Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Kim Liên – Hà Nội mã đề 101 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán
( Đề gồm 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 101
Họ và tên: ................................................................. Lớp: ............. SBD: .............
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S mặt bên (SAD)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
.a
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SCD).
A.
6
.
37
a
B.
C.
3.a
D.
3
.
37
a
Câu 2. Giải phương trình
31
5 25
x
.
A.
6x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
' 1 3 2 ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
1,2
logyx
nghịch biến trên khoảng
0; .
B.
log log log , 0, 0a b a b a b
.
C. Hàm số
10 2020x
ye
đồng biến trên .
D.
, 0, ,
x y x y
a a a a x y
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 1;
. B.
;1
.
C.
; 
. D.
2;1
.
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng
.a
Diện ch xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A.
2
5.
a
B.
2
2 5.
a
C.
2
5 1 .
a
D.
2
2.
a
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
2 1 0fx
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
1u 
; công sai
2d
. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
n
u
.
A.
100
9800S
. B.
100
19600S
. C.
100
9900S
. D.
100
19800S
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 9. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm: 096; 097;
098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hỏi mạng Viettel có bao nhiêu số điện thoại di động
gồm 10 chữ số khác nhau?
A.
7
11.10
. B.
10!
. C.
11.7!
. D.
13.7!
.
Câu 10. Một chiếc hộp mười một thẻ đánh số từ 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
A.
2
9
. B.
7
9
. C.
9
11
. D.
2
11
.
Câu 11. Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn
32
625ab
. Giá trị của
55
3log 2logab
bằng
A. 8. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r
A.
2
.
rh
B.
2
1
.
3
rh
C.
2
4.
rh
D.
2
4
.
3
rh
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Một khối gỗ nh trụ bán kính đáy
1r
, chiều cao bằng 3. Người ta khoét rỗng hai đầu khối gỗ
thành hai nửa hình cầu đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu. nh thể tích
phần còn lại của khối gỗ.
A.
7
.
3
B.
.
3
C.
5
.
3
D.
4
3
.
Câu 15. Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối đa diện
''ABDD B
.
A.
.
3
V
B.
.
6
V
C.
2
.
3
V
D.
.
2
V
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a
'3AA a
. Thể ch khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
6.a
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
45 .
A.
3
.
2
a
V
B.
3
2.Va
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
3
a
V
Câu 19. Giải phương trình
2
33
log 5 5 log 1xx
.
A.
1
4
x
x

. B.
1x
. C. Vô nghiệm. D.
4x 
.
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln x
y
x
trên đoạn
2
1
;e
e



A.
2
2
Te
e
B.
1
Te
e

C.
2
12
T
ee

D.
1
Te
e

Câu 21. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích V điểm E nằm trên cạnh AB sao cho
3AE EB
. Tính theo V
thể tích của khối tứ diện
EBCD
.
A.
.
4
V
B.
.
5
V
C.
.
3
V
D.
3
.
4
V
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 22. Hàm số
2
3cos
2
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
3cos
2 3sin .2 .ln2
xx
xx
. B.
2
3cos
2 3sin .2
xx
xx
.
C.
2
3cos
2 3sin .2 .ln2
xx
xx
. D.
2
3cos
2 3sin .2
xx
xx
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
3SA a
, tam giác ABC vuông tại B,
BC a
10.AC a
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số
32
3 9 2y x x x
A.
25
CT
y 
. B.
1x 
. C.
7
CT
y
. D.
3x
.
Câu 25. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
1
1
3
nn
u
uu

. Tìm số hạng
4
u
.
A.
4
2
3
u
. B.
4
5
9
u
. C.
4
1u
. D.
4
14
27
u
.
Câu 26. Cho mặt cầu (S)tâm I, bán kính
3R
và điểm A thuộc (S). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và tạo
với IA một góc bằng
. Biết rằng
1
sin .
3
Tính diện tích của hình tròn có biên đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
A.
.
3
B.
8
.
3
C.
.
9
D.
22
.
3
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được một
nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R
A.
2
4
.
3
R
B.
2
.
R
C.
2
2.
R
D.
2
4.
R
Câu 29. Cho phương trình
2
4 2 2
log log 4 log 2x x m
. Có bao nhiêu giá trị ngun của m để phương
trình có nghiệm ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. vô số.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
3x 
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
2x 
.
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
A.
3y
. B.
2x
. C.
1y
. D.
3x
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
23y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;2
. B.
6; 4
. C.
4; 2
. D.
5;10
.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
'AB AA a
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
BC’
AC
.
A.
21
3
a
d
. B.
21
6
a
d
. C.
21
7
a
d
. D.
21
14
a
d
.
Câu 34. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng 5. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lập
phương đã cho.
A.
125 .
B.
125
.
3
C.
125
.
2
D.
125
.
6
Câu 35. Cho hai điểm A, B cố định và
AB a
. Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích
MAB
S
của
tam giác MAB bằng
2
.a
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a. B. M thuộc mặt mặt trụ cố định bán kính a.
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a. D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
1
3
1 log 1f x x


.
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 37. Mt cái xô làm bng inox, hình dạng và các kích thước có t l như hình v
( xô không có nắp, đáy xô là hình tròn bán kính bng
9dm
). Gi định
2
1dm
inox có
giá a ng). Khi đó giá nguyên vật liu làm 10 cái xô như trên gần nht vi kết
qu nào dưới đây?
A.
1161 .
a
(đồng). B.
11610 .
a
(đồng).
C.
13230 .
a
(đồng). D.
1323 .
a
(đồng).
Câu 38. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng
0
.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Câu 39. Cho hàm số
32
3 2 1y x x x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến với
C
tại giao điểm của
C
và trục tung là
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
21yx
. D.
21yx
.
Câu 40. Tìm số hạng chứa
6
x
trong khai triển
12
1
x
x



.
A.
36
12
Cx
. B.
36
12
Cx
. C.
3
12
C
. D.
3
12
C
.
Câu 41. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
A.
42
22y x x
.
B.
42
22y x x
.
C.
42
22y x x
.
D.
42
22y x x
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 42. Với
0a
tùy ý;
2
loga
bằng
A.
2loga
. B.
2log a
. C.
1
log
2
a
. D.
1
log
2
a
.
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số
x
ye
và đồ thị hàm số
lnyx
đối xứng qua đường thẳng
yx
.
B. Đồ thị hàm số
lnyx
và đồ thị hàm số
1
lny
x
đối xứng qua trục tung.
C. Đồ thị hàm số
x
ye
và đồ thị hàm số
lnyx
đối xứng qua đường thẳng
yx
.
D. Đồ thị hàm số
x
ye
và đồ thị hàm số
1
x
y
e
đối xứng qua trục hoành.
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau?
A.
3
2
x
y



. B.
1
2
logyx
.
C.
1
2
x
y



. D.
3
2
logyx
.
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với k hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất
0,68%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng đến 300 triệu đồng trên. Chị
đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng vấn: “nếu rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị
gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn 0,2%/tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng
để vay ngân hàng 300 triệu với lãi suất 0,8%/tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị thể rút tiền để trả nợ ngân
hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ đỡ
thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo thể thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng. B. 12,72 triệu đồng.
C. 12,71 triệu đồng. D. 18,15 triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện
ABCD
độ dài cạnh AB thay đổi,
4CD
các cạnh còn lại đều bằng
22.
Khi
thể tích khối tứ diện
ABCD
đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
340
.
9
S
B.
85
.
9
S
C.
340
.
3
S
D.
52
.
9
S
Câu 47. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như
hình v. Gi
1
C
2
C
lần lượt là đô thị ca hàm s
2
" . 'y f x f x f x


2020
x
y
. S giao điểm ca
1
C
2
C
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 48. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh a. Gọi O, O’ lần lượt tâm của hai đáy ABCD
' ' ' 'A B C D
. t khối đa diện (H) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai khối tứ diện ACB’D’
''A C BD
. Gọi
1
V
thể tích của phần không gian bên trong hình lập phương không bị (H) chiếm chỗ,
2
V
thể tích khối nón (N) đi qua tất cả các đỉnh của đa diện (H), đỉnh tâm đáy của (N) lần lượt O, O’. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
2
5
V
V
. B.
1
2
2
5
V
V
. C.
1
2
5
2
V
V
. D.
1
2
5
2
V
V
.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 49. Cho hàm số
y f x
, hàm số
'y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ .
Bất phương trình
3
f x m x x
(m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
2;0x
khi và chỉ khi
A.
0mf
. B.
2 10mf
. C.
2 10mf
. D.
0mf
.
Câu 50. Cho tứ diện
ABCD
, , ; , 15; AB BC BC CD CD DA BC a CD a
góc giữa AB CD bằng
0
30 .
Thể tích khối tứ diện đó bằng
A.
3
5
.
2
a
B.
3
53
.
2
a
C.
3
5
.
6
a
D.
3
53
.
6
a
------------- HẾT -------------
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.C
5.B
6.A
7.B
8.A
9.C
10.C
11.D
12.B
13.A
14.C
15.A
16.D
17.B
18.D
19.D
20.D
21.C
22.C
23.D
24.D
25.B
26.B
27.D
28.B
29.D
30.D
31.D
32.D
33.C
34.C
35.B
36.A
37.B
38.C
39.B
40.A
41.A
42.B
43.C
44.A
45.B
46.A
47.B
48.D
49.D
50.D
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
và mặt
bên
( )
SAD
vuông góc với mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
. Tính
khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
6
37
a
. B.
37
a
. C.
3a
. D.
3
37
a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm
AD
.
Vì tam giác
SAD
cân ti
S
và mt bên
(
)
SAD
vuông góc với mt phẳng đáy nên
( )
SM ABCD
.
Ta có:
3
2
3
13
.3
3
ABCD
ABCD ABCD
ABCD
V
a
V S SM SM a
Sa
= ⇔= ==
.
Ta có:
//AB CD
( ) ( )
( )
( )
( )
// , ,AB SCD d B SCD d A SCD⇒⇒ =
( )
( )
( )
( )
, 2,d A SCD d M SCD=
(do
M
là trung điểm
AD
)
Nên
( )
( )
( )
( )
, 2,d B SCD d M SCD=
( )
1
.
Ta có:
CD AD
(gt),
CD SM
(vì
( )
SM ABCD
)
( )
CD SAD⇒⊥
.
Trong tam giác
SMD
, gi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
lên cạnh
SD
.
Khi đó ta có:
HM SD
HM CD
(vì
( )
CD SAD
( )
HM SAD
)
( )
HM SCD⇒⊥
( )
( )
,d M SCD MH⇒=
( )
2
.
Trong
SMD
vuông tại
M
, đường cao
MH
có:
( )
22
222 2
1 1 1 1 1 37
9
3
1
2
MH SM MD a
a
a
=+=+ =



3
37
a
MH⇒=
.
T
( )
1
(
)
2
suy ra
( )
( )
6
,
37
a
d B SCD =
.
Câu 2. Giải phương trình
31
5 25
x
=
.
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
31 31 2
5 25 5 5 3 1 2 1
xx
xx
−−
= = −= =
.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1 3 2 , fx x x x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
(
)
2
1 2 ,
fx x x x
= ∀∈
.
Cho
( )
0
fx
=
1
2
x
x
=
=
.
Bng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số
( )
fx
có 1 điểm cc tr là
2
x =
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s
1,2
logyx=
nghch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
B.
( )
log log log , 0, 0ab a b a b+ = + ∀> >
.
C. Hàm s
10 2020x
ye
+
=
đồng biến trên
.
D.
xy x y
a aa
+
= +
,
0a∀>
,
,xy
.
Li gii
Chn C
- Hàm s
1,2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
( vì
1, 2 0a = >
)
A
sai.
- Ta có
( )
log log log , 0, 0ab a b a b= + ∀> >
B
sai.
- Hàm s
10 2020x
ye
+
=
10 2020
10. 0,
x
ye x
+
= > ∀∈
nên nó đồng biến trên
C
đúng.
- Ta có
.
xy x y
a aa
+
=
,
0a
∀>
,
,xy
D
sai.
Câu 5. Cho hàm số
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( ; 1) ( 1; )−∞ +
. B.
( ; 1)−∞
. C.
(; )
−∞ +
. D.
( 2;1)
.
Li gii
Chn B
Theo bng biến thiên ta có đáp án B đúng.
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng
2a
bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
2
5
a
π
. B.
2
25
a
π
. C.
( )
2
51a
π
+
. D.
2
2 a
π
.
Li gii
Chn A
Theo đề bài ta có
2;
h ara= =
. Suy ra
22 2 2
45l hr aa a= += +=
.
Vậy diện tích xung quanh hình nón là:
2
.. 5 5
xq
S rl a a a
ππ π
= = =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
2 10fx+=
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1
2 10
2
fx fx+= =
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx
=
bng s giao điểm ca đưng thng
( )
y fx=
đường thng
1
2
y =
T bng biến thiên ta có S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
4
.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
với
1
1
u =
; công sai
2d =
. Tính tng
100
s hạng đầu tiên của cp s
cng:
A.
100
9800
S =
. B.
100
19600S =
. C.
100
9900S =
. D.
100
19800S =
.
Li gii
Chn A
Áp dụng công thức tính tng 100 s hạng đầu của cp s cng ta có:
( )
( ) ( )
1
100
100 2 100 1 . 100 2. 1 100 1 .2
9800
22
ud
S
+− +−


= = =
.
Câu 9. T tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gm:
096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hi mạng Viettel có bao
nhiêu số điện thoại di động gm 10 ch s đôi một khác nhau?
A.
7
11.10
. B.
10!
. C.
11.7!
. D.
13.7!
.
Li gii
Chn C
Trong các đầu số 096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966 có 11 đầu
s có các ch s khác nhau. Để tạo thành s điện thoại di động gm 10 ch s đôi một khác
nhau thì mỗi đầu cần thêm 7 s khác nhau. Số cách chn 7 ch s đôi một khác nhau là 7!.
Vậy có
11.7!
s.
Câu 10. Mt chiếc hộp có mười mt th đánh số t 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai s ghi
trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là mt s chn.
A.
2
9
. B.
7
9
. C.
9
11
. D.
2
11
.
Li gii
Chn C
S phn t không gian mẫu
(
)
2
11
55nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c : “ Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai s ghi trên hai thẻ với nhau để kết quả
nhận được là mt s chn “.
TH1 : Hai th rút được đều là số chn, có :
2
6
15C =
cách.
TH2: Hai th rút được có 1 th mang s chẵn và 1 thẻ mang s lẻ, có:
11
65
. 30CC=
cách.
Do đó:
( )
15 30 45
nA=+=
.
Xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
45 9
55 11
nA
pA
n
= = =
.
Câu 11. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
625ab =
. Giá trị ca
55
3log 2logab+
bng
A.
8
. B.
12
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3 2 32
5 55 5 5 5
3log 2log log log log log 625 4a b a b ab+ =+= = =
Câu 12. Th tích ca khi tr có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
π
. B.
2
1
3
rh
π
. C.
2
4 rh
π
. D.
2
4
3
rh
π
.
Li gii
Chn A
Theo công thức ta có th tích khi tr là:
2
.V Bh r h
π
= =
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm số
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Theo bng biến thiên ta thấy:
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= +∞
nên đồ th hàm số có mt tim cận đứng
2x =
.
( )
0
lim
x
fx
= −∞
nên đồ th hàm số có mt tim cận đứng
0x =
.
( )
lim 0
x
fx
+∞
=
nên đồ th hàm số có mt tim cn ngang
0y =
.
( )
lim
x
fx
−∞
không tồn ti.
Vậy tổng s đường tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm số
( )
fx
là 3.
Câu 14. Mt khi g hình trụ bán kính đáy
1r
=
, chiều cao bằng
3
. Người ta khoét rỗng hai đầu
khi g thành hai nữa hình cầu đường tròn đáy của khi g đường tròn lớn ca mi na
hình cầu. Tính thể tích phần còn lại ca khi g.
A.
7
3
π
. B.
3
π
. C.
5
3
π
. D.
4
3
π
.
Li gii
Chn C
Th tích khi g hình trụ lúc ban đầu là
2
1
. .. 3V Sh r h
ππ
= = =
.
Vì đường tròn đáy của khi g là đường tròn lớn ca hình cầu nên hình cầu có bán kính
R
1Rr= =
Th tích hai na hình cầu khoét ở hai đầu khối g
3
2
44
33
VR
π
π
= =
.
Th tích phần còn lại ca khi g
12
5
3
VVV
π
=−=
.
Câu 15. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích
V
. Tính theo
V
th tích khối đa diên
ABDD B
′′
.
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
2
3
V
. D.
2
V
.
Li gii
Chn A
Hạ
( )
BH ADD A
′′
với
( )
H ADD A
′′
( )
BK ABCD
với
( )
K ABCD
.
Ta có:
. .'
1 11 1
. . .. . .
3 32 6 6
B ADD ADD ADD A ABCD A B C D
V
V S BH S BH V
′′
′′
= = = =
.
. .'
1 11 1
. . .. . .
3 32 6 6
B ABD ABD ABCD ABCD A B C D
V
V S BK S BK V
′′′
′′
= = = =
.
Vậy
..
.
663
ABDD B ADD B BB AD
VVV
V VV
′′
= + =+=
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A.
9
mt phng. B.
4
mt phng. C.
6
mt phng. D.
3
mt phng.
Li gii
Chn D
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có
3
mặt phẳng đối xứng.
Mỗi mặt phẳng là mặt phẳng tạo bởi trung điểm của
4
cạnh đôi một song song.
Câu 17. Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
2a
'3
AA a
=
. Th tích
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6a
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
là:
( )
2
3
.'''
23
. ' . 33
4
ABC A B C ABC
a
V S AA a a= = =
.
Câu 18. Tính th tích
V
ca khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên mặt đáy
bng
45
°
.
A.
3
2
a
V
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm ca
CD
;
AC
ct
BD
ti
O
là trung điểm mỗi đoạn.
Ta có:
OI
là đường trung bình của
.
22
BC a
DBC OI ⇒= =
Do khi chóp t giác đều nên
( )
SO ABCD
Ta có:
,OI CD SI CD⊥⊥
( ) ( )
( )
( )
; ; 45 .SCD ABCD SI OI SIO⇒===°
SIO⇒∆
vuông cân tại
O
nên
.
2
a
SO OI= =
Th tích ca khối chóp là:
3
2
11
. . ..
3 3 26
ABCD
aa
V S SO a= = =
.
Câu 19. Giải phương trình .
A. . B. . C. Vô nghiệm. D. .
Li gii
Chn D
( ) (
)
2
33
log 5 5 log 1
xx−=
1
4
x
x
=
=
1x =
4x =
( ) (
)
( )
( )
2
2
33
2
10
log 5 5 log 1
55 1
x
xx
xx
−>
= −⇔
−=
2
1
3 40
x
xx
+ −=
4.x⇔=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nh nht của hàm số trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Xét trên đoạn , ta có
.
2
1
0 1 ln 0 ln 1 ; .
y x x xe e
e

= ⇔− = = =


( )
(
)
2
2
1 12
,,y e ye ye
e ee

=−= =


.
Suy ra GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên đoạn lần lượt là .
Vậy
Câu 21. Cho khi t din
ABCD
có th tích
V
và điểm
E
nằm trên cạnh
AB
sao cho
3AE EB
. Tính
theo
V
th tích ca khi t din
EBCD
.
A.
4
V
. B.
5
V
. C.
3
V
. D.
3
4
V
.
Li gii
Chn C
4x =
ln x
y
x
=
2
1
;
e
e



2
2
Te
e
=−+
1
Te
e
=
2
12
T
ee
= +
1
Te
e
=
2
1
;
e
e



2
1 ln
x
y
x
=
2
1
;e
e



1
e
e
1
.Te
e
=
Ta có:
4
3
ABCD
AECD
V
AB
V AE

, theo gi thiết
ABCD
VV
nên
3
4
AECD
VV
.
Khi đó:
3
43
EBCD AECD
V
V VV V V 
.
Vậy
3
EBCD
V
V
.
Câu 22. Hàm s
2
3cos
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3cos
2 3sin .2 .ln2
xx
xx
. B.
( )
2
3cos
2 3sin .2
xx
xx
.
C.
( )
2
3cos
2 3sin .2 .ln2
xx
xx
+
. D.
( )
2
3cos
2 3sin .2
xx
xx
+
.
Li gii
Chn C
( )
( )
( )
22 2
3cos 2 3cos 3cos
2 3cos .2 .ln 2 2 3sin .2 .ln 2
xx xx xx
y x x xx
−−
==−=+
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mt phng
(
)
ABC
,
3
SA a=
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
BC a=
10AC a
=
.Góc giữa đường thng
SB
và mặt phng
(
)
ABC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Li gii
Chn D
Góc giữa đường thng
SB
và mặt phng
( )
ABC
là góc
SBA
( )
2 2 22
3
tan 1
10
SA SA a
SBA
AB
AC BC a a
= = = =
−−
45SBA⇒=°
Câu 24. Đim cc tiểu của hàm số
32
3 92yx x x
= −+
A.
25
CT
y =
. B.
1x =
. C.
7
CT
y =
. D.
3x =
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D =
.
Ta có
2
3 69yxx
= −−
;
2
1
0 3 6 90
3
x
y xx
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cc tiểu của hàm s
3x =
.
Câu 25. Cho dãy số
( )
n
u
xác đnh bi
( )
1
1
2
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
2
3
u =
. B.
4
5
9
u =
. C.
4
1u =
. D.
4
14
27
u =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
21
11
1 21 1
33
uu= += +=
;
(
)
32
12
1
33
uu= +=
. Do đó
( )
43
15
1
39
uu= +=
.
Câu 26. Cho mặt cầu
( )
S
có tâm
I
, bán kính
3R =
và điểm
A
thuộc
( )
S
. Gi
( )
P
mt phẳng đi
qua
A
tạo với
IA
mt góc
α
. Biết rng
1
sin
3
α
=
. Tính din tích của hình tròn biên
đường tròn giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mặt cầu
( )
S
.
A.
3
. B.
8
3
. C.
9
. D.
22
3
.
Li gii
Chn B
Gọi tâm đường tròn giao tuyến là
I
. Ta có
IAI
α
=
3
.sin
3
II R
α
= =
.
Bán kính đường tròn giao tuyến là
22
1 26
3
33
I A R II
′′
= = −=
.
Vậy diện tích hình tròn giao tuyến cn tìm là
2
8
.
3
IA
π
π
=
.
Câu 27. Ct mặt xung quanh của mt hình nón theo một đường sinh rồi tri ra trên mt mt phng ta
được mt nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là:
A.
0
120
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Li gii
Chn D
Gi góc đỉnh của hình nón là
α
. Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta
. 5. .
xq
S Rr r
ππ
= =
. Sau khi ct mặt xung quanh của hình nón theo đường sinh
OA
rồi tri ra
trên mt mt phẳng tlúc này ta được na đường tròn bán kính
5OA R
= =
. Vậy diện tích ca
na đường tròn này là:
2
5
5.
2
Sr
π
π
= =
5
2
r⇒=
. Xét trong tam giác
IOA
ta có
5
1
2
sin
2 52
r
R
α
= = =
suy ra
0
60
α
=
.Chn D.
Câu 28. Din tích mt cầu có đường kính
R
là:
A.
2
4
3
R
π
. B.
2
R
π
. C.
2
2 R
π
. D.
2
4
R
π
.
Li gii
Chn B
Theo công thức tính din tích mt cầu ta có: Diện tích mt cu bán kính
2
R
2
2
4
4
R
SR
ππ
= =
. Chn B.
Câu 29. Cho phương trình
( )
( )
2
42 2
log log 4 log 2xxm
+ −= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
phương trình có nghiệm?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Vô số.
Li gii
Chn D
Điều kiện
2
00
40 4
20 2
xx
xx
mm
>≠
−> <


+ > >−
.
(
) ( ) ( ) (
)
2
42 2
log log 4 log 2 . 4 2 *x x mx x m+ −= + −=+
.
Xét hàm số
( ) ( )
( )
( )
40
.4
40
x x khi x
fx x x
x x khi x
−>
= −=
−<
.
Đồ th hàm số
( )
fx
được cho bởi hình bên dưới.
Phương trình
( )
*
có nghim khác
0
và nhỏ hơn
4
khi
20 2mm+ > >−
.
Vậy có vô số giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình ban đầu có nghiệm.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cc đi tại điểm
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
1
x
=
. D.
2
x
=
.
Li gii
Chn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cc đi tại điểm
2x =
.
Câu 31. Tim cận đứng ca đ th hàm số
2
3
x
y
x
=
+
là:
A.
3y =
. B.
2x =
. C.
1y =
. D.
3
x =
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
{ }
\3D
=
.
33
2
lim lim
3
xx
x
y
x
++
→− →−
= = +∞
+
33
lim li
2
3
m
xx
x
y
x
−−
→− →−
+
= =
.
Vậy đồ th hàm số
2
3
x
y
x
=
+
có tim cận đứng là
3x =
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
23yf x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
6; 4−−
. C.
( )
4; 2−−
. D.
( )
5;10
.
Li gii
Chn D
Hàm s
( )
23yf x=
(
)
' 3 '2 3
yf x=−−
.
Ta có
( )
23 4 2
' 0 '2 3 0
2 23 8 2 0
xx
y fx
xx
<− >

<⇔ >⇔

< < −< <

do đó chọn đáp án D.
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
'= =AB AA a
. Tính khong cách
d
giữa hai đường
thng
'BC
AC
.
A.
21
3
=
a
d
. B.
21
6
=
a
d
. C.
21
7
=
a
d
. D.
21
14
=
a
d
.
Li gii
Đáp án: C
K:
//BD AC
Ta có:
( )
// // 'BD AC AC BDC
( )
( )
( )
( )
( )
',
,' ,'
⇒= =
BC AC
AC BDC C BDC
dd d
K:
,'⊥⊥CM BD CH C M
Ta có:
( )
'
'
⇒⊥ ⇒⊥
BD CM
BD C C M BD CH
BD CC
Vì:
( )
'
'
⇒⊥
CH C M
CH C BD
CH BD
( )
( )
,'
⇒=
C BDC
d CH
K:
3
2
⊥⇒ ==
a
BK AC CM BK
Trong tam giác vuông
'
CC M
, có:
22 2
2
3
.
'. 21
2
7
'3
4
= = =
+
+
a
a
CC CM a
CH
C C CM a
a
.
Câu 34. Cho hình lập phương
''''ABCDA B C D
có cnh bng
5
. Tính th tích khi tr ngoi tiếp khi
lập phương đã cho.
A.
125
B.
125
3
C.
125
2
D.
125
6
Li gii
ChnC
Ta có
.
KTr
V Bh=
.
2
25
r
2
d
BS
ππ
= = =
;
5h =
125
2
Ktr
V
π
⇒=
Câu 35. Cho hai điểm
,
AB
c định
AB a
=
. Đim
M
thay đổi trong không gian sao cho diện tích
MAB
S
ca tam giác
MAB
bng
2
a
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
M
thuộc mt cầu cố định bán kính
2
a
. B.
M
thuộc mt tr c định bán kính
2a
.
C.
M
thuộc mt cầu cố định bán kính
a
. D.
M
thuộc mt tr c định bán kính
a
.
Li gii
Chn B
Có
( )
1
,.
2
MAB
S d M AB AB=
. Mà
2
MAB
Sa
=
và độ dài
AB a=
, suy ra
( )
,2d M AB a=
.
Vậy điểm
M
thay đổi trong không gian luôn cách đường thng
AB
c định mt khong
bng
2a
suy ra
M
thuộc mt tr c định bán kính
2a
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( ) ( )
1
3
1 log 1fx x=−−


.
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Điều kiện xác định ca hàm s
( ) ( )
1
3
1 log 1
fx x=−−


là:
( ) ( )
10 1
1
1 11
1 log 1 0 log 1 1
1 10
xx
x
x
xx
x
−> >

>

⇔< <

−> −<
−<


. Mà
x
suy ra có 9 giá trị
nguyên thuộc tập xác định của hàm số đã cho.
Câu 37. Mt cái xô làm bng inox, hình dạng kích thước có t lệ như hình vẽ(xô không nắp, đáy
xô là hình nón bán kính 9dm). Giả định
2
1dm
inox có giá
a
ồng). Khi đó giá nguyên vật liu
làm 10 cái xô như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
1161 .a
π
ng). B.
1160 .a
π
ng). C.
13230 .a
π
ng). D.
1323 .a
π
ng).
Li gii
Chn B
Ta có:
93 3
27, 63
21 7 4
AB BC AB
AB AE
AE DE BE
= == =⇒= =
Suy ra diện tích xung quanh cái xô là:
2
. . . . .21.63 .9.27 1080DE AE BC AB dm
π π ππ π
= −=
diện tích đáy xô là:
22 2
. .9 81BC dm
πππ
= =
Khi đó giá vật liệu làm 10 cái xô là
( )
2
1080 .9 .10. 11610 .aa
ππ π
+=
ng).
Câu 38. Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nh nht.
B. Hàm s có giá trị lớn nht bằng 1và có giá trị nh nht bng 0.
C.Hàm s không có giá trị lớn nhất và có giá trị nh nht bng
2
.
D. Hàm s có giá trị lớn nht bằng 1và có giá trị nh nht bng
2
.
Li gii
Chn C
Câu 39. Cho hàm số
32
3 21yx x x= −−
đ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến vi
( )
C
ti giao
điểm ca
( )
C
và trục tung là
A.
21yx
= +
. B.
21yx=−−
. C.
21yx=
. D.
21yx=−+
.
Li gii
Chn B
Gi
(
)
0; 1
M
là ta đ giao điểm ca đ th
( )
C
và trục tung.
Hàm s
( )
32
3 21y fx x x x= = −−
TXĐ:
D =
( )
2
3 62fx x x
= −−
;
( )
02f
=
Phương trình tiếp tuyến ti
( )
0; 1M
có dng:
( )( )
0 00
y fx xx y
= −+
21
yx
=−−
Câu 40. Tìm s hng cha
6
x
trong khai triển
12
1
x
x



A.
36
12
Cx
. B.
36
12
Cx
. C.
3
12
C
. D.
3
12
C
.
Li gii
Chn A
(
)
12
12 12
12 12 2
12 12
00
11
. .1
k
k
kk k k
kk
x Cx C x
xx
−−
= =


−= =





∑∑
S hng cha
6
x
: Chn
{ }
0;1;2;...;12k
sao cho
12 2 6 3kk =⇔=
.
Vậy số hng cha
6
x
trong khai triển là
36
12
Cx
.
Câu 41. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. . B.
C.
. D.
.
Li gii
Chn A
+) Đ th trên là của hàm số .
+) Đ th hàm số hướng lên nên hệ s suy ra loại đáp án B, C.
+) Đ th hàm số có 3 cc tr nên suy ra loại đáp án D.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 42. Vi
0a
tùy ý;
2
log a
bng
A.
2log .
a
B.
2log .a
C.
1
log .
2
a+
D.
1
log .
2
a+
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2log log log .aa a= =
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm số
x
ye
và đồ th hàm số
lnyx
đối xứng nhau qua đường thng
yx
.
B. Đồ th hàm số
lnyx
và đồ th hàm số
1
ln
y
x
đối xứng qua trục tung.
42
22
yx x=−+
42
22
yx x=−+ +
42
22yx x=−− +
42
22yx x=++
42
y ax bx c=++
0a >
0ab
<
C. Đồ th hàm số
x
ye
và đồ th hàm số
ln
yx
đối xứng nhau qua đường thng
yx
.
D. Đồ th hàm số
x
ye
và đồ th hàm số
1
x
y
e
đối xứng qua trục hoành.
Li gii
Chn C
+ Đ th hàm số
x
ya
và đồ th hàm số
log
a
yx
,
01a
đối xứng nhau qua đường
yx
. Do đó đáp án A sai, đáp án C đúng
+ Hàm s
lnyx
có tập xác định
( )
1
0;D = +∞
, hàm số
1
ln
y
x
có tập xác định
(
)
( )
2
0; 1 1;D
= +∞
. Do đó đáp án B sai vì
12
,DD
không đối xứng nhau qua
O
.
+ Đ th hàm số
x
ye
và đồ th hàm số
1
x
x
y ye
e

đối xứng nhau tung. Do đó đáp án
D sai.
Câu 44. Đồ th được cho trong hình vẽ bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm số sau?
A.
3
2
x
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
1
2
x
y

=


. D.
3
2
logyx=
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th:
Tập xác định của hàm số là
nên loại đáp án B, D.
Hàm s đồng biến trên
nên loại C, chn A.
Câu 45. Ch Dung gửi
300
triệu đồng vào ngân hàng Agribank với k hn c định
12
tháng hưởng
lãi sut
0,68%
/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn
9
tháng ch Dung việc phi dùng
đến
300
triệu đồng trên. Chị đến ngân hàng rút tin và được nhân viên ngân hàng tư vn: “nếu
rút tin trưc k hạn ttoàn bộ s tin ch gi ch được ng mc lãi suất không hạn
0, 2%
/tháng. Ch nên thế chp s tiết kim đó tại ngân hàng để vay ngân hàng
300
triệu đồng
với lãi sut
0,8%
/tháng. Khi s ca ch đến hn, ch th rút tiền để tr n ngân hàng”. Nếu
làm theo tư vn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trưc k hn, ch Dung sẽ
đỡ thit mt s tin gn nht vi con s nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo hình
thức lãi kép)?
A.
18,16
triệu đồng. B.
12,72
triệu đồng.
C.
12,71
triệu đồng. D.
18,15
triệu đồng.
Li gii
x
y
1
O
Chn B
Nếu rút tiền trưc k hn, tc gi
300
triệu đồng trong
9
tháng với lãi sut
0, 2%
/tháng thì
tiền lãi chị nhận được là:
( ) ( )
9
1
1 300 1 0,002 300 5, 443402206
n
TA r A
= + −= + =
triệu đồng.
Nếu làm theo tư vấn ca nhân viên ngân hàng thì,
Tin c gc và lãi nhận được sau khi gửi
300
triệu đồng trong 12 tháng với lãi sut
0,68%
/tháng là:
( )
( )
12
2
1 300 1 0,0068 325,41662551
n
TA r= += + =
triệu đồng.
Tin c gc lãi ch Dung phải tr cho ngân hàng khi mượn
300
triệu đồng trong 3
tháng với lãi sut
0,8%
/tháng là:
( ) ( )
3
3
1 300 1 0,008 307,2577536
n
TA r= += + =
triệu đồng.
Tiền lãi chị nhận được là:
4
325, 41662551 307, 2577536 18,15887191
T = −=
triệu đồng.
Vậy, chị Dung sẽ đỡ thit mt s tin là:
41
18,15887191 5, 443402206 12,7154697TT−= =
triệu đồng.
Câu 46. Xét khi t din
ABCD
có đ dài cnh
AB
thay đổi,
4CD =
các cạnh còn lại đều bằng
22
. Khi th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr lớn nhất, hãy tính diện tích
S
ca mt cầu
ngoi tiếp t diện đó.
A.
340
9
S
π
=
. B.
85
9
S
π
=
. C.
340
3
S
π
=
. D.
52
9
S
π
=
.
Li gii
Chn A
+ Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
ACD
cân ti
A
có trung tuyến
AF
CAF D
.
BCD
cân ti
B
có trung tuyến
BF
CBF D
.
( )
FCD AB
CD AB
CD E F
.
Mặt khác vì
(..)ACD BCD c c c BF AAF B EF ⇒==
.
EF
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
.
EF
là trung trực ca
AB
CD
nên tâm mt cầu ngoại tiếp t din
ABCD
là điểm
I
thuộc
đoạn
EF
.
+ Trong tam giác vuông
ADF
:
2 22
18 3 2AF AD DF AF= =⇒=
.
Trong tam giác vuông
BDF
:
222
18 3 2BF BD DF BF= =⇒=
.
I
F
E
22
4
x
D
C
B
A
( )
2
1 21
2 2. . .
6s . ..
2
11
in
3
.3 2
333
ABCD DABF ABF
V V DF S DF AF BF DF AFB BAF F= = =
==
.
ABCD
V
lớn nht bng
6
khi
0
sin 1 90AFB AFB FAF B= =⇔⊥
.
Trong tam giác vuông cân
ABF
:
26 3
AB AF EF
= =⇒=
.
Đặt
(
)
30 3
IE x IF x x
=⇒ = ≤≤
.
Trong tam giác vuông
AEI
:
22
9AI x
= +
.
Trong tam giác vuông
DFI
:
( )
2
2
34DI x
=−+
.
T din
ABCD
ngoi tiếp mt cầu tâm
I
thì
22
R AI DI AI DI==⇒=
( )
2
2
2
9 3 4 6 40
3
xx xx += +⇔ +==
22
85
9
R AI⇒= =
.
Vậy
2
85 340
4.
99
4S R
π
ππ
=
= =
.
Câu 47. Cho hàm số
()
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. Gi
( )
1
C
và
(
)
2
C
lần lượt đ
th của hàm số
[ ]
2
''( ). ( ) '( )
y f x fx f x=
2020
x
y =
. S giao điểm ca
(
)
1
C
( )
2
C
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
S giao điểm ca
( )
1
C
( )
2
C
là s nghim của phương trình
[ ]
2
''( ). ( ) '( ) 2020 (*)
x
f x fx f x−=
T đồ th ta có đồ th ca
()y fx=
ct
Ox
ti bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
1234
,,,xxxx
nên phương trình
() 0fx=
có bn nghim phân bit
1234
,,,xxxx
1234
( ) ( )( )( )( )fx axxxx xx xx⇒=
Nếu
1
2
3
4
() 0
xx
xx
fx
xx
xx
=
=
=
=
=
thay vào (*) ta thấy vế trái âm, vế phải dương nên pt(*) vô nghiệm
O
y
x
Nếu
() 0fx
ta có pt (*)
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
2
22 2
''( ). ( ) '( )
2020 '( ) 2020
()
() () ()
xx
f x fx f x
fx
fx
fx fx fx

=⇔=


Do
1234
( ) ( )( )( )( )fx axxxx xx xx=−−
1234
1234
1111
'( ) ( )( )( )( )
fx axxxx xx xx
xx xx xx xx

=−− + + +

−−

1234 1234
1111 '()1111
'() ()
()
fx
f x fx
xx xx xx xx fx xx xx xx xx

= +++ =+++

−− −−

Khi đó
( )
( ) ( )
( )
2222
1234
1234
'( ) 1 1 1 1 1 1 1 1
0
()
fx
fx xx xx xx xx
xx xx xx xx




= +++ = + + + <



−−
−−



[
]
2
2020
0
()
x
fx
>
nên phương trình
[ ]
2
'( ) 2020
()
()
x
fx
fx
fx

=


vô nghiệm, do đó pt(*) vô nghiệm
( )
1
C
( )
2
C
không có điểm chung.
Câu 48: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cạnh
a
. Gọi
,OO
lần lượt là tâm của hai đáy
ABCD
ABCD
′′′′
. Xét khối đa diện
(
)
H
các điểm bên trong phần không gian chung của hai
khối tứ diện
ACB D
′′
A C BD
′′
. Gọi
1
V
thể tích của phần không gian bên trong hình lập
phương không bị
( )
H
chiếm chỗ,
2
V
thể tích khối nón
( )
N
đi qua tất ccác đỉnh của đa
diện
( )
H
, đỉnh và tâm đáy của
( )
N
lần lượt là
,OO
. Tính
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
5
V
V
π
=
. B.
1
2
2
5
V
V
π
=
. C.
1
2
5
2
V
V
π
=
. D.
1
2
5
2
V
V
π
=
.
Li gii
Chọn D
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là tâm của các mặt bên hình lập phương.
* Phần chung của hai khối tứ diện
ACB D
′′
A C BD
′′
là khối bát diện đều
OO MNPQ
với
cạnh
12
22
a
NP AC= =
.
N
Q
P
O'
M
O
B
A
D
C
A'
D'
C'
B'
I
J
Chiều cao của khối chóp
.O MNPQ
1
'
22
a
h OO
= =
.
Thể tích của khối bát diện đều là
2
3
1.
12
22
3 2 26
O MNPQ
a aa
VV

= =⋅⋅ =


.
Phần thể tích của khối lập phương không bị chiếm chỗ bởi
( )
H
33
3
11
5
66
aa
V VV a
=−==
.
* Gọi
,IJ
lần lượt là giao điểm của
,
OM OP
và đường trung trực của
AB
′′
.
Khối nón đi qua các đỉnh của
( )
H
có đỉnh
O
và đáy là đường tròn đường kính
IJ
.
Ta có
MP
là đường trung bình của tam giác
OIJ
, do đó
22IJ MP a R a= = ⇒=
.
Thể tích khối nón là
3
22
2
11
33 3
a
V Rh a a
π
ππ
= = ⋅=
.
Tỉ số
33
1
2
55
:
63 2
V aa
V
ππ
= =
.
Câu 49. Cho hàm số
(
)
y fx=
, hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ
Bất phương trình
( )
3
fx m x x<−
(
m
là tham số thc) nghiệm đúng với mi
( )
2;0x ∈−
khi
và ch khi
A.
( )
0mf
>
. B.
( )
2 10mf −−
.
C.
(
)
2 10
mf> −−
. D.
(
)
0mf
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th hàm số
( )
y fx
=
suy ra
( ) ( )
1, 2; 0fx x
>−
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
33
, 2; 0 , 2; 0fx m x x x fx x x m x< ∈− + + < ∈−
(1)
Đặt
( ) (
)
3
gx f x x x= ++
. Khi đó
( ) ( ) ( )
2
3 1 0, 2; 0gx f x x x
′′
= + + > ∈−
.
Bng biến thiên
Vậy
( ) (
) ( )
, 2;0 0g x mx m f< ∈−
Câu 50. Cho t din
ABCD
, , ; , 15AB BC BC CD CD DA BC a CD a⊥==
, góc gia
AB
CD
bng
30
o
. Th tích khi t diện đó bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
53
2
a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
53
6
a
.
Li gii
Chn D
Gi
E
là đnh th
4
ca hình ch nht
BCDE
.
Khi đó:
BC AB
BC AE
BC BE
⇒⊥
(
)
1
;
CD DA
CD AE
CD DE
⇒⊥
( )
2
T
( ) ( )
1,2
suy ra:
(
) ( )
AE BCDE AE BCD ⇒⊥
AE
là chiều cao của hình chóp
ABCD
.
Ta có:
( )
( )
; ; 30
o
AB CD AB BE ABE= = =
.
Ta có:
.tan .tan 15.tan 30 5
o
AE BE ABE CD ABE a a= = = =
Th tích t din
ABCD
là:
3
1 11 11 53
........15.5
3 32 32 6
ABCD BCD
a
V S AE BC CD AE a a a= = = =
.
-------------------- HT --------------------
E
B
C
D
A
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán ( Đề gồm 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101
Họ và tên: ................................................................. Lớp: ............. SBD: .............
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). 6a a 3a A. . B. . C. 3 . a D. . 37 37 37 
Câu 2. Giải phương trình 3x 1 5  25.
A. x  6 .
B. x  3 .
C. x  2 . D. x  1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   x   2 '
1 x  3x  2, x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y  log
x nghịch biến trên khoảng 0; . 1,2
B. log a b  log a  log , b a
  0,b  0. C. Hàm số 10 x 2020 y e   đồng biến trên . D. xy x y a
a a , a   0, , x y  .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1   1  ;. B.  ;    1 . C.  ;   . D.  2   ;1 .
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2  a 5. B. 2 2 a 5. C. 2  a  5   1 . D. 2 2 a .
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 1  0 là A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho cấp số cộng u với u  1
 ; công sai d  2 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un n  1 . A. S  9800 . B. S 19600 . C. S  9900 . D. S 19800 . 100 100 100 100 Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 9. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm: 096; 097;
098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hỏi mạng Viettel có bao nhiêu số điện thoại di động
gồm 10 chữ số khác nhau? A. 7 11.10 . B. 10!. C. 11.7!. D. 13.7!.
Câu 10. Một chiếc hộp có mười một thẻ đánh số từ 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn. 2 7 9 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 11 11
Câu 11. Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  625 . Giá trị của 3log a  2log b bằng 5 5 A. 8. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2  r . h B. 2  r . h C. 2 4 r . h D. 2  r . h 3 3
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r  1, chiều cao bằng 3. Người ta khoét rỗng hai đầu khối gỗ
thành hai nửa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu. Tính thể tích
phần còn lại của khối gỗ. 7  5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 15. Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối đa diện ABDD ' B ' . V V 2V V A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng.
C. 6 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2aAA'  a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a A. 3 3a . B. 3 3a . C. . D. 3 6a . 4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 45 . 3 3 3 A. a V . B. 3 V a 2. C. a V . D. a V . 2 6 3
Câu 19. Giải phương trình log 5  5x  log  x  2 1 . 3 3 x  1 A.  .
B. x  1 .
C. Vô nghiệm. D. x  4  . x  4  1 
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ln x y  trên đoạn 2 ; e   là xe  2 1 1  2 1
A. T  e
B. T e C. T   D. T   e 2 e e 2 e e e
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính theo V
thể tích của khối tứ diện EBCD . V V V 3V A. . B. . C. . D. . 4 5 3 4 Trang 2/6 - Mã đề 101 Câu 22. Hàm số 2 3cos 2x x y   có đạo hàm là A.   2x 3cos 2 3sin .2 . x x x   ln 2 . B.   2 3cos 2 3sin .2x x x x   . C.   2x 3cos 2 3sin .2 . x x x   ln 2 . D.   2 3cos 2 3sin .2x x x x   .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  3a , tam giác ABC vuông tại B,
BC a AC a 10. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 là A. y  25  . B. x  1  . C. y  7 . D. x  3 . CT CT u   2 1 
Câu 25. Cho dãy số u xác định bởi  . Tìm số hạng u . n  1 4 uu 1  n 1  n   3 2 5 14 A. u  . B. u  .
C. u  1. D. u  . 4 3 4 9 4 4 27
Câu 26. Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R  3 và điểm A thuộc (S). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và tạo
với IA một góc bằng  . Biết rằng 1
sin  . Tính diện tích của hình tròn có biên là đường tròn giao tuyến của 3
mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).  8  2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 3
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được một
nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là 4 A. 2  R . B. 2  R . C. 2 2 R . D. 2 4 R . 3
Câu 29. Cho phương trình 2 log x  log 4  x  log
2  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 4 2   2   trình có nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 2. D. vô số.
Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  3  . B. x  1  .
C. x  1 . D. x  2  . x
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 yx 3 A. y 3 . B. x 2 . C. y 1. D. x 3 .
Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f 2 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;2 . B.  6  ; 4  . C.  4  ; 2  . D. 5;10 . Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có AB AA'  a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BC’AC . 21 21 a 21 21 A. a d . B. a d . C. d  . D. a d . 3 6 7 14
Câu 34. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 5. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lập phương đã cho. 125 125 125 A. 125. B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 35. Cho hai điểm A, B cố định và AB a . Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích S của MAB tam giác MAB bằng 2
a .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a.
B. M thuộc mặt mặt trụ cố định bán kính a.
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a.
D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số f x    x   13 1 log 1    . A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 37. Một cái xô làm bằng inox, hình dạng và các kích thước có tỷ lệ như hình vẽ
( xô không có nắp, đáy xô là hình tròn bán kính bằng 9 dm ). Giả định 2 1dm inox có
giá a (đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm 10 cái xô như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1161.a (đồng).
B. 11610.a (đồng).
C. 13230.a (đồng).
D. 1323.a (đồng).
Câu 38. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 2  . Câu 39. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến với C  tại giao điểm của
Cvà trục tung là
A. y  2x 1. B. y  2  x 1.
C. y  2x 1. D. y  2  x 1. 12  1 
Câu 40. Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển x    .  x A. 3 6 Cx . B. 3 6 C x . C. 3 C  . D. 3 C . 12 12 12 12
Câu 41. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên. A. 4 2
y x  2x  2 . B. 4 2
y  x  2x  2 . C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 4 2
y x  2x  2 . Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 42. Với a  0 tùy ý; 2 log a bằng 1 1
A. 2 log a .
B. 2 log a . C.  log a . D.  log a . 2 2
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng qua đường thẳng y  x .
B. Đồ thị hàm số y  ln x và đồ thị hàm số 1 y  ln
đối xứng qua trục tung. x
C. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng qua đường thẳng y x .
D. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số 1 y
đối xứng qua trục hoành. x e
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? x  3 
A. y    .
B. y  log x .  2  1 2 x  1 
C. y    .
D. y  log x .  2  3 2
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất
0,68%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng đến 300 triệu đồng trên. Chị
đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị
gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn là 0,2%/tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng
để vay ngân hàng 300 triệu với lãi suất 0,8%/tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân
hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ đỡ
thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo thể thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng.
B. 12,72 triệu đồng.
C. 12,71 triệu đồng.
D. 18,15 triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD  4 và các cạnh còn lại đều bằng 22. Khi
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 340 85 340 52 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 9 9 3 9
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi C và C lần lượt là đô thị của hàm số 2  1 
y f xf x   f x 2 " . '    và 2020x y  . Số giao điểm của
C vàC là 2  1  A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 48.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD
A' B 'C ' D ' . Xét khối đa diện (H) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai khối tứ diện ACB’D’
A'C ' BD . Gọi V là thể tích của phần không gian bên trong hình lập phương không bị (H) chiếm chỗ, V là 1 2
thể tích khối nón (N) đi qua tất cả các đỉnh của đa diện (H), đỉnh và tâm đáy của (N) lần lượt là O, O’. Tính V1 . V2 V 2 V 2 V 5 V 5 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 5 V 5 V 2 V 2 2 2 2 2 Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 49. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ . Bất phương trình   3
f x m x x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x  2  ;0 khi và chỉ khi
A. m f 0 .
B. m f  2   10.
C. m f  2   10.
D. m f 0 .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD AB BC, BC C ,
D CD D ; A BC  ,
a CD a 15; góc giữa ABCD bằng 0
30 . Thể tích khối tứ diện đó bằng 3 5a 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C 11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.D 17.B 18.D 19.D 20.D 21.C 22.C 23.D 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.D 30.D 31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C 39.B 40.A 41.A 42.B 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.D 49.D 50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S và mặt
bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . A. 6a . B. a . C. 3a . D. 3a . 37 37 37 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm AD .
Vì tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SM ⊥ ( ABCD) . 3 Ta có: 1 3V a ABCD 3 V = S SM SM = = = a . ABCD ABCD . 3 2 3 S a ABCD
Ta có: AB//CD AB// (SCD) ⇒ d (B,(SCD)) = d ( A,(SCD))
d ( A,(SCD)) = 2d (M ,(SCD)) (do M là trung điểm AD )
Nên d (B,(SCD)) = 2d (M ,(SCD)) ( ) 1 .
Ta có: CD AD (gt), CD SM (vì SM ⊥ ( ABCD) )⇒ CD ⊥ (SAD) .
Trong tam giác SMD , gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên cạnh SD .
Khi đó ta có: HM SD HM CD (vì CD ⊥ (SAD) mà HM ⊂ (SAD))
HM ⊥ (SCD) ⇒ d (M ,(SCD)) = MH (2) . Trong S
MD vuông tại M , đường cao MH có: 1 1 1 1 1 37 = + = + = 2 2 2 MH SM MD (3a)2 2 2  1  9aa 2    3aMH = . 37 Từ ( ) 1 và (2) suy ra ( ( )) 6 , a d B SCD = . 37
Câu 2. Giải phương trình 3x 1 5 − = 25. A. x = 6 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =1. Lời giải Chọn D Ta có: 3x 1− 3x 1 − 2 5 = 25 ⇔ 5
= 5 ⇔ 3x −1 = 2 ⇔ x =1.
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )( 2
1 x − 3x + 2), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số
f (x) là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có f ′(x) = (x − )2 1 (x − 2), x ∀ ∈  .  = Cho f ′(x) = 0 x 1 ⇔  . x = 2 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số f (x) có 1 điểm cực trị là x = 2 .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng (0;+∞). 1,2
B. log(a + b) = log a + log , b a
∀ > 0, b > 0 . C. Hàm số 10x 2020 y e + =
đồng biến trên  . D. x+y x y a
= a + a , a
∀ > 0 , x, y ∈ . Lời giải Chọn C
- Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞) ( vì a =1,2 > 0 ) ⇒ A sai. 1,2
- Ta có log(ab) = log a + logb, a
∀ > 0, b > 0 ⇒ B sai. - Hàm số 10x 2020 y e + = có 10x+2020 y′ =10.e > 0, x
∀ ∈  nên nó đồng biến trên  ⇒ C đúng.
- Ta có x+y x = . y a a a , a
∀ > 0 , x, y ∈ ⇒ D sai.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; −∞ −1) ∪ ( 1; − + ∞) . B. ( ; −∞ −1) . C. ( ; −∞ + ∞) . D. ( 2 − ;1) . Lời giải Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có đáp án B đúng.
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 π a 5 . B. 2 2π a 5 . C. 2 π a ( 5 + )1. D. 2 2πa . Lời giải Chọn A
Theo đề bài ta có h = 2a; r = a . Suy ra 2 2 2 2
l = h + r = 4a + a = a 5 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: 2
S = π rl = π a a = π a . xq . . 5 5
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) +1 = 0là A. 0 . B. 4 . C. 2 . D.3. Lời giải Chọn B
f (x) + = ⇔ f (x) 1 2 1 0 = − 2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1
= − bằng số giao điểm của đường thẳng y = f (x) và 2 đường thẳng 1 y = − 2
Từ bảng biến thiên ta có Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1 = − là 4 . 2
Câu 8. Cho cấp số cộng (u với u = 1 − ; công sai . Tính tổng n ) d = 2
100số hạng đầu tiên của cấp số 1 cộng: A. S = 9800 .
B. S =19600 . C. S = 9900 . D. S =19800 . 100 100 100 100 Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
100 2u + 100 −1 .d  100 2. 1 − + 100 −1 .2  1 ( )   ( ) ( ) S  = = = 9800 100 . 2 2
Câu 9. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm:
096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hỏi mạng Viettel có bao
nhiêu số điện thoại di động gồm 10 chữ số đôi một khác nhau? A. 7 11.10 . B. 10!. C. 11.7!. D. 13.7!. Lời giải Chọn C
Trong các đầu số 096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966 có 11 đầu
số có các chữ số khác nhau. Để tạo thành số điện thoại di động gồm 10 chữ số đôi một khác
nhau thì mỗi đầu cần thêm 7 số khác nhau. Số cách chọn 7 chữ số đôi một khác nhau là 7!. Vậy có 11.7! số.
Câu 10. Một chiếc hộp có mười một thẻ đánh số từ 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn. A. 2 . B. 7 . C. 9 . D. 2 . 9 9 11 11 Lời giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu n(Ω) 2 = 11 C = 55 .
Gọi A là biến cố : “ Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau để kết quả
nhận được là một số chẵn “.
TH1 : Hai thẻ rút được đều là số chẵn, có : 26 C =15 cách.
TH2: Hai thẻ rút được có 1 thẻ mang số chẵn và 1 thẻ mang số lẻ, có: 1 1 6 C . 5 C = 30 cách.
Do đó: n( A) =15 + 30 = 45.
Xác suất cần tìm là: p( A) n( A) 45 9 = = = . n(Ω) 55 11
Câu 11. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 625 . Giá trị của 3log a + 2log b 5 5 bằng A. 8 . B.12. C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có 3 2
3log a + 2log b = log a + log b = log ( 3 2
a b = log 625 = 4 5 5 5 5 5 ) 5
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r A. 2 π r h . B. 1 2 π r h . C. 2 4π r h . D. 4 2 π r h . 3 3 Lời giải Chọn A
Theo công thức ta có thể tích khối trụ là: 2 V = . B h = π r h
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A
Theo bảng biến thiên ta thấy:
lim f (x) = +∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2 − . x 2+ →−
lim f (x) = −∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 0 . x 0− →
lim f (x) = 0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 0. x→+∞
lim f (x) không tồn tại. x→−∞
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (x) là 3.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao bằng 3. Người ta khoét rỗng hai đầu
khối gỗ thành hai nữa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nữa
hình cầu. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ. π π π π A. 7 . B. . C. 5 . D. 4 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Thể tích khối gỗ hình trụ lúc ban đầu là 2
V = S.h = π.r .h = 3π . 1
Vì đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của hình cầu nên hình cầu có bán kính R R = r = 1
Thể tích hai nữa hình cầu khoét ở hai đầu khối gỗ là 4 3 4π V = π R = . 2 3 3
Thể tích phần còn lại của khối gỗ là 5π
V = V V = . 1 2 3
Câu 15. Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích V . Tính theo V thể tích khối đa diên ABDD B ′ ′. A. V . B. V . C. 2V . D. V . 3 6 3 2 Lời giải Chọn A
Hạ BH ⊥ ( ADD A
′ ′) với H ∈( ADD A
′ ′) và BK ⊥ ( ABCD) với K ∈( ABCD) . Ta có: 1 1 1 1 V V = ′ = ′ = = ′ ′ S . ∆ ′ B H S ′ ′ B H V B ADD . ADD . . . ADDA . . . ABCD.A' 3 3 2 6 B CD ′ ′ 6 1 1 1 1 V V = ′ = ′ = = . ′ SB K S B K V B ABD . ABD. . . ABCD. . . ABCD.A' 3 3 2 6 B CD ′ ′ 6 Vậy V V V V = + = + = ′ ′ V ′ ′ V ABDD B B ADD BB A D . . . 6 6 3
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A.9mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 3mặt phẳng. Lời giải Chọn D
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
Mỗi mặt phẳng là mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 4 cạnh đôi một song song.
Câu 17.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a AA' = a 3 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng 3 A. 3 3a . B. 3 3a . C. 3a . D. 3 6a . 4 Lời giải Chọn B (2a)2 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' là: 3 V = S AA = a = a . ABC A B C ABC . ' . 3 3 . ' ' ' 4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45° . 3 3 3 A. a V = . B. 3 V = a 2 . C. a V = . D. a . 2 6 6 Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của CD ; AC cắt BD tại O là trung điểm mỗi đoạn.
Ta có: OI là đường trung bình của BC a DBC OI = = . 2 2
Do khối chóp tứ giác đều nên SO ⊥ ( ABCD)
Ta có: OI CD, SI CD ⇒ ((SCD) ( ABCD)) = (SI OI ) =  ; ; SIO = 45 .° ⇒ S
IO vuông cân tại O nên a SO = OI = . 2 3
Thể tích của khối chóp là: 1 1 2 = . a a V S SO = a = . ABCD . . . 3 3 2 6
Câu 19. Giải phương trình log (5 −5x) = log (x − )2 1 3 3 . x =1 A.  . B. x =1. C. Vô nghiệm. D. x = 4 − . x = 4 − Lời giải Chọn D x −1 >  0 2 ( )2 x ≠ 1
log 5 − 5x = log x −1 ⇔ ⇔ ⇔ x = 4. − 3 ( ) 3 ( )   5  − 5x = 2  (x − )2 1
x + 3x − 4 = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4 − .
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ln x y = trên đoạn 1 2 ;e  là xe    − A. 2 T = −e + . B. 1 T = e − . C. 1 2 T = + . D. 1 T = − e . 2 e e 2 e e e Lời giải Chọn D Xét trên đoạn 1 2 ;e  , ta có e    1− ln x y′ = . 2 x 1 2 y 0 1 ln x 0 ln x 1 x e ;e  ′ = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = ∈ .  e     1 y
 = −e y(e) 1 = y ( 2 e ) 2 , , =   . 2  e e e
Suy ra GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên đoạn 1 2
;e  lần lượt là 1 và −e . e    e Vậy 1 T = − .e e
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính
theo V thể tích của khối tứ diện EBCD . 3 A. V V V V . B. . C. . D. . 4 5 3 4 Lời giải Chọn C Ta có: V AB ABCD 4 
 , theo giả thiết VV nên 3 VV . V AE ABCD AECD 4 AECD 3 Khi đó: 3 V VV V
V V  . EBCD AECD 4 3 Vậy V V  . EBCD 3 Câu 22. Hàm số 2 3cos 2x x y − = có đạo hàm là A. ( ) 2x 3cos 2 3sin .2 x x x − − .ln 2 . B. ( ) 2 3cos 2 3sin .2x x x x − − . C. ( ) 2x 3cos 2 3sin .2 x x x − + .ln 2 . D. ( ) 2 3cos 2 3sin .2x x x x − + . Lời giải Chọn C
′ = ( 2xx )′ = ( − ) 2 ′ x x = ( + ) 2 3cos 2 3cos x −3cos 2 3cos .2 .ln 2 2 3sin .2 x y x x x x .ln 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA = 3a , tam giác ABC
vuông tại B , BC = a AC = a 10 .Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 45° . Lời giải Chọn D
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) là góc  SBA ( ) SA SA 3 tan a SBA = = = = 1 ⇒  SBA = 45° 2 2 2 2 AB AC BC 10a a
Câu 24.
Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là A. y = − . B. x = 1 − . C. y = . D. x = 3. CT 7 CT 25 Lời giải Chọn D
Tập xác định: D =  . x = 1 − Ta có 2
y′ = 3x − 6x − 9 ; 2
y′ = 0 ⇔ 3x − 6x − 9 = 0 ⇔  . x = 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x = 3. u  = 2 1
Câu 25. Cho dãy số (u xác định bởi 
. Tìm số hạng u . n )  1 u = + 4  + u n n 1 1 ( )  3 A. 2 5 14 u = . B. u = . C. u =1. D. u = . 4 3 4 9 4 4 27 Lời giải Chọn B Ta có 1 1 u = u +1 = 2 +1 =1; 1 2
u = u +1 = . Do đó 1 5 u = u +1 = . 4 ( 3 ) 3 ( 2 ) 2 ( 1 ) ( ) 3 3 3 3 3 9
Câu 26. Cho mặt cầu (S ) có tâm I , bán kính R = 3 và điểm A thuộc (S ) . Gọi (P) là mặt phẳng đi
qua A và tạo với IA một góc α . Biết rằng 1
sinα = . Tính diện tích của hình tròn có biên là 3
đường tròn giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) . A. . B. 8. C. . D. 2 2. 3 3 9 3 Lời giải Chọn B
Gọi tâm đường tròn giao tuyến là I′ . Ta có  IAI′ = α và 3 II′ = . R sinα = . 3
Bán kính đường tròn giao tuyến là 2 2 1 2 6 I A
′ = R II′ = 3− = . 3 3 π
Vậy diện tích hình tròn giao tuyến cần tìm là 2 8 π.I A ′ = . 3
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta
được một nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là: A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải Chọn D
Gọi góc ở đỉnh của hình nón là α . Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta
S = π R r = π r . Sau khi cắt mặt xung quanh của hình nón theo đường sinh OArồi trải ra xq . 5. .
trên một mặt phẳng thì lúc này ta được nửa đường tròn bán kínhOA = R = 5. Vậy diện tích của 2
nửa đường tròn này là: π 5 S = = 5π.r 5
r = . Xét trong tam giác IOA ta có 2 2 5 α r 2 1 sin = = = suy ra 0 α = 60 .Chọn D. 2 R 5 2
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là: A. 4 2 π R . B. 2 π R . C. 2 2π R . D. 2 4π R . 3 Lời giải Chọn B R
Theo công thức tính diện tích mặt cầu ta có: Diện tích mặt cầu bán kính là 2 2 R 2 S = 4π = π R . Chọn B. 4
Câu 29. Cho phương trình 2
log x + log 4 − x = log 2 + m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 4 2 ( ) 2 ( ) phương trình có nghiệm? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn D 2 x > 0 x ≠ 0
Điều kiện 4 x 0 
− > ⇔ x < 4 . 2 m 0  + > m > 2 −   2
log x + log 4 − x = log 2 + m x . 4 − x = 2 + m * . 4 2 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
x(4 − x) khi x > 0
Xét hàm số f (x) = x .(4 − x) =  . x
 ( x − 4) khi x < 0
Đồ thị hàm số f (x) được cho bởi hình bên dưới.
Phương trình (*) có nghiệm khác 0 và nhỏ hơn 4 khi 2 + m > 0 ⇔ m > 2 − .
Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ban đầu có nghiệm.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 3 − . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2 − . Lời giải Chọn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 − .
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 − x y = là: x + 3 A. y = 3 − . B. x = 2 . C. y = 1 − . D. x = 3 − . Lời giải Chọn D
Tập xác định D = \{− } 3 . 2 lim − = lim − x y = +∞ Và lim = li 2 m x y = ∞ − . x 3+ x 3+ →− →− x + 3 x 3− x 3− →− →− x + 3 Vậy đồ thị hàm số 2 − x y =
có tiệm cận đứng là x = 3 − . x + 3
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (2 −3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.( 2; − 2) . B.( 6; − 4 − ). C.( 4; − 2 − ). D.(5;10). Lời giải Chọn D
Hàm số y = f (2 −3x) có y ' = 3
f '(2 − 3x) .  − x < − x >
Ta có y < ⇔ f ( − x) 2 3 4 2 ' 0 ' 2 3 > 0 ⇔ ⇔  do đó chọn đáp án D. 2 2 3x 8  < − <  2 − < x < 0
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C 'có AB = AA' = a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng BC ' và AC . A. 21 = a d . B. 21 = a d . C. 21 = a d . D. 21 = a d . 3 6 7 14 Lời giải Đáp án: C
Kẻ: BD / / AC
Ta có: BD / / AC AC / / (BDC ') ⇒ d( = d = d BC ',AC) (AC,(BDC')) (C,(BDC'))
Kẻ: CM BD,CH C 'M BD CM Ta có: 
BD ⊥ (CC 'M ) ⇒ BD CH BD CC '
CH C 'M Vì: 
CH ⊥ (C 'BD) CH BDd( = CH C,(BDC ')) Kẻ: 3 ⊥ ⇒ = = a BK AC CM BK 2 a 3 . a
Trong tam giác vuông CC 'M , có: CC '.CM 2 a 21 CH = = = . 2 2 2 C 'C + CM 3a 7 2 a + 4
Câu 34. Cho hình lập phương ABCDA'B 'C 'D' có cạnh bằng 5. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lập phương đã cho. A. 125 B. 125 C. 125 D. 125 3 2 6 Lời giải ChọnC
Ta có V = B h . KTr . 2 25 π B = S = π = π ; h = 5 125 ⇒ V = d r 2 Ktr 2
Câu 35. Cho hai điểm ,
A B cố định và AB = a . Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích S
của tam giác MAB bằng 2
a . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? MAB
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a .
B. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a .
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a .
D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính a . Lời giải Chọn B Có 1 S = d M AB AB . Mà 2 S
= a và độ dài AB = a , suy ra d (M , AB) = . MAB ( , ). 2a 2 MAB
Vậy điểm M thay đổi trong không gian và luôn cách đường thẳng AB cố định một khoảng
bằng 2a suy ra M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a . 1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số f (x) =  − (x − ) 3 1 log 1    . A.9. B. 7 . C. 8 . D. 10. Lời giải Chọn B 1
Điều kiện xác định của hàm số f (x) =  − (x − ) 3 1 log 1    là: x −1> 0 x >1 x >1 
. Mà x ∈ suy ra có 9 giá trị  −  ( ⇔  ⇔  ⇔ < < x − ) >  (x − ) 1 x 11 1 log 1 0 log 1 <1 x −1 <10
nguyên thuộc tập xác định của hàm số đã cho.
Câu 37. Một cái xô làm bằng inox, hình dạng và kích thước có tỷ lệ như hình vẽ(xô không có nắp, đáy
xô là hình nón bán kính 9dm). Giả định 2
1dm inox có giá a (đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu
làm 10 cái xô như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.1161π.a (đồng).
B. 1160π.a (đồng). C. 13230π.a (đồng). D. 1323π.a (đồng). Lời giải Chọn B Ta có: AB BC 9 3 AB 3 = = = ⇒
= ⇒ AB = 27, AE = 63 AE DE 21 7 BE 4
Suy ra diện tích xung quanh cái xô là: 2
π.DE.AE −π.BC.AB = π.21.63−π.9.27 =1080π dm diện tích đáy xô là: 2 2 2
π.BC = π.9 = 81π dm
Khi đó giá vật liệu làm 10 cái xô là ( 2
1080π +π.9 ).10.a =11610π.a (đồng).
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C.Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − . Lời giải Chọn C Câu 39. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2x −1 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao
điểm của (C) và trục tung là
A. y = 2x +1. B. y = 2 − x −1.
C. y = 2x −1. D. y = 2 − x +1. Lời giải Chọn B Gọi M (0;− )
1 là tọa độ giao điểm của đồ thị (C) và trục tung.
Hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x − 2x −1 TXĐ: D =  f ′(x) 2
= 3x − 6x − 2 ; f ′(0) = 2 −
Phương trình tiếp tuyến tại M (0;− ) 1 có dạng:
y = f ′(x x x + y 0 ) ( 0 ) 0 y = 2 − x −1 12
Câu 40. Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển  1 x  −  x    A. 3 6 Cx . B. 3 6 C x . C. 3 C − . D. 3 C . 12 12 12 12 Lời giải Chọn A 12 12 k     −  12 Có 1 k 12−k 1  x − =  ∑C x .  k
  = ∑C .(− )k 12−2 1 k x 12 12 x     k =0  x k =0   Số hạng chứa 6
x : Chọn k ∈{0;1;2;...; }
12 sao cho 12 − 2k = 6 ⇔ k = 3. Vậy số hạng chứa 6
x trong khai triển là 3 6 Cx . 12
Câu 41. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. 4 2
y = x − 2x + 2 . B. 4 2
y = −x + 2x + 2 C. 4 2
y = −x − 2x + 2 . D. 4 2
y = x + 2x + 2 . Lời giải Chọn A
+) Đồ thị trên là của hàm số 4 2
y = ax + bx + c .
+) Đồ thị hàm số hướng lên nên hệ số a > 0 suy ra loại đáp án B, C.
+) Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 suy ra loại đáp án D. Vậy chọn đáp án A.
Câu 42. Với a ≠ 0 tùy ý; 2 log a bằng 1 1 A. 2log . a B. 2log a . C. + log a . D. + log . a 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2 2
2log a = log a = log a .
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
B. Đồ thị hàm số y  ln x và đồ thị hàm số 1 y
đối xứng qua trục tung. ln x
C. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
D. Đồ thị hàm số x
y e và đồ thị hàm số 1 y
đối xứng qua trục hoành. x e Lời giải Chọn C + Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y  log x , 0  a  
1 đối xứng nhau qua đường a
y x . Do đó đáp án A sai, đáp án C đúng
+ Hàm số y  ln x có tập xác định D = 0; + ∞ 1 ( ) , hàm số 1 y  có tập xác định ln x D = 0; 1 ∪ 1; + ∞ 2 ( ) (
). Do đó đáp án B sai vì D , D không đối xứng nhau qua O. 1 2 + Đồ thị hàm số x y 1
e và đồ thị hàm số y   x y e
đối xứng nhau tung. Do đó đáp án xe D sai.
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y 1 x O x x A. 3 y   =  .
B. y = log x . C. 1 y   = .
D. y = log x . 2      1  2 3 2  2 Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị:
• Tập xác định của hàm số là  nên loại đáp án B, D.
• Hàm số đồng biến trên  nên loại C, chọn A.
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng
lãi suất 0,68% /tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng
đến 300 triệu đồng trên. Chị đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu
rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là
0,2% /tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 300 triệu đồng
với lãi suất 0,8% /tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu
làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ
đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo hình thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng.
B. 12,72 triệu đồng.
C. 12,71 triệu đồng.
D. 18,15 triệu đồng. Lời giải Chọn B
Nếu rút tiền trước kỳ hạn, tức là gửi 300 triệu đồng trong 9 tháng với lãi suất 0,2% /tháng thì
tiền lãi chị nhận được là: = (1+ )n T A
r A = 300(1+ 0,002)9 − 300 = 5,443402206 triệu đồng. 1
Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì,
Tiền cả gốc và lãi nhận được sau khi gửi 300 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất
0,68% /tháng là: = (1+ )n T A
r = 300(1+ 0,0068)12 = 325,41662551 triệu đồng. 2
Tiền cả gốc và lãi mà chị Dung phải trả cho ngân hàng khi mượn 300 triệu đồng trong 3
tháng với lãi suất 0,8% /tháng là: = (1+ )n T A
r = 300(1+ 0,008)3 = 307,2577536 triệu đồng. 3
Tiền lãi chị nhận được là: T = 325,41662551− 307,2577536 =18,15887191 triệu đồng. 4
Vậy, chị Dung sẽ đỡ thiệt một số tiền là: T T =18,15887191− 5,443402206 =12,7154697 4 1 triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD = 4 và các cạnh còn lại đều bằng
22 . Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đó. π π π π A. 340 S = . B. 85 S = . C. 340 S = . D. 52 S = . 9 9 3 9 Lời giải Chọn A A E 22 x I D B F 4 C
+ Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB,CD . A
CD cân tại A có trung tuyến AF AF CD . B
CD cân tại B có trung tuyến BF BF CD . CD ABCD ⊥ ( F A B) ⇒ . CD   ⊥ EF Mặt khác vì ACD = BCD( . c .
c c) ⇒ AF = F
B EF B A .
EF là đoạn vuông góc chung của AB CD .
EF là trung trực của AB CD nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là điểm I thuộc đoạn EF .
+ Trong tam giác vuông ADF : 2 2 2
AF = AD DF =18 ⇒ AF = 3 2 .
Trong tam giác vuông BDF : 2 2 2
BF = BD DF =18 ⇒ BF = 3 2 . = = =  V V DF S DF AF BF A B F DF AF BF = = . ABCD DABF ABF . s 1 . . 1 in .(3 2)2 1 2 1 2 2. . . 6 3 3 2 3 3 V AFB = ⇔ AFB = ⇔ AF F B
ABCD lớn nhất bằng 6 khi   0 sin 1 90 .
Trong tam giác vuông cân ABF : AB = AF 2 = 6 ⇒ EF = 3.
Đặt IE = x IF = 3− x (0 ≤ x ≤ 3) .
Trong tam giác vuông AEI : 2 2 AI = x + 9 .
Trong tam giác vuông DFI : 2
DI = (3− x)2 + 4 .
Tứ diện ABCD ngoại tiếp mặt cầu tâm I thì 2 2
R = AI = DI AI = DI 2
x + = ( − x)2 2 9 3 + 4 ⇔ 6
x + 4 = 0 ⇔ x = 3 2 2 85 ⇒ R = AI = . 9 π Vậy 2 85 340 S = 4π R = 4π. = . 9 9
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi (C và (C lần lượt là đồ 2 ) 1 )
thị của hàm số y = f x f x −[ f x ]2 ''( ). ( ) '( ) và 2020x y =
. Số giao điểm của (C và (C là 2 ) 1 ) A. 4 . B. 0. C. 1. D. 2 . y x O Lời giải Chọn B
Số giao điểm của (C và (C là số nghiệm của phương trình 2 ) 1 ) −[ ]2 ' ( ). ( ) '( ) = 2020x f x f x f x (*)
Từ đồ thị ta có đồ thị của y = f (x) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x , x , x , x nên phương trình f (x) = 0 có bốn nghiệm phân biệt x , x , x , x 1 2 3 4 1 2 3 4
f (x) = a(x x )(x x )(x x )(x x ) 1 2 3 4 x = x1  = Nếu x x2 f (x) 0 
= ⇔ x = x thay vào (*) ta thấy vế trái âm, vế phải dương nên pt(*) vô nghiệm 3  x = x4 ''( ). ( ) −[ '( )]2 xx f x f x f x   Nếu 2020 f '(x) 2020
f (x) ≠ 0 ta có pt (*) ⇔ = ⇔ = [   f (x)]2
[ f (x)]2  f (x)  [ f (x)]2 Do f (x) = (
a x x )(x x )(x x )(x x ) 1 2 3 4  1 1 1 1 
f '(x) = a(x x )(x x )(x x )(x x ) + + + 1 2 3 4   x x x x x x x −  x 1 2 3 4   1 1 1 1  f '(x) 1 1 1 1
f '(x) = f (x) + + + ⇔ = + + +   x x x x x x x x f (x) x x x x x x x −   x 1 2 3 4 1 2 3 4 Khi đó ′ ′  f '(x)  1 1 1 1  1 1 1 1    =    + + +  = − + + +  < 0  f (x)   x x x x x x x x  
 ( x x )2 ( x x )2 ( x x )2 ( x x )2  1 2 3 4 1 2 3 4  2020x '( ) ′   2020x f x Mà > = [ nên phương trình  
vô nghiệm, do đó pt(*) vô nghiệm f (x)] 0 2  f (x)  [ f (x)]2
⇒ (C và (C không có điểm chung. 2 ) 1 )
Câu 48: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD AB CD
′ ′. Xét khối đa diện (H ) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai
khối tứ diện ACB D
′ ′ và AC BD
. Gọi V1 là thể tích của phần không gian bên trong hình lập
phương không bị (H ) chiếm chỗ, V N
2 là thể tích khối nón (
) đi qua tất cả các đỉnh của đa
diện (H ) , đỉnh và tâm đáy của (N ) lần lượt là O,O′ . Tính V1 . V2 π π A. V 2 V 2 V 5 V 5 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . VV 5 VV 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D B C O A D Q M P N C' B' I O' J A' D'
Gọi M , N, P,Q lần lượt là tâm của các mặt bên hình lập phương.
* Phần chung của hai khối tứ diện ACB D
′ ′ và AC BD
là khối bát diện đều OO MNPQ với cạnh 1 a 2 NP = AC = . 2 2
Chiều cao của khối chóp a O.MNPQ là 1 h = OO ' = . 2 2 2 3  
Thể tích của khối bát diện đều là 1 a 2 ′ = 2 a a V V = ⋅ ⋅  ⋅ = . O MNPQ 2 1 . 3 2 2 6   3 3
Phần thể tích của khối lập phương không bị chiếm chỗ bởi (H ) là 3 a 5a
V = V V ′ = a − = . 1 1 6 6
* Gọi I, J lần lượt là giao điểm của OM ,OP và đường trung trực của AB′ .
Khối nón đi qua các đỉnh của (H ) có đỉnh O và đáy là đường tròn đường kính IJ .
Ta có MP là đường trung bình của tam giác OIJ , do đó IJ = 2MP = 2a R = a . 3π Thể tích khối nón là 1 2 1 2 a
V = π R h = πa a = . 2 3 3 3 3 3π π Tỉ số V 5a a 5 1 = : = . V 6 3 2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) , hàm số y = f ′(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ Bất phương trình ( ) 3
f x < m x x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x∈( 2; − 0) khi và chỉ khi
A. m > f (0).
B. m f ( 2 − ) −10.
C. m > f ( 2 − ) −10.
D. m f (0). Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) suy ra f ′(x) > 1, − x ∀ ∈( 2 − ;0) . Ta có f (x) 3
< m x x x
∀ ∈(− ) ⇔ f (x) 3 , 2;0 + x + x < , m x ∀ ∈( 2; − 0) (1) Đặt ( ) = ( ) 3 g x
f x + x + x . Khi đó g′(x) = f ′(x) 2
+ 3x +1 > 0, x ∀ ∈( 2; − 0) . Bảng biến thiên
Vậy g (x) < , m x∈( 2;
− 0) ⇒ m f (0)
Câu 50. Cho tứ diện ABCD AB BC, BC CD,CD D ;
A BC = a,CD = a 15 , góc giữa AB
CD bằng 30o . Thể tích khối tứ diện đó bằng 3 3 3 3 A. 5a . B. 5a 3 . C. 5a . D. 5a 3 . 2 2 6 6 Lời giải Chọn D A E D B C
Gọi E là đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật BCDE . BC AB CD DA Khi đó: 
BC AE ( ) 1 ; 
CD AE (2) BC BE CD DE Từ ( )
1 ,(2) suy ra: AE ⊥ (BCDE) ⇒ AE ⊥ (BCD) ⇒ AE là chiều cao của hình chóp ABCD . Ta có: ( )  = ( )  =  ; ; = 30o AB CD AB BE ABE . Ta có: =  =  .tan .tan = 15.tan 30o AE BE ABE CD ABE a = 5a 3
Thể tích tứ diện ABCD là: 1 1 1 1 1 5 3a V = S AE = BC CD AE = a a a = . ABCD . BCD. . . . . . . 15. 5 3 3 2 3 2 6
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2020-lan-1-truong-thpt-kim-lien-ha-noi
  • Tổ-2-đợt-17-ĐỀ-THI-THỬ-THPT-KIM-LIÊN-HÀ-NỘI