Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên mã đề 360 gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên mã đề 360 gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 07 trang)
Họ tên: ………………………………………………. Số báo danh: ……………….
ĐỀ BÀI
Câu 1. Tính giới hạn
2
2
3 5
lim
2 3
x
x x
x

A.
1
2
. B.

C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
1
2
y
x
. B.
2
1
1
y
x x
. C.
y
x
. D.
4
1
2
y
x
.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A.
y ln x
. B.
2018
1
2019
y log x
.
C.
y log x
D.
4 3
y log x
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
3y x x
x
A.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
. B.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
.
C.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
. D.
3 2
2
3 1
3 2
x x
C
x
.
Câu 5. Trong không gian cho ba điểm
A 5; 2;0 ,B 2;3;0
C 0;2;3
. Trọng tâm G của tam giác
ABC có tọa độ:
A.
1;2;1
. B.
2;0; 1
. C.
1;1;1
. D.
1;1; 2
Câu 6. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
1;1
B.
1;0
. C.
; 1
. D.
0;1
.
Mã đề 360
Trang 2/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tính thể tích khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
biết
' 2AA a
,
3AB a
,
4AC a
AB AC
.
A.
3
12a
B.
3
4 .a
C.
3
24 .a
D.
3
8 .a
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;0;0 , 0;3;0 , 0;0;4 .
A B C
Phương
trình nào dưới đây là phương trình của
?ABC
A.
1
1 3 4
x y z
B.
1
1 3 4
x y z
C.
1
4 3 1
x y z
D.
1
1 3 4
x y z
Câu 9. Đạo hàm của hàm
2
y ln(x 2)
là:
A.
2
2x
x 2
.
B.
2
x
x 1
.
C.
2
2x 2
x 2
.
D.
2
1
x 2
.
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số
1
2
3
3 2
y x x
A.
;1 2;
 
. B.
\ 1;2
. C.
2
2
'
2 ln 5
x
y
x
. D.
.
Câu 11. Cho
2
2
d 1f x x
,
4
2
d 4
f x x
. Tính
4
2
I df x x
.
A.
I 5
. B.
I 5
. C.
I 3
. D.
I 3
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
1
2 ln
x
x
y x
e
.
A.
1 1
' 2 ln 2 ln .
x
x
y x
x e
B.
1
' 2 ln 2 .
x x
y e
x
C.
1 1
' 2 ln 2 .
x
x
y
x e
D.
1
' 2 ln 2 .
x x
y e
x
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh 1. Khi quay hình vuông ABCD quanh cạnh AB ta được một hình
trụ, hỏi hình trụ này có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
A.
4 .
B.
2 .
C.
3 .
D.
2 2.
Câu 15. Tính thể tích khối chóp tam giác đều
.
S ABC
biết cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
2a
.
A.
3
3
.
4
a
B.
3
11
.
4
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
9
.
4
a
Trang 3/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
, , ,A B C D
lần lượt là trung điểm của
, , ,SA SB SC SD
. Đường thẳng
A B
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
SAB
. B.
SBC
C.
SCD
. D.
SAD
.
Câu 17. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
B.
3 2
3 2
y x x
C.
3 2
3 2
y x x
D.
3 2
3 2
y x x
Câu 18. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A.
90 .
B.
65 .
C.
60 .
D.
65.
Câu 19. Tìm một nguyên hàm
F x
của hàm số
2
0
b
f x ax x
x
, biết rằng
1 1,
F
1 4, 1 0
F f
.
A.
2
3 3 7
.
2 4 4
x
F x
x
B.
2
3 3 7
.
4 2 4
x
F x
x
C.
2
3 3 7
.
4 2 4
x
F x
x
D.
2
3 3 1
.
2 2 2
x
F x
x
Câu 20. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1 1
2 2 3 3
x x x x
.
A.
2; .
B.
;2 .

C.
;2 .

D.
2; .
Câu 21. hai giá trị của số thực
a
1 2 1 2
, (0 )a a a a
thỏa mãn
1
(2 3)d 0.
a
x x
Hãy tính
1 2
2
2
1
3 3 log ( ).
a a
a
T
a
A.
26
T
. B.
12T
. C.
13
T
. D.
28
T
.
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
9
2
1
2 , 0
x x
x
.
A.
4 4
9
.2
C
. B.
5 5
9
.2
C
. C.
5 5
9
.2
C
. D.
5 4
9
.2
C
.
Câu 23. Cho cấp số nhân
n
u
biết
2
2
u
5
16
u
. Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân
A. -256. B. 256. C. 128. D. - 128.
Trang 4/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
H 2;1;1 .
Gọi (P) mặt phẳng đi qua H cắt các
trục tọa độ tại A; B; C sao cho H trực tâm tam giác
ABC
.Hãy viết hương trình mặt phẳng
(P).
A.
2x y z 6 0
B.
x 2y z 6 0
C.
x 2y 2z 6 0
D.
2x y z 6 0
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA ABCD
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SC
. Biết
6
2,
2
a
AC a OA
và diện tích tứ giác
ABCD
bằng
2
6a
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
4 6 .a
B.
3
2 6 .a
C.
3
6
2
a
D.
3
3 6 .a
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm
(2;1; 4)
I
tiếp xúc với mặt
phẳng
( ) : x 2 y 2 z 7 0
A.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
.
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2
f x x x x
trên đoạn
1;2 .
A.
1;2
max 15.
f x
B.
1;2
max 10.
f x
C.
1;2
max 11.
f x
D.
1;2
max 6.
f x
Câu 28. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình:
2 1 0
f x
là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 29. Giả sử
27 8 2
log 5 ;log 7 ;log 3
a b c
. Hãy biểu diễn
12
log 35
theo
, ,a b c
?
A.
3 3
.
2
b ac
c
B.
3 3
.
1
b ac
c
C.
3 2
.
3
b ac
c
D.
3 2
.
2
b ac
c
Câu 30. Biết
3
2
0
3
ln
cos
x
I dx b
x a
, với
,a b
các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
2
T a b
.
A.
9
T
. B.
13
T
. C.
7
T
. D.
11T
.
Trang 5/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 31. Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn
4,5
cm
vào một
chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5,4
cm
và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng
4,5
cm.
Bán kính của viên billiards
đó bằng?
A.
4,2 .cm
B.
3,6 .cm
C.
2,7 .cm
D.
2,6 .cm
Câu 32. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
3
1 12 2019
y f x x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
1;2
C.
;1
. D.
3;4
.
Câu 33. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham s
0;2019
m
để bất phương trình:
3
2 2
1 0
x m x
đúng với mọi
1;1
x
. Số phần tử của tập
S
bằng:
A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 2.
Câu 34. Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân ng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe Ô trị g
400 000 000 VNĐ?
A. 60 tháng B. 50 tháng C. 55 tháng D. 45 tháng
Câu 35. Một sợi dây chiều dài
28m
được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông một
hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao
cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có thể tích bằng
3
48
cm
. Gọi
, ,M N P
theo thứ tự là trung
điểm các cạnh
,CC BC
B C
. Tính thể tích của khối chóp
.
A MNP
.
A.
3
8 .cm
B.
3
12 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
16
.
3
cm
Trang 6/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
C
A
D
B
S
Câu 37. Cho hàm số
2
2 3
x
y
x
(1). Đường thẳng
:
d y ax b
tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1).
Biết
d
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm
,A B
sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
.
Khi đó
a b
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 38. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
3 2
2 3 2 1
x x m
đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Câu 39. Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt
2;3;3;2
(đơn vị độ dài) đôi một tiếp
xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
A.
7
15
. B.
3
7
. C.
6
11
. D.
5
9
.
Câu 40. Tích các nghiệm của phương trình
2
25
log (125 ).log 1
x
x x
là:
A.
630.
B.
1
.
125
C.
630
.
625
D.
7
.
125
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3, 4
AB AD
các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc
60
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
250 3
3
V
. B.
125 3
6
V
. C.
50 3
3
V
. D.
500 3
27
V
.
Câu 42. Cho tứ diện
SABC
1
SA SB SC
. Mặt phẳng
thay đổi luôn đi qua trọng tâm của tứ
diện cắt
, ,SA SB SC
lần lượt tại
1 1 1
, ,A B C
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 1 1 1 1 1
1 1 1
. . .SA SB SB SC SC SA
.
A.
16
3
. B.
4
9
. C.
16
9
. D.
4
3
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm
M 9;1;1
cắt các tia Ox,
Oy, Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A.
81
2
B.
243
2
C.
81
6
D.
243
Câu 44. Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
bằng
3
.
3
a
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.V a
C.
3
.
3
a
V
D.
3
3
.
9
a
V
Trang 7/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 45. Biết đạo hàm của hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2y f x x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 46. Cho hàm số
3 2
3 3 1
y x mx m
với
m
l tham số thực. Giá trị của
m
thuộc tập hợp nào
để đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng
: 8 74 0
d x y
.
A.
1;1
m
. B.
3; 1
m
. C.
3;5
m
. D.
1;3
m
.
Câu 47. Xếp chỗ cho 6 học sinh trong đó học sinh A 3 thầy giáo vào 9 ghế thành hàng ngang
(mỗi ghế xếp một người). Tính xác suất sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa 2 học sinh và học sinh
A ngồi ở một trong hai đầu hàng.
A.
5
252
. B.
5
126
. C.
5
42
. D. Đáp số khác.
Câu 48. Mặt cầu (S) bán kính 5 tâm J cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 thì giao tuyến của (S)
và (P) là một đường tròn có chu vi bằng bao nhiêu?
A.
2
8 .
B.
2
4 .
C.
16 .
D.
8 .
Câu 49. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
3
AD BC
,
4
AC BD
,
2 3
AB CD . Tính thể tích
khối tứ diện
ABCD
.
A.
2740
.
12
B.
2474
.
12
C.
2047
.
12
D.
2470
.
12
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
3 3 1y x x mx
nghịch biến
trên khoảng
0;

là:
A.
;0

. B.
; 1
. C.
; 1
. D.
1;

.
---------------------------Hết---------------------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ: TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 07 trang)
Họ tên: ………………………………………………. Số báo danh: ………………. Mã đề 360 ĐỀ BÀI 2 x  3x  5 Câu 1. Tính giới hạn lim 2 x 2  3x 1 1 2 A. . B.  C.  . D.  . 2 3 3 Câu 2.
Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  2 2 x x  1 x  1 4 x  2 Câu 3.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y  ln x . B. y  log x  D. y  log x 2018 . C. y log x  4 3 . 1 2019 1 Câu 4.
Họ nguyên hàm của hàm số 2
y x  3x  là x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. 
 ln x C . B. 
 ln x C . 3 2 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x 1 C. 
 ln x C . D.    C . 3 2 2 3 2 x Câu 5.
Trong không gian cho ba điểm A 5; 2  ;0, B 2
 ;3;0 và C0; 2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: A. 1; 2  ;1 . B. 2;0;  1  . C. 1;1  ;1 . D. 1;1; 2   Câu 6.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 B.  1  ; 0 . C.  ;    1 . D. 0  ;1 .
Trang 1/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/ Câu 7.
Tính thể tích khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' biết AA'  2a , AB  3a , AC  4a AB AC . A. 3 12a B. 3 4a . C. 3 24a . D. 3 8a . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1
 ;0;0, B 0;3;0, C 0;0; 4. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của  ABC ? x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4 Câu 9. Đạo hàm của hàm 2 y  ln(x  2) là: 2x x 2x  2 1 A. B. C. D. . 2 x  2 . 2 x  1 . 2 x  2 . 2 x  2 1 
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y   2
x x   3 3 2 2x A.  ;   1  2;  . B.  \ 1;  2 . C. y '  . D.  .  2 x  2ln 5 2 4 4 Câu 11. Cho
f x dx  1  ,
f x dx  4  . Tính I 
f x dx  . 2  2  2 A. I  5 . B. I  5  . C. I  3  . D. I  3 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. x 1
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  2 ln x  . x e x 1 x  1  1 A. y '  2   x
ln 2ln x  .  B. y '  2 ln 2   e . xxe x x 1 x 1 1 C. y '  2 ln 2  . D. '  2 ln 2  x y   e . x x e x
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh 1. Khi quay hình vuông ABCD quanh cạnh AB ta được một hình
trụ, hỏi hình trụ này có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 3 . D. 2  2.
Câu 15. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . 3 11 11 9 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 12 4
Trang 2/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A ,
B ,C , D lần lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC, SD . Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SAB . B. SBC  C. SCD . D. SAD .
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  2 B. 3 2
y x 3x  2 C. 3 2
y  x 3x  2 D. 3 2
y x  3x  2
Câu 18. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12. A. 90 . B. 65. C. 60 . D. 65. b Câu 19. Tìm một nguyên hàm
F x của hàm số
f x  ax
x  0 , biết rằng 2 x F   1  1, F   1  4, f   1  0 . 2 3x 3 7 2 3x 3 7
A. F x    .
B. F x    . 2 4x 4 4 2x 4 2 3x 3 7 2 3x 3 1
C. F x    .
D. F x    . 4 2x 4 2 2x 2
Câu 20. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x x 1  x x 1 2 2 3 3     . A. 2; . B.  ;  2. C.  ;  2. D. 2; . a
Câu 21. Có hai giá trị của số thực a a , a (0  a a ) thỏa mãn
(2x  3)dx  0. 1 2 1 2  Hãy tính 1 a a a 1 2 2 T  3  3  log ( ). 2 a1 A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 . 9  1 
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 2  2x ,    x  0 .  x  A. 4 4 C  .2 . B. 5 5 C .2 . C. 5 5 C .2 . D. 5 4 C .2 . 9 9 9 9
Câu 23. Cho cấp số nhân u biết u  2 và u  16 . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân n  2 5 A. -256. B. 256. C. 128. D. - 128.
Trang 3/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H 2;1 
;1 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các
trục tọa độ tại A; B; C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .Hãy viết hương trình mặt phẳng (P). A. 2x  y  z  6  0 B. x  2y  z  6  0
C. x  2y  2z  6  0 D. 2x  y  z  6  0
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của A a 6
trên SC . Biết AC a 2, OA
và diện tích tứ giác ABCD bằng 2 6a . 2
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 A. 3 4 6a . B. 3 2 6a . C. D. 3 3 6a . 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I (2;1; 4) và tiếp xúc với mặt
phẳng ( ) : x 2 y 2 z 7  0 A. 2 2 2
x y z  4x  2 y  8z  4  0 . B. 2 2 2
x y z  4x  2 y  8z  4  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  8z  4  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  2 y  8z  4  0 .
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x  3 2
 2x 3x 12x  2 trên đoạn  1  ;2.
A. max f x   15.
B. max f x   10.
C. max f x   11.
D. max f x   6. 1;2 1;2 1;2 1;2
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình: 2 f x 1  0 là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 29. Giả sử log 5  a; log 7  ;
b log 3  c . Hãy biểu diễn log 35 theo , a , b c ? 27 8 2 12 3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac A. . B. . C. . D. . c  2 c 1 c  3 c  2  3 Câu 30. Biết x 3 I dx    ln b
, với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2 cos x a 0 2
T a b . A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11.
Trang 4/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 31. Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4, 5 cm vào một
chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4, 5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng? A. 4, 2c . m B. 3, 6c . m C. 2, 7c . m D. 2, 6 . cm
Câu 32. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x   3
1  x 12x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B. 1; 2 C.  ;   1 . D. 3; 4 .
Câu 33. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  0; 2019 để bất phương trình:
x m    x 3 2 2 1
 0 đúng với mọi x  1  
;1 . Số phần tử của tập S bằng: A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 2.
Câu 34. Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5%/ tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe Ô tô trị giá 400 000 000 VNĐ? A. 60 tháng B. 50 tháng C. 55 tháng D. 45 tháng
Câu 35. Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một
hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao
cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4  4  4  4 
Câu 36. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 3
48cm . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC ,  BC  và B C
  . Tính thể tích của khối chóp A .MNP . 16 A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 cm . 3
Trang 5/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/ x  2
Câu 37. Cho hàm số y
(1). Đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1). 2x  3
Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB cân tại O .
Khi đó a b bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
2x 3x  2m 1 có
đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng 1 3 5 1 A.  . B.  . C.  . D. . 2 2 2 2
Câu 39. Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2;3;3; 2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp
xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng 7 3 6 5 A. . B. . C. . D. . 15 7 11 9
Câu 40. Tích các nghiệm của phương trình 2 log (125x).log x  1 là: x 25 1 630 7 A. 630. B. . C. . D. . 125 625 125
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 250 3 125 3 50 3 500 3 A. V   . B. V   . C. V   . D. V   . 3 6 3 27
Câu 42. Cho tứ diện SABC SA SB SC  1. Mặt phẳng   thay đổi luôn đi qua trọng tâm của tứ diện và cắt S ,
A SB, SC lần lượt tại
A , B , C . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 1 1 1   . SA .SB SB .SC SC .SA 1 1 1 1 1 1 16 4 16 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M 9;1;  1 cắt các tia Ox,
Oy, Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? 81 243 81 A. B. C. D. 243 2 2 6
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng a 3 SBD bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 A 3 D a A. V  . B. 3 V a . 2 B C 3 a 3 3a C. V  . D. V  . 3 9
Trang 6/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/
Câu 45. Biết đạo hàm của hàm số y f x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x  2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 46. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx 3m 1 với m l tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng
d : x 8y 74  0 . A. m  1   ;1 .
B. m  3;  1 . C. m  3;5. D. m 1;3 .
Câu 47. Xếp chỗ cho 6 học sinh trong đó có học sinh A và 3 thầy giáo vào 9 ghế kê thành hàng ngang
(mỗi ghế xếp một người). Tính xác suất sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa 2 học sinh và học sinh
A ngồi ở một trong hai đầu hàng. 5 5 5 A. . B. . C. . D. Đáp số khác. 252 126 42
Câu 48. Mặt cầu (S) bán kính 5 có tâm J cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 thì giao tuyến của (S)
và (P) là một đường tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 2 8 . B. 2 4 . C. 16. D. 8.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC  3 , AC BD  4 , AB CD  2 3 . Tính thể tích
khối tứ diện ABCD . 2740 2474 2047 2470 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3x  3mx  1 nghịch biến
trên khoảng 0;  là: A.  ;  0 . B.  ;    1 . C.  ;    1 . D. 1;   .
---------------------------Hết---------------------------
Trang 7/7 – Mã 360 - https://toanmath.com/