Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯNG THPT QUNG XƯƠNG 1
(Đ gm có 06 trang)
GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 -
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Htên học sinh
.
SBD
……………………
Png
……………
Câu 1. ---Từ các chữ số
1, 2,3, 4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4. B. 24. C.
4
4
. D. 16.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
, công bội
. Số hạng
3
u
bằng
A.
3
2
. B.
3
8
. C.
3
4
. D.
2
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
1
28
x+
=
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh
a
bằng
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
4
a
. D.
5
a
.
Câu 5. Hàm số
( )
5
log 3 2yx=−
có tập xác định là
A.
3
;
2

+


. B.
3
;
2

−


. C.
3
;
2

−

. D. .
Câu 6. Cho
C
là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
d
xx
e x e C=−
. B.
sin d cosx x x C=+
.
C.
2
2dx x x C=+
. D.
1
d lnx x C
x
=+
.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
.Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3.a
D.
3
3
3
a
.
Câu 8. Một khối trụ có thể tích
8
, độ i đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn đáy bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn bằng
4
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
16
. C.
64
. D.
256
3
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;0
.
Câu 11. Với
;ab
là các số thực dương và
1a
, khi đó
2
3
log
a
b
bằng
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A.
6log
a
b
. B.
3
log
2
a
b
. C.
2
log
3
a
b
. D.
3
log
2
a
b
.
Câu 12. Diện tích của mặt cầu có bán kính
2R
A.
2
4 R
. B.
2
4
3
R
. C.
2
16 R
. D.
2
16
3
R
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức
3 12zi=−
A.
3 12zi=
. B.
3 12zi=+
. C.
3 12zi= +
. D.
3 12zi=−
.
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1
2
x
y
x
=
+
. B.
3
32y x x= +
. C.
42
22y x x= +
. D.
42
42y x x= +
.
Câu 16. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
2
x =
. B.
1
2
x =−
. C.
1
2
y =
. D.
1
2
y =−
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x
A.
( )
0;8
B.
)
0;8 .
C.
0;8
D.
(
0;8 .
Câu 18. Cho hàm số
()y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
( ) 3 0fx−=
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
4
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên mt phng
( )
Oxz
tọa độ
A.
( )
0;1;0
. B.
( )
2;1;0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
3; 1−−A
biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
13zi= +
. B.
13= zi
. C.
3zi= +
. D.
3zi=
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1I
mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z + + =
. Phương trình
mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 1 y 2 z 1 4 + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 4x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
x – 2 y 1 z 1 4+ + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2x y z + + =
.
Câu 22. Nếu
( )
1
0
d2f x x =
( )
3
0
d4f x x =−
thì
( )
3
1
df x x
bằng
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho
3 4 5OA i j k= +
. Tọa độ điểm A
A.
( )
3;4; 5 .A
B.
(3;4;5).A
C.
( 3; 4;5).A −−
D.
( 3;4;5).A
Câu 24. Cho hai số phức
1
2zi=+
2
13zi=+
. Phần thực của số phức
12
zz+
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;3), (3;0; 1)AB−−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 1 0x y z + =
. B.
10x y z+ + =
.
C.
2 7 0x y z+ + =
. D.
2 1 0x y z+ + =
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
32
2
a
SA =
. Góc giữa đường thẳng
SO
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 1f x x x= +
trên đoạn
3;2
bằng
A.
1
. B.
23
. C.
24
. D.
8
.
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương
a
b
thỏa mãn
( )
2
3 27
log loga a b=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương
trình
( )
1f x m+=
3
nghiệm phân biệt là
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Phương trình
2
31
3
3
log 2log 2log 3 0x x x =
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
. Tính giá trị của
biểu thức
3 1 27 2
log logP x x=+
biết
12
xx
.
A.
1
3
P =
. B.
0P =
. C.
8
3
P =
. D.
1P =
.
Câu 32. Cho hình nón đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
bán kính
1
. Trên đường tròn
( )
O
lấy 2 điểm
,AB
sao cho tam giác
OAB
vuông. Biết diện tích tam giác
SAB
bằng
2
, thể ch khối nón đã
cho bằng
A.
14
2
V
=
. B.
14
3
V
=
. C.
14
6
V
=
. D.
14
12
V
=
.
Câu 33. Cho tích phân
2
32
1
32
ln2 ln3
1
x x x
I dx a b c
x
−+
= = + +
+
với
, , a b c
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
0bc+
. B.
0c
. C.
0a
. D.
0abc+ +
.
Câu 34. Cho hai s phc
1
3zi=−
2
1zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
4
. B.
4i
. C.
1
. D.
i
.
Câu 35. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
. Din tích
S
ca hình phng (phần tô đậm trong hình v) là
A.
( ) ( )
13
01
ddS f x x f x x= +

. B.
( ) ( )
13
01
ddS f x x f x x=−

.
C.
( )
3
0
dS f x x=
. D.
( ) ( )
13
01
ddS f x x f x x=+

.
Câu 36. Gi
0
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 5 0.zz + =
Môđun của s phc
0
zi+
bng
A.
2.
B.
2.
C.
10.
D.
10.
Câu 37. Một người gửi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0,6%
/tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được nh số tiền lớn hơn
110
triệu đồng (cả vốn ban đầu lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền
và lãi suất không thay đổi?
A.
17
tháng. B.
18
tháng. C.
16
tháng. D.
15
tháng.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 39.
6
chiếc ghế được thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên
6
học sinh, gồm
3
học sinh
lớp
,A
2
học sinh lớp
B
1
học sinh lớp
C
ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp
C
không ngồi cạnh học sinh lớp
B
bằng
A.
1
5
B.
4
5
C.
2
15
D.
2
5
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
2BC a=
,
3AB a=
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
A.
21
7
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
. D.
7
3
a
.
Câu 41. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho hàm số
( ) ( )
32
1
2 5 2021
3
f x mx mx m x= + +
nghịch biến trên ?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42. Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện hình vuông diện tích
bằng 36, biết khoảng cách từ tâm đáy đến thiết diện bằng 1. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi
hình trụ đã cho.
A.
20
. B.
10
. C.
30
. D.
60
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−
5
2
+
y
+
0
0
+
Hàm s
( )
( )
32=−
x
g x f
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
1;3
.
Câu 44. Cho khi chóp S.ABCD đáy hình bình hành,
0
3, 4, 120 .AB AD BAD= = =
Cnh bên
23SA =
vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt trung điểm các cnh SA, AD BC. Gi
góc gia
hai mt phng (SAC) và (MNP). Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
3
sin ;1
2
. B.
1
sin 0;
2
. C.
12
sin ;
22
. D.
23
sin ;
22
Câu 45. Cho các số thực
,,abc
thuộc khoảng
( )
1; +
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


.
Giá trị của biểu thức
2
log log
ab
bc+
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 46. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng
tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết thể tích khối chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể tích
của khối chóp
.S ABCD
là:
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A.
27
4
V
. B.
2
9
2
V



. C.
9
4
V
. D.
81
8
V
.
Câu 47. Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn
( )
y f x=
được cho như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
( ) ( ) ( )
2
.0f x f x f x

−=


bng
A.
4
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48. Cho hàm số
()fx
liên tục đạo hàm c định trên
(0 ; ).
Biết rằng
( ) 0fx
với mọi
(0; )x
thỏa mãn
( )(ln ( ) 1) ( ( ) 2 ( )) 0f x f x x f x f x
ln( (2 )) ln( (1)) 1.ff
Giá trị
tích phân
2
1
( )dxf x x
nằm trong khoảng nào dưới đây.
A.
(0 ; 6).
B.
(6 ;12).
C.
(18; 24).
D.
(12 ;18).
Câu 49. Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số
( )
( )
( ) ( )
24
2
1
4 3 3 2 2
2
y g x f x x x x= = + +
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 50. Gọi
S
tập các cặp số thực
( )
,xy
sao cho
( ) ( )
2021
ln 2020 ln 2020 e
xy
x y x x y y = +
1;1−x
. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2021 2
e 1 2021
x
P y x= +
với
( )
, x y S
đạt
được tại
( )
00
;xy
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
)
0
1;0x −
. B.
0
11
;
42
x


. C.
0
1
;1
2
x



. D.
0
1
0;
4
x


.
-----------------HẾT------------------
Lưu ý: - Kết quả được đăng tải trên Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 25 /03/2021.
- Lịch giao lưu lần 3 ngày 18/04/2021.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT QUNG XƯƠNG 1
(Gm có 06 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 -
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đ)
-----------------------------------------------
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn C
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn B
Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn A
Câu 8. Chọn C
Câu 9. Chọn A
Câu 10. Chọn B
Câu 11. Chọn D
Câu 12. Chọn C
Câu 13. Chọn B
Câu 14. Chọn B
Câu 15. Chọn C
Câu 16. Chọn B
Câu 17. Chọn D
Câu 18. Chọn D
Câu 19. Chọn D
Câu 20. Chọn D
Câu 21. Chọn C
Câu 22. Chọn B
Câu 23.
Chọn A
Câu 24. Chn B
Câu 25.
Chọn D
Câu 26. Chọn C
Góc giữa đường thẳng
SO
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
SOA
.
ABD
đều cạnh
2a
nên
3 3 6
2.
2 2 2
a
AO AB a= = =
.
3 2 6
tan : 3 60
22
SA a a
SOA SOA
OA
= = = =
.
Câu 27. Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu của
( )
fx
ta thấy
( )
fx
đổi dấu từ âm sang dương tại các điểm
1x =−
1x =
nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 28. Chọn C
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Hàm số
( )
42
10 1f x x x= +
xác định trên
3;2
.Ta có
( )
3
4 20f x x x
=−
.
( )
0 3;2
0 5 3;2 .
5 3;2
x
f x x
x
=
= =
=
( )
( )
( ) ( )
3 8; 5 24; 0 1; 2 23f f f f = = = =
. Vậy:
3;2
( ) 24Min f x
Câu 29. Chọn D
Ta có
( )
2
3 27
log loga a b=
( )
2
33
1
log log
3
a a b=
( )
2
33
3log loga a b=
( )
32
33
log loga a b=
32
a a b=
ab=
2
ab=
.
Câu 30. Chọn D
+) Ta có
( )
1f x m+=
( ) ( )
1*f x m=−
. Từ đồ thị ta có, đường thẳng
1ym=−
cắt đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 3 0 4mm
.
+) Vì
m
nên
1 ; 2 ;3m
.Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 31. Chọn B
Điều kiện:
0x
ta có :
( ) ( )
22
3 3 3 3 3
log 4log 2log 3 0 log 2log 3 0x x x x x + = =
( )
.
Ta có các nghiệm
1
31
1
log 1 3
3
xx
= = =
;
3
32
log 3 3 27xx= = =
. Vậy
3 27
1
log log 27 0.
3
P = + =
Câu 32. Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
AB
ta có
HA HB=
.Tam giác
OAB
vuông nên
2AB =
1
.2
2
SAB
S AB SH SH= =
22
2 14
22
OH SO SH OH= = =
2
1 14
36
V R h
= =
Câu 33. Chọn D
2
2
1
6
46
1
I x x dx
x

= +

+

3
2
2
1
7
2 6 6ln 1 6ln2 6ln3
33
x
x x x

= + + = +


.
7
0
3
abc + + =
.
Câu 34. Chọn A
12
zz
( )( )
2
3 1 3 3 2 4i i i i i i= + = + + = +
nên phần ảo của số phức
12
zz
bằng
4
.
Câu 35. Chn B
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 1 3 1 3
0 0 1 0 1
d d d d dS f x x f x x f x x f x x f x x= = + =
Câu 36. Chọn B
Ta có
2
2 5 0 1 2 .z z z i + = =
Suy ra
0 0 0
1 2 1 2.z i z i i z i= + = + =
Câu 37. Chọn C.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Công thức lãi kép
( )
1
n
n
P P r=+
( )
100 1 0,006
n
n
P = +
( )
100 1 0,006 110
n
+
11
1,006
10
n

1,006
11
log
10
n
16n=
tháng.
Câu 38. Chọn D
Ta vẽ
AH SB
tại
H
( )
AH SBC⊥
.
( )
( )
,d A SBC
22
.SA AB
AH
SA AB
==
+
22
3.
3
aa
aa
=
+
3
2
a
=
.
Câu 39. Chọn D
Ta có:
( )
6! 720. = =n
Gọi
A
là biến cố: “học sinh lớp
C
không ngồi cạnh học sinh lớp
B
”.
Trường hợp 1: Học sinh lớp
C
ngồi ở đầu hàng hoặc cuối hàng.
Xếp học sinh lớp
C
vào đầu hàng hoặc cuối hàng
2
cách.Chọn
1
học sinh lớp
A
xếp cạnh học sinh lớp
C
3
cách.Xếp
4
học sinh còn lại có
4!
cách.Do đó, có
2.3.4! 144=
cách.
Trường hợp 2: Học sinh lớp
C
không ngồi đầu hàng không ngồi cuối hàng.Xếp học sinh lớp
C
không ngồi
đầu hàng và cuối hàng có
4
cách.Chọn
2
học sinh lớp
A
xếp vào hai bên kề học sinh lớp
A
2
3
A
cách.
Xếp
3
học sinh còn lại vào 3 ghế còn lại có
3!
cách. Do đó, có
2
3
4. .3! 144A =
cách.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
288 2
144 144 288 .
720 5
nA
n A P A
n
= + = = = =
Câu 40. Chọn B
Ta có
( )
//AA BCC B
( , ) ( ,( ' '))d AA BC d A BCC B
=
. Hạ
( )
AH BC AH BCC B

.
3
2
a
AH=
.
Câu 41. Chọn D
Ta có
( )
2
45f x mx mx m
= +
Trường hợp 1:
( )
0 5 0,m f x x= =
suy ra
0m =
(nhận)
Trường hợp 2:
0m
Hàm số đã cho nghịch biến trên khi và chỉ khi
( )
0,f x x

22
0
00
5
0
4 ( 5) 0 3 5 0
3
m
mm
m
m m m m m


= +

.
m
nên
1m =−
. Từ 2 trường hợp trên có 2 giá trị
m
cần tìm
Câu 42. Chọn D
A
B
C
B
A
C
H
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Gọi
,II
lần lượt là tâm hai đường tròn đáy.Thiết diện là hình vuông
ABCD
36 6 3
ABCD
S AD AB OA= = = =
2 2 2
; ( ,( )) 1 3 1 10d I ABCD OI IA OI OA= = = + = + =
.
Thể tích khối trụ là:
2
.( 10) .6 60V

==
.
Câu 43. Chọn C
Ta có
( )
( )
' 2 ln2. ' 3 2=
xx
g x f
.
( )
( )
' 2 ln2. ' 3 2 0=
xx
g x f
( )
' 3 2 0 5 3 2 2 0 3
xx
fx
.Vy hàm s đồng biến trên
( )
0;2
.
Câu 44.
Chọn A
Ta có
//
( ) / /( ) (( ),( )) (( ),( )) .
//
MN SD
MNP SCD SAC MNP SAC SCD
NP CD
= =
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống (SCD), K là hình chiếu của H xuống SC
AKH
=
..
1 1 1 3
. .3.4. .2 3 6.
2 3 2 2
S ACD S ABCD
VV= = =
22
13 25.AC SC= =
12 16 28 3 6.
SCD
SD S= + = =
Ta có
.
3
6
S ACD
SCD
V
AH
S
==
;
22
. 2 39
5
SA AC
AK
SA AC
==
+
;
5 26
sin
26
AH
AK
3
;1
2
.
Câu 45. Chọn A
Ta có:
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


( )
2
4log log . 2log log 9log 4log
a b b b a a
b c c b c b + + =
( )
22
4log 2log log 9log 4log *
a b b a a
b c c c b + + =
.
Đặt
log
log
a
b
bx
cy
=
=
(
,0xy
, , 1abc
).Ta có
log log .log
a a b
c b c xy==
.Thay vào
( )
*
ta được:
22
4 2 9 4x y y xy x+ + =
( )
22
4 9 4 2 0x y x y y + + =
( )( )
4 2 1 0x y x y + + =
( )
+=
+=
4 0 ¹
21
x y lo i
xy
.
Vậy
2
log log log 2log 2 1
a b a b
b c b c x y+ = + = + =
.
Câu 46. Chọn A.
O'
O
C
N
M
I
I'
A
B
D
A
D
B
C
S
H
M
N
P
K
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d S MNPQ
SM
SI
d S ABCD
==
.Mặt khác gọi
ABCD
SS=
ta có
1
2
HKIJ
SS=
.
2
24
39
MNPQ
HKIJ
S
S

==


2
9
MNPQ ABCD
SS=
.
( )
( )
.
1
,.
3
S ABCD
V d S ABCD S=
( )
( )
1 3 9 27
. , .
3 2 2 4
d S MNPQ S V==
.
Câu 47. Chn B
Xét phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
22
. ( ) 0 . ( ) 0f x f x f x f x f x f x
= =
(*)
Giả sử
0
x
là nghiệm của (*) nếu
0
( ) 0fx
từ (*) suy ra:
0
'( ) 0fx
(vô lý) nên
0
( ) 0fx
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
. ( )
(*) 0 0
f x f x f x
fx
fx
fx



= =


.
Ta thấy đồ thị hàm số
( )
y f x=
cắt trục
Ox
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
.
Giả sử
( ) ( )( )( )( )
1 2 3 4 1 2 3 4
, 0 ,f x a x x x x x x x x a x x x x=
.
Ta có:
( ) ( )( )( ) ( )( )( )
2 3 4 1 3 4
f x a x x x x x x a x x x x x x
= +
( )( )( ) ( )( )( )
1 2 4 1 2 3
a x x x x x x a x x x x x x+ +
Ta có:
( )
( )
1 2 3 4
1 1 1 1
fx
f x x x x x x x x x
= + + +
.
Ta có :
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 4
1 1 1 1
00
fx
fx
x x x x x x x x

= =


vô nghiệm.
Câu 48. Chọn C
Từ giả thiết suy ra:
( ) ( )
ln ( ) 1 2 0 ln ( ) 2 1
( ) ( )
xf x xf x
f x x f x x
f x f x
ln ( ) 2 1.x f x x
Nguyên hàm 2 vế, ta được:
2
ln ( ) (2 1)d .x f x x x x x C
Thay
1, 2xx
vào 2 vế, ta được:
ln( (1)) 2 ;2 ln( (2)) 6f C f C
2
0 ln ( )C x f x x x
.
0,x
ta có:
22
11
11
ln ( ) 1 ( ) ( )d d 20,1.
xx
f x x f x e xf x x xe x
Câu 49. Chọn B
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
2
' 2 2 ' 4 3 6 2 2 2g x x f x x x x= + +
( ) ( )
( )
22
' 2 2 ' 4 3 4 1g x x f x x x x

= + + +

( )
( ) ( )
22
2
'0
' 4 3 2 4 3
x
gx
f x x x x
=
=
+ = +
F
E
J
Q
P
H
N
K
M
I
O
D
S
A
B
C
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Từ đồ thị hàm số
Ta có đường thẳng
2yx=−
cắt đồ thị
( )
'y f x=
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
là
2; 0; 1; 2x x x x= = = =
.
Vậy
2
2
2
2
2
2
4 3 2
1
4 3 0 3
4 3 1
22
4 3 2
23
x
x
xx
x
x x x
xx
x
xx
x
=
=
+ =
=
+ = =
+ =
=
+ =
=
Ta có bảng biến thiên:
Từ đó suy ra hàm số có 3 điểm cực đại.
Câu 50. Chọn A.
Điều kiện
0−xy
.Ta có
( ) ( )
2021
ln 2020 ln 2020 e
xy
x y x x y y = +
( ) ( ) ( ) ( )
2021
2021
e
ln 2020 e ln 2020 0x y x y x y x y
xy
= =
(*)
Xét hàm
( )
2021
e
ln 2020f t t
t
=
, có
( )
2021
2
1e
0ft
tt
= +
với
0t
, nên
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+
,
suy ra
( )
( )
2021 2021
(*) 0 e ef x y f x y = = =
2021
eyx =
Khi đó
( )
( )
2021 2021 2
e 1 e 2021
x
P x x g x= + =
;
( )
=gx
2021 2021
e (2022 2021 2021e ) 4042
x
xx+
( )

=gx
2021 2 2 2021
e (2021.2023 2021 2021 e ) 4042
x
x+
2021 2 2 2021
e (2021.2023 2021 2021 e ) 4042 0
x
+
,
1;1 x
.Nên
( )
gx
nghịch biến trên đoạn
1;1
,
( )
2021
1 e 2021 0g
= +
,
( )
2021
0 2022 2021e 0g
=
nên tồn tại duy nhất
( )
0
1;0−x
sao cho
( )
0
'0gx=
và khi đó
( ) ( )
0
1;1
Max g x g x
=
. Vậy
P
lớn nhất tại
)
0
1;0x −
.
-------------------------HẾT-------------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÃ ĐỀ 132 MÔN: TOÁN (Đề gồm có
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 06 trang)
Họ tên học sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng …………… Câu 1.
---Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4. B. 24. C. 4 4 . D. 16. Câu 2.
Cho cấp số nhân (u với u = 3, công bội 1 q = −
. Số hạng u bằng n ) 1 3 2 3 3 3 A. . B. − . C. . D. 2 . 2 8 4 Câu 3.
Nghiệm của phương trình x 1 2 + = 8 là A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 4.
Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 2 a . B. 3 a . C. 4 a . D. 5 a . Câu 5.
Hàm số y = log 3 − 2x có tập xác định là 5 ( )  3   3   3  A. ; +    . B. ; −   . C. ; −  . D. .   2   2   2  Câu 6.
Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. xd x
e x = e C  .
B. sin x dx = cos x + C  . 1 C. 2 2 d
x x = x + C  . D.
dx = ln x + C  . x Câu 7.
Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A B C có đáy là tam giác đều cạnh 
a AA = 2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3 Câu 8.
Một khối trụ có thể tích 8 , độ dài đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn đáy bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 9.
Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn bằng 4 . Thể tích khối cầu đã cho bằng 32 256 A. . B. 16 . C. 64 . D. . 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 1 − ) ;1 . D. ( 2 − ;0) . Câu 11. Với ;
a b là các số thực dương và a  1, khi đó 3 log b bằng 2 a
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 3 2 3 A. 6 log b . B. − log b . C. log b . D. log b . a 2 a 3 a 2 a
Câu 12. Diện tích của mặt cầu có bán kính 2R là 4 16 A. 2 4 R . B. 2  R . C. 2 16 R . D. 2  R . 3 3
Câu 13. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 0 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z = 3 −12i A. z = 3 − −12i .
B. z = 3 +12i . C. z = 3 − +12i .
D. z = 3 −12i .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 A. y =
y = x x + . C. 4 2
y = x − 2x + 2 . D. 4 2
y = x − 4x + 2 . x + . B. 3 3 2 2 −x +1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + là đường thẳng có phương trình 1 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. y = . D. y = − . 2 2 2 2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là 2 A. (0;8)  B. 0;8). C. 0;8 D. (0;8.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − )
1 trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (2;1;0) . C. (0;1; )1 − . D. (2;0; )1 − .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A( 3 − ;− )
1 biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z = 1 − + 3i . B. z = 1 − − 3i . C. z = 3 − + i . D. z = 3 − − i .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (2;1 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x y + 2z +1 = 0 . Phương trình
mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) là 2 2 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + ( y − 2) + (z − ) 1 = 4 .
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 4 . 2 2 2 2 2 2
C. (x – 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 4 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 2 . 1 3 3 Câu 22. Nếu f
 (x)dx = 2 và f
 (x)dx = −4 thì f (x)dx  bằng 0 0 1 A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho OA = 3i + 4 j − 5k . Tọa độ điểm AA. A(3; 4; 5 − ). B. ( A 3; 4;5). C. ( A 3 − ; 4 − ;5). D. ( A 3 − ;4;5).
Câu 24. Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 −
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2 − ;3), B(3;0; 1
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x y − 2z +1 = 0 .
B. x + y z +1 = 0 .
C. x + y − 2z + 7 = 0 . D. x + y − 2z +1 = 0 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD
đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3a 2 SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 2 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn −3;2 bằng A. 1. B. −23 . C. 24 − . D. −8 .
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log a = log ( 2 a
b . Mệnh đề nào dưới đây 3 27 ) đúng? A. 2 a = b . B. 3 a = b .
C. a = b . D. 2 a = b .
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f ( x) + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Phương trình 2 log x − 2 log
x − 2 log x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . Tính giá trị của 3 1 3 1 2 3
biểu thức P = log x + log x biết x x . 3 1 27 2 1 2 1 8 A. P = . B. P = 0 . C. P = . D. P = 1 . 3 3
Câu 32. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm ,
A B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng
2 , thể tích khối nón đã cho bằng  14  14  14  14 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 6 12 2 3 2
x − 3x + 2x
Câu 33. Cho tích phân I =
dx = a + b ln 2 + c ln 3  với , a , b c
. Chọn khẳng định đúng x +1 1
trong các khẳng định sau.
A. b + c  0 . B. c  0 . C. a  0 .
D. a + b + c  0 .
Câu 34. Cho hai số phức z = 3 − i z = 1
− + i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 4i . C. −1. D. i − .
Câu 35. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là 1 3 1 3
A. S = − f
 (x)dx + f  (x)dx. B. S = f
 (x)dx f  (x)dx. 0 1 0 1 3 1 3 C. S = f  (x)dx. D. S = f
 (x)dx + f  (x)dx. 0 0 1
Câu 36. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0. Môđun của số phức 0 z + i bằng 0 A. 2. B. 2. C. 10. D. 10.
Câu 37. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền lớn hơn 110
triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền
và lãi suất không thay đổi? A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 5 a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2
Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp ,
A 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 4 2 2 A. B. C. D. 5 5 15 5
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông tại A BC = 2a , AB = a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC a 21 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 2 2 3
Câu 41. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 1 3 2
= mx − 2mx + (m −5) x + 2021 nghịch biến trên ? 3 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình vuông có diện tích
bằng 36, biết khoảng cách từ tâm đáy đến thiết diện bằng 1. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho. A. 20 . B. 10 . C. 30 . D. 60 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − −5 2 + y + 0 − 0 +
Hàm số ( ) = (3 − 2x g x f
)đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +) . B. ( ; − 0). C. (0; 2) . D. (−1;3) .
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, 0
AB = 3, AD = 4, BAD = 120 . Cạnh bên SA = 2 3
vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD BC. Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. 3 1 1 2 2 3 A. sin ;1 . B. sin 0; . C. sin ; . D. sin ; 2 2 2 2 2 2 2  c
Câu 45. Cho các số thực a, ,
b c thuộc khoảng (1; +) và 2 log b + log . c log 
 + 9log c = 4log b . b b a a ab
Giá trị của biểu thức 2
log b + log c bằng a b 1 A. 1. B. . C. 2 . D. 3 . 2
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ V , khi đó thể tích
của khối chóp S.ABCD là:
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 2 27V  9  9V 81V A. . B. V   . C. . D. . 4  2  4 8
Câu 47. Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn y = f ( x) được cho như hình vẽ bên. 2
Số nghiệm của phương trình  f
 ( x) − f
(x).f  (x) = 0 bằng A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm xác định trên (0 ;
). Biết rằng f (x) 0 với mọi x (0 ; ) thỏa mãn f ( ) x (ln f ( ) x 1) ( x f ( ) x 2 f ( ) x )
0 và ln( f (2)) ln( f (1)) 1. Giá trị 2 tích phân
xf (x)dx nằm trong khoảng nào dưới đây. 1 A. (0 ; 6). B. (6 ;12). C. (18 ; 24). D. (12 ;18).
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ. 1
Số điểm cực đại của hàm số y = g (x) = f (x − 4x + 3) −3(x − 2)2 + (x − 2)4 2 là 2 A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . x y
Câu 50. Gọi S là tập các cặp số thực ( x, y) sao cho (x y) − x = (x y) 2021 ln 2020 ln − 2020y + e và x  1 − 
;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức 2021x P = ( y + ) 2 e
1 − 2021x với ( x, y)  S đạt
được tại ( x ; y . Khẳng định nào sau đây đúng ? 0 0 ) 1 1  1   1  A. x  1 − ;0 . B. x  ; . C. x  ;1 . D. x  0; . 0  ) 0        4 2  0  2  0  4 
-----------------HẾT------------------
Lưu ý: - Kết quả được đăng tải trên Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 25 /03/2021.
- Lịch giao lưu lần 3 ngày 18/04/2021.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÃ ĐỀ 132 MÔN: TOÁN (Gồm có
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 06 trang)
----------------------------------------------- Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn C Câu 3. Chọn C Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn B Câu 6. Chọn B Câu 7. Chọn A Câu 8. Chọn C Câu 9. Chọn A Câu 10. Chọn B Câu 11. Chọn D
Câu 12. Chọn C Câu 13. Chọn B Câu 14. Chọn B Câu 15. Chọn C Câu 16. Chọn B Câu 17. Chọn D Câu 18. Chọn D Câu 19. Chọn D Câu 20. Chọn D Câu 21. Chọn C
Câu 22. Chọn B Câu 23. Chọn A
Câu 24. Chọn B Câu 25. Chọn D Câu 26. Chọn C
Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) là góc SOA . ABD
đều cạnh a 2 nên 3 3 a 6 SA 3a 2 a 6 AO = AB = a 2. = .  tan SOA = = : = 3  SOA = 60 . 2 2 2 OA 2 2
Câu 27. Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu của f ( x) ta thấy f ( x) đổi dấu từ âm sang dương tại các điểm x = −1 và x = 1
nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 28. Chọn C
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Hàm số f ( x) 4 2
= x −10x +1 xác định trên −3;2.Ta có f (x) 3 = 4x − 20x . x = 0 −3;2 
f ( x) = 0  x = 5 −3; 2 . f ( 3 − ) = 8 − ; f (− 5) = 24
− ; f (0) =1; f (2) = 23
− . Vậy: Min f (x) 24  3;2 x = − 5   −3;2
Câu 29. Chọn D 1 Ta có log a = log ( 2 a
b  log a = log ( 2 a
b  3log a = log ( 2 a b 3 3 ) 3 3 ) 3 27 ) 3 3  log a = log ( 2 a b 3 2
a = a b a = b 2  a = b . 3 3 )
Câu 30. Chọn D
+) Ta có f ( x) + 1 = m f ( x) = m −1( )
* . Từ đồ thị ta có, đường thẳng y = m −1 cắt đồ thị hàm số
y = f ( x) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 1
−  m −1  3  0  m  4 . +) Vì m
nên m 1 ; 2 ; 
3 .Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 31. Chọn B Điều kiện: 2 2
x  0 ta có : (log x
− 4log x + 2log x − 3 = 0  log x − 2log x − 3 = 0 () . 3 ) 3 3 ( 3 ) 3 − 1 Ta có các nghiệm 1 1
log x = −1  x = 3 = =  = = . Vậy + = 3 1 ; 3 log x 3 x 3 27 P = log log 27 0. 3 3 2 3 27 3 Câu 32. Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB ta có HA = HB .Tam giác OAB vuông nên AB = 1 2 S = A .
B SH SH = 2 mà SAB 2 2 14  2 2 1 14 OH =
SO = SH OH = 2
V =  R h = 2 2 3 6
Câu 33. Chọn D 2  6    7 2 x 7 I = x − 4x + 6 − dx  3 2   2
=  − 2x + 6x − 6ln x +1  = + 6ln 2 − 6ln3 .  a + b + c =  0 .  x +1   3  3 3 1 1
Câu 34. Chọn A
z z = ( − i)(− + i) 2 3 1 = 3
− + 3i + i i = 2
− + 4i nên phần ảo của số phức z z bằng 4 . 1 2 1 2 Câu 35. Chọn B 3 1 3 1 3 S = f
 (x) dx = f
 (x) dx + f
 (x) dx = f
 (x)dx f
 (x)dx 0 0 1 0 1
Câu 36. Chọn B Ta có 2
z − 2z + 5 = 0  z = 1 2 .
i Suy ra z = 1− 2i z + i = 1− i z + i = 2. 0 0 0
Câu 37. Chọn C.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Công thức lãi kép n n P = P + r P =100 + 100(1+ 0,006) 110 n (1 0,006) n ( n 1 ) 11 n 11 1,006   n  log  n = 16 tháng. 10 1,006 10
Câu 38. Chọn D Ta vẽ S . A AB a 3.a a 3
AH SB tại H AH ⊥ (SBC ) . d ( ,
A (SBC )) = AH = = = . 2 2 SA + AB 2 2 3a + a 2 Câu 39. Chọn D
Ta có: n () = 6! = 720.Gọi A là biến cố: “học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B ”.
Trường hợp 1: Học sinh lớp C ngồi ở đầu hàng hoặc cuối hàng.
Xếp học sinh lớp C vào đầu hàng hoặc cuối hàng có 2 cách.Chọn 1 học sinh lớp A xếp cạnh học sinh lớp C
có 3 cách.Xếp 4 học sinh còn lại có 4! cách.Do đó, có 2.3.4! = 144 cách.
Trường hợp 2: Học sinh lớp C không ngồi đầu hàng và không ngồi cuối hàng.Xếp học sinh lớp C không ngồi
đầu hàng và cuối hàng có 4 cách.Chọn 2 học sinh lớp A xếp vào hai bên kề học sinh lớp A có 2 A cách. 3
Xếp 3 học sinh còn lại vào 3 ghế còn lại có 3!cách. Do đó, có 2 4.A .3! = 144 3 cách. n A 288 2
Suy ra n ( A) = 144 +144 = 288  P ( A) ( ) = = = n () . 720 5
Câu 40. Chọn B BC AH B C A a 3
Ta có AA// (BCC B
 ) d(AA , BC) = d( ,
A (BCC ' B ')) . Hạ AH BC AH ⊥ ( BCC B  ) .  AH = . 2 Câu 41. Chọn D
Ta có f ( x) 2
= mx − 4mx + m − 5
Trường hợp 1: m = 0  f ( x) = 5 −  0, x
 suy ra m = 0 (nhận)
Trường hợp 2: m  0 Hàm số đã cho nghịch biến trên khi và chỉ khi f ( x)  0, x  m  0 m  0 m  0        5 . 2 2
 = 4m m(m − 5)  0 3  m + 5m  0 −  m  0  3 Vì m  nên m = 1
− . Từ 2 trường hợp trên có 2 giá trị m cần tìm
Câu 42. Chọn D
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 C I' N O' B D I O M A
Gọi I, I lần lượt là tâm hai đường tròn đáy.Thiết diện là hình vuông ABCD S
= 36  AD = AB = 6  OA = 3 2 2 2
; d (I , ( ABCD)) = OI = 1  IA = OI + OA = 3 +1 = 10 . ABCD Thể tích khối trụ là: 2
V =  .( 10) .6 = 60 . Câu 43. Chọn C Ta có '( ) = 2
x ln 2. '(3− 2x g x f ). '( ) = 2
x ln 2. '(3− 2x g x f )  0
 '(3− 2x )  0  5 −  3− 2x f
 2  0  x  3.Vậy hàm số đồng biến trên (0;2) . Câu 44. Chọn A S M K H N A D B C PMN / /SD Ta có 
 (MNP) / /(SCD)  ((SAC),(MNP)) = ((SAC),(SCD)) = . NP / /CD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống (SCD), K là hình chiếu của H xuống SC   = AKH 1 1 1 3 V = V = . .3.4. .2 3 = 6. 2 2
AC = 13  SC = 25. SD = + =  S = S . ACD S . 2 ABCD 3 2 2 12 16 28 3 6. SCD 3V . SA AC 2 39 AH 5 26 3 Ta có S . ACD AH = = 6 ; AK = = ; sin ;1 . S 2 2 + 5 SCD SA AC AK 26 2 Câu 45. Chọn A 2  c  Ta có: 2 log b + log . c log 
 + 9log c = 4log b 2  4log b + log . c c b + c = b a b (2log log b b ) 9log 4 log b b a a ab a a 2 2
 4log b + 2log c − log c + 9log c = 4log b ( ) * . a b b a a log b = x Đặt a  ( ,
x y  0 vì a, ,
b c  1 ).Ta có log c = log .
b log c = xy .Thay vào (*) ta được: log c = ya a b b
4x + y = 0 (lo¹i) 2 2
4x + 2y y + 9xy = 4x 2
x + ( y − ) 2 4 9
4 x + 2 y y = 0  (4x + y)( x + 2y − ) 1 = 0   . x + 2y = 1 Vậy 2
log b + log c = log b + 2 log c = x + 2 y = 1. a b a b
Câu 46. Chọn A.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 S N M P Q C K B H F O I E D J A
d (S,(MNPQ)) SM 2 1 Ta có =
= .Mặt khác gọi S = S ta có S = S .
d (S,( ABCD)) SI 3 ABCD HKIJ 2 2 S   MNPQ 2 4 2 1 1 3 9 27 Mà = =    S = S .  V
= d S, ABCD .S = . d (S,(MNPQ)). S = V . S . ABCD ( ( )) S  3  9 MNPQ 9 ABCD 3 3 2 2 4 HKIJ
Câu 47. Chọn B
Xét phương trình:  f   ( x) 2  − f
(x) f x =  f (x) f x −  f   (x) 2 . ( ) 0 . ( )  = 0  (*)
Giả sử x là nghiệm của (*) nếu f (x )
0 từ (*) suy ra: f '(x )
0 (vô lý) nên f (x ) 0 0 0 0 0 
f ( x). f  (
x) −  f (x) 2   f    (x) (*)  =    = ( ( )) 0 0 . 2 f  ( x f x ) 
Ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x . 1 2 3 4
Giả sử f ( x) = a( x x x x x x
x x , a  0 , x x x x . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) 1 2 3 4
Ta có: f ( x) = a ( x x x x x x + a x x x x x x 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 1 ) ( 3 ) ( 4 )
+a ( x x x x x x + a x x x x x x 1 ) ( 2 ) ( 4 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) f ( x) 1 1 1 1 Ta có: = + + + f ( x) x x x x x x x − . x 1 2 3 4   f (x) 1 1 1 1 Ta có :   =  − − − − = vô nghiệm. f  ( x) 0  (x x ) 0 2
(x x )2 (x x )2 (x x )2 1 2 3 4
Câu 48. Chọn C xf (x) xf (x)
Từ giả thiết suy ra: ln f (x) 1 2x 0 ln f (x) 2x 1
x ln f (x) 2x 1. f (x) f (x)
Nguyên hàm 2 vế, ta được: 2
x ln f (x) (2x 1)dx x x C . Thay x 1, x
2 vào 2 vế, ta được: ln(f (1)) C 2 ;2 ln(f (2)) C 6 2 C 0
x ln f (x) x x . 2 2 Vì x 0, ta có: x 1 x 1 ln f (x) x 1 f (x) e xf (x)dx xe dx 20,1. 1 1
Câu 49. Chọn B
Ta có g ( x) = ( x − ) f ( x x + ) − ( x − ) + ( x − )3 2 ' 2 2 ' 4 3 6 2 2 2
g ( x) = ( x − )  f  ( 2 x x + ) 2 ' 2 2 ' 4
3 + x − 4x +1  = g ( x) x 2 ' = 0   f '  ( 2
x − 4x + 3) = 2 − ( 2 x − 4x + 3)
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Từ đồ thị hàm số
Ta có đường thẳng y = 2 − x cắt đồ thị y = f '( x) tại bốn điểm phân biệt có hoành độ là x = 2
− ; x = 0; x =1; x = 2 . x = 2 x = 2   2 x − 4x + 3 = 2 −  x =1   Vậy 2
x − 4x + 3 = 0  x = 3   2
x − 4x + 3 =1 x = 2  2   2 x − 4x + 3 = 2  x = 2  3 Ta có bảng biến thiên:
Từ đó suy ra hàm số có 3 điểm cực đại.
Câu 50. Chọn A. Điều kiện x y
x y  0 .Ta có (x y) − x = (x y) 2021 ln 2020 ln − 2020y + e
 (x y)ln(x y) − 2020(x y) = e  ln (x y) 2021 e 2021 − 2020 − = 0 (*) x y 1 e Xét hàm f (t ) 2021 e = ln t − 2020 − , có f (t ) 2021 = +
 0 với t  0 , nên f (t) đồng biến trên (0;+), t 2 t t suy ra
f (x y) = = f ( 2021) 2021 (*) 0 e  x y = e 2021  y = x − e Khi đó 2021x P = ( 2021 + x − ) 2 e 1 e
− 2021x = g (x); g(x) = 2021x 2021 e (2022 + 2021x − 2021e ) − 4042x
g ( x) = 2021x 2 2 2021 e
(2021.2023 + 2021 x − 2021 e ) − 4042 2021x 2 2 2021  e (2021.2023 + 2021 − 2021 e ) − 4042  0 , x  1 −  ;1 .Nên g( x) nghịch biến trên đoạn
−1; 1, mà g ( ) 2021 1 e−  − = + 2021  0 , g( ) 2021 0 = 2022 − 2021e
 0 nên tồn tại duy nhất x  1
− ;0 sao cho g '(x = 0 và khi đó Max g (x) = g (x0 ) 0 ) 0 ( )  1 − ;  1
. Vậy P lớn nhất tại x  1 − ;0 . 0  )
-------------------------HẾT-------------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • TOAN.132
  • TOAN.132DA