Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An.

Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
(Đề thi 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Hvà tên thí sinh:............................................... SBD:.................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
21
2
1
1
1
x
a
+

>

+

(với
a
là tham số,
0a
) là
A.
(
)
;0−∞
. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
.
Câu 2: Cho hàm số
21
2
x
y
x
+
=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m số nghịch biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;2−∞
( )
2; +∞
.
C. m số đồng biến trên
.
D. m số đồng biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Câu 3: Cho đa giác đều
P
gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của
P
. Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
A.
6
7
. B.
1
5
. C.
2
3
. D.
3
14
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
4; 5; 3a

,
2; 2; 1b 
. Tìm tọa
độ của vectơ
2xa b

.
A.
0; 1; 1x

. B.
2; 3; 2x 
. C.
8; 9; 1
x 
. D.
0; 1; 1x 
.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
có đồ thị của m số
( )
y fx
=
như hình vẽ. Hỏi hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
( )
2; +∞
. B.
(
)
0;1
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0; 0; 2B
,
( )
0; 3; 0C
. Tính n kính mặt
cầu ngoại tiếp t diện
OABC
A.
14
2
. B.
14
4
. C.
14
3
. D.
14
.
Câu 7: Cho
( )
fx
,
( )
gx
các hàm số đạo hàm liên tục trên
, số
k
và
C
một hằng số tùy ý.
Xét 4 mệnh đề sau:
( ) ( )
( )
(
)
:'I fxdx fx
=
( ) ( ) ( )
:II kf x dx k f x dx=
∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
:III f x g x dx f x dx g x dx+= +


∫∫
( )
3
2
:
3
x
IV x dx C= +
Số mệnh đề đúng là
O
x
y
1
2
đề thi: 101
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
3; 3; 1I
và đi qua điểm
5; 2; 1A
có phương trình
A.
2 22
3 3 1 25xyz 
. B.
2 22
3 3 15xyz 
.
C.
2 22
5 2 15xyz 
. D.
2 22
3 3 15xyz 
.
Câu 9: Cho
2
log 5
a =
. Tính
4
log 1250
theo
a
.
A.
14
2
a
. B.
(
)
21 4a
. C.
14
2
a+
. D.
( )
21 4a
+
.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
0fx m−=
4
nghiệm phân biệt.
A.
( )
1; 2m
. B.
[
)
1; 2m
. C.
(
]
1; 2m
. D.
[ ]
1; 2m
.
Câu 11: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
V
. Tính thể tích khối đa diện
ABCB C
′′
.
A.
2
V
. B.
3
4
V
. C.
2
3
V
. D.
4
V
.
Câu 12: Cho hàm sy = f(x) có đạo hàm liên tục trên
và có một nguyên hàmhàm số
2
1
1
2
y xx= −+
. Giá trị của biểu thức
2
2
1
()f x dx
bằng
A.
2
3
B.
4
3
C.
4
3
D.
2
3
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
3.x =
B.
4.x =
C.
2.x =
D.
2.x =
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
()
43
fx
x
=
A.
21
ln 4 3
43 4
dx x C
x
= −+
B.
23
2ln 2
43 2
dx x C
x
= −+
C.
21 3
ln(2 )
43 2 2
dx x C
x
= −+
D.
21 3
ln 2
43 2 2
dx x C
x
= −+
Câu 15:
Cho m số
( )
=y fx
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu
đường tiệm cận.
x
−∞
2
4
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
3
2
+∞
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
( )
2
x
fx x= +
A.
( )
2 ln 2 1
x
fx
= +
B.
( )
2
2
ln 2 2
x
x
fx
= +
.
C.
( )
21
x
fx
= +
. D.
( )
2
1
ln 2
x
fx
= +
.
Câu 17: Hàm số
32
31
yx x=−+
có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Hình
1
Hình
2
Hình
3
Hình
4
A. Hình
1
. B. Hình
4
. C. Hình
2
. D. Hình
3
.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho
23a i jk=−+

. Tìm tọa độ của vectơ
a
.
A.
( )
1; 2; 3 .−−
B.
( )
2;1;3.−−
C.
( )
3; 2; 1 .−−
D.
( )
2;3;1.−−
Câu 19: Tìm hệ số của shạng không chứa
x
trong khai triển
18
4
2
x
x


với
0x
.
A.
11 7
18
2 C
B.
8 10
18
2 C
C.
99
18
2 C
D.
88
18
2 C
Câu 20: Cho cấp số cộng
()
n
u
4
12u =
14
18u =
. Giá trị công sai
d
của cấp số cộng đó là
A.
2.d =
B.
3.d =
C.
4.d =
D.
3.d =
Câu 21: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định liên tục trên
R
, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. m số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. m số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
. D. m số nghịch biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo m trên
và đồ thị hàm số
( )
y fx
=
tn
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B. Hàm số
( )
y fx=
1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số
( )
y fx=
1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
x
−∞
1
1
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
2
1
+∞
1
2
1
x
y
O
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
D. Hàm số
(
)
y fx
=
1 điểm cực đại và không cực tiểu.
Câu 23: Họ nguyên hàm
cos 2
xdx
A.
2sin 2xC+
. B.
1
sin 2
2
xC
−+
. C.
1
sin 2
2
xC+
. D.
2sin 2xC−+
.
Câu 24: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
2a
A.
3
2
3
a
π
. B.
3
2
6
a
π
. C.
3
6
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Câu 25: Cho hàm
y fx
22f
,
35f
; hàm số
y fx
liên tục trên
2; 3



. Khi đó
3
2
dfx
x
bằng A.
3
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Câu 26: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
3
x
y

=


π
. B.
3
logyx=
.
C.
4
logyx=
π
. D.
( )
2
log 1yx= +
.
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 3;2; 1 .
AB
−−
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
A.
( )
4; 4; 2 .
B.
( )
2; 2;1 .
C.
( )
1; 0; 2 .−−
D.
( )
2; 2; 2 .
Câu 28: Bất phương trình
( )
2
3
log 2 1xx−>
có tập nghiệm
A.
( )
;1S
= −∞
. B.
( )
1; 3S =
.
C.
(
)
3;S = +∞
. D.
( ) ( )
; 1 3;S = −∞ +∞
.
Câu 29: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2 11x
y
x
−+
=
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
A.
180
π
. B.
15
π
. C.
45
π
. D.
60
π
.
Câu 31: Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
+
với
m
là tham số ,
2m
. Biết
[ 0;1]
[ 0;1]
min ( ) max ( ) 2020
x
x
fx fx
+=
. Giá trị
của tham số
m
bằng
A.
9
. B.
1346
. C.
1614
. D.
2019
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
60C = °
,
2AC =
,
( )
SA ABC
,
1SA =
.
Gọi
M
trung điểm của
AB
. Khoảng ch
d
giữa
SM
BC
A.
2 21
3
d =
. B.
2 21
7
d =
. C.
21
7
d =
. D.
21
3
d =
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
90ºDAB CBD
;
; 5; 135AB a AC a ABC
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
,
ABD BCD
bằng
30
. Thể tích của tứ diện
ABCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Câu 34: Cho phương trình
2
0,5 2
log ( 6 ) log (3 2 ) 0m x xx+ + −− =
(
m
là tham số). Gọi
S
tập tất cả các
giá trị nguyên âm của
m
để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S.
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
A.
17
. B.
18
. C.
23
. D. 5.
Câu 35: Cho m số
( )
y fx=
có bảng t dấu của đạo hàm như sau.
m s
(
)
2 2019y fx=−+
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 4
. B.
(
)
4; 2
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36: Cho
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
2020fx f x=
( )
2017
3
4f x dx =
. Tính
( )
2017
3
I xf x dx=
.
A.
4004
. B.
4040
. C.
8008
. D.
8080
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
ABC
,
, 2, 45ºAB a AC a BAC
. Gọi
11
,BC
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
11
.A BCC B
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 38: Cho mặt cầu
(
)
S
tâm
O
, bán kính bằng 2.
( )
P
mặt phẳng cách
O
một khoảng bằng 1 và cắt
( )
S
theo một đường tròn
( )
C
. Hình nón
( )
N
đáy là
( )
C
, đỉnh thuộc
( )
S
, đỉnh cách
( )
P
một khoảng
lớn hơn
2
. Kí hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích của khối cầu
( )
S
và khối nón
( )
N
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
32
9
. B.
2
3
. C.
16
9
. D.
1
3
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm cấp hai trên
. Biết
( )
03f
=
,
( )
2 2020f
=
,
/
()
lim
x
fx
−∞
= −∞
và bảng t dấu của
( )
fx
′′
như sau:
Hàm số
( )
2019 2020y fx x=++
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
; 2019−∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2019;0
. D.
( )
2019; +∞
.
Câu 40: Cho hình lăng tr
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng
hình chiếu vuông góc của
A
lên
ABC
là trung điểm
BC
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
2
8
a
. B.
3
3 2
8
a
. C.
3
2
6a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 41: Cho
2
1
0
21
ln 2
1
x
dx a b
x
+

= +

+

với
,ab
các số hữu tỉ. Giá trị của
2
ab+
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 42: Cho hình lục giác đều
ABCDEF
có cạnh bằng
2
(tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung
quanh đường chéo
AD
ta được một khối tròn xoay. Thtích khối tròn xoay đó là
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
A.
83
.
3
V
π
=
B.
7.V
π
=
C.
73
.
3
V
π
=
D.
8
V
π
=
.
Câu 43: Số nghiệm của phương trình
5
50 2 3.7
+
+=
xx x
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp ng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố
định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn
số tiền đã gửi tháng trước đó200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được
tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 597618514 đồng B. 539447312 đồng
C. 484692514 đồng D. 618051620 đồng
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
lần lượt có phương trình
( ) ( )
22
1 21xy +− =
( )
2
2
11xy++=
. Biết đồ thị hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đi qua tâm của
( )
1
C
, đi qua m
của
(
)
2
C
có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả
( )
1
C
( )
2
C
. Tổng
abc
++
A.
2
. B.
1
. C.
8
. D.
5
.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng tam giác
..ABC A B C
′′
Gọi
, ,,M N PQ
các điểm lần lượt thuộc các cạnh
,AA
,BB
,CC
BC
′′
thỏa mãn
1
,
2
AM
AA
=
1
,
3
BN
BB
=
1
4
CP
=
CC'
,
1
.
5
CQ
CB
=
′′
Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích
khối tứ diện
MNPQ
và khối lăng trụ
..
ABC A B C
′′
nh tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
22
.
45
V
V
=
B.
1
2
19
.
45
V
V
=
C.
1
2
11
.
45
V
V
=
D.
1
2
11
.
30
V
V
=
Câu 47: Cho m số
()fx
xác định liên tục trên
và có đạo hàm
()fx
thỏa mãn
( ) (1 )( 2) ( ) 2019f x x x gx
=−+ +
với
() 0gx<
;
x∀∈
. Hàm s
(1 ) 2019 2020yf x x= −+ +
nghịch biến
trên khoảng o?
A.
(1; )+∞
. B.
(0;3)
. C.
( ;3)−∞
. D.
(3; )+∞
Câu 48: Cho hàm số
( )
33
xx
fx
=
. Gọi
1
;m
2
m
các giá trị thực của tham số
m
để
( )
( )
2
22
3log log 2 0f mf m+ +=
. Tính
12
.T mm=
A.
1
2
T =
B.
1
8
T =
C.
2T =
D.
1
4
T =
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo m liên tục trên
. Hàm số
( )
'y fx=
có đồ thnhư hình vẽ bên. Tìm tập hợp
S
tất cả các giá tr thực
của tham số
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
2
23gx f x f x m= ++
có đúng 7 đim
cực trị, biết
( ) (
)
1, 0fa fb= =
,
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
.
A.
( )
5; 0S =
. B.
1
8;
6
S

=


. C.
9
5;
8
S

=


D.
( )
8; 0S =
Câu 50: Cho hàm s
(x)yf=
có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên
[0;1]
thỏa mãn
11 1
00 0
(x) '(x) "(x) 0
xx x
e f dx e f dx e f dx= =
∫∫
. Giá trị của biểu thức
'(1) f '(0)
(1) f(0)
ef
ef
bằng
A. -1 B. 1 C. 2 D. -2----------
----------- HẾT ----------
2
F
E
D
C
B
A
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Mã đề thi: 101 2x 1 +
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  1  >  
1 (với a là tham số, a ≠ 0) là 2 1+ a A. ( ;0 −∞ ). B.  1 ;  −∞ −    . C. 1 −  ;+ ∞ . D. (0;+ ∞). 2      2  Câu 2: Cho hàm số 2x +1 y =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x + 2
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và ( 2; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và ( 2; − +∞).
Câu 3: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông. A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 7 5 3 14  
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  4;5;3, b  2;2;  1 . Tìm tọa   
độ của vectơ x a  2b .    A. x  0;1;  1 .
B. x  2;3;2.
C. x  8;9;  1 .
D. x  0;1;  1 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y O 1 2 x A. (0; ) 1 và (2;+∞) . B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (2;+∞) .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3
− ;0). Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC A. 14 . B. 14 . C. 14 . D. 14 . 2 4 3
Câu 7: Cho f (x) , g (x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên , số k ∈ và C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau: (I ):( f
∫ (x)dx)' = f (x) (II): kf
∫ (x)dx = k f ∫ (x)dx 3 ( x III ) :  f ∫ 2
 ( x) + g ( x) dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx (IV ): x dx = +C ∫ 3 Số mệnh đề đúng là
Trang 1/7 - Mã đề thi 101 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3;3;  1 và đi qua điểm A5;2;  1 có phương trình là A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 3 3 1  25 .
B. x  3  y  3  z   1  5 . C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 5 2 1  5 .
D. x  3  y  3  z   1  5 .
Câu 9: Cho a = log 5 . Tính log 1250 theo a . 2 4 A. 1− 4a . B. 2(1− 4a). C. 1+ 4a . D. 2(1+ 4a). 2 2
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. m∈(1;2). B. m∈[1;2). C. m∈(1;2]. D. m∈[1;2].
Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C ′ ′ . A. V . B. 3V . C. 2V . D. V . 2 4 3 4
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số 1 2 2
y = x x +1. Giá trị của biểu thức 2 f (x )dx 2 ∫ bằng 1 A. 2 B. 4 C. 4 − D. 2 − 3 3 3 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 4 +∞ y + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ 2 −
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 2. −
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = 4x − 3 2 1 2 3
dx = ln 4x − 3 + C
dx = 2ln 2x − + CA. 4x − 3 4 B. 4x − 3 2 2 1 3 2 1 3
dx = ln(2x − ) + C
dx = ln 2x − + CC. 4x −3 2 2 D. 4x −3 2 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 16: Đạo hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x 2 A. ′( ) = 2x f x ln 2 +1 B. ′( ) 2 x f x = + . ln 2 2 x C. ′( ) = 2x f x +1.
D. f ′(x) 2 = +1. ln 2 Câu 17: Hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4 . C. Hình 2 . D. Hình 3.     
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = i
− + 2 j − 3k . Tìm tọa độ của vectơ a . A. ( 1; − 2; 3 − ). B. (2; 1 − ; 3 − ). C. ( 3 − ;2;− ) 1 . D. (2; 3 − ;− ) 1 . 18  
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x 4      với x  0. 2  x 11 7 9 9 A. 2 C 2 C 18 B. 8 10 2 C C. 18 D. 8 8 2 C 18 18
Câu 20: Cho cấp số cộng (u u = 12
− và u =18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là n ) 4 14 A. d = 2. − B. d = 3. C. d = 4. D. d = 3. −
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 − 1 +∞ y + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 1 −
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f ′(x) trên  như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? y
A. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại. 2
B. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. 1 x 1 − O
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
D. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
Câu 23: Họ nguyên hàm cos 2xdx ∫ là
A. 2sin 2x + C . B. 1
− sin 2x + C .
C. 1 sin 2x + C . D. 2
− sin 2x + C . 2 2
Câu 24: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là 3 3 3 π 3 π A. π 2a . B. π 2a . C. a . D. a . 3 6 6 3
Câu 25: Cho hàm y f x có f 2  2, f 3  5 ; hàm số y f x liên tục trên 2;3   . Khi đó 3 f
 xdx bằng A. 3. B. 3 . C. 10 . D. 7 . 2
Câu 26: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x A. π y   =  .
B. y = log x . 3    3 C. y = log . D. y = log x +1 . 2 ( ) π x 4
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B( 3 − ;2;− )
1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. ( 4; − 4;2). B. ( 2; − 2; ) 1 . C. ( 1; − 0; 2 − ). D. ( 2; − 2;2).
Câu 28: Bất phương trình log ( 2
x − 2x >1 có tập nghiệm là 3 ) A. S = ( ; −∞ − ) 1 . B. S = ( 1; − 3).
C. S = (3;+∞). D. S = ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). 2
Câu 29: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x −1 +1 y = là x
A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 30: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là A. 180π . B. 15π . C. 45π . D. 60π . Câu 31: Cho hàm số 2x + m y =
với m là tham số , m ≠ 2 . Biết min f (x) + max f (x) = 2020 . Giá trị x +1 x ∈[0;1] x ∈[0;1]
của tham số m bằng A. 9. B. 1346. C. 1614. D. 2019 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , C = 60° , AC = 2 , SA ⊥ ( ABC) , SA =1.
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM BC A. 2 21 d = . B. 2 21 d = . C. 21 d = . D. 21 d = . 3 7 7 3
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có  
DAB CBD  90º ; 
AB a;AC a 5;ABC  135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD,BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 2 3 2 6
Câu 34: Cho phương trình 2
log (m + 6x) + log (3− 2x x ) = 0 ( m là tham số). Gọi S là tập tất cả các 0,5 2
giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S.
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 A. 17 . B. 18. C. 23. D. 5.
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Hàm số y = 2
f (x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2;4). B. ( 4; − 2) . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 2) . 2017
Câu 36: Cho f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) = f (2020 − x) và f
∫ (x)dx = 4. Tính 3 2017 I = xf ∫ (x)dx. 3 A. 4004 . B. 4040 . C. 8008. D. 8080.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với ABC , 
AB a,AC a 2,BAC  45º . Gọi
B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 1 1 . A BCC B bằng 1 1 3 3 A. a . B. 4 a 2 3 a 2 . C. 3 a . D. . 2 3 3
Câu 38: Cho mặt cầu (S ) tâm O , bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt
(S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N ) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng
lớn hơn 2 . Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích của khối cầu (S ) và khối nón (N ) . Tỉ số V1 là 1 2 V2 A. 32 . B. 2 . C. 16 . D. 1 . 9 3 9 3
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f ′(0) = 3 , f ′(2) = 2020 − , / f (x) lim
= −∞ và bảng xét dấu của f ′′(x) như sau: x→−∞
Hàm số y = f (x + 2019) + 2020x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( ; −∞ − 2019). B. (0;2) . C. ( 2019 − ;0) . D. (2019;+∞) .
Câu 40: Cho hình lăng trụ a
ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 3 AA  . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A lên ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 3 3 3 A. a 2 . B. 3a 2 . C. a 6 . D. 2a . 8 8 2 3 1 2
Câu 41: Cho  2x +1 dx = a + ∫ 
bln 2 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + b bằng  x +1 0  A. 1. − B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung
quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 A π A. 8 3 V = . B. V = 7π. F B 3 2 π C. 7 3 V = . D. V = 8π . C E 3 Câu 43: D
Số nghiệm của phương trình x x+5 50 + 2 = 3.7x A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố
định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn
số tiền đã gửi tháng trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được
tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 597618514 đồng B. 539447312 đồng C. 484692514 đồng D. 618051620 đồng
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn (C và (C lần lượt có phương trình 2 ) 1 ) (x + − )2 + ( y − )2 1 2 =1 và (x + )2 2
1 + y =1. Biết đồ thị hàm số ax b y =
đi qua tâm của (C , đi qua tâm 1 ) x + c
của (C và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả (C và (C . Tổng + + là 2 ) 1 ) 2 ) a b c A. 2 . B. 1 − . C. 8. D. 5.
Câu 46: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ .′ Gọi M , N, P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh CP
AA ,′ BB ,′ CC ,′ AM BN C Q B C ′ ′ thỏa mãn 1 = , 1 = , 1 = , 1
= . Gọi V , V lần lượt là thể tích
AA′ 2 BB′ 3 CC' 4 C B ′ ′ 5 1 2
khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.AB C
′ .′ Tính tỉ số V1 . V2 V 22 V 19 V 11 V 11 1 = . 1 = . 1 = . 1 = . A. V 45 V 45 V 45 V 30 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 47: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f (′x) thỏa mãn
f (′x) = (1− x)(x + 2)g(x) + 2019 với g(x) < 0; x
∀ ∈  . Hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1;+ ∞). B. (0;3). C. ( ; −∞ 3) . D. (3;+ ∞)
Câu 48: Cho hàm số ( ) 3x 3 x f x − = − . Gọi m ; m 1
2 là các giá trị thực của tham số m để
f (3log m) + f ( 2
log m + 2 = 0. Tính T = m .m 2 2 ) 1 2 A. 1 T = B. 1 T = C. T = 2 D. 1 T = 2 8 4
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số g (x) 2
= 2 f ( x) + 3 f ( x) + m có đúng 7 điểm
cực trị, biết f (a) =1, f (b) = 0, lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ . x→+∞ x→−∞ 1  9  A. S = ( 5; − 0) . B. S  = 8; −  S  =  5; − S = 8; − 0 6  . C. D. ( )    8 
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [0;1] và thỏa mãn 1 1 1 efx (x) x = '(x) x e f dx e f
dx = e f "(x)dx ≠ 0 ∫ ∫ ∫
. Giá trị của biểu thức '(1) f '(0) bằng ef (1) − f(0) 0 0 0 A. -1 B. 1 C. 2 D. -2---------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • Anh Sơn Nghệ An _TOAN1_101
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN