,06cm
. B.
4,31cm
.
C.
11.09cm
. D.
2cm
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Gọi
H
trực tâm tam
giác
ABC
. Đường thẳng
OH
có phương trình là
A.
1 2 3
6 3 2
x y z

. B.
1 2 3
x y z

.
C.
6 3 2
x y z

. D.
1
1 2 3
x y z
.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
2
0
sin . d 2x f x x
, biết
2
0
cos . d 1I x f x x

. Giá trị
0f
A.
1
. B.
2
C.
. D.
1
.
Câu 41: Cho số phức
z
thỏa mãn
50z i z i
. Môđun của
z
bằng
A.
13
. B.
169
. C.
7
. D.
49
.
Câu 42: Cho hàm số
32
( ) ( , , , )y f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
( ) ( ) 2 ( ) (1) 0f f f x f x f x f
A.
2
. B.
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 43: Cho hàm s
2
2
23
()
3
x x m x m
yC
x
đường thẳng
( ): 2d y x
(
m
tham số thực).
Số giá trị nguyên của
15;15m
để đường thẳng
()d
cắt đồ thị
()C
tại bốn điểm phân biệt là
A.
15
. B.
30
. C.
16
. D.
17
.
Câu 44: Cho hàm số
()y f x
đồ thị trên đoạn
[ 2;6]
như hình
vẽ bên. Biết các miền
,,A B C
diện ch lần lượt
32, 2
.
Tích phân
2
2
2
3
(3 4) 1 2 5
4
I x f x x dx






bằng
A.
1
2
I
B.
82I 
.
C.
66I
. D.
50I
.
Câu 45: Cho phương trình
10 log( ) 2log( 1) 0
x
me x m mx x
(
m
tham số). tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt?
A. Vô số. B.
11
. C.
10
. D.
.
Câu 46: Cho hàm s
()fx
đạo hàm cấp hai trên đoạn
0;1
đồng thời thỏa mãn các điều kiện
(0) 1, ( ) 0f f x

2
( ) ( ) , 0;1f x f x x
. Giá trị
(0) (1)ff
thuộc khoảng
A.
(1;2)
. B.
( 1;0)
. C.
(0;1)
. D.
( 2; 1)
.
Câu 47: Giả sử
12
,zz
hai trong số các số phức
z
thỏa mãn
21iz i
12
2zz
Giá trị lớn
nhất của
12
zz
bằng
A.
. B.
32
. C.
4
. D.
23
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh bên tạo với đường cao một góc
30
o
,
O
trọng
tâm tam giác
ABC
. Một hình chóp tam giác đều thứ hai
.O A B C
S
tâm của tam giác
ABC
cạnh bên của hình chóp
.O A B C
tạo với đường cao một góc
60
o
sao cho mỗi cạnh bên
SA
,
SB
,
SC
lần
lượt cắt các cạnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gọi
1
V
phần thể tích phần chung của hai khối chóp
.S ABC
và
.O A B C
,
2
V
là thể tích khối chóp
.S ABC
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
9
16
. B.
1
4
. C.
27
64
. D.
9
64
.
Câu 49: Cho hàm số bậc ba
()y f x
đồ thị của m đạo m
()fx
như hình vẽ
( ) 1fb
. Số gtrị nguyên của
5;5m
để hàm số
2
( ) ( ) 4 ( )g x f x f x m
có đúng năm điểm cực trị là
A.
B.
10
C.
D.
7
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 0P x y z
, đường thẳng
2018 2019 2020
:
1 2 2
x y z
d

mặt cầu
2 2 2
: 8 6 4 11 0S x y z x y z
.
,AB
hai điểm
bất kỳ trên
S
sao cho hai mặt phẳng tiếp xúc với
S
tại hai điểm
,AB
vuông góc với nhau. Gọi
,AB

hai điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho
AA
BB
cùng song song với
d
. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
AA BB

A.
54 18 6
5
. B.
54 18 3
5
. C.
27 9 6
5
. D.
27 9 3
5
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
C
A
C
B
D
B
B
C
D
B
C
A
B
A
D
D
B
C
D
D
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
B
D
D
A
B
B
D
C
A
A
C
A
A
B
A
D
D
C
C
A
C
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Gi s
n
u
là cp s nhân có công bi
q
.
Ta có:
21
. 3. 12 4u u q q q
.
Câu 2. Chọn C
Điu kiện xác định của phương trình:
1 0 1xx
1
.
Khi đó ta có
4
3
log 1 4 1 3 82x x x
.
So sánh với điều kiện
1
suy ra nghiệm của phương trình
82x
.
Câu 4. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên: Tại vị trí
0x
,
'y
đổi dấu từ
sang
nên
0.
CT
x
Câu 5. Chọn A. Ta có:
1
3
V Bh
.
Câu 6. Chọn C
Ta có:
:2 1 0 :2. 1. 0. 1 0P x y P x y z
.
Suy ra
3
2; 1;0n 
là một vecto pháp tuyến của
P
.
Câu 7. Chọn B. Hình chiếu vuông góc của điểm
(2;1; 3)M
lên mặt phẳng
()Oyz
có tọa độ là:
(0;1; 3)
.
Câu 8. Chọn D. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là:
3
10
C
.
Câu 9. Chọn B
Ta có
03
20
S f x dx f x dx


.
03
20
S f x dx f x dx

(da vào hình v).
Nên
23
00
S f x dx f x dx


.
Câu 10. Chọn B
Da vào bng biến thiên ta nhn thy hàm s nghch biến trên các khong
;1
;
2;
và đồng
biến trên khong
1;2
. Nên ta chọn đáp án B.
Câu 11. Chọn C
2
2
x x x
x
f x dx e x dx e dx xdx e C
.
Câu 12. Chọn D
02
20
11g x dx g x dx
.
Suy ra
2 2 2
0 0 0
3 3 2 3. 1 1f x g x dx f x dx g x dx
.
10
Câu 13. Chọn B
Da vào bng biến thiên ta có:
1
lim ( )
x
fx


nên
1x 
là tim cận đứng.
1
lim ( )
x
fx

nên
1x
là tim cận đứng.
lim ( ) 3
x
fx

nên
3y
là tim cn ngang.
Vậy có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 14. Chọn C
Ta có phương trình tương đương
1
()
2
fx
.
Dựa vào bảng biến thiên đường thẳng
1
2
y
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. Suy ra phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 15. Chọn A. Thể tích khối cầu có bán kính bằng
a
33
44
33
V r a
.
Câu 16. Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
3
tại giá trị
3x
, nên
3M
.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2
tại giá trị
2x 
, nên
2m 
.
Vy
3 2 1.Mm
Câu 17. Chn A
1 3 2
:
3 2 1
x y z
d

. Véctơ chỉ phương của
d
là:
1
3;2;1u
.
Câu 18. Chọn D
Với
;0aa
ta có:
2
33
log 2logaa
.
Câu 19. Chọn D
Ta có đồ th là dng hàm bc
3
nên loại phương án B và C.
Mặt khác nhìn đồ th ta thy
lim
x
y


+ Xét đáp án A ta có
3
lim 3
x
xx


nên loi.
+ Xét đáp án D ta có
3
lim 3
x
xx


nên chọn.
Câu 20. Chọn B. Ta có
' 3 ' 3 . '.ln3 3 ln3
x x x
yx
.
Câu 21. Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
23i
23i
.
Câu 22. Chọn D
M
,
N
,
P
lần lượt là hình chiếu ca
1;3;2A
lên trc
Ox
,
Oy
,
Oz
nên
1;0;0M
,
0;3;0N
,
0;0;2P
.
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn
MNP
là:
1
1 3 2
x y z
6 2 3 6 0x y z
.
11
Câu 23. Chọn D
Xét phương trình
2
2 3 0zz
2
1 3 2 2i
Suy ra phương trình có hai nghiệm
1
12zi
;
1
12zi
12
23zz
.
Câu 24. Chọn B
Chiu cao ca hình nón là
22
25 9 4h l r
.
Vậy thể tích của khối nón là
2
11
. .9.4 12
33
V r h
.
Câu 25. Chọn C
Gi s phc cn tìm có dng
,z x yi x y z x yi
.
Nhìn vào hình v, ta thấy điểm
M
biu din cho s phc
13i
. Mặt khác điểm
M
là điểm biu din s
phc
1 1 1 1z i x yi i x y i
, nên ta có:
1 1 2
1 1 1 3 2 2
1 3 2
xx
x y i i z i
yy



.
T đó, ta được điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng phc có tọa độ
2; 2
.
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm có tọa độ
2; 2
là điểm
D
.
Câu 26. Chọn A
Xét t giác
ACC A

,//AA CC AA CC
AA A C

t giác
ACC A

là hình ch nht, nên
//AC A C

. T đó
,,AC A B A C A B BA C

.
.ABCD A B C D
là hình lập phương và
,,A B BC A C
là các đường chéo ca các mt ca hình lp
phương nên
AB BC AC

.
Tam giác
BA C

AB BC AC

nên tam giác
BA C

đều, suy ra
60 .BA C


Nhn xét: Ngoài cách làm trên, ta còn có cách xác định góc khác như sau:
,,//A B CD AC A B AC CD ACD
. Cách tìm góc tương tự như lời giải ở trên.
Câu 27. Chọn D
Đặt
3 , 0
x
tt
. Khi đó phương trình:
9 .3 0
xx
ab
tr thành phương trình:
2
.0t at b
(*) . Để
phương trình ban đầu có 2 nghim phân bit
12
,xx
thì phương trình (*) phi có 2 nghim phân bit
12
,tt
dương. Điều kin là:
2
0 4 0
00
00
ab
Sa
Pb



.
Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
12
,tt
và
1
2
1
2
3
3
x
x
t
t
12
1 2 1 2 3
. 3 log
xx
t t b x x b
. Vậy đáp án D
12
Câu 28. Chọn A
Lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
nên đáy của lăng trụ là tam giác đều cnh
a
và chiu cao
của lăng trụ cng bng
a
.
Khi đó:
23
33
..
44
aa
V B h a
. Vậy đáp án A đúng
Câu 29. Chn B
23
0
0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x

.
Bng xét du
fx
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 30. Chn D
22
1
log 5 log 5
44aa
44
1
log 5 log 5
22bb
.
22
24
22
2 4 2 4 2 4
log 5 log 5
11
log 5 log 5 log 5 log 5 log 5 log 5
5 4 5 2 4 5.2 25 5 5ab
.
Câu 31. Chọn D
Ta có
2019 2020 . 2019 2020 2020 2019 2020 .g x x f x f x
1
2019 2020 1
0 2019 2020 0 .
2017 1009
1 2019 2020 2
2020 1010
x
x
g x f x
x
x
Suy ra hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
1;
2017 1009
;.
2020 1010
Đối chiếu đáp án ta chọn đáp án D.
Câu 32. Chọn A
Ta có
1
d 2 d .
x
I f x x xe x
Đặt
11
2 d 2d
.
dd
xx
u x u x
v e x v e
Khi đó
1 1 1 1 1
2 2 d 2 2 2 1 .
x x x x x
I xe e x xe e C x e C
Câu 33. Chọn B
Mt cu
S
có tâm
1;1; 2I
và bán kính
2
22
1 1 2 2 2R
.
2 2 2
0 0 1 1IA R
nên điểm
A
nm trong mt cu.
Gi
1 1 1
,C I R
,
2 2 2
,C I R
,
3 3 3
,C I R
là ba đường tròn giao tuyến.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3R R R R II R II R II R II II II
*
Ta s chng minh
2 2 2 2
1 2 3
II II II IA
. Tht vy, xét h trc tọa độ
AXYZ
có gc tọa độ ti
A
và ba mt
phng tọa độ là ba mt phẳng đã cho trong đề bài (như hình vẽ).
13
Khi đó,
1
I
,
2
I
,
3
I
lần lượt là hình chiếu ca
I
lên ba mt phng tọa độ.
Gi
K
,
L
,
M
lần lượt là hình chiếu ca
I
trên
AX
,
AY
,
AZ
. Ta có:
2 3 1
; ; ; ;AI AK AL AM I I I I I I
2 2 2
2 3 1
AI I I I I I I
hay
2 2 2 2
1 2 3
II II II IA
.
Thay vào
*
, ta được
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
3 3.2 1 11R R R R IA
.
Từ đó suy ra tổng diện tích ba hình tròn là:
222
1 2 3
11RRR

.
Câu 34. Chọn B
Điu kin:
90
x
m
*
Ta có:
12
3
log 9 1 9 3 3 3.3 0
x x x x x
m x m m
1
Đặt
3
x
t
0t
, ta được phương trình
2
30t t m
2
Phương trình
1
có hai nghim thc phân bit
phương trình
2
có hai nghiệm dương phân biệt
0 9 4 0
9
0 3 0
4
0
00
m
m
S
m
Pm



.
m
nên
2; 1m
(thỏa mãn điều kin
*
)
Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm.
Câu 35. Chọn D
E
A
D
B
C
S
H
K
Gi
E
là trung điểm ca
AD
ABCE
là hình vuông
AC BE
. K
AK SC
.
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
nên
// AD BC
. Mt khác
BC AE ED a
nên suy ra
BCDE
là hình bình hành. Do đó
// //CD BE BE SCD
.
Ta có
// CD BE
AC CD
BE AC

. Mà
CD SA
nên
CD SCA CD AK
.
Ta có
,( )
AK SC
AK SCD AK d A SCD
AK CD
.
Ta có góc gia
SB
và mt phẳng đáy là
60SBA 
.tan60 3SA AB a
.
14
3
.cos60 ; .cos30 3
22
aa
BH AB SH SA SH HB
.
Do đó
33
,( ) ,( ) ,( )
44
d H SCD d B SCD d E SCD
(vì
// BE SCD
).
3 1 3
. ,( )
4 2 8
d A SCD AK
.
Xét tam giác vuông
SAC
ta có
2 2 2 2
. 3. 2 6 30
5
5
32
SA AC a a a a
AK
a
SA AC a a

.
Vậy
3 3 30
,( )
8 40
a
d H SCD AK
.
Câu 36. Chọn C
Chn
6
tm th trong hp có
15
ta có
6
15
5005C
cách
5005n
.
Ta thy trong
15
tm th
8
tm th đánh số l
7
tm th đánh số chn.
Gi
A
là biến cố: “Tổng các s ghi trên
6
tm th là s l ”. Ta có các trường hp sau:
+ TH 1: Chọn được
5
th đánh số l
1
th đánh số chn có:
51
87
. 392CC
cách.
+ TH 2: Chọn được
3
th đánh số l
3
th đánh số chn có:
33
87
. 1960CC
cách.
+ TH 3: Chọn được
1
th đánh s l
5
th đánh số chn có:
15
87
. 168CC
cách.
Do đó
392 1960 168 2520nA
.
Vậy xác suất cần tìm là
2520 72
5005 143
nA
PA
n
.
Câu 37. Chọn A
Nhn xét:
Vi
1;0x
thì
10
xx
f x e f x e

.
Vi
0;1x
thì
10
xx
f x e f x e

.
Đặt
x
g x f x e
. Khi đó
, 1;1 , 1;1
x
m e f x x g x m x
.
Ta có
x
g x f x e


.
01g x x
.
Bng biến thiên
1
, 1;1 min min 1 ; 1g x m x g x m m f e f
e



.
Câu 38. Chọn A
Gi
C
R
là bán kính khi cu,
0
C
R
,
24
C
R
.
Th tích ca phn khi tr chứa nước sau khi th viên bi vô là
2
. 2 200 .
s c C
V R R R


.
Th tích ca phn khi tr chứa nước ban đầu là
22
.10 .4 400
tr
V R h
.
Th tích viên bi là
3
4
3
bC
VR
.
15
Theo gi thiết ta có
3
4
200 400
3
s tr C C C
V V V R R

3
4
200 400 0
3
CC
RR
13,146
11,087
2,058
C
C
C
Rl
Rl
Rn


. Ở đây loại phương án C vì bán kính bi lớn hơn bán kính đáy nên viên bi không đặt
vào được cốc nước.
Câu 39. Chọn C
Phương trình mặt phng
ABC
1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
x y z
.
Gi
;;H x y z
là trc tâm ca
.ABC
Ta có
1;2;0AB 
,
0; 2;3BC 
,
1; ;AH x y z
; ; 3CH x y z
.
Do
H
là trc tâm tam giác
ABC
nên
AH BC
CH AB
H ABC
230
20
6 3 2 6
yz
xy
x y z
36
49
18 36 18 12 36 18 12
; ; ; ;
49 49 49 49 49 49 49
12
49
x
y H OH
z
.
Suy ra đường thng
OH
nhn véc-
6;3;2u
làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình đường thng
OH
6 3 2
x y z

.
Cách khác. Chng minh
OH ABC
.
Gi
H
là hình chiếu của đim
O
xung mt phng
ABC
, tc là
OH ABC
.
Ta có
1
AO BC
BC AOH BC AH
OH BC
.
Tương tự, ta có
2
BO AC
AC OBH AC BH
OH AC
.
T
1 , 2
suy ra
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
Do
OH ABC
nên
6;3;2n
(véc-tơ pháp tuyến ca
ABC
) là véc-tơ chỉ phương của đường thng
OH
.
16
Vậy phương trình đường thẳng
OH
6 3 2
x y z

.
Câu 40. Chọn A
Đặt
cos d sin d
d
u x u x x
dv f x x v f x






, khi đó ta có
Ta có
22
2
0
00
cos . d cos . sin . d 0 2.I x f x x x f x x f x x f


Mặt khác do
1I
nên
0 2 1 0 1ff
.
Câu 41. Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với
51z z i
.
Ly module hai vế của phương trình trên, ta được
2
2
51zz
22
2 26 13z z z z
.
Vậy
13z
.
Câu 42. Chọn B
Đặt
t f x
0t
thì phương trình đã cho trở thành
2
21f f t t t f
1
.
Đặt
2
2u f t t t
0t
. Theo đồ th, vì
00f t t
nên
0u
.
Do đó
1 1 1f u f u
(vì
fu
đồng biến trên
0;
)
2
2 1 0f t t t
2
.
Xét hàm s
2
21g t f t t t
, vi
0;t
. Hin nhiên
gt
liên tc trên
0;
.
Mt khác,
2 2 0 0g t f t t t

nên
gt
đồng biến trên
0;
.
0 0 1 1 0gf
lim
t
gt


nên
2
có đúng một nghim là
0
0;t
.
Hơn nữa, nếu
0
1t
thì
0
1 1 2 0g t g f
(mâu thun vi
0
0gt
).
Do đó,
0
0;1t
.
Tới đây, ta được
2
00
f x t f x t
.
D thấy đường thng
2
0
yt
, vi
2
0
0;1t
, cắt đồ th hàm s
y f x
tại 3 điểm phân bit.
Vậy tóm lại phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 43. Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
23
2
3
x x m x m
x
x
2
22
2 2 3 0 3x x m x x m x
2
2 2 2
2 3 0x x m x x x m
2
2
22
22
3*
30
3 1 0
1 0 1 **
m x x
x x m
x x m x x m
x x m m x x
*
có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi
9
;0
4
mm
17
**
có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi
5
;5
4
mm
Mặc khác (*) và (**) có chung nghiệm
1
2
x
loại vì
m
nguyên.
Từ đó suy ra điều kiện cắt tại 4 điểm
5
; 0; 5
4
m m m
. 15 giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu
bài toán.
Câu 44. Chọn D
2 2 2
22
2 2 2
33
3 4 1 2 5 d 3 4 d 3 4 2 5 d
44
I x f x x x x x x f x x x



2
2
11
2
3
4 16
2
x
x I I



.
* Tính
2
2
1
2
3
3 4 2 5 d
4
I x f x x x



Đặt
2
34
3
2 d d
42
x
t x x t x

.
Đổi cn
2 2; 2 6x t x t
6
1
2
2dI f t t
Gi s
fx
ct trc hoành tại 2 điểm còn li là
, a b a b
Khi đó
6
1
2
2 d d d 2 32 2 3 66
ab
ab
I f t t f t t f t t
16 66 50 I
.
Câu 45. Chọn D
Điu kin:
0
1
mx
x

. Khi đó phương trình
*
tương đương
2
10 0 1
12
x
me x m
xm x

Khi
0m
: phương trình
*
vô nghiệm.
Khi
0
0 1;0
1
x
mx
x

. Khi đó:
Phương trình
1
:
10
x
me x m
có nhiều nhất một nghiệm.
Phương trình
2
:
2
1x
m
x
có đúng 1 nghiệm
1;0x
. Thật vậy
Bảng biến thiên hàm số
2
1
, 1;0
x
yx
x
.
18
Vậy với
0m
không thảo mãn yêu cầu bài toán.
Khi
0
0 0;
1
x
mx
x
 

. Khi đó:
Phương trình
2
:
2
1
1
24
x
mx
xx
. Vậy ta có các trường hợp sau:
Bng biến thiên hàm s
2
1
,0
x
yx
x
.
Nếu
04m
: phương trình
2
vô nghiệm.
Nếu
4m
: phương trình
2
có đúng 1 nghiệm.
Nếu
4m
: phương trình
2
có đúng 2 nghiệm.
Xét phương trình
1
:
10
10
1
x
x
x
me x m m
e
.
Hàm số
2
10 1 10
10
0, 0
1
1
x
x
x
ex
x
f x f x x
e
e

0
lim 10, lim 0
x
x
f x f x


Do vậy với phương trình
1
ta có:
Nếu
04m
: phương trình
1
có 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình
2
không thoả.
Nếu
4m
: phương trình
1
có đúng 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình
2
không thoả.
Nếu
4 10m
: phương trình
1
có đúng 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình
2
thoả mãn yêu cầu
bài toán.
Vậy cuối cùng ta có
4 10 5;6;7;8;9
m
mm
. Có 5 giá trị nguyên của
m
Câu 46. Chọn C
Ta có
2
2
1
11
fx
f x f x
fx
fx








.
Ly nguyên hàm hai vế ta được
11
dx x C x C
f x f x




.
Do
0 1 1fC
.
Khi đó
00
2
1
11
11
d 0 1 d ln 1 ln2 0;1
11
f x f x x f f x x
xx




.
Câu 47. Chọn C
19
+ Gọi
1 1 1
z a bi
,
2 2 2
z a b i
với
1 2 1 2
, , ,a a b b
11
;M a b
,
22
;N a b
lần lượt là điểm biểu diễn
của số phức
1
z
,
2
z
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
+ Ta có
2
2
1 1 1
2 1 1 2 1iz i a b
. Tương tự ta có
2
2
22
1 2 1ab
. Vậy
,MN
thuộc đường tròn
()C
tâm
1; 2I
, bán kính
1R
3OI
.
+
22
1 2 1 2 1 2
2 2 2z z a a b b MN
. Suy ra
MN
là đường kính của đường tròn
()C
.
+ Xét tam giác
,OMN
với
I
là trung điểm của
MN
ta có
2 2 2
22
2 2 2
2
4
8
42
OM ON MN
OI MN
OI OM ON

+
22
12
2.( ) 4z z OM ON OM ON
, dấu bằng xảy ra khi
OM ON
hay
OI
đường trung
trực của đoạn thẳng
MN
. Vậy giá trị lớn nhất của
12
zz
bằng
4
.
Câu 48. Chọn A
+ Theo bài ra ta có
SO
là đường cao của hai hình chóp
.S ABC
.O A B C
.
Gọi
,,M N P
lần lượt là giao điểm của
,,SA SB SC
với
,,OA OB OC
,IK
lần lượt là trung điểm của
,MN AB
.
H
là giao điểm của
SO
với
PI
.
+ Ta có:
oo
30 , 60MSO NSO PSO MOS NOS POS
suy ra
Δ Δ ΔMOS NOS POS
, từ đó
SM SN SP
và do đó
SM SN SP
SA SB SC

nên
// , // , //MN AB MP AC NP BC
hay
//MNP ABC
,
vậy
SO MNP
SO ABC
.
20
+
SO MNP SO HP
nên
o
o
cot30
3
cot60
SH
SH
HP
HO
HO
HP
, suy ra
3
4
SM SN SP SH
SA SB SC SO
.
+ Ta có
Δ
..
. . . . 1
..
Δ
1
.
1 4 4 3
3
1
1
3 3 3 4
.
3
MNP
O MNP O MNP
O MNP S MNP S MNP S MNP
S MNP S MNP
MNP
OH S
VV
OH
V V V V V
V SH V
SH S
.
+
1
.
1
. 2 2
3
3 3 3 9
4
. . . . .
4 4 4 16
S MNP
S ABC
V
V
V
SM SN SP
V SA SB SC V V
Câu 49. Chọn C
Ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
Xét hàm số
2
4h x f x f x m
.
Ta có
2 4 2 2h x f x f x f x f x f x


.
Khi đó
0
;
0 2 2 0
2
fx
x a x b
h x f x f x
x c c a
fx






.
Vậy
0hx
3
nghiệm phân biệt
hx
3
điểm cực trị.
Xét
0hx
2
4*f x f x m
.
Để
g x h x
5
điểm cực trị khi và chỉ khi PT
*
2
nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ phân biệt.
Xét hàm số
2
4t x f x f x
.
Ta có
2. . 4 2 2t x f x f x f x f x f x


.
Khi đó
0
0 2 2 0
2
fx
t x f x f x
fx




;x a x b
x c c a


.
Ta có
2
2
4 2 8 4.t c f c f c
2
4 5.t b f b f b
Ta có bảng biến thiên của
tx
:
21
Từ YCBT
t x m
có hai nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ phân biệt
55
54
4 5 4 5
5 5; 5 5
m t a m t a
m
mm
m
m m m






5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 .m
Kết luận: Vậy có
9
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Chọn B
Mt cu
S
có tâm
4;3; 2I
và bán kính
2
22
4 3 2 11 3 2R
.
4 3 2 4
d ; 3 3
3
I P R
nên
P
S
không có điểm chung.
Gi
M
M
lần lượt là trung điểm ca
AB
AB

.
Vì hai tiếp din ca
S
ti
A
B
vuông góc vi nhau nên
IA IB
IAB
vuông cân ti
3
2
R
I IM
.
M
thuc mt cu
2 2 2
: 4 3 2 9S x y y
.
Mt khác, vì
MM
là đường trung bình ca hình thang
AA B B

nên
2.AA BB MM

1
.
Gi
;dP
. Ta có
222
1.1 2.1 2.1
5
sin
33
1 1 1. 1 2 2


.
K
MH P
ti
H
.
//MM d
nên
;;MM H MM P d P

nên
sin
MH
MM
2
.
T
1
2 6 3
2 d ,
sin 5
AA BB MH M P

3
.
Tới đây, bài toán đưa về tìm GTLN ca
d,MP
.
Gi
;;abc
là tọa độ của điểm
M
.
22
2 2 2
4 3 2 9a b c
(vì
MS
) và
4
d,
3
abc
MP
.
Áp dụng BĐT
B. C. S, ta được
2 2 2
4 3 2 3. 4 3 2 3.9 3 3a b c a b c


.
4 4 3 2 9 9 4 3 2 9 3 3a b c a b c a b c
.
4
d , 3 3 3
3
abc
MP
4
.
Du
""
xy ra
2 2 2
4 3 4 3
4 3 2 9
4 3 2 3 3 3 3
4 3 2 .9 0
2 3 2 3
aa
a b c
a b c b b
a b c
cc






.
T
3
4
suy ra
54 18 3
5
AA BB


.
Vậy
54 18 3
max
5
AA BB


.
-------------- HẾT --------------
| 1/20

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 06 trang) Ngày thi: 12/01/2020 Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u  3 và u  12 . Công bội của cấp số nhân đó là n 1 2 1 A. 4 . B. 9 . C. 36 . D. . 4
Câu 2: Nghiệm của phương trình log (x 1)  4 là 3 A. x  65 . B. x  81. C. x  82 . D. x  64 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x1)  (y  2)  (z 1)  4. Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S) là
A. I  (1; 2; 1); R  2 .
B. I  (1; 2; 1); R  4 . C. I  ( 1  ; 2;1); R  4 . D. I  ( 1  ; 2;1); R  2 .
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  2  . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1  .
Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 1 A. Bh . B. Bh .
C. Bh . D. 2  B h . 3 3 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x y 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của P ? A. n  2;0; 1  . B. n  2; 1  ;1 . C. n  2; 1  ;0 . D. n  2;1; 1  . 2   3   4   1  
Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;  3) lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (2;0;0) . B. (0;1;  3) . C. (2;1;0) . D. (2;0;  3) .
Câu 8: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là A. 10 3 . B. 3 10 . C. 3 A . D. 3 C . 10 10
Câu 9: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f (x), y  0, x  2
 và x  3 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 0 0 2  3 A. S
f (x)dx f (x)dx   . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 2  3 0 0 3 0 3 C. S f (x)dx  . D. S
f (x)dx f (x)dx   . 2  2  0
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số f (x) nghịch biến trên ( ;  1) (2; )  .
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;  3) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 3  ;1) .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2;  )  .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x e x x 1  2 e x 2 2  x x A.   C . B. x 1 xe   C . C. x e   C . D. x e 1 C . x 1 2 2 2 2 0 2 Câu 12: Cho
f (x)dx  2 
và g(x)dx  1 
, khi đó [f (x)  3g(x)]dx  bằng 0 2 0 A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1  .
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f x 1  0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 15: Khối cầu có bán kính bằng a có thể tích là 4 4 A. 3  a . B. 2  a . C. 3  a . D. 2 4 a . 3 3
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ;  3 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn  2  ; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 1  . x 1 y  3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  : 
z  2 . Vectơ nào dưới đây là một 3 2
vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
A.
u  (3; 2;1) .
B. u  (3; 2;0) . C. u  ( 1  ;3; 2) .
D. u  (1;3; 2) . 1 2 3 4
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Với a là số thực khác không tùy ý, 2 log a bằng 3 1 1 A. log a . B. log a C. 2 log a . D. 2 log a . 3 2 3 2 3 3
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 A. 3
y   x  3x . B. 4 2
y x  2x . 1 1  x C. 4 2
y   x  2x . D. 3
y x  3x . 2  Câu 20: Hàm số 3 x y   có đạo hàm là 3x A. . B. 3x  ln 3. C. 3x ln 3. D. 1 3 x x    . ln 3
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức 2  3i A. 2  3i . B. 2   3i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1;3; 2) . Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu của A lên các trục O ,
x Oy,Oz . Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. x  3y  2z 14  0 .
B. 6x  3y  2z  6  0 . x y z C.    0 .
D. 6x  2y  3z  6  0 . 1 3 2
Câu 23: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  3  0 . Giá trị z z bằng 1 2 1 2 A. 6 B. 2 C. 3 D. 2 3 .
Câu 24: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 là A. 20 . B. 12 . C. 36 . D. 60 .
Câu 25: Trong hình vẽ bên điểm M là điểm biểu diễn số phức
z 1 i . Điểm biểu diễn số phức z A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm D . D. Điểm B .
Câu 26: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC A B  bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 27: Biết rằng a, b là những số thực để phương trình 9x  .3x a
b  0 luôn có 2 nghiệm thực phân
biệt x , x . Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 A. b . B. log . a C. a . D. log . b 3 3
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 6 2 3
Câu 29: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x  xx  
1  x  2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 30: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn log 5 log 5 log 5 log 5 2 4 a  4, b  2. Giá trị của 2 2 2 4 a  5b bằng A. 150 . B. 30 . C. 25  5 . D. 25  5 5 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 31: Cho hàm số y f (x) có đồ thị hàm đạo hàm y f (  x) như
hình bên. Hàm số g(x)  f (2019  2020x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1  ;0) . B. ( ;  1  ). C. (0;1) . D. (1; )  .
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số 1 ( ) 2 x f x xe   là 1 A. 1 2( 1) x x e    C . B. 1 ( 1) x x e    C . C. 1 (2 1) x x e    C . D. x 1 (x 1)e    C . 2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  4z  2  0 và điểm
A 1;1; 1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường
tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng là A.  . B. 11 . C. 10 . D. 4 .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (9x  )
m x 1 có hai nghiệm 3 thực phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B ,
AD  2AB  2BC  2a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 0
60 . Gọi H là hình chiếu
của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng 3a 30 a 30 3a 30 A. a 3 . B. . C. . D. . 20 10 40
Câu 36: Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng 71 56 72 56 A. . B. . C. . D. . 143 715 143 143
Câu 37: Cho hàm số y f x , hàm số y f  x liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình x
m e f x có nghiệm với mọi x  1  ;  1 khi và chỉ khi   A. m
f    e f   1 min 1 ; 1  .
B. m f 0 1.  e    C. m
f    e f   1 min 1 ; 1  .
D. m f 0 1.  e
Câu 38: Một chiếc cốc hình trụ có bán kính lòng trong
đáy R 10cm , trong cốc chứa nước có chiều cao
h  4cm . Người ta bỏ vào cốc một viên bi hình cầu
bằng kim loại, lúc này mặt nước trong cốc dâng lên
vừa phủ kín viên bi (tham khảo hình vẽ). Bán kính của
viên bi gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2, 06cm . B. 4,31cm . C. 11.09cm . D. 2cm .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Gọi H là trực tâm tam
giác ABC . Đường thẳng OH có phương trình là x 1 y  2 z  3 x y z A.   . B.   . 6 3 2 1 2 3 x y z x y z C.   . D.   1. 6 3 2 1 2 3   2 2
Câu 40: Cho hàm số y f x thỏa mãn sin . x f
xdx  2, biết I  cos .xf  
xdx 1. Giá trị f 0 là 0 0 A. 1. B. 2 C. 3 . D. 1  .
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z  5  i z i  0 . Môđun của z bằng A. 13 . B. 169 . C. 7 . D. 49 . Câu 42: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d ( , a , b , c d  )
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f f f (x)  f (x)  2 f (x)   f (1)  0 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
x xm2 2 2  3x m
Câu 43: Cho hàm số y
(C) và đường thẳng (d) : y  2x ( m là tham số thực). x  3
Số giá trị nguyên của m 1  5;1 
5 để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt là A. 15 . B. 30 . C. 16 . D. 17 .
Câu 44: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên đoạn [  2;6] như hình
vẽ bên. Biết các miền , A ,
B C có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . 2   3  Tích phân 2 I
(3x  4) 1 f x  2x  5 dx     bằng   4  2  1 A. I B. I  82  . 2 C. I  66 . D. I  50 .
Câu 45: Cho phương trình  x
me 10x mlog(mx)  2log(x 1)  0 ( m là tham số). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt? A. Vô số. B. 11. C. 10 . D. 5 .
Câu 46: Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0 
;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện 2 f (  0)  1
 , f (x)  0 và  f (x)  f  (x) , x  0; 
1 . Giá trị f (0)  f (1) thuộc khoảng A. (1; 2) . B. ( 1  ;0) . C. (0;1) . D. ( 2  ;1) .
Câu 47: Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz  2  i  1 và z z  2 Giá trị lớn 1 2 1 2
nhất của z z bằng 1 2 A. 3 . B. 3 2 . C. 4 . D. 2 3 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 30o , O là trọng
tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai . O A BC
  có S là tâm của tam giác A BC   và
cạnh bên của hình chóp . O A BC
  tạo với đường cao một góc 60o sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần
lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V là phần thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABC và 1 V . O A BC
  , V là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số 1 bằng 2 V2 9 1 27 9 A. . B. . C. . D. . 16 4 64 64
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị của hàm đạo hàm f (
x) như hình vẽ và f ( )
b  1. Số giá trị nguyên của m  5  ;  5 để hàm số 2
g(x)  f (x)  4 f (x)  m có đúng năm điểm cực trị là A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  4  0 , đường thẳng x  2018 y  2019 z  2020 d :  
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6y  4z 11  0 . , A B là hai điểm 1 2 2
bất kỳ trên S  sao cho hai mặt phẳng tiếp xúc với S  tại hai điểm ,
A B vuông góc với nhau. Gọi A ,
Blà hai điểm thuộc mặt phẳng P sao cho AAvà BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của
biểu thức AA  BB là 54 18 6 54 18 3 27  9 6 27  9 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
----------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C A C B D B B C D B C A B A D D B C D D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B D D A B B D C A A C A A B A D D C C A C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A Giả sử u
là cấp số nhân có công bội q . n
Ta có: u u .q  3.q  12  q  4 . 2 1 Câu 2. Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình: x 1 0  x 1   1 .
Khi đó ta có log x   4
1  4  x 1  3  x  82 . 3
So sánh với điều kiện  
1 suy ra nghiệm của phương trình x  82 . Câu 4. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên: Tại vị trí x  0 , y ' đổi dấu từ  sang  nên x  0. CT 1
Câu 5. Chọn A. Ta có: V Bh . 3 Câu 6. Chọn C Ta có: P : 2x y 1 0
P : 2.x 1.y 0.z 1 0 . Suy ra n  2; 1
 ;0 là một vecto pháp tuyến của P . 3  
Câu 7. Chọn B. Hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 3
 ) lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là: (0;1; 3  ).
Câu 8. Chọn D. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là: 3 C . 10 Câu 9. Chọn B 0 3 Ta có S f
 xdxf  xdx. 2  0 0 3 S   f
 xdxf
 xdx (dựa vào hình vẽ). 2  0 2  3 Nên S f
 xdxf
 xdx . 0 0 Câu 10. Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   
1 ; 2; và đồng biến trên khoảng  1
 ;2 . Nên ta chọn đáp án B. Câu 11. Chọn C 2 Có x x x x f x dx e x dx e dx xdx e C . 2 Câu 12. Chọn D 0 2 Có g x dx 1 g x dx 1 . 2 0 2 2 2 Suy ra f x 3g x dx f x dx 3 g x dx 2 3. 1 1 . 0 0 0 9 Câu 13. Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim f (x)   nên x  1  là tiệm cận đứng.  x 1 
lim f (x)   nên x  1 là tiệm cận đứng.  x 1 
lim f (x)  3 nên y  3 là tiệm cận ngang. x
Vậy có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3. Câu 14. Chọn C
Ta có phương trình tương đương 1 f (x)  . 2
Dựa vào bảng biến thiên đường thẳng 1 y
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. Suy ra phương trình 2
có hai nghiệm thực phân biệt. 4 4
Câu 15. Chọn A. Thể tích khối cầu có bán kính bằng a là 3 3 V r   a  . 3 3 Câu 16. Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại giá trị x  3, nên M  3 .
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
 tại giá trị x  2  , nên m  2  .
Vậy M m  3  2  1. Câu 17. Chọn A x 1 y  3 z  2 d :  
. Véctơ chỉ phương của d là: u  3;2;1 . 1   3 2 1 Câu 18. Chọn D
Với a ;a  0 ta có: 2
log a  2log a . 3 3 Câu 19. Chọn D
Ta có đồ thị là dạng hàm bậc 3 nên loại phương án B và C.
Mặt khác nhìn đồ thị ta thấy lim y   và x + Xét đáp án A ta có  3
lim x  3x   nên loại. x + Xét đáp án D ta có  3
lim x  3x   nên chọn. x
Câu 20. Chọn B. Ta có '  3x '  3 .x '.ln 3  3x y x  ln 3 . Câu 21. Chọn C
Số phức liên hợp của số phức 23i là 23i . Câu 22. Chọn D
M , N , P lần lượt là hình chiếu của A1;3;2 lên trục Ox , Oy , Oz nên M 1;0;0 , N 0;3;0, P 0;0; 2.
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn  x y z MNP là:
  1 6x2y 3z 60 . 1 3 2 10 Câu 23. Chọn D Xét phương trình 2
z  2z  3  0 có 2   13  2   2i
Suy ra phương trình có hai nghiệm z 1 2i ; z 1 2i z z  2 3 . 1 1 1 2 Câu 24. Chọn B
Chiều cao của hình nón là 2 2
h l r  25  9  4 .
Vậy thể tích của khối nón là 1 1 2
V   r .h  .9.4  12 . 3 3 Câu 25. Chọn C
Gọi số phức cần tìm có dạng z x yi x , y    z x yi .
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm M biểu diễn cho số phức 1 3i . Mặt khác điểm M là điểm biểu diễn số
phức z 1 i x yi 1 i   x   1   y   1 i , nên ta có:      
x     y   x 1 1 x 2 1
1 i  1 3i    
z  2  2i . y 1  3 y  2 
Từ đó, ta được điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng phức có tọa độ là 2; 2  .
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm có tọa độ 2; 2
  là điểm D . Câu 26. Chọn A Xét tứ giác ACC A
  có AA //
CC, AA  CC và AA  A C
   tứ giác ACC A
  là hình chữ nhật, nên AC// A C
 . Từ đó  AC , A B     A C  , A B    BA C   . Vì ABC . D A BCD
  là hình lập phương và A B  , BC, A C
  là các đường chéo của các mặt của hình lập phương nên A B
  BC A C  . Tam giác BA C   có A B
  BC A C
  nên tam giác BA C
  đều, suy ra BA C    60 .
Nhận xét: Ngoài cách làm ở trên, ta còn có cách xác định góc khác như sau: Vì A B
// CD   AC , A B
    AC ,CD  ACD. Cách tìm góc tương tự như lời giải ở trên. Câu 27. Chọn D Đặ x x t  3x t
, t  0 . Khi đó phương trình: 9  .
a 3  b  0 trở thành phương trình: 2 t  .
a t b  0 (*) . Để
phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt x , x thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt t ,t 1 2 1 2 dương. Điều kiện là: 2   0
a  4b  0  
S  0  a  0 .   P  0 b  0   1 t   3x
Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt t ,t và 1  1 2 2 t   3x  2  1 x 2  .  3 x t t
b x x  log b . Vậy đáp án D 1 2 1 2 3 11 Câu 28. Chọn A
Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a nên đáy của lăng trụ là tam giác đều cạnh a và chiều cao
của lăng trụ cũng bằng a . 2 3 Khi đó a 3 a 3 : V  . B h  .a
. Vậy đáp án A đúng 4 4 Câu 29. Chọn Bx  0 
f  x  0  x x  2
1  x  23  0  x  1  . x  2  
Bảng xét dấu f  x
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có hai điểm cực trị. Câu 30. Chọn D 1 1 log2 5 log2 5 a  4  a  4 và log4 5 log4 5 b  2  b  2 . 2 2 log 5 log 5 2 4 1 1     2 2 log2 5 log4 5 log2 5 log4 5 log2 5 log4 5 a  5b   4   5 2   4  5.2  25  5 5     .     Câu 31. Chọn D Ta có g x 2019 2020x . f 2019 2020x 2020 f 2019 2020x . x 1 2019 2020x 1 g x 0 f 2019 2020x 0 2017 1009 . 1 2019 2020x 2 x 2020 1010 Suy ra hàm số 2017 1009
g x đồng biến trên khoảng 1; và ; . 2020 1010
Đối chiếu đáp án ta chọn đáp án D. Câu 32. Chọn A Ta có x 1 I f x dx 2xe d . x u 2x du 2dx Đặt . x 1 x 1 dv e dx v e Khi đó x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 I 2xe 2 e dx 2xe 2e C 2 x 1 e . C Câu 33. Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2 và bán kính R     2 2 2 1 1 2  2  2 . Vì 2 2 2
IA  0  0 1 1  R nên điểm A nằm trong mặt cầu.
Gọi C I , R , C
I , R , C I , R là ba đường tròn giao tuyến. 3  3 3  2  2 2  1  1 1  Ta có: 2 2 2
R R R   2 2
R II    2 2
R II    2 2 R II  2  3R   2 2 2
II II II   * 1 2 3 1 2 3 1 2 3  Ta sẽ chứng minh 2 2 2 2
II II II IA . Thật vậy, xét hệ trục tọa độ AXYZ có gốc tọa độ tại A và ba mặt 1 2 3
phẳng tọa độ là ba mặt phẳng đã cho trong đề bài (như hình vẽ). 12
Khi đó, I , I , I lần lượt là hình chiếu của I lên ba mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
Gọi K , L , M lần lượt là hình chiếu của I trên AX , AY , AZ . Ta có:
AI   AK ; AL; AM   I I ; I I ; I I 2 2 2
AI I I I I I I hay 2 2 2 2
II II II IA . 2 3 1  2 3 1 1 2 3 Thay vào   * , ta được 2 2 2 2 2 2 2
R R R  3R IA  3.2 1  11. 1 2 3
Từ đó suy ra tổng diện tích ba hình tròn là:   2 2 2
R R R  11 . 1 2 3  Câu 34. Chọn B
Điều kiện: 9x m  0   *
Ta có: log 9x   x x 1  2
 1  9   3  3 x  3.3x m x mm  0   1 3 Đặt 3x t
t  0, ta được phương trình 2t 3t m  0 2 Phương trình  
1 có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình 2 có hai nghiệm dương phân biệt   0 9   4m  0  9   m    S  0  3   0   4 .    P  0 m  0   m  0 Vì m  nên m 2  ; 
1 (thỏa mãn điều kiện   * )
Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm. Câu 35. Chọn D S H K E A D B C
Gọi E là trung điểm của AD ABCE là hình vuông  AC BE . Kẻ AK SC .
ABCD là hình thang vuông tại A B nên AD // BC . Mặt khác BC AE ED a nên suy ra
BCDE là hình bình hành. Do đó CD // BE BE // SCD . CD // BE  Ta có
  AC CD . Mà CD SA nên CD  SCA  CD AK . BE AC AK SC  Ta có
  AK  SCD  AK d  , A (SCD) . AK CD
Ta có góc giữa SB và mặt phẳng đáy là SBA  60  SA A .
B tan 60  a 3 . 13 a 3a BH A . B cos 60  ; SH S . A cos 30 
SH  3HB . 2 2
Do đó d H SCD  3
d B SCD  3 , ( ) , ( ) 
d E,(SCD) (vì BE // SCD ). 4 4 3 1 
d A SCD  3 . , ( )  AK . 4 2 8 S . A AC a 3.a 2 a 6 a 30
Xét tam giác vuông SAC ta có AK     . 2 2 2 2 SA AC 3a  2a a 5 5
Vậy d H SCD  3 3a 30 , ( )  AK  . 8 40 Câu 36. Chọn C
Chọn 6 tấm thẻ trong hộp có 15 ta có 6
C  5005 cách  n  5005 . 15
Ta thấy trong 15 tấm thẻ có 8 tấm thẻ đánh số lẻ và 7 tấm thẻ đánh số chẵn.
Gọi A là biến cố: “Tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là số lẻ ”. Ta có các trường hợp sau:
+ TH 1: Chọn được 5 thẻ đánh số lẻ và 1 thẻ đánh số chẵn có: 5 1
C .C  392 cách. 8 7
+ TH 2: Chọn được 3 thẻ đánh số lẻ và 3 thẻ đánh số chẵn có: 3 3
C .C  1960 cách. 8 7
+ TH 3: Chọn được 1 thẻ đánh số lẻ và 5 thẻ đánh số chẵn có: 1 5
C .C  168 cách. 8 7 Do đó n 
A  392 1960 168  2520 . n A
Vậy xác suất cần tìm là PA   2520 72    . n  5005 143 Câu 37. Chọn A Nhận xét: Với x  1  ;0 thì   1 x     x f x e f x e  0. Với x 0;  1 thì   1 x     x f x e f x e  0 . Đặt      x g x
f x e . Khi đó x
m e f x, x   1  ; 
1  g x  , m x   1  ;  1 .
Ta có      x g x f x e .
g x  0  x 1. Bảng biến thiên  
g x  m x    
g x  m m
f    e f   1 , 1;1 min min 1 ; 1  . e Câu 38. Chọn A
Gọi R là bán kính khối cầu, R  0 , 2R  4 . C C C
Thể tích của phần khối trụ chứa nước sau khi thả viên bi vô là 2
V   R .2R   200.R . s c C
Thể tích của phần khối trụ chứa nước ban đầu là 2 2
V   R h   .10 .4  400 . tr 4 Thể tích viên bi là 3 V   R . b 3 C 14 4 4 Theo giả thiết ta có 3
V V V  200R  400   R 3
R  200R  400  0 s tr C C 3 C 3 C CR  1  3,146 l C   
 R 11,087 l . Ở đây loại phương án C vì bán kính bi lớn hơn bán kính đáy nên viên bi không đặt C   R  2,058 nC  
vào được cốc nước. Câu 39. Chọn C Phương trình mặ x y z
t phẳng  ABC  là 
 1  6x  3y  2z  6  0 . 1 2 3 Gọi H  ; x ;
y z là trực tâm của . ABC  Ta có AB   1
 ;2;0 , BC  0; 2;3 , AH  x 1; ;
y z  và CH   ; x ; y z  3 .
Do H là trực tâm tam giác ABC nên  36 x    49 AH BC  2
y  3z  0     18  36 18 12   36 18 12  CH   AB
 x  2y  0  y   H ; ;  OH  ; ;     .   49   49 49 49   49 49 49  H    ABC
6x  3y  2z  6   12 z   49
Suy ra đường thẳng OH nhận véc-tơ u  6;3;2 làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình đườ x y z ng thẳng OH là   . 6 3 2
Cách khác. Chứng minh OH   ABC .
Gọi H là hình chiếu của điểm O xuống mặt phẳng  ABC , tức là OH   ABC . AO BC Ta có 
BC   AOH   BC AH   1 . OH BCBO AC Tương tự, ta có 
AC  OBH   AC BH 2 . OH AC Từ  
1 ,2 suy ra H là trực tâm tam giác ABC .
Do OH   ABC nên n  6;3;2 (véc-tơ pháp tuyến của  ABC ) là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng OH . 15
Vậy phương trình đường thẳng x y z OH là   . 6 3 2 Câu 40. Chọn A u   cos x
du  sin x dx  Đặt    , khi đó ta có dv f  
xdx v f  x   2  2 Ta có I  cos . x f  
xdx  cos .xf x 2  sin .xf
xdx   f 0 2. 0 0 0
Mặt khác do I 1 nên  f 0  2 1 f 0 1. Câu 41. Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với z  5   z   1 i .
Lấy module hai vế của phương trình trên, ta được z    z  2 2 5 1 2 2
z z  2 z  26  z  13. Vậy z 13 . Câu 42. Chọn B
Đặt t f x t  0 thì phương trình đã cho trở thành f f t 2
t  2t  f   1  1 .
Đặt u f t 2
t  2t t  0. Theo đồ thị, vì f t  0 t
  0 nên u  0 . Do đó  
1  f u  f  
1  u 1 (vì f u đồng biến trên 0; )  f t 2
t  2t 1 0 2 .
Xét hàm số g t  f t 2
t  2t 1, với t 0; . Hiển nhiên g t liên tục trên 0; .
Mặt khác, gt  f t   2t  2  0 t
  0 nên g t đồng biến trên 0; .
g 0  f 0 1  1
  0 và lim g t   nên 2 có đúng một nghiệm là t  0; . 0   t
Hơn nữa, nếu t  1 thì g t g 1  f 1  2  0 (mâu thuẫn với g t  0 ). 0  0      0 Do đó, t  0;1 . 0   Tới đây, ta được
f x  t f x 2  t . 0 0 Dễ thấy đường thẳng 2
y t , với 2
t  0;1 , cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt. 0   0
Vậy tóm lại phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Câu 43. Chọn A
x xm2 2 2  3x m
Phương trình hoành độ giao điểm:  2x x  3
 x x m2 2 2 2
 2x  3x m  0x  3
 x x m2 2 2  x   2 2
x  3x m  0  
x  3x m  0
m  x  3x * 2
x  3x m 2
x x m   2 2   1  0     2 2
x x m 1  0
m  x x 1  **  
* có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi 9 m  ; m  0 4 16  
** có 2 nghiệm phân biệt khác 3 khi 5 m  ; m  5  4
Mặc khác (*) và (**) có chung nghiệm 1 x
loại vì m nguyên. 2
Từ đó suy ra điều kiện cắt tại 4 điểm là 5 m
; m  0; m  5
 . Có 15 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu 4 bài toán. Câu 44. Chọn D 2 2 2     
I   3x  4 3 3 2 1 f x  2x  5 dx    
 3x4dx  3x4 2 f
x  2x  5 dx     4   4  2  2  2  2 2  3x   
 4x  I  1  6  I . 1 1  2  2 2  3 
* Tính I   3x  4 2 f
x  2x  5 dx 1    4  2  3   3x  4 2   Đặt t
x  2x  dt  dx . 4 2 Đổi cận x  2  t  2
 ; x  2 t  6 6  I  2 f t dt  1   2 
Giả sử f x cắt trục hoành tại 2 điểm còn lại là ,
a b a b Khi đó a b I  2   f
 tdt f  t 6 dt f t dt  2  3  2  2 3  66  1   2  a b     I  1  6  66  50. Câu 45. Chọn Dmx  0 Điều kiện: 
. Khi đó phương trình   * tương đương x  1 x
me 10x m  0   1 
xm  x   2 1 2
Khi m  0 : phương trình   * vô nghiệm. x  0 Khi m  0    x  1  ;0 . Khi đó: x  1  Phương trình   1 : x
me 10x m có nhiều nhất một nghiệm. x  2 1
Phương trình 2 : m  có đúng 1 nghiệm x   1  ;0 . Thật vậy xx  2 1
Bảng biến thiên hàm số y  , x   1  ;0 . x 17
Vậy với m  0 không thảo mãn yêu cầu bài toán. x  0 Khi m  0  
x 0; . Khi đó: x  1  x  2 1 1
Phương trình 2 : m
x   2  4 . Vậy ta có các trường hợp sau: x xx  2 1
Bảng biến thiên hàm số y  , x   0 . x
Nếu 0  m  4 : phương trình 2 vô nghiệm.
Nếu m  4 : phương trình 2 có đúng 1 nghiệm.
Nếu m  4 : phương trình 2 có đúng 2 nghiệm. Xét phương trình   x x 10
1 : me  10x m m  . x e 1 10x 10 x e 1 x 10
Hàm số f x   f x   x
  và lim f x 10, lim f x  0 x     e 1  xe   0, 0 2 1 x 0  x
Do vậy với phương trình   1 ta có:
Nếu 0  m  4 : phương trình  
1 có 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình 2 không thoả.
Nếu m  4 : phương trình 1 có đúng 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình 2 không thoả.
Nếu 4  m  10 : phương trình  
1 có đúng 1 nghiệm. Kết hợp với phương trình 2 thoả mãn yêu cầu bài toán. Vậy cuối cùng ta có 4 10 m m     m 5;6;7;8; 
9 . Có 5 giá trị nguyên của m Câu 46. Chọn C     2 f x 1 Ta có  f
  x  f   x         .      1 1 2  f    x f x 
Lấy nguyên hàm hai vế ta được   1  1
   dx xC    .  
   x C f x f x Do f 0  1   C 1. 0 0  
Khi đó f  x 1   f
 xdx f 0 f   1 2 1 
dx   ln x 1  ln 2 0;1  . 1   x 1 x 1 1 1 Câu 47. Chọn C 18
+ Gọi z a b i , z a b i với a , a , b , b  và M a ;b , N a ;b lần lượt là điểm biểu diễn 2 2  1 1  1 1 1 2 2 2 1 2 1 2
của số phức z , z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . 1 2
+ Ta có iz  2  i  1  a   1  b  22 2
1. Tương tự ta có a 1  b  2 1. Vậy M, N 2   2 2 2 1 1 1
thuộc đường tròn (C) tâm I 1; 2, bán kính R 1 và OI  3 . 2 2
+ z z  2  a ab b
 2  MN  2 . Suy ra MN là đường kính của đường tròn (C). 1 2  1 2   1 2
+ Xét tam giác OMN, với I là trung điểm của MN ta có 2  2 2 OM ON  2 2 2  MN 4OI MN 2 2 2 OI
OM ON   8 4 2 + 2 2
z z OM ON  2.(OM ON )  4, dấu bằng xảy ra khi OM ON hay OI là đường trung 1 2
trực của đoạn thẳng MN . Vậy giá trị lớn nhất của z z bằng 4 . 1 2 Câu 48. Chọn A
+ Theo bài ra ta có SO là đường cao của hai hình chóp S.ABC và . O A BC   .
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của S , A S , B SC với OA ,
OB , OC và I, K lần lượt là trung điểm của
MN, AB . H là giao điểm của SO với PI . + Ta có: o o
MSO NSO PSO  30 , MOS NOS POS  60 suy ra ΔMOS  ΔNOS  ΔPOS , từ đó
SM SN SP và do đó SM SN SP   nên MN // A , B MP // A ,
C NP // BC hay MNP //  ABC , SA SB SC
vậy SO  MNP vì SO   ABC . 19 SH o SH cot 30 SM SN SP SH 3
+ SO  MNP  SO HP nên HP    3, suy ra     . o HO HO cot 60 SA SB SC SO 4 HP + Ta có
1 OH.SΔMNP V OH 1 V 4 4 3 O.MNP 3 O.MNP     1   VVVVV . O.MNP S .MNP S .MNP S .MNP 1 V 1 SH 3 V 3 3 4 S .MNP S . SH. MNP SΔ 3 MNP 3 V1 V SM SN SP 3 3 3 V 9 + S.MNP 4 1  . .   . .   . V SA SB SC V 4 4 4 V 16 S .ABC 2 2 Câu 49. Chọn C
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x :
Xét hàm số hx 2
f x  4 f x  m .
Ta có h x  2 f  xf x  4 f  x  2 f  x  f x  2   .
f x  0 x  ; a x b
Khi đó h x  0  2 f x  f
 x  2  0      .  f   x  2  x c  c a
Vậy hx  0 có 3 nghiệm phân biệt  hx có 3 điểm cực trị.
Xét h x   0 2
f x  4 f x  m    * .
Để g x  hx có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi PT  
* có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ phân biệt.
Xét hàm số t x 2
f x  4 f x .
Ta có t x  2. f x. f  x  4 f  x  2 f  x  f x  2   .
f x  0
x a; x b
Khi đó tx  0  2 f x  f
  x  2  0      .  f   x  2  x c  c a
Ta có t c  f c  f c   2 2 4 2 8  4.  t b 2
f b  4 f b  5.
Ta có bảng biến thiên của t x : 20
Từ YCBT  t x  m
 có hai nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ phân biệt
m t a  5 m t  a  5     5   m  4   4   m  5   4   m  5     m  5
  m  5;m  5   m  5  m 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 .
Kết luận: Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 50. Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 4;3; 2
  và bán kính R     2 2 2 4 3 2 11  3 2 .   
Vì I P 4 3 2 4 d ; 
 3 3  R nên P và S  không có điểm chung. 3
Gọi M M lần lượt là trung điểm của AB A B   .
Vì hai tiếp diện của  S  tại A B vuông góc với nhau nên IA IBR I
AB vuông cân tại I IM   3 . 2  2 2 2
M thuộc mặt cầu S :  x  4   y  3   y  2  9 .
Mặt khác, vì MM  là đường trung bình của hình thang AA BB
 nên AA BB  2.MM   1 . 1.1 2.1 2.1 5
Gọi  là d;P . Ta có sin   . 2 2 2 111. 1  2  2 3 3
Kẻ MH   P tại H . MH
MM // d nên MM H
  MM ;P  d;P  nên MM  2 . sin 2 6 3 Từ  
1 và 2  AA  BB   MH
dM,P 3 . sin 5
Tới đây, bài toán đưa về tìm GTLN của d M,P . Gọi  ; a ;
b c là tọa độ của điểm M . 21      a b c
a  2  b  2  c  2 4 3 2
 9 (vì M S) và M P 4 d ,  . 3 Áp dụng BĐT B. C. S, ta được
a  b c  
a 2 b 2 c 2 4 3 2 3. 4 3 2   3.9  3 3   .
a b c  4  a  4  b  3  c  2  9  9  a  4  b  3  c  2  9  3 3 .      M P a b c 4 d ,   3 3 3 4 . 3 
a  42 b 32 c  22  9 a  4  3 a  4  3      
Dấu "  " xảy ra  a  4  b  3  c  2  b   3  3  b   3 3 .    
a  4  b  3  c  2.9  0 c  2  3 c  2   3    54 18 3
Từ 3 và 4 suy ra AA  BB  . 5  Vậy
AA BB 54 18 3 max  . 5
-------------- HẾT -------------- 22
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2020-lan-1-truong-hau-loc-2-thanh-hoa
  • [ Thầy Đặng Thành Nam ] Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử TRƯỜNG THPT Hậu Lộc 2_ Lần 1_ năm 2020