Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình đề được soạn thảo với hình thức và cấu trúc đề giống với đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, đề thi gồm 7 trang với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/7 - Mã đề 101
x
y
1
2
-
1
O
-2
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
3a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
27a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 2: Cho hàm số

yfx
có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau.
Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số đạt cực đại tại
3.
x
B. Hàm số đạt cực đại tại
4.
x
C. Hàm số đạt cực đại tại
1.
x
 D. Hàm số đạt cực đại tại 2.
x
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 1A

2;3; 2B
. Véctơ

A
B
có tọa độ là
A.
1; 2; 3 . B.
1; 2; 3 . C.
3; 5;1 . D.
3; 4;1 .
Câu 4: Cho hàm số

yfx là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình

f
xm có ba nghiệm phân biệt.
A.

2;2 .m  B.

;2 2; .m 
C.

;2 2; .m 
D.

2;2 .m 
Câu 5: Cho a > 1, b > 1, P = ln a
2
+ 2 ln (ab) + ln b
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4ln ln
P
ab B.
2ln ln
P
ab C.

2
2ln
P
ab
D.

2
ln
P
ab
Câu 6:
Cho

1
0
d2
fx x
khi đó

1
0
2d
xxx


bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 3.
Câu 7: Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4 a
. C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 2 1 xx
A.
0 . B.
0;1 . C.
1; 0 . D.
1 .
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng

Oxy có phương trình là
A. 0z . B. 0xyz . C. 0y . D. 0x .
SỞ GDĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI
ĐỀ THI THỬ L2 THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh :
...................
Mã đề 101
Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số
2
e2
x
f
xx
A.
22
e
x
x
C. B.
22
1
e
2
x
x
C. C.
22
1
e
21
x
x
C
x

. D.
2
e1
x
C .
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
212


x
yz
d
đi qua điểm nào sau đây?
A.
2; 1;2Q
.
B.
1; 2; 3M
.
C.
1; 2; 3P
.
D.

2;1; 2N
.
Câu 12: Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k
n, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

!
!!
k
n
n
C
knk
B. !.
kk
nn
A
kC C.
1
1
kk k
nn n
CC C
 D. !.
kk
nn
CkA
Câu 13: Cho cấp số cộng
n
u có số hạng đầu
1
2u và công sai
5d
. Giá trị của
5
u bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12. D. 25 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm
A
,
B
như hình vẽ bên. Trung điểm I của đoạn thẳng
A
B được biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
1
1
2
2
zi
. B.
2
12zi . C.
3
2zi. D.
4
1
2
2
zi
.
Câu 15: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
22.yx x
B.
42
22.yx x
C.
32
32.yx x
D.
32
32.yx x
Câu 16: Cho m s
()
yfx=
liên tục trên đoạn
[
]
2;6-
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
M
m
lần lượt giá trlớn nhất nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
[
]
2;6-
. Giá trị của
M
m-
bằng:
A.
9
. B.
8-
.
C.
9-
. D.
8
.
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
Câu 17:
Cho hàm số

f
x
đạo hàm

2018 2019
12fx xx x
 , x . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A.
3
. B. 2. C.
5
. D. 1.
Câu 18: Cho số phức
z
thỏa mãn: (1 2 ) 2 4zizi .Tính môđun của số phức z .
A. 5z . B. 45z . C. 7z . D. 3z .
O
x
y
2 1
1
3
B
A
Trang 3/7 - Mã đề 101
Câu 19: Trong không gianOxyz , phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu tâm

3; 3;1I
và đi qua điểm
5; 2;1M
?
A.

222
3315.xyz B.

222
3315.xyz
C.

222
33125.xyz D.

222
3314.xyz
Câu 20: Đặt
3
log 2a , khi đó
16
log 27 bằng
A.
3
4
a
.
B.
3
4a
.
C.
4
3a
.
D.
4
3
a
.
Câu 21: Gọi z là số phức thỏa mãn 323 iz . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn tâm I
3; 2 , 3R . B. Đường tròn tâm
–3;2 , 3IR .
C. Đường tròn tâm
2;3 , 3IR
.
D. Đường tròn tâm
3; 2 , 3.IR
Câu 22: Cho mặt phẳng
(
)
P:x 2y 3z 1 0-+-=
và đường thẳng
()
x1
d:y 5 3t
z42t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
. Mệnh đề nào
đúng ?
A.
(
)
(
)
dP^
. B.
() ()
d//P
. C.
()
d
Ì
P
D. Góc giữa
()
d
và (P) nhọn.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
327
xx
A.

;1
. B.

3; 
. C.
1; 3
. D.
;1 3; 
.
Câu 24: Cho hình phẳng

H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số

1
f
x ,
2
f
x liên tục trên đoạn

;ab
và hai đường thẳng
x
a ,
x
b .
Công thức tính diện tích của hình

H
A.
 
21
dd
bb
aa
Sfxxfxx

. B.
 

12
d
b
a
Sfxfxx
.
C.
 
12
d
b
a
Sfxfxx
. D.
 
12
d
b
a
Sfxfxx
.
Câu 25:
Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 bằng
A. 15
. B. 30
. C. 36
. D. 12
.
Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2
2019 x
y
x x 2019
A. 2. B.
0
. C. 1. D.
3
.
Câu 27: Tổng số nghiệm của phương trình
23
248
log log log 23xxx++=
A.
6
. B.
64
. C.
31
23
2 . D.
23
31
2 .
O
x
y
a
1
c
2
c
b
1
f
x

2
f
x
Trang 4/7 - Mã đề 101
Câu 28: Hàm số
2
2019
log 2
f
xxx
có đạo hàm
A.

2
ln 2019
2
fx
x
x
. B.


2
1
2 ln 2019
fx
xx
.
C.

2
2 2 ln 2019
2
x
fx
xx
.
D.


2
22
2 ln 2019
x
fx
xx
.
Câu 29: Cho hàm số
y
fx
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
2018 2019 0fx
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 30: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình thang vuông tại
A
vàD ,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
SD
và
BC
biết
A
DDCa
,
2
A
Ba
,
SA
23
3
a
A.
1
42
B.
2
42
C.
3
42
D.
4
42
Câu 31: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, biết đáy
A
BC tam giác vuông cân tại đỉnh
B
và có cạnh
2
A
CSA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
A.
3
22
3
a
V
. B.
3
2
a
V .
C.
3
2
3
a
V .
D.
3
4
9
a
V .
Câu 32: Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên nữa hình trụ. Thể tích của
thùng đựng thư là
A. 640 160 .
B. 640 80 .
C. 640 40 .
D. 320 80 .
Câu 33:
Cho m số
()
f
x
xác định trên khoảng
()
{
}
0; \ e
thỏa mãn
()
()
1
ln 1
fx
xx
¢
=
-
,
2
1
ln 6
e
f
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
()
2
e3f =
. Giá trị của biểu thức
()
3
1
e
e
ff
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
bằng
A.
(
)
3ln2 1+
. B. 2ln2. C.
3ln2 1+
. D.
ln 2 3+
.
x

2
0
2

y
0
0
0
y


1
2
2
Trang 5/7 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 2a và (SAD) nằm trong mặt
phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB? Biết tam
giác SAD là tam giác đều.
A.
221
7
a
B.
214
7
a
C.
14
7
a
D.
14
.
3
a
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
11
:
12 1
x
yz

và mặt phẳng
:2yz30Px. Đường thẳng nằm trong
P
đồng thời cắt vuông góc với
có
phương trình là:
A.
1
1
22
x
y
t
zt


. B.
3
2
x
y
t
zt


. C.
1
12
23
x
t
y
t
zt



. D.
12
1
2
x
t
y
t
z


.
Câu 36: bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc [-2019;2019] để hàm số
42
2019yx mx đồng biến
trên
3; 0
?
A.
2001
. B.
2015
. C.
2003
. D.
2002
.
Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
28zz zz


2z ?
A.
2
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 38: Cho

2
1
2lnd
e
x
x x ae be c
với
,,abc
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
ab c
. B.
abc
. C.
ab c
. D.
ab c
.
Câu 39: Cho hàm số
f
x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
3sin 5
0
22
x
fm




có nghiệm:
A.
6
. B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 40: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh
nữ không đứng cạnh nhau bằng
A.
4
.
7
B.
5
.
7
C.
9
.
11
D.
3
.
4
Trang 6/7 - Mã đề 101
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm

1; 2; 3A
,
1; 0; 1B
đường thẳng

222
:45Sx y z
. Biết
(;;)
M
abc
thuộc
()S
sao cho biu thc
TMAMB


đt giá tr ln
nhất.Tinh
Pabc
A.
9
. B.
9
. C.
8
. D.
8
.
Câu 42: Giả sử
12
,zz
hai trong số các số phức thoả mãn
32iz i
và
12
4.zz
Giá tr ln
nhất của biểu thức
12
3zz
bằng
A.
45.
B. 8. C.
210.
D. 82.
Câu 43: Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

thỏa mãn:


   
11
0, 0;1
ln ʹ 1
f
fx x
fx fx xf x fx





. Tính tích phân

1
0
fxdx
.
A.

1
0
1
3
e
fxdx
B.

1
0
6
6
e
fxdx
C.

1
0
4fxdx
D.

1
0
1fxdx
Câu 44:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

:40Pxyz
hai điểm
2; 2; 4 , 2; 6;6 .AB
Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi
a,b lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Gtrị của biểu thức
22
ab
bằng
A.
461.
B. 104. C. 122. D.
452.
Câu 45: Cho tứ diện
.S ABC
,
M
N
các điểm thuộc các cạnh
SA
và
SB
sao cho
2
M
ASM
,
2SN NB
,
()
là mặt phẳng qua
M
N
và song song với
SC
. Kí hiệu
1
()H
2
()H là các khối
đa diện có được khi chia khối tứ diện
.SABC
bởi mặt phẳng
()
, trong đó,
1
()H chứa điểm
S
,
2
()H chứa điểm
A
;
1
V
2
V lần lượt là thể tích của
1
()H
2
()H . Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 46: Cho hàm số
()
yfx= đồ th
()
f
x
¢
như hình v. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ hàm s
()
()
()
2
2
480
1
2
gx f x x
mx x
=+-+
++
nghịch biến trên
()
0;1 ?
A. 4. B. 6.
C. 7. D. 8.
Câu 47:
Cho bất phương trình
33
42 2 22
21(1)1
x
xm x xx m
.Tính tổng các giá trị nguyên
của
;2019m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi 1
x
.
A. 2039191. B. 2039195. C. 2039190. D. 204900.
Trang 7/7 - Mã đề 101
Câu 48: Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật chiều rộng 30m chiều dài
50m
.
Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô màu
và không tô màu) như hình vẽ.
.
- Phần tô màu gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong
A
IB
là một parabol có đỉnh .I
- Phần tô màu được trồng cỏ nhân tạo với giá
130
nghìn đồng/
2
m và phần còn lại được trồng
cỏ nhân tạo với giá
90
nghìn đồng/
2
m.
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 165 triệu đồng. B. 151 triệu đồng. C. 195 triệu đồng. D. 135 triệu đồng.
Câu 49: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn
222
322221fab bc ca f a b c
với m
số

4
44
x
x
fx
.Tp giá tr ca biu thc
222
1
3
Ta b c
abc


chứa bao nhiêu phần
tử nguyên?
A. 0. B. 7. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho hàm số
yfx liên tục đạo hàm trên
2; 4 .Bảng biến thiên của
hàm
yfx như sau:
x
-2 0 1 2 4
'
f
x
+ 0 0 0 +
f
x
2 6
1,5
-3 1
Có bao nhiêu giá tr nguyên m đ h bt phương trinh



2
3
9
40
6218 6 0
x
fx xxm
3
nghiệm phân biệt
A.
7.
B. 8. C. 10. D.
9.
--------------------HẾT---------------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ L2 THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 101 ...................
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng A. 3 8a . B. 3 27a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau. Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.  Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 
1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1;2;3 .
B. 1; 2;3 . C. 3;5;  1 . D. 3;4;  1 . y
Câu 4: Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 2 x 1 -1 O -2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt. A. m  2;  2.
B. m   ;  2  2;.
C. m   ;  2    2;. D. m   2;  2.
Câu 5: Cho a > 1, b > 1, P = ln a2 + 2 ln (ab) + ln b2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P  4ln a  ln b
B. P  2ln a  lnbC. P  a b2 2ln
D. P  a b2 ln 1 1
Câu 6: Cho  f xdx  2 khi đó  f
 x2xdx  bằng 0 0 A. 3  . B. 4 . C. 8  . D. 3 .
Câu 7: Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 3 4 a 3  a A. . B. 3 4 a . C. . D. 3 2 a . 3 3
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log  2
x x  2  1 là 2  A.   0 . B. 0;  1 . C.  1;   0 . D.   1 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có phương trình là A. z  0 .
B. x y z  0 . C. y  0 . D. x  0 . Trang 1/7 - Mã đề 101
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số   2  e x f x  2x là 1 1 A. 2 2
e x x C . B. 2 x 2 e  x C . C. 2x 2
e  x C . D. 2 e x 1 C . 2 2x 1 x 1 y  2 z  3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 2 1  2 A. Q 2; 1  ;2 . B. M  1;  2  ; 3   .
C. P 1;2;3 . D. N  2;  1; 2   .
Câu 12: Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai? n k ! A. C B. k
A k!. k C C. k k 1  k C CC D. k
C k!. k A n k  ! n k ! n n n n n 1  n n
Câu 13: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  2 và công sai d  5. Giá trị của u bằng n  1 5 A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 25 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm I của đoạn thẳng
AB được biểu diễn số phức nào sau đây? y 3 B A 1 2  O 1 x 1 1
A. z    2i . B. z  1   2i .
C. z  2  i . D. z  2  i . 1 2 2 3 4 2
Câu 15: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  2x  2. B. 4 2
y x  2x  2. C. 3 2
y x  3x  2. D. 3 2
y  x  3x  2.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn y 5
[-2;6]và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [-2;6]. Giá trị của -2 -1 O 1 M -m bằng: 3 4 6 x A. 9. B. 8 - . -1 y = f(x) C. 9 - . D. 8 . -3 -4
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2018  x  2019 1 2
, x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn: z  (1 2i)z  2  4i .Tính môđun của số phức z . A. z  5 . B. z  45 . C. z  7 . D. z  3 . Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I 3; 3  ; 
1 và đi qua điểm M 5; 2  ;  1 ?
A. x  2   y  2   z  2 3 3 1  5.
B. x  2   y  2   z  2 3 3 1  5.
C. x  2   y  2   z  2 3 3 1  25.
D. x  2   y  2   z  2 3 3 1  4.
Câu 20: Đặt a  log 2 , khi đó log 27 bằng 3 16 3a 3 4 4a A. . B. . C. . D. . 4 4a 3a 3
Câu 21: Gọi z là số phức thỏa mãn z  3  2i  3. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn tâm I 3;2, R  3.
B. Đường tròn tâm I –3;2, R  3 .
C. Đường tròn tâm I 2;3, R  3 .
D. Đường tròn tâm I 3; –2, R  3. ìïx =1 ïï
Câu 22: Cho mặt phẳng (P): x -2y +3z 1
- = 0 và đường thẳng (d):íy = 5+3t . Mệnh đề nào đúng ? ïzïï= 4+2t ïî
A. (d) ^ (P). B. (d)/ /(P). C. (d) Ì PD. Góc giữa(d)và (P) nhọn.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 3 x  27 là A.  ;    1 . B. 3; . C.  1;  3 . D.  ;    1  3; .
Câu 24: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x , f x liên tục trên đoạn  ; a b 2   1  
và hai đường thẳng x a , x b . y f x 1   f x 2   O a c c b x 1 2
Công thức tính diện tích của hình H  là b b b
A. S f x dx f x dx
S   f x f x dx . 1 2  2    . B.     1   a a a b b C. S
f x f x dx  . D. S
f x f x dx  . 1   2   1   2   a a
Câu 25: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 bằng A. 15 . B. 30 . C. 36 . D. 12 . 2 2019  x
Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x x  2019 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 27: Tổng số nghiệm của phương trình 2 3
log x + log x + log x = 23 là 2 4 8 31 23 A. 6 . B. 64 . C. 23 2 . D. 31 2 . Trang 3/7 - Mã đề 101
Câu 28: Hàm số f x  log
 2x 2x có đạo hàm 2019  ln 2019 1
A. f  x  .
B. f  x  . 2 x  2x
 2x 2xln2019 2x  2 ln 2019 2x  2
C. f  x    .
D. f  x  . 2 x  2x
 2x 2xln2019
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau x  2  0 2  y  0  0  0    y 1 2  2 
Số nghiệm của phương trình 2018 f x  2019  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SD BC biết AD DC a , AB  2a 2a 3 , SA  3 1 2 3 4 A. B. C. D. 42 42 42 42
Câu 31: Cho hình chóp SABC SA vuông góc với đáy, biết đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh
B và có cạnh AC SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp 3 2a 2 3 a 3 2a 3 4a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 2 3 9
Câu 32: Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là A. 640 160. B. 640  80. C. 640  40.
D. 320  80. 1
Câu 33: Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (0;+ ¥)\ {e} thỏa mãn f ¢(x)= , x (ln x - ) 1 æ 1 ö æ1ö f ç ÷ ç ÷ = ln 6 và f ( 2
e ) = 3 . Giá trị của biểu thức f ç ÷ ç ÷+ f ( 3 e ) bằng 2 çèe ÷ø çèe÷ø A. 3(ln 2 + ) 1 . B. 2 ln 2 . C. 3 ln 2 +1 . D. ln 2 + 3 . Trang 4/7 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a(SAD) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSB? Biết tam
giác SAD là tam giác đều. 2a 21 2a 14 a 14 a 14 A. B. C. D. . 7 7 7 3 x y  1 z 1
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 2 1
P : x  2y z 3  0. Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là: x  1 x  3 x  1 tx  1 2t    
A. y  1 t .
B. y  t .
C. y  1 2t .
D. y  1 t .
z  2  2t     z  2tz  2  3tz  2 
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc [-2019;2019] để hàm số 4 2
y x mx  2019 đồng biến trên  3;  0 ? A. 2001. B. 2015 . C. 2003 . D. 2002 .  
Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  2 z z  8và z  2 ? A. 2 . B. 4 . C. 9 . D. 6 . e
Câu 38: Cho 2  xln x 2
dx ae be c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b c .
D. a b  c .
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên.  3sin x 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình  f    m  0   có nghiệm:  2 2  A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 40: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh
nữ không đứng cạnh nhau bằng 4 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 11 4 Trang 5/7 - Mã đề 101
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1;2;3 , B 1  ;0;  1 và đường thẳng    S  2 2 2
: x y z  45 . Biết M ( ; a ;
b c) thuộc (S) sao cho biểu thứcT MAMB đạt giá trị lớn
nhất.Tinh P a b c A. 9 . B. 9 . C. 8 . D. 8 .
Câu 42: Giả sử z , z là hai trong số các số phức thoả mãn iz  3  i  2 và z z  4. Giá trị lớn 1 2 1 2
nhất của biểu thức z  3 z bằng 1 2 A. 4 5. B. 8. C. 2 10. D. 8 2.
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1   thỏa mãn:  f 1  1  1
f x  0 , x   0;1 
 . Tính tích phân f xdx  .  0 f
 xln f x  xf ʹx  f   x 1 1  1  1 1 A. e 6 f xe 1 dx  
B. f xdx   C. f
 xdx  4 D. f
 xdx  1 3 6 0 0 0 0
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z  4  0 và hai điểm
A2;2;4, B 2;6;6. Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi
a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức 2 2 a b bằng A. 4 61. B. 104. C. 122. D. 4 52.
Câu 45: Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA  2SM ,
SN  2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các khối 1 2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, (H ) chứa điểm S , 1 V
(H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 . 2 1 2 1 2 V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ¢(x) như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g(x) = f ( 480 2 x + x - ) 1 + nghịch biến trên ( ) 0;1 ? m ( 2 x + x + 2) A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47: Cho bất phương trình 3 4 2 3 2 2 2
x x m  2x 1  x (x 1)  1 m .Tính tổng các giá trị nguyên của m  ;2
 019để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 1. A. 2039191. B. 2039195. C. 2039190. D. 204900. Trang 6/7 - Mã đề 101
Câu 48: Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50 m .
Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô màu
và không tô màu) như hình vẽ. .
- Phần tô màu gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol có đỉnh I.
- Phần tô màu được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 nghìn đồng/ 2
m và phần còn lại được trồng
cỏ nhân tạo với giá 90 nghìn đồng/ 2 m .
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 165 triệu đồng.
B. 151 triệu đồng.
C. 195 triệu đồng.
D. 135 triệu đồng.
Câu 49: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn f ab bc ca    f  2 2 2 3
2  2a  2b  2c  1với hàm x 1 số f x 4 
.Tập giá trị của biểu thức 2 2 2
T a b c  chứa bao nhiêu phần 4x  4
a b c  3 tử nguyên? A. 0. B. 7. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên 2;
 4.Bảng biến thiên của
hàm y f x như sau: x -2 0 1 2 4 f ' x + 0  0  0 + 2 6 f x 1,5 -3 1  9   4  0
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ bất phương trinh  2 x có 3
6 f 2x 1 3
8x  6x m   0 nghiệm phân biệt A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
--------------------HẾT--------------------- Trang 7/7 - Mã đề 101