Đề thi thử Toán THPTQG 2019 kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học khối 12 đề thi thử Toán THPTQG 2019 kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7, đề thi gồm 8 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, MÔN TOÁN
Năm học: 2018 - 2019
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Trường:............................................................................................................ Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số
b
áo danh: .............................
Câu 1: Đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau?
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 2: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phân tử của M là:
A.
8
10
A
B.
2
10
A
C.
2
10
C
D.
2
10
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx

;Tab
. Khi đó
ab
bằng:
A.
5
2
B.
2
C.
1
D.
3
2
Câu 4: Cho

1 2 3 ...
f
xxx x x xn
với
*
nN
. Tính
'0f
A.
'0 0f
B.
'0
f
n
C.
'0 !
f
n
D.


1
'0
2
nn
f
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và
5SC a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
15
3
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
3
6
a
V
D.
3
3Va
Câu 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 2sin 2yxx
lần lượt là
,ab
thì giá trị
ab
là:
A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho ba đim
 
1;2;2 , 3; 1; 2 , 4;0;3AB C
. Tìm tọa độ I trên mặt phẳng
(Oxz) sao cho biểu thức
25
AIBIC

đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
37 19
;0;
44
I



B.
27 21
;0;
44
I



C.
37 23
;0;
44
I



D.
25 19
;0;
44
I



Câu 8: Trong kng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đim

1; 3; 4 , 3;1; 0AB
. Gọi M là điểm trên mặt phẳng
(Oxz) sao cho tông khoảng cách từ M đến A và B là ngắn nhất. Tìm hoành độ
0
x
của điểm M.
A.
0
4x B.
0
3x C.
0
2x D.
0
1x
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh
a
, chiều cao h. Khi đó thể tích của khối
lăng trụ là:
A.
2
3
4
ah
B.
2
3
12
ah
C.
2
3
6
ah
D.
2
4
ah
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với
A
BACa
, cạnh
SA SB a
và có

SBC ABC
. Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
a
.
A.
2SC a
B. 3SC a C.
SC a
D.
2SC a
Câu 11: Trong các số phức z thỏa mãn
43 85238zqiz i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
24zi
.
A.
1
2
B.
5
2
C.
2
D.
1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

232
1
23
3
ymmxmxx
đồng biến trên R.
A.
0m
B.
0
3
m
m
C.
0
3
m
m
D.
13m
Câu 13: Cho số phức
32zi
. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
?iz

A. M(-2;3) B. M(2;3) C. M(3;-2) D. M(-2;3i)
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d phương trình
12
1
x
t
yt
zt


và đim
A(1;2;3). Mặt phẳng (P) chứa d sao cho d(A;(P) lớn nhất. Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
A. (1;1;1) B. (1;2;3) C. (1;-1;1) D. (0;1;1)
Câu 15: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân

n
u
42
54uu
53
108uu
A.
1
3u
2q
B.
1
9u
2q
C.
1
9u
2q 
D.
1
3u
2q 
Câu 16: Cho hàm số
f
x
có đạo hàm trên đoạn

1; 3 , 3 5f

3
1
'6fxdx
. Khi đó

1
f
bằng:
A. -1 B. 11 C. 1 D. 10
Câu 17: Ta có
3
6
3
log 7
log 28
log 2
b
a
c

thì
abc
là:
A. -1 B. 5 C. 1 D. 3
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
42
2
y
xx B.
3
32
y
xx C.
3
31
y
xx D.
2
2yx
Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong

32
1
x
x
x
e
y
xe

, trục hoành hai đường thẳng
0, 1.xx
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
1
ln 1Vab
e







, trong đó
,ab
là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
25ab
B.
3ab
C.
27ab
D.
5ab
Câu 20: Cho 2 véctơ
a
b
tạo với nhau một góc
0
120
. Tìm ,ab

biết 3, 5ab

A.
34 8 3
B.
2
C. 19 D.
5ab
Câu 21: Cho m, n là cá+c số thực khác 0. Nếu giới hạn
2
1
lim 3
1
x
xmxn
x

thì m.n bằng:
A. -3 B. -1 C. 3 D. -2
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cạnh bên
2a
, đáy ABC tam giác vuông tại A,
,3
A
BaACa
. Hình chiếu A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đí cos(AA’;B’C’) là:
A.
2
2
B.
1
2
C.
1
4
D.
3
2
Câu 23: Cho hàm số
f
x
đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 2
tha mãn

2
2
1
1
20, '
45
ffxdx


và

2
1
1
1
30
xfxdx
. Tính

2
1
I
fxdx
A.
1
36
I 
B.
1
15
I 
C.
1
12
I
D.
1
12
I 
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục tọa độ
O, ,
x
Oy Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.
A.
:6 3 2 18 0Pxyz
B.

:6 3 2 6 0Pxyz
C.
:6 3 2 18 0Pxyz
D.

:6 3 2 6 0Pxyz
Câu 25: Tính tích phân

2
3
0
max ,
x
xdx
A.
17
4
B.
2
C.
15
4
D.
4
Câu 26: Gọi n là tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2
2
43
x
y
xx

. Tìm n
A.
1n
B.
3n
C.
2n
D.
4n
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
,,abc
lần lượt khoảng cách từ điểm
1; 3; 2M
đến ba mt
phẳng tọa độ

,,Oxy Oyz Oxz
. Tính
23
Pab c
A.
32P
B.
18P
C.
30P
D.
12P
Câu 28: Một khối nón có độ dại đường sinh là
13lcm
và bán kính đáy
5rcm
. Khi đó thể tích khối nón là:
A.
3
100Vcm
B.
3
300Vcm
C.
3
20Vcm
D.
3
325
3
Vcm
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

222
:1 2 19Sx y z
. Tìm ta đ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
1; 2;1
9
I
R
B.

1; 2; 1
9
I
R

C.

1; 2; 1
3
I
R

D.
1; 2;1
3
I
R
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
43 2
3412yx x xm
có 7 điểm cực trị?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;3) cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
22 2
111
OA OB OC

có giá trị nhỏ
nhất.
A.
(): 2 14 0Px yz
B.
(): 2 3 14 0Px y z 
C.
(): 2 3 11 0Px y z
D.
(): 3 14 0Pxy z
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
322
33
y
xmxm có hai điểm cực trị A, B
OAB
có diện tích bằng 24 (O là gốc tọa độ).
A.
2m
B.
1m
C.
2m 
D.
1m 
Câu 33: Cho số nguyên dương thỏa mãn
13
50
n
nn
CC

. Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển nhị thức
Niu-tơn của
2
1
,0
2
n
x
x
x




A.
5
35
16
x
B.
35
16
C.
2
35
2
x
D.
5
35
16
x
Câu 34: Cho hàm số
f
x
liên tục
0a
. Giả sử với mọi
0;
x
a
ta
0fx
và

.1fxfa x
.Tính

0
1
a
dx
I
f
x
A.
3
a
I
B.
2
a
I
C.
2
I
a
D.

ln 1Ia a
Câu 35: Biết

2
0
cos
x
f
tdt x x x x R

. Tính
4f
A.
1
B.
1
4
C.
1
D.
1
4
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos5 cos 2 2sin 3 .sin 2 0xx xx
trên đoạn
0;3
là:
A.
16
3
B.
11
3
C.
25
3
D.
6
Câu 37: Cho
,,
x
yz
các thực thỏa mãn
122 122, 0, 0xyz 
và
1xyz
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
 
22 2
11 1
8
P
x
yxz yz


A.
min
3
4
P
B.
min
4
3
P
C.
min
9
8
P
D.
min
8
9
P
Câu 38: Cho
2
1
log
2
x
. Khi đó giá trị của biểu thức

22
2
2
log 4 log
2
log
x
x
P
x
x
bằng:
A.
2
B.
1
C.
4
7
D.
8
7
Câu 39: 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy
thứ nhất.
A.
32
85
8
.
3
CA
B.
35
82
8
3
.CC
A
C.
35
82
8
3
.CA
A
D.
35
8
8
.2
3
C
Câu 40: Một đoàn tàu gồm ba toa đỗ sân ga. 5 hành khách lên tàu. Mỗi hành khách độc lập với nhau. Chọn
ngẫu nhiên một toa. Tìm xác suất để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu.
A.
50
81
B.
20
81
C.
10
81
D.
20
243
Câu 41: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 3 mặt phẳng
Câu 42: Cho hàm số
f
x
đạo hàm
'
f
x
. Đ th ca hàm s

'yfx
cho như hình vẽ. Biết rằng
2430ffff
. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
f
x
trên đoạn
0; 4
lần lượt là:
A.
2, 0ff
B.
 
4, 2ff
C.
0, 2ff
D.
 
2, 4ff
Câu 43: Cho hàm số
f
x
liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
 
1
1
3
2
1
0
6
1, 2 13f x dx f x dx

. Tính tích phân

1
23
0
I
xf x dx
A.
6I
B.
8I
C.
7I
D.
9I
Câu 44: Giả sử
12
,zz là các nghiệm của phương trình
2
4130zz
. Giá trị của biểu thức
22
12
A
zz
A. 22 B. 20 C. 26 D. 18
Câu 45: Để cấp tiền cho con trai tên Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố
định 0,7%/ tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo( thể thức lãi kép). Cuối
mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền giống nhau. Tính số tiền m
mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi
ông Anh gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).
A. m = 4.920.223 (đồng) B. m = 5.008.376 (đồng)
C. m = 5.008.377 (đồng) D. m = 4.920.224 (đồng)
Câu 46: Cho khối trụ (T), AB CD lần lượt hai đường kính trên mặt đáy ca (T). Bết góc gia AB và CD là
0
30
, AB=6 và thể tích khối ABCD là 30. Khi đó thể tích khối trụ (T) là:
A.
3
90 cm
B.
3
30 cm
C.
3
45 cm
D.
3
90 3
270
cm
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có đáy BCD tam giác đều, trong tâm G.
đường thẳng qua G vuông góc với
(BCD). A chạy trên
sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất . Khi đó thể tích của khối ABCD là:
A.
3
3
12
a
B.
3
12
a
C.
3
2
12
a
D.
3
3
6
a
Câu 48: Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình
32
35st t
trong đó
quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Kkhi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây
thứ 10 là:
A.
2
54 /ms
B.
2
240 /ms
C.
2
60 /ms
D.
2
6/ms
Câu 49: . Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng BD’ và B’C.
A.
2
2
a
B.
6
6
a
C.
3
3
a
D.
2
a
Câu 50: Cho số phức


1
,
121
m
zmR
mi


. Tìm các giá trị nguyên của m để
1zi
là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. vô số
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/8

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, MÔN TOÁN
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Trường:............................................................................................................ Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 2x 1
Câu 1: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau? x  2 A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 2: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phân tử của M là: A. 8 A B. 2 A C. 2 C D. 2 10 10 10 10
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
 3  0 là T  a;b. Khi đó a b bằng: 5 3 A. B. 2  C. 1 D. 2 2
Câu 4: Cho f x  x x  
1  x  2 x  3... x n với *
n N . Tính f '0 n n
A. f '0  0
B. f '0  n
C. f '0  n! D. f    1 ' 0  2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và
SC a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 15 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. 3 V a 3 3 3 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  2sin x  2 lần lượt là a,b thì giá trị a b là: A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;2, B 3;1;2,C 4;0;3 . Tìm tọa độ I trên mặt phẳng   
(Oxz) sao cho biểu thức IA  2IB  5IC đạt giá trị nhỏ nhất.  37 19   27 21  37 23   25 19  A. I  ;0;   B. I  ;0;   C. I ;0;   D. I ;0;     4 4   4 4   4 4   4 4 
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;4, B 3;1;0 . Gọi M là điểm trên mặt phẳng
(Oxz) sao cho tông khoảng cách từ M đến A và B là ngắn nhất. Tìm hoành độ x của điểm M. 0 A. x  4 B. x  3 C. x  2 D. x  1 0 0 0 0
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h A. B. C. D. 4 12 6 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB AC a , cạnh SA SB a và có
SBC   ABC. Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a .
A. SC a 2
B. SC a 3
C. SC a
D. SC  2a
Câu 11: Trong các số phức z thỏa mãn z  4q  3i z  8  5i  2 38 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  2  4i . 1 5 A. B. C. 2 D. 1 2 2 1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   2 m  2m 3 2
x mx  3x đồng biến trên R. 3 m  0 m  0 A. m  0 B. C.
D. 1  m  3 m  3 m  3 
Câu 13: Cho số phức z  3  2i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức iz ? A. M(-2;3) B. M(2;3) C. M(3;-2) D. M(-2;3i) x  1   2t
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình  y t và điểm z 1t
A(1;2;3). Mặt phẳng (P) chứa d sao cho d(A;(P) lớn nhất. Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. (1;1;1) B. (1;2;3) C. (1;-1;1) D. (0;1;1)
Câu 15: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân u u u  54 và u u  108 n  4 2 5 3
A. u  3 và q  2
B. u  9 và q  2
C. u  9 và q  2 
D. u  3 và q  2  1 1 1 1 3
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 
3 , f 3  5 và f '
 xdx  6. Khi đó f  1 bằng: 1 A. -1 B. 11 C. 1 D. 10 log 7  b Câu 17: Ta có 3 log 28  a
thì a b c là: 6 log 2  c 3 A. -1 B. 5 C. 1 D. 3
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. 4 2
y  2x x B. 3
y  3x  2x C. 3
y x  3x 1 D. 2 y x  2
3   x  2 x e
Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
, trục hoành và hai đường thẳng x xe 1  1 
x  0, x  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V     a b ln 1    , trong đó  e   
a,b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  2b  5
B. a b  3
C. a  2b  7
D. a b  5      
Câu 20: Cho 2 véctơ a b tạo với nhau một góc 0
120 . Tìm a b , biết a  3, b  5 A. 34  8 3 B. 2 C. 19
D. a b  5 2
x mx n
Câu 21: Cho m, n là cá+c số thực khác 0. Nếu giới hạn lim  3 thì m.n bằng: x 1  x 1 A. -3 B. -1 C. 3 D. -2
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cạnh bên là 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB a, AC a 3 . Hình chiếu A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Khi đí cos(AA’;B’C’) là: 2 1 1 3 A. B. C. D. 2 2 4 2 2 2 1
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 2  0,  f '
 x dx   và 45 1 2 2
x   f x 1 1 dx    . Tính I f  xdx 30 1 1 1 1 1 1 A. I   B. I   C. I D. I   36 15 12 12
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục tọa độ
Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC.
A. P : 6x  3y  2z 18  0
B. P : 6x  3y  2z  6  0
C.P : 6x  3y  2z 18  0
D. P : 6x  3y  2z  6  0 2
Câu 25: Tính tích phân max 3
x, x dx  0 17 15 A. B. 2 C. D. 4 4 4 2  x
Câu 26: Gọi n là tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  . Tìm n 2 x  4x  3 A. n  1 B. n  3 C. n  2 D. n  4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi a, ,
b c lần lượt là khoảng cách từ điểm M 1;3;2 đến ba mặt
phẳng tọa độ Oxy,Oyz,Oxz . Tính 2 3
P a b c A. P  32 B. P  18 C. P  30 D. P  12
Câu 28: Một khối nón có độ dại đường sinh là l  13cm và bán kính đáy r  5cm . Khi đó thể tích khối nón là: 325 A. 3
V  100 cm B. 3
V  300 cm C. 3 V  20 cm D. 3 V  cm 3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 1  9 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). I  1  ;2;  1 I 1; 2  ;  1 I 1; 2  ;  1 I  1  ;2;  1 A. B. C. D.  R  9 R  9 R  3 R  3
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 7 điểm cực trị? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;3) và cắt các trục 1 1 1
Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức   có giá trị nhỏ 2 2 2 OA OB OC nhất.
A. (P) : x  2 y z 14  0
B. (P) : x  2 y  3z 14  0
C. (P) : x  2 y  3z 11  0
D. (P) : x y  3z 14  0
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y x  3mx  3m có hai điểm cực trị A, B
mà OAB có diện tích bằng 24 (O là gốc tọa độ). A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1
Câu 33: Cho số nguyên dương thỏa mãn n 1  3 5C
C  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển nhị thức n n 2 nx 1  Niu-tơn của   , x   0  2 x  35 35 35 35 A. 5 x B. C. 2  x D. 5  x 16 16 2 16
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục và a  0 . Giả sử với mọi x 0;a ta có f x  0 và a dx
f x. f a x  1.Tính I   1 f x 0   a a A. I B. I
C. I  2a
D. I a ln a   1 3 2 2 x Câu 35: Biết f
 tdt xcos xxx
  R . Tính f 4 0 1 1 A. 1 B. C. 1  D. 4 4
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5x  cos 2x  2sin 3 .
x sin 2x  0 trên đoạn 0;3  là: 16 11 25 A. B. C. D. 6 3 3 3
Câu 37: Cho x, y, z là các sô thực thỏa mãn 1   2 2  x  1
  2 2, y  0, z  0 và x y z  1  . Tìm giá 1 1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P    
x y2  x z2 8   y z2 3 4 9 8 A. PB. PC. PD. P  min 4 min 3 min 8 min 9 x log 4x  log 2   1 2
Câu 38: Cho log x
. Khi đó giá trị của biểu thức 2 P  bằng: 2 2 2 x  log x 2 4 8 A. 2 B. 1 C. D. 7 7
Câu 39: Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất. 3 2 C .A 3 5 C .C 3 5 C .A 3 5 C .2 A. 8 5 B. 8 2 C. 8 2 D. 8 8 3 8 A 8 A 8 3 3 3
Câu 40: Một đoàn tàu gồm ba toa đỗ sân ga. Có 5 hành khách lên tàu. Mỗi hành khách độc lập với nhau. Chọn
ngẫu nhiên một toa. Tìm xác suất để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu. 50 20 10 20 A. B. C. D. 81 81 81 243
Câu 41: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 3 mặt phẳng
Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm là f ' x . Đồ thị của hàm số y f ' x cho như hình vẽ. Biết rằng
f 2  f 4  f 3  f 0 . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f x trên đoạn 0;4 lần lượt là:
A. f 2, f 0
B. f 4, f 2
C. f 0, f 2
D. f 2, f 4 1 1 3 2
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  1 và thỏa mãn f
 xdx 1, f
 2xdx 13 . Tính tích phân 0 1 6 1 2 I x f
  3xdx 0 A. I  6 B. I  8 C. I  7 D. I  9
Câu 44: Giả sử z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  4z 13  0 . Giá trị của biểu thức 2 2
A z z 1 2 1 2 A. 22 B. 20 C. 26 D. 18
Câu 45: Để cấp tiền cho con trai tên Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố
định 0,7%/ tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo( thể thức lãi kép). Cuối
mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền giống nhau. Tính số tiền m
mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà
ông Anh gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).
A. m = 4.920.223 (đồng)
B. m = 5.008.376 (đồng)
C. m = 5.008.377 (đồng)
D. m = 4.920.224 (đồng)
Câu 46: Cho khối trụ (T), AB và CD lần lượt là hai đường kính trên mặt đáy của (T). Bết góc giữa AB và CD là 0
30 , AB=6 và thể tích khối ABCD là 30. Khi đó thể tích khối trụ (T) là: 90 3 A. 3 90 cm B. 3 30 cm C. 3 45cm D. 3 cm 270
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều, trong tâm G.  là đường thẳng qua G và vuông góc với
(BCD). A chạy trên  sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất . Khi đó thể tích của khối ABCD là: 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 12 6
Câu 48: Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  5 trong đó
quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Kkhi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. 2 54m / s B. 2 240m / s C. 2 60m / s D. 2 6m / s
Câu 49: . Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a . Tính khoảng cách giữa đường thẳng BD’ và B’C. a 2 a 6 a 3 a A. B. C. D. 2 6 3 2 m 1
Câu 50: Cho số phức z
m R . Tìm các giá trị nguyên của m để z i  1 là:
1 m 2i   ,  1 A. 0 B. 1 C. 4 D. vô số
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------