Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 3

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 3 có mã đề 101 do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất, đề gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan

Trang 1/6 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………......
Mã đề thi
101
Số báo danh:……………...……..……......................
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số
log
a
y x
(với
0 1a
)?
A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu
1a
, nghịch biến nếu
0 1a
.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Tập xác định của hàm số là
.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 2. Đồ thị hàm số
1
3
2
( 1)
3 2
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 3. Hệ phương trình
2 1
2
1 1
log 1 log 1 0
log 1 2 log 1 2 2
x y
x y
y x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C. Vô số. D.
2.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
3 2
3 2.y x x
B.
4 2
2 1.y x x
C.
4 2
3 2.y x x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Câu 5. Trong phim Cube của đạo diễn Vincenzo Natali thực hiện năm 1997, một căn phòng âm thanh.
Trong căn phòng đó, cứ bất k âm thanh nào phát ra với mức cường độ âm thanh trên 50dB thì có một bộ
phận trong căn phòng sẽ phát ra khí độc giết chết toàn bộ sự sống trong đó. Biết rằng mức cường độ âm thanh
được tính theo công thức
0
10log
I
L
I
(đơn vị:
dB
), trong đó
12 2
0
10 W /I m
cường độ âm chuẩn,
I
cường độ âm. Tính giá trị lớn nhất
max
I
của cường độ âm
I
để căn phòng an toàn.
A.
7 2
max
10 W / .I m
B.
5 2
max
10 W / .I m
C.
8 2
max
10 W / .I m
D.
6 2
max
10 W / .I m
Câu 6. Phương trình
2
3
log 9 2x
có các nghiệm là
A.
17.x
B.
3 2.x
C.
15.x
D.
2 3.x
Câu 7. Khi tính nguyên hàm
1
2
I dx
x
, hai bạn An và Bình tính như sau:
An:
1 1 1 1
ln x
2 2 2
I dx dx C
x x
.
Bình:
2
1 1 2 1 1
ln 2
2 2 2 2 2 2
d x
I dx dx x C
x x x
.
Hỏi bạn nào tính đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Cả hai đều đúng.
C. An đúng, Bình sai. D. Bình đúng, An sai.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học của số phức
( 1 2 )(3 ) 2 6z i i i
?
A.
.P
B.
.M
C.
.N
D.
.Q
Câu 9. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho chàng 3
điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên y thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước ngày mai tôi lại
nhặt được y đèn, Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn chấp thuận, và
mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối
cùng để kéo dài thỏa thuận với thần Đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả
bao nhiêu điều ước?
A.
3096.
B.
3069.
C.
3609.
D.
3906.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
với
1;3;2A
1
2;4;
2
B
A.
8 8 12 25 0.x y z
B.
2 2 3 4 0.x y z
C.
2 2 3 6 0.x y z
D.
3
1 0.
2
x y z
Câu 11. Tính tích phân
1
3
0
x
I e dx
.
A.
3
1
1 .
3
I e
B.
3
1
.
3
I e e
C.
3
.I e e
D.
3
1 .I e
Câu 12. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
2
x x
y
x
trên
3;2 2 2
. Tính
M m
.
A.
1 2
.
3
B.
3 2
.
4
C.
2 2
.
3
D.
2
.
2
Câu 13. Biết
2
2
sin cos
5
x
F x e a x b x
là một nguyên hàm của
2
sin
x
f x e x
(
,a b
). Tính giá trị
biểu thức
2 1.T a b
A.
2
.
5
B.
1.
C.
3
.
5
D.
1.
Câu 14. Tính giá trị biểu thức
2
1 2
T z z
, biết
1 2
,z z
các số phức thỏa mãn đồng thời
5z
7 7 5z i
.
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là
?
A.
1
2
2
1 .y x
B.
2
.y x
C.
.
1
x
y
x
D.
3
.y x
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng
.
Gọi
n
n
lần lượt vectơ pháp tuyến của
tương ứng. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của
?
A.
.n n n n
B.
.n n n
C.
.n n n
D.
.n n
Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây là sai khi nói về hàm số
1
1
x
y
x
?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0A
.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Góc giữa hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt nón bằng góc ở đỉnh của mặt nón.
B. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều
ngoại tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
C. Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh.
D. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều
nội tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Câu 19. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
2z
2
z
là số thuần ảo?
A.
2.
B. Vô số. C.
0.
D.
4.
Câu 20. Cho hình phẳng
( )H
giới hạn bởi đồ thị hàm s
3
4y x x
, trục hoành, đường thẳng
2x
đường thẳng
1.x
Diện tích của hình phẳng
( )H
bằng
A.
25
.
4
B.
11
.
2
C.
23
.
4
D.
21
.
4
Câu 21. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1.x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; .
D. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 22. Cho hàm số
4 2
1
2 2
4
y x x
. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục
hoành?
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 23. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
sin cosy x x
trên
0;2
.
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc cả hai mặt phẳng
: 2 1 0x y z
: 2 1 0x y z
?
A.
0;1;0 .Q
B.
1;1;2 .M
C.
0;0;1 .N
D.
1
;0;1 .
2
P
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 25. Tính tích các nghiệm của phương trình
1
9 3 2 0
x x
.
A.
0.
B.
2
log 3.
C.
3
log 2.
D.
2.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt đáy
nằm trong hình vuông
ABCD
. Biết rằng
SA
SC
tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa
SB
đáy bằng
45
o
, góc giữa
SD
và đáy bằng
với
1
tan
3
. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
2
.
6
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
2
.
12
a
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho biết hai mặt cầu tâm nằm trên đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
,
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
: 2 2 1 0x y z
: 2 3 6 2 0x y z
. Gọi
1 2 1 2
,R R R R
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
1
2
R
R
bằng
A.
2,
B.
3.
C.
2.
D.
3.
Câu 28. Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng
2a
và độ dài cạnh đáy bằng
a
.
A.
3
.
12
a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
5
.
12
a
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
: 3 2
1
x t
d y t
z t
2
7 3
: 1
5
x s
d y s
z s
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng đã cho bằng
A.
31.
B.
6 2.
C.
62.
D.
4 2.
Câu 30. Tính thể tích vật thể đáy một hình tròn giới hạn bởi đường tròn
phương trình
2 2
1x y
mỗi thiết diện vuông góc với trục
Ox
một
hình vuông (tham khảo hình vẽ bên).
A.
16
.
3
B.
14
.
3
C.
17
.
3
D.
13
.
3
Câu 31. Cho phương trình
2 2 2 2
4 1
2
2log 2 2 4 log 2 0x x m m x mx m
. Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
1x x
.
A.
1
1
3
.
2 1
5 2
m
m
B.
1 0
.
2 1
5 2
m
m
C.
1 0
.
1 2
3 5
m
m
D.
0
.
2
5
m
m
Câu 32. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 2. Gọi
M
trung điểm
AB
. Cho tứ giác
AMCD
các điểm
trong của nó quay quanh trục
AD
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A.
7
.
3
B.
7
.
6
C.
14
.
3
D.
14
.
9
Câu 33. Cho hình lập phương
.ABCD MNPQ
cạnh bằng
.a
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
CNQ
.
A.
2 3
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
2
.
2
a
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 34. Biết phương trình
4 3 2
0x ax bx cx d
(
, , ,a b c d
) nhận
1
1z i
1
1 2z i
nghiệm. Tính
a b c d
.
A.
10.
B.
9.
C.
7.
D.
0.
Câu 35. Gọi
0
m
giá trị của
m
thỏa mãn đồ thị hàm số
2
2
5
1
x mx
y
x
hai điểm cực trị
,A B
sao cho
đường thẳng
AB
đi qua điểm
1; 3I
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
0 3.m
B.
0
5 3.m
C.
0
3 0.m
D.
0
3 5.m
Câu 36. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1z
3
2024 2 3 2019z z z z z
?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong các số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác xuất để số được chọn
có ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau.
A. 0,029. B. 0,019. C. 0,021. D. 0,017.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 8 0P x y z
đường thẳng
2 3 1
:
3 5 12
x y z
. Hỏi bao nhiêu mặt cầu đi qua điểm
( 3;5;12)A
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )P
đường thẳng
?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 3.
Câu 39. Ông An lập cuốn sổ tiết kiệm một ngân hàng stiền gốc ban đầu 200 triệu đồng với lãi suất cố
định 0,54%/tháng. Cđều đặn sau mỗi tháng, ktừ ngày gửi, ông An rút 5 triệu ra để chi phí cho sinh hoạt
gia đình. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng tính lãi cho ông An theo số tiền còn lại. Hỏi sau đúng 3 năm, số tiền
còn lại trong ngân hàng của ông An gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 40,8 triệu. B. 44,7 triệu. C. 39,9 triệu. D. 49,4 triệu.
Câu 40. Xét các số phức
z
thỏa mãn
2 2.z
Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
1
3
z i
w
iz
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
A.
2 10.
B.
3 5.
C.
2 2.
D.
2 7.
Câu 41. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
2 (sin cos ) 1f x x m
có hai nghiệm
phân biệt trên khoảng
3
;
4 4
?
A. 13. B. 12. C. 11. D. 21.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2
2 ( 2 )
: 5 ( 4)
7 2 2
x m m t
y m t
z
điểm
(1; 2;3)A
.
Gọi
S
là tập các giá trị thực của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
có giá trị nhỏ nhất.
Tổng các phần tử của tập
S
A.
5
6
. B.
5
3
. C.
7
3
. D.
3
5
.
Câu 43. Biết rằng
4
2
0
cos 2
ln
(sin cos 3)
x
dx a b
x x
với
,a b
là các số hữu tỉ. Giá trị của
2 3a b
bằng
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 44. Cho hàm số
3 2 2
(2 1) ( 1) 2019.y x m x m x
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 2019;2019)
để hàm số nghịch biến trên khoảng
(2; )
?
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019.
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên đồ thị
f x
như hình vẽ
bên. Bất phương trình
5
log ( ) 2 ( ) 4f x m f x m
đúng với mọi
( 1;4)x
khi và chỉ khi
A.
4 ( 1)m f
.
B.
3 (1)m f
.
C.
4 ( 1)m f
.
D.
3 (4)m f
.
Câu 46. Cho tứ diện
ABCD
4, 5, 6AB CD BC AD AC BD
.
M
điểm thay đổi trong tam
giác
.ABC
Các đường thẳng qua
M
song song với
, , AD BD CD
tương ứng cắt mặt phẳng
, ,BCD ACD ABD
tại
, , .A B C
Giá trị lớn nhất của
’. ’. MA MB MC
A.
40
9
. B.
24
9
. C.
30
9
. D.
20
9
.
Câu 47. Tổng
0 3 6 2019
2019 2019 2019 2019
...S C C C C
bằng
A.
2019
2 2
.
3
B.
2019
2 4
.
3
C.
2019
2 2
.
3
D.
2019
2 4
.
3
Câu 48. Biết rằng tập hợp các giá trị của
m
để phương trình
2 2
1 1
1 . 2 0
4 2
x x
m m
nghiệm,
2 ;0a b
với
,a b
là các số nguyên dương. Tính
b a
.
A.
1.
B.
11.
C.
1
D.
11.
Câu 49. Cho hàm số
y f x
nhận giá trị không âm liên tục trên đoạn
0;1
. Đặt
0
1 2
x
g x f t dt
.
Biết
3
g x f x
với mọi
0;1x
. Tích phân
1
2
3
0
g x dx
có giá trị lớn nhất bằng
A. 4. B.
5
.
3
C. 5. D.
4
.
3
Câu 50. Vườn hoa của một trường học hình dạng được giới hạn bởi
một đường elip bốn đỉnh
, , ,A B C D
hai đường parabol các
đỉnh lần lượt là
,E F
(phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol
có cùng trục đối xứng
,AB
đối xứng với nhau qua trục
,CD
hai parabol
cắt elip tại các điểm
, , , .M N P Q
Biết
8m, 6m,AB CD
3 3m, 2m.MN PQ EF
Chi phí để trồng hoa trên vườn
300.000đ/m
2
. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền
nào dưới đây?
A. 4.477.800 đồng. B. 4.477.000 đồng. C. 4.477.815 đồng. D. 4.809.142 đồng.
------------- HẾT -------------
f x
| 1/6

Preview text:

THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 3 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………...... Mã đề thi
Số báo danh:……………...……..……...................... 101
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y  log x (với 0  a  1 )? a
A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a  1 , nghịch biến nếu 0  a  1.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Tập xác định của hàm số là .
D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung. 1 3 (x 1)
Câu 2. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
log 1 x  log 1 y  0 2   1   
Câu 3. Hệ phương trình 2 
có bao nhiêu nghiệm? log 1 2 y  log 1 2x  2 1x   1 y    A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  2. B. 4 2
y x  2x 1. C. 4 2
y x  3x  2. 2x 1 D. y  . x 1
Câu 5.
Trong phim Cube của đạo diễn Vincenzo Natali thực hiện năm 1997, có một căn phòng âm thanh.
Trong căn phòng đó, cứ có bất kỳ âm thanh nào phát ra với mức cường độ âm thanh trên 50dB thì có một bộ
phận trong căn phòng sẽ phát ra khí độc giết chết toàn bộ sự sống trong đó. Biết rằng mức cường độ âm thanh I
được tính theo công thức L  10log
(đơn vị: dB ), trong đó 12  2 I  10
W / m là cường độ âm chuẩn, I I 0 0
cường độ âm. Tính giá trị lớn nhất I
của cường độ âm I để căn phòng an toàn. max A. 7  2 I  10 W / m . B. 5  2 I  10 W / m . max max C. 8  2 I  10 W / m . D. 6  2 I  10 W / m . max max
Câu 6. Phương trình log  2
x  9  2 có các nghiệm là 3 
A. x   17. B. x  3  2.
C. x   15.
D. x  2 3. 1
Câu 7. Khi tính nguyên hàm I dx
, hai bạn An và Bình tính như sau: 2x 1 1 1 1 An: I dx dx  ln x C   . 2x 2 x 2 1 1 2 1 d 2x 1 Bình: I dx dx   ln 2x C    . 2x 2 2x 2 2x 2
Hỏi bạn nào tính đúng?
A. Cả hai đều sai.
B. Cả hai đều đúng.
C. An đúng, Bình sai.
D. Bình đúng, An sai. Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học của số phức z  (1  2i)(3  i)  2  6i ? A. . P B. M. C. N. D. Q.
Câu 9. Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho chàng 3
điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai tôi lại
nhặt được cây đèn, và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn chấp thuận, và
mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối
cùng để kéo dài thỏa thuận với thần Đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước? A. 3096. B. 3069. C. 3609. D. 3906.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A1;3; 2 và  1  B 2; 4;   là  2 
A. 8x  8y 12z  25  0.
B. 2x  2y  3z  4  0. 3
C. 2x  2y  3z  6  0.
D. x y z 1  0. 2 1
Câu 11. Tính tích phân 3 x I e dx  . 0 1 1 A. I   3 e   1 . B. I   3
e e. C. 3 I e  . e D. I   3 e   1 . 3 3 2 x  2x  2
Câu 12. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên x  2
3; 2  2 2  . Tính M m .   1 2 3 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 x 2
Câu 13. Biết F x 2
e a sin x b cos x  là một nguyên hàm của   2 x
f x e sin x ( a, b   ). Tính giá trị 5
biểu thức T a  2b 1. 2 3 A. . B. 1  . C. . D. 1. 5 5 2
Câu 14. Tính giá trị biểu thức T z z
, biết z , z là các số phức thỏa mãn đồng thời z  5 và 1 2 1 2
z  7  7i  5 . A. 2. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là ? 1 x A. y   2 x  2 1 . B. 2 y x . C. y  . D. 3 y x. x 1 Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   và   cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng  .   Gọi nn
lần lượt là vectơ pháp tuyến của   và   tương ứng. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ     phương của  ?       
A. n n   n n B. n  n n    .     .                   
C. n n D. nn .    n .           x 1
Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y  ? x 1
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;0 .
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Góc giữa hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt nón bằng góc ở đỉnh của mặt nón.
B. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều
ngoại tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
C. Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh.
D. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều
nội tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Câu 19. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z  2 và 2
z là số thuần ảo? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 4.
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x  4x , trục hoành, đường thẳng x  2  và
đường thẳng x  1. Diện tích của hình phẳng (H ) bằng 25 11 23 21 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 21. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. 1 Câu 22. Cho hàm số 4 2 y
x  2x  2 . Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục 4 hoành? A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
y  sin x  cos x trên 0;2 . A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc cả hai mặt phẳng   : 2x y z 1  0 và
  : 2x y z 1  0 ?  1 
A. Q 0;1;0.
B. M 1;1; 2. C. N 0;0  ;1 . D. P  ;0;1 .    2  Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 25. Tính tích các nghiệm của phương trình x x 1 9 3    2  0 . A. 0. B. log 3. C. log 2. D. 2. 2 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy
nằm trong hình vuông ABCD . Biết rằng SA SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 1
45o , góc giữa SD và đáy bằng  với tan 
. Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 x y 1 z  2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng d :   , 2 1 1 
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng   : x  2 y  2z 1  0 và   : 2x  3y  6z  2  0 . Gọi R R , R R R
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số 1 bằng 1 2  1 2  R2 A. 2, B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 28. Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng a 2 và độ dài cạnh đáy bằng a . 3 a 3 a 2 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 12 x  1   t
x  7  3s  
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  2t d :  y  1 s . Khoảng cách giữa 1 2 z  1   t   z  5  s
hai đường thẳng đã cho bằng A. 31. B. 6 2. C. 62. D. 4 2.
Câu 30. Tính thể tích vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi đường tròn có phương trình 2 2
x y  1 và mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một
hình vuông (tham khảo hình vẽ bên). 16 14 A. . B. . 3 3 17 13 C. . D. . 3 3
Câu 31. Cho phương trình 2 log  2 2
2x x  2m  4m   log  2 2
x mx  2m
 0 . Tìm tất cả các giá trị của 4 1  2
tham số m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2
x x 1. 1 2 1 2  1 1   m    1   m  0  1   m  0 m  0 3 A.  . B.    2 1 . C. 1 2 . D. 2 . 2 1    m    m  m   m    5 2 3 5  5  5 2
Câu 32. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB . Cho tứ giác AMCD và các điểm
trong của nó quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 7 7 14 14 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 9
Câu 33. Cho hình lập phương ABC . D MNPQ cạnh bằng .
a Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng CNQ . 2a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 34. Biết phương trình 4 3 2
x ax bx cx d  0 ( , a , b ,
c d  ) nhận z  1
  i z  1 2i là 1 1
nghiệm. Tính a b c d . A. 10. B. 9. C. 7  . D. 0. 2 x mx  5
Câu 35. Gọi m là giá trị của m thỏa mãn đồ thị hàm số y  có hai điểm cực trị , A B sao cho 0 2 x 1
đường thẳng AB đi qua điểm I 1; 3
  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0  m  3. B. 5   m  3  . C. 3
  m  0.
D. 3  m  5. 0 0 0 0
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và 3
z  2024z z  2 3 z z  2019 ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong các số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác xuất để số được chọn
có ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau. A. 0,029. B. 0,019. C. 0,021. D. 0,017.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  2 y z  8  0 và đường thẳng x  2 y  3 z 1  :  
. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu đi qua điểm (
A 3; 5;12) , tiếp xúc với mặt phẳng (P) và 3  5 12 đường thẳng  ? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 3.
Câu 39. Ông An lập cuốn sổ tiết kiệm ở một ngân hàng số tiền gốc ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất cố
định 0,54%/tháng. Cứ đều đặn sau mỗi tháng, kể từ ngày gửi, ông An rút 5 triệu ra để chi phí cho sinh hoạt
gia đình. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng tính lãi cho ông An theo số tiền còn lại. Hỏi sau đúng 3 năm, số tiền
còn lại trong ngân hàng của ông An gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 40,8 triệu.
B. 44,7 triệu.
C. 39,9 triệu.
D. 49,4 triệu.
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn z  2 2. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z 1 i w
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng iz  3 A. 2 10. B. 3 5. C. 2 2. D. 2 7.
Câu 41. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f (sin x  cos x)  m 1 có hai nghiệm   3 
phân biệt trên khoảng  ;   ?  4 4  A. 13. B. 12. C. 11. D. 21. 2
x  2  (m  2m)t
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  5  (m  4)t và điểm ( A 1; 2; 3) . z  7  2 2 
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  có giá trị nhỏ nhất.
Tổng các phần tử của tập S 5 5 7 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 5  4 cos 2x Câu 43. Biết rằng
dx a  ln b
với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a  3b bằng 2
(sin x  cos x  3) 0 A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Trang 5/6 - Mã đề 101 Câu 44. Cho hàm số 3 2 2
y  x  (2m 1)x  (m 1)x  2019. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc khoảng (2019; 2019) để hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) ? A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019.
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị f  x như hình vẽ
bên. Bất phương trình log
f (x)  m  2  f (x)  4  m đúng với mọi 5  
x  (1; 4) khi và chỉ khi
A. m  4  f (1) .
B. m  3  f (1) .
C. m  4  f (1) .
D. m  3  f (4) .
Câu 46. Cho tứ diện ABCD AB CD  4, BC AD  5, AC BD  6 . M là điểm thay đổi trong tam giác AB .
C Các đường thẳng qua M song song với AD, BD, CD tương ứng cắt mặt phẳng
BCD, ACD, ABD tại ’ A , ’
B , C’. Giá trị lớn nhất của M A .M B .M C 40 24 30 20 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 47. Tổng 0 3 6 2019 S CCC  ...  C bằng 2019 2019 2019 2019 2019 2  2 2019 2  4 2019 2  2 2019 2  4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2 2 x x  1   1 
Câu 48. Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình    m   1 .  2m  0   có nghiệm, là  4   2 
a  2 b;0 với ,
a b là các số nguyên dương. Tính b a .   A. 1. B. 1  1. C. 1  D. 11. x
Câu 49. Cho hàm số y f x nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn 0; 
1 . Đặt g x  1 2 f t dt  . 0 1 2
Biết       3 g x f x  3 
 với mọi x 0  ;1 . Tích phân
g x dx   
có giá trị lớn nhất bằng 0 5 4 A. 4. B. . C. 5. D. . 3 3
Câu 50. Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi
một đường elip có bốn đỉnh ,
A B, C, D và hai đường parabol có các
đỉnh lần lượt là E, F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol
có cùng trục đối xứng AB, đối xứng với nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm
M , N , P, Q. Biết
AB  8m, CD  6m,
MN PQ  3 3m, EF  2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là
300.000đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4.477.800 đồng.
B. 4.477.000 đồng.
C. 4.477.815 đồng.
D. 4.809.142 đồng.
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 101