Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT Kim Liên – Hà Nội có mã đề 359, đề gồm 7 trang, hình thức và cấu trúc đề bám sát đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, đề thi có đáp án.

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TO NỘI
Trường THPT Kim Liên
đề thi: 359
(Đề gồm 7 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 03
NĂM HỌC 2018-2019
Môn Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . .
Câu 01. Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2] và đồ thị đường cong trong hình v
bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 1. D. x = 2.
Câu 02. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
8x +4y+2z4 = 0 bán kính R
A. R = 5 . B. R = 2 . C. R = 25 . D. R =
5 .
Câu 03. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên như sau. Chọn
khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không tiệm đứng và tiệm cận ngang.
Câu 04. Cho n số nguyên dương C
5
n
= 792. Tính A
5
n
.
A. 3960. B. 95040. C. 95004. D. 95400.
Câu 05. Một khối tr bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V = 12π . B. V = 18π . C. V = 6π . D. V = 4π .
Câu 06. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + z 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc
(P)?
A. Q(2; 1; 5). B. P(0; 0; 5). C. M(1; 1; 6). D. N(5;0; 0).
Câu 07. Khối hộp chữ nhật các kích thước lần lượt a, 2a, 3a thể tích bằng
A.
3a
3
2
5
B. 6a
3
C. 2a
3
D. 6a
2
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 1/7 - đề thi 359
Câu 08. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos5x.
A.
R
f (x)dx =
1
5
sin5x +C B.
R
f (x)dx = sin 5x +C
C.
R
f (x)dx = 5sin 5x +C D.
R
f (x)dx =
1
5
sin5x +C
Câu 09. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
=
1
2
và công bội q = 3. Tính u
5
.
A.
81
2
. B.
163
2
. C.
27
2
. D.
55
2
.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (0; 1). C. (2; 3). D. (; 0).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức
OM = 2
i +
j . Tọa độ của điểm M
A. M (1;2;0) B. M (2;1;0) C. M (2;0;1) D. M (0;2;1)
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 2] đồ thị dưới đây. Gọi M,m lần lượt giá tr
lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2; 2]. Giá trị của M + m bằng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 13. Cho số phức z = (2i 1)
2
(3 + i)
2
. Tổng phần thực và phẩn ảo của z
A. 1. B. 1. C. 21. D. 21.
Câu 14. Cho số phức z = a + bi (a,b R) thỏa mãn 3z (4 + 5i)¯z = 17 + 11i. Tính ab.
A. ab = 3. B. ab = 6. C. ab = 6. D. ab = 3.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng :
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
?
A. ~u = (1; 2;0) B. ~u = (2; 2;4) C. ~u = (1; 1;2) D. ~u = (1; 2; 0)
Câu 16. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (3 2i)(x yi) 4(1 i) = (2 + i)(x + yi).
A. x = 3,y = 1 B. x = 3,y = 1 C. x = 1,y = 3 D. x = 3,y = 1
Câu 17. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào ?
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 2/7 - đề thi 359
A. f (x) =
x 3
x 2
. B. f (x) =
x + 3
2 x
. C. f (x) =
x + 3
x 2
. D. f (x) =
2x 3
x 2
.
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi V
1
,V
2
lần lượt thể tích của khối tứ diện ACB
0
D
0
và khối
hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tỉ số
V
1
V
2
bằng:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
4
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a, AA
0
= 3a. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A. V =
28
14π a
3
3
. B. V =
6π a
3
. C. V =
7
14π a
3
3
. D. V = 4
6π a
3
.
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA = 2a, AB = 3a. Gọi M trung điểm SC. Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SAB).
A.
3
21
7
a. B.
3
3
2
a. C.
3
3
4
a. D.
3
21
14
a.
Câu 21. Cho log 3 = m; ln 3 = n. y biểu diễn ln30 theo m n.
A. ln 30 =
n
m
+ n B. ln 30 =
n
m
+ 1 C. ln 30 =
m
n
+ n D. ln 30 =
n + m
n
Câu 22. Cho số phức z = m + 3 + (m
2
m 6)i với m R. Gọi (P) tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z trong mặt phẳng toạ độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) trục hoành bằng
A.
125
6
. B.
17
6
. C. 1. D.
55
6
.
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho hình thang cân ABCD các đáy lần lượt AB,CD. Biết
A(3;1; 2),B(1; 3; 2),C(6;3; 6) và D(a;b; c), với a, b, c R. Tính T = a +b + c.
A. T = 3. B. T = 1. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 24. Biết
Z
e+1
2
ln(x 1)
(x 1)
2
dx = a + be
1
với a,b Z. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. a + b = 1. B. a + b = 1. C. a + b = 3. D. a + b = 3.
Câu 25. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2
t
,
trong đó s(0) số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) số lượng vi khuẩn A sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số vi khuẩn A 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A 20 triệu
con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2x + 3) < log
3
(1 x).
A. S =
3
2
;1
. B. S =
2
3
;+
. C. S =
3
2
;
2
3
. D. S =
;
2
3
.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 3/7 - đề thi 359
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại A, biết SA(ABC),BC = 2a,
d
BAC = 120
0
,
góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
2
B.
a
3
9
C. a
3
2 D.
a
3
3
Câu 28. Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng
A. 3 + 2a. B. a
2
. C. 3a
2
. D. a
2
+ 3.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 4), song song với (P) :
2x + y + z 4 = 0 và cắt đường thẳng d :
x 2
3
=
y 2
1
=
z 2
5
. phương trình:
A.
x = 1 + t
y = 2
z = 4 2t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2
z = 4 + 2t
. C.
x = 1 2t
y = 2
z = 4 + 4t
. D.
x = 1 t
y = 2
z = 4 + 2t
.
Câu 30.
1
Z
0
(1 + 3x) f
0
(x)dx = 2019;4 f (1) f (0) = 2020. Tính
1
3
Z
0
f (3x)dx.
A.
1
9
. B. 3. C.
1
3
. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y = x
3
6mx + 4 đồ thị (C
m
). Gọi m
0
giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của (C
m
) cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính
2 tại hai điểm phân biệt A,B
sao cho tam giác IAB diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng ?
A. m
0
(3; 4). B. m
0
(1; 2). C. m
0
(0; 1). D. m
0
(2; 3).
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hai phần A B lần
lượt
16
3
và
63
4
. Tính
3
2
Z
1
f (2x + 1)dx.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 4/7 - đề thi 359
A.
253
12
. B.
253
24
. C.
125
24
. D.
125
12
.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = log
2
m hai
nghiệm phân biệt.
x
y
4
2 2
O
A. m < 0 B. 0 < m < 1, m = 16 C. m < 1,m = 16 D. m = 4
Câu 34. Cho hàm số f (x) = x
2
(x 1)e
3x
một nguyên hàm hàm số F(x). Số cực trị của hàm số
F(x)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2; 3) . Gọi A, B,C lần lượt hình chiếu của M trên các
trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A. x + 2y + 3z 6 = 0 B. 3x + 2y + z 6 = 0
C. 6x + 3y + 2z 6 = 0 D. 2x + y + 3z 6 = 0
Câu 36. Biết
π
2
Z
0
3sin x + cos x
2sin x + 3 cos x
dx =
7
13
ln2 + b ln 3 + cπ (b, c Q). Tính
b
c
.
A.
13
9π
. B.
14
9
. C.
14
9π
. D.
14π
9
.
Câu 37. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
(2m 1)x
2
+
m
2
m + 7
x +
m 5 hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông cạnh huyền bằng
74.
A. m = 3. B.
m = 3
m = 2
. C. m = 2. D.
m = 3
m = 2
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4a
3
3
. Gọi α góc giữa SC
và mặt đáy, tính tan α .
.
A. tan α =
3
3
. B. tanα =
2
5
5
. C. tan α =
7
7
. D. tan α =
5
5
.
Câu 39. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5
3x2
=
1
5
x
2
bằng
A. 2. B. 5. C. 0. D. 3.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 5/7 - đề thi 359
Câu 40. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log
3
(x 2) + log
3
(x 4)
2
= 0.
A. 6 +
2 B. 6 C. 3 +
2 D. 9
Câu 41. Cho hai số phức z
1
,z
2
thoả mãn: |z
1
| = 6, |z
2
| = 2. Gọi M, N lần lượt các điểm biểu diễn của
số phức z
1
và số phức iz
2
. Biết
[
MON = 60
0
. Tính T = |z
2
1
+ 9z
2
2
|.
A. T = 36
2. B. T = 36
3. C. T = 24
3. D. T = 18.
Câu 42. Gọi S tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số được lập từ tập X = {6,7, 8}, trong đó chữ số 6 xuất
hiện 2 lần, chữ số 7 xuất hiện 3 lần, chữ số 8 xuất hiện 4 lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác
suất để số được chọn số không chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6.
A.
2
5
. B.
11
12
. C.
4
5
, D.
55
432
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
A
0
(
3;1; 1), hai đỉnh
B,C thuộc trục Oz và AA
0
= 1 (C không trùng với O). Biết véc
u = (a;b; 2) với a, b R một véc
chỉ phương của đường thẳng A
0
C. Tính T = a
2
+ b
2
.
A. T = 5. B. T = 16. C. T = 4. D. T = 9.
Câu 44. Cho bất phương trình
3
x
4
+ x
2
+ m
3
2x
2
+ 1 + x
2
(x
2
1) > 1 m. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1.
A. m >
1
2
. B. m > 1. C. m >
1
2
. D. m > 1.
Câu 45. Cho đa diện ABCDEF AD,CF, BE đôi một song song.
AD (ABC),AD +CF + EB = 5, diện tích tam giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện
ABCDEF bằng
A. 50. B.
15
2
. C.
50
3
. D.
15
4
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2; 2; 1),A(1; 2; 3) và đường thẳng d :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
. Gọi đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một
khoảng nhất. Khoảng cách nhất đó là:
A.
29. B. 6. C. 5 D.
34
9
.
Câu 47. Một khối đồ chơi dạng khối nón, chiều cao bằng 20cm, trong đó chứa một lượng nước.
Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của lượng nước bằng
2
3
chiều cao của khối nón. Hỏi nếu
đặt khối đồ chơi theo hình H2 thì chiều cao h của lượng nước trong khối đó gần với giá tr nào sau đây ?
A. 2, 21(cm). B. 5, 09(cm). C. 6, 67(cm). D. 5, 93(cm).
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 6/7 - đề thi 359
Câu 48. Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e, với a, b, c, d, e, R. Hàm số y = f
0
(x) đồ thị
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a + b + c + d < 0. B. a + c < b +d. C. a + c > 0. D. d + b c > 0.
Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây
Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để phương trình f (3
4 x
2
) = m hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn [
2;
3]. Tìm tập S.
A. S = (1; f (3
2)]. B. S = ( f (3
2);3].
C. S = . D. S = [1; 3].
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) = 2
2019
x
3
+ 3.2
2018
x
2
2018 đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt hoành độ x
1
,x
2
,x
3
. Tính giá tr biểu thức P =
1
f
0
(x
1
)
+
1
f
0
(x
2
)
+
1
f
0
(x
3
)
.
A. P = 3.2
2018
. B. P = 2018. C. P = 0. D. P = 2
2019
.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 7/7 - đề thi 359
ĐÁP ÁN MÃ: 359
01. C
02. A
03. C
04. B
05. A
06. C
07. B
08. A
09. A
10. A
11. B
12. C
13. C
14. B
15. B
16. A
17. A
18. A
19. C
20. D
21. A
22. A
23. A
24. B
25. D
26. C
27. B
28. A
29. A
30. A
31. C
32. C
33. B
34. A
35. C
36. B
37. A
38. D
39. B
40. A
41. B
42. A
43. B
44. D
45. C
46. B
47. A
48. C
49. A
50. C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 03
Trường THPT Kim Liên NĂM HỌC 2018-2019 Mã đề thi: 359 Môn Toán - Lớp 12 (Đề gồm 7 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . Câu 01.
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x = −1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −2. Câu 02.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán kính R là √ A. R = 5 . B. R = 2 . C. R = 25 . D. R = 5 . Câu 03.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang. Câu 04.
Cho n là số nguyên dương và C5 = . n 792. Tính A5n A. 3960. B. 95040. C. 95004. D. 95400. Câu 05.
Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ. A. V = 12π . B. V = 18π . C. V = 6π . D. V = 4π . Câu 06.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)? A. Q(2; −1; 5). B. P(0; 0; −5). C. M(1; 1; 6). D. N(−5; 0; 0). Câu 07.
Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng √ 3a3 2 A. B. 6a3 C. 2a3 D. 6a2 5
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 1/7 - Mã đề thi 359 Câu 08.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 5x. 1 A. R f (x)dx = sin 5x +C
B. R f (x)dx = sin 5x + C 5 1
C. R f (x)dx = −5 sin 5x + C D. R f (x)dx = − sin 5x +C 5 1 Câu 09.
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 =
và công bội q = 3. Tính u5. 2 81 163 27 55 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−2; 3). D. (−∞; 0). − − → − → − → Câu 11.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2 i + j . Tọa độ của điểm M là A. M (1; 2; 0) B. M (2; 1; 0) C. M (2; 0; 1) D. M (0; 2; 1) Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị dưới đây. Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−2; 2]. Giá trị của M + m bằng A. −3. B. −6. C. −4. D. −8. Câu 13.
Cho số phức z = (2i − 1)2 − (3 + i)2. Tổng phần thực và phẩn ảo của z là A. 1. B. −1. C. −21. D. 21. Câu 14.
Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 3z − (4 + 5i)¯z = −17 + 11i. Tính ab. A. ab = 3. B. ab = 6. C. ab = −6. D. ab = −3. x − 1 Câu 15.
Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : = 1 y + 2 z = ? −1 2 A. ~ u = (1; −2; 0) B. ~ u = (−2; 2; −4) C. ~ u = (1; 1; 2) D. ~ u = (−1; 2; 0) Câu 16.
Tìm các số thực x, y thỏa mãn (3 − 2i)(x − yi) − 4(1 − i) = (2 + i)(x + yi). A. x = 3, y = −1 B. x = −3, y = −1 C. x = −1, y = 3 D. x = 3, y = 1 Câu 17.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 2/7 - Mã đề thi 359 x − 3 x + 3 x + 3 2x − 3 A. f (x) = . B. f (x) = . C. f (x) = . D. f (x) = . x − 2 2 − x x − 2 x − 2 Câu 18.
Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB0D0 và khối V1 hộp ABCD.A0B0C0D0. Tỉ số bằng: V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 4 Câu 19.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0có AB = a, AD = 2a, AA0 = 3a. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 là √ √ 28 14πa3 √ 7 14πa3 √ A. V = . B. V = 6πa3. C. V = . D. V = 4 6πa3. 3 3 Câu 20.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA = 2a, AB = 3a. Gọi M là trung điểm SC. Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SAB) . √ √ √ √ 3 21 3 3 3 3 3 21 A. a. B. a. C. a. D. a. 7 2 4 14 Câu 21.
Cho log 3 = m; ln 3 = n. Hãy biểu diễn ln 30 theo m và n. n n m n + m A. ln 30 = + n B. ln 30 = + 1 C. ln 30 = + n D. ln 30 = m m n n Câu 22.
Cho số phức z = m + 3 + (m2 − m − 6)i với m ∈ R. Gọi (P) là tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z trong mặt phẳng toạ độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục hoành bằng 125 17 55 A. . B. . C. 1. D. . 6 6 6 Câu 23.
Trong không gian Oxyz, cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB,CD. Biết
A(3; 1; −2), B(−1; 3; 2),C(−6; 3; 6) và D(a; b; c), với a, b, c ∈ R. Tính T = a + b + c. A. T = −3. B. T = 1. C. T = 3. D. T = −1. Z e+1 ln(x − 1) Câu 24. Biết
dx = a + be−1 với a, b ∈ Z. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 2 (x − 1)2 sau: A. a + b = 1. B. a + b = −1. C. a + b = −3. D. a + b = 3. Câu 25.
Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con. A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút. Câu 26.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log ( ( 3 2x + 3) < log3 1 − x). −3 −2 −3 −2 −2 A. S = ; 1 . B. S = ; +∞ . C. S = ; . D. S = −∞; . 2 3 2 3 3
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 3/7 - Mã đề thi 359 Câu 27.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, biết SA⊥(ABC), BC = 2a, d BAC = 1200,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 a3 √ a3 A. B. C. a3 2 D. 2 9 3 Câu 28.
Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng A. 3 + 2a. B. a2. C. 3a2. D. a2 + 3. Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 4), song song với (P) : x − 2 y − 2 z − 2
2x + y + z − 4 = 0 và cắt đường thẳng d : = = . có phương trình: 3 1 5 x = 1 + t x = 1 + 2t x = −1 − 2t x = 1 − t     A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = −2 . z = 4 − 2t z = 4 + 2t z = 4 + 4t z = 4 + 2t 1 1 3 Z Z Câu 30.
(1 + 3x) f 0(x) dx = 2019; 4 f (1) − f (0) = 2020. Tính f (3x) dx. 0 0 1 1 A. . B. 3. C. . D. 1. 9 3 Câu 31.
Cho hàm số y = x3 − 6mx + 4 có đồ thị (Cm). Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua √
điểm cực đại, điểm cực tiểu của (Cm) cắt đường tròn tâm I(1; 0), bán kính
2 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng ? A. m0 ∈ (3; 4). B. m0 ∈ (1; 2). C. m0 ∈ (0; 1). D. m0 ∈ (2; 3). Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hai phần A và B lần 3 2 16 63 Z lượt là và . Tính f (2x + 1) dx. 3 4 −1
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 4/7 - Mã đề thi 359 253 253 125 125 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 24 12 Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. y
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = log 4 2 m có hai nghiệm phân biệt. A. m < 0
B. 0 < m < 1, m = 16 C. m < 1, m = 16 D. m = 4 −2 O 2 x Câu 34.
Cho hàm số f (x) = x2(x − 1)e3x có một nguyên hàm là hàm số F(x). Số cực trị của hàm số F(x) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 35.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) . Gọi A, B,C lần lượt là hình chiếu của M trên các
trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A. x + 2y + 3z − 6 = 0
B. 3x + 2y + z − 6 = 0
C. 6x + 3y + 2z − 6 = 0
D. 2x + y + 3z − 6 = 0 π 2 Z 3 sin x + cos x 7 b Câu 36. Biết dx = −
ln 2 + b ln 3 + cπ(b, c ∈ Q). Tính . 2 sin x + 3 cos x 13 c 0 13 14 14 14π A. . B. . C. . D. . 9π 9 9π 9 1 Câu 37.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − (2m − 1) x2 + m2 − m + 7 x + 3
m − 5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng √74. m = −3 m = 3 A. m = 3. B. . . m = 2 C. m = 2. D. m = −2 Câu 38.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm 4a3
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Gọi α là góc giữa SC 3 và mặt đáy, tính tan α. . √ √ √ √ 3 2 5 7 5 A. tan α = . B. tan α = . C. tan α = . D. tan α = . 3 5 7 5 1−x2 Câu 39.
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x−2 = bằng 5 A. 2. B. 5. C. 0. D. 3.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 5/7 - Mã đề thi 359 Câu 40.
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log√ (x − 2) + log (x − 4)2 = 0. 3 3 √ √ A. 6 + 2 B. 6 C. 3 + 2 D. 9 Câu 41.
Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn: |z1| = 6, |z2| = 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của
số phức z1 và số phức iz2. Biết [
MON = 600. Tính T = |z2 + 9z2|. 1 2 √ √ √ A. T = 36 2. B. T = 36 3. C. T = 24 3. D. T = 18. Câu 42.
Gọi S là tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số được lập từ tập X = {6, 7, 8}, trong đó chữ số 6 xuất
hiện 2 lần, chữ số 7 xuất hiện 3 lần, chữ số 8 xuất hiện 4 lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác
suất để số được chọn là số không có chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6. 2 11 4 55 A. . B. . C. , D. . 5 12 5 432 √ Câu 43.
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có A0( 3; −1; 1), hai đỉnh − →
B,C thuộc trục Oz và AA0 = 1 (C không trùng với O). Biết véc tơ u = (a; b; 2) với a, b ∈ R là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng A0C. Tính T = a2 + b2. A. T = 5. B. T = 16. C. T = 4. D. T = 9. √ √ Câu 44.
Cho bất phương trình 3 x4 + x2 + m − 3 2x2 + 1 + x2(x2 − 1) > 1 − m. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1. 1 1 A. m > . B. m > 1. C. m > . D. m > 1. 2 2 Câu 45.
Cho đa diện ABCDEF có AD,CF, BE đôi một song song.
AD ⊥ (ABC), AD + CF + EB = 5, diện tích tam giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng 15 50 15 A. 50. B. . C. . D. . 2 3 4 x + 1 Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d : = 2 y − 5 z =
. Gọi ∆ là đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một 2 −1
khoảng bé nhất. Khoảng cách bé nhất đó là: √ √ 34 A. 29. B. 6. C. 5 D. . 9 Câu 47.
Một khối đồ chơi có dạng khối nón, chiều cao bằng 20cm, trong đó có chứa một lượng nước. 2
Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của lượng nước bằng
chiều cao của khối nón. Hỏi nếu 3
đặt khối đồ chơi theo hình H2 thì chiều cao h của lượng nước trong khối đó gần với giá trị nào sau đây ? A. 2, 21(cm). B. 5, 09(cm). C. 6, 67(cm). D. 5, 93(cm).
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 6/7 - Mã đề thi 359 Câu 48.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, với a, b, c, d, e, ∈ R. Hàm số y = f 0(x) có đồ thị
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a + b + c + d < 0. B. a + c < b + d. C. a + c > 0. D. d + b − c > 0. Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây √
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (3 −
4 − x2) = m có hai nghiệm phân √ √ biệt thuộc đoạn [− 2; 3]. Tìm tập S. √ √ A. S = (−1; f (3 − 2)]. B. S = ( f (3 − 2); 3]. C. S = ∅. D. S = [−1; 3]. Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) = 22019x3 + 3.22018x2 − 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân 1 1 1
biệt có hoành độ x1, x2, x3. Tính giá trị biểu thức P = + + . f 0(x1) f 0(x2) f 0(x3) A. P = 3.22018. B. P = −2018. C. P = 0. D. P = 22019.
Toán - Khối 12 - Thi thử lần 3 (2018-2019) Trang 7/7 - Mã đề thi 359 ĐÁP ÁN MÃ: 359 01. C 11. B 21. A 31. C 41. B 02. A 12. C 22. A 32. C 42. A 03. C 13. C 23. A 33. B 43. B 04. B 14. B 24. B 34. A 44. D 05. A 15. B 25. D 35. C 45. C 06. C 16. A 26. C 36. B 46. B 07. B 17. A 27. B 37. A 47. A 08. A 18. A 28. A 38. D 48. C 09. A 19. C 29. A 39. B 49. A 10. A 20. D 30. A 40. A 50. C