Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 lần 1 trường THPT chuyên Lê Thánh Tông, tỉnh Quảng Nam.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ THÁNH TÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Mặt cầu bán kính R có diện tích là
A.
2
4 R
. B.
2
2 R
. C.
3
4
3
R
. D.
2
4
3
R
.
Câu 2: Khối nón có bán kính hình tròn đáy là
R
chiều cao
h
Thể tích của nó là:
A.
2
3
R h
. B.
3
4
3
R
. C.
3
3
hR
. D.
2
4
3
R h
.
Câu 3: Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là
R
, chiều cao
h
thì thể tích là:
A.
2
R h
. B.
3
R h
. C.
2
Rh
. D.
2
hR
.
Câu 4: Cho mặt cầu
S
tâm
O
bán kính
5( )R cm
. Đường thẳng (d) cắt
S
tại
,A B
8( )AB cm
. Tính khoảng cách từ
O
tới (d)?
A.
3 cm
. B.
2 2 cm . C.
2 cm
. D.
3 2 cm .
Câu 5: Cắt hình nón
N
bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện tam giác đều
cạnh
2a
.Tính diện tích chung quanh của
N
A.
2
2 a
. B.
2
3
2
a
. C.
4 a
. D.
2
2
3
a
.
Câu 6: Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện hình vuông cạnh
a
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
2 2 a
. D.
2
4 a
.
Câu 7:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
; ? 
A.
3
3 3 7.y x x
B.
3
2 5 12.y x x
C.
4 2
4 .y x x
D.
3
.
2
x
y
x
Câu 8: Cho m s
f x
có đạo hàm
2 4
2 1 2 3 1 ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của
đồ thị hàm số
f x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Tìm điểm cực tiểu
CT
x
của hàm số
3 2
3 9y x x x
A.
0
CT
x
. B.
1
CT
x
. C.
1
CT
x
. D.
3
CT
x
.
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào?
A.
3
3 2y x x
. B.
3
3 2y x x
. C.
4 2
2y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Câu 11: Cho hàm số bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho hàm số liên tục trên R có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
của phương trình trên R.
A. vô nghiệm. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
3 2
3 9 8y x x x
trên đoạn
2;2
?
A.
2;2
max 3.y
.
B.
2;2
max 34.y
C.
2;2
max 10.y
D.
2;2
max 30.y
Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đt cực tiểu tại x = –2
³ 3 ² 2 ² 3 3 ² 1 2022 .y x m m x m x m
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Câu 15: Cho các m số
log , log , log
a b c
y x y x y x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh
đề đúng.
A.
a c b
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
b c a
.
Câu 16: Cho hàm số
2
x
y
. Chọn khẳng định đúng.
y f x
y f x
1
f x
y
y =log
c
x
y =log
b
x
y =log
a
x
1
A. Từ trái qua phải, đồ thị hàm số là đường cong đi lên.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,0).
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Câu 17: Cho a là số thực dương. Chọn khẳng định đúng.
A.
' ln
x x
a a a
. B.
'
ln
x
x
a
a
a
. C.
1
' .
x x
a x a
. D.
'
x x
a a
.
Câu 18: Chọn khẳng định đúng.
A.
0
ln 1
lim 1
x
x
x
. B.
0
ln
lim 1
x
x
x
. C.
0
ln 1
lim 1
x
x
x
. D.
0
lim ln 1
x
x
.
Câu 19: Cho x số thực dương. Biết
3
3
a
b
x x x x x với a, b các số tự nhiên
a
b
phân số tối
giản. Tính
a b
.
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Câu 20:
, ,a b c
là các số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 21: Hàm số
1
2
2
2 1y x
có tập xác định là:
A.
1
( , )
2

. B.
R
. C.
1
\
2
R
. D.
.
Câu 22: Phương trình
sin 2 2
4
x m
có nghiệm khi
A.
1;3m
. B.
1;1m
. C.
1m
. D.
(1;3)m
.
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
3
tan x
A.
,
3
+ k k
.
B.
,
3
+ k2 k
.
C.
,
6
+ k2 k
.
D.
,
6
+ k k
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2sin 3 0x
Trên đoạn
0;2
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25: Cho tập
2;3;4;5A
. Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác
nhau?
A.
12.
B.
18.
C.
8.
D.
24.
Câu 26: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc
bằng 8?
A.
5
12
. B.
1
6
. C.
5
18
. D.
11
36
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
SA a
(như hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa đường thẳng
𝑆𝐷 và mặt phẳng
( )SAB
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 28: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
'AA
'BD
.
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 29: Trong các hình đa diện sau, hình đa diện nào không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 30: bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 31: Đa diện đều loại
5,3
có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 32: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
biết
2 3AC a
.
A.
3
V a
. B.
3
24 3V a
. C.
3
8V a
. D.
3
3 3V a
.
Câu 33: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
V
. Tính thể tích khối đa diện
ABCB C
.
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cạnh
a
. Biết
SA ABCD
3SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
A
B
D
C
S
Câu 35: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
2SA SA
,
3SB SB
,
4SC SC
. Mặt phẳng
( )A B C
chia khối chóp thành hai khối. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối đa diện
.S A B C
.ABC A B C
. Khi đó tỉ số
'
V
V
là:
A.
1
59
. B.
1
12
. C.
1
23
. D.
1
24
.
Câu 36: Cắt khối nón
N
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
60
ta được thiết diện là tam giác vuông cân cạnh huyền
2 .a
Thể tích của khối nón
N
bằng
A.
3
5 3
24
a
. B.
3
5 3
72
a
. C.
3
5 3
8
a
. D.
3
3
72
a
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách từ điểm
'A
đến mặt
phẳng
' 'AB C
bằng
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3 2
2
a
. B.
3
3 2
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
3 2
6
a
.
Câu 38: Cho hàm số
( )y f x
hàm số đa thức đồ thị như hình vẽ ới đây. Hỏi đồ thị hàm số
3
1
( 3 ) 1
y
f x x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình trên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
0f f x
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 40: Cho hàm số
f x
thỏa mãn
3 0, (2) 0f f
có đồ thị
y f x
đường cong trong
hình bên. Hàm số
4 2
14 24 11g x f x x x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4.
. B.
7.
. C.
3.
. D.
5.
.
Câu 41: Từ các chữ số
1,2,3,4,5
. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất
để số chọn được chia hết cho 3.
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 42: u toán nên khi đặt mật khẩu cho tài khoản facebook của nh, bạn Toàn đã dùng y các
chữ cái “TOANYEUTOAN” rồi thay đổi ngẫu nhiên vị trí các chữ cái này để tạo ra mật khẩu.
Tính xác suất để mật khẩu đó một dãy chữ cái các chữ cái nếu xuất hiện
1
lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau.
A.
1
264
. B.
1
1584
. C.
1
54
. D.
1
66
.
Câu 43: Cho chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
giữa
SC
.AB
A.
6
.
6
a
d
B.
2
.
3
a
d
C.
2 21
.
7
a
d
D.
2 30
.
5
a
d
Câu 44: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
2
, thiết diện
thu được là hình vuông có diện tích bằng
25
. Thể tích khối trụ bằng
A.
10 2
3
. B.
205
4
. C.
205
12
. D.
10 2
9
.
Câu 45: Cho khối tứ diện có có , , .
Gọi , , , trọng tâm của bốn mặt của tdiện . Thể tích khối t diện
Page | 6
A.
3
2
196
a
. B.
3
2
324
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
108
a
.
Câu 46: Giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
4
cos
x x
e e m x
có một nghiệm thực duy nhất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
14,15
. B.
10,12
. C.
13,14
. D.
20, 22
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương
m
để bt phương trình sau
2
2
3
2
2 1
log 2 2
4 4
x x
x x m
x x m
có nghiệm?
ABCD
0
60
ADB CDB
0
90
ADC
DA DB DC a
1
G
2
G
3
G
4
G
ABCD
1 2 3 4
G G G G
A.
1
. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Câu 48: Cho các số thực
, 1;3
a b
thỏa n
a b
. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 9 9 6log
a b
a
P b b a
3
1
9
n
m
với
,
m n
các số nguyên dương. Tính
2 2
S m n
.
A.
13
S
. B.
8
S
. C.
20
S
. D.
29
S
.
Câu 49: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của cạnh
BC
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SAC
. Biết khoảng
cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
13
13
a
. Tính thể tích khối chóp .
S ABC
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3 3
8
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3 3
4
a
V
.
Câu 50: Cho nửa đường tròn đường kính
4cm
AB
, điểm
M
di động trên nửa đường tròn đó. Gọi d
tiếp tuyến với nửa đường tròn tại
M
, d cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại
,
A B
lần lượt
tại
,
D C
. Khi quay tứ giác
ABCD
quanh trục
AB
ta được một vật thể tròn xoay có thể tích nhỏ
nhất là
A.
3
16 cm
. B.
3
16
cm
3
. C.
3
32 cm
. D.
3
32
cm
3
.
_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Mặt cầu bán kính
R
có diện tích là
A.
2
4 R
. B.
2
2 R
. C.
3
4
3
R
. D.
2
4
3
R
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu bán kính
R
có diện tích là
2
4SR
=
.
Câu 2. Khối nón có bán kính hình tròn đáy là
R
chiều cao
h
. Thể tích của nó là
A.
2
3
Rh
. B.
3
4
3
R
. C.
3
3
hR
. D.
2
4
3
Rh
.
Lời giải
Chọn A
Khối nón có bán kính hình tròn đáy là
R
chiều cao
h
. Thể tích của nó là
2
3
Rh
V
=
.
Câu 3. Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là
R
chiều cao
h
thì thể tích là
A.
2
Rh
. B.
3
Rh
. C.
2
Rh
. D.
2
Rh
.
Lời giải
Chọn A
Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là
R
chiều cao
h
thì thể tích là
2
V R h
=
.
Câu 4. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
bán kính
( )
5 cmR =
. Đường thẳng
( )
d
cắt
( )
S
tại
A
,
B
( )
8 cmAB =
. Tính khoảng cách từ
O
tới
( )
d
.
A.
( )
3 cm
. B.
( )
2 2 cm
. C.
( )
2 cm
. D.
( )
3 2 cm
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm
AB
suy ra
( )
4 cmIA =
.
Khoảng cách
( )
( )
( )
22
, 3 cmd O d OI R IA= = =
.
Câu 5. Cắt hình nón
( )
N
bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện tam giác đều
cạnh
2a
. Tính diện tích xung quanh của
( )
N
.
A.
2
2 a
. B.
2
3
2
a
. C.
4 a
. D.
2
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Cắt hình nón
( )
N
bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện tam giác đều
cạnh
2a
suy ra
22
2
3
Ra
l h R a
ha
=
= + =
=
Diện tích xung quanh của
( )
N
2
2
xq
S Rl a

==
.
Câu 6. Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện hình vuông cạnh
a
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
22a
. D.
2
4 a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
,2
2
xq
a
r h a S rh a

= = = =
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
3
3 3 7y x x= +
. B.
3
2 5 12y x x= +
. C.
42
4y x x=+
. D.
3
2
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3
3 3 7y x x= +
2
9 3 0,y x x
= +
nên hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
24
2 1 2 3 1 , .f x x x x x
= + +
Số điểm cực trị của đồ
thị hàm số
( )
fx
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
( )
1
2
02
1
3
x
f x x
x
=−
= =
=
1
2
x =−
là nghiệm bội lẻ,
1
2,
3
xx= =
là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị là 1.
Câu 9. Tìm điểm cực tiểu
CT
x
của hàm số
32
39y x x x= +
.
A.
0
CT
x =
. B.
1
CT
x =
. C.
1
CT
x =−
. D.
3
CT
x =−
.
Lời giải
Chọn B
2
1
3 6 9 0
3
x
y x x
x
=
= + =
=−
.
66yx

=+
,
( )
1 12 0y

=
nên
1x =
là điểm cực tiểu.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào?
A.
3
32y x x= + +
. B.
3
32y x x= +
. C.
42
2y x x= +
. D.
3
32y x x= +
.
Lời giải
Chọn A
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên
0a
, đồ thị có hai điểm cực trị nên
.0ac
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
( )
1
lim
x
y
+
→−
= −
nên đường thẳng
1x =−
là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
1
lim
x
y
=
1
lim
x
y
+
= +
nên đường thẳng
1x =
một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
lim 2
x
y
→+
=
nên đường thẳng
2y =
là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
Vậy đồ thị hàm số
( )
y f x=
có 3 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đthị đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình
( )
1fx=
trên .
A. vô nghiệm. B. 4. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1
1
1 2
fx
fx
fx
=
=
=−
.
Dựa vào đồ thị ta dễ dàng xác định được phương trình
( )
1
4 nghiệm, phương trình
( )
2
2
nghiệm và các nghiệm này là phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt trên .
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 8y x x x= + +
trên đoạn
2;2
.
A.
2;2
max 3y
=
. B.
2;2
max 34y
=
. C.
2;2
max 10y
=
. D.
2;2
max 30y
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6 9y x x
= +
;
( )
( )
1 2;2
0
3 2;2
x
y
x
=
=
=
.
( )
2 30y −=
;
( )
13y =
;
( )
2 10y =
nên
2;2
max 30y
=
.
Câu 14. Cho hàm số
( ) ( )
3 2 2 2
3 2 3 3 1 2022y x m m x m x m= + + + + +
, tìm các giá trị của tham số
m
để
hàm số đạt cực tiểu tại
2x =−
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
4m =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 6 2 3 3 1 3 2 2 3 1y x m m x m x m m x m

= + + + + = + + + +

;
( )
2
6 6 2y x m m

= + +
.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2x =−
( )
( )
20
20
y
y
=

( )
2
4 3 0
6 1 0
mm
mm
+ =
−
( )
1
3
10
m
m
mm
=
=
−
3m=
.
Câu 15. Cho các hàm số
log
a
yx=
,
log
b
yx=
,
log
c
yx=
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh
đề đúng.
A.
a c b
. B.
abc
. C.
c a b
. D.
b c a
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta hàm số
log
b
yx=
một hàm số nghịch biến trên tập xác định của nên
01b
; hàm số
log
a
yx=
,
log
c
yx=
các hàm số đồng biến trên tập xác định của nên
,1ac
.
Kẻ đường thẳng
1y =
cắt đồ thị hàm số
log
c
yx=
,
log
a
yx=
lần lượt tại điểm
( )
;1Ac
( )
;1Ba
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
AB
x x c a
.
Vậy
a c b
.
Câu 16. Cho hàm số
2
x
y =
. Chọn khẳng định đúng
A. Từ trái qua phải, đồ thị hàm số là đường cong đi lên.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1;0
.
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có
1
tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
2
x
y =
có cơ số
21
nên đồ thị hàm số là đường cong đi lên từ trái sang phải.
Câu 17. Cho
a
là số thực dương. Chọn khẳng định đúng:
A.
( )
.ln
xx
a a a
=
. B.
( )
ln
x
x
a
a
a
=
. C.
( )
1
.
xx
a x a
=
. D.
( )
xx
aa
=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 18. Cho khẳng định đúng.
A.
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
. B.
0
ln
lim 1
x
x
x
=
. C.
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
=
. D.
0
limln 1
x
x
=
.
Lời giải
Chọn A
Hướng 1. Ta có
1
t
x
=
. Khi đó
( )
( )
00
ln 1
1 1 1 1
lim lim .ln 1 lim .ln 1 lim ln 1 ln lim 1 ln 1
t
t
x x x x x
x
x t e
x x t t t
→ → →

+
= + = + = + = + = =




.
Hướng 2.
Ta có
( )
( )
( )
0 0 0
ln 1
ln 1
1
lim lim lim 1
1
x x x
x
x
xx
x

+
+

= = =
+
.
Câu 19. Cho
x
số thực dương. Biết
3
3
.
b
a
x x x x x=
với
a
,
b
các số tự nhiên
a
b
phân số tối
giản. Tính
ab+
.
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 5 7
3
3
3
3
3 3 9 9
. . . .x x x x x x x x x x x x x x= = = =
.
Khi đó
7a =
;
7b =
nên
16ab+=
.
Câu 20. Cho
a
,
b
,
c
là các số thực dương khác
1
. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
1.
log log
bb
ca
ac=
. 3.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
.
2.
log log 2
ab
ba+
. 4.
log log .log
a a b
c b c=
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A:
log log
log log .log
bb
ca
b a b
a c c c a= =
nên A đúng;
Xét đáp án B:
( )
log log log
a a a
bc b c=+
nên B sai;
Xét đáp án C: Áp bụng bất đẳng thức cauchy
log
a
b
log
b
a
; ta có
log log 2 log .log 2
a b a b
b a b a+ =
nên C sai khi
ab=
;
Xét đáp án D:
log log .log
a a b
c b c=
nên D đúng.
Vậy có
2
mệnh đề sai.
Câu 21. Hàm số
( )
1
2
2
21yx=+
có tập xác định là:
A.
1
;
2

+


. B. . C.
1
\
2



. D.
.
Lời giải
Chọn A
1
2
2
nên
1
2 1 0
2
xx+
.
Câu 22. Phương trình
sin 2 2
4
xm

+ =


có nghiệm khi và chỉ khi
A.
1;3m
. B.
1;1m−
. C.
1m −
. D.
( )
1;3m
.
Lời giải
Chọn A
Do
1 sin 2 1
4
x

+


nên
1 2 1 1 3mm
.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
tan 3x =
A.
|
3
kk

+

. B.
2|
3
kk

+

. C.
2|
6
kk

+

. D.
|
6
kk

+

.
Lời giải
Chọn A
Câu 24. Số nghiệm của phương trình
2sin 3 0x−=
. Trên đoạn
0;2
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
3
3
2sin 3 0 sin
2
2
2
3
xk
x x k
xk
=+
= =
=+
.
0;2x
nên
2
;
33
x




do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm trên đoạn
0;2
.
Câu 25. Cho tập
2;3;4;5A=
. Từ tập
A
, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
3
chữ số
khác nhau?
A.
12
. B.
18
. C.
8
. D.
24
.
Lời giải
Chọn A
Số tự nhiên chẵn gồm
3
chữ số khác nhau lập từ tập
A
2.3.2 12=
.
Câu 26. Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc
bằng
8
?
A.
5
12
. B.
1
6
. C.
5
18
. D.
11
36
.
Lời giải
Chọn A
( )
6.6 36n = =
.
:A
“tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng
8
”.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;6 , 6;2 , 3;5 , 5;3 , 3;6 , 6;3 , 4;4 , 4;5 , 5;4 , 4;6 , 6;4 , 5;5 , 5;6 , 6;5 , 6;6A=
( )
15nA=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
15 5
36 12
PA==
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng
()ABCD
SA a=
(như hình vẽ minh họa). Số đo góc giữa đường thẳng
SD
mặt
phẳng
()SAB
bằng:
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
DA SAB
suy ra
SA
là hình chiếu của
SD
lên mặt phẳng
( )
SAB
.
Ta có
( )
(
)
( )
,,SD SAB SD SA ASD==
.
Tam giác
SAD
vuông tại
A
tan 1
AD a
ASD
SA a
= = =
45ASD =
Vậy
( )
(
)
, 45SD SAB =
.
Câu 28. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
AA
BD
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
Ta có
()AO BDD B

tại
O
.
( ) ( )
( )
( )
( )
2
, , ,
22
AC a
d AA BD d AA BDD B d A BDD B AO
= = = = =
.
Câu 29. Trong các hình đa diện sau, hình đa diện nào không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đó là các khối
3;3 , 3;4 , 3;5
.
Câu 31. Đa diện đều loại
5;3
có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Lời giải
Chọn D
SGK Hình học 12 – Trang 17.
Câu 32. Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
biết
23AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
24 3Va=
. C.
3
8a
. D.
3
33Va=
.
Lời giải
Chọn D
.ABCD A B C D
là hình lập phương nên ta có
2 2 2 2 2 2 2
3AC AC CC AB BC CC AB
= + = + + =
( )
2
2
22
23
4
33
a
AC
AB a
= = =
2AB a=
.
Vậy
( )
3
33
28V AB a a= = =
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích
V
. Tính thể tích khối đa diện
ABCB C

.
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
12
33
A A B C ABCB C
V
V V V
= =
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2
.
13
.
33
S ABCD
a
V AB SA==
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điển
,,A B C
sao cho
2 , 3 , 4SA SA SB SB SC SC
= = =
. Mặt phẳng
( )
ABC
chia khối chóp thành hai khối. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích các khối đa diện
.S A B C
.ABC A B C
. Khi đó tỉ số
V
V
là:
A.
1
59
. B.
1
12
. C.
1
23
. D.
1
24
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
11
..
24 23
S ABC
V SA SB SC V
V SA SB SC V
= = =
.
Câu 36. Cắt khối nón
( )
N
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
0
60
ta được thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh huyền
2a
. Thể tích khối nón
( )
N
bằng
A.
3
53
24
a
. B.
3
53
72
a
. C.
3
53
8
a
. D.
3
3
72
a
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối nón
( )
N
có đỉnh là
S
, tâm đáy là
O
thiết diện là giác vuông cân
SAB
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, khi đó
0
60SIO =
,
1
,2
2
SI AB a SB SA a= = = =
.
Ta có
2
0 2 2 2
3 3 5
.sin60 , 2
2 4 2
a a a
SO SI OB SB SO a= = = = =
.
Vậy
2
3
2
1 1 5 3 5 3
. . . . .
3 3 2 2 24
a a a
V OB SO


= = =



.
Câu 37. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
AB C

bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
32
2
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
32
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC

I
là hình chiếu của
A
lên
AM
. Khi đó ta có
( )
B C A M
B C A MA B C A I
B C A A
(1)
( )
2AM A I
Từ (1) và (2) suy ra
( )
A I AB C
( )
( )
,d A AB C A I a
= =
.
Xét tam giác vuông
2 2 2
1 1 1 6
:
2
a
AA M AA
A I AA A M

= + =
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2
6 4 3
..
24
ABC
aa
V AA S
= = =
3
32
2
a
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
hàm số đa thức đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số
( )
3
1
31
y
f x x
=
−−
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy
( ) ( )
( )
1
1 1 2
2
x
f x x a a
x b b
=
= =
=
Xét
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3 3 3
3
3 1 1
3 1 0 3 1 3 1 2 2
3 2 3
xx
f x x f x x x x a a
x x b b
−=
= = =
=
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
3
3g x x x=−
như sau.
Từ BBT suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt,
phương trình (3) 1 nghiệm 7 nghiệm này đều phân biệt. Vậy đồ thị hàm số đã cho
7
tiệm cận đứng.
Câu 39. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình
( )
( )
0f f x =
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy
( )
( )
( )
( )
1
0 0 1
12
x a a
f x x b b
x c c
=
= =
=
Khi đó
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 : 1
0 0 1 : 3
1 2 :3
f x a a nghiem
f f x f x b b nghiem
f x c c nghiem
=
= =
=
Và 7 nghiệm trên đều phân biệt. Vậy phương trình
( )
( )
0f f x =
7
nghiệm phân biệt.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
3 0, 2 0ff =
và có đồ thị
( )
'y f x=
là đường cong trong
hình bên. Hàm số
( ) ( )
42
14 24 11g x f x x x x= + +
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của
( )
'y f x=
ta thấy
( )
fx
đồng biến trên
1;2
, suy ra
( ) ( )
1 2 0ff=
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
( )
4 2 3
14 24 11; ' ' 4 28 24h x f x x x x h x f x x x= + + = +
.
Vẽ đồ thị hàm số
3
4 28 24y x x= +
trên cùng mặt phẳng tọa độ, ta lập được bảng biến thiên
của
( )
hx
( ) ( )
g x h x=
(
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 128 128, 1 1 0, 2 3h f h f h = + = =
).
Vậy hàm số
( ) ( )
42
14 24 11g x f x x x x= + +
có 4 điểm cực tiểu.
Câu 41. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt
3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất
để số chọn được chia hết cho 3.
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn D
+ Số phần tử của không gian mẫu: Chọn vị trí cho 3 chữ số 3 có
3
5
10C =
cách; Chọn 2 trong 4
chữ số còn lại xếp vào 2 trị trí còn lại có
2
4
12A =
cách.
Do đó,
( )
10.12 120n = =
.
+ Gọi
A
biến cố: “Số chọn được chia hết cho 3”. Do số được chọn đã có 3 chữ số 3 nên 2 chữ
số còn lại phải có tổng chia hết cho 3. Chỉ có thể xảy ra một trong 4 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Số được chọn tạo thành từ 1, 2, 3 có
3
5
.2! 20C =
số.
Trường hợp 2: Số được chọn tạo thành từ 1, 3, 5 có
3
5
.2! 20C =
số.
Trường hợp 3: Số được chọn tạo thành từ 2, 3, 4 có
3
5
.2! 20C =
số.
Trường hợp 4: Số được chọn tạo thành từ 3, 4, 5 có
3
5
.2! 20C =
số.
Suy ra
( )
4.20 80nA==
.
Vậy
( )
( )
( )
80 2
120 3
nA
PA
n
= = =
.
Câu 42. yêu toán nên khi đặt mật khẩu cho tài khoản facebook của mình, bạn Toàn đã dùng dãy các
chữ cái “TOANYEUTOAN” rồi thay đổi ngẫu nhiên vị trí các chữ cái này để tạo ra mật khẩu.
Tính xác suất để mật khẩu đó một dãy chữ cái các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau.
A.
1
264
. B.
1
1584
. C.
1
54
. D.
1
66
.
Lời giải
Chọn D
Mật khẩu gồm 11 kí tự, tạo thành từ 7 kí tự: A, E, N, O, T, U, Y. Trong đó, các kí tự T, O, A, N
xuất hiện 2 lần, các kí tự Y, E, U xuất hiện 1 lần.
+ Số phần tử của không gian mẫu:
Chọn vị trí cho 2 tự T có
2
11
C
cách; Chọn vị trí cho 2 kí tự O
2
9
C
cách; Chọn vị trí cho 2 kí
tự A
2
7
C
cách; Chọn vị trí cho 2 kí tự N có
2
5
C
cách; Xếp 3 kí tự Y, E, U vào 3 vị trí còn lại có
3!
cách.
Do đó,
( )
2 2 2 2
11 9 7 5
. . . .3! 2494800n C C C C = =
.
+ Gọi
A
là biến cố: “Mật khẩu là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau”.
Ghép 2 kí tự T thành 1 nhóm, ghép 2 kí tự N thành 1 nhóm. Bài toán trở thành xếp 9 nhóm: TT,
O, O, A, A, NN, Y, E, U vào 9 vị trí sao cho Y, E, U không cạnh nhau. Trước tiên ta xếp vị trí
cho 6 nhóm còn lại vào 6 vị trí có
22
64
. .2! 180CC =
cách. Khi đó, ta tạo ra được 7 khoảng trống để
xếp 3 nhóm Y, E, U vào, có
3
7
210A =
cách.
Do đó,
( )
180.210 37800nA==
.
Vậy
( )
( )
( )
37800 1
2494800 66
nA
PA
n
= = =
.
Câu 43. Cho chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
giữa
SC
AB
.
A.
6
6
=
a
d
. B.
2
3
=
a
d
. C.
2 21
7
=
a
d
. D.
2 30
5
=
a
d
.
Lời giải
Chọn C
Do
( ) ( )
,⊥⊥SAC ABCD SH AC
(
H
là trung điểm của
AC
) thì
( )
SH ABCD
.
Kẻ
( )
, =CD AB CD AB
, ta
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , 2 ,= = =d SC AB d AB SCD d A SCD d H SCD
.
Kẻ
HE DC
,
( )
SH DC DC SHE
, kẻ
( )
( )
, HK SE HK DC DC SHE
suy ra
( )
HK SCD
hay
( )
( )
, =d H SCD HK
.
Ta tam giác
SAC
vuông cân tại
S
nên
1
2
==SH AC a
,
3
.sin60
2
= =
a
HE HC
. Do đó
22
. 21
7
==
+
SH HE
HK a
SH HE
suy ra
( )
2 21
,
7
=d SC AB a
.
Câu 44. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
2
, thiết diện
thu được là hình vuông có diện tích bằng
25
. Thể tích khối trụ bằng
A.
10 2
3
. B.
205
4
. C.
205
12
. D.
10 2
9
.
Lời giải
Chọn B
Từ đề bài ta có diện tích hình vuông
''ABB A
bằng
25
suy ra
'5==AB BB
. Kẻ
OH AB
,
H
là trung điểm của
AB
thì
( )
( )
( )
( )
', ' ' , ' ' 2= = =d OO ABB A d O ABB A OH
.
Ta
2
2 2 2
41
22

= + = + =


AB
OA OH AH OH
. Suy ra khối trụ
41
' 5;
2
= = = =h BB r OA
, vậy
2
205
4
==V r h

.
Câu 45. Cho khối tứ diện
ABCD
60 , 90 ,= = = = = =ADB CDB ADC DA DB DC a
. Gọi
1 2 3 4
, , ,G G G G
là trọng tâm của bốn mặt tứ diện
ABCD
. Thể tích khối tứ diện
1 2 3 4
GG G G
A.
3
2
196
a
. B.
3
2
324
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
108
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
E
trung điểm của
BD
, ta
24
2 4 2 4
11
,
33
= = =
EG EG
G G AC G G AC
EA EC
. Tương tự ta
cũng
3 4 3 4
1
,
3
=G G AB G G AB
,
2 3 2 3
1
,
3
=G G BC G G BC
. Do đó ta
( ) ( )
234
234
1
,
9
=
G G G ABC
G G G ABC S S
.
Do
( ) ( )
234
G G G ABC
nên:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 2 3 4 2 3 4 3
1
, , , ,
3
= = =d G G G G d ABC G G G d G ABC d D ABC
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
1 2 3 4 2 3 4
1 2 3 4
1 1 1 1 1
, . . , .
3 3 3 9 27
= = =
G G G G G G G ABC ABCD
V d G G G G S d D ABC S V
.
Do
60 , 90 ,= = = = = =ADB CDB ADC DA DB DC a
nên tam giác
,ABD CDB
đều suy ra
==AB BC a
, tam giác
ADC
vuông cân tại
22
2 = + =D AC AD DC a
. Do
2 2 2
=+AC AB BC
nên tam giác
ABC
vuông cân tại
B
.
Gọi
M
trung điểm của
AC
, ta do tam giác
,ABC ADC
vuông cân tại
,BD
nên
2 2 2
2
22
= = = + =
AC a
BM DM BM DM BD
nên tam giác
BDM
vuông cân tại
⊥M DM BM
,
( )
DM AC DM ABC
. Do đó
3
2
1 1 2 1 2
. . .
3 3 2 2 12
= = =
ABCD ABC
aa
V DM S a
. Suy ra
1 2 3 4
3
2
324
=
G G G G
a
V
.
Giá trị của tham số m sao cho phương trình
( )
4
cos
xx
e e m x
+=
một nghiệm thực duy nhất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
14;15
. B.
( )
10;12
. C.
( )
13;14
. D.
( )
20;22
.
Lời giải
Chọn A
Ta có nhận xét nếu
0
xx=
một nghiệm của phương trình
( )
4
cos
xx
e e m x
+=
thì
0
4 x
cũng
nghiệm của phương trình này. Để phương trình một nghiệm thực duy nhất
00
4xx=−
00
2 4 2xx = =
. Thế vào phương trình ta được
2
2em=
Thay
2
2em=
ta được
( )
42
2 cos
xx
e e e x
+=
( )
22
2cos
xx
e e x
−−
+ =
2 2 2 2
2 . 2
x x x x
VT e e e e
= + =
( )
2cos 2VP x=
Dấu “=” xảy ra khi
( )
22
2
cos 1
xx
ee
x
x
−−
=
=
=
. Vậy phương trình
( )
4
cos
xx
e e m x
+=
một
nghiệm thực duy nhất
2x =
.
Câu 46. Cho bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình sau
2
2
3
2
21
log 2 2
44
xx
x x m
x x m
−+
+
−+−
có nghiệm
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
3
2
21
log 2 2
44
xx
x x m
x x m
−+
+
−+−
( )
2
22
3
2
21
log 4 4 3 2 1 1
44
xx
x x m x x
x x m
−+
+ +
−+−
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
33
log 3 2 1 3 2 1 log 4 4 4 4x x x x x x m x x m

+ + + + + +

Xét hàm
( )
3
logf t t t=+
( )
1
' 1 0
ln3
ft
t
= +
nên đồng biến trên
( )
0;+
Do đó:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 2 1 4 4 3 2 1 4 4f x x f x x m x x x x m
+ + + +
2
2 2 1m x x + +
Bất phương trình vô nghiệm
2
2 2 1,m x x x + +
Ta có:
( )
2
3
2 2 1
2
Max x x + + =
( )
2
3
2 2 1
2
m Max x x + + =
Vậy bất phương trình có nghiệm khi
3
2
m
Câu 47. Cho các số thực
(
, 1;3ab
thỏa mãn
ab
. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
log 9 9 6log
ab
a
P b b a= + +
3
1
9 n
m
+
với
,mn
là các số nguyên dương. Tính
22
S m n=+
A.
13S =
. B.
8S =
. C.
20S =
. D.
29S =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
1;3b
:
22
9 9 3b b b+
Do đó:
( ) ( ) ( )
2 2 3
log 9 9 log 3 log 3log
a a a a
b b b b b+ =
Dấu “=” xảy ra
3b=
( ) ( )
22
log 1 log 1
62
3log 3 1
22
log 1 log 1
aa
a
aa
bb
Pb
bb

−−
+ = + + +

−−


Theo BĐT Cô-si ta có:
( ) ( )
2
3
3
22
log 1 log 1 log 1
2 2 1
3 . 3
2 2 2 2
log 1 log 1
a a a
aa
b b b
bb

+ +


−−
( )
33
2
log 1 log 1
2 1 1
3 1 3. 3 1 9 3
2 2 2 2
log 1
aa
a
bb
P
b


−−
+ + + + = +





Dấu “=” xảy ra
( )
2
3
log 1
2
2
log 1
a
a
b
b
b
=
=
( )
3
3
log 1 4
a
b
b
=
−=
3
3
log 3 1 4
a
b =
−=
3
14
3
3
b
a
+
=
=
3
1
14
3
3
b
a
+
=
=
.
2; 3 13m n S = = =
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
()ABC
trung điểm
H
của cạnh
BC
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
SAC
. Biết khoảng
cách từ
G
đến mặt phẳng
()SAB
bằng
13
13
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
8
a
V =
. B.
3
33
8
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
33
4
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
trọng tâm tam giác
ABC
,
R
trung điểm của
AB
,
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AC BR
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
H
lên
SN
.Ta có
//
CR AB
HN AB
HN CR
⊥
.
Ta có
1
//
3
OG OM
OG SB
SB MB
= =
.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
/ / , ,
//
SB SAB
OG SAB d G SAB d O SAB
OG SB
=
.
( )
( )
( )
( )
3 3 3 13
,,
2 2 2 13
a
HA OA d H SAB d O SAB= = =
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
3 13
,
2.13
HK SA
a
d H SAB HK
AB HK AB SHN
= =
⊥⊥
.
Tam giác
SHN
vuông tại
H
,
HK
là đường cao trong tam giác vuông
SHN
nen ta có
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 4
9
3 13 3
26 4
HK HS HN HS HK HN a
aa
= + = = =
23
.
3 1 1 3 3 3
. . .
2 3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a a
SH V SH S
= = = =
.
Câu 49. Cho nửa đường tròn đường kính
4 cmAB =
, điểm
M
di động trên nửa đường tròn đó. Gọi
d
tiếp tuyến với nửa đường tròn tại
M
,
d
cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại
,AB
lần lượt
tại
,DC
. Khi quay tứ giác
ABCD
quanh trục
AB
ta được một vật thể tròn xoay có thể tích nhỏ
nhất là
A.
3
16 cm
. B.
3
16
cm
3
. C.
3
32 cm
. D.
3
32
cm
3
.
Lời giải
Chọn A
ABCD
hình thang vuông. Thể tích của khối tròn xoay nhỏ nhất khi hình thang
ABCD
diện
tích nhỏ nhất
( )
2
ABCD
AB
S AD BC=+
Ta chứng minh được
AD BC CD+=
DA DM=
do
DAO DMO =
(c.g.c).
DO
chung,
DAO DMO=
,
OA OM=
.
Tương tự ta chứng minh được
CM CB=
.
Từ đó
AD BC DM CM CD+ = + =
.
( ) ( )
2 2 2
2
ABCD
AB
S AD BC AD BC CD AB= + = + =
. Dó đó
ABCD
S
nhỏ nhất khi
4CD AB==
.
Khí đó
Gi s
M
trung điểm của
CD
.
ABCD
hình chữ nhật. Khi quay quanh AB tạo thành hình
trụ có bán kính
2 , 4r OM cm l cm= = =
.
Khi đó thể tích khi tr bng
( )
32
4.4 16V r l cm
= = =
.
---------- HẾT ----------
| 1/29

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 LÊ THÁNH TÔNG MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Mặt cầu bán kính R có diện tích là 4 4 A. 2 4 R . B. 2 2 R . C. 3  R . D. 2  R . 3 3
Câu 2: Khối nón có bán kính hình tròn đáy là R chiều cao h Thể tích của nó là: 2  R h 3 4 R 3  hR 2 4 R h A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 3: Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là R , chiều cao h thì thể tích là: A. 2  R h. B. 3  R h . C. 2  Rh . D. 2  hR .
Câu 4: Cho mặt cầu S  có tâm O bán kính R  5(cm) . Đường thẳng (d) cắt S  tại , A B và
AB  8(cm) . Tính khoảng cách từ O tới (d)? A. 3cm . B. 2 2 cm . C. 2cm . D. 3 2 cm .
Câu 5: Cắt hình nón  N  bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện là tam giác đều
cạnh 2a .Tính diện tích chung quanh của  N  là 2  a 3 2 2 a A. 2 2 a . B. . C. 4a . D. . 2 3
Câu 6: Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. 2 a . B. 2 2a . C. 2 2 2 a . D. 2 4 a .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ? Câu 7: x  3 A. 3 y  3x  3x  7. B. 3 y  2x  5x 12. C. 4 2 y  x  4x . D. y  . x  2
Câu 8: Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x   x   x  2  x  4 2 1 2 3 1 , x
  . Số điểm cực trị của
đồ thị hàm số f  x là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 9: Tìm điểm cực tiểu C x T của hàm số 3 2 y  x  3x  9x A. x  0   CT . B. x 1 CT . C. x  1 CT . D. x  3 CT .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào? A. 3 y  x  3x  2 . B. 3 y  x  3x  2 . C. 4 2 y  x  x  2 . D. 3 y  x  3x  2 .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
của phương trình f  x 1 trên R. A. vô nghiệm. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  8 trên đoạn 2;2? A. max y  3. B. max y  34. C. max y  10. D. max y  30. 2;2 . 2;2 2;2 2;2
Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đạt cực tiểu tại x = –2
y  x³  3m² – m  2 x²  33m² 1 x  2022 . m A. m 1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Câu 15: Cho các hàm số y  log , x y  log x, y  log a b
c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề đúng. y y =logcx y =logax 1 x y =logbx A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  a  b . D. b  c  a . Câu 16: Cho hàm số 2x y 
. Chọn khẳng định đúng.
A. Từ trái qua phải, đồ thị hàm số là đường cong đi lên.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,0).
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Câu 17: Cho a là số thực dương. Chọn khẳng định đúng. x a A.  x ' x a  a ln a . B.  x a '  . C.  x a  x 1 ' . x a   . D.  x ' x a  a . ln a
Câu 18: Chọn khẳng định đúng. ln 1 x ln x ln 1 x A. lim 1. B. lim  1. C. lim 1. D. lim ln x 1. x 0  x x0 x x 0  x x 0  a a
Câu 19: Cho x là số thực dương. Biết 3 3 b
x x x x  x với a, b là các số tự nhiên và là phân số tối b giản. Tính a  b . A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 . Câu 20: a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 21: Hàm số y  2x   1 2
1 2 có tập xác định là: 1  1  A. ( , ) . B. R . C. R \   . D. . 2  2    
Câu 22: Phương trình sin 2x   m  2   có nghiệm khi  4  A. m 1;  3 . B. m 1;  1 . C. m  1  . D. m (1;3) .
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình tan x  3 là         A.  + k , k .
B.  + k2 , k . C.  + k2 , k . D.  + k , k .  3   3   6   6 
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 Trên đoạn 0;2  là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 25: Cho tập A  2;3;4; 
5 . Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12. B. 18. C. 8. D. 24.
Câu 26: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8? 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 36
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SA  a (như hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa đường thẳng
𝑆𝐷 và mặt phẳng (SAB) bằng S A B D C A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 28: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a . Tính khoảng cách giữa AA' và BD ' . a 2 a a 3 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 2
Câu 29: Trong các hình đa diện sau, hình đa diện nào không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều.
B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 30: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 31: Đa diện đều loại 5, 
3 có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 32: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B  C  D
  biết AC  2a 3 . A. 3 V  a . B. 3 V  24 3a . C. 3 V  8a . D. 3 V  3 3a .
Câu 33: Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C   . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và
SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 12 3 6
Câu 35: Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho
SA  2SA , SB  3SB , SC  4SC . Mặt phẳng (AB C
 ) chia khối chóp thành hai khối. Gọi V V
và V  lần lượt là thể tích của các khối đa diện S.A B  C   và AB . C A B  C  . Khi đó tỉ số là: V ' 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 59 12 23 24
Câu 36: Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60
ta được thiết diện là tam giác vuông cân cạnh huyền 2 .
a Thể tích của khối nón  N  bằng 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 24 72 8 72
Câu 37: Cho khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
phẳng  AB 'C ' bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6
Câu 38: Cho hàm số y  f (x) là hàm số đa thức có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số 1 y 
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 3 f (x  3x) 1 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình trên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f  f  x  0 là A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 40: Cho hàm số f  x thỏa mãn f 3  0, f (2)  0 và có đồ thị y  f  x là đường cong trong
hình bên. Hàm số g  x  f  x 4 2
 x 14x  24x 11 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. . B. 7. . C. 3. . D. 5. .
Câu 41: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất
để số chọn được chia hết cho 3. 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3
Câu 42: Vì yêu toán nên khi đặt mật khẩu cho tài khoản facebook của mình, bạn Toàn đã dùng dãy các
chữ cái “TOANYEUTOAN” rồi thay đổi ngẫu nhiên vị trí các chữ cái này để tạo ra mật khẩu.
Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 264 1584 54 66
Câu 43: Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAC vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SC và A . B a 6 a 2 2a 21 2a 30 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 6 3 7 5
Câu 44: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện
thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Thể tích khối trụ bằng 10 2 205 205 10 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 12 9
Câu 45: Cho khối tứ diện ABCD có có  ADB   0 CDB  60 ,  0
ADC  90 , DA  DB  DC  a .
Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện 1 2 3 4 G G G G Page | 6 1 2 3 4 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 196 324 12 108
Câu 46: Giá trị của tham số m sao cho phương trình x 4x e  e
 mcos x có một nghiệm thực duy nhất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? A. 14,15 . B. 10,12 . C. 13,14 . D. 20, 22 . 2 2x  x 1
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình sau 2 log     3 2x 2x m 2 4x  x  4  m có nghiệm? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 48: Cho các số thực a ,b  1; 
3 thỏa mãn a  b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P   2b  b  2 log 9 9  6log 9  n   a b a là 3
với m, n là các số nguyên dương. Tính 2 2 S m n m a . A. S  13. B. S  8. C. S  20 . D. S  29 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC . Biết khoảng a 13
cách từ G đến mặt phẳng (SAB) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 13 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 4 4
Câu 50: Cho nửa đường tròn đường kính AB  4cm, điểm M di động trên nửa đường tròn đó. Gọi d là
tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M , d cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại , A B lần lượt tại ,
D C . Khi quay tứ giác ABCD quanh trục AB ta được một vật thể tròn xoay có thể tích nhỏ nhất là 16 32 A. 3 16 cm . B. 3 cm . C. 3 32 cm . D. 3 cm . 3 3
_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Mặt cầu bán kính R có diện tích là 4 4 A. 2 4 R . B. 2 2 R . C. 3  R . D. 2  R . 3 3 Lời giải Chọn A
Mặt cầu bán kính R có diện tích là 2 S = 4 R . Câu 2.
Khối nón có bán kính hình tròn đáy là R chiều cao h . Thể tích của nó là 2  R h 3 4 R 3 hR 2 4 R h A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 
Khối nón có bán kính hình tròn đáy là R h
R chiều cao h . Thể tích của nó là V = . 3 Câu 3.
Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là R chiều cao h thì thể tích là A. 2  R h . B. 3  R h . C. 2  Rh . D. 2  Rh . Lời giải Chọn A
Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là R chiều cao h thì thể tích là 2 V =  R h . Câu 4.
Cho mặt cầu (S ) có tâm O bán kính R = 5(cm) . Đường thẳng (d ) cắt (S ) tại A , B
AB = 8(cm) . Tính khoảng cách từ O tới (d ) . A. 3(cm) . B. 2 2 (cm). C. 2(cm) . D. 3 2 (cm) . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm AB suy ra IA = 4(cm).
Khoảng cách d (O (d )) 2 2 ,
= OI = R IA = 3(cm) . Câu 5.
Cắt hình nón (N ) bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện là tam giác đều
cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh của (N ) . 2 a 3 2 2 a A. 2 2 a . B. .
C. 4 a . D. . 2 3 Lời giải Chọn A
Cắt hình nón (N ) bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện là tam giác đều R = a  cạnh 2a suy ra 2 2 
l = h + R = 2a h = a 3
Diện tích xung quanh của ( N ) là 2
S =  Rl = 2 a . xq Câu 6.
Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2  a . B. 2 2 a . C. 2 2 2 a . D. 2 4 a . Lời giải Chọn A a Ta có: 2 r =
, h = a S
= 2 rh =  a . 2 xq Câu 7.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−;+ )? x − 3 A. 3
y = 3x + 3x − 7 . B. 3
y = 2x −5x +12. C. 4 2
y = x + 4x .
D. y = x + . 2 Lời giải Chọn A Hàm số 3
y = 3x + 3x − 7 có 2
y = 9x + 3  0, x
 nên hàm số đồng biến trên khoảng (−;+ ). 2 4 Câu 8.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f (x) = (2x + )
1 ( x + 2) (3x − ) 1 , x
  . Số điểm cực trị của đồ
thị hàm số f ( x) là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D  1 x = −  2 
f ( x) = 0  x = 2 −   1 x =  3 1 1 x = −
là nghiệm bội lẻ, x = 2,
x = là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị là 1. 2 3 Câu 9.
Tìm điểm cực tiểu x của hàm số 3 2
y = x + 3x −9x . CT A. x = 0. B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 3 − . CT CT CT CT Lời giải Chọn Bx =1 2
y = 3x + 6x − 9 = 0   . x = 3 −
y = 6x + 6 , y( )
1 =12  0 nên x =1 là điểm cực tiểu.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào? 3 3 4 2 3
A. y = −x + 3x + 2 .
B. y = −x −3x + 2 .
C. y = x x + 2 .
D. y = x −3x + 2 . Lời giải Chọn A
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên a  0 , đồ thị có hai điểm cực trị nên . a c  0 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Vì =
lim y = − nên đường thẳng x = 1
− là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f (x) . + x→(− ) 1
Vì lim y = − và lim y = + nên đường thẳng x =1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số − + x 1 → x 1 →
y = f ( x) .
Vì lim y = 2 nên đường thẳng y = 2 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . x→+
Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có 3 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình f (x) =1 trên .
A. vô nghiệm. B. 4. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn Cf (x) =1 ( ) 1
Ta có f ( x) = 1   .  f  ( x) = 1 − (2)
Dựa vào đồ thị ta dễ dàng xác định được phương trình ( )
1 có 4 nghiệm, phương trình (2) có 2
nghiệm và các nghiệm này là phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt trên .
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x +3x −9x +8 trên đoạn  2 − ;2.
A. max y = 3.
B. max y = 34 .
C. max y = 10 . D. max y = 30 . −2;2  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2 Lời giải Chọn Dx =1( 2 − ;2) 2
Ta có y = 3x + 6x − 9 ; y = 0   . x = 3 −   ( 2 − ;2) Vì y ( 2 − ) = 30; y( )
1 = 3; y (2) =10 nên max y = 30 .  2 − ;2 Câu 14. Cho hàm số 3 y = x + ( 2 m m + ) 2 x + ( 2 3 2 3 3m + )
1 x + 2022m , tìm các giá trị của tham số m để
hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − .
A. m = 1.
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 . Lời giải Chọn C Ta có 2 y = x + ( 2
m m + ) x + ( 2 m + ) 2 = x +  ( 2 m m + ) 2 3 6 2 3 3 1 3 2
2 x + 3m +1 ;
y = x + ( 2 6
6 m m + 2) .  =  m 1 y  (2) = 0 2
m −4m+3 = 0 
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2 −      m = 3 y  (2)  0 6  m  (m− )1  0 m  (m − ) 1  0  m = 3.
Câu 15. Cho các hàm số y = log x y = x y = x a , logb ,
logc có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề đúng.
A. a c b .
B. a b c .
C. c a b .
D. b c a . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có hàm số y = log x b
là một hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó nên
0  b  1 ; hàm số y = log x y = x a ,
logc là các hàm số đồng biến trên tập xác định của nó nên a, c  1 .
Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = log x y = x A c c ,
loga lần lượt tại điểm ( ) ;1 và B(a ) ;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy x x c a A B .
Vậy a c b. Câu 16. Cho hàm số 2x y =
. Chọn khẳng định đúng
A. Từ trái qua phải, đồ thị hàm số là đường cong đi lên.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) .
C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. Lời giải Chọn A Hàm số 2x y =
có cơ số 2 1 nên đồ thị hàm số là đường cong đi lên từ trái sang phải.
Câu 17. Cho a là số thực dương. Chọn khẳng định đúng: xa x   A. ( x ) x a
= a .ln a . B. (a ) = . C. ( x a ) x 1 = . x a − . D. ( x ) x a = a . ln a Lời giải Chọn A
Câu 18. Cho khẳng định đúng. ln (1+ x) ln (1− x) ln x A. lim =1. B. lim = 1. C. lim
=1. D. limln x =1. x 0 → x x→0 x x 0 → x x 0 → Lời giải Chọn A Hướng 1. 1 Ta có t = . Khi đó x t ln (1+ x) t 1 (            = + x) 1 1 1 lim lim .ln 1 = lim t.ln 1+ = lim ln 1+ = ln         lim 1+    = ln e =1 x 0 → x 0 → x→ x→ x xx    t    t →    t    . Hướng 2.  ln (1+ x) ln  (1+ x) 1 Ta có lim = lim = lim =1. x→0 x→0 x ( ) x→0  1+ x x b
Câu 19. Cho x là số thực dương. Biết 3 3 . a x
x x x = x với a , b là các số tự nhiên và a là phân số tối b
giản. Tính a + b . A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 . Lời giải Chọn A 1 2 5 7 3 3 Ta có 3 3 3 3 9 9 . x x x x = x x . x x = x . x x = . x x = x .
Khi đó a = 7 ; b = 7 nên a + b =16 .
Câu 20. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau: 1. log c log a b b a = c . 3. log (bc) = log . b log c . a a a
2. log b + log a  2 c = b c a b . 4. log log .log a a b . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A Xét đáp án A: log c log a b b a = c
 log c = log .clog a nên A đúng; b a b
Xét đáp án B: log (bc) = log b + log c nên B sai; a a a
Xét đáp án C: Áp bụng bất đẳng thức cauchy log b a a và logb ; ta có
log b + log a  2 log .
b log a = 2 nên C sai khi a = b ; a b a b
Xét đáp án D: log c = log . b log c a a b nên D đúng. Vậy có 2 mệnh đề sai.
Câu 21. Hàm số y = ( x + ) 1 22 2 1
có tập xác định là:  1   1 A. − ; +   . B. . C. \ −  . D.  .  2   2 Lời giải Chọn A 1 1
Vì 2  nên 2x +1  0  x  − . 2 2   
Câu 22. Phương trình sin 2x + = m − 2  
có nghiệm khi và chỉ khi  4  A. m1;  3 . B. m  1 − ;  1 . C. m  1 − . D. m(1; ) 3 . Lời giải Chọn A    Do 1 −  sin 2x + 1   nên 1
−  m− 2 11 m  3.  4 
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình tan x = 3 là        
A.  + k | k   .
B.  + k2 | k  . C.  + k2 | k  . D.  + k | k   .  3   3   6   6  Lời giải Chọn A
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 . Trên đoạn 0; 2  là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A   x = + k2 3  3
Ta có 2sin x − 3 = 0  sin x =   (k  ) . 2 2 x = + k2  3  2 
x 0;2  nên x   ;
 do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm trên đoạn 0;2 .  3 3 
Câu 25. Cho tập A = 2;3;4; 
5 . Từ tập A , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 . B. 18 . C. 8 . D. 24 . Lời giải Chọn A
Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau lập từ tập A là 2.3.2 =12.
Câu 26. Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8 ? 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 36 Lời giải Chọn A n() = 6.6 = 36 .
A : “tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8 ”. A = (
 2;6),(6;2),(3;5),(5; )3,(3;6),(6; )3,(4;4),(4;5),(5;4),(4;6),(6;4),(5;5),(5;6),(6;5),(6;6)  n(A) =15.
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) 15 5 = = . 36 12
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA = a (như hình vẽ minh họa). Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng: A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Lời giải Chọn C
Ta có DA ⊥ (SAB) suy ra SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB) . Ta có (S ,
D (SAB)) = (S , D SA) = ASD . AD a
Tam giác SAD vuông tại A có tan ASD = = = 1  ASD = 45 SA a Vậy (S ,
D (SAB)) = 45.
Câu 28. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh a. Tính khoảng cách giữa AA và BD a 2 a a 3 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có AO ⊥ (BDD B  ) tại O .
d ( AABD) = d (AA (BDD B
 )) = d (A (BDD B  )) AC a 2 , , , = AO = = . 2 2
Câu 29. Trong các hình đa diện sau, hình đa diện nào không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều.
B. Hình lăng trụ tam giác.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình lập phương. Lời giải Chọn B
Câu 30. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Đó là các khối 3;  3 ,3;  4 ,3;  5 .
Câu 31. Đa diện đều loại 5; 
3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều.
B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Lời giải Chọn D
SGK Hình học 12 – Trang 17.
Câu 32. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A BCD
  biết AC = 2a 3 . 3 3 A. 3 V = a .
B. V = 24a 3 . C. 3 8a .
D. V = 3 3a . Lời giải Chọn DABC . D A BCD
  là hình lập phương nên ta có 2a 3 AC 2 ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AC = AC + CC = AB + BC + CC = 3AB AB = =
= 4a AB = 2a 3 3 .
Vậy V = AB = ( a)3 3 3 2 = 8a .
Câu 33. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C   . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4 Lời giải Chọn B 1 2V Ta có V =  =    V V . . A A B C   3 ABCB C 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 a 3 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 12 3 6 Lời giải Chọn C 3 1 a 3 Ta có 2 V = AB .SA = . S.ABCD 3 3
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh S , A S ,
B SC lần lượt lấy ba điển A ,
B ,C sao cho SA = 2SA ,
SB = 3SB , SC = 4SC . Mặt phẳng ( A BC
 ) chia khối chóp thành hai khối. Gọi V
V  lần lượt là thể tích các khối đa diện S.A BC   và AB . C A BC
 . Khi đó tỉ số V là: V  1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 59 12 23 24 Lời giải Chọn C V
SASBSC 1 V 1 Ta có = . . =  = V SA SB SC 24 V  . 23 S.ABC
Câu 36. Cắt khối nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 0 60
ta được thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh huyền 2a . Thể tích khối nón (N ) bằng 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 24 72 8 72 Lời giải Chọn A
Giả sử khối nón (N ) có đỉnh là S , tâm đáy là O và thiết diện là giác vuông cân SAB . Gọi I 1
là trung điểm của AB , khi đó 0
SIO = 60 , SI = AB = a, SB = SA = a 2 . 2 2 a 3 3a a 5 Ta có 0 2 2 2 SO = SI.sin 60 = ,OB =
SB SO = 2a − = . 2 4 2 2 3 1 1
a 5  a 3 5 3a Vậy 2
V = ..OB .SO = .  . =   . 3 3 2 2 24  
Câu 37. Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( AB C
 ) bằng a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của B C
  và I là hình chiếu của A lên AM . Khi đó ta có B C   ⊥ A M    B C   ⊥ ( A MA)  B C   ⊥ A I (1) B C   ⊥ A A  Mà AM A I  (2)
Từ (1) và (2) suy ra A I  ⊥ (AB C
 )  d (A,(AB C
 )) = A I = a. 1 1 1 a 6
Xét tam giác vuông AA M  : = +  AA = 2 2 2 A IAAA M  2 2 3  a 6 4a 3 3 2a
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = AA .S = . = . ABC  2 4 2
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) là hàm số đa thức có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f ( 3 x − 3x) −1 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn Ax =1 
Từ đồ thị ta thấy f ( x) =1  x = a (1 a  2) x = b  (b  2) 3 x −3x =1 ( )1  Xét f ( 3
x − 3x) −1 = 0  f ( 3 x − 3x) 3
=1  x −3x = a(1 a  2) (2)  3
x − 3x = b (b  2) (3) 
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (x) 3
= x −3x như sau.
Từ BBT suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt,
phương trình (3) có 1 nghiệm và 7 nghiệm này đều phân biệt. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 7 tiệm cận đứng.
Câu 39. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f ( f (x)) = 0 là A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A
x = a (a  − ) 1 
Từ đồ thị ta thấy f ( x) = 0  x = b (0  b  ) 1 x = c  (1 c  2)
f (x) = a (a  − ) 1 : 1 nghiem
Khi đó f ( f (x)) = 0   f (x) = b (0  b  ) 1 : 3 nghiem f
 (x) = c (1 c  2) :3 nghiem
Và 7 nghiệm trên đều phân biệt. Vậy phương trình f ( f (x)) = 0 có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 40. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (− )
3  0, f (2) = 0 và có đồ thị y = f '( x) là đường cong trong
hình bên. Hàm số g (x) = f (x) 4 2
x +14x − 24x +11 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 7. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A
Từ đồ thị của y = f '(x) ta thấy f ( x) đồng biến trên 1;  2 , suy ra f ( ) 1  f (2) = 0.
Xét hàm số h(x) = f (x) 4 2
x + x x +
h ( x) = f ( x) − ( 3 14 24 11; ' '
4x − 28x + 24) . Vẽ đồ thị hàm số 3
y = 4x − 28x + 24 trên cùng mặt phẳng tọa độ, ta lập được bảng biến thiên
của h ( x) và g (x) = h(x) ( h(− ) 3 = f (− ) 3 +128 128, h( ) 1 = f ( ) 1  0, h(2) = 3 ).
Vậy hàm số g (x) = f (x) 4 2
x +14x − 24x +11 có 4 điểm cực tiểu.
Câu 41. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt
3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất
để số chọn được chia hết cho 3. 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 Lời giải Chọn D
+ Số phần tử của không gian mẫu: Chọn vị trí cho 3 chữ số 3 có 3
C =10 cách; Chọn 2 trong 4 5
chữ số còn lại xếp vào 2 trị trí còn lại có 2 A =12 cách. 4
Do đó, n() =10.12 =120.
+ Gọi A là biến cố: “Số chọn được chia hết cho 3”. Do số được chọn đã có 3 chữ số 3 nên 2 chữ
số còn lại phải có tổng chia hết cho 3. Chỉ có thể xảy ra một trong 4 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Số được chọn tạo thành từ 1, 2, 3 có 3 C .2!= 20 số. 5
Trường hợp 2: Số được chọn tạo thành từ 1, 3, 5 có 3 C .2!= 20 số. 5
Trường hợp 3: Số được chọn tạo thành từ 2, 3, 4 có 3 C .2!= 20 số. 5
Trường hợp 4: Số được chọn tạo thành từ 3, 4, 5 có 3 C .2!= 20 số. 5 Suy ra n( ) A = 4.20 = 80 .
Vậy P ( A) n( A) 80 2 = = = . n () 120 3
Câu 42. Vì yêu toán nên khi đặt mật khẩu cho tài khoản facebook của mình, bạn Toàn đã dùng dãy các
chữ cái “TOANYEUTOAN” rồi thay đổi ngẫu nhiên vị trí các chữ cái này để tạo ra mật khẩu.
Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 264 1584 54 66 Lời giải Chọn D
Mật khẩu gồm 11 kí tự, tạo thành từ 7 kí tự: A, E, N, O, T, U, Y. Trong đó, các kí tự T, O, A, N
xuất hiện 2 lần, các kí tự Y, E, U xuất hiện 1 lần.
+ Số phần tử của không gian mẫu:
Chọn vị trí cho 2 kí tự T có 2
C cách; Chọn vị trí cho 2 kí tự O có 2
C cách; Chọn vị trí cho 2 kí 11 9 tự A có 2
C cách; Chọn vị trí cho 2 kí tự N có 2
C cách; Xếp 3 kí tự Y, E, U vào 3 vị trí còn lại có 7 5 3! cách. Do đó, n() 2 2 2 2
= C .C .C .C .3!= 2494800 . 11 9 7 5
+ Gọi A là biến cố: “Mật khẩu là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không
đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau”.
Ghép 2 kí tự T thành 1 nhóm, ghép 2 kí tự N thành 1 nhóm. Bài toán trở thành xếp 9 nhóm: TT,
O, O, A, A, NN, Y, E, U vào 9 vị trí sao cho Y, E, U không cạnh nhau. Trước tiên ta xếp vị trí
cho 6 nhóm còn lại vào 6 vị trí có 2 2
C .C .2!=180 cách. Khi đó, ta tạo ra được 7 khoảng trống để 6 4
xếp 3 nhóm Y, E, U vào, có 3 A = 210 cách. 7 Do đó, n( ) A =180.210 = 37800 .
Vậy P( A) n( A) 37800 1 = = = . n () 2494800 66
Câu 43. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAC vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SC AB . 6 2 2 21 2 30 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 6 3 7 5 Lời giải Chọn C
Do (SAC) ⊥ ( ABCD), SH AC ( H là trung điểm của AC ) thì SH ⊥ ( ABCD) . Kẻ CDA ,
B (CD = AB) , ta có d (SC, AB) = d ( A ,
B (SCD)) = d ( ,
A (SCD)) = 2d (H,(SCD)) .
Kẻ HE DC , mà SH DC DC ⊥ (SHE), kẻ HK SE, HK DC (DC ⊥ (SHE)) suy ra
HK ⊥ (SCD) hay d (H,(SCD)) = HK . 1 3
Ta có tam giác SAC vuông cân tại S nên SH = AC = a , = .sin 60 = a HE HC . Do đó 2 2 SH.HE 21 HK = =
a suy ra d (SC AB) 2 21 , = a . 2 2 SH + 7 HE 7
Câu 44. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện
thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Thể tích khối trụ bằng 10 2 205 205 10 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 12 9 Lời giải Chọn B
Từ đề bài ta có diện tích hình vuông ABB' A' bằng 25 suy ra AB = BB' = 5 . Kẻ OH AB , H
là trung điểm của AB thì d (OO',( ABB' A')) = d ( ,
O ( ABB' A')) = OH = 2 . 2  AB  41 2 2 2 Ta có
OA = OH + AH = OH + =   . Suy ra khối trụ có  2  2 41
h = BB ' = 5; r = OA = , vậy 205 2 V =  r h =  . 2 4
Câu 45. Cho khối tứ diện ABCD ADB = CDB = 60 ,
ADC = 90 , DA = DB = DC = a. Gọi
G ,G ,G ,G G G G G 1 2 3
4 là trọng tâm của bốn mặt tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện 1 2 3 4 là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 196 324 12 108 Lời giải Chọn B Gọi E EG EG 1 1
là trung điểm của BD , ta có 2 4 =
=  G G AC,G G = AC . Tương tự ta 2 4 2 4 EA EC 3 3 cũng có 1 1
G G AB, G G = AB ,
G G BC, G G = BC . Do đó ta có 3 4 3 4 3 2 3 2 3 3 ( 1
G G G ABC , S = S . 2 3 4 ) (
) 2G 3G 4G 9 ABC
Do (G G G ABC nên: 2 3 4 ) ( ) d ( 1 G , G G G = d ABC , G G G
= d G , ABC = d D, ABC . 1 ( 2 3 4 ) ) (( ) ( 2 3 4 )) ( 3 ( )) ( ( )) 3 Khi đó 1 1 1 1 1 V = d G , G G G .S
= . d D, ABC . S = V . 1 G 2 G 3 G 4 G
( 1 ( 2 3 4)) 2G 3G 4G ( ( )) 3 3 3 9 ABC 27 ABCD
Do ADB = CDB = 60 ,
ADC = 90 , DA = DB = DC = a nên tam giác AB , D CDB đều suy ra
AB = BC = a , tam giác ADC vuông cân tại 2 2
D AC = AD + DC = a 2 . Do 2 2 2
AC = AB + BC nên tam giác ABC vuông cân tại B .
Gọi M là trung điểm của AC , ta có do tam giác ABC, ADC vuông cân tại B, D nên AC a 2 2 2 2 BM = DM = =
BM + DM = BD nên tam giác BDM vuông cân tại 2 2
M DM BM , mà
DM AC DM ⊥ ( ABC) . Do đó 3 1 1 a 2 1 2a 3 2a 2 V = DM.S = . . a = . Suy ra V = . ABCD 3 ABC 3 2 2 12 1 G 2 G 3 G 4 G 324 Giá trị của tham số −
m sao cho phương trình x 4 x e + e
= mcos( x) có một nghiệm thực duy nhất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? A. (14;15) . B. (10;12) . C. (13;14) . D. (20;22) . Lời giải Chọn A
Ta có nhận xét nếu x = x x 4−x e + e = mcos  x 4 − x
0 là một nghiệm của phương trình ( ) thì 0 cũng
là nghiệm của phương trình này. Để phương trình có một nghiệm thực duy nhất x = 4 − x 0 0
2x = 4 x = 2. Thế vào phương trình ta được 2 = 0 0 2e m − − − Thay 2 x 4 x 2 x 2 2 x
2e = m ta được e + e
= 2e cos( x)  e +e = 2cos(x) x−2 2−x x−2 2 = +  2 . −x VT e e e e = 2
VP = 2cos( x)  2 x−2 2−x  =
Dấu “=” xảy ra khi e e x 4−x
. Vậy phương trình e + e
= mcos( x) có một  (  =  x) x 2 cos =1
nghiệm thực duy nhất x = 2 . 2 2x x +1 2
Câu 46. Cho bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình sau log  2
x + 2x m 3 2 4x x + 4 − m có nghiệm A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A 2 2x x +1 2 Ta có log  2
x + 2x m 3 2 4x x + 4 − m 2 2x x +1 2  log
 4x x + 4− m−3( 2 2x x +1 −1 3 2 ) 4x x + 4 − m  log 3  ( 2 2x x + ) 1  + 3  ( 2 2x x + ) 1  log ( 2
4x x + 4 − m) 2
+ 4x x + 4 − m 3 3
Xét hàm f (t) = t + log t f '(t ) 1 = +
 nên đồng biến trên (0;+) 3 1 0 t ln 3 Do đó: f  ( 2
x x + )  f
( 2x x + −m)   ( 2x x+ ) 2 3 2 1 4 4 3 2
1   4x x + 4 − m  2  m  2 − x + 2x +1
Bất phương trình vô nghiệm 2  m 2
x +2x+1, x   3 3 Ta có: Max ( 2 2 − x + 2x + ) 1 =  m Max ( 2 2 − x + 2x + ) 1 = 2 2
Vậy bất phương trình có nghiệm khi 3 m  2
Câu 47. Cho các số thực , a b(1; 
3 thỏa mãn a b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P = ( 2b + b− ) 2 log 9 9 + 6 log a là 3 9 + n với ,
m n là các số nguyên dương. Tính 2 2
S = m + n a b m a
A. S = 13 .
B. S = 8.
C. S = 20 . D. S = 29 . Lời giải Chọn A Ta có: b  (1;  3 : 2 2
b + 9b − 9  3b Do đó: ( 2b + b− ) ( 2b) ( 3 log 9 9 log 3 log b ) = 3log b a a a a
Dấu “=” xảy ra  b = 3 6  log b 1 log b 1 2  − −  P  3log a a b + =  + + +  a (log b −  b −  a ) 3 1 2 1 2 2  (loga )2 1  Theo BĐT Cô-si ta có: 2 log b −1 log b −1 2  log b −1 2 1 a a a + +     2 2 (log b −   b a ) 3 . 1 2 (loga ) 3 3 3 2 2 1 2  log b −1 log b −1 2   1  1  P  3 1 a a  + + +    +  = +  2 2  (log b −    a ) 3 3 3. 3 1 9 3 2 1 2 2 b  = 3  b  = 3  b  = 3 
Dấu “=” xảy ra  log b −1 2     a =  (  log b − =  3 l  og 3−1= 4 a )3 1 4 2 (  log b −  a a )2 1 b  = 3  b  = 3     1  . 3 1 4 3  = a + 3 1+ 4 3  = a
m = 2;n = 3  S = 13.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
( ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC . Biết khoảng a 13
cách từ G đến mặt phẳng (SAB) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 13 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 4 4 Lời giải Chọn A
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , R là trung điểm của AB , M , N lần lượt là trung điểm của CR AB
AC, BR . Gọi O là hình chiếu vuông góc của H lên SN .Ta có   HN AB . HN / /CR OG OM 1 Ta có =
=  OG / /SB . SB MB 3
SB  (SAB) Mà 
OG / / (SAB)  d ( ,
G (SAB)) = d ( , O (SAB)) . O  G / /SB 3 3 3 a 13 Mà HA =
OA d (H,(SAB)) = d ( , O (SAB)) = . 2 2 2 13 HK SA  Ta có a  . ⊥  ( ⊥  (
))  d (H (SAB)) 3 13 , = HK = AB HK AB SHN 2.13
Tam giác SHN vuông tại H , HK là đường cao trong tam giác vuông SHN nen ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 4 = +  = − = − = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 HK HS HN HS HK HN     9 3 13 3 a a a     26 4     2 3 3a 1 1 3a a 3 a 3  SH = V = SH.S = . . = . S.  2 ABC 3 ABC 3 2 4 8
Câu 49. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 4 cm , điểm M di động trên nửa đường tròn đó. Gọi d là
tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M , d cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại , A B lần lượt tại ,
D C . Khi quay tứ giác ABCD quanh trục AB ta được một vật thể tròn xoay có thể tích nhỏ nhất là 16 32 A. 3 16 cm . B. 3 cm . C. 3 32 cm . D. 3 cm . 3 3 Lời giải Chọn A
ABCD là hình thang vuông. Thể tích của khối tròn xoay nhỏ nhất khi hình thang ABCD có diện tích nhỏ nhất AB S = AD + BC ABCD ( ) 2
Ta chứng minh được AD + BC = CD
DA = DM do DAO = D
MO (c.g.c). DO chung, DAO = DMO , OA = OM .
Tương tự ta chứng minh được CM = CB .
Từ đó AD + BC = DM +CM = CD . AB S = AD + BC =
AD + BC = CD AB . Dó đó S
nhỏ nhất khi CD = AB = 4. ABCD ( ) 2( ) 2 2 ABCD 2 Khí đó
Giả sử M là trung điểm của CD . ABCD là hình chữ nhật. Khi quay quanh AB tạo thành hình
trụ có bán kính r = OM = 2c , m l = 4cm .
Khi đó thể tích khối trụ bằng 2
V =  r l =  4.4 = 16 ( 3 cm ) .
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2022-lan-1-truong-chuyen-le-thanh-tong-quang-nam
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam (File word có giải)-v2KjLCk0j-1648395590