Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang có mã đề 894, đề có hình thức giống với đề thi THPT QG môn Toán năm 2019

Trang 1/9 - Mã đề thi 894
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2019 – 2020
Bài thi môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 894
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2; 4
như hình vẽ dưới
.
Giá trị
2; 4
min
f x
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
Câu 2: Số hình đa diện trong bốn hình sau là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Đồ thị của hàm số
2 1
1
x
y
x
có phương trình đường tiệm cận ngang là
A.
2
x
. B.
1x
. C.
2
y
. D.
2
y
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
4 2
4 2019.
y x x
C.
3 2
2 5 3.
y x x x
D.
2
2019
2019
y
x
.
Câu 5: Tập xác định
D
của hàm số
2019
1y x
A.
\ 1
D
. B.
1;D

. C.
0;D

. D.
;1
D
.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
1
x
y
x
.
B.
2
1
x
y
x
.
C.
1
x
y
x
.
D.
1
x
y
x
.
Câu 7: Hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Trang 2/9 - Mã đề thi 894
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
. C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 8: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. ba mặt. B. bốn mặt. C. năm mặt. D. hai mặt.
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
2BC a
,
2SA a
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABCD
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 10: Hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1.
x
C. Hàm số đạt cực đại tại
0.
x
D. Hàm số đạt cực đại tại
2.
x
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
1
y x x
với đường thẳng
3 2
y x
A.
1
.
B.
0
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 12: Cho hình chóp tam giác
.
O ABC
với
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
; ;
OA a OB b OC c
(tham khảo hình vẽ).
Tính thế tích của khối chóp
.
O ABC
.
A.
abc
. B.
1
2
abc
. C.
1
6
abc
. D.
1
3
abc
.
C
O
B
A
c
b
a
Trang 3/9 - Mã đề thi 894
Câu 13: Một nhóm học sinh có
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ. Số cách chọn
4
học sinh của nhóm để
tham ra một buổi lao động là
A.
4
12
A
. B.
4 4
5 7
C C
. C.
4!
. D.
4
12
C
.
Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (III). B. Hình (IV). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 15: Biết bốn số
5; ;15;x y
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của
3
x y
bằng
A. 80. B.
30.
C.
70.
D.
50.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
. Biết thể tích
khối chóp bằng
3
2
a
.
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
A.
3 2
2
a
. B.
2
6
a
. C.
3 2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 17: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại hai điểm phân biệt khi
A.
5 2 6
5 2 6
m
m
.
B.
3 5 3
3 5 3
m
m
.
C.
2 5 6
2 5 6
m
m
.
D.
5 6
5 6
m
m
.
Câu 18: Cho
n
số nguyên dương thỏa mãn
2 1
4 11 0
n n
C C
. Hệ số của số hạng chứa
9
x
trong khai
triển nhị thức Niu – tơn của hàm số
4
3
2
0
n
x x
x
bằng
A.
29568
. B.
14784
. C.
1774080
. D.
14784
.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8 16
f x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
19.
B.
9.
C.
25.
D.
0.
Câu 20: Cho hình chóp đều
.
S ABC
O
là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
SAB SBC
. B.
SAO ABC
. C.
AB SOC
. D.
SO ABC
.
Trang 4/9 - Mã đề thi 894
Câu 21: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Phương trình
sin cosx x
có số nghiệm thuộc đoạn
0;2
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm số
,y x
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đạo hàm của hàm số trên khoảng
0;

1
'
y x
.
B. Tập xác định của hàm số luôn chứa khoảng
0;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

khi
0
và nghịch biến trên khoảng
0;

khi
0
.
D. Đồ thị của hàm số luôn có đường tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.
Câu 24: Cho hình chóp
SABC
A
,
B
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
.
B'
A'
C
B
A
S
Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích của khối chóp
SA B C
SABC
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
. B.
1
2
. C.
. D.
1
4
.
Câu 25: Số giá trị nguyên thuộc khoảng
2019;2019
của tham số
m
để hàm số
3 2
3 2019
y x x mx đồng biến trên khoảng
0;
A.
2019
. B.
2018
. C.
2017.
D.
2016.
Câu 26: Với
a
,
b
là hai số thực dương tuỳ ý,
3 4
log
a b
bằng
A.
2 3log 2loga b
. B.
1 1
log log
3 4
a b
. C.
3log 4loga b
. D.
2log 3loga b
.
Câu 27: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
1 1 2
f x
A.
3
.
B.
2
.
C.
6
.
D.
4
.
Trang 5/9 - Mã đề thi 894
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
2 3
2019
x
y
A.
2 3 2
2019 ln 2019
x
y
. B.
2 2
2 3 2019
x
y x
.
C.
2 2
2019 ln 2019
x
y
. D.
2 3
2019 ln 2019
x
y
.
Câu 29: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Xác suất để
chọn được hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số bằng
A.
5
13
. B.
6
13
. C.
49
78
. D.
7
13
.
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận
Oy
làm trục đối xứng ?
A.
siny x x
. B.
2
sin .cos tany x x x
.
C.
2020
sin 2019
cos
x
y
x
. D.
tany x
.
Câu 31: Đồ thị hàm số
3 2
2 6 1
y x x
có tâm đối xứng là
A.
2; 5
. B.
1; 3
. C.
0;1
. D.
1; 1
.
Câu 32: Biết hàm số
4 3 2
4 8 5
y x x x
đạt cực tiểu tại
1 2
;x x
(với
1 2
x x
)
.
Giá trị của biểu thức
1 2
6T x x
bằng
A.
24.
B.
23.
C.
2.
D.
4.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2
lim 1 2
x
x x x


. B.
1
3 2
lim
1
x
x
x
.
C.
1
3 2 1
lim
1 2
x
x
x
. D.
2
3
lim 1 2
2
x
x x x

.
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi cạnh bên mặt
đáy bằng
60
.
60°
a
O
M
A
C
B
S
Thể tích của hình chóp đã cho.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cạnh
1.
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
và tam giác
SBD
đều. Biết khoảng cách giữa
SO
CD
bằng
a
b
trong đó
,a b
là các số tự nhiên. Khi
đó giá trị của
a b
A.
12.
B.
10.
C.
15.
D.
9
.
Trang 6/9 - Mã đề thi 894
Câu 36: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
y f x
như
hình vẽ
.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
1
y f x m
3 điểm cực trị
.
Tổng tất
cả các phần tử của tập hợp S bằng ?
A.
12.
B.
9.
C.
7.
D.
14.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
. Biết
AB BC a
,
2AD a
,
2SA a
vuông góc với đáy. Khi đó giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng
( )SBD
( )SCD
bằng
A.
14
7
. B.
14
21
.
C.
21
7
.
D.
21
14
.
Câu 38: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
có 5 điểm cực trị ?
A.
16.
B.
28.
C.
26.
D.
27.
Câu 39: Gọi
tập các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
2 1 5 3 3 3y x m x m m x m m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ theo thứ
tự lập cấp số cộng. Tích các phần tử thuộc tập
A.
70
.
B.
35
.
C.
14
.
D.
10
.
Câu 40: Cho hàm số
1
2
x
y
x
có đồ thị
( )C
. Tiếp tuyến của
( )C
tại điểm có tung độ bằng
4
A.
3 13
y x
. B.
3 5y x
. C.
3 13
y x
. D.
3 5y x
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên đoạn
2019; 2019
để phương trình
4 3 2
8 18 9 4 1 2 3
x x x x x x x m x
có 4 nghiệm phân biệt ?
A.
2019.
B.
2017.
C.
2015.
D.
2018.
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc ba
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
( 1)( 1)
( )
x x
y
f x
A.
1
. B.
. C.
3
. D.
.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
f x
liên tục trên
đồ thị hàm số
y f x
như
hình vẽ
.
Trang 7/9 - Mã đề thi 894
Bất phương trình
3
1
(
1) 0
3
f
x x x m
có nghiệm trên
0;2
khi và chỉ khi
A.
2
(
2) .
3
m
f
B.
(
4) 6.
m
f
C.
2
(
3) .
3
m
f
D.
(
1).
m
f
Câu 44: Cho hàm số
3
2
y
ax bx cx d
0
a
có đồ thị như hình dưới đây.
Gọi
tập các giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
2
019;2020
để đồ thị hàm số
2
1
2 2 2
x f x
g x
f x x mx m
5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số
phần tử của tập
A.
2
016
. B.
4
034
. C.
4
036
. D.
2
017
.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và đồ thị của hàm số
'f x
như hình vẽ
Hàm số
1 5
g x f x x
đạt cực tiểu tại điểm
A.
1
.
x
B.
2
.
x
C.
1
.
x
D.
3
.
x
Câu 46: Cho hàm số
y f x
, hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
0
; 2019
để hàm số
1
1 2019
y
f x m x
nghịch
biến trên khoảng
1
;3
Trang 8/9 - Mã đề thi 894
A.
0
. B.
2
016
. C.
2
018.
D.
1
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
A
BC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt
trung điểm của các cạnh
A
B
B
C
. Mặt phẳng
A
MN
cắt cạnh
BC
tại
P
. Thể tích của khối đa diện
M
BPA B N
bằng
A.
3
7
3
32
a
. B.
3
7
3
96
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 48: Diện tích lớn nhất của hình chnhật
A
BCD
nội tiếp trong nửa đường tròn (tham khảo hình vẽ)
có bán kính bằng
1
0( )
c
m
A.
2
1
00( ).
c
m
B.
2
1
60( ).
c
m
C.
2
8
0( ).
c
m
D.
2
2
00( ).
c
m
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
A
BCD
. Gọi
M
là trung điểm
S
D
; góc giữa
SBC
AMC
thỏa mãn
2
5
tan
5
. Thể tích khối
đa diện
S
ABCM
bằng
A.
3
5
9
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 50: Cho hàm số
(
)
y
f x
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu số nguyên dương
m
để phương trình
3
2
2
4
2
8
. 1
m m
f x
f x
4 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
[
2;6]
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
--
---------------------------------------------
------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………
Trang 9/9 - Mã đề thi 894
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2019 – 2020 Bài thi môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 894
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn  2  ; 
4 như hình vẽ dưới. Giá trị min f x bằng 2; 4 A.  3. B. 2. C. 1  . D. 1.
Câu 2: Số hình đa diện trong bốn hình sau là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 2x 1
Câu 3: Đồ thị của hàm số y
có phương trình đường tiệm cận ngang là 1 x A. x   2 . B. x  1 . C. y  2  . D. y  2 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x 1 A. y  . B. 4 2
y  4x x  2019. x  2 2019 C. 3 2
y x  2x  5x  3. D. y  . 2 x  2019 
y    x2019 1
Câu 5: Tập xác định D của hàm số là A. D   \   1 .
B. D  1; .
C. D  0;  . D. D   ;   1 .
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? x 2x x x A. y  . y  . y  . y  . 1 x B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 7: Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Trang 1/9 - Mã đề thi 894
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 8: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. ba mặt. B. bốn mặt. C. năm mặt. D. hai mặt.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC  2a , SA  2a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD (tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4a 3 6a 3 8a A. . B. . C. 3 4a . D. . 3 3 3
Câu 10: Hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x x 1 với đường thẳng y  3x  2 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12: Cho hình chóp tam giác .
O ABC với OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA a;OB  ;
b OC c (tham khảo hình vẽ). C c b O B a A
Tính thế tích của khối chóp . O ABC . 1 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. abc . 2 6 3
Trang 2/9 - Mã đề thi 894
Câu 13: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách chọn 4 học sinh của nhóm để
tham ra một buổi lao động là A. 4 A . B. 4 4 C C . C. 4!. D. 4 C . 12 5 7 12
Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (III). B. Hình (IV). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 15: Biết bốn số 5; ;
x 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x y bằng A. 80. B. 30. C. 70. D. 50.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể tích 3 a khối chóp bằng . 2
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng 3a 2 a 2 3a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 2 x 1
Câu 17: Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y  2x m tại hai điểm phân biệt khi x  2 m  5  2 6 m  3   5 3 m  2  5 6 m  5  6 A.  . B.  . C.  . D.  . m  5   2 6  m  3  5 3  m  2   5 6  m  5   6 
Câu 18: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 1
C  4C 11  0 . Hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai n n n  2 
triển nhị thức Niu – tơn của hàm số 4 x x  0  bằng 3     x  A. 29568 . B. 14784 . C. 1774080 . D. 14784 .
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
x  8x 16 trên đoạn 1;  3 bằng A. 19. B. 9. C. 25. D. 0.
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC O là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. SAB  SBC  .
B. SAO   ABC  .
C. AB  SOC  .
D. SO   ABC  .
Trang 3/9 - Mã đề thi 894
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2  là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y x ,   . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Đạo hàm của hàm số trên khoảng 0;  là 1 y ' x    .
B. Tập xác định của hàm số luôn chứa khoảng 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  khi   0 và nghịch biến trên khoảng 0;  khi   0 .
D. Đồ thị của hàm số luôn có đường tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.
Câu 24: Cho hình chóp SABC A , B lần lượt là trung điểm của SA , SB . S A' B' A C B V
Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối chóp SA BC
 và SABC . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 3 4
Câu 25: Số giá trị nguyên thuộc khoảng  20 
19; 2019 của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx  2019 đồng biến trên khoảng 0;  là A. 2019 . B. 2018 . C. 2017. D. 2016.
Câu 26: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý,  3 4 log a b  bằng 1 1
A. 23log a  2log b . B. log a  log b .
C. 3log a  4 log b .
D. 2 log a  3log b . 3 4
Câu 27: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x 1   1  2 là A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Trang 4/9 - Mã đề thi 894 2 3
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 2019 x y   là 2 x3 2    2 2 2 3 2019 x y x     A. y  2019 ln 2019 . B. . 2 x2  2 x3  C. y  2019 ln 2019 . D. y  2019 ln 2019 .
Câu 29: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Xác suất để
chọn được hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số bằng 5 6 49 7 A. 13 . B. 13 . C. 78 . D. 13 .
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng ?
A. y x sin x . B. 2 y  sin .
x cos x  tan x . 2020 sin x  2019 C. y  .
D. y  tan x . cos x
Câu 31: Đồ thị hàm số 3 2
y  2x  6x 1 có tâm đối xứng là A. 2; 5 . B. 1; 3 . C. 0;  1 . D. 1; 1 . Câu 32: Biết hàm số 4 3 2
y x  4x  8x  5 đạt cực tiểu tại x ; x x x 1 2 (với 1
2 ) . Giá trị của biểu thức
T x  6 x 1 2 bằng A. 24. B. 23. C. 2. D.  4.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 3x  2 A.       . B. lim   .   2 lim x x 1 x 2 xx 1  x 1 3x  2 1 3 C. lim  . D. lim
x x   x    . x  2 1 2 x 1  x 1 2 2
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . S 60° A C O a M B
Thể tích của hình chóp đã cho. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 12 3 6
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh 1. Cạnh bên SA vuông góc với đáy a
và tam giác SBD đều. Biết khoảng cách giữa SO CD bằng
trong đó a, b là các số tự nhiên. Khi b
đó giá trị của a b là A. B. C. D. 9 . 12. 10. 15.
Trang 5/9 - Mã đề thi 894
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y f x 1  m có 3 điểm cực trị. Tổng tất
cả các phần tử của tập hợp S bằng ? A. 12. B.  9. C.  7. D. 14.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Biết AB BC a ,
AD  2a , SA a 2 và vuông góc với đáy. Khi đó giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng (SB ) D và (SCD) bằng 14 14 21 21 . B. . . . A. 7 21 C. 7 D. 14
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị ? A. 16. B. 28. C. 26. D. 27. Câu 39: Gọi
S là tập các giá trị của tham số
m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 x   2 m m   2 2 1 5
3 x  3m  3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ theo thứ
tự lập cấp số cộng. Tích các phần tử thuộc tập S là A. 70 . B. 35 . C. 14 . D. 10 . x  1
Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 4 là x  2
A. y  3x 13 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x 13 .
D. y  3x  5 .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  2019; 2019 để phương trình 4 3 2
x  8x 18x  9x  4   x  
1  x  2 x  3m x  có 4 nghiệm phân biệt ? A. 2019. B. 2017. C. 2015. D. 2018.
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. 2 (x 1)(x 1)
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ.
Trang 6/9 - Mã đề thi 894 1 Bất phương trình 3 f (x 1) 
x x m  0 có nghiệm trên 0; 2 khi và chỉ khi 3 2 2
A. m f (2)  .
B. m f (4)  6.
C. m f (3)  . D. m f (1). 3 3 Câu 44: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình dưới đây.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2020 để đồ thị hàm số  x   1 f xg x 
có 5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số
f x  2 2
x  2mx m  2
phần tử của tập S là A. 2016 . B. 4034 . C. 4036 . D. 2017 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và đồ thị của hàm số f ' x như hình vẽ
Hàm số g x  f x  
1  x  5 đạt cực tiểu tại điểm A. x  1. B. x  2. C. x  1. D. x  3.
Câu 46: Cho hàm số y f x , hàm số y f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 2019 để hàm số y f 1 x  m   1 x  2019 nghịch biến trên khoảng  1  ;3 là
Trang 7/9 - Mã đề thi 894 A. 0 . B. 2016 . C. 2018. D. 1
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB B C
  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện MBPAB N  bằng 3 7 3a 3 7 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 32 96 24 12
Câu 48: Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (tham khảo hình vẽ)
có bán kính bằng 10 (c ) m là A. 2 100(cm ). B. 2 160(cm ). C. 2 80(cm ). D. 2 200(cm ). Câu 49: Cho hình chóp .
S ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy 2 5
ABCD. Gọi M là trung điểm SD ; góc giữa SBC và  AMC là  thỏa mãn tan  . Thể tích khối 5
đa diện SABCM bằng 3 5a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 9 3 2 3
Câu 50: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. 3 m  4m
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2
f x   2 có 4 nghiệm phân biệt 2 8.
f x   1 thuộc đoạn [ 2  ;6]? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
----------------------------------------------- ------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………
Trang 8/9 - Mã đề thi 894
Trang 9/9 - Mã đề thi 894