Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT 19-5 Kim Bôi – Hòa Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT 19-5 Kim Bôi – Hòa Bình; đề thi gồm 06 trang được biên soạn theo dạng toán trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán.

Trang 1/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI
TỔ TOÁN - TIN
THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
133
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
4
2
1yx
=
.
A.
{ }
\ 1;1D =
. B.
( ) ( )
; 1 1;D = −∞ +∞
.
C.
. D.
D =
.
Câu 2. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
()y fx=
, trục hoành, các đường thẳng
xa=
,
xb=
là:
A.
( )d
b
a
fx x
B.
( )d
b
a
fx x
C.
( )d
a
b
fx x
D.
( )d
b
a
fx x
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên khong
K
,,abc K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
d0
a
a
fx x
=
. B.
(
) (
) ( )
ddd
bb c
ac a
fx x fx x fx x
+=
∫∫
.
C.
( )
( )
d dt
bb
aa
fx x ft
=
∫∫
. D.
( ) (
)
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a
. Tính khảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
6
3
a
. B.
6
.
7
a
C.
6
.
5
a
D.
6
.
2
a
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
,SA SC SB SD= =
. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A.
()
CD SBD
. B.
CD AC
. C.
()AB SAC
. D.
()SO ABCD
.
Câu 6. Tìm khong nghịch biến của hàm số
32
1
2 32
3
yxxx= +−
.
A.
( 3; 1)
−−
. B.
( ;1)−∞
(3; )+∞
.
C.
( )
1; 3
. D.
( ; 3)−∞
( 1; ) +∞
.
Câu 7. Cho
αβ
ππ
>
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
.1
αβ
=
. B.
αβ
>
. C.
αβ
<
. D.
0
αβ
+=
.
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ th ca một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
32
21yx x x= + −−
. B.
42
2yx x=
.
Trang 2/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
C.
2
2yx x=−+
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 9. Cho một hình lăng trụ diện tích mặt đáy
B
, chiều cao bằng
h
, thể tích bằng
V
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
V Bh
=
. B.
1
3
V Bh
=
. C.
3
V Bh
=
. D.
V Bh
=
.
Câu 10. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 24 B. 10 C. 36 D. 12
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
321
xyz
P ++=
. Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
11
1; ;
23
n

=


. B.
(
)
2; 3; 6n =
. C.
( )
6; 3; 2n =
. D.
( )
3; 2;1n =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu diễn của các vectơ đơn vị
23a ik j 

. Tọa độ của
vectơ
a
A.
(
)
1; 3; 2
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
2; 3;1
. D.
(
)
2; 1; 3
.
Câu 13. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức
23i
23i+
làm nghiệm?
A.
2
4 13 0zz++=
B.
2
4 30zz+ +=
C.
2
4 13 0zz+=
D.
2
4 30zz +=
Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng
a
là:
A.
3
=Va
π
B.
3
4
3
=
a
V
π
. C.
3
4=
Va
π
D.
3
2=Va
π
Câu 15. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
()y fx=
()y gx=
bằng số nghiệm của phương trình.
A.
g( ) 0x =
. B.
() () 0f x gx+=
. C.
() () 0f x gx
−=
. D.
() 0fx=
.
Câu 16. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5
B
. Tìm ta đ trung
điểm
I
ca đon thng
AB
.
A.
( )
2; 2;1I
. B.
( )
1; 0; 4I
. C.
( )
2; 0;8I
. D.
( )
2; 2; 1−−I
.
Câu 17. Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
.
A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
cos
x
fx e x= +
A.
sin
x
e xC++
. B.
1
sin
1
x
e
xC
x
+
++
+
. C.
sin
x
e xC−+
. D.
1
sin
1
x
e
xC
x
+
−+
+
.
Câu 19. Đim
M
trong hình v bên điểm biểu diễn ca s phc
z
. Tìm phn thc phn o ca s phc
z
.
Trang 3/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
A. Phn thc là
3
và phần ảo là
4
. B. Phn thực là
4
và phần ảo là
3i
.
C. Phn thực là
4
và phần ảo là
3
. D. Phn thc là
3
và phần ảo là
4 i
.
Câu 20. Một khối trụ có bán kính đáy bằng
2,
chiều cao bằng
3.
Tính thể tích của khối trụ.
A.
12 .
π
B.
6.
π
C.
4
π
. D.
18
π
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) (
) ( )
22
2
: 1 2 25Sx y z ++ +=
. Tìm tọa độ tâm
I
bán
kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
1; 2; 0I
,
5R =
B.
( )
1; 2; 0I
,
25R =
C.
( )
1; 2; 0I
,
25
R =
D.
( )
1; 2; 0I
,
5R =
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 23. Cho s phc
67zi= +
. S phc liên hp ca
z
có điểm biểu diễn là
A.
( )
6; 7
. B.
( )
6; 7
. C.
( )
6; 7−−
. D.
( )
6; 7
.
Câu 24. Cho hình nón bán kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
4l =
. Tính diện tích xung quanh
S
của
hình nón đã cho.
A.
83S
π
=
. B.
24S
π
=
. C.
16 3S
π
=
. D.
43S
π
=
.
Câu 25. Cho
a
,
b
là các số thực dương,
1a
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
log 1 log
aa
bb
α
α
=
. B.
1
log log
aa
bb
α
α
=
.
C.
log log
aa
bb
αα
=
. D.
log log
aa
bb
α
α
=
.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
() 2
x
fx
=
A.
2 ln 2
x
. B.
1
.2
x
x
. C.
2
ln 2
x
. D.
2
x
.
Câu 27. Đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
=
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.
1x =
3y =
. B.
1x =
2y =
.
C.
1x =
2y =
. D.
2x =
1y =
.
O
x
y
3
4
M
Trang 4/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
Câu 28. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là
4; 1; 6; x
. Khi đó giá trị của
x
là bao nhiêu?
A.
12x =
B.
10.x =
C.
7.x =
D.
11.
x
=
Câu 29. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông c với nhau tại
O
2OA =
,
4OB =
,
6OC =
. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A.
16
. B.
8
. C.
48
. D.
24
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1H
. Viết phương trình mặt phẳng qua
H
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
A.
0xyz−=
B.
2 60xyz++−=
C.
2 60xyz+++=
D.
1
211
xyz
++=
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
, ; A AB AC a I= =
trung điểm
;
SC
nh
chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm
H
của
;BC
mặt phẳng
( )
SAB
tạo với đáy một
góc bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
SAB
theo
a
.
A.
3
4
a
. B.
3
5
a
. C.
5
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )iz iz i + + =−+
. Xác định phần thực và phần ảo của
.z
A. Phần thực
2
; phần ảo
3.
B. Phần thực
3
; phần ảo
5.i
C. Phần thực
2
; phần ảo
5.i
D. Phần thực
2
; phần ảo
5.
Câu 33. m giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
1y fx x x= =
.
A.
21
max
22
R
f

= =



. B.
[
]
1;1
21
max
22
f

= =



.
C.
[
]
1;1
2
max 0
2
f

= =



. D.
[ ]
( )
1;1
21
max
22
fx f

= =−=



.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình nào ới đây là phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 4I
và thể tích của khối cầu tương ứng bằng
36 .
π
A.
( ) (
) ( )
2 22
1243.xy z + ++ =
B.
( ) (
) (
)
2 22
1 2 4 9.
xy z + +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 4 9.xy z+ ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1249.xy z + ++ =
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
3BC a=
. Biết thể tích khối
chóp bằng
3
3
a
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
23
9
a
. C.
23
3
a
. D.
3
9
a
.
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
+=
bằng bao nhiêu?
A.
5
.
2
B.
0.
C.
3
.
2
D.
1.
Câu 37. Bt phương trình:
2
1
2
log ( 2 8) 4xx+ ≤−
có tp nghim là:
A.
46x≤≤
. B.
4
6
x
x
. C.
64x−≤
. D.
4
6
x
x
≤−
.
Câu 38. Hàm số
42
1
23
4
= −+
y xx
nghịch biến trong khoảng nào sau đây ?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
0; 2
.
Trang 5/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
Câu 39. Gọi
( )
m
C
đồ thị của hàm số
32
2 3( 1) 1y x m x mx m= + + ++
( )
d
tiếp tuyến của
( )
m
C
tại
điểm có hoành độ
1x =
. Tìm
m
để
( )
d
đi qua điểm
( )
0;8A
.
A.
3m =
. B.
1m
=
. C.
2m =
. D.
0m =
.
Câu 40. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh
40
cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa
(phần tô đậm) bằng
A.
800
2
cm
. B.
800
3
2
cm
. C.
400
3
2
cm
. D.
250
2
cm
.
Câu 41. Cho
( )
4
0
d1fx x=
. Khi đó
( )
1
0
4dI f xx
=
bằng:
A.
1
4
I =
B.
2I =
C.
1
4
I
=
D.
1
2
I
=
Câu 42. Cho hàm số
( ) ( )
432
0f x ax bx cx dx e a= + + ++
. Biết rằng hàm số
( )
fx
đạo hàm là
(
)
fx
hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?
.
A. Hàm số
(
)
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
B. Trên khoảng
( )
2;1
thì hàm số
( )
fx
luôn tăng.
C. Hàm số
( )
fx
giảm trên đoạn có độ dài bằng
2
.
D. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
(
)
;2
−∞
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
1, 1, 1B
,
( )
1, 0, 1C
. Hỏi tất c
bao nhiêu điểm S để tứ diện
S.ABC
là một tứ diện vuông đỉnh
S
(tứ diện có
SA,SB,SC
đôi một vuông góc)?
A. Chỉ có một điểm
S
. B. Có hai điểm
S
.
C. Có ba điểm
S
. D. Không tồn tại điểm
S
.
Câu 44. Trong không gian cho điểm
(1; 3; 2 )M
.Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua
M
cắt các trục tọa độ
tại
,,
ABC
0OA OB OC= =
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
Trang 6/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45. Với giá thực nào của tham số
m
thì hàm số
(
)
32
2 12
y mx x m x
= + ++
có đúng
1
cực trị?
A.
1m
<
. B.
0
m
>
. C.
0m <
. D.
0m =
.
Câu 46. Giải phương trình sau:
4
21
15
0
.
n
nn n
P
PP P
+
++
−=
A.
{ }
2; 6n
B.
{ }
1; 7n
C. 7 D. 5
Câu 47. Phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
xx= +−
bao nhiêu nghiệm thc trong
[ ]
5 ;2017
ππ
?
A.
2023
. B.
2017
. C.
2022
. D. vô nghim.
Câu 48. Gọi
M
điểm biểu diễn số phức
2
21zz i
zi
ϖ
+ +−
=
+
, trong đó
z
số phức thỏa mãn
( )( )
12izi iz
= −+
. Gọi
N
điểm trong mặt phẳng sao cho
( )
,2Ox ON
ϕ
=
 
, trong đó
(
)
,
Ox OM
ϕ
=
 
góc lượng giác tạo thành khi quay tia
Ox
tới vị trí tia
OM
. Điểm
N
nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (IV). B. Góc phần tư thứ (I).
C. Góc phần tư thứ (II). D. Góc phần tư thứ (III).
Câu 49. Trong tất cả các cặp
( )
;
xy
thỏa mãn
( )
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy
++
+ −≥
. Tìm
m
để tồn tại duy nhất cặp
( )
;xy
sao cho
22
222 0xy xy m+ + +− =
A.
2
10 2
B.
10 2
10 2
C.
2
10 2
2
10 2
. D.
10 2
Câu 50. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
( )
7vt t=
( )
m/s
. Đi được
5
( )
s
người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
35a =
( )
2
m/s
. Tính
quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A.
96.5
mét. B.
102.5
mét. C.
105
mét. D.
87.5
mét.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN
------------------------
Mã đề [133]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
B
A
D
C
B
D
D
A
B
C
C
B
C
B
D
A
A
A
A
B
A
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
B
B
A
D
B
D
C
B
D
B
D
C
C
C
B
B
D
A
A
C
C
C
Mã đề [288]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
B
B
B
B
D
C
D
A
C
B
D
A
B
B
D
A
C
A
D
C
C
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
D
A
D
C
C
D
B
B
A
A
D
A
A
C
D
A
D
C
A
B
A
A
B
Mã đề [341]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
C
D
A
A
D
B
B
B
D
D
B
C
B
B
A
D
D
B
A
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
A
C
C
C
D
B
A
B
A
B
D
A
D
A
A
C
B
A
C
C
C
B
B
Mã đề [447]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
D
A
A
B
D
D
B
C
B
D
D
B
B
C
C
C
D
C
A
C
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
C
A
A
B
B
A
D
D
C
B
B
C
C
B
A
C
D
B
A
B
D
D
Mã đề [591]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
D
A
C
D
B
B
B
A
D
D
D
A
A
A
D
B
C
B
D
A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
C
A
D
D
D
A
B
C
A
C
D
C
B
B
A
A
B
B
C
C
B
C
Mã đề [671]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
A
C
A
B
C
B
A
A
A
B
A
D
C
C
A
A
C
B
B
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
B
C
D
D
B
B
A
C
B
A
B
D
A
B
D
A
D
D
D
C
D
D
C
Mã đề [736]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
D
D
C
C
D
D
B
C
B
B
A
B
B
A
D
C
A
C
A
B
A
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
C
B
B
B
D
C
C
D
B
D
C
A
B
D
D
A
A
D
C
C
A
C
A
Mã đề [881]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
B
A
D
B
C
C
C
A
C
C
C
D
C
D
C
A
D
B
A
D
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
D
B
A
B
D
A
D
A
D
B
B
A
D
B
C
B
A
D
A
B
A
C
TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI
TỔ TOÁN - TIN
THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Mã đề thi
133
Câu 1.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
2
10
x −≠
1
x
≠±
.
Câu 2.
Lời giải
Chn A
Câu 3.
Lời giải
Chn B
Mệnh đề đúng là:
( ) ( ) ( )
ddd
bc c
ab a
fx x fx x fx x+=
∫∫
.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Lời giải.
Chn C
Ta có
2
43yx x
=−+
,
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 3
.
Câu 7.
Lời giải
Chọn B
3,14 0
π
≈>
nên
.
αβ
π π αβ
> ⇔>
Câu 8.
Lời giải
Chn D
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc
4
trùng phương với hệ số
0a <
.
Câu 9.
Lời giải
Chọn D
Câu 10.
Câu 11.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
:1
321
xyz
P ++=
2 3 6 60xyz + + −=
Do đó vectơ pháp tuyến của
( )
P
là:
( )
2; 3; 6n =
.
Câu 12.
Lời giải
Chọn C
2 3 23
a ik j i jk 

nên
(
)
2; 3;1
a
=
.
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
4 13 0zz
+=
23
23
zi
zi
=
= +
.
Câu 14.
Câu 15.
Lời giải
Chọn C
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
()y fx=
()
y gx
=
bằng số nghiệm của phương trình.
() () () () 0
f x gx f x gx=−=
.
Câu 16.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
với
( )
3; 2; 3
A
( )
1; 2; 5B
được tính bởi
( )
1
2
0 1; 0; 4
2
4
2
+
=
+
=
+
=
=
=
=
AB
I
AB
I
AB
I
x
y
y
z
x
x
y
I
z
z
Câu 17.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
cos d sin
xx
e x xe xC+ =++
.
Câu 19.
Lời giải
Chn A
Nhc li:Trên mặt phẳng phức, s phức
= +z x yi
được biểu diễn bi đim
(; )Mxy
.
Đim
M
trong hệ trc
Oxy
có hoành độ
3=x
và tung độ
4= y
.
Vậy số phức
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
Câu 20.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
22
. . .2 .3 12V rh
ππ π
= = =
.
Câu 21.
Lời giải
2
O'
3
O
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 0I
và bán kính
5
R =
.
Câu 22.
Lời giải
Chọn B
Hàm số không có giá trị lớn nhất do:
( )
lim 5
x
fx
−∞
=
và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
tại
1x =
.
Hàm số có hai điểm cực trị là
1
x =
2x =
.
Ta có
( )
lim 5
x
fx
−∞
=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
5y =
1y
=
.
Câu 23.
Lời giải
Chọn A
Câu 24.
Li gii
Chọn D
Ta có
43S rl
ππ
= =
.
Câu 25.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức cơ bản của logarit ta có
log log
aa
bb
α
α
=
.
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Câu 27.
Lời giải
Chn C
Ta có
3
2
23
lim lim lim 2
1
1
1
xx x
x
x
y
x
x
+∞ +∞ +∞
= = =
,
3
2
23
lim lim lim 2
1
1
1
xx x
x
x
y
x
x
−∞ −∞ −∞
= = =
.
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2y =
.
11
23
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→→
= = −∞
,
11
23
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→→
= = +∞
.
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1
x =
.
Câu 28.
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
..
6
OABC
V OAOB OC=
1
.2.4.6 8
6
= =
.
Câu 30.
Lời giải
Chọn B
Vì tứ diện
OABC
đôi một vuông góc tại
O
H
là trực tâm tam giác
ABC
nên
( )
OH ABC
.
Do đó
( )
2;1;1OH =

là một vectơ pháp tuyến của
( )
ABC
H
thuộc
( )
ABC
.
Vậy
( )
(
) (
) ( )
:2 2 1 1 0ABC x y z−++−=
2 60
xyz
++−=
.
Câu 31.
Câu 32.
Lời giải
Chn D
Gi
z a bi z a bi
=+ ⇒=−
, ta có:
( )
(
) (
)(
)
( )
2
(23) (4 ) (13) 23 4 86
3 2 43
324 2
35
i z i z i i a bi i a bi i
a b a bi i
ab a
ab b
+ + =−+ + + + =−
+−+ =
+= =

⇔⇔

+= =

2 5.zi =−+
Câu 33.
Lời giải
Chọn B
Phương pháp: + Đtìm max hay min của hàm
( )
fx
với
x
thuộc
[ ]
;ab
nào đó. Ta tính giá trcủa hàm s
tại các điểm
( ) ( )
, fa fb
f (cc trị) và giá trị nào là lớn nhất và nhỏ nhất.
+ Kết hợp với phương pháp thế
x
vào trong máy tính để tính toán.
+ Loại luôn D vì không thỏa mãn điều kiện của
x
.
Cách giải:
+ Tính được
( ) ( )
21 2 1
1 1 0; ;
22 2 2
ff f f

= −= = =



.
Quan sát thấy đáp án ta có thể giả sử
2
2
x = ±
là điểm cực trị.
Tính toán
( )
fx
tại các giá trị của
x
như trên, so sánh các giá trị với nhau thì thấy B là phương án đúng.
Câu 34.
Lời giải
Chn D
Ta có
3
4
36 3.
3
VR R
ππ
= = ⇔=
Phương trình mặt cầu tâm
(
)
1; 2; 4I
và bán kính
3R
=
:
( ) (
) ( )
2 22
1249.
xy z + ++ =
.
Câu 35.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
.
2
ABC
S AB BC=
2
3
2
a
=
.
Lại có
( )
( )
.
1
,.
3
S ABC ABC
V d S ABC S=
( )
( )
.
3
,
S ABC
ABC
V
d S ABC
S
⇔=
23
3
a
=
.
Câu 36.
Lời giải
Chn B
Ta có
21 2
2 5.2 2 0 2.2 5.2 2 0.
x x xx+
+= +=
Đặt
( )
20
x
tt= >
phương trình trở thành
2
2
2 5 20 .
1
2
t
tt
t
=
+=
=
Vi
2t =
ta có
2 2 1.
x
x=⇔=
Vi
1
2
t =
ta có
1
2 1.
2
x
x=⇔=
Vậy tổng các nghiệm
0.S =
Câu 37.
Lời giải
Chn D
Đk:
2
2 80xx+ −>
4
2
x
x
<−
>
.
2
1
2
log ( 2 8) 4xx+ ≤−
2
2 8 16xx+ −≥
2
2 24 0xx+−≥
6
4
x
x
≤−
.
Câu 38.
Lời giải
Chọn B
3
4 0; 0
=−<∀>yxx x
.
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
6 6( 1)y x m xm
= ++
, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
là:
( )( ) ( )
'( 1)( 1) ( 1) 12 7 1 3 4 12 7 4 8y y x y m x m y mx m= ++ = + + −⇔ = + + +
.
(0; 8) ( ) 8 4 8 0A d mm = +⇔ =
.
Câu 40.
Lời giải
Chọn C
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:
20
2
0
1
20 d
20
S x xx

=


20
33
0
21
. 20.
3 60
xx

=


400
3
=
( )
2
cm
.
Câu 41.
Lời giải.
Chọn C
Cách 1: Đặt
44t x dt dx= ⇒=
Đổi cận:
0 0; 1 4
=⇒= =⇒=x tx t
. Khi đó:
( )
4
0
11
44
I f t dt= =
.
Cách 2: Gọi
( )
Fx
là 1 nguyên hàm của
( )
fx
. Ta có:
( )
( ) ( )
4
0
d1 4 01=−⇒ =
fx x F F
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0
0
11 1
4d 4 4 0
44 4
= = = −=


I f xx F x F F
Câu 42.
Lời giải
Chọn C
.
Dựa vào đồ thị của hàm số suy ra bảng biến thiên của hàm số như hình vẽ bên. Suy ra đáp án Hàm số
( )
fx
giảm trên đoạn có độ dài bằng
2
sai.
Câu 43.
Lời giải
Chọn B
Câu 44.
Lời giải
Chọn B
Giả sử mặt phẳng
()
α
cần tìm cắt
,,
Ox Oy Oz
lần lượt tại
(a,0,0),B(0,b,0),C(0,0c)(a,b,c 0)A
( ): 1
xyz
abc
α
++=
;
()
α
qua
(1; 3; 2 )M
nên:
132
( ) : 1(*)
abc
α
−+=
(1)
(2)
00
(3)
(4)
abc
ab c
OA OB OC a b c
a bc
abc
= =
= =
= = ≠⇒ = = ≠⇒
=−=
=−=
Thay
(1)
vào (*) ta có phương trình vô nghiệm
Thay
(2),(3),(4)
vào (*) ta được tương ứng
3
4, 6,
4
a aa
=−= =
Vậy có 3 mặt phẳng.
Câu 45.
Lời giải
Chọn D.
Với
0m =
, hàm số trở thành:
2
22y xx= +−
có 1 cực trị. Vậy
0m =
thỏa mãn.
Với
0m
, hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên hoặc có hai cực trị, hoặc không có cực trị. Vậy
0m
không
thỏa mãn.
Câu 46.
Câu 47.
Lời giải
Chọn A
Ta có hàm số
sin 2
2017 sin 2 cos
x
y xx= −−
tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
.
Xét hàm số
sin 2
2017 sin 2 cos
x
y xx= −−
trên
[ ]
0; 2
π
.
Ta có
sin sin
22
2sin .cos sin
cos .2017 .ln 2017 cos cos . 2017 .ln 2017 1
2 2 cos 1 sin
xx
xx x
yx x x
xx

= = −−

−+

Do vậy trên
[ ]
0; 2
π
,
3
0 cos 0
22
y x xx
ππ
=⇔ =⇔= ∨=
.
2017 1 2 0
2
y
π

= −− >


;
31
1 20
2 2017
y
π

= −− <


Bảng biến thiên:
Vậy trên
[ ]
0; 2
π
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
xx= +−
có đúng ba nghiệm phân biệt.
Ta có
( )
0
y
π
=
, nên trên
[
]
0; 2
π
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
xx= +−
có ba nghiệm phân biệt là
0, , 2
ππ
.
Suy ra trên
[
]
5 ; 2017
ππ
phương trình có đúng
( )
2017 5 1 2023−− + =
nghiệm.
Câu 48.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )( )
7 19 7 19 19
1 2 3 ; tan .
82 82 82 82 7
izi iz z i w i M
ϕ

= −+ = = =


Lúc đó:
2
22
2 tan 133 1 t an 156
sin 2 0; cos 2 0
205 205
1 tan 1 tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕϕ
= => = =−<
++
.
Câu 49.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy
++
+ −≥
22
4 4 60xy xy + +≤
(
)
1
.
Gi s
( )
;M xy
tha mãn pt
( )
1
, khi đó tp hp đim
M
là hình tròn
( )
1
C
tâm
( )
2; 2I
bán kính
1
2R =
. Các
đáp án đ cho đu ng vi
0m >
. Nên d thy
22
222 0xy xy m+ + +− =
là phương trình đưng tròn
( )
2
C
tâm
( )
1;1J
bán kính
2
Rm=
. Vy đ tn ti duy nht cp
(
)
;xy
tha đ khi ch khi
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài và
( )
1
C
trong
( )
2
C
( )
(
)
2
12
2
12
10 2 10 2
10 2
IJ R R m m
IJ R R m
=+ = + ⇔=
= ⇒= +
Câu 50.
Lời giải
Chn C
Quãng đường ô tô đi được trong
5
( )
s
đầu là
5
5
2
1
0
0
7 d 7 87,5
2
t
s tt= = =
(mét).
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là
( )
( )
2
35 35vt t=
(m/s). Khi xe
dừng lại hẳn thì
( )
( )
2
0 35 35 0 1vt t t= = ⇔=
.
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là
( )
1
2
0
35 35 ds tt=
1
2
0
35 35
2
t
t

=


17.5=
(mét).
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
12
ss s
= +
87.5 17.5= +
105=
(mét).
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI
THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 133
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y (x ) 4 2 1 − = − .
A. D =  \{ 1; − } 1 . B. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) .
C. D = (0;+∞) .
D. D =  .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = f (x) , trục hoành, các đường thẳng x = a , x = b là: b b a b
A. f (x) dx
B. f (x)dx
C. f (x)dx
D. f (x)dx a a b a
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K a,b,cK . Mệnh đề nào sau đây sai? a b b c A. f
∫ (x)dx = 0. B. f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a a c a b b b a C. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx. a a a b
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính khảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) .
A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 3 7 5 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. CD ⊥ (SBD).
B. CD AC .
C. AB ⊥ (SAC) .
D. SO ⊥ (ABCD) .
Câu 6. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x − 2 . 3 A. ( 3 − ; 1) − . B. ( ;
−∞ 1) và (3;+∞) . C. (1;3) . D. ( ; −∞ 3) − và ( 1; − +∞) . Câu 7. Cho α β
π > π . Kết luận nào sau đây đúng? A. α.β =1. B. α > β . C. α < β .
D. α + β = 0 .
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. 3 2
y = x + 2x x −1. B. 4 2
y = x − 2x .
Trang 1/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/ C. 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 9. Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
V = Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = 3Bh .
D. V = Bh . 3
Câu 10. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 24 B. 10 C. 36 D. 12
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x y z P
+ + = 1. Vectơ nào dưới đây là 3 2 1
vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. 1 1 n 1; ;  =  .
B. n = (2;3;6) .
C. n = (6;3;2) . D. n = (3;2; ) 1 . 2 3        
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ của  vectơ a A. (1;−3;2) . B. (1;2;−3) . C. (2;−3; ) 1 . D. (2;1;−3) .
Câu 13. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 − 3i và 2 + 3i làm nghiệm? A. 2
z + 4z +13 = 0 B. 2
z + 4z + 3 = 0 C. 2
z − 4z +13 = 0 D. 2
z − 4z + 3 = 0
Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là: 3 π A. 4 3
V = π a B. = a V . C. 3
V = 4π a D. 3
V = 2π a 3
Câu 15. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng số nghiệm của phương trình.
A.
g(x) = 0 .
B. f (x) + g(x) = 0.
C. f (x) − g(x) = 0 .
D. f (x) = 0 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1;
− 2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I ( 2; − 2; ) 1 .
B. I (1;0;4).
C. I (2;0;8) . D. I (2; 2; − − ) 1 .
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? .
A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + cos x x 1 + x 1 + A. x
e + sin x + C . B. e
+ sin x + C . C. x
e − sin x + C . D. e
− sin x + C . x +1 x +1
Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Trang 2/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/ y 3 O x 4 − M
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − . B. Phần thực là 4
− và phần ảo là 3i . C. Phần thực là 4
− và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − i .
Câu 20. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. 12π. B. 6π. C. 4π . D. 18π .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 2 : 1
2 + z = 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S ) . A. I (1; 2
− ;0) , R = 5 B. I ( 1;
− 2;0), R = 25 C. I (1; 2
− ;0) , R = 25 D. I ( 1;
− 2;0), R = 5
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 23.
Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. (6; 7 − ) . B. ( 6; − 7) . C. ( 6; − 7 − ) . D. (6;7) .
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.
A. S = 8 3π .
B. S = 24π .
C. S =16 3π . D. S = 4 3π .
Câu 25. Cho a , b là các số thực dương, a ≠1 và α ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log bα = α − b . B. α 1 log b = b. a log a ( )1loga a α C. log bα α = b . D. α = α . a loga log b log b a a
Câu 26. Đạo hàm của hàm số ( ) 2x f x = là x
A. 2x ln 2. B. 1 .2x x − . C. 2 . D. 2x . ln 2
Câu 27. Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −1
A. x =1 và y = 3 − . B. x = 1 − và y = 2 .
C. x =1 và y = 2 .
D. x = 2 và y =1.
Trang 3/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
Câu 28. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 4;
− 1; 6; x . Khi đó giá trị của x là bao nhiêu?
A. x = 12
B. x = 10.
C. x = 7. D. x = 11.
Câu 29. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng. A. 16. B. 8. C. 48 . D. 24 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (2;1 )
;1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. x y z = 0
B. 2x + y + z − 6 = 0
C. 2x + y + z + 6 = 0 D. x y z + + = 1 2 1 1
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại , A ;
AB = AC = a I là trung điểm SC; hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC; mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB) theo a . a 3 a 3 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 2
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(2 − 3i)z + (4 + i)z = −(1+ 3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2
− ; phần ảo là 3. B. Phần thực là 3
− ; phần ảo là 5 .i C. Phần thực là 2
− ; phần ảo là 5 .i D. Phần thực là 2
− ; phần ảo là 5.
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 2
= x 1− x .     A. 2 1 max = f 2 1   = . B. max = f   = . R  2  2     [ 1 − ] ;1 2 2       C. 2 max = f 2 1   = 0 .
D. max = f (x) = f −  = . [ 1 − ] ;1  2      [ 1 − ] ;1 2 2  
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I (1;2;− 4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π.
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 3.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 4 = 9..
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 4 = 9. .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 9..
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 . Biết thể tích khối 3
chóp bằng a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng 3
A. a 3 .
B. 2a 3 .
C. 2a 3 . D. a 3 . 3 9 3 9
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 + − 5.2x + 2 = 0 bằng bao nhiêu? A. 5 . B. 0. C. 3 . D. 1. 2 2
Câu 37. Bất phương trình: 2
log (x + 2x −8) ≤ 4
− có tập nghiệm là: 1 2 x ≤ 4 x ≥ 4
A. 4 ≤ x ≤ 6. B. . C. 6
− ≤ x ≤ 4 . D. . x ≥ 6 x ≤ 6 − Câu 38. Hàm số 1 4 2
y = − x − 2x + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây ? 4 A. (2;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ 0) . D. (0;2) .
Trang 4/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
Câu 39. Gọi (C là đồ thị của hàm số 3 2
y = 2x − 3(m +1)x + mx + m +1 và (d ) là tiếp tuyến của (C tại m ) m )
điểm có hoành độ x = 1
− . Tìm m để (d ) đi qua điểm A(0;8) .
A. m = 3 . B. m =1.
C. m = 2 .
D. m = 0.
Câu 40. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng y 1 y = 20x2 y = 20x 20 x 20 20 20 A. 800 2 cm . B. 800 2 cm . C. 400 2 cm . D. 250 2 cm . 3 3 4 1
Câu 41. Cho f (x)dx = 1 − ∫ . Khi đó I = f
∫ (4x)dx bằng: 0 0 A. 1 I = B. I = 2 − C. 1 I − = D. 1 I − = 4 4 2
Câu 42. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e(a ≠ 0) . Biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) và
hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây sai ? .
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1;+∞). B. Trên khoảng ( 2; − )
1 thì hàm số f (x) luôn tăng.
C. Hàm số f (x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D.
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm A(1;2;−1), B (−1,1,1) , C (1,0,1) . Hỏi có tất cả
bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA,SB,SC đôi một vuông góc)?
A. Chỉ có một điểm S .
B. Có hai điểm S .
C. Có ba điểm S .
D. Không tồn tại điểm S .
Câu 44. Trong không gian cho điểm M (1; 3
− ;2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại ,
A B,C OA = OB = OC ≠ 0
Trang 5/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45. Với giá thực nào của tham số m thì hàm số 3 2
y = mx + 2x + (m + )
1 x − 2 có đúng 1 cực trị?
A. m <1.
B. m > 0.
C. m < 0 .
D. m = 0.
Câu 46. Giải phương trình sau: Pn+ 15 4 − = 0 P P + P n. n 2 n 1 + A. n∈{2; } 6 B. n∈{1; } 7 C. 7 D. 5
Câu 47. Phương trình sin x 2
2017 = sin x + 2 − cos x có bao nhiêu nghiệm thực trong [ 5 − π;2017π ] ? A. 2023. B. 2017 . C. 2022 .
D. vô nghiệm.
Câu 48. Gọi M là điểm biểu diễn số phức 2z z 1 i ϖ + + − =
, trong đó z là số phức thỏa mãn 2 z + i (    
1− i)(z i) = 2 − i + z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho (Ox,ON) = 2ϕ , trong đó ϕ = (Ox,OM) là
góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (IV).
B. Góc phần tư thứ (I).
C. Góc phần tư thứ (II).
D. Góc phần tư thứ (III).
Câu 49. Trong tất cả các cặp ( ; x y) thỏa mãn log
4x + 4y − 4 ≥1. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp 2 2 ( ) x + y +2 ( ;x y) sao cho 2 2
x + y + 2x − 2y + 2 − m = 0 A.   2 10 2
B. 10  2 và 10  2 C.   2 10 2 và   2 10 2 . D. 10  2
Câu 50. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 7t (m/s). Đi được 5 (s) người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 35 − ( 2 m/s ). Tính
quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 96.5 mét. B. 102.5 mét. C. 105 mét.
D. 87.5 mét.
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 133 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN
------------------------ Mã đề [133]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B A D C B D D A B C C B C B D A A A A B A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B B A D B D C B D B D C C C B B D A A C C C Mã đề [288]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D B B B B D C D A C B D A B B D A C A D C C C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D A D C C D B B A A D A A C D A D C A B A A B Mã đề [341]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D C D A A D B B B D D B C B B A D D B A D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A C C C D B A B A B D A D A A C B A C C C B B Mã đề [447]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D D A A B D D B C B D D B B C C C D C A C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B C A A B B A D D C B B C C B A C D B A B D D Mã đề [591]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C D A C D B B B A D D D A A A D B C B D A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A C A D D D A B C A C D C B B A A B B C C B C Mã đề [671]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C A C A B C B A A A B A D C C A A C B B B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C D D B B A C B A B D A B D A D D D C D D C Mã đề [736]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D D C C D D B C B B A B B A D C A C A B A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C B B B D C C D B D C A B D D A A D C C A C A Mã đề [881]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B A D B C C C A C C C D C D C A D B A D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D B A B D A D A D B B A D B C B A D A B A C
TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI
THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT 133 Câu 1. Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 ± . Câu 2. Lời giải Chọn A Câu 3. Lời giải Chọn B b c c
Mệnh đề đúng là: f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx. a b a Câu 4. Câu 5. Câu 6. Lời giải. Chọn C x =1 Ta có 2
y′ = x − 4x + 3, y′ = 0 ⇔  . x = 3
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . Câu 7. Lời giải Chọn B
Vì π ≈ 3,14 > 0 nên α β
π > π ⇔ α > β. Câu 8. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a < 0 . Câu 9. Lời giải Chọn D Câu 10. Câu 11. Lời giải Chọn B Ta có ( ) : x y z P
+ + = 1 ⇔ 2x + 3y + 6z − 6 = 0 3 2 1
Do đó vectơ pháp tuyến của (P) là: n = (2;3;6) . Câu 12. Lời giải Chọn C        
a  2i k 3 j  2i3 j k nên a = (2; 3 − ; ) 1 . Câu 13. Lời giải Chọn C z = 2 − 3i Ta có: 2
z − 4z +13 = 0 ⇔  . z = 2 + 3i Câu 14. Câu 15. Lời giải Chọn C
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng số nghiệm của phương trình.
f (x) = g(x) ⇔ f (x) − g(x) = 0 . Câu 16. Lời giải Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3; 2 − ;3) và B( 1; − 2;5) được tính bởi  x + x = x A B = I 1  2   y + yy = A B = I I 0 ⇒ (1;0;4)  2  z + z = z A B =  I 4  2 Câu 17. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 18. Lời giải Chọn A
Ta có: ∫( x +cos )d x e
x x = e + sin x + C . Câu 19. Lời giải Chọn A
Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức z = x + yi được biểu diễn bởi điểm M ( ; x y) .
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x = 3 và tung độ y = 4 − .
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 − . Câu 20. Lời giải Chọn A 2 O Ta có: 2 2
V = π.r .h = π.2 .3 =12π . Câu 21. 3 Lời giải O' Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;0) và bán kính R = 5. Câu 22. Lời giải Chọn B
Hàm số không có giá trị lớn nhất do: lim f (x) = 5 và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − tại x = 1 − . x→−∞
Hàm số có hai điểm cực trị là x = 1 − và x = 2 .
Ta có lim f (x) = 5 và lim f (x) = 1
− nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 5 và y = 1 − . x→−∞ x→+∞ Câu 23. Lời giải Chọn A Câu 24. Lời giải Chọn D
Ta có S = π rl = 4 3π . Câu 25. Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức cơ bản của logarit ta có log bα = α b . a loga Câu 26. Lời giải Chọn A Câu 27. Lời giải Chọn C 3 2 − 3 2 − Ta có 2x − 3 lim − = lim = lim x y = 2 , 2x 3 lim = lim = lim x y = 2 . x→+∞ x→+∞ x −1 x→+∞ 1 1− x→−∞
x→−∞ x −1 x→−∞ 1 1− x x
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 . − − Và 2x 3 lim y = lim = −∞ , 2x 3 lim y = lim = +∞ . x 1+ x 1+ → → x −1 x 1− x 1− → → x −1
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1. Câu 28. Câu 29. Lời giải Chọn B Ta có 1 V = OAOB OC 1 = .2.4.6 = 8 . OABC . . 6 6 Câu 30. Lời giải Chọn B
Vì tứ diện OABC đôi một vuông góc tại O H là trực tâm tam giác ABC nên OH ⊥ ( ABC) .  Do đó OH = (2;1 )
;1 là một vectơ pháp tuyến của ( ABC) và H thuộc ( ABC).
Vậy ( ABC) : 2(x − 2) + ( y − ) 1 + (z − )
1 = 0 ⇔ 2x + y + z − 6 = 0 . Câu 31. Câu 32. Lời giải Chọn D
Gọi z = a + bi z = a bi , ta có: 2
(2 − 3i)z + (4 + i)z = −(1+ 3i) ⇔ (2 − 3i)(a + bi) + (4 + i)(a bi) = 8 − 6i
⇔ 3a + 2b − (a + b)i = 4 − 3i 3  a + 2b = 4 a = 2 − ⇔  ⇔ a b 3 b  + =  = 5 ⇒ z = 2 − + 5i. Câu 33. Lời giải Chọn B
Phương pháp: + Để tìm max hay min của hàm f (x) với x thuộc [ ;
a b] nào đó. Ta tính giá trị của hàm số
tại các điểm f (a), f (b) và f (cực trị) và giá trị nào là lớn nhất và nhỏ nhất.
+ Kết hợp với phương pháp thế x vào trong máy tính để tính toán.
+ Loại luôn D vì không thỏa mãn điều kiện của x . Cách giải:    − 
+ Tính được f ( ) = f (− ) 2 1 2 1 1 1 = 0; f   = ; f   = −  . 2  2  2  2    
Quan sát thấy đáp án ta có thể giả sử 2 x = ± là điểm cực trị. 2
Tính toán f (x) tại các giá trị của x như trên, so sánh các giá trị với nhau thì thấy B là phương án đúng. Câu 34. Lời giải Chọn D Ta có 4 3
V = π R = 36π ⇔ R = 3. 3
Phương trình mặt cầu tâm I (1;2;− 4) và bán kính R = 3 là : (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 9.. Câu 35. Lời giải Chọn C 2 Ta có 1 S = AB BC a 3 = . ABC . 2 2 Lại có 1 V = d S ABC S
d (S,( ABC)) 3V a S.ABC = 2 3 = . S ABC , . . ( ( )) 3 ABC S 3 ABC Câu 36. Lời giải Chọn B Ta có 2x 1+ x 2 2
− 5.2 + 2 = 0 ⇔ 2.2 x − 5.2x + 2 = 0. t = 2 Đặt = 2x t
(t > 0) phương trình trở thành 2 2t 5t 2 0  − + = ⇔ 1 . t =  2
Với t = 2 ta có 2x = 2 ⇔ x =1. Với 1 t = ta có x 1 2 = ⇔ x = 1. − 2 2
Vậy tổng các nghiệm S = 0. Câu 37. Lời giải Chọn Dx < 4 − Đk: 2
x + 2x −8 > 0 ⇔  . x > 2 x ≤ 6 − 2
log (x + 2x −8) ≤ 4 − ⇔ 2
x + 2x −8 ≥16 ⇔ 2
x + 2x − 24 ≥ 0 ⇔ . 1  x ≥ 4 2 Câu 38. Lời giải Chọn B Vì 3
y′ = −x − 4x < 0 ; ∀x > 0 . Câu 39. Lời giải Chọn D Ta có 2
y′ = 6x − 6(m +1)x + m, suy ra phương trình tiếp tuyến (d ) là: y = y '( 1)
− (x +1) + y( 1)
− = (12 + 7m)(x + )
1 − 3m − 4 ⇔ y = (12 + 7m) x + 4m +8. (
A 0;8)∈(d) ⇔ 8 = 4m + 8 ⇔ m = 0 . Câu 40. Lời giải Chọn C
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau: 20  1 20 2 S 20x x   2 1 = − ∫  400  dx 3 3 = . 20. x −  x  = ( 2 cm ).  20  3 60 3 0   0 Câu 41. Lời giải. Chọn C
Cách
1: Đặt t = 4x dt = 4dx 4 Đổi cận: 1 1
x = 0 ⇒ t = 0; x =1⇒ t = 4 . Khi đó: I =
f (t)dt = − ∫ . 4 4 0 4
Cách 2: Gọi F (x) là 1 nguyên hàm của f (x) . Ta có: ( )d = 1 − ⇒ (4) − (0) = 1 − ∫ f x x F F 0 1 1
I = ∫ f ( x) 1
x = F ( x) 1
= F ( )− F ( ) 1 4 d 4 4 0  = − 4 4  4 0 0 Câu 42. Lời giải Chọn C .
Dựa vào đồ thị của hàm số suy ra bảng biến thiên của hàm số như hình vẽ bên. Suy ra đáp án Hàm số f (x)
giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 sai. Câu 43. Lời giải Chọn B Câu 44. Lời giải Chọn B
Giả sử mặt phẳng (α) cần tìm cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại (a
A ,0,0),B(0,b,0),C(0,0c)(a,b,c ≠ 0) (α) : x y z + + = 1 1 3 2 ; (α) qua M (1; 3
− ;2) nên: (α) : − + =1(*) a b c a b c
a = b = c(1)
a = b = −c(2)
OA = OB = OC ≠ 0 ⇒ a = b = c ≠ 0 ⇒  a = b − = c(3)  a = b − = −c(4)
Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm 3
Thay (2),(3),(4) vào (*) ta được tương ứng a 4,a 6,a − = − = = 4
Vậy có 3 mặt phẳng. Câu 45. Lời giải Chọn D.
Với m = 0, hàm số trở thành: 2
y = 2x + x − 2 có 1 cực trị. Vậy m = 0 thỏa mãn.
Với m ≠ 0 , hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên hoặc có hai cực trị, hoặc không có cực trị. Vậy m ≠ 0 không thỏa mãn. Câu 46. Câu 47. Lời giải Chọn A Ta có hàm số sin x 2 y = 2017
− sin x − 2 − cos x tuần hoàn với chu kỳ T = 2π . Xét hàm số sin x 2 y = 2017
− sin x − 2 − cos x trên [0;2π ]. Ta có   sin x 2sin .xcos x sin x sin
′ = cos .2017 .ln 2017 − cos − = cos .2017 .ln 2017 −1 x y x x x −  2 2 2 2 − cos x  1+ sin x  Do vậy trên [0;2π ], π 3π
y′ = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = ∨ x = . 2 2  π  π y  = 2017−1− 2 >    0; 3 1 y = −1− 2 <   0  2   2  2017 Bảng biến thiên:
Vậy trên [0;2π ] phương trình sin x 2
2017 = sin x + 2 − cos x có đúng ba nghiệm phân biệt.
Ta có y (π ) = 0 , nên trên [0;2π ] phương trình sin x 2
2017 = sin x + 2 − cos x có ba nghiệm phân biệt là 0, π , 2π . Suy ra trên [ 5
− π;2017π ] phương trình có đúng 2017 −( 5
− ) +1= 2023 nghiệm. Câu 48. Lời giải Chọn C  
Ta có: ( − i)(z i) 7 19 7 19 19 1
= 2 − i + z z = 3i w = − − i M − ; − ⇒ tanϕ =   . 82 82  82 82  7 2 2 tanϕ 133 1− tan ϕ 156 Lúc đó: sin 2ϕ = = > 0; cos 2ϕ = = − < 0 . 2 2 1+ tan ϕ 205 1+ tan ϕ 205 Câu 49. Lời giải Chọn C Ta có log
4x + 4y − 4 ≥1 2 2
x + y − 4x − 4y + 6 ≤ 0 ( ) 1 . 2 2 ( ) x + y +2 Giả sử M ( ; x y) thỏa mãn pt ( )
1 , khi đó tập hợp điểm M là hình tròn (C I 2;2 R = 2 1 ) tâm ( ) bán kính 1 . Các
đáp án đề cho đều ứng với m > 0 . Nên dễ thấy 2 2
x + y + 2x − 2y + 2 − m = 0 là phương trình đường tròn (C2 ) tâm J ( 1; − )
1 bán kính R = m ; x y C C 2
. Vậy để tồn tại duy nhất cặp (
) thỏa đề khi chỉ khi ( 1) và ( 2) tiếp xúc ngoài và (C C 1 ) trong ( 2 )
IJ = R + R ⇔ 10 = m + 2 ⇔ m =  ( 10 − 2)2 1 2 ⇔ 
IJ = R R m =  ( 10 + 2)2 1 2 Câu 50. Lời giải Chọn C 5 5 2
Quãng đường ô tô đi được trong 5 (s) đầu là = 7 d = 7 t s t t = 87,5 1 ∫ (mét). 2 0 0
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v t = 35 − 35t (m/s). Khi xe 2 ( ) ( )
dừng lại hẳn thì v t = 0 ⇔ 35 − 35t = 0 ⇔ t =1. 2 ( ) ( ) 1 1 2  
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là s = 35 − 35t dt = 35 −35 t t =17.5 2 ∫( )  2  0  0 (mét).
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
s = s + s = 87.5 +17.5 =105 (mét). 1 2
Document Outline

  • [THI THU THPTQG LAN I] Made 133
    • Câu 12. Trong không gian , cho vectơ biểu diễn của các vectơ đơn vị là . Tọa độ của vectơ là
    • A. . B. . C. . D. .
  • [THI THU THPTQG LAN I] Dap an
  • [THI THU THPTQG LAN I] Made 133_HDG
    • nên .
    • Câu 13.