






































Preview text:
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TRƯỜNG & THPT
KỲ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2021 --------------------------- MÔN THI: TOÁN
LÊ QUÍ ĐÔN - BÌNH ĐỊNH Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: ......
Câu 1. Với a , b là hai số thực dương tùy ý, 2 log ab bằng 1 A. log a 2 log b . B. log a logb . C. 2log a logb . D. 2 log a log b . 2
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;0; 2
và N 3;0;2 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN ? A. u 2;0; 2 . B. u 2;0; 1 . C. u 1;0;0 . D. u 0;0; 2 . 4 1 2 3 r
Câu 4. Thể tích của khối nón có bán kính đáy là và chiều cao h là 2 2 r h 2 r h 2 r h 2 r h A. V . B. V . C. V . D. V . 24 12 6 4 2x 3
Câu 5. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 3 . B. x 2 và y 1. C. x 1
và y 2 . D. x 1 và y 2 . Câu 6. Cho hai số phức z 3 2i z 4i z .z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 là A. 12 . B. 12 . C. 8 . D. 8 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y f x là A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 4 .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 2 3x y là A. 2 3x y . B. 2 3x y .ln 3 . C. 2 3x y .2x . D. 2 3x y .2x ln 3 .
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 1 2x là 4 2x A. f xdx x C . B. f x 2 dx 6x C . 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT 4 x 3 2x C. f xdx x C . D. f xdx x C . 2 3
Câu 10. Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3 , 4 , 12 có độ dài là A. 15 . B. 30 . C. 6 . D. 13.
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2x5 3 27 là A. 0 . B. 8 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc đáy, hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc
với nhau, SB a 3 , góc giữa SC và SAB là 45 và
ASB 30 . Gọi thể tích khối chóp 3 a S.ABCD là V . Tỉ số là V 8 8 3 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 x
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình 8 . 2 A. S ; 3 . B. S ; 3 . C. S 3 ; . D. S 3; . x
Câu 14. Cho hàm số f x 3 1
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1
f x trên đoạn 0;2 . Khi đó M 2m bằng. 2 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. . 3 3
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z 2 i 4 qua trục Oy có tọa độ là A. 4;2 . B. 4;2 . C. 4; 2 . D. 4;2 .
Câu 16. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z i
2 và w 3 2i . Số phức z.w a bi ( a,b là số
thực) thì 20a 5b bằng A. 8 5 . B. 1 55. C. 5 5 . D. 1 85.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 2 và trục hoành là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu x 2 y z 2 2 2
3 25 có tọa độ tâm là A. 3 ;0;2 . B. 2;0; 3 . C. 2 ;0;3 . D. 3;0;2 .
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x A. f
xdx 3cos3x C . B. f
xdx cos3x C . C. f x 1 dx cos3x C . D. f x 1 dx cos3x C . 3 3
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích đáy bằng 8 và chiều cao khối
chóp bằng 6. Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 16 . B. 12 . C. 24 . D. 8 .
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 3x 3 1 là 3 A. 0; 3 . B. 3 . C. 3 ; 0 . D. 0 . Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
Câu 22. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
mà 3 đỉnh của tam giác đó được chọn từ 10 điểm đã cho là A. 3!. B. 3 C . C. 30 . D. 3 A . 10 10 2 2
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 4 f x2xdx 1 . Khi đó f xdx bằng 1 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M lên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của H là A. H 1; 2;3 . B. H 0;0;3 . C. H 1;0;0 . D. H 1;2;0 . 0 Câu 25. Tích phân 5 x dx bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 6 6
Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? x 1 2x 4 x 1 2x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 3x 3
Câu 27. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1; . C. 0; . D. 1;0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua điểm N 3;0; 2 ?
A. 2x 4y z 4 0 . B. 2x 4y z 0 .
C. 2x 4y z 4 0 . D. x 4y z 4 0 . 4 2 x x Câu 29. Hàm số y
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 2 A. 0; . B. ; 1 . C. 1; . D. 0; 1 .
Câu 30. Cho cấp số cộng a với a 4, a 10. Số hạng đầu a và công sai d của a là n n 2 4 1 A. a 1, d 2 . B. a 3, d 1. C. a 2, d 2 . D. a 1, d 3 . 1 1 1 1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 31. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a . Tính thể tích khối trụ đã cho bằng 16 32 A. 3 a . B. 3 16 a . C. 3 a . D. 3 32 a . 3 3
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (1;0; 1 ) và ( A 2; 2; 3 ) . Mặt cầu S
tâm I và đi qua A có phương trình.
A. x 2 y2 z 2 1 1 9 .
B. x 2 y2 z 2 1 1 3 .
C. x 2 y2 z 2 1 1 9 .
D. x 2 y2 z 2 1 1 3 .
Câu 33. Cho z 2 3i . Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức (1 2i)z . Khi đó
giá trị của biểu thức P 8a 7b 2021 A. 2078 . B. 2065 . C. 2092 . D. 1950 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
AB a, AA a 2 . Góc giữa đường thẳng A C
với mặt phẳng AAB B bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 35. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên đồng thời 4 tấm thẻ trong
hộp. Xác suất để tổng số chấm trên 4 thẻ được chọn là một số chẵn là 2 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 33 33 11 22
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A2; 1 ;3 và mặt phẳng
P: 2x 3y z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. d : . B. d : . 2 3 1 2 3 1 x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3 C. d : . D. d : . 2 1 3 2 1 3 2 5
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f xdx 6 và f
xdx 2. Khi đó 1 2 5 f xdx bằng 1 A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Câu 38. Cho a 0 thỏa mãn log a 7 . Giá trị của log 100a bằng A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
Hàm số y f 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 A. 2;3 . B. 4;7 . C. ; 1 . D. 1 ;2 .
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm y f x như hình dưới đây. Trên đoạn 4 ;
3 , hàm số g x f x x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x 4 . B. x 3. C. x 1 . D. x 3. 0 0 0 0 x y 1 1
Câu 41. Xét các số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn log 1 2xy . Khi biểu thức 10 2x 2y 20 5
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng 2 2 x y 1 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 32 100 200 64 1 1
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên và f
xdx 6. Tính xf 2x 2 x f 3 x dx . 0 0 1 A. 0 . B. 1. C. 1 . D. . 6
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 và điểm I ( 1 ;2; 1
). Xét (S) là một mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 5 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 34 . B. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 34 . C. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 25 . D. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 16 .
Câu 44. Cho hai số phức z ; z thay đổi thỏa mãn điều kiện z 1, z 2 và z z 3. Biết giá trị 1 2 1 2 1 2
lớn nhất của biểu thức 3z 2z 5 là a b với a,b là các số nguyên dương. Tính giá trị 1 2
của biểu thức 20a 5b (ký hiệu z chỉ mô đun của số phức z ). A. 165 . B. 240 . C. 190 . D. 285 . m
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 15x 5x 3x có hai nghiệm 10 thực phân biệt? A. Vô số. B. 18 . C. 9 . D. 10 .
Câu 46. Cho số phức z a bi a,b , thoả mãn z 2 i z 1 i2z 3 . Tính S a b . A. S 7 . B. S 1. C. S 5 . D. S 1 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm I , cạnh a , góc
BAD 60 . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BI . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
45 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 39 3 a 39 3 a 39 3 a 39 A. V . B. V . C. V . D. V . 48 24 12 8
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 16 và
mặt phẳng P : 2x y 2z 6 0 . Gọi M x ; y ; z với x 0 , y 0, z 0 là điểm M M M M M M
thuộc măt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến P đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu
thức B x y z là M M M A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 21 . Câu 49. Cho hàm số 4 2
y x 3x m có đồ thị C , với m là tham số thực. Giả sử C cắt trục Ox m m
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các phần gạch được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S S S là 1 2 3 1 3 2 5 5 5 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 4 4 2
Câu 50. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của
bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước 16 tràn ra ngoài là 3
dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón (như 9
hình dưới) đồng thời khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.
Tính diện tích xung quanh S
của bình nước (giả sử khối trụ thả vào đặc và chìm hết trong xq nước). A. S 2 4 dm . B. S 2 4 10 dm . xq xq 9 10 C. S 2 2 dm . D. S dm . xq 2 xq 2
____________________ HẾT ____________________ Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.B 5.D 6.B 7.C 8.D 9.C 10.D 11.D 12.A 13.A 14.D 15.A 16.B 17.D 18.C 19.C 20.D 21.A 22.B 23.C 24.D 25.C 26.C 27.A 28.A 29.C 30.D 31.B 32.A 33.A 34.B 35.B 36.A 37.B 38.A 39.D 40.C 41.D 42.C 43.A 44.A 45.C 46.D 47.B 48.A 49.B 50.B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Với a , b là hai số thực dương tùy ý, 2 log ab bằng 1 A. log a 2log b . B. log a log b . C. 2log a logb . D. 2 log a log b . 2 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB:ThanhQuach Chọn A 2 ab 2 log
log a log b log a 2log b . Câu 2.
Cho hàm số y f x liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: ThanhQuach Chọn B
Từ bảng xét dấu ta có: hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 3
và đạt cực đại tại x 2 .
Vậy số điểm cực trị của hàm số y f x là 2 . Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;0; 2 và N 3;0; 2 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN ? A. u 2;0; 2 . B. u 2;0; 1 . C. u 1;0;0 . D. u 0;0; 2 . 4 1 2 3 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: ThanhQuach Chọn C
Ta có: M N 2;0;0 2u . 1
Vậy một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN là u 1;0;0 . 1 r Câu 4.
Thể tích của khối nón có bán kính đáy là và chiều cao h là 2 2 r h 2 r h 2 r h 2 r h A. V . B. V . C. V . D. V . 24 12 6 4 Lời giải
GVSB: Đặng Hậu; GVPB: ThanhQuach
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT Chọn B 2 2 1 1 r r h Ta có V S.h .h . 3 3 2 12 2x 3 Câu 5. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 3 . B. x 2 và y 1. C. x 1
và y 2 . D. x 1 và y 2 . Lời giải
GVSB: Đặng Hậu; GVPB: ThanhQuach Chọn D
Tập xác định: D \ 1 . 2x 3 Ta có lim 2. x x 1 2x 3 2x 3 Và lim , lim x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là x 1 và y 2 . Câu 6. Cho hai số phức z 3 2i z 4i z .z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 là A. 12 . B. 12 . C. 8 . D. 8 . Lời giải
GVSB: Đặng Hậu; GVPB: ThanhQuach Chọn B
Ta có z .z 3 2i .4i 8 12i . 1 2
Vậy phần ảo của số phức z .z là 12. 1 2 Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y f x là A. x 2 . B. x 1 . C. x 3. D. x 4 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: ThanhQuach Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta có điểm cực tiểu của hàm số là x 3. Câu 8. Đạo hàm của hàm số 2 3x y là A. 2 3x y . B. 2 3x y .ln 3 . C. 2 3x y .2x . D. 2 3x y .2x ln 3 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: ThanhQuach Chọn D Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 Ta có u u
y a y a .u .ln a 2 2 x x
. Vậy y 3 3 .2 . x ln 3. Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 1 2x là 4 2x A. f xdx x C . B. f x 2 dx 6x C . 3 4 x 3 2x C. f xdx x C . D. f xdx x C . 2 3 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: ThanhQuach Chọn C 2x x Ta có f
xdx 12x 4 4 3 dx x C x C . 4 2
Câu 10. Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3 , 4 , 12 có độ dài là A. 15 . B. 30 . C. 6 . D. 13. Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: ThanhQuach Chọn D
Đường chéo của hình hộp chữ nhật bằng 2 2 2 3 4 12 13 .
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2x5 3 27 là A. 0 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: ThanhQuach Chọn D Ta có 2 2 x 2x5 x 2x5 3 2 2 3 27 3
3 x 2x 5 3 x 2x 8 0 . b
Theo định lý Vi-ét, tổng hai nghiệm là S 2 . a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc đáy, hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc
với nhau, SB a 3 , góc giữa SC và SAB là 45 và
ASB 30 . Gọi thể tích khối chóp 3 a S.ABCD là V . Tỉ số là V 8 8 3 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: ThanhQuach Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Ta có SA ABC SAB ABC .
SBC SAB; ABC SAB Ta có . SBC ABC BC SAB BC Khi đó SC,SAB SC,SB BSC 45 . B
SC vuông cân tại B BC a 3. a Ta có AB SB 3 .sin ASB . 2 2 1 1 a 3 3a S AB BC a 3 . ABC 2 2 2 4 a Ta có SA SB 3 .cos ASB . 2 2 3 3 1 1 3a 3a 3a a 8 Vậy V S SA . S.ABC 3 ABC 3 4 2 8 V 3 1 x
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình 8 . 2 A. S ; 3 . B. S ; 3 . C. S 3; . D. S 3; . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Thanh Huyền Chọn A 1 x Ta có x 3
8 2 2 x 3 x 3 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3 . x
Câu 14. Cho hàm số f x 3 1
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1
f x trên đoạn 0;2 . Khi đó M 2m bằng. 2 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. . 3 3 Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Thanh Huyền Chọn D Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 3x 1 4 Ta có f x f x 0, x 1 x 1 x 2 1
Suy ra hàm số f x đồng biến trên đoạn 0;2 . 5 5 1
Khi đó M max f x f 2 ,m min f x f 0 1
M 2m 2 . x 0;2 3 x 0;2 3 3
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z 2 i 4 qua trục Oy có tọa độ là A. 4;2 . B. 4;2 . C. 4; 2 . D. 4;2 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Thanh Huyền Chọn A
Điểm biểu diễn số phức z 2
i 4 là M 4;2.
Điểm đối xứng với điểm M 4;2 qua Oy là M 4;2 .
Câu 16. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z i
2 và w 3 2i . Số phức z.w a bi ( a,b là số
thực) thì 20a 5b bằng A. 8 5 . B. 1 55. C. 5 5 . D. 1 85. Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB: Thanh Huyền Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z i
2 là z 2 i và số phức liên hợp của số phức w 3 2i là w 3 2i . a
Suy ra z w i i 8 . 2 3 2 8 i . b 1 Vậy 20a 5b 20. 8 5.1 1 55 .
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x 2 và trục hoành là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB: Thanh Huyền Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là 4 2
x 2x 2 0 (phương trình vô nghiệm).
Vậy đồ thị đã cho không cắt trục hoành
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu x 2 y z 2 2 2
3 25 có tọa độ tâm là A. 3 ;0;2 . B. 2;0; 3 . C. 2 ;0;3 . D. 3;0;2 . Lời giải
GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB: Thanh Huyền Chọn C
Mặt cầu 2 2 2 2 x a y b
z c R có tọa độ tâm là I ;a ;bc.
Suy ra mặt cầu x 2 y z 2 2 2
3 25 có tọa độ tâm là I 2 ;0;3.
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. f xdx 3 cos3x C . B. f
xdx cos3x C . C. f x 1 dx cos3x C . D. f x 1 dx cos3x C . 3 3 Lời giải
GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Thanh Huyền Chọn C 1 Ta có sin 3 d x x cos3x C . 3
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích đáy bằng 8 và chiều cao khối
chóp bằng 6. Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 16 . B. 12 . C. 24 . D. 8 . Lời giải
GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Thanh Huyền Chọn D
Ta có diện tích hình bình hành ABCD gấp 2 lần diện tích tam giác ABC . 8
Suy ra diện tích tam giác ABC là B 4 . 2
Chiều cao khối chóp S.ABC bằng chiều cao khối chóp S.ABCD .
Khối chóp S.ABC có chiều cao là h 6 . 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC là V . B h .4.6 8 (đvtt). 3 3
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 3x 3 1 là 3 A. 0; 3 . B. 3 . C. 3 ; 0 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Thanh Huyền Chọn A x log 0 2 x 3x 3 2 2
1 x 3x 3 3 x 3x 0 3 x 3.
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
mà 3 đỉnh của tam giác đó được chọn từ 10 điểm đã cho là A. 3!. B. 3 C . C. 30 . D. 3 A . 10 10 Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thanh Huyền Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 Chọn B
Mỗi cách chọn 3 điểm để lập 1 tam giác là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử.
Vậy số tam giác mà 3 đỉnh của tam giác đó được chọn từ 10 điểm đã cho là 3 C . 10 2 2
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 4 f x2xdx 1 . Khi đó f xdx bằng 1 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3 . Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thanh Huyền Chọn C 2 2 2 2 2 Ta có 4 f x2xdx 1 4 f x 2 dx x 1 4 f xdx 31 f xdx 1. 1 1 1 1 1
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M lên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của H là A. H 1; 2;3 . B. H 0;0;3 . C. H 1;0;0 . D. H 1;2;0 . Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thanh Huyền Chọn D
Tọa độ của H là 1;2;0 . 0 Câu 25. Tích phân 5 x dx bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 6 6 Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:Trần Huấn Chọn C 0 x 0 1 1 5 6 0 6 6 Ta có x dx . 6 6 6 6 1 1
Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? x 1 2x 4 x 1 2x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 3x 3 Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:Trần Huấn Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT 1
Dựa vào đồ thị ta thầy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
. Do đó đáp án C thỏa mãn vì 2 x 1 1 x 1 1 lim y lim ; lim y lim . x x 2x 2 2 x x 2x 2 2
Câu 27. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1; . C. 0; . D. 1;0 . Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:Trần Huấn Chọn A
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 1 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua điểm N 3;0; 2 ?
A. 2x 4y z 4 0 . B. 2x 4y z 0 .
C. 2x 4y z 4 0 . D. x 4y z 4 0 . Lời giải
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Trần Huấn Chọn A
Ta có: 2.3 4.0 2 4 0 N 3;0; 2
mp: 2x 4y z 4 0 .
2.3 4.0 2 4 N 3;0; 2
mp: 2x 4y z 0.
2.3 4.0 2 4 8 N 3;0; 2
mp: 2x 4y z 4 0 . 3 4.0 2 4 3 N 3;0; 2
mp: x 4y z 4 0 . 4 2 x x Câu 29. Hàm số y
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 2 A. 0; . B. ; 1 . C. 1; . D. 0; 1 . Lời giải
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Trần Huấn Chọn C 3 y x x x 0 .
y 0 x 1 Bảng biến thiên: Trang 14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1;.
Câu 30. Cho cấp số cộng a với a 4, a 10. Số hạng đầu a và công sai d của a là n n 2 4 1 A. a 1, d 2 . B. a 3, d 1. C. a 2, d 2 . D. a 1, d 3 . 1 1 1 1 Lời giải
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Trần Huấn Chọn D a 4 a d 4 Ta có: 2 1 . a 10 a 3d 10 4 1 a d 4 a 1 Suy ra hệ pt: 1 1 . a 3d 10 d 3 1
Câu 31. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a . Tính thể tích khối trụ đã cho bằng 16 32 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 a . D. 3 32 a . 3 3 Lời giải
GVSB:Vân Minh; GVPB:Trần Huấn Chọn B
Ta có thể tích khối trụ 2 2 3 V R h 4 . a (2a) 16 a .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (1;0; 1 ) và ( A 2; 2; 3 ) . Mặt cầu S
tâm I và đi qua A có phương trình.
A. x 2 y2 z 2 1 1 9 .
B. x 2 y2 z 2 1 1 3 .
C. x 2 y2 z 2 1 1 9 .
D. x 2 y2 z 2 1 1 3 . Lời giải
GVSB:Vân Minh; GVPB:Trần Huấn Chọn A Ta có 2 2 2
R IA 1 2 (2) 3 .
Phương trình mặt cầu tâm I có dạng là: x 2 y2 z 2 1 1 9 .
Câu 33. Cho z 2 3i . Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức (1 2i)z . Khi đó
giá trị của biểu thức P 8a 7b 2021 A. 2078 . B. 2065 . C. 2092 . D. 1950. Lời giải
GVSB:Vân Minh; GVPB:Trần Huấn Chọn A
Ta có (1 2i)(2 3i) 8 i . Vậy a 8,b 1
P 8.8 7 2021 2078.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
AB a, AA a 2 . Góc giữa đường thẳng A C
với mặt phẳng AAB B bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB:Trần Huấn Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT A' C' B' A C B BC AB Ta có
, BC ABB BC AB . BC BB
Theo giả thiết, ta có: AC , AAB B
AC , AB CA B .
Trong tam giác AAB vuông tại A , ta có 2 2
AB AA AB a 3 . BC 3
Trong tam giác ABC vuông tại B , ta có tan CAB CAB 30 . AB 3 Vậy A C , AA B B 30.
Câu 35. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên đồng thời 4 tấm thẻ trong
hộp. Xác suất để tổng số chấm trên 4 thẻ được chọn là một số chẵn là 2 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 33 33 11 22 Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Trần Huấn Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 4 từ 11 thẻ trong hộp n 4 C . 11
Gọi A là biến cố: “tổng số chấm trên 4 thẻ được chọn là một số chẵn”.
Ta có: tập hợp các thẻ được đánh số lẻ là L 1;3;5;7;9;1
1 có 6 phần tử, tập hợp các thẻ
được đánh số chẵn là C 2;4;6;8;1 0 có 5 phần tử.
Trường hợp 1: Chọn cả 4 thẻ được đánh số chẵn: 4 C cách. 5
Trường hợp 2: Chọn cả 4 thẻ được đánh số lẻ: 4 C cách. 6
Trường hợp 3: Chọn 2 thẻ được đánh số chẵn và 2 thẻ được đánh số lẻ: 2 2 C .C cách. 5 6 n A 17 Suy ra nA 4 4 2 2
C C C .C 170 . Vậy P A . 5 6 5 6 n 33
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng
P:2x 3y z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. d : . B. d : . 2 3 1 2 3 1 x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3 C. d : . D. d : . 2 1 3 2 1 3 Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Trần Huấn Trang 16
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 Chọn A
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 2; 3 ; 1 .
Theo giả thiết, ta có d P , suy ra d có một vectơ chỉ phương là n 2;3; 1 . x 2 y 1 z 3
Vậy phương trình đường thẳng d là . 2 3 1 2 5
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f xdx 6 và f
xdx 2. Khi đó 1 2 5 f xdx bằng 1 A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn B 5 2 5 Xét: f xdx f xdx f xdx 6 2 4 . 1 1 2
Câu 38. Cho a 0 thỏa mãn log a 7 . Giá trị của log 100a bằng A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn A
Xét: log 100a 2 log a 2 7 9.
Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
Hàm số y f 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 4;7 . C. ; 1 . D. 1 ;2 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D x 3
Ta có y f 3 x f 3 x2 y f 3 x2 ' ' 2 3 x +) '
y không xác định khi và chỉ khi x 3 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT 3 x 1 x 4 '
)y 0 3 x 1 x 2 3 x 4 x 1 x 7
Bảng biến thiên của hàm số ' y :
Hàm số y f 3 x đồng biến trên khoảng 1 ;2 .
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm y f x như hình dưới đây. Trên đoạn 4 ;
3 , hàm số g x f x x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x 4 . B. x 3. C. x 1 . D. x 3. 0 0 0 0 Lời giải
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn C
Ta có: g ' x 2. f ' x 21 x.
Khi đó g ' x 0 2 f ' x 21 x 0 f ' x 1 . x
Vẽ đường thẳng d : y 1 x . Trên 4 ;
3 ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị y f 'x tại các điểm 1 ;2, 4 ;5, 3;2. Trang 18
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 x 4
Dựa vào hình vẽ ta có: g ' x 0 x 1. x 3
* Bảng biến thiên của hàm số g x f x x2 2 1 trên đoạn 4 ; 3 .
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x f x x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x 1 . 0 x y 1 1
Câu 41. Xét các số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn log 1 2xy . Khi biểu thức 10 2x 2y 20 5
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng 2 2 x y 1 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 32 100 200 64 Lời giải
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn D x y 1 1 x y x y Ta có: log 1 2xy log 1 2xy 10 2x 2y 10 2xy x y x y 10 x y x y 2xy log . log10 0 log 2xy log 2xy *. 10 10 2xy 10 10
Xét hàm số f t t logt với t 0. t Ta có f t 1 0 t
0 . Suy ra hàm số f t đồng biến với t 0. ln10 x y x y Mà f f xy 1 1 * 2 2xy 20 . 10 10 x y
Theo bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có: 2 4 1 1 1 1 4 1 5 20 5 1 400 400 1600 . 2 2 2 2 2 2 x y 4 x y x y 4 x y 1 x 4y x 20 5 Vậy 4 min 1600 1 1 . 2 2 x y 20 1 x y y 16 20 5 1 Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì xy . 2 2 x y 64 1 1
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên và f
xdx 6. Tính xf 2x 2 x f 3 x dx . 0 0
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. . 6 Lời giải
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Tiểu Hiệp Chọn C 1 1 Ta có I xf 2x 2 dx x f 3xdx A .B 0 0 1 Tính A xf 2xdx 0 Đặt 2 t x dt 2 d
x x . Đổi cận: x 0 t 0 và x 1 t 1. 1 1 1 1 Khi đó A f tdt f xdx 3 2 2 0 0 1 * Tính 2 B x f 3xdx 0 Đặt 3 2
t x dt 3x dx . Đổi cận x 0 t 0 và x 1 t 1. 1 1 1 1 Khi đó A f tdt f xdx 2 . 3 3 0 0
Vậy I A B 3 2 1.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 và điểm I ( 1 ;2; 1
). Xét (S) là một mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 5 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 34 . B. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 34 . C. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 25 . D. 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 16 .
GVSB: Lương Công Hảo; GVPB: Tiểu Hiệp Lời giải Chọn A 1 2.2 2.(1) 2 9 Có d d(I,(P)) 3 và 2 2 2 2
R d r 3 5 34. 2 2 2 1 ( 2 ) 2 3 Suy ra 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 1) 34.
Câu 44. Cho hai số phức z ; z thay đổi thỏa mãn điều kiện z 1, z 2 và z z 3. Biết giá trị 1 2 1 2 1 2
lớn nhất của biểu thức 3z 2z 5 là a b với a,b là các số nguyên dương. Tính giá trị 1 2
của biểu thức 20a 5b (ký hiệu z chỉ mô đun của số phức z ). A. 165 . B. 240 . C. 190 . D. 285 .
GVSB: Lương Công Hảo; GVPB: Tiểu Hiệp Lời giải Chọn A Trang 20
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 3 M1' 2 M2' M1 1 M2 2 2 4 O 1 2 1 2 3
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , có OM 1. Suy ra điểm biễu diễn của 3z là M ' và 1 1 1 1 1
OM ' 3. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , có OM 2 . Suy ra điểm biễu diễn của 2z 1 2 2 2 2
là M ' và OM ' 4 . Và M M 3 ; M 'M ' 3z 2z 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 ( 3) 1 1 Có cos M OM và 3 2
M ' M ' 3 4 2.3.4. 13. 1 2 2.1.2 2 1 2 2
Có 3z 2z 5 (3z 2z ) 5 3z 2z 5 13 5 1 2 1 2 1 2 7
(dấu “=” khi (3z 2z ) k.5 (k 0) , chẳn hạn z 1 ; z 2,k ) 1 2 1 2 5
Vậy a 5;b 13 và 20a 5b 165.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 15x 5x 3x m có hai nghiệm 10 thực phân biệt? A. Vô số. B. 18 . C. 9 . D. 10.
GVSB: Lương Công Hảo; GVPB: Tiểu Hiệp Lời giải Chọn C Xét hàm 15x 5x 3x y .
Có ' 15x.ln15 5x.ln 5 3x.ln 3 ln 5.(15x 5x ) ln 3.(15x 3x y ) 0
Dễ thấy x 0 là nghiệm duy nhất của (*). Có BBT m Do đó ycbt 1 0 1
0 m 0. Do mZ nên m 9 ;8;...; 1 . Có 9 giá trị. 10
Câu 46. Cho số phức z a bi a,b , thoả mãn z 2 i z 1 i2z 3 . Tính S a b . A. S 7 . B. S 1. C. S 5 . D. S 1 . Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Lê Thị Phương Chọn D
z 2 i z 1 i2z 3 2 z z i z 1 2iz 3i 2 z 1 z 3i 1 2i z 2
2 z 1 z 3i 1 2i z z z i i 2 2 1 3 1 2 z
z 2 z 2 2 2 1 3 5. z 2 z 10 0 z 5
Khi đó thay vào phương trình: z 2 i z 1 i2z 3
52 i z 1 2i 1 3i z 3 4i . Suy ra S a b 1 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm I , cạnh a , góc
BAD 60 . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BI . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
45 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 39 3 a 39 3 a 39 3 a 39 A. V . B. V . C. V . D. V . 48 24 12 8 Lời giải
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Lê Thị Phương Chọn B SCM 45 . 1 2 a 3 S 2S 2. .A . B A . D sin 60 . ABCD ABD 2 2 a 3
ABD là tam giác đều cạnh a , có đường cao AI , khi đó: 2 2 2 BD 2 2 2 a 3 a 13 CM IC IM 2 AI a . 4 2 4 4 13 S
MC vuông cân tại M , nên SM MC a . 4 1 2 1 a 3 13 3 a 39 V .S .SM . .a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 4 24
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 16 và
mặt phẳng P : 2x y 2z 6 0 . Gọi M x ; y ; z với x 0 , y 0, z 0 là điểm M M M M M M Trang 22
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
thuộc măt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến P đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu
thức B x y z là M M M A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 21. Lời giải
GVSB: Thanh Hưng Trần; GVPB: Lê Thị Phương Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I 1;2;3 của mặt cầu S và vuông góc với
P:2x y 2z 6 0 . x 1 2t
Khi đó đường thẳng d có phương trình y 2 t . z 3 2t
Gọi E và F lần lượt là giao điểm của d và mặt cầu S ,khi đó ta có phương trình: 4 11 2 17 t A ; ; 3 3 3
t 2 t 2 t 2 1 2 1 2 2 3 2 3 16 2 9t 16 3 . 4 5 10 1 t B ; ; 3 3 3 3
Suy ra max d M ,P maxdE,P;dF,P maxdE,P;dF,P . M S 11 2 17 5 10 1 2. 1. 2. 6 2. 1. 2. 6 3 3 3 3 3 3 Ta có: d E,P 4 ; dF,P 4 . 3 3
Vậy max d M ,P 4 M E hoặc M F ( mpP là mặt phẳng trung trực của EF ). M S
Do x 0 , y 0, z 0 nên M E B x y z 10 . M M M M M M Câu 49. Cho hàm số 4 2
y x 3x m có đồ thị C , với m là tham số thực. Giả sử C cắt trục Ox m m
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S , S , S là diện tích các phần gạch được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S S S là 1 2 3 1 3 2 5 5 5 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 4 4 2 Lời giải
GVSB: Thuấn Bùi Thị Thanh; GVPB: Lê Thị Phương Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là 4 2 x 3x m 0 * m
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN THPT
C cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2t 3t m 0 , với m 9 4m 0 9 2
t x ,t 0 có hai nghiệm dương phân biệt P m 0 0 m 4 S 3 0
Gọi x a, x b b a là hai nghiệm dương của phương trình * , suy ra 4 2 a 3a m 0 1 S S 1 b a b a Do 1 3 ta có S S
f (x) dx f (x) dx f (x)dx f (x)dx S S S 2 1 2 1 3 2 0 b 0 b a a f (x)dx 0 1 4 2 x 3x m 5 3 4 2
dx 0 a a ma 0 a 5a 5m 02 5 0 0 5 4 2 4 2 3 0 3 0 m a a m a a m Từ 1 và 2 ta có 4 4 2 4 2 a 5a 5m 0 4a 10a 0 5 2 a 2 5
Kết hợp điều kiện có nghiệm, vậy m . 4
Câu 50. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của
bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước 16 tràn ra ngoài là 3
dm . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón (như 9
hình dưới) đồng thời khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.
Tính diện tích xung quanh S
của bình nước (giả sử khối trụ thả vào đặc và chìm hết trong xq nước). A. S 2 4 dm . B. S 2 4 10 dm . xq xq Trang 24
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 9 10 C. S 2 2 dm . D. S dm . xq 2 xq 2 Lời giải
GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Lê Thị Phương Chọn B
Gọi bán kính đáy hình nón là R , chiều cao là h .
Theo bài ra ta có h 3R .
Chiều cao của khối trụ là h 2R , bán kính đáy là R . 1 1 Trong tam giác OHA có H A // HA R H A OH 1 R 1 R . 1 R HA OH 3 3 3 2 R 16 Thể tích khối trụ là 2 V R h R 2 . 1 1 9 9
Đường sinh của hình nón là: 2 2 2 2
l OA OH HA 9R R 2 10 .
Diện tích xung quanh của bình đựng nước là: S Rl 2 4 10 dm . xq
____________________ HẾT ____________________
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25
Document Outline
- de-thi-thu-toan-tn-thpt-2021-truong-thpt-chuyen-le-quy-don-binh-dinh
- DOC220521-22052021173719
- DOC220521-22052021173116-2
- LQDDD