Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng có mã đề 209, đề gồm 6 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: /03/2019
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
Câu 1: Bất phương trình
22
log (3 2) log (6 5 )
x
x có tập nghiệm là
A.
0; .
B.
1
;3 .
2



C.
(3;1).
D.
6
1; .
5



Câu 2: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng
3a . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A.
2
3.
tp
Sa
B.
2
13
.
6
tp
a
S
C.
2
27
.
2
tp
a
S
D.
2
3
.
2
tp
a
S
Câu 3: Một bình chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra
không có viên bi nào mầu đỏ bằng
A.
143
.
280
B.
1
.
16
C.
1
.
560
D.
1
.
28
Câu 4: Hàm số
3
32yx x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.

;1 1; .  B.
1; . C.

1;. D.

1;1 .
Câu 5: Hệ số của x
12
trong khai triển của biểu thức

10
2
2 xx bằng
A.
8
10
.C
B.
28
10
.2 .C
C.
28
10
2.C
D.
2
10
.C
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
:–2 230Px y z
và

:–210Qmxy z
.
Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
A. 1m B. 1m  . C. 6m  D. 6m
Câu 7: Cho hàm số
yfx
có đồ thị như sau.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình
2330fx m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
5
1
3
m
. D.
5
1
3
m
.
Câu 8: Giá trị của
2018 2017
2018
1
.... 2018
lim
1
x
xx x
x

bằng
Trang 2/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
A.
2018.
B.
2019
.
2018
C.
2019
.
2
D.
2018
.
2
Câu 9: Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 105. B. 210. C. 84. D. 168.
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số
3
sin 2
f
xx x
A.
4
1
2.
42

x
cos x c
B.
4
2
4
x
cos x c.
C.
4
1
2.
42

x
cos x c
D.
4
2.
4

x
cos x c
Câu 11: Phương trình
2cos 1
3
x




có số nghiệm thuộc đoạn
0; 2
A. 1. B. 2 . C.
0
. D.
3
.
Câu 12: Cho khối lập phương
.’’
BCD A B C D
. Phép đối xứng qua mặt phẳng
’’
A
BC D
biến khối tứ
diện
BCDD
thành khối tứ diện nào sau đây?
A.
’’.BCA D
B.
’’.
B
BAD
C.
’’.BBCA
D.
’’.BC D A
Câu 13: Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) dung tích
3
1m
. Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của
téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5,59
2
m
. B. 5,54
2
m
. C. 5,57
2
m
. D. 5,52
2
m
.
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
?
2
x
y
x
A.
2y
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
2y 
.
Câu 15: Một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D có bảng biến thiên như sau
Đó là hàm số nào?
A.
21
2
x
y
x
. B.
23
2
x
y
x
. C.
4
2
x
y
x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
1
41213
3
yxx x
trên đoạn

0;9
bằng
A.
44
.
3
B.
23
.
3
C.
14.
D.
7
.
3
Câu 17: Cho khối chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
và 2SA a .
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SC
. Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
SBD bằng
A.
2
4
a
. B.
10
10
a
. C.
2
2
a
. D.
10
5
a
.
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số

5
3
21yx

.
A. D . B.
1
\
2
D



. C.
1
;
2
D



. D.
1
;
2
D




.
Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều
.SABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích của khối chóp
.SABCD
bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
2
.
6
a
Trang 3/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
Câu 20: Cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
có
4; 46
A
BcmAC cm
. Cho tam giác
A
BC
quay xung
quanh trục
AB
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
68 .cm
B.
3
204 .cm
C.
3
128 .cm
D.
3
384 .cm
Câu 21: Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
A.
CT
y
=2
y
=2
.
B.
CT
y
=2
y
=2
.
C.
CT
y
=3
y
=0. D.
CT
y
=0
y
=3.
Câu 22: Biết
1
ln
2
1ln
e
x
dx a b
xx

với
,ab
là các số hữu tỷ. Tính
Sab
.
A.
1S
. B.
1
2
S
. C.
3
4
S
. D.
2
3
S
.
Câu 23: Gọi
V
là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm
số
sinyx
, trục Ox, trục Oy và đường thẳng
2
x
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
sinVxdx
. B.
2
0
sinVxdx
. C.
2
2
0
sinVxdx
. D.
2
0
sinVxdx
.
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng
6
.
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng
5
.
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III. B. I và II. C. Chỉ I. D. Chỉ II.
Câu 25: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0.ac bd
B.
0; 0.ab cd
C.
0; 0.bc ad
D.
0; 0.ad bd
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 0; 1 , 1; 1; 2AB
. Diện tích tam giác
OAB
bằng
A. 11. B.
6
.
2
C.
11
.
2
D. 6.
Câu 27: Biết
5
2
3
1
ln
12
x
xb
dx a
x


với
,ab
là các số nguyên. Tính 2Sa b=- .
A.
2.S
B.
2.S
C.
5.S
D.
10.S
Trang 4/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
4; 2; 4 , 6; 3;2ab 

. Giá tr của biểu thức
23 2abab

bằng
A.
200.
B. 200. C.
2
200 .
D.
200.
Câu 29: Biết rằng đường thẳng
45yx
cắt đồ thhàm số
3
21yx x tại điểm duy nhất; hiệu

00
;
x
y
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
10y . B.
0
13y . C.
0
11y . D.
0
12y .
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
x
x
A.

2.xk k
B.

.
2
 xkk
C.
.xk k
D.

.
4
 xkk
Câu 31: Cho các số thực
,,cab
thỏa mãn
13
01; 1;c1
88
 ab
. Gọi
M
là giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
31131
log log log
16 216 4 216 3
abc
bc
Pa
 

 
 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32M
. B. 2
M
. C.
23M
. D. 2M .
Câu 32: Để m cống thoát nước cho một con đường người ta cần đúc 200 ống hình trụ bằng tông
đường kính trong lòng ống là
1m
và chiều cao của mỗi ống bằng
2 m
, độ dày của thành ống là
8cm
. Biết
rằng
3
1 m
bê tông thì cần đúng 10 bao xi-măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi-măng để đúc 200 ống trên (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 1086 (bao). B. 1025 (bao). C. 2091 (bao). D. 523 (bao).
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( 1; 2;3), (0;3;1), (4;2;2)ABC
. Cosin của góc
B
AC
A.
9
.
35
B.
9
.
35
C.
9
.
235
D.
9
.
235
Câu 34: Ông A vay của ngân hàng 100 triệu đồng; lãi suất mỗi tháng 1% hàng tháng ông A đều trả
góp ngân hàng 5 triệu đồng (mỗi tháng số tiền lãi sẽ được cộng thêm vào khoản nợ, rồi trừ đi 5 triệu đồng
trả góp, lãi tháng sau 1% của khoản tiền này). Hỏi sau một năm (đã trả góp 12 lần) ông A còn nợ ngân
hàng bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 47.210.000 (đồng). B. 45.636.000 (đồng). C. 49.270.000 (đồng). D. 51.848.000 (đồng).
Câu 35: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm

1;0;0 , 0; 2;3 , 1;1;1AB C . Gọi
P
là mặt phẳng chứa
,
A
B
sao cho khoảng cách từ
C
tới mặt phẳng

P
bằng
2
3
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
23 10
.
3760
xyz
xy z
é
++-=
ê
ê
++ +=
ë
B.
210
.
236130
xyz
xyz
é
++-=
ê
ê
-+ + +=
ë
C.
210
.
237230
xy z
xyz
é
++ -=
ê
ê
-+ + + =
ë
D.
10
.
23 37 17 23 0
xyz
xyz
é
++-=
ê
ê
-+ ++=
ë
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(8; 2;4)M
. Gọi
, B, CA
lần lượt hình chiếu của
M
trên
các trục
, , Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
A
B
C
A.
4280.xyz
B.
4 2 18 0.xyz
C.
4280.xyz
D.
4280.xyz
Câu 37:
Cho hàm số

f
x
thỏa mãn

0fx
 

2
2
2
..
x
fx
fx f x
ex x x



0;1x
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
Biết
11
22
f



, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
11
54
f



. B.
111
655
f




. C.
111
554
f




. D.
11
56
f



.
Câu 38: Một đa gc có
n
cạnh và có chu vi bằng
158 cm
. Biết số đo các cạnh của đa giác lập thành một
cấp số cộng với công sai
3 dcm
và cạnh lớn nhất có độ dài là
44 cm
. Đa giác có số cạnh
n
bằng
A.
7.n
B.
5.n
C.
6.n
D.
4.n
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
(): 2 2 3 0Px y z
và hai điểm
(1;2;3), B(3;4;5)A
.
Gọi
M
là một điểm di động trên
()P
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
23MA
MB
bằng
A.
33 78
. B.
54 6 78
. C. 82. D.
63
.
Câu 40: Cho hàm số
yf
x có bảng biến thiên như sau
Xét hàm số
2
2gx f x
. Hàm số
g
x
đồng biến trên tập nào sau đây?
A.
0; 2 .
B.
2; .
C.

1; 0 .
D.

0;1 .
Câu 41: Cho hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ th
C
.
Xét tam giác
IAB
là tam giác cân ti
I
và có hai đnh

;; ;
A
ABB
A
xy Bxy
thuộc đồ thị

C
sao cho
2
A
BAB
yy
xx
. Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A. 3. B. 25. C. 5. D.
6
.
Câu 42: Cho hàm số
yf
x
xác định trên tập số thực
và có đạo hàm

3
2
'sin 39fx x xxm x m x ( m là tham số).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số
yfx
đạt cực tiểu tại 0x ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
3;0;1 , 6; 2;1AB
. Phương trình mặt phẳng
P
đi
qua
,
A
B
và tạo với mặt phẳng
Oyz một góc
thỏa mãn
2
cos
7
A.
236120
2360
xyz
xyz


.
B.
236120
2360
xyz
xyz


.
C.
236120
23610
xyz
xyz


. D.
236120
23610
xyz
xyz


.
Câu 44: Cho
30
log 3 a
;
30
log 5 b
. Tính
30
log 1350
theo
,ab
;
30
log 1350
bằng
A.
2ab
. B.
21ab
. C.
21ab
. D.
22ab
.
Câu 45: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hình chữ nhật
OABC
vi
0;10 , 100;10AB
100;0C (
O
là
gốc tọa độ). Gọi
S
tập hợp tất cả các điểm

00
;
M
xy
nằm bên trong hình chữ nhật
OABC
(tính cả
cạnh hình chữ nhật) thỏa mãn
00
;
x
y những số tự nhiên. Lấy ngẫu nhiên một điểm
00
;
M
x
y
thuộc
S
.
Xác suất để
00
90xy bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
A.
900
.
1011
B.
860
.
1011
C.
90
.
101
D.
86
.
101
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
92.3 20
xx
mm
có 2 nghiệm phân biệt.
A. 22m . B. 2m . C. 2m  . D. 2m .
Câu 47: Cho khối chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
2SA a
. Hai mặt phẳng
()а(SAD)SAB v
cùng vuông góc với
()
A
BCD
. Một mặt phẳng
()P
qua
A
vuông góc SC , cắt các
cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
', ', '
B
CD
. Gọi
1
V và
2
V lần lượt thể tích của khối chóp .'''SABC D và
khối đa diện
.'''
A
BCD D C B . Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
8
15
. B.
8
7
. C.
32
13
. D.
1
2
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm s

322
1
.12
3
yxmxm x
nghịch
biến trên khoảng
0;1 ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Trên đoạn thẳng
A
B dài
200m
hai chất điểm
,
X
Y
. Chất điểm
X
xuất phát từ
A
, chuyển
động thẳng hướng đến
B
với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật

2
11
80 3
vt t t
m/s
, trong
đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
X
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm Y xuất
phát từ
B
và xuất phát chậm hơn 10 giây so với
X
;
Y
chuyển động thẳng theo chiều ngược lại với
X
có gia tc bng a

2
m/s
(a hằng số). Biết rằng hai chất điểm
,
X
Y
gặp nhau tại đúng trung điểm
đoạn thẳng
AB . Gia tốc của chất điểm Y bằng
A.
2
2m/s
. B.
2
1, 5 m/s
C.

2
2,5 m/s
. D.

2
1m/s
.
Câu 50: Trong một hộp
100
tm th đưc đánh s t
101
đến
200
(mỗi tấm thẻ được đánh một s
khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên
3
tấm thẻ đó
là một số chia hết cho
3
bằng
A.
817
.
2450
B.
1181
.
2450
C.
37026
.
161700
D.
808
.
2450
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: /03/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:
............................................................................................
Câu 1: Bất phương trình log (3x  2)  log (6  5x) có tập nghiệm là 2 2  1   6  A. 0;. B. ;3 .   C. (3;1). D. 1; .    2   5 
Câu 2: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng 2 13a  2 27 a 2 a  3 A. 2 S a  3. B. S  . C. S  . D. S  . tp tp 6 tp 2 tp 2
Câu 3: Một bình chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra không có viên bi nào mầu đỏ bằng 143 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 280 16 560 28 Câu 4: Hàm số 3
y  x  3x  2 nghịch biến trên tập nào sau đây? A.  ;   
1  1;. B. 1;. C.  1  ; . D.  1  ;  1 .
Câu 5: Hệ số của x12 trong khai triển của biểu thức  x x 10 2 2 bằng A. 8 C . B. 2 8 C .2 . C. 2 8 C 2 . D. 2 C . 10 10 10 10
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x – 2y  2z – 3  0 và Q : mx y – 2z 1 0 .
Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau? A. m 1 B. m  1  . C. m  6  D. m  6
Câu 7: Cho hàm số y f x có đồ thị như sau.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f x  3m 3  0 có 3 nghiệm phân biệt. 5 5 5 5 A. 1   m  .
B.   m  1.
C.   m  1. D. 1   m  . 3 3 3 3 2018 2017 xx  .... x  2018
Câu 8: Giá trị của lim bằng 2018 x 1  x 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/ 2019 2019 2018 A. 2018. B. . C. . D. . 2018 2 2
Câu 9: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 105. B. 210. C. 84. D. 168.
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f x 3
x  sin 2x là 4 x 1 4 x 4 x 1 4 x A. cos2x  . c B.
cos2x c . C. cos2x  . c D. cos2x  . c 4 2 4 4 2 4   
Câu 11: Phương trình 2 cos x   1  
có số nghiệm thuộc đoạn 0;2  là  3  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 12: Cho khối lập phương ABC . D A B C
D . Phép đối xứng qua mặt phẳng  A BC
D  biến khối tứ diện BC
DD thành khối tứ diện nào sau đây? A. BCA D . B. B B A D . C. B B C A . D. BC D A .
Câu 13: Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 3 1m . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của
téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)? A. 5,59 2 m . B. 5,54 2 m . C. 5,57 2 m . D. 5,52 2 m . 2x  3
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x  2 A. y  2 . B. x  2 . C. x  2  . D. y  2 .
Câu 15: Một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D có bảng biến thiên như sau
Đó là hàm số nào? 2x 1 2x  3 x  4 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 1
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  4x 12x 13 trên đoạn 0;9 bằng 3 44 23 7 A. . B.  . C. 14. D.  . 3 3 3
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA a 2 .
Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBD bằng a 2 a 10 a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 4 10 2 5
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y x  5    3 2 1 . 1  1   1  A. D   .
B. D  \   . C. D  ;    . D. D  ;    . 2  2   2 
Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6
Trang 2/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  4 c ;
m AC  4 6 cm . Cho tam giác ABC quay xung
quanh trục AB thu được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 3 68 cm . B. 3 204 cm . C. 3 128 cm . D. 3 384 cm .
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. A. y = 2 vµ y = 2  . B. y = 2  vµ y = 2. C§ CT C§ CT C. y = 3 vµ y = 0. D. y = 0 vµ y = 3. C§ CT C§ CT e ln x Câu 22: Biết
dx a b 2 
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S a b . x 1 ln x 1 1 3 2 A. S  1. B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 3
Câu 23: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm 
số y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2     2 2 2 2 A. 2 V  sin xdx  .
B. V  sin xdx  . C. 2
V   sin xdx  .
D. V   sin xdx  . 0 0 0 0
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. II và III. B. I và II. C. Chỉ I. D. Chỉ II. Câu 25: Cho hàm số ax b y  có đồ thị như sau. cx d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
ac  0; bd  0.
B. ab  0; cd  0.
C. bc  0; ad  0.
D. ad  0; bd  0.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;0;  1 , B 1; 1
 ;2 . Diện tích tam giác OAB bằng 6 11 A. 11. B. . C. . D. 6. 2 2 5 2 x x 1 b Câu 27: Biết dx a  ln 
với a,b là các số nguyên. Tính S = a -2b . x 1 2 3 A. S  2. B. S  2. C. S  5. D. S  10.
Trang 3/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/  
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  4; 2;  4  ,b  6; 3
 ;2 . Giá trị của biểu thức     
2a  3ba  2b bằng A. 200.  B. 200. C. 2 200 . D. 200.
Câu 29: Biết rằng đường thẳng y  4x  5 cắt đồ thị hàm số 3
y x  2x 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0  0 A. y  10 . B. y  13. C. y  11. D. y  12 . 0 0 0 0 1
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số y  là sin x  cos x  
A. x k2 k . B. x
k k . C. x k k . D. x
k k . 2 4 1 3
Câu 31: Cho các số thực a,b, c thỏa mãn 0  a  1;  b  1;  c  1. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu 8 8 3  b 1  1  c 3  1 thức P  log   log   log a    
. Khẳng định nào sau đây đúng? 16 a  2 16  4 b  2 16  3 c
A. 3  M  2 . B. M  2 .
C. 2  M  3 . D. M  2 .
Câu 32: Để làm cống thoát nước cho một con đường người ta cần đúc 200 ống hình trụ bằng bê tông có
đường kính trong lòng ống là 1m và chiều cao của mỗi ống bằng 2 m , độ dày của thành ống là 8cm . Biết rằng 3
1 m bê tông thì cần đúng 10 bao xi-măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi-măng để đúc 200 ống trên (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 1086 (bao). B. 1025 (bao). C. 2091 (bao). D. 523 (bao).
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 2;3), B(0;3;1),C(4; 2; 2) . Cosin của góc  BAC là 9 9 9 9 A. . B.  . C.  . D. . 35 35 2 35 2 35
Câu 34: Ông A vay của ngân hàng 100 triệu đồng; lãi suất mỗi tháng là 1% và hàng tháng ông A đều trả
góp ngân hàng 5 triệu đồng (mỗi tháng số tiền lãi sẽ được cộng thêm vào khoản nợ, rồi trừ đi 5 triệu đồng
trả góp, lãi tháng sau là 1% của khoản tiền này). Hỏi sau một năm (đã trả góp 12 lần) ông A còn nợ ngân
hàng bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 47.210.000 (đồng). B. 45.636.000 (đồng). C. 49.270.000 (đồng). D. 51.848.000 (đồng).
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A1;0;0, B0; 2  ;3,C1;1 
;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa 2 ,
A B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng P bằng
. Phương trình mặt phẳng P là 3
é 2x +3y + z -1= 0 é
x + 2 y + z -1= 0 A. ê . ê ê B. .
3x + y + 7z + 6 = 0 ë
ê-2x +3y +6z +13 = 0 ë é
x + y + 2z 1 - = 0 é
x + y + z -1= 0 C. ê . ê ê D. . 2
- x +3y + 7z + 23 = 0 ë
ê-23x +37y +17z + 23 = 0 ë
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi ,
A B, C lần lượt là hình chiếu của M trên
các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B C
A. x  4 y  2z  8  0. B. x  4 y  2z 18  0. C. x  4 y  2z  8  0. D. x  4 y  2z  8  0. 2  f x
Câu 37: Cho hàm số f x thỏa mãn f x  0 và f x  f x    2     x  0;  1 . x 2 e . . x x x
Trang 4/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/  1  1 Biết f   
, khẳng định nào sau đây đúng?  2  2  1  1 1  1  1 1  1  1  1  1 A. f    . B. f    . C. f    . D. f    .  5  4 6  5  5 5  5  4  5  6
Câu 38: Một đa giác có n cạnh và có chu vi bằng 158 cm . Biết số đo các cạnh của đa giác lập thành một
cấp số cộng với công sai d  3 cm và cạnh lớn nhất có độ dài là 44 cm . Đa giác có số cạnh n bằng A. n  7. B. n  5. C. n  6. D. n  4.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  2z  3  0 và hai điểm ( A 1; 2;3), B(3;4;5) . MA  2 3
Gọi M là một điểm di động trên (P) . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng MB A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Xét hàm số g x  f  2
x  2 . Hàm số g x đồng biến trên tập nào sau đây? A. 0;2. B. 2;. C.  1  ;0. D. 0;  1 . x 1
Câu 41: Cho hàm số y
có đồ thị C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C. x 1
Xét tam giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh Ax ; y ; Bx ; y thuộc đồ thị C sao cho A A B B
y y  2 x x . Đoạn thẳng A BA B
AB có độ dài bằng A. 3 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42: Cho hàm số y f x xác định trên tập số thực  và có đạo hàm
f x   x
x x m  x   m 3 2 ' sin 3 9 x
   ( m là tham số).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;0;  1 , B 6; 2;  
1 . Phương trình mặt phẳng P đi 2 qua ,
A B và tạo với mặt phẳng Oyz một góc  thỏa mãn cos  là 7
2x  3y  6z 12  0
2x  3y  6z 12  0 A.  . B.  .
2x  3y  6z  0
2x  3y  6z  0
2x  3y  6z 12  0
2x  3y  6z 12  0 C.  . D.  .
2x  3y  6z 1  0
2x  3y  6z 1  0
Câu 44: Cho log 3  a ; log 5  b . Tính log 1350 theo a,b ; log 1350 bằng 30 30 30 30
A. 2a b .
B. 2a b 1.
C. 2a b 1.
D. 2a b  2 .
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OABC với A0;10, B100;10 và C 100;0 (O
gốc tọa độ). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M x ; y nằm bên trong hình chữ nhật OABC (tính cả 0 0 
cạnh hình chữ nhật) thỏa mãn x ; y là những số tự nhiên. Lấy ngẫu nhiên một điểm M x ; y thuộc S . 0 0  0 0
Xác suất để x y  90 bằng 0 0
Trang 5/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/ 900 860 90 86 A. . B. . C. . D. . 1011 1011 101 101
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 9x  2 .3x m
m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt. A. 2   m  2 . B. m  2 . C. m  2  . D. m  2 .
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  2a . Hai mặt phẳng (SAB) а
v (SAD) cùng vuông góc với (ABCD) . Một mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC , cắt các
cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ',C ', D ' . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối chóp S.AB 'C ' D ' và 1 2 V khối đa diện ABC .
D D 'C ' B ' . Tỉ số 1 bằng V2 8 8 32 1 A. . B. . C. . D. . 15 7 13 2 1
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y x  . m x   2 m   1 x  2 nghịch 3
biến trên khoảng 0;  1 ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Trên đoạn thẳng AB dài 200 m có hai chất điểm X ,Y . Chất điểm X xuất phát từ A , chuyển 1 1
động thẳng hướng đến B với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t 2 
t t m/s , trong 80 3
đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc X bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm Y xuất
phát từ B và xuất phát chậm hơn 10 giây so với X ; Y chuyển động thẳng theo chiều ngược lại với X
có gia tốc bằng a  2
m/s  ( a là hằng số). Biết rằng hai chất điểm X ,Y gặp nhau tại đúng trung điểm
đoạn thẳng AB . Gia tốc của chất điểm Y bằng A.  2 2 m/s  . B.  2 1,5 m/s  C.  2 2,5 m/s  . D.  2 1 m/s  .
Câu 50: Trong một hộp có 100 tấm thẻ được đánh số từ 101 đến 200 (mỗi tấm thẻ được đánh một số
khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ đó
là một số chia hết cho 3 bằng 817 1181 37026 808 A. . B. . C. . D. . 2450 2450 161700 2450
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 209 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • L3-CHUYEN TRAN PHU-HAI PHONG-MA DE 209
  • 55861143_1212066472296461_6778256127428657152_o-converted