Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Khánh Hòa

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Khánh Hòa gồm 04 trang, đề có mã đề 132 với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
Bài thi MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . .
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
( 1)( 3 3)fx x x x
= −+
x∀∈
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; .+∞
B.
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
; 1.
−∞
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
123
2 12
xy z−−+
= =
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d đi qua
(2; 3; 1)I
B. d đi qua K(2; - 1; 2) và có véctơ chỉ phương
(1; 2; 3)
u
=
C. d có véctơ chỉ phương
(1; 2; 3)u =
D. d đi qua
(1; 2; 3)
K
và có véctơ chỉ phương
( 2; 1; 2)u =
Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng
, 2, 3aa a
:
A.
3
6
2
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
6a
Câu 4: Nếu số phức z thỏa mãn
1z =
thì phần thực của số phức w =
1
1 z
bằng:
A.
1
2
B. -
1
2
C. – 2 D. 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1; 3; 1)M
( 3; 1; 0 )N
. Độ dài đoạn MN bằng
A.
13
B.
7
C.
21
D. 5
Câu 6: Cho cấp số nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
u
= 2 và công bội
3q =
. Giá trị của
6
u
bằng
A. – 96 B. 486 C. – 243 D. – 486
Câu 7: Thể tích của khối cầu đường kính
2
a
bằng
A.
3
3
a
π
B.
3
2 a
π
C.
3
4 a
π
D.
3
4
3
a
π
Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
1yx= +
, trục hoành các đường thẳng
0, 1
xx= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
4
3
V
π
=
B.
2V
π
=
C.
4
3
V =
D.
2V =
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1
lndx x C
x
= +
B.
xx
e dx e C
−−
= +
C.
cos sinxdx x C= +
D.
1
1
x
x dx C
α
α
α
+
= +
+
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y =
2
ln( 1)
x
x
e
là:
A.
( ) { }
0; \ ln 2D = +∞
B.
( )
0;
D = +∞
C.
{ }
\ ln 2D =
D.
( )
1;D = +∞
Câu 11: Cho hàm số:
( )
2
lg 2y xx=
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồng biến trên
( )
0;1
B. Đồng biến trên
( ) ( )
; 0 ; 2;−∞ +∞
C. Nghịch biến trên
(
) ( )
;0 à 2;v−∞ +∞
D. Nghịch biến trên
( )
;0
−∞
Câu 12: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc ở đỉnh bằng
0
60
. Thể tích khối nón đó bằng
A.
3
2
3
a
π
B.
3
3
a
π
C.
3
3
2
a
π
D.
3
3
3
a
π
Câu 13: Đơn giản biểu thức
2
4
44
log 2log (4 )
16
a
Aa= +
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
2
5log a
B.
2
5log a
C.
4
3log a
D.
2
4log
a
Câu 14: Nếu biết b a = 3 thì
2
b
a
I x dx=
bằng
A. 3 – ab B. 3(3 + ab) C. 3(3 – ab) D. 3 + ab
Câu 15: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. y + d = 0 B. x + d = 0
( )
0d
C. x + d = 0 D. x + y + z – 1 = 0
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình:
2
3
1
3
9
xx
=
bằng
A. 4 B. 2 C. 3 D. – 2
Câu 17: Cho số phức z = 2 3i. Tính
z
bằng
A. 5 B.
5
C. 13 D.
13
Câu 18: Phương trình mặt cầu tâm
( 1; 2; 0)I
và tiếp xúc ( P ): 2x 2y + z 3 = 0 là
A.
(
) (
)
22
2
129x yz
++ +=
B.
( ) ( )
22
2
1 2 81x yz+ +− +=
C.
( ) ( )
22
2
12 9x yz+ +− +=
D.
( ) ( )
22
2
12 3x yz+ +− +=
Câu 19: Cho a và b là các số thực thỏa a > b > 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
log log
ab
ba<
B.
ln lnab>
C.
log log
ab
ba>
D.
1
2
log ( ) 0ab <
Câu 20: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên
A.
32
2 9 12yx x x=−+
B.
23
2
x
y
x
−−
=
C.
23
2
x
y
x
−+
=
D.
2
33
2
xx
y
x
−+
=
Câu 21: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình:
3 () 5 0fx
+=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
+
=
A. x =
1
và y = 3 B. x = 1 và y =
1
C. x = 1 và y = 1 D. x = 1 và y = 3
Câu 23: Khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng
2
a
, cạnh đáy bằng
2a
có thể tích bằng
A.
3
23
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
23
a
Câu 24: Một tấm bìa hình chữ nhật có các đỉnh là A, B, C, D với AB = 63cm, AD = 18cm, người ta cuộn
tròn tấm bìa lại thành một hình trụ không đáy sao cho A trùng B C trùng D. Thể tích của hình trụ đó
gần bằng:
A. 5685cm
3
B. 1774,728cm
3
C. 2826cm
3
D. 3549,456cm
3
Câu 25: Biết đồ th hàm s y = mx và
1
2
x
y
x
=
+
cắt nhau tại
( 1; 2)A −−
. Gọi B(a ;b) giao điểm thứ hai.
Ta có tích ab bằng: A.
1
2
B.
1
C.
1
2
D. 1
Câu 26: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của y = x
2
2x và trục hoành là
A.
2
2
0
( 2)x x dx
B.
2
2
0
( 2)x x dx
C.
2
22
0
( 2)x x dx
π
D.
2
2
0
( 2)
x x dx
π
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
2
1
5
125
xx
>
A.
( )
;1−∞
( )
3; +∞
B.
( )
3; +∞
C.
( )
1; 3
D.
( )
;1−∞
−∞
2
−∞
+∞
'y
x
y
2
2
+∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 28: Giả s z = a + bi tha mãn
2 12 2
zz i+=
. Trên mặt phẳng Oxy điểm M biểu diễn z tọa độ
là:
A. M(4; 2) B. M(2; 4) C. M(4; 2i) D. M(4; - 2)
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
:
123
2 12
xy z−−+
= =
và ( P ): x + 4y + z 8 = 0.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và (P) bằng
A.
3
2
B.
2
3
C.
7
3
D. 8
Câu 30: Số tự nhiên n thỏa
3 2 11
1 13
.
n n nn
C C CC
−+
−=
thuộc tập nào sau đây ?
A.
(
]
3; 7
B.
(
]
7;10
C.
(
]
10;15
D.
(
]
15;25
Câu 31: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên
A.
4x 1
y
x2
+
=
+
B.
3
yx 1
= +
C.
42
yx x 1=++
D.
y tanx=
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4yx=
lần lượt là :
A. 2 và 0 B. 0 và 2 C. 2 và 2 D.
4
và 0
Câu 33: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’ =
3a
.
Góc hợp bởi (ABC’D’) và (CDA’B’) có số đo bằng
A.
0
45
B.
0
30
C. 60
0
D. 90
0
Câu 34: Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiến 10 triệu đồng với lãi suất
4%
. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay
đổi lãi suất ( kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A.
41600000
đồng. B.
44163000
đồng. C.
46794000
đồng. D.
42465000
đồng.
Câu 35: Cho một đa giác đều 12 đỉnh
1 2 3 12
...AAA A
nội tiếp đường tròn ( O ). Chon ngẫu nhiên 4 đỉnh của
đa giác đó. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật.
A.
7
165
B.
1
33
C.
7
33
D.
13
165
Câu 36: Cho hàm s
( )
fx
. Biết hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình
vẽ. Trên đoạn
[ ]
4;3
,hàm số
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= +−
đạt giá trị nhỏ
nhất tại điểm nào?
A.
0
1
x
=
B.
0
3x =
.
C.
0
4x =
.
D.
0
3x =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
22
2
:1 2 4Sx y z+ ++ +=
và các điểm
( 2; 0; 2 2 )A −−
,
( 4; 4; 0)B −−
. Biết rằng tập hợp các điểm
M
thuộc
( )
S
và thỏa mãn
2
. 16
MA MO MB+=
 
là một đường
tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
32
4
. B.
3
2
. C.
37
4
. D.
5
2
.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho (S):
2 22
2 4 2 30xyz xyz+ + + + −=
( )
11
:
2 11
xyz
d
−+
= =
.
Phương trình mặt phẳng (P) dạng ax + by + cz + d = 0 với (P) chứa (d) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường tròn (C) có bán kính r nhỏ nhất, khi đó
235abc+−
bằng:
A. 5. B. 2 . C. 0. D. 5 .
Câu 39: Tích các nghiệm của phương trình
2
55
log (2 1) 8log 2 1 3 0xx −+=
bằng :
A. 27 B. 189. C. – 27 D. 66
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu40: Đồ thị hàm số
42
ax
y bx c=++
đạt cực đại tại
(0; 2)A
, cực tiểu tại
1 17
(; )
28
B
. Tính S = a + b + c
A. S =
1
B. S =
3
C. S = 2 D. S = 0
Câu 41: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn:
( ) ( ) sinx.cos
2
fx f x x
π
+ −=
, với
mọi
x
(0) 0f =
. Giá trị của
2
0
. '( )I xf xdx
π
=
bằng: A.
4
π
B.
1
4
C.
1
4
D.
4
π
Câu 42:Số phức z thỏa
1z =
.Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P=
2
11z zz++ −+
. Tính M.n
A.
13 3
4
B.
39
4
C.
33
D.
13
4
Câu 43: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị hàm số
()fx
như hình bên.
Hàm số
(1 )yf x=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( ; 2)
−∞
B.
(1; 3)
C.
(2; )+∞
D.
(0; 2)
Câu 44: Xác định
m
để đồ thị hàm số
( )
22
1
21 2
x
y
x m xm
=
+ +−
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
3
2
m >−
. B.
3
;1
2
mm>−
. C.
3
2
m <
. D.
3
; 1; 3
2
m mm< ≠−
.
Câu 45: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
SA SB SC a= = =
. Thể tích lớn nhất
của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 46: Đồ thị hàm số
32
28y mx x x m= −−+
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa
1x <−
khi
A.
11
67
m<<
B.
11
67
m < <−
C.
1
7
m >
D.
11
76
m−< <
Câu 47: Cho hàm số:
( ) ( )
3
2
x
y a 1 x a 3 x 4.
3
= +− ++
Tìm
a
để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;3
A.
a3
≤−
B.
a3
<−
C.
12
a
7
D.
12
a
7
>
Câu48: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
4 50
zz +=
. Tính
(
) ( )
2017 2017
12
w1 1
zz= +−
A. w = 4
504
B. w = 4
1008
C. w = 2
2017
D. w = 2
1009
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
0
60BCD =
, SC = a và SC vuông góc
(ABCD). Khoảng cách từ A đến (SBD) bằng
A.
21
3
a
B.
15
7
a
C.
15
3
a
D.
21
7
a
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho
1
111
:
122
xyz
d
−−
= =
2
13
:
12 2
xy z
d
+−
= =
−−
cắt nhau tại I.
Phương trình đường thẳng d qua
( 0; 1; 2 )P
cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B khác I sao cho AI = AB :
A.
12
7 14 22
xy z+−
= =
B.
12
7 14 21
xy z+−
= =
C.
2 21
14 7 21
xyz+++
= =
D.
12
7 14 22
xy z−+
= =
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐTHI THỬ THPT NĂM 2019
Câu
132
209
357
485
570
628
743
896
1
D
C
D
B
A
B
B
D
2
D
A
A
C
C
A
A
B
3
D
D
A
D
D
D
D
D
4
A
D
B
D
B
B
B
A
5
C
C
D
C
B
B
D
B
6
D
B
D
B
B
D
B
D
7
D
D
A
A
D
B
B
A
8
A
C
B
D
A
D
A
D
9
C
A
B
B
D
C
D
C
10
A
B
A
A
B
A
A
A
11
D
B
D
A
B
B
B
A
12
D
B
A
C
D
A
D
A
13
B
A
D
C
D
B
A
A
14
B
D
C
B
C
D
A
B
15
B
C
C
D
A
B
D
C
16
C
D
C
D
A
A
C
A
17
D
A
D
B
A
A
C
D
18
C
D
B
C
C
D
D
C
19
C
B
C
C
B
C
B
C
20
B
D
B
D
C
A
A
C
21
D
B
A
D
D
B
D
D
22
B
D
B
A
B
C
D
C
23
A
B
A
A
C
D
C
B
24
A
C
C
D
C
C
C
C
25
C
A
D
A
C
C
C
C
26
A
A
C
C
A
D
C
D
27
C
A
C
A
D
D
C
A
28
A
A
A
C
D
A
A
B
29
B
C
A
A
A
A
B
D
30
C
A
D
D
A
A
C
A
31
B
C
B
B
A
C
A
B
32
A
C
C
B
B
C
A
B
33
C
A
A
B
D
B
A
A
34
B
B
B
C
C
B
C
D
35
B
D
D
C
A
D
C
C
36
A
C
C
D
B
A
C
C
37
C
A
D
D
D
C
A
D
38
B
D
B
D
C
C
D
C
39
B
C
B
A
B
B
C
A
40
A
C
D
D
A
A
C
B
41
C
B
D
B
A
A
A
A
42
A
D
B
A
A
A
B
B
43
D
B
C
B
B
C
B
B
44
D
A
A
C
C
C
B
A
45
D
B
C
A
C
D
B
B
46
B
C
A
A
D
D
D
D
47
C
D
C
C
B
C
D
D
48
D
C
A
D
D
D
D
D
49
D
A
D
B
D
C
D
C
50
A
D
D
A
D
B
A
D
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . M
ã đề thi 132
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= (x −1)(x − 3x + 3) x
∀ ∈  . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (1;3). C. ( 1; − 3). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x −1 y − 2 z + 3 = =
, mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 1 − 2 
A. d đi qua I(2;3; 1)
B. d đi qua K(2; - 1; 2) và có véctơ chỉ phương u = (1;2; 3) −  
C. d có véctơ chỉ phương u = (1;2; 3)
D. d đi qua K(1;2; 3)
− và có véctơ chỉ phương u = (2; 1; − 2)
Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng a,a 2,a 3 là : 3 3 3 A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. 3 a 6 2 3 6 1
Câu 4: Nếu số phức z thỏa mãn z =1thì phần thực của số phức w = bằng: 1− z 1 1 A. B. - C. – 2 D. 2 2 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;3; 1 − ) và N( 3
− ;1;0). Độ dài đoạn MN bằng A. 13 B. 7 C. 21 D. 5
Câu 6: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3
− . Giá trị của u bằng n ) 1 6 A. – 96 B. 486 C. – 243 D. – 486
Câu 7: Thể tích của khối cầu đường kính 2a bằng 3 3 A. π a π B. 3 2π a C. 3 4π a D. 4 a 3 3
Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2
y = x +1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x =1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = V = π C. 4 V = D. V = 2 3 B. 2 3
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ? α 1 +
A. 1 dx = ln x + CB. xx
e dx = e + C xdx = x + C α x x dx = + C xC. cos sin ∫ D. ∫ α +1 x
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = 2 là: ln( x e −1)
A. D = (0;+∞) \{ln }
2 B. D = (0;+∞)
C. D =  \{ln } 2 D. D = (1;+∞)
Câu 11: Cho hàm số: y = ( 2
lg x − 2x) , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồng biến trên (0; )
1 B. Đồng biến trên ( ; −∞ 0);(2;+∞)
C. Nghịch biến trên ( ; −∞ 0) à
v (2;+∞) D. Nghịch biến trên ( ;0 −∞ )
Câu 12: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc ở đỉnh bằng 0
60 . Thể tích khối nón đó bằng 3 3 3 3 A. a π B. a C. a π 3 D. a π 3 3 3 2 3 2
Câu 13: Đơn giản biểu thức a 4 A = log + 2log (4a ) 4 4 16
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 5log a B. 5log a C. 3log a D. 4log a 2 2 4 2 b
Câu 14: Nếu biết b – a = 3 thì 2 I = x dx ∫ bằng a A. 3 – ab B. 3(3 + ab) C. 3(3 – ab) D. 3 + ab
Câu 15: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. y + d = 0
B. x + d = 0 (d ≠ 0) C. x + d = 0 D. x + y + z – 1 = 0
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình: 2x−3x 1 3 = bằng 9 A. 4 B. 2 C. 3 D. – 2
Câu 17: Cho số phức z = 2 – 3i. Tính z bằng A. 5 B. 5 C. 13 D. 13
Câu 18: Phương trình mặt cầu tâm I( 1;
− 2;0) và tiếp xúc ( P ): 2x – 2y + z – 3 = 0 là
A. (x − )2 + ( y + )2 2 1 2 + z = 9
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 81
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 9
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 3
Câu 19: Cho a và b là các số thực thỏa a > b > 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. log b < a > b > a log (ab) < 0 a logb
B. ln a ln b C. loga logb D. 1 2
Câu 20: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên −∞ x 2 +∞ A. 3 2
y = 2x − 9x +12x B. 2 − x − 3 y = y ' − − 2 − x +∞ 2 y 2 C. 2 − x + 3 − + y x 3x 3 = D. y = −∞ x 2 − 2 x − 2
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình: 3 f (x) + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3+ x y = là 1− x A. x = 1 − và y = 3 B. x = 1 và y = 1 − C. x = 1 và y = 1 D. x = 1 và y = 3
Câu 23: Khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a 2 có thể tích bằng 3 3 3 A. 2a 3 B. 2a C. a 3 D. 3 2a 3 3 3 3
Câu 24: Một tấm bìa hình chữ nhật có các đỉnh là A, B, C, D với AB = 63cm, AD = 18cm, người ta cuộn
tròn tấm bìa lại thành một hình trụ không đáy sao cho A trùng B và C trùng D. Thể tích của hình trụ đó gần bằng: A. 5685cm3 B. 1774,728cm3 C. 2826cm3 D. 3549,456cm3
Câu 25: Biết đồ thị hàm số y = mx và x −1 y = cắt nhau tại ( A 1; − 2
− ) . Gọi B(a ;b) là giao điểm thứ hai. x + 2
Ta có tích ab bằng: A. 1 − B. 1 − C. 1 D. 1 2 2
Câu 26: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của y = x2 – 2x và trục hoành là 2 2 2 2 A. 2
(x − 2x)dxB. 2
(x − 2x)dxC. 2 2
π (x − 2x) dxD. 2
π (x − 2x)dx ∫ 0 0 0 0
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2xx 1 5 > là 125 A. ( ; −∞ − )
1 ∪(3;+∞) B. (3;+∞) C. ( 1; − 3) D. ( ; −∞ − ) 1
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 28: Giả sử z = a + bi thỏa mãn z + 2z =12 − 2i . Trên mặt phẳng Oxy điểm M biểu diễn z có tọa độ là: A. M(4; 2) B. M(2; 4) C. M(4; 2i) D. M(4; - 2)
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng − − +
∆ : x 1 y 2 z 3 = =
và ( P ): x + 4y + z – 8 = 0. 2 1 − 2
Khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và (P) bằng A. 3 B. 2 C. 7 D. 8 2 3 3
Câu 30: Số tự nhiên n thỏa 3 2 1 1 C C =
thuộc tập nào sau đây ? − C C n n n . 1 1 n+3 A. (3;7] B. (7;10] C. (10;15] D. (15;25]
Câu 31: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên  A. 4x +1 y = B. 3 y = x +1 C. 4 2 y = x + x +1 D. y = tanx x + 2
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 4 − x lần lượt là : A. 2 và 0 B. 0 và 2 C. – 2 và 2 D. 4 và 0
Câu 33: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’ = a 3 .
Góc hợp bởi (ABC’D’) và (CDA’B’) có số đo bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 600 D. 900
Câu 34: Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiến 10 triệu đồng với lãi suất
là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay
đổi lãi suất ( kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 41600000 đồng. B. 44163000 đồng. C. 46794000 đồng. D. 42465000 đồng.
Câu 35: Cho một đa giác đều 12 đỉnh A A A ...A nội tiếp đường tròn ( O ). Chon ngẫu nhiên 4 đỉnh của 1 2 3 12
đa giác đó. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật.
A. 7 B. 1 C. 7 D. 13 165 33 33 165
Câu 36: Cho hàm số f (x) . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn[ 4; −
]3,hàm số g(x) = f (x) + ( − x)2 2 1 đạt giá trị nhỏ
nhất tại điểm nào? A. x = 1 − x = 3 . x = 4 − . x = 3 − . 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 37:
Trong không gianOxyz , cho (S ) (x + )2 + ( y + )2 2 : 1
2 + z = 4 và các điểm ( A 2; − 0; 2 − 2) ,   B( 4; − 4;
− 0) . Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc (S ) và thỏa mãn 2 MA + .
MO MB =16 là một đường
tròn. Tính bán kính đường tròn đó. A. 3 2 . B. 3 . C. 3 7 . D. 5 . 4 2 4 2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho (S): x y + z 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 và (d ) 1 1 : = = . 2 1 − 1
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax + by + cz + d = 0 với (P) chứa (d) và cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường tròn (C) có bán kính r nhỏ nhất, khi đó 2a + 3b − 5c bằng: A. 5. B. – 2 . C. 0. D. – 5 .
Câu 39: Tích các nghiệm của phương trình 2
log (2x −1) −8log 2x −1 + 3 = 0 bằng : 5 5 A. 27 B. 189. C. – 27 D. 66
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu40: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c đạt cực đại tại ( A 0; 2
− ) , cực tiểu tại 1 17
B( ;− ) . Tính S = a + b + c 2 8 A. S = 1 − B. S = 3
C. S = 2 D. S = 0
Câu 41: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn: π
f (x) + f ( − x) = sinx.cos x , với 2 π 2 mọi x π π
∈  và f (0) = 0. Giá trị của I = .x f '(x)dx
bằng: A. B. 1 C. 1 − D. − 4 4 4 4 0
Câu 42:Số phức z thỏa z =1.Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P= 2
z +1 + z z +1 . Tính M.n
A. 13 3 B. 39 C. 3 3 D. 13 4 4 4
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số f (′x)như hình bên.
Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ 2)
B. (1;3) C. (2;+∞) D. (0;2)
Câu 44: Xác định m để đồ thị hàm số x −1 y =
có đúng hai tiệm cận đứng. 2 x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2 A. 3 m > − . B. 3
m > − ;m ≠ 1. C. 3 m < . D. 3
m < ;m ≠ 1;m ≠ 3 − . 2 2 2 2
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA = SB = SC = a . Thể tích lớn nhất
của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 3 A. 3a . B. a . C. a . D. a . 8 2 8 4
Câu 46: Đồ thị hàm số 3 2
y = mx x − 2x + 8m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa x < 1 − khi A. 1 1 < m < B. 1 1 − < m < − C. 1 m > D. 1 1 − < m < 6 7 6 7 7 7 6 3
Câu 47: Cho hàm số: x y = − + (a − ) 2
1 x + (a + 3) x − 4.Tìma để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) 3 A. a ≤ 3 − B. a < 3 − C. 12 a ≥ D. 12 a > 7 7
Câu48: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z − 4z + 5 = 0 . Tính w = (z −1 + z −1 1 )2017 ( 2 )2017 1 2 A. w = 4504 B. w = 41008 C. w = 22017 D. w = 21009
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  0
BCD = 60 , SC = a và SC vuông góc
(ABCD). Khoảng cách từ A đến (SBD) bằng A. a 21 B. a 15 C. a 15 D. a 21 3 7 3 7
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho
x −1 y −1 z −1 d : + − = = và x y 1 z 3 d : = = cắt nhau tại I. 1 1 2 2 2 1 − 2 − 2
Phương trình đường thẳng d qua P(0; 1;
− 2) cắt d1, d2 lần lượt tại A, B khác I sao cho AI = AB là :
A. x y +1 z − 2 + − + + + − + = =
B. x y 1 z 2 = =
C. x 2 y 2 z 1 = =
D. x y 1 z 2 = = 7 14 22 7 14 21 14 7 21 7 14 22
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2019 132 209 357 485 570 628 743 896 Câu 1 D C D B A B B D 2 D A A C C A A B 3 D D A D D D D D 4 A D B D B B B A 5 C C D C B B D B 6 D B D B B D B D 7 D D A A D B B A 8 A C B D A D A D 9 C A B B D C D C 10 A B A A B A A A 11 D B D A B B B A 12 D B A C D A D A 13 B A D C D B A A 14 B D C B C D A B 15 B C C D A B D C 16 C D C D A A C A 17 D A D B A A C D 18 C D B C C D D C 19 C B C C B C B C 20 B D B D C A A C 21 D B A D D B D D 22 B D B A B C D C 23 A B A A C D C B 24 A C C D C C C C 25 C A D A C C C C 26 A A C C A D C D 27 C A C A D D C A 28 A A A C D A A B 29 B C A A A A B D 30 C A D D A A C A 31 B C B B A C A B 32 A C C B B C A B 33 C A A B D B A A 34 B B B C C B C D 35 B D D C A D C C 36 A C C D B A C C 37 C A D D D C A D 38 B D B D C C D C 39 B C B A B B C A 40 A C D D A A C B 41 C B D B A A A A 42 A D B A A A B B 43 D B C B B C B B 44 D A A C C C B A 45 D B C A C D B B 46 B C A A D D D D 47 C D C C B C D D 48 D C A D D D D D 49 D A D B D C D C 50 A D D A D B A D
Document Outline

  • SAMPLE_MON TOAN_132
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2019