Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An

Giới thiệu đến thầy, cô cùng các em đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, đề có mã đề 132 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm 04 lựa chọn

Trang 1/6 - đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA NĂM 2019 – LN 2
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu hi trc nghim)
đề thi
132
H và tên thí sinh:.................................................................. S báo danh: .............................
Câu 1: Trong hình v bên, đim P biu din s phc
1
,z
đim Q biu
din s phc
2
.z Tìm s phc
12
.zz z=+
A.
13.i+
B.
3.i-+
C.
12.i-+
D.
2.i+
1
2
2
1
Q
P
O
y
x
Câu 2: Gi s
()fx
()gx
là các hàm s bt k liên tc trên ,,abc là các s thc. Mnh đề nào sau
đây sai ?
A. () () () 0.
bc a
ab c
fxdx fxdx fxdx++ =
òòò
B. () () .
bb
aa
cf x dx c f x dx=
òò
C. ()() () . () .
bbb
aaa
fxgxdx fxdx gxdx=
òòò
D.
()
() () () () .
bbb
aaa
f x g x dx g x dx f x dx-+ =
òòò
Câu 3: Cho hàm s
()yfx=
có tp xác định
(;2]
và bng biến thiên như hình v bên.
Mnh đề nào sau đây sai v hàm s đã cho ?
A. Giá tr cc đại bng 2.
B. Hàm s2 đim cc tiu.
C. Giá tr cc tiu bng 1.-
D. Hàm s có 2 đim cc đại.
2
1
1
f
(
x
)
11
x
2
20
Câu 4: Cho cp s cng
()
,
n
u
14
2, 4.uu=- = S hng
6
u
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 5:
Trong không gian ,Oxyz cho đường thng D vuông góc vi mt phng
(): 2 3 0.xza ++=
Mt
véctơ ch phương ca
D
A. (2; 1 ; 0).b -
B. (1; 2; 3).v
C. (1; 0; 2).a
D. (2; 0; 1).u -
Câu 6: Cho khi hp
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
có th tích bng 1. Th tích ca khi t din
AB C D
¢¢¢
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
12
Câu 7: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
() sin5fx x=
A.
1
cos 5 .
5
xC+
B.
cos 5 .xC+
C.
cos 5 .xC-+
D.
1
cos 5 .
5
xC-+
Câu 8: Cho hàm s
()yfx=
đồ th như hình v bên.
Hàm s đồng biến trên khong nào sau đây ?
A.
(2; 4).
B.
(0; 3 ).
C.
(2; 3).
D.
(1;4).-
4
y
x
O
1
3
3
1
Trang 2/6 - đề thi 132
Câu 9: Ðường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây ?
A.
32
581.yx x x=- +-
B.
32
691.yx x x=- ++
C.
32
691.yx xx=- + - -
D.
32
691.yx x x=- +-
3
3O
x
y
1
1
Câu 10: Gi s ,ab là các s thc dương tu ý tho mãn
23 4
4.ab = Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
22
2log 3log 8.ab-=
B.
22
2log 3log 8.ab+=
C.
22
2log 3log 4.ab+=
D.
22
2log 3log 4.ab-=
Câu 11: Trong không gian ,Oxyz mt phng nào trong các mt phng sau song song vi trc ?Oz
A.
(): 0.za =
B.
(): 0.Px y+=
C.
(): 11 1 0.Qx y++=
D.
(): 1.zb =
Câu 12:
Nghim ca phương trình
3
1
2
2
x-
=
A. 0. B. 2. C. 1.- D. 1.
Câu 13: Mnh đề nào sau đây sai ?
A. S tp con có 4 phn t ca tp 6 phn t
4
6
.C
B. S cách xếp 4 quyn sách vào 4 trong 6 v trí trên giá là
4
6
.A
C. S cách chn và xếp th t 4 hc sinh t nhóm 6 hc sinh là
4
6
.C
D. S cách xếp 4 quyn sách trong 6 quyn sách vào 4 v trí trên giá là
4
6
.A
Câu 14: Cho
()Fx
là nguyên hàm ca
1
()
2
fx
x
=
+
tho mãn
(2) 4.F =
Giá tr
(1)F -
bng
A.
3.
B. 1. C.
23.
D. 2.
Câu 15: Biết tp hp nghim ca bt phương trình
2
23
2
x
x
<- là khong
(; ).ab
Giá tr
ab+
bng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16:
Đồ th hàm s
2
2
1
xxx
y
x
-+
=
-
có bao nhiêu đường tim cn ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
¢¢¢
đáy ABC là tam giác vuông ti ,B
2,AC =
1,BC =
1.AA
¢
=
Tính góc gia
AB
¢
().BCC B
¢¢
A.
0
45 . B.
0
90 . C.
0
30 . D.
0
60 .
Câu 18: Cho hàm s
()yfx=
đạo hàm
()
2
() 1( 2)fx xx x
¢
=+-
vi mi
.x Î
Giá tr nh nht ca
hàm s
()yfx=
trên đon
[1;2]-
A.
(1).f -
B.
(0).f
C.
(3).f
D.
(2).f
Câu 19: Trong không gian ,Oxyz cho đường thng :
12 1
xy z
D==
-
và mt phng
(): 2 0.xy za -+ =
Góc gia đường thng
D và mt phng
()a
bng
A.
0
30 . B.
0
60 . C.
0
150 . D.
0
120 .
Trang 3/6 - đề thi 132
Câu 20: Tính th tích V ca vt th gii hn bi hai mt phng 0x = 4,x = biết rng khi ct bi mt
phng tu ý vuông góc vi trc
Ox ti đim có hoành độ
(0 4)xx<<
thì được thiết din là na hình tròn
có bán kính
4.Rx x=-
A.
64
.
3
V = B.
32
.
3
V = C.
64
.
3
V
p
= D.
32
.
3
V
p
=
Câu 21: Cho s thc
2a >
và gi
12
,zz là hai nghim phc ca phương trình
2
20.zza-+= Mnh đề
nào sau đây sai ?
A.
12
zz+
là s thc. B.
12
zz-
là s o. C.
12
21
zz
zz
+
là s o. D.
12
21
zz
zz
+
là s thc.
Câu 22: Cho các s thc ,ab tho mãn
1 ab<<
2
log log 3.
ab
ba+= Tính giá tr ca biu thc
2
log .
2
ab
ab
T
+
=
A.
1
.
6
B.
3
.
2
C. 6. D.
2
.
3
Câu 23: Gi S là din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
32
11
() 1
33
fx x x x=--+ và trc hoành như hình v bên. Mnh đề nào
sau đây sai ?
A.
13
11
() () .S f xdx f xdx
-
=-
òò
B.
3
1
2().Sfxdx=
ò
C.
1
1
2().Sfxdx
-
=
ò
D.
3
1
() .Sfxdx
-
=
ò
1
3
1
O
x
y
Câu 24: Trong không gian ,Oxyz mt cu có tâm
(1; 2; 3)I -
và tiếp xúc vi trc Oy có bán kính bng
A.
10.
B. 2. C.
5.
D.
13.
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S đường sinh bng 2, đường cao bng 1. Tìm đường kính ca mt cu cha
đim
S và cha đường tròn đáy hình nón đã cho.
A. 4. B. 2. C. 1. D.
23.
Câu 26: Ct mt xung quanh ca mt hình tr dc theo mt đường sinh ri tri ra trên mt mt phng ta được
hình vuông có chu vi bng
8.p Th tích ca khi tr đã cho bng
A.
2
2.p B.
3
2.p C. 4.p D.
2
4.p
Câu 27: Cho các s phc
12
,zz tho mãn
12
3zz==
12
2.zz-=
đun
12
zz+
bng
A. 2. B. 3. C.
2.
D.
22.
Câu 28: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình vuông cnh
,a
2
,
2
a
SA =
tam giác SAC vuông
ti
S và nm trong mt phng vuông góc vi
().ABCD
Tính theo
a
th tích V ca khi chóp ..SABCD
A.
3
6
.
12
a
V =
B.
3
6
.
3
a
V =
C.
3
6
.
4
a
V =
D.
3
2
.
6
a
V =
Trang 4/6 - đề thi 132
Câu 29: Trong không gian ,Oxyz cho đường thng D đi qua đim
(1; 2; 3)M
và có véctơ ch phương là
(2 ; 4; 6).u
Phương trình nào sau đây không phi là ca đường thng ?D
A.
52
10 4
15 6 .
xt
yt
zt
ì
ï
=- -
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
=- -
ï
ï
î
B.
2
42
63.
xt
yt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
C.
12
24
36.
xt
yt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
D.
32
64
12 6 .
xt
yt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
Câu 30: Đạo hàm ca hàm s
2
log
()
x
fx
x
=
A.
2
1ln
() .
x
fx
x
-
¢
=
B.
2
1ln
() .
ln 2
x
fx
x
-
¢
=
C.
2
2
1log
() .
ln 2
x
fx
x
-
¢
=
D.
2
2
1log
() .
x
fx
x
-
¢
=
Câu 31: Cho hàm s
().yfx=
Hàm s
()yfx
¢
=
có bng
biến thiên như hình v bên. Hàm s
() ()gx fx x=-
có bao
nhiêu đim cc tr ?
A. 3. B. 2.
C. 0. D. 1.
f
'(x)
1
1
1
1
x
Câu 32: Cho hàm s
()yfx=
liên tc, nhn giá
tr dương trên
và có bng xét du đạo hàm như
hình bên. Hàm s
(
)
2
log (2 )yfx=
đồng biến trên
khong
0

f
'
(
x
)
1
1
x
2
0
00
0
A.
(1; 2).
B.
(;1). -
C.
(1;0).-
D.
(1;1).-
Câu 33: Gi S là tp hp tt c các s nguyên
m
sao cho tn ti 2 s phc phân bit
12
,zz tho mãn đồng
thi các phương trình
1zzi-=-
21.zmm+=+
Tng tt c các phn t ca S
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B vi
,AB BC a==
2,AD a=
SA vuông góc vi mt phng đáy và .SA a= Tính theo
a
khong cách gia hai đường thng
AC .SD
A.
6
.
6
a
B.
6
.
2
a
C.
6
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 35:
Người ta sn xut mt vt lưu nim
()N
bng thy tinh trong
sut có dng khi tròn xoay mà thiết din qua trc ca nó là mt hình
thang cân (xem hình v). Bên trong
()N
có hai khi cu ngũ sc vi bán
kính ln lượt là
3cm,R = 1cmr = tiếp xúc vi nhau và cùng tiếp xúc
vi mt xung quanh ca
(),N
đồng thi hai khi cu ln lượt tiếp xúc vi
hai mt đáy ca
().N
Tính th tích ca vt lưu nim đó.
A.
3
485
(cm ).
6
p
B.
3
81 (cm ).p
C.
3
72 (cm ).p
D.
3
728
(cm ).
9
p
Câu 36: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
(0) 0f =
đồ th hàm
s
()yfx
¢
=
như hình v bên. Hàm s
3
3()yfxx=-
đồng biến trên
khong
A.
(2; ).
B.
(;2).
C.
(0; 2).
D.
(1; 3).
1
2
O
x
y
1
4
Trang 5/6 - đề thi 132
Câu 37: Cho s thc
m
và hàm s
()yfx=
đồ th như
hình v bên. Phương trình
()
22
xx
fm
-
+=
có nhiu nht
bao nhiêu nghim phân bit thuc đon
[1;2]-
?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
5
3
y
x
O
2
Câu 38: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác
ABC
(0; 0; 1),A
(3;2;0),B -
(2; 2; 3).C -
Đường cao
k t
B ca tam giác
ABC
đi qua đim nào trong các đim sau ?
A.
(1;2; 2).P --
B.
( 1;3;4).M -
C.
(0; 3; 2).N -
D.
( 5;3;3).Q -
Câu 39: Trong L tng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xut sc gm 5 nam và 5 n được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sp xếp ngu nhiên thành mt hàng ngang trên sân khu để nhn
giy khen. Tính xác sut để trong hàng ngang trên không có bt k
2 bn n nào đứng cnh nhau.
A.
1
.
7
B.
1
.
42
C.
5
.
252
D.
25
.
252
Câu 40: Gi s
m
là s thc tho mãn giá tr nh nht ca hàm s
() 31 3
xx
fx mx=++
trên 2.
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
(10; 5).m Î- -
B.
(5;0).m Î-
C.
(0; 5).m Î
D.
(5 ; 10).m Î
Câu 41:
Cho hàm s
().yfx=
Hàm s ()yfx
¢
=
bng biến thiên như hình v bên. Giá tr ln nht ca
hàm s
2
() (2) singx f x x=-
trên đon
[1;1]-
A.
(1).f -
B.
(0).f
C.
(2).f
D.
(1).f
00
0
02
2
x
1
1
f'
(x)
Câu 42: Cho hàm s
()yfx=
đồ th như hình bên. Có bao nhiêu s
nguyên
m
để bt phương trình
(
)
22
521()0mx m x m f x+-++ ³
nghim đúng vi mi
[2;2]x Î-
?
A. 1. B. 3.
C. 0. D. 2.
2
y
x
O
1
31
Câu 43: Mt bin qung cáo có dng hình elíp vi bn đỉnh
1212
,,,AABB như hình v bên. Người ta chia elíp bi parabol có
đỉnh
1
,B
trc đối xng
12
BB
đi qua các đim ,.MN Sau đó sơn
phn tô đậm vi giá
200.000 đồng/m
2
và trang trí đèn led phn còn
li vi giá
500.000 đồng/m
2
. Hi kinh phí s dng gn nht vi giá
tr nào dưới đây ? Biết rng
mm,m
12 12
4, 2 2.AA BB MN===
N
A
2
M
B
1
A
1
B
2
A. 2.341.000 đồng. B.
2.057.000
đồng. C.
2.760.000
đồng. D. 1.664.000 đồng.
Câu 44: Sau khi tt nghip đại hc, anh Nam thc hin mt d án khi nghip. Anh vay vn t ngân hàng
200 triu đồng vi lãi sut
0, 6%
mt tháng. Phương án tr n ca anh Nam là: sau đúng mt tháng k t thi
đim vay anh bt đầu tr n, hai ln tr n liên tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin tr ca mi ln là như
nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm k t khi vay. Tuy nhiên, sau khi d án có hiu quđã tr n được 12
tháng theo phương án cũ anh Nam mun rút ngn thi gian tr n nên t tháng tiếp theo, mi tháng anh tr n
cho ngân hàng
9 triu đồng. Biết rng mi tháng ngân hàng ch tính lãi trên s dư n thc tế ca tháng đó.
Hi sau ít nht bao nhiêu tháng t thi đim vay anh Nam tr hết n ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 29 tháng. D. 30 tháng.
Trang 6/6 - đề thi 132
Câu 45: Gi s hàm f đạo hàm cp 2 trên thon
(1) (1) 1ff
¢
==
2
(1 ) ( ) 2fxxfx x
¢¢
-+ =
vi
mi
.x Î
Tính tích phân
1
0
() .Ixfxdx
¢
=
ò
A. 1.I = B. 2.I = C.
1
.
3
I =
D.
2
.
3
I =
Câu 46: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC vuông ti
,A
0
30 ,ABC = 32,BC = đường thng
BC có phương trình
457
,
11 4
xyz--+
==
-
đường thng
AB
nm trong mt phng
(): 3 0.xza +-=
Biết rng đỉnh
C có cao độ âm. Tìm hoành độ ca đỉnh .A
A.
3
.
2
B. 3. C.
9
.
2
D.
5
.
2
Câu 47:
Trong không gian ,Oxyz cho mt cu
222
( ) : ( 2) ( 4) ( 6) 24Sx y z-+-+-=
đim
(2;0; 2).A --
T A k các tiếp tuyến đến
()S
vi các tiếp đim thuc đường tròn
().w
T đim M di động
nm ngoài
()S
và nm trong mt phng cha
()w
k các tiếp tuyến đến
()S
vi các tiếp đim thuc đường
tròn
().w
¢
Biết rng khi hai đường tròn
(),w
()w
¢
có cùng bán kính thì M luôn thuc mt đường tròn c định.
Tìm bán kính
r
ca đường tròn đó.
A.
62.r =
B.
310.r =
C.
35.r =
D.
32.r =
Câu 48: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình thoi cnh 2,a 3,AC a= SAB là tam giác đều,
0
120 .SAD = Tính th tích ca khi chóp
..SABCD
A.
3
3.a
B.
3
33
.
2
a
C.
3
6.a
D.
3
23
.
3
a
Câu 49: Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
()
4
22
9.3 4 2 1 3 3 3 1 0
xx
mx x m-+++++=
đúng
3 nghim thc phân bit ?
A. Vô s. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 50:
Cho các s phc
z
w
tho mãn (2 ) 1 .
z
iz i
w
+=+- Tìm giá tr ln nht ca
1.Tw i=+-
A.
42
.
3
B.
2
.
3
C.
22
.
3
D.
2.
-----------------------------------------------
----------------------- HT -----------------------
đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án đề Câu Đáp án
132 1 A 209 1 B 357 1 D 485 1 C
132 2 C 209 2 D 357 2 B 485 2 B
132 3 B 209 3 C 357 3 D 485 3 B
132 4 A 209 4 C 357 4 B 485 4 B
132 5 C 209 5 B 357 5 C 485 5 D
132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 A
132 7 D 209 7 B 357 7 D 485 7 C
132 8 C 209 8 D 357 8 D 485 8 D
132 9 D 209 9 B 357 9 D 485 9 C
132 10 B 209 10 D 357 10 C 485 10 D
132 11 C 209 11 C
357 11 B 485 11 C
132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 C
132 13 C 209 13 D 357 13 A 485 13 D
132 14 D 209 14 D 357 14 C 485 14 A
132 15 D 209 15 A 357 15 B 485 15 D
132 16 C 209 16 A 357 16 D 485 16 D
132 17 D 209 17 C 357 17 B 485 17 B
132 18 B 209 18 B 357 18 C 485 18 C
132 19 A 209 19 C 357 19 B 485 19 B
132 20 D 209 20 A 357 20 C 485 20 D
132 21 C 209 21 B 357 21 D 485 21 B
132 22 D 209 22 D 357 22 A 485 22 A
132 23 B 209 23 B 357 23 A 485 23 C
132 24
A 209 24 A 357 24 D 485 24 D
132 25 A 209 25 A 357 25 B 485 25 A
132 26 A 209 26 D 357 26 A 485 26 C
132 27 D 209 27 D 357 27 C 485 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 B
132 29 D 209 29 A 357 29 B 485 29 C
132 30 B 209 30 B 357 30 B 485 30 B
132 31 D 209 31 D 357 31 D 485 31 B
132 32 A 209 32 A 357 32 B 485 32 C
132 33 D 209 33 C 357 33 C 485 33 B
132 34 C 209 34 C 357 34 C 485 34 A
132 35 D 209 35 C 357 35 B 485 35 B
132 36 C 209 36 C 357 36 B
485 36 B
132 37 B 209 37 B 357 37 B 485 37 A
132 38 A 209 38 B 357 38 B 485 38 D
132 39 B 209 39 A 357 39 A 485 39 A
132 40 B 209 40 B 357 40 D 485 40 C
132 41 B 209 41 A 357 41 C 485 41 B
132 42 A 209 42 D 357 42 D 485 42 D
132 43 A 209 43 D 357 43 A 485 43 A
132 44 A 209 44 C 357 44 C 485 44 D
132 45 C 209 45 C 357 45 C 485 45 A
132 46 C 209 46 B 357 46 A 485 46 A
132 47 B 209 47 C 357 47 A 485 47 A
132 48 A 209 48 D 357 48 C 485 48 B
132 49 C 209 49
A 357 49 A 485 49 C
132 50 A 209 50 A 357 50 A 485 50 A
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH THPT QUC GIA NĂM 2019 - LN 2
MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 9 Mã đề 132
GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 2 - 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Bn quyn thu
c tp th thy cô STRONG.
Mi s dụng đều cn trích dn rõ ngun! Xin cảm ơn!)
Câu 1. Trong hình v bên, điểm
P
biu din s phc
1
z
, điểm
Q
biu din s phc
2
z
. Tìm s phc
12
z z z=+
.
A.
13i+
.
B.
3 i−+
.
C.
12i−+
.
D.
2 i+
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Chí ; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chn A
Theo hình v ta có
1
1 2 ,zi= +
2
2zi=+
nên
12
13z z i+ = +
.
Câu 2. Gi s
( )
fx
( )
gx
hai hàm s bt k liên tc trên
a
,
b
,
c
các s thc. Mệnh đ
nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( )
d d d 0
b c a
a b c
f x x f x x f x x+ + =
. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
cf x x c f x x=

.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
D.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d d d
b b b
a a a
f x g x x g x x f x x + =
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Tuyết Lê ; Fb:Nguyen Tuyet Le.
Chn C
Theo tính cht tích phân ta có:
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
d d d d d
b c a c a
a b c a c
f x x f x x f x x f x x f x x+ + = +
( )
d0
a
a
f x x==
. Đáp án A
đúng.
+
( ) ( )
dd
bb
aa
c f x x c f x x=

, vi
c
. Đáp án B đúng.
+
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
d d d d d
b b b b b
a a a a a
f x g x x g x x f x x g x x g x x + = +
( )
d
b
a
f x x=
. Đáp án
D đúng.
Đáp án C sai.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có tp xác định
(
;2−
và bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây sai v hàm s đã cho?
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 10 Mã đề 132
A. Giá tr cực đại bng 2. B. Hàm s có 2 điểm cc tiu.
C. Giá tr cc tiu bng -1. D. Hàm s có 2 điểm cực đại.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Ngc Lan; Fb: Ngoclan nguyen
Chn B
Da vào tập xác định và bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta thy hàm s có 1 điểm cc
tiu là
0x =
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
, có
14
2, 4uu= =
. S hng
6
u
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Ngc Lan; Fb: Ngoclan nguyen
Chn A
Áp dng công thc ca cp s cng
( )
1
1
n
u u n d= +
ta có:
41
3u u d=+
4 2 3d = +
2d=
.
Vy:
( )
61
5 2 5 2 8u u d= + = + =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
vuông góc vi mt phng
( )
: 2 3 0xz
+ + =
.
Một véctơ chỉ phương của
A.
( )
2; 1;0b
. B.
( )
1;2;3v
. C.
( )
1;0;2a
. D.
( )
2;0; 1u
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Vit Huy, FB:Huy Nguyn
Chn C
Mt phng
( )
có một véctơ pháp tuyến là
( )
1;0;2n =
.
vuông góc vi
( )
nên có véctơ chỉ phương là
( )
1;0;2an==
.
Câu 6. Cho khi hp
.ABCD A B C D
có th tích bng
1
. Th tích khi t din
AB C D
bng
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
12
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Vit Huy, FB:Huy Nguyn
Chn B
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 11 Mã đề 132
Gi
h
là chiu cao ca hình hp.
Ta có
1
2
B C D A B C D
SS
=
.
Do đó
.
1 1 1 1 1 1
. . . .
3 3 2 6 6 6
AB C D B C D A B C D A B C D ABCD A B C D
V h S h S h S V
= = = = =
.
Câu 7. Tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin5f x x=
A.
1
cos5
5
xC+
. B.
cos5xC+
. C.
cos5xC−+
. D.
1
cos5
5
xC−+
.
Li gii
Tác gi: Võ T Lc; Fb:Võ T Lc
Chn D
Ta có
sin5 dxx
( )
1
sin5 d 5
5
xx=
1
cos5
5
xC= +
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
0;3
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1;4
.
Li gii
Tác gi: Võ T Lc ; Fb: Võ T Lc
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s, ta thấy đồ th hàm s đi lên trên khoảng
( )
1;3
hàm s đồng biến trên
( )
2;3
.
Câu 9. Đưng cong dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
x
y
3
3
-1
4
O
1
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 12 Mã đề 132
A.
32
5 8 1y x x x= +
. B.
32
6 9 1y x x x= + +
.
C.
32
6 9 1y x x x= + +
. D.
32
6 9 1y x x x= +
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Thắng; Fb: Nguyn Thng.
Chn D
Vì đồ th đã cho đi qua điểm
( )
0; 1
nên loại các phương án B,
C.
Dựa vào đồ th đã cho ta thấy đạo hàm ca hàm s có 2 nghim là
1
3
.
Xét
A.
:
2
' 3 10 8y x x= +
vô nghim nên loi. Vy chn
D.
Câu 10. Gi s
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
2 3 4
4ab =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
22
2log 3log 8ab−=
. B.
22
2log 3log 8ab+=
.
C.
22
2log 3log 4ab+=
. D.
22
2log 3log 4ab−=
.
Li gii
Tác gi: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn
Chn B
,ab
là các s thực dương nên
( )
2 3 4 2 3 4
22
4 log log 4a b a b= =
23
2 2 2 2 2
log log 4log 4 2log 3log 8a b a b + = + =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mt phng nào trong các mt phng sau song song vi trc
Oz
?
A.
( )
: 0z
=
. B.
( )
: 0P x y+=
. C.
( )
: 11 1 0Q x y+ + =
. D.
( )
: 1z
=
.
Li gii
Tácgi:Lê Th Phương; Fb: Lê Th Phương
Chn C
Ta có trc
Oz
có véctơ chỉ phương là
( )
0;0;1k =
.
Gi
( )
( )
0;0;1 ,n
=
( )
( )
1;1;0 ,
P
n =
( )
( )
1;11;0 ,
Q
n =
( )
( )
0;0;1n
=
lần lượt là véctơ pháp tuyến
ca các mt phng
( ) ( ) ( ) ( )
, , , PQ

.
Nhn thy
( )
. 0.0 0.0 1.1 1 0nk
= + + =
( )
. 0.0 0.0 1.1 1 0nk
= + + =
nên ta loi A và D.
Nhn thy
( )
. 1.0 1.0 0.1 0
P
nk= + + =
()O Oz P
()Oz P
nên ta loi B.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 13 Mã đề 132
Câu 12. Nghim ca phương tnh
3
1
2
2
x
=
là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Trn Th Thơm; Fb: Thom Tran
Chn B
Ta có:
3
1
2
2
x
=
31
22
x−−
=
31x =
2x=
.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. S tp con có
4
phn t ca tp
6
phn t
4
6
C
.
B. S cách xếp
4
quyn sách vào 4 trong
6
v trí trên giá là
4
6
A
.
C. S cách chn và xếp th t
4
hc sinh t nhóm
6
hc sinh là
4
6
C
.
D. S cách xếp
4
quyn sách trong
6
quyn sách vào
4
v trí trên giá là
4
6
A
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Mnh Hùng ; Fb: Gia sư Alpha
Chn C
A đúng. Lấy ngu nhiên 4 phn t t tp 6 phn t ta được mt tp con ca 6 phn t. Vy S
tp con có
4
phn t ca tp
6
phn t
4
6
C
.
B đúng. Mỗi cách sp xếp 4 quyn sách trong 6 quyn sách là mt chnh hp chp 4 ca 6
quyn sách. Vy s cách sp xếp
4
quyn sách vào 4 v trí trong
6
v trí trên giá là
4
6
A
.
C sai. Mi cách la chn và xếp th t
4
hc sinh t nhóm
6
hc sinh là mt chnh chp 4 ca
6 hc sinh. Vy s cách la chn và xếp th t
4
hc sinh t nhóm
6
hc sinh là
4
6
A
.
D đúng. Mi cách sp xếp 4 quyn sách trong 6 quyn sách vào
4
v trí mt chnh hp chp
4 ca 6 quyn sách. Vy s cách sp xếp
4
quyn sách trong
6
vào
4
v trí trên giá là
4
6
A
.
Câu 14. Cho
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
1
2
fx
x
=
+
tha mãn
( )
24F =
. Giá tr
( )
1F
bng
A.
3
. B.
1
. C.
23
. D.
2
.
Li gii
Tác gi: Trn Lut ; Fb: Trn Lut
Chn D
( ) ( )
1
d d 2 2
2
F x f x x x x C
x
= = = + +
+

.
Theo đề bài
( )
24F =
nên
2 2 2 4 0CC+ + = =
( )
1 2 1 2 2F = + =
.
Vy
( )
12F −=
.
tatienthanh7895@gmail.com
Câu 15. Biết tp hp nghim ca bất phương trình
2
23
2
x
x
−
là khong
( ; )ab
. Giá tr
ab+
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 14 Mã đề 132
Li gii
Tác gi: T Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta
Chn D
Ta có:
22
22
2
2 3 (2 ) 3.2 2 (2 ) 3.2 2 0 (2 1)(2 2) 0
2
1 2 2 log 1 log 2 0 1.
x x x x x x x
x
x
xx
+
Vy tp hp nghim ca bất phương trình là khoảng
(0;1)
. Suy ra
0 1 1ab+ = + =
.
Câu 16. Đồ th hàm s
2
2
1
x x x
y
x
−+
=
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Trần Vũ Thái ; Fb: Trần Vũ Thái
Chn C
Tập xác định:
(
)
;0 2;D = − +
.
Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Ta có:
2
2
11
2
lim lim 2
1
1
1
xx
x x x
x
x
x
→+ →+
−+
−+
==
( )
(
)
2
2
2
22
lim lim lim 0
1
12
12
1 1 1
x x x
x x x x
x
x
x x x x
xx
→− →− →−
+
= = =






.
Nên đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang là:
2y =
0y =
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC =
,
1BC =
,
1AA
=
. Tính góc gia
AB
()BCC B

.
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Đình Tâm; Fb: Tâm Nguyễn Đình
Chn D
1
3
1
1
2
C
/
A
/
B
/
C
B
A
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 15 Mã đề 132
Ta có:
( )
AB BC
AB BCC B
AB BB

⊥
BB
là hình chiếu ca
AB
lên mt phng
( )
BCC B

.
Do đó:
( )
( )
( )
,,AB BCC B AB BB AB B
==
.
Xét
ABB
vuông ti
B
có:
22
3AB AC BC= =
,
1BB
=
.
tan 3
AB
AB B
BB
==
60AB B
=
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
12f x x x x
= +
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
3f
. D.
( )
2f
.
Li gii
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu
Chn B
Ta có:
( ) ( )( )
2
1 2 0f x x x x
= + =
0
1
2
x
x
x
=
=
=
, vi
2x =
là nghim kép.
Ta có bng biến thiên như sau:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đạt giá tr nh nhất trên đoạn
1;2
ti
0x =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
:
1 2 1
x y z
= =
mt phng
( )
: 2 0x y z
+ =
.
Góc giữa đường thng
và mt phng
( )
bng
A.
30
. B.
60
. C.
150
. D.
120
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen
Chn A
có vectơ chỉ phương là
( )
1; 2; 1u =−
.
( )
có vectơ pháp tuyến là
( )
1; 1; 2n =−
.
( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
.
1.1 2. 1 1 .2
1
sin ,
2
.
1 2 1 . 1 1 2
un
un
+ +
= = =
+ + + +
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 16 Mã đề 132
Vy
( )
(
)
, 30
=
.
Câu 20. Tính th tích
V
ca vt th
gii hn bi hai mt phng
0x =
4x =
, biết rng khi ct bi mt
phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
( )
0<x<4x
thì được thiết din na
hình tròn có bán kính
4R x x=−
.
A.
64
3
V =
. B.
32
3
V =
. C.
64
3
V
=
. D.
32
3
V
=
.
Li gii
Tácgi:Tô Th Lan ; Fb: Lan Tô
Chn D
Ta có din tích thiết din là
( ) ( )
( )
2 2 2 3
1 1 1
44
2 2 2
S x R x x x x
= = =
.
Th tích ca vt th cn tìm là
( )
( )
4
44
2 3 3 4
00
0
1 1 4 1 32
dx 4 dx
2 2 3 4 3
V S x x x x x


= = = =



.
Câu 21 . Cho s thc
2a
gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
20z z a + =
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
12
zz+
là s thc. B.
12
zz
là s o. C.
12
21
zz
zz
+
là s o. D.
12
21
zz
zz
+
là s thc.
Li gii
Tác gi: Bùi Chí Thanh ; Fb: Thanh bui
Chn C
Xét phương trình
2
20z z a + =
Ta có:
' 1 0 ( 2)aa =
Nên phương trình có hai nghiệm phc là:
12
1 1 ; 1 1z a i z a i= + =
(không làm mt tính
tng quát).
Ta có:
12
1 1 1 1 2z z a i a i+ = + + =
là mt s thực nên A đúng.
( ) ( )
12
1 1 1 1 2 1z z a i a i a i = + =
là mt s o (vi
2a
) nên B đúng.
12
21
1 1 1 1 4 2
1 1 1 1
z z a i a i a
z z a
a i a i
+
+ = + =
+
là mt s thc (vi
2a
) nên C sai.
Câu 22: Cho các s thc
,ab
tha mãn
1 ab
2
log log 3
ab
ba+=
. Tính giá tr ca biu thc
2
log
2
ab
ab
T
+
=
.
A.
1
6
. B.
3
2
. C.
6
. D.
2
3
.
Li gii
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 17 Mã đề 132
Tác gi: Nguyễn Văn Tuấn ; Fb: Nguyn Tun
Chn D
Ta có
2
log log 3 log 2log 3
a b a b
b a b a+ = + =
( )
1
.
Đặt
log
a
tb=
. Do
1 log 1
a
a b t a t
. Khi đó
( )
1
tr thành:
( )
( )
2
1 KTM
2
3 3 2 0
2 TM
t
t t t
t
t
=
+ = + =
=
.
Vi
2t =
ta có
2
log 2
a
b b a= =
.
Suy ra
3
2
2
22
log log log
2 3 3
ab a
a
ab
T a a
+
= = = =
.
Câu 23. Gi
S
din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
32
11
1
33
f x x x x= +
trc
hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( ) ( )
13
11
S f x dx f x dx
=−

. B.
( )
3
1
2S f x dx=
.
C.
( )
1
1
2S f x dx
=
. D.
( )
3
1
S f x dx
=
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Như Thành ; Fb: Nguyen Nhu Thanh.
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành:
32
1
11
1 0 1
33
3
x
x x x x
x
=−
+ = =
=
.
T hình v ta thy
( ) ( )
0, 1;1f x x
( ) ( )
0, 1;3f x x
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
3 1 3 1
1 1 1 1
2S f x dx f x dx f x dx f x dx
= = =
.
Suy ra các phương án
,,A C D
đúng.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
( )
1;2; 3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
có bán kính bng
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
13
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa
Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca tâm
( )
1;2; 3I
trên trc
Oy
( )
0;2;0H
10IH=
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 18 Mã đề 132
Gi
R
là bán kính mt cu có tâm
( )
1;2; 3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
10R IH==
.
Câu 25. Cho hình nón đỉnh
S
đường sinh bng
2
, đường cao bng
1
. Tìm đường kính ca mt cu
chứa điểm
S
và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
23
.
Li gii
Tác giả: Giáp Minh Đức; Fb: Giáp Minh Đức
Chn A
Gi
,OR
lần lượt là tâm và bán kính ca mt cu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm
H
bán kính
r
.
Do
H
là hình chiếu ca
S
O
trên mặt đáy của hình nón nên
,,S H O
thng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh
2l =
, đường cao
1h =
. Suy ra
22
3r l h= =
Góc đỉnh ca hình nón là
0
2 120ASB ASH==
nên suy ra
H SO
(như hình vẽ).
Trong tam giác
OAH
vuông ti
H
ta có:
2 2 2
OA OH HA=+
( )
2
22
R R h r = +
22
2
2
hr
R
h
+
= =
Vậy đường kính mt cu chứa điểm
S
và đường tròn đáy hình nón bằng
4
.
Cách 2:
Gi
,OR
lần lượt là tâm và bán kính ca mt cu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm
H
bán kính
r
.
Do
H
là hình chiếu ca
S
O
trên mặt đáy của hình nón nên
,,S H O
thng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh
2l =
, đường cao
1h =
. (như hình vẽ)
Trong tam giác
SAH
vuông ti
H
ta có
1
cos
2
SH
ASH
SA
==
60ASH =
.
Xét tam giác
SOA
OS OA R==
60OSA =
.
Suy ra tam giác
SOA
đều. Do đó
2R OA SA= = =
.
Vậy đường kính mt cu chứa điểm
S
và đường tròn đáy hình nón bằng
4
.
r
l
h
R
S
H
O
A
B
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 19 Mã đề 132
Câu 26. Ct mt xung quanh ca mt hình tr dc theo một đường sinh ri tri ra trên mt mt phng ta
được hình vuông có chu vi bng
8
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
4
. D.
2
4
.
Li gii
Tác gi: Qunh Thy Trang; Fb: Xuka
Chn A
Ta có chu vi hình vuông bng
8
cnh hình vuông bng
2
.
Do đó hình trụ có bán kính
1R =
, đường sinh
2l
=
( cũng chính là đường cao).
Vy th tích hình tr
22
V2Rh

==
.
Câu 27 . Cho các s phc
12
,zz
tha mãn
12
3zz==
12
2.zz−=
Môđun
12
zz+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
22
.
Li gii
Tác gi: Bùi Th Thu Hin ; Fb:Hin Tm
Chn D
Cách 1:
Gi các s phc
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, ( , , , )z a bi z a b i a b a b= + = +
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
,z z a a b b i
z z a a b b i
= +
+ = + + +
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1
33z a b a b= + = + =
2 2 2 2
2 2 2 2 2
33z a b a b= + = + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 4
2 2 4
2 2 2
z z a a b b a a b b
a b a b a a bb
a a b b
= + = + =
+ + + =
+ =
Do đó:
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 8 2 2.z z a a b b a b a b a a b b+ = + + + = + + + + + = =
Cách 2:
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
4z z z z z z z z z z z z
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
8z z z z z z z z z z z z
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 20 Mã đề 132
12
22zz
Cách 3:
Gi
,AB
lần lượt là điểm biu din 2 s phc
12
,zz
. Khi đó tam giác OAB có
3,AB 2OA OB= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
22
2OI OA AI= =
12
2 2 2z z OI+ = =
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Tn Kit; Fb: Kit Nguyn
Chn A
V
SH AC
ti
H
.
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAC ABCD
SAC ABCD AC
SH SAC
SH AC
=
( )
SH ABCD⊥
1
.
3
ABCD
V SH S=
.
Theo đề
SAC
vuông ti
S
nên ta có:
22
SC AC SA=−
6
2
a
=
.SA SC
SH
AC
=
26
.
22
2
aa
a
=
6
4
a
=
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 21 Mã đề 132
Vy
1
.
3
ABCD
V SH S=
3
6
12
a
=
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
1;2;3M
và có véctơ chỉ phương là
( )
2;4;6u
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thng
?
A.
52
10 4
15 6
xt
yt
zt
=
=
=
. B.
2
42
63
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
12
24
36
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
32
64
12 6
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Li gii
Tác gi: Trn Th Thanh Thy; Fb: Song t mt nâu
Chn D
Thay tọa độ điểm
( )
1;2;3M
vào các phương trình, dễ thy
( )
1;2;3M
không thỏa mãn phương
trình
32
64
12 6
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Câu 30. Đạo hàm ca hàm s
2
log
()
x
fx
x
=
A.
'
2
1 ln
()
x
fx
x
=
B.
'
2
1 ln
()
ln2
x
fx
x
=
C.
'
2
2
1 log
()
ln2
x
fx
x
=
D.
'
2
2
1 log
()
x
fx
x
=
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Hu; Fb: Nguyn Th Hu
Chn B
Đk:
0x
Ta có:
''
2
2
'
22
2 2 2
1
1
. log
log
(log ). (log ).( )
ln2
ln2
()
xx
x
x x x x
x
fx
x x x
= = =
2
1 ln
ln2
x
x
=
Câu 31. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
có bao nhiêu điểm cc tr?
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 22 Mã đề 132
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chn D
( ) ( )
1g x f x

=−
;
( ) ( )
01g x f x

= =
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta có
( )
0
1
1
1
x
fx
xx
=−
=
=
.
Bng xét du
( )
gx
Vy hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
có một điểm cc tr .
Câu 32. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc, nhn giá tr dương trên
R
bng xét dấu đạo hàm như
dưới đây
Hàm s
( )
( )
2
log 2y f x=
đồng biến trên khong
A.
( )
1;2
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Tác gi: Thu Trang ; Fb: Nguyn Th Thu Trang
Chn A
Đặt
( ) ( )
( )
2
log 2g x f x=
, ta có
( )
( )
( )
22
2 ln2
fx
gx
fx
=
.
Theo gi thiết, ta có
( )
2 0,f x x R
.
Do đó
( )
0gx
( )
20fx

1 2 1
22
x
x
11
22
1
x
x
, (du bng xy ra ti hu hn
điểm). Suy ra hàm s
( )
y g x=
đồng biến trên các khong
11
;
22



( )
1;+
. Chn A.
Câu 33. Gi
S
tp hp tt c các s nguyên
m
sao cho tn ti hai s phc phân bit
12
,zz
tha mãn
đồng thời các phương trình
1z z i =
21z m m+ = +
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Tác gi:Trn Thanh Hà ; Fb: Hà Trn
+
0
0
-1
+
0
1
x
0
0
-
+
+
2
f'(x)
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 23 Mã đề 132
Chn D
Cách 1( cách hình hc) Gi
( ) ( )
;,M x y x y R
là điểm biu din ca s phc
z
tha mãn yêu
cu bài toán.
Có:
2 1 0z m m+ = +
TH1:
1 0 1 2m m z+ = = =
(loi) vì không thỏa mãn phương trình:
1z z i =
.
TH2:
1 0 1mm+
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
2
11
11
1
21
21
21
x yi x y i
x y x y
z z i
z m m
x m yi m
x m y m
+ = +
+ = +
=

+ = +
+ + = +
+ + = +

( )
( ) ( ) ( )
( )
22
2
01
*
2 1 2
xy
x m y m
−=
+ + = +
T
( )
1
suy ra: tp hợp điểm
( )
;M x y
biu din ca s phc
z
là đường thng:
( )
:0xy =
.
T
( )
2
suy ra: tp hợp điểm
( )
;M x y
biu din ca s phc
z
là đường tròn
( )
( )
2
:
1
;0
C
bk R m
Tâm I m
=+
Khi đó:
( )
MC
s giao điểm
M
chính là s nghim ca h phương trình
( )
*
.
Để tn ti hai s phc phân bit
12
,zz
tha mãn ycbt
( )
C
ct
( )
tại hai điểm phân bit
( )
( )
( )
2
1 1 2 1
1 2 1 2
;
2
1
10
10
m
m m m m
m
d I R
m
m
m
+ + +
+
−
+
+
0;1;2m m S =
. Vy tng các phn t ca
S
0 1 2 3+ + =
.
Cách 2( cách đại s)
Gi s:
( )
,z x yi x y= +
Có:
2 1 0z m m+ = +
TH1:
1 0 1 2m m z+ = = =
(loi) vì không thỏa mãn phương trình:
1z z i =
.
TH2:
( )
1 0 1 1mm+
x
-
y
= 0
(C)
Δ
I
(-2m;0)
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 24 Mã đề 132
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
2
11
11
1
21
21
21
x yi x y i
x y x y
z z i
z m m
x m yi m
x m y m
+ = +
+ = +
=

+ = +
+ + = +
+ + = +

( ) ( )
( )
22
22
2
2 4 3 2 1 0 *
21
yx
yx
x mx m m
x m x m
=
=



+ + =
+ + = +
Để tn ti hai s phc phân bit
12
,zz
tha mãn ycbt
( )
*PT
có 2 nghim phân bit
( ) ( )
( )
2 2 2
4 2 3 2 1 2 2 1 0 1 2 1 2 2m m m m m m
= = + + +
Kết hợp điều kin
( )
1
( )
2
,
0;1;2m m S =
Vy tng các phn t ca
S
là:
0 1 2 3+ + =
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
AB BC a==
,
2AD a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Tính theo
a
khong cách gia hai
đường thng
AC
SD
.
A.
6
6
a
. B.
6
2
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Tác gi: Bùi Th Kim Oanh ; Fb: Bùi Th Kim Oanh
Chn C
Cách 1
Gi
I
là trung điểm ca cnh
AD
.
ABC
vuông cân ti
B
,
ICD
vuông cân ti
I
và có
AB IC a==
nên
2AC CD a==
.
Khi đó
2 2 2
AC CD AD+=
nên
ACD
vuông cân ti
C
.
Trong
( )
ABCD
, dng hình vuông
ACDE
. Trong
SAE
, k
AH SE
( )
1
.
Ta có
( )
ED SA
ED SAE ED AH
ED AE
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
AH SDE
.
//AC ED
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, ; ;d AC SD d AC SDE d A SDE AH= = =
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 25 Mã đề 132
Trong
SAE
,
( )
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1 . . 2 6
3
2
SA AE a a a
AH AH
AH SA AE
SA AE
aa
= + = = =
+
+
.
Vy
( )
6
,
3
a
d AC SD =
.
Cách 2
D thy
( )
DC SAC
. Trên mt phng
( )
ABCD
, dng:
//AG CD
,
//DG AC
,
DG AB E=
. D dàng chứng minh được:
.S AED
là tam din vuông
( )
1
Tính được:
2AE AD a==
. Mà
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
;;
//
AC SD
AC SDE A SDE
AC SDE d d d AH = = =
Vi
AH
là đoạn thng dng t
A
vuông góc vi mt phng
( )
ADE
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 6
3
a
AH
AH SA AE AD
= + + =
.
Cách 3
Gn h trc tọa độ
Oxyz
.
Khi đó
( )
0;0;0A
,
( )
; ;0C a a
,
( )
0;2 ;0Da
,
( )
0;0;Sa
.
Do đó
( )
; ;0AC a a=
,
( )
0;2 ;SD a a=−
,
( )
0;0;SA a=−
( )
; ; ;2AC SD a a a

=−

.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 26 Mã đề 132
Ta có
( )
( )
( ) ( )
22
2
;.
.0 .0 2 .
6
,
3
;
2
AC SD SA
a a a a
a
d AC SD
AC SD
a a a

+ +
= = =

+ +

.
Câu 35. Ngưi ta sn xut mt vật lưu niệm (N) bng thy tinh trong sut dng khi tròn xoay
thiết din qua trc ca mt hình thang cân (xem hình v). Bên trong (N) hai khi cu
ngũ sắc vi bán kính lần lượt là
3R =
cm,
1r =
cm tiếp xúc vi nhau và cùng tiếp xúc vi mt
xung quanh ca (N), đng thi hai khi cu lần lượt tiếp xúc vi hai mặt đáy của (N) . Tính th
tích vật lưu niệm đó
A.
( )
3
485
6
cm
. B.
( )
3
81 cm
. C.
( )
3
72 cm
. D.
( )
3
728
9
cm
.
Li gii
Tác gi: ; Fb: PhanKhanh
Chn D
Gi tâm của hai đường tròn trong (N) C D. Ta GS tiếp tuyến chung của hai đường
tròn tại K và J. Khi đó:
DJ GS
CK GS
.
K
//DN GS
( )
N IS
, khi đó
DHKJ
hình ch nht nên
1HK DJ==
cm, do đó ta
2CH =
cm.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 27 Mã đề 132
Ta có
DHC
đồng dng
GJD
nên
DJ GD
CH CD
=
.DJ CD
DG
CH
=
1.4
2
2
==
cm t đó suy ra
9GF =
cm.
Ta li
DHC
đồng dng
GFS
GS GF
DC DH
=
.DC GF
GS
DH
=
22
.DC GF
DC CH
=
63=
cm
22
S S 3 3F G GF = =
cm.
GEL
đồng dng
SGF
nên
S
EL GE
F GF
=
. S 1.3 3 3
93
GE F
EL
GF
= = =
( )
N
là khi nón ct nên:
( )
22
1 728
S . S
39
N
V EL F EL F EF
= + + =
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
00f =
và đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
3
3y f x x=−
đồng biến trên khong
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Tác gi: Trn Trung Chiến ; Fb: Trn Trung Chiến
Chn C
Đặt
( ) ( )
3
3g x f x x=−
. Hàm s ban đầu có dng
( )
y g x=
.
Ta có
( ) ( )
2
' 3 ' 3g x f x x=−
. Cho
( )
0
' 0 1
2
x
g x x
x
=
= =
=
.
D thy
( )
00g =
. Ta có bng biến thiên
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 28 Mã đề 132
Da vào BBT suy ra hàm s
( )
y g x=
đồng biến trên khong
( )
0;2
( )
;a +
vi
( )
0ga=
.
Câu 37. Cho s thc
m
hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
22
xx
fm
+=
nhiu nht bao nhiêu nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chn B
Đặt
( )
22
xx
t t x
= = +
vi
1;2x −
.
Hàm
( )
t t x=
liên tc trên
1;2
( )
2 ln 2 2 ln 2
xx
tx
=−
,
( )
00t x x
= =
.
Bng biến thiên:
Vy
1;2x −
17
2;
4
t




.
Vi mi
5
2;
2
t


2
giá tr ca
x
tha mãn
22
xx
t
=+
.
Vi mi
5 17
2;
24
t



có duy nht
1
giá tr
x
tha mãn.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 29 Mã đề 132
Xét phương trình
( )
f t m=
vi
17
2;
4
t



.
T đồ thị, phương trình
( )
22
xx
fm
+=
có s nghim nhiu nht khi và ch khi phương trình
( )
f t m=
2
nghim
1
t
,
2
t
, trong đó có
1
5
2;
2
t


,
2
5 17
;
24
t


.
Khi đó, phương trình có
( )
22
xx
fm
+=
có nhiu nht
3
nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 3;2;0 , 2; 2;3A B C−−
. Đường cao
k t
B
ca tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
1;2; 2P −−
. B.
( )
1;3;4M
. C.
( )
0;3; 2N
. D.
( )
5;3;3Q
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
3;2; 1 , 2; 2;2 , , 2;4;2 .AB AC n AB AC

= = = =

Một vectơ chỉ phương của đường cao k t
B
ca tam giác
ABC
( )
1
, 1;0; 1 .
12
u n AC

= =

Phương trình đường cao k t
B
là:
3
2.
xt
y
zt
= +
=
=−
Ta thấy điểm
( )
1;2; 2P −−
thuộc đường thng trên.
Câu 39. Trong L tng kết Tháng thanh niên, có
10
đoàn viên xut sc gm
5
nam và
5
n được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sp xếp ngu nhiên thành mt hàng ngang trên
sân khấu để nhn giy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bt kì bn n nào
đứng cnh nhau.
A.
1
7
. B.
1
42
. C.
1
252
. D.
25
252
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Hin ; Fb: Hien Nguyen
Chn B
Cách 1
( )
10!n =
c 1: Xếp
5
bn n có:
5!
cách
c 2: Xếp
5
bn nam vào xen gia 4 khong trng ca
5
bn n và hai v trí đầu hàng. Có
hai trường hp sau
+) TH1: Xếp 4 bn nam vào 4 khong trng gia
5
bn n, bn nam còn li có hai la chn:
xếp vào hai v trí đầu hàng. Trường hp này có
4
5
.2A
cách
+) TH2:
- Chn mt khong trng trong
4
khong trng gia hai bn n để xếp hai bn nam có
1
4
C
cách
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 30 Mã đề 132
- Chn hai bn nam trong
5
bạn nam để xếp bào v trí đó có
2
5
A
cách
- Ba khong trng còn li xếp còn li ba bn nam còn li có
3!
cách
Trường hp này có
12
45
. .3!CA
cách
Vy có tt c
( )
4 1 2
5 4 5
5! .2 . .3!A C A+
cách
Vy xác sut là:
( )
4 1 2
5 4 5
5! .2 . .3!
1
10! 42
A C A
P
+
==
.
Cách 2
( )
10!n =
- Xếp
5
bn nam có
5!
cách
- Xếp
5
bn n xen vào gia
4
khong trng và
2
v trí đầu hàng có
5
6
A
cách
Vy có
5
6
5!.A
cách
Vy
5
6
5!.
1
10! 42
A
P ==
Câu 40. Gi s
m
là s thc tha mãn giá tr nh nht ca hàm s
( )
31 3
xx
f x mx= + +
trên là 2
A.
( )
10; 5m
. B.
( )
5;0m−
. C.
( )
0;5m
. D.
( )
5;10m
.
Li gii
Tác giả: Đỗ Văn Dương ; Fb: Dương Đỗ Văn
Chn B
Ta có :
( ) ( )
31 3 31 ln31 3 ln3
x x x x
f x mx f x m
= + + = + +
. Xét 2 trường hp sau:
TH1:
( )
0, 0m f x
hàm s
( )
y f x=
luôn đồng biến
không tn ti giá tr min.
TH2:
( ) ( )
22
0 31 ln 31 3 ln 3 0
xx
m f x f x
= +
có nhiu nht 1 nghim
0
.x
Chn
trường hp
( )
0fx
=
có nghiệm, khi đó
Khi đó:
( )
( )
( )
00
00
0
0
0
2
31 3 2
*
0
31 ln31 3 ln3 0
xx
xx
fx
mx
fx
m
=
+ + =


=
+ + =
Vi
( )
0
0 ln31 ln3 5;0xm= =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 31 Mã đề 132
Vi
( ) ( )
00
00
0
0
31 3
0 * **
31 ln31 3 ln3
xx
xx
m
x
x
m
−−
=

=
T
( )
**
bm máy tính ta thy
( )
5;0m−
là tha mãn.
Câu 41 . Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
'y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới
Giá tr ln nht ca hàm s
2
( ) (2 ) sing x f x x=−
trên
1;1
A.
(-1)f
. B.
(0)f
. C.
( )
2f
. D.
( )
1f
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Thành Trung ; Fb: Nguyn Thành Trung
Chn B
Ta có
2
( ) (2 ) sin (2 )g x f x x f x=
2 [ 2;2]x−
suy ra bng biến thiên
Da vào BBT suy ra
(2 ) (0) ( ) (0)f x f g x f
2 [ 2;2]x
( )
( )
1;1
max 0g x f
=
đạt
được khi
2
0
0
sin 0
x
x
x
=
=
=
.
Câu 42. Cho hàm s
(x)yf=
đồ th như hình bên. bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
22
(mx m 5 2m 1)f(x) 0x+ + +
nghiệm đúng với mi
[ 2;2]x−
?
A. 1. B 3. C. 0 D.2
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyn
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 32 Mã đề 132
Chn A
Đặt
22
g(x) (mx m 5 2m 1)f(x)x= + + +
thì g(x) là hàm s liên tc trên [-2;2]
T đồ th
(x)yf=
ta thy có nghiệm đổi du là x=1
Do đó để bất phương trình
22
(mx m 5 2m 1)f(x) 0x+ + +
nghiệm đúng với mi
[ 2;2]x−
Thì điều kin cn là x=1 phi là nghim ca
22
h(x) mx m 5 2m 1x= + + +
21
0,5
h(1) m 2m 2m 1 0 [
m
m
=−
=−
= + + + =
Do bài cn m nguyên nên ta th li vi m=-1
2
h(x) 5 x 1 0, [ 2;1]xx=
2
h(x) 5 x 1 0, [1;2]xx=
Da theo du
(x)yf=
trên đồ th ta suy ta
22
g(x) (mx m 5 2m 1)f(x) 0, x [ 2;2]x= + + +
Vy m=-1 thỏa mãn điều kin bài ra.
Câu 43. Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đỉnh
1 2 1 2
, , ,A A B B
như hình vẽ bên. Người ta
chia elip bởi parabol đnh
1
B
, trục đối xng
12
BB
đi qua các điểm
,MN
. Sau đó sơn
phần đậm vi giá
200.000
đồng/
2
m
trang trí đèn led phn còn li vi giá
500.000
đồng/
2
m
. Hi kinh phí s dng gn nht vi g tr nào dưới đây? Biết rng
1 2 1 2
4 , 2 , 2A A m B B m MN m= = =
.
A.
2.341.000
đồng. B.
2.057.000
đồng. C.
2.760.000
đồng. D.
1.664.000
đồng.
Li gii
Tác giả: Lưu Huệ Phương; Fb: Lưu Huệ Phương
Chn A
Phương trình đường Elip là:
22
1
41
xy
+=
. Din tích hình Elip là
( )
.
E
S a b
=
( )
2
2 m
=
N
M
B
1
B
2
A
2
A
1
B
1
-1
1
y
x
O
1
-1
2
-2
M
N
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 33 Mã đề 132
Tọa độ giao điểm
,MN
là nghim h:
22
1
1
3
1
41
2
x
x
xy
y
=
=


+=
=

.
Vy
33
1; ,N 1;
22
M
.
Parabol
( )
P
đối xng qua
Oy
có dng
( )
2
0y ax c a= +
.
( ) ( )
1
1
3
0; 1 , 1;
3
2
1
2
c
B N P
a
=−



=+

( )
2
3
: 1 1
2
P y x

= +



.
Din tích phần tô đậm là:
1
2
2
1
0
3
2 1 1 1
42
x
S x dx


= + +






Tính
1
2
1
0
1
4
x
I dx=−
. Đặt
sin cos .
22
x dx
t tdx= =
Đổi cn
00
.
1
6
xt
xt
= =
= =
Suy ra
( )
6 6 6
22
1
0 0 0
1 sin .2cos 2cos 1 cos2I t tdt tdt t dt
= = = +
6
0
13
sin 2
2 6 4
tt

= + = +


.
Tính
1
1
3
2
2
0
0
3 3 3 2
1 1 1 .
2 2 3 6 3
x
I x dx x
= + + = + + = +
Vy
1
3 3 2
2
6 4 6 3
S

= + +



34
3 6 3
= + +
2
m
.
Tng s tin s dng là:
( )
( )
11
.200000 .500000 2.341.000
E
S S S+
đồng
Câu 44. Sau khi tt nghiệp đại hc, anh Nam thc hin mt d án khi nghip. Anh vay vn t ngân
hàng 200 triệu đồng vi lãi sut
0,6%
mt tháng. Phương án trả n của anh Nam là: sau đúng
mt tháng k t thời đim vay, anh bắt đầu tr n, hai ln tr n liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, s tin phi tr mỗi tháng như nhau và anh trả hết n sau đúng 5 năm từ thời điểm
vay.Tuy nhiên, sau khi d án hiu qu và đã trả được n trong 12 tháng theo phương án cũ,
anh nam mun rút ngn thi gian tr n nên t tháng tiếp theo, mi tháng anh tr n cho ngân
hàng 9 triệu đồng. Biết rng mi tháng ngân hàng ch tính lãi trên s nợ thc ca tháng
đó. Hỏi sau ít nht bao nhiêu tháng t thời điểm vay anh Nam tr hết n?
A.
32
tháng. B.
31
tháng. C.
29
tháng. D.
30
tháng.
Li gii
Tác gi : Quang Pumaths, FB: Quang Pumaths
Chn A
Gi a là s tin anh Nam tr hàng tháng.
0,6%r =
Gi thiết suy ra sau 5 năm:
( ) ( )
60 60
200 1 1 1 0 3,979
a
r r a
r

+ + = =

triệu đồng.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 34 Mã đề 132
S tin anh Nam còn n sau 12 tháng:
( ) ( )
12 12
200 1 1 1 165,53
a
M r r
r

= + + =

triệu đồng.
Vi s tiền góp 9 triêu đồng 1 tháng, gi s anh Nam mất n tháng để tr hết n, ta có:
( ) ( )
9
1 1 1 0 19,5
nn
M r r n
r

+ + = =

.
Vy sau
12 20 32+=
tháng, anh Nam tr hết n.
Câu 45. Giả sử hàm
f
có đạo hàm cấp 2 trên
R
thỏa mãn
(1) (1) 1ff
==
2
(1 ) ( ) 2f x x f x x

+ =
với mọi
xR
. Tính tích phân
1
0
()I xf x dx
=
.
A.
1I =
. B.
2I =
. C.
1
3
I =
. D.
2
3
I =
.
(
2
(1 ) ( ) 2f x x f x x

+ =
(1)
Nhận xét: Thay
0x =
vào
(1)
ta được
(1) 0f =
(mâu thuẫn với giả thiết bài toán).
Sa đề: Thầy Nguyễn Việt Hải – Admin Strong Team Toán VD-VDC
Giả sử hàm
f
có đạo hàm cấp
n
trên
R
,
( )
*
nN
2
(1 ) ( ) 2f x x f x x

+ =
với mọi
xR
.
Tính tích phân
1
0
()I xf x dx
=
.
A.
1I =
. B.
1I =−
. C.
1
3
I =
. D.
1
3
I =−
.
Li gii
Tác giả: Mai Đức Thu; Fb: Nam Vit
Chn B
2
(1 ) ( ) 2f x x f x x

+ =
(1)
Thay
0x =
vào
(1)
ta được
(1) 0f =
.
Đạo hàm hai vế của
(1)
ta có
2
(1 ) 2 ( ) ( ) 2f x xf x x f x

+ + =
(2)
Thay
0x =
vào
(2)
ta được
(1) 2f
=−
.
Mặt khác, lấy tích phân hai vế cận từ
0
đến
1
của
(1)
ta có:
1 1 1
2
0 0 0
(1 ) ( ) 2f x dx x f x dx xdx

+ =
11
00
(1 ) (1 ) (1) 2 ( ) 1f x d x f xf x dx

+ =

11
00
( ) 2 ( ) 3f x dx xf x dx
=

.
Đặt
1
1
0
()f x dx I=
. Vì
1 1 1
0 0 0
( ) (1) ( ) ( )xf x dx f f x dx f x dx
= =
nên ta có hệ:
1
1
1
23
1
1
II
I
II
I
−=
=

=−
=−
.
Vậy
1I =−
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 35 Mã đề 132
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
30ABC =
,
32BC =
, đường
thng
BC
có phương trình
4 5 7
1 1 4
x y z +
==
, đường thng
AB
nm trong mt phng
( )
: 3 0xz
+−=
. Biết rằng đỉnh
C
có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh
A
.
A.
3
2
. B.
3
. C.
9
2
. D.
5
2
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Tân Tiến ; Fb: Nguyn Tiến
Chn C
+ Tọa độ
B
là nghim ca h phương trình
4 5 7
1 1 4
30
x y z
xz
+
==
+−=
( )
2;3;1B
.
+ Do
C BC
nên
( )
4 ;5 ; 7 4C c c c+ +
.
Theo gi thiết
32BC =
( )
2
18 2 18c+=
( )
( )
1 3;4; 3
3 1;2;5
cC
cC
=
=
.
Mà đỉnh
C
có cao độ âm nên
( )
3;4; 3C
.
+ Gi
( ) ( )
; ;3A x y x
−
.
Do
30ABC =
nên
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222
2 2 2
3 6 27
2 3 2
22
9
32
3 4 6
2
2
AB x y x
x y x
AC
= + + =



+ + =
=
22
22
22
7
10 2 53 0 (1)
2 8 6 0
2
7
113
2 8 6 0 (2)
2 18 8 0
2
2
xy
x x y y
x x y y
x x y y
+ =
+ + =



+ + =

+ + =
T
( )
1
53 10
2
x
y
=
.
Thay vào
( )
2
ta có
2
2
53 10 53 10 7
2 8 6. 0
2 2 2
xx
xx
−−

+ + =


( )
2
2
9 9 3
108 972 2187 0 2 9 0 ;4; .
2 2 2
x x x x A

+ = = =


A
B
30
C
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 36 Mã đề 132
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 6 24S x y z + + =
đim
( )
2;0; 2A −−
. T
A
k các tiếp tuyến đến
( )
S
vi các tiếp điểm thuộc đường tròn
( )
. T
điểm
M
di động nm ngoài
( )
S
và nm trong mt phng cha
( )
, k các tiếp tuyến đến
( )
S
vi các tiếp điểm thuộc đường tròn
( )
'
. Biết rng khi
( )
( )
'
cùng bán kính thì
M
luôn thuc một đường tròn c định. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
62r =
. B.
3 10r =
. C.
35
. D.
32
.
Li gii
Tác gi: T Văn Khanh, FB: Từ Văn Khanh.
Chn B
Gi
( )
P
là mt phng chứa đường tròn
( )
.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;4;6I
và có bán kính
24 2 6R ==
. Ta có:
2 2 2
4 4 8 4 6IA = + + =
.
Do hai đường tròn
( )
( )
'
có cùng bán kính nên
46IM IA==
.
Tam giác
IAK
vuông ti
K
nên ta có:
2
2
24
.6
46
IK
IK IH IA IH
IA
= = = =
.
Do
H
là tâm của đường tròn
( )
nên điểm
H
c định.
Tam giác
IHM
vuông ti
H
nên ta có:
( ) ( )
22
22
4 6 6 3 10MH IM IH= = =
.
Do
H
c định thuc mt phng
( )
P
,
M
di động trên mt phng
( )
P
3 10MH =
không
đổi. Suy ra điểm
M
thuộc đường tròn có tâm là
H
và có bán kính
3 10r HM==
.
Câu 48. [2H1-3.2-4] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a2
,
AC a= 3
,
SAB
tam giác đều,
SAD =
0
120
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
a
3
3
. B.
a
3
33
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
23
3
.
Li gii
Tác gi : Vũ Thị Duyên, FB: Duyên
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 37 Mã đề 132
Chn A
Cách 1
+ Tam giác
SAB
đều
SA SB AB a = = = 2
.
+ Xét tam giác
SAD
. .cosSD SA AD SA AD SAD a= + =
2 2 2 2
2 12
SD a=23
.
+ Gi
AC BD O=
AC a
AO = =
3
22
a
BO AB AO = =
22
13
2
BD a=13
Áp dng công thức Hêrông ta tính được din tích ca tam giác
SBD
SBD
a
S
=
2
183
4
.
+ Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
SBD
. Vì
AB AD AS a= = = 2
H
là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
SBD
..
SBD
SB SD BD a
SH
S
= =
4 39
4
183
aa
AH SA SH a = = =
2
2 2 2
624 6 3
4
183
183
..
. . . .
S ABD A SBD SBD
a a a
V V AH S
= = = =
23
1 1 6 3 183 3
3 3 4 2
183
..S ABCD S ABD
V V a = =
3
23
.
Cách 2
Ta có
cos
..
..
AB AC BC a a a
BAC
AB AC
aa
+ +
= = =
2 2 2 2 2 2
4 3 4 3
24
2 2 3
( )
cos cosBAD BAC = =
2
5
21
8
.
Áp dng công thc tính nhanh cho khi chóp
.ASBD
ta có
.
..
. cos .cos .cos cos cos cos
..
= . . . .
A SBD
AS AB AD
V SAB BAD DAS SAB BAD DAS
a a a a
= +
+ =
2 2 2
3
12
6
2 2 2 1 5 1 1 25 1 3
12
6 2 8 2 4 64 4 2
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 38 Mã đề 132
. . .S ABCD S ABD A SBD
V V V a = = =
3
2 2 3
.
Câu 49. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
(
)
22
4
9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0
xx
m x x m + + + + + =
có đúng
3
nghim thc phân bit.
A. Vô s. B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii
Tácgi: Lê Cảnh Dương ; FB: Cảnh Dương Lê
Chn C
Ta có
(
)
( )
( )
2 2 1
4
1
1
9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0 3 4 1 3 3 0 1
33
x x x
x
m
m x x m x m
+
+
+ + + + + = + + + + =
Đặt
1tx=+
, phương trình (1) thành
( )
( )
1
3 4 3 3 0 2
33
t
t
m
tm+ + + =
.
Bài toán tr thành tìm s giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
2
có đúng 3 nghiệm thc phân bit.
Nhn xét: Nếu
0
t
là mt nghim của phương trình
( )
2
thì
0
t
cũng là một nghim của phương trình
( )
2
. Do đó điều kin cần để phương trình
( )
2
có đúng 3 nghiệm thc phân biệt là phương trình
( )
2
có nghim
0t =
.
Vi
0t =
thay vào phương trình (2) ta có
2
1
20
2
m
mm
m
=
+ =
=−
.
Th li:
+) Vi
2m =−
phương trình (2) thành
( )
12
3 4 3 0
33
t
t
t+ + =
Ta có
1
32
3
t
t
+
,
t
( )
2
4 3 2,
3
tt
suy ra
( )
12
3 4 3 0, .
33
t
t
tt+ +
Du bng xy ra khi
0t =
, hay phương trình
( )
2
có nghim duy nht
0t =
nên loi
2m =−
.
+) Vi
1m =
phương trình
( )
2
thành
( )
( )
11
3 4 6 0 3
33
t
t
t+ + =
D thấy phương trình
( )
3
có 3 nghim
1, 0, 1t t t= = =
.
Ta chứng minh phương trình
( )
3
ch có 3 nghim
1, 0, 1t t t= = =
. Vì
t
là nghim thì
t
cũng là
nghiệm phương trình
( )
3
nên ta ch xét phương trình
( )
3
trên
)
0;+
.
Trên tp
)
0;+
,
( )
( )
11
3 3 4 6 0
33
t
t
t + + =
.
Xét hàm
( )
( )
11
3 4 6
33
t
t
f t t= + +
trên
)
0;+
.
Ta có
( )
2
' 3 ln3 3 .ln3
3
tt
ft
t
=
,
( )
( )
22
3
1
'' 3 ln 3 3 .ln 3 0, 0
3.
tt
f t t
t
= + +
.
Suy ra
( )
'ft
đồng biến trên
( )
0;+
( )
'0ft=
có tối đa 1 nghiệm
0t
( )
0ft=
có tối đa 2
nghim
)
0;t +
. Suy ra trên
)
0;+
, phương trình
( )
3
có 2 nghim
0,t 1t ==
.
Do đó trên tập , phương trình
( )
3
có đúng 3 nghiệm
1, 0, 1t t t= = =
. Vy chn
1m =
.
Chú ý: Đối vi bài toán trc nghim này, sau khi loại được
2m =−
ta có th kết luận đáp án C do đề
không có phương án nào là không tồn ti m.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đ Trường Chuyên Đại Hc Vinh Ln 2- Năm 2019
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán S 1 Vit Nam Trang 39 Mã đề 132
Câu 50. Cho các s phc z và w tha mãn
( )
21
w
z
i z i+ = +
. Tìm giá tr ln nht ca
w1Ti= +
.
A.
42
3
. B.
2
3
. C.
22
3
. D.
2
.
Li gii
Tác giả: Bùi Văn Khánh, FB: Khánh Bùi Văn
Chn A
Nhn xét
0z =
không tha mãn gi thiết bài toán.
Đặt
zR=
,
0R
.
Ta có:
( )
21
w
z
i z i+ = +
( ) ( )
2 1 1
w
z
R R i + + =
2
5 2 2
w
R
RR = +
2
2
1 5 2 2
w
RR
R
−+
=
2
2
2 2 1 1 9 3
5 2 , 0
22
2
R
R R R

= + = +


.
Suy ra
2
w , 0
3
R
.
Ta có
2 4 2
w 1 w 1 2
33
T i i= + + + =
.
Đẳng thc xy ra khi
( )
( )
2
2
w (1 ), 0
1
w1
3
21
w
z
z
k i k
i
z
i z i
=
=
=

=−

+ = +
.
Vy
max
42
3
T =
.
| 1/38

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu 1 y
diễn số phức z . Tìm số phức z = z + z . 2 1 2 P 2 A. 1 + 3i. B. -3 + i. 1 Q C. -1 + 2i. D. 2 + i. 1 O 2 x
Câu 2: Giả sử f (x) và g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên a, ,
b c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai ? b c a b b A.
f (x)dx + f (x)dx +
f (x)dx = 0. ò ò ò
B. cf (x)dx = c f (x)dx. ò ò a b c a a b b b b b b C.
f (x)g(x)dx = f (x)dx. g(x)dx. ò ò ò
D. ò (f(x)-g(x ))dx + g(x)dx = f(x)dx. ò ò a a a a a a
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định ( ; -¥ 2] x  1 0 1 2
và bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho ? 2 2
A. Giá trị cực đại bằng 2. 1 f(x)
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. 1  
C. Giá trị cực tiểu bằng -1.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 4: Cho cấp số cộng (u ), có u = -2, u = 4. Số hạng u n 1 4 6 A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a) : x + 2z + 3 = 0. Một
véctơ chỉ phương của D là     A. (2 b ; -1; 0). B. v(1; 2; 3). C. a(1; 0; 2). D. u(2; 0; -1).
Câu 6: Cho khối hộp AB . CD A¢B C ¢ D
¢ ¢ có thể tích bằng 1. Thể tích của khối tứ diện AB C ¢ D ¢ ¢ bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 12
Câu 7: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x là 1 1
A. cos 5x +C.
B. cos 5x +C.
C. - cos 5x +C.
D. - cos 5x +C. 5 5
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. (2; 4). B. (0; 3). 3 C. (2; 3). D. (-1; 4). 1 O 1 3 4 x
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Ðường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y A. 3 2
y = x - 5x + 8x - 1. 3 B. 3 2
y = x - 6x + 9x + 1. C. 3 2 y = x - + 6x - 9x - 1. D. 3 2
y = x - 6x + 9x - 1. 1 x O 3 1
Câu 10: Giả sử a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn 2 3 4
a b = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 2 log a - 3 log b = 8.
B. 2 log a + 3 log b = 8. 2 2 2 2
C. 2 log a + 3 log b = 4.
D. 2 log a - 3 log b = 4. 2 2 2 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. (a) : z = 0.
B. (P) : x + y = 0.
C. (Q) : x + 11y + 1 = 0.
D. (b) : z = 1.
Câu 12: Nghiệm của phương trình x 3 - 1 2 = là 2 A. 0. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là 4 C . 6
B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là 4 A . 6
C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là 4 C . 6
D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là 4 A . 6 1
Câu 14: Cho F(x) là nguyên hàm của f (x) =
thoả mãn F(2) = 4. Giá trị F(-1) bằng x + 2 A. 3. B. 1. C. 2 3. D. 2. x 2
Câu 15: Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 < 3 -
là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng 2x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2
x - 2x + x
Câu 16: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? x -1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1,
AA¢ = 1. Tính góc giữa AB¢ và (BCC B ¢ ) ¢ . A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢ x = x (x + ) 2 ( )
1 (x - 2) với mọi x Î .
 Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên đoạn [ - 1; 2] là A. f (-1). B. f (0). C. f (3). D. f (2). x y z
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : = =
và mặt phẳng (a) : x - y + 2z = 0. 1 2 1 -
Góc giữa đường thẳng D và mặt phẳng (a) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 150 . D. 0 120 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 4, biết rằng khi cắt bởi mặt
phẳng tuỳ ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 < x < 4) thì được thiết diện là nửa hình tròn
có bán kính R = x 4 - x . 64 32 64p 32p A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 21: Cho số thực a > 2 và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z - 2z + a = 0. Mệnh đề 1 2 nào sau đây sai ? z z z z
A. z + z là số thực.
B. z - z là số ảo. C. 1 2 + là số ảo. D. 1 2 + là số thực. 1 2 1 2 z z z z 2 1 2 1
Câu 22: Cho các số thực a, b thoả mãn 1 < a < b và 2
log b + log a = 3. Tính giá trị của biểu thức a b 2 a + b T = log . ab 2 1 3 2 A. . B. . C. 6. D. . 6 2 3
Câu 23: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 3 2 1
f (x) = x - x - x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào 3 3 sau đây sai ? 1 O 1 3 x 1 3 3 A. S = f (x)dx - f (x)dx. ò ò
B. S = 2 f (x)dx. ò -1 1 1 1 3
C. S = 2 f (x)dx. ò D. S = f (x) dx. ò -1 -1
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; 2; - 3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng A. 10. B. 2. C. 5. D. 13.
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa
điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho. A. 4. B. 2. C. 1. D. 2 3.
Câu 26: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được
hình vuông có chu vi bằng 8 .
p Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 2 2p . B. 3 2p . C. 4 . p D. 2 4p .
Câu 27: Cho các số phức z , z thoả mãn z = z = 3 và z - z = 2. Môđun z + z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 2. D. 2 2. 2a
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =
, tam giác SAC vuông 2
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 6a 3 6a 3 6a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 4 6
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M(1; 2; 3) và có véctơ chỉ phương là
u(2; 4; 6). Phương trình nào sau đây không phải là của đường thẳng D? x ìï = -5 -2t ì ì ì ï x ï = 2 + t x ï = 1 + 2t x ï = 3 + 2t ï ïï ïï ïï A. y ïí = -10 - 4t B. y ïí = 4 + 2t C. y ïí = 2 + 4t D. y ïí = 6 + 4t ï ï ï ï z ïï = -15 -6t. ï ï ï ï ï = + ï = + ï = + î z 6 3t. ïî z 3 6t. ïî z 12 6t. ïî log x
Câu 30: Đạo hàm của hàm số 2 f (x) = là x 1 - ln x 1 - ln x 1 - log x 1 - log x A. f ( ¢ x) = . B. f ( ¢ x) = . C. 2 f ( ¢ x) = . D. 2 f ( ¢ x) = . 2 x 2 x ln 2 2 x ln 2 2 x
Câu 31: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ( ¢ x) có bảng x  1 1 
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f (x) - x có bao 
nhiêu điểm cực trị ? 1 A. 3. B. 2. f'(x) C.  0. D. 1. 1 
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá x  1 0 1 2  
trị dương trên và có bảng xét dấu đạo hàm như  f'(x) 0  0  0  0 
hình bên. Hàm số y = log f (2x) đồng biến trên 2 ( ) khoảng A. (1; 2). B. ( ; -¥ - 1). C. (-1; 0). D. (-1; 1).
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân biệt z , z thoả mãn đồng 1 2
thời các phương trình z - 1 = z - i z + 2m = m + 1. Tổng tất cả các phần tử của S A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a,
AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SD. 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 35: Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N ) bằng thủy tinh trong
suốt có dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục của nó là một hình
thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N ) có hai khối cầu ngũ sắc với bán
kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với mặt xung quanh của (N ), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với
hai mặt đáy của (N ). Tính thể tích của vật lưu niệm đó. 485p 728p A. 3 (cm ). B. 3 81p (cm ). C. 3 72p (cm ). D. 3 (cm ). 6 9
Câu 36: Cho hàm số f (x) liên tục trên f (0) = 0 và đồ thị hàm y số y = f (
¢ x) như hình vẽ bên. Hàm số 3
y = 3f (x) - x đồng biến trên 4 khoảng A. (2; + ) ¥ . B. ( ; -¥ 2). C. (0; 2). D. (1; 3). 1 O 1 2 x
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 37: Cho số thực m và hàm số y = f (x) có đồ thị như y
hình vẽ bên. Phương trình (2x 2 x f - +
) = m có nhiều nhất
bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ - 1; 2] ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. O 2 3 5 x
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (0
A ; 0; 1), B(-3; 2; 0), C (2; - 2; 3). Đường cao
kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau ?
A. P(-1; 2; - 2). B. M(-1; 3; 4).
C. N(0; 3; - 2). D. Q(-5; 3; 3).
Câu 39: Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận
giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau. 1 1 5 25 A. . B. . C. . D. . 7 42 252 252
Câu 40: Giả sử m là số thực thoả mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = 31x + 3x f x
+ mx trên là 2.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m Î (-10; - 5).
B. m Î (-5; 0). C. m Î (0; 5).
D. m Î (5; 10).
Câu 41: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ( ¢ x) có x  2 1 0 1 2 
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
g(x) = f (2x) - sin x trên đoạn [ - 1; 1] là 0 0 0 A. f (-1). B. f (0). f'(x) C. f (2). D. f (1).
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số y
nguyên m để bất phương trình ( 2 2 mx + m 5 - x + 2m + ) 1 f (x) ³ 0
nghiệm đúng với mọi x Î [ - 2; 2] ? A. 1. B. 3. 2 1 O 1 3 x C. 0. D. 2.
Câu 43: Một biển quảng cáo có dạng hình elíp với bốn đỉnh B
A , A , B , B như hình vẽ bên. Người ta chia elíp bởi parabol có M 2 N 1 2 1 2
đỉnh B , trục đối xứng B B và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn 1 1 2 A A 1 2
phần tô đậm với giá 200.000 đồng/m2 và trang trí đèn led phần còn
lại với giá 500.000 đồng/m2. Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá
trị nào dưới đây ? Biết rằng A A = 4 m, B B = 2 m, MN = 2 m. B 1 2 1 2 1
A. 2.341.000 đồng.
B. 2.057.000 đồng.
C. 2.760.000 đồng.
D. 1.664.000 đồng.
Câu 44: Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng
200 triệu đồng với lãi suất 0, 6% một tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời
điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần là như
nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay. Tuy nhiên, sau khi dự án có hiệu quả và đã trả nợ được 12
tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ
cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết nợ ? A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 29 tháng. D. 30 tháng.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 45: Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên thoả mãn f (1) = f ( ¢ 1) = 1 và 2
f (1 - x) + x f (
¢¢ x) = 2x với 1 mọi x Î .
Tính tích phân I = xf ( ¢ x)dx. ò 0 1 2 A. I = 1. B. I = 2. C. I = . D. I = . 3 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại , A  0
ABC = 30 , BC = 3 2, đường thẳng x - 4 y - 5 z + 7
BC có phương trình = =
, đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (a) : x + z - 3 = 0. 1 1 -4
Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh . A 3 9 5 A. . B. 3. C. . D. . 2 2 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x - 2) + (y - 4) + (z - 6) = 24 và điểm (
A -2; 0; - 2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (w). Từ điểm M di động
nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa (w) kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (w )
¢ . Biết rằng khi hai đường tròn (w), (w )¢ có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tìm bán kính r của đường tròn đó. A. r = 6 2. B. r = 3 10. C. r = 3 5. D. r = 3 2.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC = 3a, SAB là tam giác đều,  0
SAD = 120 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 3 3a 3 2 3a A. 3 3a . B. . C. 3 6a . D. . 2 3
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2x - ( 4 2 9.3 4 + 2 + 1 + 3 + ) 3 3x m x x m + 1 = 0 có
đúng 3 nghiệm thực phân biệt ? A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2. z
Câu 50: Cho các số phức z w thoả mãn (2 + i) z =
+ 1 - i. Tìm giá trị lớn nhất của T = w + 1 - i . w 4 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 3
-----------------------------------------------
----------------------- HẾT -----------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN TOÁN Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 A 209 1 B 357 1 D 485 1 C 132 2 C 209 2 D 357 2 B 485 2 B 132 3 B 209 3 C 357 3 D 485 3 B 132 4 A 209 4 C 357 4 B 485 4 B 132 5 C 209 5 B 357 5 C 485 5 D 132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 A 132 7 D 209 7 B 357 7 D 485 7 C 132 8 C 209 8 D 357 8 D 485 8 D 132 9 D 209 9 B 357 9 D 485 9 C 132 10 B 209 10 D 357 10 C 485 10 D 132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 C 132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 C 132 13 C 209 13 D 357 13 A 485 13 D 132 14 D 209 14 D 357 14 C 485 14 A 132 15 D 209 15 A 357 15 B 485 15 D 132 16 C 209 16 A 357 16 D 485 16 D 132 17 D 209 17 C 357 17 B 485 17 B 132 18 B 209 18 B 357 18 C 485 18 C 132 19 A 209 19 C 357 19 B 485 19 B 132 20 D 209 20 A 357 20 C 485 20 D 132 21 C 209 21 B 357 21 D 485 21 B 132 22 D 209 22 D 357 22 A 485 22 A 132 23 B 209 23 B 357 23 A 485 23 C 132 24 A 209 24 A 357 24 D 485 24 D 132 25 A 209 25 A 357 25 B 485 25 A 132 26 A 209 26 D 357 26 A 485 26 C 132 27 D 209 27 D 357 27 C 485 27 D 132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 B 132 29 D 209 29 A 357 29 B 485 29 C 132 30 B 209 30 B 357 30 B 485 30 B 132 31 D 209 31 D 357 31 D 485 31 B 132 32 A 209 32 A 357 32 B 485 32 C 132 33 D 209 33 C 357 33 C 485 33 B 132 34 C 209 34 C 357 34 C 485 34 A 132 35 D 209 35 C 357 35 B 485 35 B 132 36 C 209 36 C 357 36 B 485 36 B 132 37 B 209 37 B 357 37 B 485 37 A 132 38 A 209 38 B 357 38 B 485 38 D 132 39 B 209 39 A 357 39 A 485 39 A 132 40 B 209 40 B 357 40 D 485 40 C 132 41 B 209 41 A 357 41 C 485 41 B 132 42 A 209 42 D 357 42 D 485 42 D 132 43 A 209 43 D 357 43 A 485 43 A 132 44 A 209 44 C 357 44 C 485 44 D 132 45 C 209 45 C 357 45 C 485 45 A 132 46 C 209 46 B 357 46 A 485 46 A 132 47 B 209 47 C 357 47 A 485 47 A 132 48 A 209 48 D 357 48 C 485 48 B 132 49 C 209 49 A 357 49 A 485 49 C 132 50 A 209 50 A 357 50 A 485 50 A
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 2 - 2019 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Bản quyền thuộc tập thể thầy cô STRONG.
Mọi sử dụng đều cần trích dẫn rõ nguồn! Xin cảm ơn!) Câu 1.
Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z , điểm 1
Q biểu diễn số phức z . Tìm số phức z = z + z . 2 1 2 A. 1+ 3i . B. 3 − + i . C. 1 − + 2i . D. 2 + i . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí ; Fb: Nguyễn Văn Chí Chọn A
Theo hình vẽ ta có z = 1
− + 2i, z = 2 + i nên z + z =1+ 3i . 1 2 1 2
Câu 2. Giả sử f ( x) và g ( x) là hai hàm số bất kỳ liên tục trên
a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? b c a b b A. f
 (x)dx+ f
 (x) dx+ f
 (x) dx = 0 . B. cf
 (x) dx = c f  (x) dx . a b c a a b b b b b b C. f
 (x)g(x) dx = f  (x)d .x g
 (x)dx D.  ( f (x)− g(x))dx+ g
 (x)dx = f  (x)dx a a a a a a . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb:Nguyen Tuyet Le. Chọn C
Theo tính chất tích phân ta có: b c a c a a + f
 (x)dx+ f
 (x) dx+ f
 (x) dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dx = 0. Đáp án A a b c a c a đúng. b b + c f
(x) dx = c f
 (x) dx , với c . Đáp án B đúng. a a b b b b b b
+  ( f (x) − g (x))dx + g
 (x)dx = f
 (x)dx g
 (x)dx + g
 (x)dx = f
 (x)dx . Đáp án a a a a a a D đúng. Đáp án C sai. Câu 3.
Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định (− ; 2 và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây sai về hàm số đã cho?
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam Trang 9 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
A. Giá trị cực đại bằng 2.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Giá trị cực tiểu bằng -1.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Fb: Ngoclan nguyen Chọn B
Dựa vào tập xác định và bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta thấy hàm số có 1 điểm cực
tiểu là x = 0 . Câu 4.
Cho cấp số cộng (u , có u = 2
− , u = 4 . Số hạng u n ) 1 4 6 A. 8. B. 6. C. 10. D. 12. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Fb: Ngoclan nguyen Chọn A
Áp dụng công thức của cấp số cộng u = u + n −1 d ta có: u = u + 3d  4 = 2 − + 3d n 1 ( ) 4 1  d = 2 .
Vậy: u = u + 5d = 2 − + 5 2 = 8 . 6 1 ( ) Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + 2z + 3 = 0 .
Một véctơ chỉ phương của  là A. b (2; 1 − ;0) . B. v (1; 2;3) . C. a (1;0; 2) . D. u (2;0; − ) 1 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Huy, FB:Huy Nguyễn Chọn C
Mặt phẳng ( ) có một véctơ pháp tuyến là n = (1;0; 2) .
 vuông góc với ( ) nên có véctơ chỉ phương là a = n = (1;0;2) . Câu 6. Cho khối hộp ABC . D A BCD
  có thể tích bằng 1. Thể tích khối tứ diện AB CD   bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 12 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Huy, FB:Huy Nguyễn Chọn B
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 10 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 A D B C D' A' B' C'
Gọi h là chiều cao của hình hộp. 1 Ta có S =    S . B C D     2 A B C D Do đó 1 1 1 1 1 1 V = = = = =    . h S    . . h S     . h S     V . AB C D B C D A B C D A B C D ABCD.     3 3 2 6 6 A B C D 6 Câu 7.
Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 5x là 1 1
A. cos 5x + C .
B. cos5x + C .
C. − cos5x + C .
D. − cos 5x + C . 5 5 Lời giải
Tác giả: Võ Tự Lực; Fb:Võ Tự Lực Chọn D 1 1 Ta có sin 5 d x x  = sin 5 d x
(5x) = − cos5x +C . 5 5 Câu 8.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 x O 1 3 -1 4
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; 4) . B. (0;3) . C. (2;3) . D. (−1; 4) . Lời giải
Tác giả: Võ Tự Lực ; Fb: Võ Tự Lực Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng (1;3)
 hàm số đồng biến trên (2;3). Câu 9.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 11 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 A. 3 2
y = x − 5x + 8x −1. B. 3 2
y = x − 6x + 9x + 1. C. 3 2
y = −x + 6x − 9x + 1. D. 3 2
y = x − 6x + 9x −1. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thắng; Fb: Nguyễn Thắng. Chọn D
Vì đồ thị đã cho đi qua điểm (0;− )
1 nên loại các phương án B, C.
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy đạo hàm của hàm số có 2 nghiệm là 1 và 3 . Xét A. : 2
y ' = 3x −10x + 8 vô nghiệm nên loại. Vậy chọn D.
Câu 10. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2 3 4
a b = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 2 log a − 3log b = 8 .
B. 2log a + 3log b = 8 . 2 2 2 2
C. 2 log a + 3log b = 4 .
D. 2 log a − 3log b = 4 . 2 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn Chọn B
a, b là các số thực dương nên 2 3 4 a b = 4  log ( 2 3 a b ) 4 = log 4 2 2 2 3
 log a + log b = 4log 4  2log a + 3log b = 8 . 2 2 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. ( ) : z = 0 .
B. ( P) : x + y = 0 .
C. (Q) : x +11y +1 = 0 .
D. ( ) : z = 1. Lời giải
Tácgiả:Lê Thị Phương; Fb: Lê Thị Phương Chọn C
Ta có trục Oz có véctơ chỉ phương là k = (0;0; ) 1 . Gọi n = n = (1;1;0) n = n =  (0;0 )
;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến Q (1;11;0)  (0;0; ) ( ) 1 , ( ) , , P ( ) ( )
của các mặt phẳng ( ), ( P), (Q), (  ) . Nhận thấy ( n = + + =  = + + =   ).k 0.0 0.0 1.1 1 0 và (
n ).k 0.0 0.0 1.1 1 0 nên ta loại A và D. Nhận thấy (
n ).k =1.0 +1.0 + 0.1 = 0 và O Oz  (P)  Oz  (P) nên ta loại B. P
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 12 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 x− 1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3 2 = là 2 A. 0 . B. 2 . C. −1. D. 1. Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Thom Tran Chọn B x− 1 Ta có: 3 2 = x−3 1 2 2−  =  x − 3 = 1 −  x = 2 . 2
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là 4 C . 6
B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là 4 A . 6
C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là 4 C . 6
D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là 4 A . 6 Lời giải
Tác giả:Nguyễn Mạnh Hùng ; Fb: Gia sư Alpha Chọn C
A đúng. Lấy ngẫu nhiên 4 phần tử từ tập 6 phần tử ta được một tập con của 6 phần tử. Vậy Số
tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là 4 C . 6
B đúng. Mỗi cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách là một chỉnh hợp chập 4 của 6
quyển sách. Vậy số cách sắp xếp 4 quyển sách vào 4 vị trí trong 6 vị trí trên giá là 4 A . 6
C sai. Mỗi cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là một chỉnh chập 4 của
6 học sinh. Vậy số cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là 4 A . 6
D đúng. Mỗi cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí là một chỉnh hợp chập
4 của 6 quyển sách. Vậy số cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 vào 4 vị trí trên giá là 4 A . 6
Câu 14. Cho F ( x) là nguyên hàm của f ( x) 1 =
thỏa mãn F (2) = 4 . Giá trị F (− ) 1 bằng x + 2 A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Trần Luật ; Fb: Trần Luật Chọn D
F ( x) = f  (x) 1 dx =
dx = 2 x + 2 + C  . x + 2
Theo đề bài F (2) = 4 nên 2 2 + 2 + C = 4  C = 0  F (− ) 1 = 2 1 − + 2 = 2 . Vậy F (− ) 1 = 2 .
tatienthanh7895@gmail.com
Câu 15. Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình x 2 2  3 −
là khoảng (a; b) . Giá trị a + b là 2x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 13 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Lời giải
Tác giả: Tạ Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta Chọn D Ta có: x 2 x 2 x x 2 2  3 −
 (2 )  3.2 − 2  (2 ) − 3.2x + 2  0  (2x −1)(2x − 2)  0 2x
 1 2x  2  log 1 x  log 2  0  x 1. 2 2
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là khoảng (0;1) . Suy ra a + b = 0 +1 = 1 . 2
x − 2x + x
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Tác giả: Trần Vũ Thái ; Fb: Trần Vũ Thái Chọn C
Tập xác định: D = (−;0 2; + ) .
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2 − + 2 1 1
x − 2x + x x Ta có: lim = lim = 2 và x→+ x −1 x→+ 1 1− x 2 − 2
x − 2x + x 2 − x lim = lim = lim x = 0 . x→− x −1 x→− ( →− x − ) 1 ( 2
x − 2x x) x  1  2  1−   − 1− −1  x x  
Nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là: y = 2 và y = 0 .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2,
BC =1, AA =1. Tính góc giữa AB và (BCC B  ) . A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đình Tâm; Fb: Tâm Nguyễn Đình Chọn D 2 A C 1 3 B 1 1 C/ A/ B/
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 14 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 AB BC Ta có: 
AB ⊥ (BCC B  ) AB BB
BB là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (BCC B  ) .
Do đó: ( AB ,(BCC B
 )) = ( AB ,BB) = AB B  . Xét ABB
 vuông tại B có: 2 2 AB =
AC BC = 3 , BB =1. AB tan AB B  = = 3  AB B  =  . BB 60
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )2 1 2 với mọi x  . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x) trên đoạn −1; 2 là A. f (− ) 1 . B. f (0) . C. f (3) . D. f (2) . Lời giải
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu Chọn B x = 0 
Ta có: f ( x) = x ( x + )( x − )2 1 2 = 0  x = −1 
, với x = 2 là nghiệm kép. x = 2 
Ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn −1; 2 tại x = 0 . x y z
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = =
và mặt phẳng ( ) : x y + 2z = 0 . 1 2 1 −
Góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng ( ) bằng A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen Chọn A
 có vectơ chỉ phương là u = (1; 2; − ) 1 .
( ) có vectơ pháp tuyến là n = (1; −1; 2). . u n 1.1+ 2. 1 − + 1 − .2 1 sin (,( )) ( ) ( ) = = = . u . n 1 + 2 + (− )2 1 . 1 + (− )2 2 2 2 2 2 1 + 2
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 15 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Vậy ( ,  ( )) = 30.
Câu 20. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 4 , biết rằng khi cắt bởi mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0hình tròn có bán kính R = x 4 − x . 64 32 64 32 A.V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 Lời giải
Tácgiả:Tô Thị Lan ; Fb: Lan Tô Chọn D 1 1 1
Ta có diện tích thiết diện là S ( x) 2 2
=  R =  x (4 − x) =  ( 2 3 4x x ) . 2 2 2 1 1 4 1 32
Thể tích của vật thể cần tìm là V S
 (x)dx  (4x x ) 4 4 4 2 3 3 4 dx    = = − = x x =   . 2 2  3 4  3 0 0 0
Câu 21 . Cho số thực a  2 và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + a = 0 . Mệnh đề 1 2 nào sau đây sai? z z z z
A. z + z là số thực.
B. z z là số ảo. C. 1 2 + là số ảo. D. 1 2 + là số thực. 1 2 1 2 z z z z 2 1 2 1 Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh ; Fb: Thanh bui Chọn C Xét phương trình 2
z − 2z + a = 0
Ta có:  ' = 1− a  0 ( a   2)
Nên phương trình có hai nghiệm phức là: z = 1+ a −1i; z = 1− a −1i (không làm mất tính 1 2 tổng quát).
Ta có: z + z = 1 + a − 1 i + 1 − a − 1 i = 2 là một số thực nên A đúng. 1 2
z z = 1+ a −1i − 1− a −1i = 2 a −1i là một số ảo (với a   2 ) nên B đúng. 1 2 ( ) ( ) z z 1 + a −1i 1 − a −1i 4 − 2a 1 2 + = + =
là một số thực (với a
  2 ) nên C sai. z z 1 − a −1i 1 + a −1i a 2 1
Câu 22: Cho các số thực a, b thỏa mãn 1  a b và 2
log b + log a = 3 . Tính giá trị của biểu thức a b 2 a + b T = log . ab 2 1 3 2 A. . B. . C. 6 . D. . 6 2 3 Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 16 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn ; Fb: Nguyễn Tuấn Chọn D Ta có 2
log b + log a = 3  log b + 2log a = 3 ( ) 1 . a b a b
Đặt t = log b . Do 1 a b t  log a t 1. Khi đó ( ) 1 trở thành: a at = 1 (KTM 2 ) 2 t +
= 3  t − 3t + 2 = 0   . tt = 2  (TM) Với t = 2 ta có 2
log b = 2  b = a . a 2 a + b 2 2 Suy ra 2 T = log
= log a = log a = . 3 ab 2 3 a a 3 1 1
Câu 23. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) 3 2
= x x x +1 và trục 3 3
hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 3 3 A. S = f
 (x)dx f  (x)dx.
B. S = 2 f  (x)dx. 1 − 1 1 1 3
C. S = 2 f  (x)dx . D. S = f  (x)dx . 1 − 1 − Lời giải
Tác giả: Nguyễn Như Thành ; Fb: Nguyen Nhu Thanh. Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành: x = 1 − 1 1  3 2 x x
x +1 = 0  x = 1 . 3 3  x = 3 
Từ hình vẽ ta thấy f ( x)  0, x  (−1; )
1 và f ( x)  0, x  (1;3) 3 1 3 1 Do đó S = f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx = 2 f  (x)dx . 1 − 1 − 1 1 − Suy ra các phương án , A C, D đúng.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1; 2; −3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 13 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I (1; 2; −3) trên trục Oy H (0; 2;0)  IH = 10 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 17 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Gọi R là bán kính mặt cầu có tâm I (1; 2; −3) và tiếp xúc với trục Oy R = IH = 10 .
Câu 25. Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2 , đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu
chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho. A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 2 3 . Lời giải
Tác giả: Giáp Minh Đức; Fb: Giáp Minh Đức Chọn A S l h r A B H R O
Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm H bán kính r .
Do H là hình chiếu của S O trên mặt đáy của hình nón nên S , H , O thẳng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh l = 2, đường cao h =1. Suy ra 2 2
r = l h = 3
Góc ở đỉnh của hình nón là 0
ASB = 2ASH = 120 nên suy ra H SO (như hình vẽ).
Trong tam giác OAH vuông tại H ta có: 2 2 h + r 2 2 2
OA = OH + HA  = ( − )2 2 2 R R h + r R = = 2 2h
Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4 . Cách 2:
Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm H bán kính r .
Do H là hình chiếu của S O trên mặt đáy của hình nón nên S , H , O thẳng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh l = 2, đường cao h =1. (như hình vẽ) SH 1
Trong tam giác SAH vuông tại H ta có cos ASH = =  ASH = 60 . SA 2
Xét tam giác SOA OS = OA = R OS A = 60 .
Suy ra tam giác SOA đều. Do đó R = OA = SA = 2.
Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 18 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Câu 26. Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta
được hình vuông có chu vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 4 . D. 2 4 . Lời giải
Tác giả: Quỳnh Thụy Trang; Fb: Xuka Chọn A
Ta có chu vi hình vuông bằng 8  cạnh hình vuông bằng 2 .
Do đó hình trụ có bán kính R = 1, đường sinh l = 2 ( cũng chính là đường cao). Vậy thể tích hình trụ 2 2 V =  R h = 2 .
Câu 27 . Cho các số phức z , z thỏa mãn z = z = 3 và z z = 2. Môđun z + z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Thu Hiền ; Fb:Hiền Tấm Chọn D Cách 1:
Gọi các số phức z = a + b i, z = a + b i (a ,b , a ,b  ) 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
z z = a a + b b i, 1 2 ( 1 2) ( 1 2)
z + z = a + a + b + b i 1 2 ( 1 2) ( 1 2) Ta có: 2 2 2 2 z = a + b = 3  a + b = 3 1 1 1 1 1 2 2 2 2 z = a + b = 3  a + b = 3 2 2 2 2 2
z z = 2  (a a )2 + (b b )2 = 2  (a a )2 + (b b )2 = 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b + a + b − 2a a − 2b b = 4 1 1 2 2 1 2 1 2
 2a a + 2b b = 2 1 2 1 2
Do đó: z + z = (a + a )2 + (b + b )2 2 2 2 2
= a + b + a + b + 2a a + 2b b = 8 = 2 2. 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 Cách 2: 2 2 2 z z z z z z z z z z z z 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 z z z z z z z z z z z z 8 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 19 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 z z 2 2 1 2 Cách 3: Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn 2 số phức z , z . Khi đó tam giác OAB có 1 2
OA = OB = 3, AB = 2 . Gọi I là trung điểm của AB . 2 2
OI = OA AI = 2
z + z = 2 OI = 2 2 1 2 2a
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = , tam giác SAC 2
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S.ABCD . 3 6a 3 6a 3 6a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 4 6 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tấn Kiệt; Fb: Kiệt Nguyễn Chọn A
Vẽ SH AC tại H . (
SAC) ⊥ ( ABCD) ( 
SAC) ( ABCD) = AC Khi đó: 1 
SH ⊥ ( ABCD) V = SH.S . SH  (SAC) 3 ABCD  SH AC Theo đề S
AC vuông tại S nên ta có: 2a 6a . . SA SC 2 2 a a SC = AC − 6 SA = và SH = 2 2 = 6 = . 2 AC 2a 4
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 20 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 1 3 6a Vậy V = SH.S = . 3 ABCD 12
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M (1; 2;3) và có véctơ chỉ phương là
u (2; 4;6) . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng  ?
x = −5 − 2tx = 2 + tx =1+ 2tx = 3 + 2t    
A. y = −10 − 4t .
B. y = 4 + 2t .
C. y = 2 + 4t .
D. y = 6 + 4t .     z = −15 − 6tz = 6 + 3tz = 3 + 6tz = 12 + 6tLời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu Chọn D
Thay tọa độ điểm M (1; 2;3) vào các phương trình, dễ thấy M (1; 2;3) không thỏa mãn phương x = 3 + 2t
trình  y = 6 + 4t . z =12 + 6t  log x
Câu 30. Đạo hàm của hàm số 2 f (x) = là x 1− ln x 1− ln x 1− log x 1− log x A. ' f (x) = B. ' f (x) = f (x) = D. ' 2 f (x) = 2 x 2 x ln 2 C. ' 2 2 x ln 2 2 x Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huệ; Fb: Nguyễn Thị Huệ Chọn B Đk: x  0 1 1 − − ' ' .x log x log x 2 2
(log x) .x − (log x).(x) Ta có: ' 2 2 x ln 2 ln 2 f (x) = = = 2 2 2 x x x 1 − ln x = 2 x ln 2
Câu 31. Cho hàm số y
f x . Hàm số y f
x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số g ( x) = f ( x) − x có bao nhiêu điểm cực trị?
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 21 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc Chọn D
g( x) = f ( x) −1; g( x) = 0  f ( x) = 1. x = 1 −
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f
x ta có f ( x) = 1   . x = x  1  0
Bảng xét dấu g( x)
Vậy hàm số g ( x) = f ( x) − x có một điểm cực trị .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như dưới đây x -∞ -1 0 1 2 +∞ f'(x) 0 + 0 + 0 0 + Hàm số y = log f 2x đồng biến trên khoảng 2 ( ( )) A. (1; 2) . B. (− ; − ) 1 . C. (−1;0) . D. ( 1; − )1 . Lời giải
Tác giả: Thu Trang ; Fb: Nguyễn Thị Thu Trang Chọn A 2 f  2x
Đặt g ( x) = log f 2x , ta có g(x) ( ) = . 2 ( ( )) f (2x)ln 2
Theo giả thiết, ta có f (2x)  0, x   R .   1 1 1 −  2x  1 −  x
Do đó g( x)  0  f (2x)  0     2
2 , (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn 2x  2  x  1   điể 1 1
m). Suy ra hàm số y = g ( x) đồng biến trên các khoảng − ;   và (1;+ ) . Chọn A.  2 2 
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại hai số phức phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
đồng thời các phương trình z −1 = z i z + 2m = m +1. Tổng tất cả các phần tử của S A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Tác giả:Trần Thanh Hà ; Fb: Hà Trần
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 22 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Chọn D
Cách 1( cách hình học) Gọi M ( ;
x y ) ( x, y R) là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có: z + 2m = m +1  0
TH1: m +1 = 0  m = 1
−  z = 2 (loại) vì không thỏa mãn phương trình: z −1 = z i .
TH2: m +1  0  m  1 − Theo bài ra ta có:
z −1 = z i    ( x − )
1 + yi = x + ( y − ) 1 i (  x −  )2
1 + y = x + ( y − )2 2 2 1     
z + 2m = m +1 
 ( x + 2m) + yi = m +1  (  x + 2m  )2 + y = (m+ )2 2 1 x y = 0  ( )1   (*) (  x + 2m  )2 + y = (m+ )2 2 1 (2) Từ ( )
1 suy ra: tập hợp điểm M ( ;
x y ) biểu diễn của số phức z là đường thẳng: () : x y = 0 .
Từ (2) suy ra: tập hợp điểm M ( ;
x y ) biểu diễn của số phức z là đường tròn (  m I m C ) ( 2 ;0) : b
 k R = m +1
Khi đó: M    (C )  số giao điểm M chính là số nghiệm của hệ phương trình (*) .
Để tồn tại hai số phức phân biệt z , z thỏa mãn ycbt  (C ) cắt () tại hai điểm phân biệt 1 2  2 − m   + − +   +  −   +  d (I ()) m 1 (m ) 1 2m m 1 1 2 m 1 2 ;  R   2      m +1  0 m  1 − m +1  0 Vì m
m S = 0;1; 
2 . Vậy tổng các phần tử của S là 0 +1+ 2 = 3 . (C) I(-2m;0) Δ x - y = 0
Cách 2( cách đại số)
Giả sử: z = x + yi ( x, y  )
Có: z + 2m = m +1  0
TH1: m +1 = 0  m = 1
−  z = 2 (loại) vì không thỏa mãn phương trình: z −1 = z i .
TH2: m +1  0  m  1 − ( ) 1
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 23 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Theo bài ra ta có:
z −1 = z i    ( x − )
1 + yi = x + ( y − ) 1 i (  x −  )2
1 + y = x + ( y − )2 2 2 1     
z + 2m = m +1 
 ( x + 2m) + yi = m +1  (  x + 2m  )2 + y = (m+ )2 2 1  y = x   y = x   (    x + 2m  )2 2 + x = (m + )2 2 2 1
2x + 4mx + 3m − 2m −1 = 0  (*)
Để tồn tại hai số phức phân biệt z , z thỏa mãn ycbt PT (*) có 2 nghiệm phân biệt 1 2 2   = m − ( 2
m m − ) = ( 2 4 2 3 2 1 2 −m + 2m + )
1  0  1− 2  m  1+ 2 (2) Kết hợp điều kiện ( )
1 và (2) , m   m S = 0;1;  2
Vậy tổng các phần tử của S là: 0 +1+ 2 = 3 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a ,
AD = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC SD . 6a 6a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Kim Oanh ; Fb: Bùi Thị Kim Oanh Chọn C Cách 1
Gọi I là trung điểm của cạnh AD . ABC
vuông cân tại B , I
CD vuông cân tại I và có AB = IC = a nên AC = CD = a 2 . Khi đó 2 2 2
AC + CD = AD nên A
CD vuông cân tại C .
Trong ( ABCD) , dựng hình vuông ACDE . Trong S
AE , kẻ AH SE ( ) 1 . ED SA  Ta có
  ED ⊥ (SAE)  ED AH (2) . ED AE  Từ ( )
1 và (2) suy ra AH ⊥ (SDE ) .
AC // ED nên d ( AC, SD) = d ( AC;(SDE)) = d ( ;
A (SDE )) = AH .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 24 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 1 1 1 . SA AE . a a 2 6a Trong SAE , = +  AH =  AH = = . 2 2 2 2 2 AH SA AE SA + AE a + (a )2 2 3 2 a Vậy d ( AC SD) 6 , = . 3 Cách 2
Dễ thấy DC ⊥ (SAC ) . Trên mặt phẳng ( ABCD) , dựng: AG / /CD , DG / / AC ,
DG AB = E. Dễ dàng chứng minh được: S.AED là tam diện vuông ( ) 1
Tính được: AE = AD = 2a . Mà AC / / (SDE)  d( = d = d = AH AC;SD) (AC (;SDE)) (A (;SDE))
Với AH là đoạn thẳng dựng từ A vuông góc với mặt phẳng ( ADE ) 1 1 1 1 6a Ta có: = + +  AH = . 2 2 2 2 AH SA AE AD 3 Cách 3
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz .
Khi đó A(0;0;0) , C (a ;a ;0) , D (0;2a ;0) , S (0;0;a) .
Do đó AC = (a;a;0) , SD = (0;2a;− a) , SA = (0;0;− a) và AC;SD = (−a;a;2a)   .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 25 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
AC; SD.SA − . a 0 + . a 0 + 2 . a a   6a
Ta có d ( AC, SD) ( ) = = = . AC SD (−a)2 + a +   ( a)2 2 3 ; 2
Câu 35. Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N) bằng thủy tinh trong suốt có dạng khối tròn xoay mà
thiết diện qua trục của nó là một hình thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N) có hai khối cầu
ngũ sắc với bán kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mặt
xung quanh của (N), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với hai mặt đáy của (N) . Tính thể tích vật lưu niệm đó 485 728 A. ( 3 cm ) . B.  ( 3 81 cm ) . C.  ( 3 72 cm ) . D. ( 3 cm ) . 6 9 Lời giải
Tác giả: ; Fb: PhanKhanh Chọn D
Gọi tâm của hai đường tròn trong (N) là C và D. Ta có GS là tiếp tuyến chung của hai đường DJ GS
tròn tại K và J. Khi đó:  . CK GS
Kẻ DN / /GS ( N IS ) , khi đó DHKJ là hình chữ nhật nên HK = DJ = 1 cm, do đó ta có CH = 2 cm.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 26 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 DJ GD DJ .CD 1.4 Ta có DHC  đồng dạng GJD nên =  DG = = = 2 cm từ đó suy ra CH CD CH 2 GF = 9 cm. DC GF DC.GF Ta lại có DHC  đồng dạng GGS GF FS  = .  GS = = = 6 3 DC DH DH 2 2 DC CH cm 2 2
FS = GS − GF = 3 3 cm. EL GE GE. S F 1.3 3 3 Vì GEL đồng dạng S GF  nên =  EL = = = FS GF GF 9 3 1 728
Vì ( N ) là khối nón cụt nên: V = EL + F + EL F EF = . N ( 2 2 S . S) 3 9
Câu 36. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ' ( x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) 3 3
x đồng biến trên khoảng A. (2; +) . B. ( ; − 2) . C. (0;2) . D. (1;3) . Lời giải
Tác giả: Trần Trung Chiến ; Fb: Trần Trung Chiến Chọn C
Đặt g ( x) = f ( x) 3 3
x . Hàm số ban đầu có dạng y = g (x) . x = 0 
Ta có g ( x) = f ( x) 2 ' 3 '
− 3x . Cho g '(x) = 0  x = 1  . x = 2 
Dễ thấy g (0) = 0 . Ta có bảng biến thiên
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 27 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Dựa vào BBT suy ra hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng (0;2) và (a; +) với g (a) = 0 .
Câu 37. Cho số thực m và hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có (2x + 2−x f ) = m
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn −1; 2? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến Chọn B Đặt ( ) 2x 2 x t t x − = = +
với x −1; 2 .
Hàm t = t ( x) liên tục trên −1; 2 và ( ) 2x ln 2 2 x t x −  = −
ln 2 , t( x) = 0  x = 0 . Bảng biến thiên:   Vậy x − 17 1; 2  t  2;   .  4   5  Với mỗi t  2; 
 có 2 giá trị của x thỏa mãn 2x 2 x t − = + .  2  
Với mỗi t   5 17 2  ; 
 có duy nhất 1 giá trị x thỏa mãn.  2 4 
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 28 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019   Xét phương trình 17
f (t ) = m với t  2;   .  4 
Từ đồ thị, phương trình (2x +2−x f
) = m có số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi phương trình  5   5 17 
f (t ) = m có 2 nghiệm t , t , trong đó có t  2; , t  ; . 1 2 1      2  2  2 4 
Khi đó, phương trình có (2x + 2−x f
) = m có nhiều nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn −1;2.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(0;0; ) 1 , B ( 3 − ;2;0), C (2; 2 − ;3) . Đường cao
kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. P ( 1 − ;2; 2 − ) .
B. M (−1;3; 4) . C. N (0;3; 2 − ) .
D. Q (−5;3;3) . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn Chọn A Ta có AB = ( 3 − ;2;− ) 1 , AC = (2; 2
− ;2), n = A , B AC = (2;4;2).   1
Một vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC u =  , n AC  = (1;0; − ) 1 .   12 x = −3 + t
Phương trình đường cao kẻ từ B là: y = 2 . z = −t  Ta thấy điểm P ( 1 − ;2; 2
− ) thuộc đường thẳng trên.
Câu 39. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên
dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên
sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì bạn nữ nào đứng cạnh nhau. 1 1 1 25 A. . B. . C. . D. . 7 42 252 252 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hiền ; Fb: Hien Nguyen Chọn B Cách 1 n () = 10!
Bước 1: Xếp 5 bạn nữ có: 5! cách
Bước 2: Xếp 5 bạn nam vào xen giữa 4 khoảng trống của 5 bạn nữ và hai vị trí đầu hàng. Có hai trường hợp sau
+) TH1: Xếp 4 bạn nam vào 4 khoảng trống giữa 5 bạn nữ, bạn nam còn lại có hai lựa chọn:
xếp vào hai vị trí đầu hàng. Trường hợp này có 4 A .2 cách 5 +) TH2:
- Chọn một khoảng trống trong 4 khoảng trống giữa hai bạn nữ để xếp hai bạn nam có 1 C4 cách
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 29 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
- Chọn hai bạn nam trong 5 bạn nam để xếp bào vị trí đó có 2 A cách 5
- Ba khoảng trống còn lại xếp còn lại ba bạn nam còn lại có 3! cách Trường hợp này có 1 2 C .A .3! cách 4 5 Vậy có tất cả 5 ( 4 1 2
! A .2 + C .A .3! cách 5 4 5 ) 5 ( 4 1 2
! A .2 + C .A .3! 5 4 5 ) 1
Vậy xác suất là: P = = . 10! 42 Cách 2 n () = 10!
- Xếp 5 bạn nam có 5! cách
- Xếp 5 bạn nữ xen vào giữa 4 khoảng trống và 2 vị trí đầu hàng có 5 A cách 6 Vậy có 5 5!.A cách 6 5 5!.A 1 Vậy 6 P = = 10! 42
Câu 40. Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = 31x +3x f x + mx trên là 2
A. m  (−10;−5) .
B. m  (−5;0) .
C. m  (0;5) .
D. m  (5;10) . Lời giải
Tác giả: Đỗ Văn Dương ; Fb: Dương Đỗ Văn Chọn B Ta có :
( ) = 31x +3x +  ( ) = 31x ln31+ 3x f x mx f x
ln 3 + m . Xét 2 trường hợp sau:
TH1: m  0, f ( x)  0  hàm số y = f ( x) luôn đồng biến  không tồn tại giá trị min. TH2: m   f  (x) x 2 x 2 0
= 31 ln 31+ 3 ln 3  0  f (x) có nhiều nhất 1 nghiệm x . Chọn 0
trường hợp f ( x) = 0 có nghiệm, khi đó  f  ( x = 2 31x  + 3x + mx = 2 0 ) 0 0 Khi đó: 0    (*)  f   ( x = 0 31x 
ln 31+ 3x ln 3 + m = 0 0 ) 0 0
Với x = 0  m = − ln 31− ln 3 −5;0 0 ( )
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 30 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 0 x 0  3 − 1 − 3x m =  Với x  0 *   x ** 0 ( ) 0 ( )  0 x 0 m = 3 − 1 ln31− 3x ln3
Từ (**) bấm máy tính ta thấy m  (−5;0) là thỏa mãn.
Câu 41 . Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Giá trị lớn nhất của hàm số 2
g(x) = f (2x) − sin x trên −1 ;  1 A. f (-1) .
B. f (0) .
C. f (2) . D. f ( ) 1 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Trung ; Fb: Nguyễn Thành Trung Chọn B Ta có 2
g(x) = f (2x) − sin x f (2x) 2x [ 2
− ;2] suy ra bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra f (2x)  f (0)  g(x)  f (0) 2x [ 2
− ;2]  max g (x) = f (0) đạt −1; 1 x = 0 được khi   x = 0 . 2 si  n x = 0
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2 2 (mx+ m
5 − x + 2 m+1) f(x)  0 nghiệm đúng với mọi x [ − 2; 2] ? A. 1. B 3. C. 0 D.2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 31 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Chọn A 2 2 Đặ = + − + + t g(x) (mx m 5 x
2 m 1) f(x) thì g(x) là hàm số liên tục trên [-2;2]
Từ đồ thị y = f (x) ta thấy có nghiệm đổi dấu là x=1
Do đó để bất phương trình 2 2 (mx+ m
5 − x + 2 m+1) f(x)  0 nghiệm đúng với mọi x [ − 2; 2] 2 2 Thì điề = + − + +
u kiện cần là x=1 phải là nghiệm của h(x) mx m 5 x 2 m 1 2 1
h(1) = m+ 2 m + 2 m+1 = 0  [m=− m 0 =− ,5
Do bài cần m nguyên nên ta thử lại với m=-1 2 = − − −    − 2 = − − −    h(x) 5 x
x 1 0, x [ 2;1] Và h(x) 5 x x 1 0, x [1;2] = Dựa theo dấu y
f (x) trên đồ thị ta suy ta 2 2 g(x) = (mx+ m
5 − x + 2 m+1) f(x)  0, x [ − 2; 2]
Vậy m=-1 thỏa mãn điều kiện bài ra.
Câu 43. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên. Người ta 1 2 1 2
chia elip bởi parabol có đỉnh B , trục đối xứng B B và đi qua các điểm M , N . Sau đó sơn 1 1 2
phần tô đậm với giá 200.000 đồng/ 2
m và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ 2
m . Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng A A = 4 , m B B = 2 , m MN = 2m . 1 2 1 2 B M 2 N A1 A2 B1 A. 2.341.000 đồng. B. 2.057.000 đồng. C. 2.760.000 đồng. D. 1.664.000 đồng. Lời giải
Tác giả: Lưu Huệ Phương; Fb: Lưu Huệ Phương Chọn A y M 1 N x -2 -1 O 1 2 B1 -1 2 2 Phương trình đườ x y ng Elip là: +
= 1. Diện tích hình Elip là S =  =  ( 2 2 m ) ( a b E ) . 4 1
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 32 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 x = 1  x = 1   
Tọa độ giao điểm M , N là nghiệm hệ: 2 2  x y   3 . + =1  y =  4 1  2  3   3  Vậy M  1 − ; , N1;      . 2 2    
Parabol ( P) đối xứng qua Oy có dạng 2
y = ax + c (a  0) . c = 1 −  3    3  Vì B 0; 1 − , N 1;  P    ( P) 2 : y =  +1 x −1. 1 ( ) ( )   3   2   a = +1 2    2 1 2  x  3  
Diện tích phần tô đậm là: 2 S = 2  1− −   +1 x +1 dx 1    4 2     0   = → = 1 x 0 t 0 2  • Tính x x dx I = 1− dx  . Đặt = sin t  = costd . x Đổi cận   . 1 4 2 2 x = 1 → t = 0  6     6 6 6  1   3 Suy ra 2 2 I =
1− sin t .2 cos tdt = 2 cos tdt = 1+ cos 2t dt    6 = t + sin 2t = +   . 1 ( ) 0  2  6 4 0 0 0 1 1 3         • Tính 3 3 x 3 2 2 I =  −
+1 x +1 dx = − +1 + x = − + . 2      2      2 3     6 3 0  0   3 3 2   3 4 Vậy S = 2  + − +  = + + 2 m . 1   6 4 6 3   3 6 3
Tổng số tiền sử dụng là: S .200000 + S
S .500000  2.341.000 đồng 1 ( E 1) ( )
Câu 44. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân
hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0, 6% một tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng
một tháng kể từ thời điểm vay, anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền phải trả mỗi tháng là như nhau và anh trả hết nợ sau đúng 5 năm từ thời điểm
vay.Tuy nhiên, sau khi dự án có hiệu quả và đã trả được nợ trong 12 tháng theo phương án cũ,
anh nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ cho ngân
hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực té của tháng
đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết nợ? A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 29 tháng. D. 30 tháng. Lời giải
Tác giả : Quang Pumaths, FB: Quang Pumaths Chọn A
Gọi a là số tiền anh Nam trả hàng tháng. r = 0, 6%
Giả thiết suy ra sau 5 năm: ( + )60 a r − ( + r)60 200 1 1
−1 = 0  a = 3,979 r   triệu đồng.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 33 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Số tiền anh Nam còn nợ sau 12 tháng: = ( + )12 a M r − ( + r)12 200 1 1 −1 =165,53 r   triệu đồng.
Với số tiền góp 9 triêu đồng 1 tháng, giả sử anh Nam mất n tháng để trả hết nợ, ta có: ( + r)n 9 n M 1
− (1+ r) −1 = 0  n =19,5 r   .
Vậy sau 12 + 20 = 32 tháng, anh Nam trả hết nợ.
Câu 45. Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn f (1) = f (  1) =1 và 2
f (1− x) + x f (  x) = 2x 1
với mọi xR . Tính tích phân I = xf (  x)dx  . 0 1 2 A. I = 1. B. I = 2 . C. I = . D. I = . 3 3 ( 2
f (1− x) + x f (
 x) = 2x (1)
Nhận xét: Thay x = 0 vào (1) ta được f (1) = 0 (mâu thuẫn với giả thiết bài toán).
Sửa đề: Thầy Nguyễn Việt Hải – Admin Strong Team Toán VD-VDC
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp n trên R , ( * n N ) và 2
f (1− x) + x f (
 x) = 2x với mọi xR . 1
Tính tích phân I = xf (  x)dx  . 0 1 1 A. I = 1. B. I = 1 − . C. I = . D. I = − . 3 3 Lời giải
Tác giả: Mai Đức Thu; Fb: Nam Việt Chọn B 2
f (1− x) + x f (
 x) = 2x (1)
Thay x = 0 vào (1) ta được f (1) = 0 .
Đạo hàm hai vế của (1) ta có 2
f (1− x) + 2xf  (x) + x f  (x) = 2 (2)
Thay x = 0 vào (2) ta được f (  1) = 2 − .
Mặt khác, lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 của (1) ta có: 1 1 1 2
f (1− x)dx + x f (
 x)dx = 2xdx    0 0 0 1 1
 − f (1− x)d(1− x) + f (1) − 2 xf (x)dx =1   0 0 1 1
f (x)dx − 2 xf (x)dx = 3   . 0 0 1 1 1 1
Đặt f (x)dx = I  . Vì xf (
x)dx = f (1) − f (x)dx = − f (x)dx    nên ta có hệ: 1 0 0 0 0 I − 2I = 3 I = 1 1 1    . I = −I  I = −1 1 Vậy I = 1 − .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 34 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại A , ABC = 30 , BC = 3 2 , đường x y z +
thẳng BC có phương trình 4 5 7 = =
, đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng 1 1 4 −
( ): x + z −3 = 0. Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh A . 3 9 5 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến Chọn C C A 30 B   x − 4 y − 5 z + 7  = =
+ Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình  1 1 4 −  B(2;3; ) 1 .
x + z −3 = 0
+ Do C BC nên C (4 + c ;5 + c ; − 7 − 4c) .
c = −1 C (3;4; 3 − )
Theo giả thiết BC = 3 2  ( + c)2 18 2 =18   .
c = −3  C  (1;2;5)
Mà đỉnh C có cao độ âm nên C (3;4; 3 − ) .
+ Gọi A( x; y ;3 − x) ( ) .  3 6  AB =
(x − )2 + ( y − )2 + ( − x)2 27 2 3 2 =    Do ABC = 30 nên 2 2     = (
x − )2 +( y − )2 +( − x AC )2 9 3 2 3 4 6 =     2 2  7 2 2
2x − 8x + y − 6 y + = 0 10
x + 2y − 53 = 0 (1)  2      7 2 2 113 − + − + = 2 2 2x 8x y 6 y 0 (2)
2x 18x y 8y 0  − + − + =  2  2 53 −10x Từ ( ) 1 có y = . 2 2  53−10x  53 −10x 7 Thay vào ( 2) ta có 2 2x − 8x + − 6. + = 0    2  2 2 9  9 3 
 108x − 972x + 2187 = 0  (2x − 9)2 2
= 0  x =  A ; 4; − .   2  2 2 
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 35 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 2 2 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − 4) + ( z − 6) = 24 và điểm
A(−2;0; −2) . Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S ) với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( ) . Từ
điểm M di động nằm ngoài (S ) và nằm trong mặt phẳng chứa ( ) , kẻ các tiếp tuyến đến (S )
với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( ') . Biết rằng khi ( ) và ( ') có cùng bán kính thì M
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 6 2 . B. r = 3 10 . C. 3 5 . D. 3 2 . Lời giải
Tác giả: Từ Văn Khanh, FB: Từ Văn Khanh. Chọn B
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường tròn ( ) .
Mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 4;6) và có bán kính R = 24 = 2 6 . Ta có: 2 2 2 IA = 4 + 4 + 8 = 4 6 .
Do hai đường tròn ( ) và ( ') có cùng bán kính nên IM = IA = 4 6 . 2 IK 24
Tam giác IAK vuông tại K nên ta có: 2
IK = IH.IA IH = = = 6 . IA 4 6
Do H là tâm của đường tròn ( ) nên điểm H cố định. 2 2
Tam giác IHM vuông tại H nên ta có: 2 2 MH =
IM IH = (4 6 ) − ( 6 ) = 3 10 .
Do H cố định thuộc mặt phẳng ( P) , M di động trên mặt phẳng ( P) và MH = 3 10 không
đổi. Suy ra điểm M thuộc đường tròn có tâm là H và có bán kính r = HM = 3 10 .
Câu 48. [2H1-3.2-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , AC = a 3 , SAB là tam giác đều, SAD = 0
120 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . a3 3 3 a3 2 3 A. a3 3 . B. . C. a3 6 . D. . 2 3 Lời giải
Tác giả : Vũ Thị Duyên, FB: Duyên Vũ
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 36 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 Chọn A Cách 1
+ Tam giác SAB đều  SA = SB = AB = 2a .
+ Xét tam giác SAD SD2 = SA2 + AD2 − S . A A . D cos SAD = a2 2
12  SD = 2 3a . AC a 13a
+ Gọi AC BD = O AO =
= 3  BO = AB2 − AO2 =  BD = 13a 2 2 2 a2 183
Áp dụng công thức Hêrông ta tính được diện tích của tam giác SBD S = . SBD  4
+ Gọi H là hình chiếu của A trên ( SBD) . Vì AB = AD = AS = 2a H là tâm đường tròn S . B S . D BD a
ngoại tiếp tam giác SBD SH = = 4 39 4S 183 SBD 624a2 6 3a
AH = SA2 − SH 2 = 4a2 − = 183 183 1 1 6 3a 183a2 3a3 V = V = .AH.S = . . =  V = V = a3 2 3 S . ABD . A SBD SBD 3 3 S . ABCD S . ABD 183 4 2 . Cách 2
AB2 + AC2 − BC2
a2 + a2 − a2 4 3 4 3 Ta có cos BAC = = = . 2 A . B AC . 2 2 . a 3a 4  2 5
cos BAD = 2 (cos BAC) −1 = − . 8
Áp dụng công thức tính nhanh cho khối chóp . A SBD ta có AS.A . B AD V = . 1 + 2 cos SA . B cos BA .
D cos DAS − cos2 SAB − cos2 BAD − cos2 DAS . A SBD 6 2 . a 2 . a 2a 1  5   1  1 25 1 3a3 = . 1 + 2. . − . − − − − =     6 2  8   2  4 64 4 2
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 37 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 V = V = V = a3 2 2 3 . S . ABCD S . ABD . A SBD
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 9.3 x − ( 4 2 4 + 2 +1 + 3 + 3).3x m x x m +1 = 0
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải
Tácgiả: Lê Cảnh Dương ; FB: Cảnh Dương Lê Chọn C Ta có + m x x x 1 2 9.3 − m ( 4 2
4 x + 2x +1 + 3m + 3) 1 .3 +1 = 0  3 + −
4 x +1 + 3m + 3 = 0 1 x 1 + ( ) ( ) 3 3 m t 1
Đặt t = x +1, phương trình (1) thành 3 + − t + m + = . t (4 3 3) 0 (2) 3 3
Bài toán trở thành tìm số giá trị nguyên của m để phương trình ( 2) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Nhận xét: Nếu t là một nghiệm của phương trình ( 2) thì t
− cũng là một nghiệm của phương trình 0 0
(2) . Do đó điều kiện cần để phương trình (2) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là phương trình (2) có nghiệm t = 0 . m =1
Với t = 0 thay vào phương trình (2) ta có 2
m m + 2 = 0   . m = 2 − Thử lại: t 1 2 +) Với m = 2
− phương trình (2) thành 3 + + t − = t (4 3) 0 3 3 2 t 1 2 t 1 Ta có 3 +  2 , t
  và (4 t −3)  2 − , t   suy ra 3 + + t −  t   t (4 3) 0, . 3t 3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi t = 0 , hay phương trình ( 2) có nghiệm duy nhất t = 0 nên loại m = 2 − . t 1 1
+) Với m = 1 phương trình ( 2) thành 3 + − t + = t (4 6) 0 (3) 3 3
Dễ thấy phương trình (3) có 3 nghiệm t = 1
− ,t = 0,t = 1.
Ta chứng minh phương trình (3) chỉ có 3 nghiệm t = 1
− ,t = 0,t = 1. Vì t là nghiệm thì −t cũng là
nghiệm phương trình (3) nên ta chỉ xét phương trình (3) trên 0; +) . t 1 1
Trên tập 0; +) , (3)  3 + − t + = . t (4 6) 0 3 3 t 1 1
Xét hàm f (t ) = 3 + − t + trên 0; +) . t (4 6) 3 3 − tt 1 Ta có f (t ) t t 2 ' = 3 ln 3−3 .ln 3− , f ' (t ) 2 2 = 3 ln 3 + 3 .ln 3 +  0, t   0 . 3 3 t 3.( t )
Suy ra f '(t ) đồng biến trên (0; +)  f '(t ) = 0 có tối đa 1 nghiệm t  0  f (t ) = 0 có tối đa 2
nghiệm t 0; +) . Suy ra trên 0; +) , phương trình (3) có 2 nghiệm t = 0, t = 1.
Do đó trên tập , phương trình (3) có đúng 3 nghiệm t = 1
− ,t = 0,t = 1. Vậy chọn m =1.
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm này, sau khi loại được m = 2
− ta có thể kết luận đáp án C do đề
không có phương án nào là không tồn tại m.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 38 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Chuyên Đại Học Vinh Lần 2- Năm 2019 z
Câu 50. Cho các số phức z và w thỏa mãn (2 + i) z =
+1− i . Tìm giá trị lớn nhất của T = w +1− i . w 4 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Khánh, FB: Khánh Bùi Văn Chọn A
Nhận xét z = 0 không thỏa mãn giả thiết bài toán.
Đặt z = R , R  0 . z z
Ta có: (2 + i) z =
+1− i  (2R − ) 1 + ( R + ) 1 i = w w R 2 1 5R − 2R + 2 2 
= 5R − 2R + 2  = w 2 w R 2 2 2  1 1  9 3 = 5 − + = 2 − +  , R   0   . 2 R RR 2  2 2 2 Suy ra w  , R   0 . 3 2 4 2
Ta có T = w +1− i  w + 1− i  + 2 = . 3 3   z = 2 z = 2  
Đẳng thức xảy ra khi w = k(1− i), k  0   1 . w =   (1−i) (   + i) z 3 2 z = +1− i  w 4 2 Vậy maxT = . 3
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nhóm Toán Số 1 Việt Nam
Trang 39 Mã đề 132
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
    • Toan Lan 2 2019_132
    • Toan Lan 2 2019_DAP AN
  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-Giải Chi Tiết Chuyên Đại Học Vinh Lần 2-2019 (2)