Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 1 năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương

1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
vuông ti
C
,
;2AC a BC a
,
biết
3
'
3
a
CC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp lăng trụ.
A.
30
6
a
R
. B.
25
3
a
R
. C.
30
3
a
R
. D.
.
Câu 2: H nguyên hàm ca hàm s
1
()
( 1)
fx
xx
là:
A.
11
ln
( 1) 2
dx x
C
x x x
. B.
ln
( 1) 1
dx x
C
x x x
.
C.
1
ln
( 1)
dx x
C
x x x
. D.
1
ln
( 1) 2 1
dx x
C
x x x
.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
đồ th
'( )y f x
đường cong trong hình v bên dưới. Hàm s
()y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 4: Cho một đa giác đều 24 đỉnh ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
.
Gi
S
tp hp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngu nhiên mt tam giác t tp
S
,
tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
A.
3
11
B.
3
23
C.
30
.
253
D.
32
253
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
cho bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
x
-1
O
1
1
3
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
2
A. Hàm đã cho đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
B. Hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm đã cho nghch biến trên khong
( )
4;+
.
D. Hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 6: Cho hàm s
32
3 4 3y x x x= + +
khoảng đồng biến ca hàm s là:
A.
( )
2; +
B.
( )
2; +
C.
( )
;1
D.
( )
; +
Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF AB C DE F
cạnh đáy bằng
a
, biết th tích ca
khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiu cao
h
ca khối lăng trụ lc
giác đều đó.
A.
3ha=
. B.
2ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
Câu 8: Tìm
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e2
x
fx=−
trên
( )
; +
, biết
( )
01F =−
.
A.
( )
1
1
e
x
F x x= +
. B.
( )
ln 2 1F x x x=
.
C.
( )
e 2 2
x
F x x=
. D.
( )
e 2 1
x
F x x=
.
Câu 9: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2sinf x x=
A.
2cosxC+
. B.
2
2cos xC+
. C.
2cosxC−+
. D.
cos2xC+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0; 1; 1A −−
,
( )
2;1;1B
,
( )
1;3;0C
,
( )
1;1;1D
. Tính cosin ca
góc giữa hai đường thng
AB
CD
?
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
3
3
. D.
6
2
.
Câu 11: Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng?
A.
2
1
3
rh
. B.
2 rh
. C.
2
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Câu 12: Mệnh đề o dưới đây đúng với mi s dương
,xy
?
A.
ln ln ln
x
xy
y
=−
. B.
ln ln ln
x
xy
y
=+
.
C.
ln
ln
ln
xx
yy
=
. D.
( )
ln ln
x
xy
y
=−
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
3
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Biết
( )
2
2
0
ln 4 d ln2x x x a b+ = +
(
,ab
). Giá trị của biểu thức
T ab=
A.
8T =
. B.
16T =−
. C.
8T =−
. D.
16T =
.
Câu 15: Đồ thị của hàm số
23
1
x
y
x
=
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
A.
2y =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2y =
.
Câu 16: Tìm
m
để
2
1
5
lim 7
1
x
x x m
x
++
=
A.
4
. B.
6
. C.
0
. D.
2
.
Câu 17: Hàm s
( )
ln 1F x x x= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
0;+
?
A.
( )
lnf x x x x=+
. B.
( ) ( )
ln 1f x x x=−
.
C.
( )
2
ln
2
x
f x x x x= + +
. D.
( )
1
1fx
x
=+
.
Câu 18: Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
. Th tích khối chóp đó bng
A.
1
..
6
V B h=
. B.
1
..
2
V B h=
. C.
.V B h=
D.
1
..
3
V B h=
.
Câu 19: Khi lp phương có thể tích
3
27a
thì cnh ca khi lập phương bằng
A.
6a
B.
9a
C.
3a
D.
27a
Câu 20: Gi
,mM
giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
31
2
x
y
x
+
=
trên
1;1
. Khi đó giá trị ca
mM+
A.
4mM+ =
B.
10
3
mM+ =
C.
14
3
mM+ =
D.
2
3
mM+=
Câu 21: Nếu
( )
2
1
d2f x x =
( )
5
2
d5f x x =
thì
( )
5
1
df x x
bng
A.
7
B.
3
C.
3
D.
10
Câu 22: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho phương trình chứa tham s
m
:
2 2 2 2
2 4 2 4 0x y z mx y z m m+ + + + + =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
phương trình đó là phương trình của mt mt cu.
4
A.
5
4
m
. B.
5
3
m
. C.
5
4
m
. D.
4
5
m
.
Câu 23: Rút gn biu thc
1
6
3
4
xx
P
x
=
, vi
0x
.
A.
4
Px=
. B.
1
6
Px
=
. C.
Px=
. D.
1
6
Px=
.
Câu 24: Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đưng sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Din tích
xung quanh
xq
S
ca hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S r h
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
xq
S rh
=
.
Câu 25: Tích phân
2025
1
e d
x
Ix=
được tính bằng phương pháp đồi biến
tx=
. Khi đó tich phân
I
được viết dươi dạng nào sau đây
A.
2025
1
2.
t
I t e dt=
. B.
45
1
1
2
t
I e dx=
. C.
45
1
2.
t
I t e dt=
. D.
2025
1
t
I t e dt=
.
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều cạnh bằng
a
. Gọi
S
tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?
A.
2
53Sa=
. B.
a
. C.
2
20 3Sa=
. D.
2
10 3Sa=
.
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình
1
log( 3) 1 log
2
xx

+ =


A.
12
;
39



. B.
2
9



. C.
2
9



. D.
1
4



Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 6.3 27
xx
−
A.
)
2; .+
B.
( )
; 1 .
C.
(
)
; 1 2; . +
D.
( )
2; .+
Câu 29: Cho hàm s
( )
yfx=
đồ th đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ th hàm s điểm
cc tiu là
A.
1
;2 .
2



B.
( )
2;0 .
C.
1
2; .
2



D.
( )
1;4 .
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
22a i j k= +
. Tính độ dài của vectơ
a
.
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
5
Câu 31: Nếu
( )
1
2
2f x dx
=−
thì
( )
2
1
f x dx
bng:
A.
2.
B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 32: Cho các đồ th hàm s
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
hình v sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .c a b
B.
0 1 .c a b
C.
0 1.c a b
D.
0 1.c a b
Câu 33: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
( )
1;1; 3A −−
,
( )
4;2;1B
,
( )
3;0;5C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
1;2;1 .G
B.
( )
1;3;2 .G
C.
( )
3;1;1 .G
D.
( )
2;1;1 .G
Câu 34: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ. Hãy xác định du ca các h s
,,abc
?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 35: Nghim của phương trình
1
1
5
25
x
=
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 36: Tập xác định ca hàm s
( )
8
2 4 . 1y x x
=
A.
)
1;D = +
. B.
( )
1; \ 2D = +
.
6
C.
( )
2;D = +
. D.
)
1; \ 2D = +
.
Câu 37: Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2x
y
x
+
=
?
A. B.
C. D.
Câu 38: Mt chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình
32
( ) 3 2S t t t t= + +
, trong đó
t
tính
bng giây
()s
S
được tính bng mét
()m
. Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
2ts=
bng
A.
2
16 m / s
B.
2
14 m / s
C.
2
12 m / s
D.
2
6 m / s
Câu 39: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
,C
( )
fx
có đạo hàm xác định và liên tc trên khong
( )
0;+
thỏa mãn điều kin
( ) ( ) ( )
2
ln . , 0; .f x x f x x
= +
Biết
( ) ( )
0, 0;f x x +
( )
2.fe=
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1x =
.
A.
2
2.
3
yx= +
B.
2
.
3
y =−
C.
2
1.
3
yx=+
D.
2
.
3
y =
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí mt cây thông Noel, sân trung tâm hình nón
( )
N
như hình
v sau. Người ta cun quanh cây bng mt sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết t điểm
A
đến điểm
M
sao cho si dây luôn ta trên mt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bng
8m
, độ dài đường sinh bng
24m
M
điểm sao cho
2 0.MS MA+=
y
tính chiu dài nh nht ca sợi dây đèn cần có.
A.
( )
8 19 .m
B.
( )
8 13 .m
C.
( )
8 7 .m
D.
( )
9 12 .m
Câu 41: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm của đường trung tuyến
AM
trong
ABC
, biết th
7
tích lăng trụ bng
3
3a
16
. Tính khong cách giữa đường thng
AA
BC
.
A.
( )
3
,
4
a
d AA BC
=
B.
( )
3
,
8
a
d AA BC
=
C.
( )
6
,
4
a
d AA BC
=
D.
( )
6
,
2
a
d AA BC
=
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
32f x x x x
= +
. Tìm tt c các giá tr thc
không âm ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
sin 3cosg x f x x m= + +
nhiều điểm cc tr
nht trên
11
;
2 12




.
A.
2
,
2
m

+



.
B.
2
,1
2
m




.
C.
( )
2 1, 2m−
.
D.
2
,2
2
m




.
Câu 43: Cho các s thc
a
,
b
,
c
,
d
thỏa mãn điều kin:
22
22
4 5 10 2
log ( 5) 1 log (2 2 )
12 3 4
c d c d
a b a b
e e c d
+ + +
+ + = +
=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
22
P a c b d= +
A.
25
5
B.
2.
C.
2 5 2.
D.
12
.
5
Câu 44: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
32
3 5.3 3.3 1 0
x x x
m + + =
có ba nghim phân bit
1 2 3
,,x x x
sao cho
1 2 3
01x x x
A.
8.
B.
7.
C.
0.
D. Vô s.
Câu 45: Cho hình tr
( )
T
bán kính đáy bng
a
. Mt hình vuông
ABCD
hai cnh
AB
;
CD
ln
t là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh
AD
;
BC
không phải là đưng sinh ca
hình tr
( )
T
. Biết mt phng
( )
ABCD
to vi mặt đáy góc bằng
0
30
. Tính độ dài cnh hình
vuông
A.
4a
B.
47
7
a
C.
a
D.
47
7
a
Câu 46: Cho hàm s
( )
41
2 3 1
x khi x
fx
x khi x
+
=
+
. Gi s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
.
Biết rng
( )
1
0
4
F =
. Khi đó giá trị
( ) ( )
234FF−+
bng
A.
45
B.
62
C.
63
D.
61
Câu 47: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:1+ + =S x y z
hai điểm
( ) ( )
3;0;0 ; 1;1;0AB
. Gi
M
điểm thuc mt cu
( )
S
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
3+MA MB
.
A.
2 34
B.
26
C.
5
D.
34
8
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông, tam giác
SAB
vuông ti
S
0
30SBA=
. Mt
phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Tính cosin góc to
bởi hai đường thng
( )
,SM BD
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
26
13
. D.
2
4
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ. Biết rng
( ) ( )
3 2 5 4ff==
. Hi tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
1
22
2
f f x m x m

= +


đúng 3 nghiệm thc
phân bit.
A.
8
B.
6
C.
3
D.
7
Câu 50: Gọi
S
là tập các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( )
22
0.3 0.3
log 2( 3) 4 log 3 2x m x x x m

+ + + +

thỏa mãn với mọi
x
thuộc . Tập
S
bằng
A.
[5;6)S =
. B.
[4;6]S =
. C.
[4;5)S =
. D.
[1;5)S =
.
---------- HẾT ----------
9
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
vuông ti
C
,
;2AC a BC a
,
biết
3
'
3
a
CC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp lăng trụ.
A.
30
6
a
R
. B.
25
3
a
R
. C.
30
3
a
R
. D.
5
6
a
R
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,'II
tương ứng là trung điểm
; ' 'AB A B
thì
'II
là trc của hai đường tròn ngoi tiếp hai
đáy của lăng trụ, gi
O
là trung điểm
'II
thì
O
là tâm mt cu ngoi tiếp lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
Bán kính
R OC
.
Trong
ABC
vuông ti
C
,
3AB a
,
3
22
AB a
CI
' ' 3
2 2 6
II CC a
OI
Trong
OCI
vuông ti
I
,
22
30
6
a
R OC CI OI
.
Câu 2: H nguyên hàm ca hàm s
1
()
( 1)
fx
xx
là:
A.
11
ln
( 1) 2
dx x
C
x x x
. B.
ln
( 1) 1
dx x
C
x x x
.
C.
1
ln
( 1)
dx x
C
x x x
. D.
1
ln
( 1) 2 1
dx x
C
x x x
.
Lời giải
Chọn C
O
I
I'
B'
A'
C
C'
B
A
10
Ta có:
( 1) 1
ln 1 ln ln
( 1) ( 1) 1
dx x x dx dx x
dx x x C C
x x x x x x x
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
đồ th
'( )y f x
đường cong trong hình v bên dưới. Hàm s
()y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số
'( )y f x
ta có bng biến thiên sau:
Vậy hàm số
()y f x
có một điểm cực đại.
Câu 4: Cho một đa giác đều 24 đỉnh ni tiếp trong một đường tròn tâm
O
.
Gi
S
tp hp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chn ngu nhiên mt tam giác t tp
S
,
tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
A.
3
11
B.
3
23
C.
30
.
253
D.
32
253
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3
24
2024nC = =
Ta có s tam giác đều được to t các đỉnh ca một đa giác đều có 24 đỉnh là 8 tam giác.
Do tính đối xng ca đa giác đều có 24 đỉnh, mỗi đỉnh có
11 1 10−=
tam giác cân nhưng không
phải tam giác đều, nên s tam giác cân nhưng không phải tam giác đều là
( )
24 10 240nA= =
y
x
-1
O
1
1
3
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
y
y
CT
-
-
+
-
0
0
0
3
0
-1
-
+
+
-
11
Suy ra
( )
( )
( )
240 30
2024 253
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
cho bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm đã cho đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
B. Hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm đã cho nghch biến trên khong
( )
4;+
.
D. Hàm đã cho đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Li gii
Chn C
Theo bào ta có hàm đã cho nghch biến trên khong
( )
3; +
suy ra hàm nghch biến trên
khong
( )
4;+
.
Câu 6: Cho hàm s
32
3 4 3y x x x= + +
khoảng đồng biến ca hàm s là:
A.
( )
2; +
B.
( )
2; +
C.
( )
;1−
D.
( )
;− +
Li gii
Chn D
Ta có
:TXD D =
2
3 6 4 0y x x x
= +
nên
hàm s đồng biến trên .
Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C DE F
cạnh đáy bằng
a
, biết th tích ca
khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiu cao
h
ca khối lăng trụ lc
giác đều đó.
A.
3ha=
. B.
2ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy
22
3 3 3
6. .
42
S a a==
.
Chiu cao
2
V
ha
S
==
.
Câu 8: Tìm
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e2
x
fx=−
trên
( )
; +
, biết
( )
01F =−
.
12
A.
( )
1
1
e
x
F x x= +
. B.
( )
ln 2 1F x x x=
.
C.
( )
e 2 2
x
F x x=
. D.
( )
e 2 1
x
F x x=
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
e 2 d e 2
xx
F x x x C= = +
.
( )
01F =−
nên
2C =−
.
Vy
( )
e 2 2
x
F x x=
.
Câu 9: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2sinf x x=
A.
2cosxC+
. B.
2
2cos xC+
. C.
2cosxC−+
. D.
cos2xC+
.
Lời giải
Chọn C
2sin d 2cosx x x C= +
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0; 1; 1A −−
,
( )
2;1;1B
,
( )
1;3;0C
,
( )
1;1;1D
. Tính cosin ca
góc giữa hai đường thng
AB
CD
?
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
3
3
. D.
6
2
.
Li gii
Chn C
( )
2;2;2AB =−
,
( )
2; 2;1CD =−
.
( )
( )
.
61
,,
.
2 3.3 3
ABCD
cos AB CD cos AB CD
ABCD
= = = =
.
Câu 11: Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng?
A.
2
1
3
rh
. B.
2 rh
. C.
2
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Li gii
Chn C
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,xy
?
A.
ln ln ln
x
xy
y
=−
. B.
ln ln ln
x
xy
y
=+
.
C.
ln
ln
ln
xx
yy
=
. D.
( )
ln ln
x
xy
y
=−
.
Li gii
Chn A
Câu 13: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
13
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có
2
lim
x
y
→−
= +
2
lim
x
y
+
= −
suy ra đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số là đường thẳng
2x =−
2x =
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
lim 0
x
y
→−
=
lim 0
x
y
→+
=
suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số là đường thẳng
0y =
.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 14: Biết
( )
2
2
0
ln 4 d ln2x x x a b+ = +
(
,ab
). Giá trị của biểu thức
T ab=
A.
8T =
. B.
16T =−
. C.
8T =−
. D.
16T =
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
2
2
0
ln 4 dI x x x=+
Đặt
( )
2
2
2
ln 4 d d
4
x
u x u x
x
= + =
+
( )
2
1
d d 4
2
v x x v x= = +
Từ đó suy ra
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
2
0
0
2
0
32
1 1 2
4 ln 4 4 . d
2 2 4
11
.8.ln8 .4.ln4 d
22
4ln8 2ln4 2
4ln2 2ln2 2
12ln2 4ln2 2
8ln2 2
x
I x x x x
x
xx
= + + +
+
=−−
=−−
=
=
=−
Từ đó suy ra
8a =
,
2b =−
Vậy
( )
8 2 16T = =
.
14
Câu 15: Đồ thị của hàm số
23
1
x
y
x
=
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
A.
2y =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2y =
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\1D =
Ta có
23
lim 2
1
x
x
x
+
=−
23
lim 2
1
x
x
x
−
=−
Từ đó suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
2y =−
.
Câu 16: Tìm
m
để
2
1
5
lim 7
1
x
x x m
x
++
=
A.
4
. B.
6
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1 1 1 1
5 6 6
6
lim lim 1 lim 1 6.lim
1 1 1 1
x x x x
m
x
x x m x m x m
x
x x x x
+
+ + + +

= + = + = +


.
Khi đó
11
66
1 6.lim 7 lim 1 1 1 6
1 1 6 6
xx
mm
xx
mm
x x m
xx
→→
++
+ = = + = = =
−−
.
Câu 17: Hàm s
( )
ln 1F x x x= + +
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
0;+
?
A.
( )
lnf x x x x=+
. B.
( ) ( )
ln 1f x x x=−
.
C.
( )
2
ln
2
x
f x x x x= + +
. D.
( )
1
1fx
x
=+
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
1
ln 1F x x x x
x
= + + = +
.
Do vy
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
f x x
x
=+
trên
( )
0;+
.
Câu 18: Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
. Th tích khối chóp đó bằng
A.
1
..
6
V B h=
. B.
1
..
2
V B h=
. C.
.V B h=
D.
1
..
3
V B h=
.
Li gii
Chn D
Th tích khi chóp là
1
..
3
V B h=
.
Câu 19: Khi lp phương có thể tích
3
27a
thì cnh ca khi lập phương bằng
A.
6a
B.
9a
C.
3a
D.
27a
Li gii
Chn C
Gi cnh ca hình lập phương là
x
, ta có th tích khi lập phương là
33
27 3x a x a= =
.
15
Câu 20: Gi
,mM
giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
31
2
x
y
x
+
=
trên
1;1
. Khi đó giá trị ca
mM+
A.
4mM+ =
B.
10
3
mM+ =
C.
14
3
mM+ =
D.
2
3
mM+=
Li gii
Chn B
TXĐ:
\2D =
Ta có
( )
2
7
0
2
y
x
=
vi mi
2x
nên hàm s đã cho luôn nghịch biến trên tng khong
xác định.
Do đó
( )
1;1
min 1 4m y y
= = =
( )
1;1
2
max 1
3
M y y
= = =
Suy ra
2 10
4
33
mM+ = + =
Câu 21: Nếu
( )
2
1
d2f x x =
( )
5
2
d5f x x =
thì
( )
5
1
df x x
bng
A.
7
B.
3
C.
3
D.
10
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 2 5
1 1 2
d d df x x f x x f x x=+
2 5 7= + =
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho phương trình chứa tham s
m
:
2 2 2 2
2 4 2 4 0x y z mx y z m m+ + + + + =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
phương trình đó là phương trình của mt mt cu.
A.
5
4
m
. B.
5
3
m
. C.
5
4
m
. D.
4
5
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2
2 4 2 4 0 2 1 5 4x y z mx y z m m x m y z m+ + + + + = + + + =
Để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu thì
5
5 4 0
4
mm
.
Câu 23: Rút gn biu thc
1
6
3
4
xx
P
x
=
, vi
0x
.
A.
4
Px=
. B.
1
6
Px
=
. C.
Px=
. D.
1
6
Px=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1
1 1 1
1
6
3 3 6
4
3 6 4
4
1
4
4
.x x x x
P x x x
x
x
+−
= = = = =
.
16
Câu 24: Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đưng sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Din tích
xung quanh
xq
S
ca hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S r h
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
xq
S rh
=
.
Lời giải
Chọn C
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
xq
S rl
=
.
Câu 25: Tích phân
2025
1
e d
x
Ix=
được tính bằng phương pháp đồi biến
tx=
. Khi đó tich phân
I
được viết dươi dạng nào sau đây
A.
2025
1
2.
t
I t e dt=
. B.
45
1
1
2
t
I e dx=
. C.
45
1
2.
t
I t e dt=
. D.
2025
1
t
I t e dt=
.
Lời giải
Chọn C
2025
1
e d
x
Ix=
2
2t x t x tdt dx= = =
.
Đổi cn:
1 1; 2025 45x t x t= = = =
.
Suy ra:
2025
11
45
e d 2e
tx
I x dt==

.
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều cạnh bằng
a
. Gọi
S
tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?
A.
2
53Sa=
. B.
a
. C.
2
20 3Sa=
. D.
2
10 3Sa=
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích mỗi mặt là:
2
3
4
a
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều bằng
22
3
20. 5 3
4
S a a==
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình
1
log( 3) 1 log
2
xx

+ =


A.
12
;
39



. B.
2
9



. C.
2
9



. D.
1
4



Lời giải
Chọn B
1
log( 3) 1 log
2
xx

+ =


17
11
22
1 3 1
log( 3) log10 log log log
2 10 2
xx
x
x x x






−+

+ = =


1
2
2
31
9
10 2
x
x
x
x
=
−+
=−
.
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 6.3 27
xx
−
A.
)
2; .+
B.
( )
; 1 .
C.
(
)
; 1 2; . +
D.
( )
2; .+
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2
2
3
3
3
6.3 27
6.3 27 0
6.3 27 0
33
3 9 2
2
xx
xx
xx
x
x
x
x
x
−

Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
)
2; .S = +
Câu 29: Cho hàm s
( )
yfx=
đồ th đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ th hàm s đim
cc tiu là
A.
1
;2 .
2



B.
( )
2;0 .
C.
1
2; .
2



D.
( )
1;4 .
Li gii
Chn C
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
22a i j k= +
. Tính độ dài của vectơ
a
.
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Li gii
18
Chn D
Ta có
( ) ( )
2
22
2 2 2;1; 2 2 1 2 3.a i j k a a= + = = + + =
Câu 31: Nếu
( )
1
2
2f x dx
=−
thì
( )
2
1
f x dx
bng:
A.
2.
B. 0. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn D
( ) ( )
21
12
2f x dx f x dx
= =

.
Câu 32: Cho các đồ th hàm s
, log ,
xc
b
y a y x y x= = =
hình v sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .c a b
B.
0 1 .c a b
C.
0 1.c a b
D.
0 1.c a b
Li gii
Chn B
Ta thấy đồ th
c
yx=
đi xuống nên
0c
, đồ th
x
ya=
đi xuống nên
01a
, đồ th
log
b
yx=
đi lên nên
1.b
Câu 33: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
( )
1;1; 3A −−
,
( )
4;2;1B
,
( )
3;0;5C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
1;2;1 .G
B.
( )
1;3;2 .G
C.
( )
3;1;1 .G
D.
( )
2;1;1 .G
Li gii
Chn D
Tọa độ trng tâm
G
( )
1 4 3 1 2 0 3 1 5
; ; 2;1;1
3 3 3
+ + + + + +

=


.
Câu 34: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ. Hãy xác định du ca các h s
,,abc
?
19
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Lời giải
Chọn A
T đồ th suy ra
lim 0
x
ya
→+
=
. Do đó loại phương án C và D.
T đồ th suy ra hàm s có 3 cc tr
00ab b
loại phương án B.
Câu 35: Nghim của phương trình
1
1
5
25
x
=
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 2
1
5 5 5 1 2 1
25
xx
xx
= = = =
.
Câu 36: Tập xác định ca hàm s
( )
8
2 4 . 1y x x
=
A.
)
1;D = +
. B.
( )
1; \ 2D = +
. C.
( )
2;D = +
. D.
)
1; \ 2D = +
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s xác định
2 4 0 2
1 0 1
xx
xx




tập xác định ca hàm s
)
1; \ 2D = +
.
Câu 37: Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2x
y
x
+
=
?
A. B.
20
C. D.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
0x =
nên ta loại đáp A C.
Khi
20xy= =
nên ta loại đáp án B.
Câu 38: Mt chất đim chuyển động thẳng theo phương trình
32
( ) 3 2S t t t t= + +
, trong đó
t
tính
bng giây
()s
S
được tính bng mét
()m
. Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
2ts=
bng
A.
2
16 m / s
B.
2
14 m / s
C.
2
12 m / s
D.
2
6 m / s
Li gii
Chn B
Ta có
2
( ) 3 2 3 ( ) 6 2S t t t S t t
= + = +
.
Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
t
( ) ( )
62a t S t t

= = +
.
Suy ra gia tc ca chất điểm ti thời điểm
2ts=
( )
2
2 14 /a m s=
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
,C
( )
fx
có đạo hàm xác đnh và liên tc trên khong
( )
0;+
thỏa mãn điều kin
( ) ( ) ( )
2
ln . , 0; .f x x f x x
= +
Biết
( ) ( )
0, 0;f x x +
( )
2.fe=
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =
.
A.
2
2.
3
yx= +
B.
2
.
3
y =−
C.
2
1.
3
yx=+
D.
2
.
3
y =
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
2
1
ln . ln ln
fx
f x x f x x x
f x f x

= = =



( )
1
ln dx lnx x x x C
fx
= = +
Vi
xe=
ta có
( )
1
lne e e C
fe
= +
( )
2.fe=
1
2
C
=
21
Suy ra
( )
1
1
ln
2
fx
x x x
=
−−
Khi đó
( )
( ) ( )
2
2
1
3
1 ln1. 1 0
f
ff
=
==
Phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =
là:
( )( ) ( )
2
1 1 .
3
y f x x f
= + =
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí mt cây thông Noel, sân trung tâm hình nón
( )
N
như hình
v sau. Người ta cun quanh cây bng mt sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết t điểm
A
đến điểm
M
sao cho si dây luôn ta trên mt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bng
8m
, độ dài đường sinh bng
24m
M
là điểm sao cho
2 0.MS MA+=
Hãy tính
chiu dài nh nht ca sợi dây đèn cần có.
A.
( )
8 19 .m
B.
( )
8 13 .m
C.
( )
8 7 .m
D.
( )
9 12 .m
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
11
2 0 8 .
33
MS MA SM SA SM SA m+ = = = =
Trải hình nón ra như hình bên dưới
S
A'
A
M
22
Khi đó chu vi đáy của hình nón cũng là độ dài cung
AA
suy ra
( )
2 16 .
AA
R m l

==
Góc
16 2
24 3
AA
l
ASA
SA

= = = =
Chiu dài nh nht ca sợi dây đèn cần có là đoạn thng
22
2 . .cosAM SA SM SASM
= +
( )
22
2
24 8 2.24.8.cos 8 13 .
3
m
= + =
Câu 41: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm của đường trung tuyến
AM
trong
ABC
, biết th
tích lăng trụ bng
3
3a
16
. Tính khong cách giữa đường thng
AA
BC
.
A.
( )
3
,
4
a
d AA BC
=
B.
( )
3
,
8
a
d AA BC
=
C.
( )
6
,
4
a
d AA BC
=
D.
( )
6
,
2
a
d AA BC
=
Li gii
Chn C
Vì trung tuyến
AM
trong
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
AM =
,
3
4
a
AO =
.
2
3
4
ABC
a
S
=
;
( )
A O ABC
.
Th tích lăng trụ bng
3
3a
16
nên
23
3 3a 3
.
4 16 4
aa
A O A O

= =
.
Trong
AMA
k
MK AA
.
BC AM
BC MK
BC A O
⊥
, do đó
( )
,MK d AA BC
=
Ta có tam giác
'A AO
36
44
aa
AO A O A A

= = =
.
23
AO.AM 6
.AA AO.AM MK
AA 4
a
MK

= = =
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
32f x x x x
= +
. Tìm tt c các giá tr thc
không âm ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
sin 3cosg x f x x m= + +
có nhiều điểm cc tr nht
trên
11
;
2 12




.
A.
2
,
2
m

+



.
B.
2
,1
2
m




.
C.
( )
2 1, 2m−
.
D.
2
,2
2
m




.
Li gii
Chn C
Co
( ) ( )
( )
2
3
0 3 2 0 2
2
x
f x x x x
x
=−
= + = =
=−
sin 3cos 2sin
3
x x x

+ = +


( )
( )
2
2sin sin 3cos
3
g x x m f x x m





= + + + +






( )
2
2sin .2cos
33
. 2sin
3
2sin
3
xx
g x f x m
x

++



= + +






+




( )
cos 0
3
cos 0 2sin 3
33
0
2sin 0 2sin 2
33
2sin 2
3
x
x x m
gx
f x m x m
xm



+=


+ = + + =
=

+ + = + + =



+ + =


Xét
2sin
3
ux

=+


24
Để tha mãn yêu cầu đề bài thì các phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 , 4
có nhiu nghim
nht
11
;
2 12
x




, suy ra
( )
2sin 0,1
3
ux

= +


Khi đó
0 3 1 4 3
0 2 1 2 1 2
0 2 1 2 1 2
mm
mm
mm





. Vì
( )
0 2 1, 2mm
.
.
Do đó
( )
2 1, 2m−
.
Câu 43: Cho các s thc
a
,
b
,
c
,
d
thỏa mãn điều kin:
22
22
4 5 10 2
log ( 5) 1 log (2 2 )
12 3 4
c d c d
a b a b
e e c d
+ + +
+ + = +
=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
22
P a c b d= +
A.
25
5
B.
2.
C.
2 5 2.
D.
12
.
5
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
2 2 0 2 2 0a b a b +
(1).
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
log ( 5) 1 log (2 2 ) log ( 5) log 2 log (2 2 )a b a b a b a b+ + = + + + = +
2 2 2 2
22
log ( 5) log (4 4 2 ) 5 4 4 2a b a b a b a b + + = + + =
( ) ( )
22
2 1 4.ab + + + =
Mt khác
22
22
5
5 4 4 2 2 2 0
2
ab
a b a b a b
+ + = + =
. Do đó điều kin (1) luôn
tha mãn.
Li có:
4 5 10 2 4 5 10 2
12 3 4 4 5 10 2
c d c d c d c d
e e c d e c d e c d
+ + + + + +
= + + = + + +
(*)
Do hàm
()
t
f t e=
luôn đồng biến trên R. Suy ra
( )
.* 4 5 10 2 3 4 12c d c d c d + = + + + =
Đặt
( ; ); ( ; ) a b B c d P ABA =
.
A
di động trên đường tròn
( )
C
có phương trình:
( ) ( )
22
2 1 4xy+ + + =
, tâm
( )
2; 1 ; 2IR =
.
B di động trên đường thng
:3 4 12 0.d x y+ =
( ) ( )
min min
22
2.3 1.4 12
22 22 12
, 2 , 2 .
5 5 5
34
d I d P AB d I d R
= = = = = =
+
Câu 44: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
32
3 5.3 3.3 1 0
x x x
m + + =
ba nghim phân bit
1 2 3
,,x x x
sao cho
1 2 3
01x x x
A.
8.
B.
7.
C.
0.
D. Vô s.
Lời giải
Chọn C
Đặt
( )
30
x
tt=
. Phương trình đã cho
32
5 3 1 0(*).t t t m + + =
25
Để phương trình đã cho 3 nghiệm
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
01x x x
thì phương trình
(*)
phi có 3 nghim phân bit
1 2 3
,,t t t
tha mãn
1 2 3
0 1 3 (**).t t t
32
(*) 5 3 1t t t m + + =
. Xét hàm
( ) ( )
3 2 2
3
5 3 1 ' 3 10 3 0 .
1
3
t
f t t t t f t t t
t
=
= + + = + =
=
Bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên ta thấy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 45: Cho hình tr
( )
T
bán kính đáy bằng
a
. Mt hình vuông
ABCD
hai cnh
AB
;
CD
ln
t là hai dây cung ca hai đường tròn đáy. Hai cạnh
AD
;
BC
không phải là đường sinh ca
hình tr
( )
T
. Biết mt phng
( )
ABCD
to vi mặt đáy góc bằng
0
30
. Tính độ dài cnh hình
vuông
A.
4a
B.
47
7
a
C.
a
D.
47
7
a
Li gii
Chn B
Gi
M
;
N
là trung điểm ca
AB
;
CD
O
;
'O
là tâm của hai đường tròn đáy.
';MO OO
''NO OO
'MO NO=
nên
MN
đi qua trung điểm
I
của đoạn thng
'OO
.
Đặt
AB MN x==
suy ra
22
MN x
NI ==
.
2
x
CN =
nên
2
2 2 2
4
x
ON OC NC a= =
.
26
Ta có góc mt phng
( )
ABCD
và mặt đáy
'.O NI
Khi đó
2 2 2
0 2 2
' 3 3
cos ' .cos30 ' . .
2 2 4 4 4 4
O N x x x x
O NI NI O N a a
NI
= = = =
22
22
7 16 4 7
.
4 4 7 7
x a a
a x x = = =
.
Vy cnh ca hình vuông là
47
7
a
x =
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
41
2 3 1
x khi x
fx
x khi x
+
=
+
. Gi s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
.
Biết rng
( )
1
0
4
F =
. Khi đó giá trị
( ) ( )
234FF−+
bng
A.
45
B.
62
C.
63
D.
61
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3
2
1
2
2
2
41
3
31
x x C khi x
Fx
x x C khi x
+ +
=
+ +
( )
1
0
4
F =
nên
2
1
4
C =
.
Hàm s
( )
Fx
có đạo hàm ti mọi điểm trên nên
( )
Fx
lên tc trên .
Suy ra hàm s
( )
Fx
lên tc ti
1x =
.
Vì hàm s
( )
Fx
lên tc ti
1x =
nên
( ) ( )
12
11
2
lim lim 4 4
3
xx
F x F x C C
+−
→→
= + + = +
11
2 1 5
3 4 12
CC
+ = =
.
Do đó
( )
3
2
2
25
41
3 12
1
31
4
x x khi x
Fx
x x khi x
+
=
+ +
Vy
( ) ( )
1 64 5
2 3 4 2 3 61
4 3 12
FF

+ = + + =


.
Câu 47: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:1+ + =S x y z
hai điểm
( ) ( )
3;0;0 ; 1;1;0AB
. Gi
M
điểm thuc mt cu
( )
S
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
3+MA MB
.
A.
2 34
B.
26
C.
5
D.
34
Li gii
Chn C
Gi
( )
;;M x y z
là điểm cn tìm.
Ta có :
( )
2 2 2
10 + + =M S x y z
.
27
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3 ; 1 1= + + = + + +MA x y z MB x y z
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3 3 3 1 1+ = + + + + + +MA MB x y z x y z
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 8 8 3 1 1= + + + + + + + + +x y z x y z x y z
( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2
1
3 3 1 1 3 3
3

= + + + + + + = +


x y z x y z MC MB BC
vi
1
;0;0
3



C
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc
3+MA MB
bng 5 khi
( )
( )
3 8 6 4 6 6
; ;0
25 25
.0
=

−+


=

M BC S
M
CM k CB k
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, tam giác
SAB
vuông ti
S
0
30SBA=
. Mt
phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Tính cosin góc
to bởi hai đường thng
( )
,SM BD
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
26
13
. D.
2
4
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
0AB a a=
.
Ta có
0
1
; .sin30
2 2 2
aa
SM AB SA SA= = = =
nên tam giác
SAM
cân ti
S
.
Gi
H
hình chiếu ca
S
lên
AB
, do
( ) ( )
SAB ABCD
( ) ( )
SAB ABCD AB=
nên
( )
SH ABCD
hay
H
là trung điểm ca
AM
.
Gi
K
là trung điểm ca
AD
, khi đó
( ) ( )
,,SM BD SM MK=
12
22
a
MK BD==
.
Khi đó
0
3 1 3
.tan30 .
44
3
aa
SH HB= = =
;
2
2 2 2 2 2 2
2
a
SK SH HK SH AH AK= + = + + =
.
28
Ta có
2 2 2
2 2 2
2
4 2 2
cos
2. . 4
2
2. .
22
a a a
SM MK SK
SMK
SM MK
aa
+−
+−
= = =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ. Biết rng
( ) ( )
3 2 5 4ff==
. Hi tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
1
22
2
f f x m x m

= +


đúng 3 nghiệm thc
phân bit.
A.
8
B.
6
C.
3
D.
7
Li gii
Chn A
Đặt
( )
( )
( )
( ) ( )
22
1
22
2
22
f x u m
f x m u f u u f x x
f u x m
=+
= + = +
=+
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 0g t f t t g t f t

= + = + + =
x
.
Do đó hàm số
( )
gt
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
11
22
u x f x m x h x f x x m = = = =
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
11
1
22
h x f x x h x f x

= =
.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
3 3 3 3 5
2
1
0 1 2 0
2
1
5 5 5 5 4
2
x h f
h x f x f x x
x h f
= = =
= = = =
= = =
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
1
2
h x f x x=−
như sau:
29
Da vào bng biến thiên ta suy ra phương trình có 3 nghiệm khi
45m
.
Do
3; 2; 1;0;1;2;3;4mm
Vy có 8 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 50: Gọi
S
là tập các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( )
22
0.3 0.3
log 2( 3) 4 log 3 2x m x x x m

+ + + +

thỏa mãn với mọi
x
thuộc . Tập
S
bằng
A.
[5;6)S =
. B.
[4;6]S =
. C.
[4;5)S =
. D.
[1;5)S =
.
Lời giải
Chọn C
Để bất phương trình thỏa mãn với mọi
x
thuộc thì
2
2
2
2 2 2
2( 3) 4 0
( 3) 4 0
3 2 0 1 3 0
2( 3) 4 3 2 2 ( 2 8) 4 0
x m x x
m
x x m x m
x m x x x m x x m x m x
+ +
+ +


+ + + + + + +
22
2 3 2 1 5
15
11
45
45
33
( 4) ( 4) 0 9 20 0
mm
m
m m m
m
m m m m







+ +

Vậy,
[4;5)S =
.
---------- HẾT ----------
| 1/29

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là ABC vuông tại C , AC ; a BC a 2 , a 3 biết CC '
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. 3 a 30 2a 5 a 30 a 5 A. R . B. R . C. R . D. R . 6 3 3 6 1 Câu 2:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là: x(x 1) dx 1 x 1 dx x A. ln C C x(x 1) 2 x . B. ln x(x 1) x 1 . dx x 1 dx 1 x C. ln C ln C x(x 1) x . D. x(x 1) 2 x 1 . Câu 3: Cho hàm số y
f (x) có đồ thị y
f '(x)là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số y
f (x)có bao nhiêu điểm cực đại? y 1 -1 3 O 1 x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 4:
Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 3 3 30 32 A. B. C. . D. 11 23 253 253 Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  1 
A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng − ; +    .  2 
B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;3 − .
C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng (4;+ ) .
D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Câu 6: Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là: A. ( 2; − + ) B. ( 2; − + ) C. (− ;  − ) 1 D. (− ;  + ) Câu 7:
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A BCDEF
  có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của
khối lăng trụ ABCDEF.A BCDEF   là 3
V = 3 3a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó. 2a 3
A. h = a 3 .
B. h = 2a . C. h = .
D. h = a . 3 F (0) = 1 − Câu 8:
Tìm F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) ex f x = − 2 trên(− ;  +) , biết . A. F ( x) 1 =
x +1. B. F (x) = ln x − 2x −1. ex C. ( ) = ex F x
− 2x − 2. D. ( ) = ex F x − 2x −1. Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x
A. 2cos x + C . B. 2 2 cos x + C . C. 2 − cos x +C .
D. cos 2x + C .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A(0;−1;− ) 1 , B( 2 − ;1; ) 1 , C ( 1 − ;3;0) , D(1;1; ) 1 . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AB CD ? 3 6 3 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng? 1 4 A. 2  r h .
B. 2 rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x x A. ln
= ln x − ln y . B. ln
= ln x + ln y . y y x ln x x C. ln = . D. ln
= ln(x y). y ln y y
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 14: Biết x ln
 ( 2x +4)dx = aln2+b (a,b ). Giá trị của biểu thức T = ab là 0 A. T = 8. B. T = 16 − . C. T = 8 − . D. T =16 . 2x − 3
Câu 15: Đồ thị của hàm số y = 1− có đường tiệm cận ngang là đường thẳng x A. y = −2 . B. x = 1 − . C. x =1 . D. y = 2 . 2
x + 5x + m
Câu 16: Tìm m để lim = 7 x 1 → x −1 A. 4 . B. 6 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 17: Hàm số F ( x) = ln x + x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+) ?
A. f ( x) = x ln x + x .
B. f ( x) = x(ln x − ) 1 . x C. f ( x) 2 = xln x + + x . D. f ( x) 1 = +1 . 2 x
Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng 1 1 1 A. V = . . B h . B. V = . . B h . C. V = . B h D. V = . . B h . 6 2 3
Câu 19: Khối lập phương có thể tích 3
27a thì cạnh của khối lập phương bằng A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a 3x +1
Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 1
− ;1 . Khi đó giá trị của x − trên   2 m + M là 10 14 2
A. m + M = 4 −
B. m + M = −
C. m + M = −
D. m + M = 3 3 3 2 5 5 f  (x)dx = 2 f  (x)dx = 5 f ( x) dxCâu 21: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 7 B. 3 C. 3 − D. 10
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số m : 2 2 2 2
x + y + z − 2mx − 4y + 2z + m + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. 3 5 5 5 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 3 4 5 1 3 6 x x
Câu 23: Rút gọn biểu thức P = , với x  0 . 4 x 1 − 1 A. 4 P = x . B. 6 P = x .
C. P = x . D. 6 P = x .
Câu 24: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. 2 S =  r h .
B. S = 2rl .
C. S =  rl .
D. S = rh . xq 3 xq xq xq 2025 Câu 25: Tích phân = e x I dx
được tính bằng phương pháp đồi biến t =
x . Khi đó tich phân I 1
được viết dươi dạng nào sau đây 2025 45 1 45 2025 A. = 2 . t I t e dt  . B. t I = e dx  . C. = 2 . t I t e dt  . D. t I = t e dt  . 1 1 2 1 1
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng? A. 2 S = 5a 3 . B. a . C. 2 S = 20a 3 . D. 2 S =10a 3 .  
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 1
log(−x + 3) −1 = log − x   là  2  1 2 2  2 1  A.  ;  . B.   . C. − . D.   3 9  9   9 4
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x 6.3x −  27 là A. 2;+). B. (− ;  − ) 1 . C. (− ;  −  1 2;+). D. (2;+).
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1   1  A. − ; 2 .   B. (2;0). C. 2; − .   D. ( 1 − ;4).  2   2 
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. 4 1 − 2
f ( x) dx = 2 −  f  (x)dx Câu 31: Nếu 2 thì 1 − bằng: A. 2. − B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 32: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c 1 a  . b
B. c  0  a 1 . b
C. c  0  a b  1.
D. 0  c a b  1.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A( 1 − ;1;− ) 3 , B(4;2; )
1 , C (3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G ( 1 − ;2; ) 1 .
B. G (1;3;2). C. G (3;1; ) 1 . D. G (2;1; ) 1 . Câu 34: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a,b, c ?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . x− 1
Câu 35: Nghiệm của phương trình 1 5 = là 25 A. 3 . B. 1. C. 1 − . D. 3 − . −
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 8 2 4 . x −1 là
A. D = 1;+ ) .
B. D = (1;+ ) \  2 . 5
C. D = (2;+ ) .
D. D = 1;+ ) \  2 . x + 2
Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = − ? x A. B. C. D.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình 3 2
S(t) = t + t −3t + 2 , trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng A. 2 16 m / s B. 2 14 m / s C. 2 12 m / s D. 2 6 m / s
y = f ( x)
(C), f (x) (0;+) Câu 39: Cho hàm số có đồ thị
có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng f ( x) 2 = ln .
x f ( x), x  (0;+).
f ( x)  0, x  (0;+) thỏa mãn điều kiện Biết và f (e) = 2. (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
tại điểm có hoành độ x =1 . 2 2 2 2 A. y = − x + 2.
B. y = − . C. y = x +1.
D. y = . 3 3 3 3
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel, ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình
vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m M là điểm sao cho 2MS + MA = 0. Hãy
tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.
A. 8 19 (m).
B. 8 13 (m).
C. 8 7 (m). D. 9 12 (m).
Câu 41: Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC  , biết thể 6 3 tích lăng trụ 3a bằng
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC . 16 a a
A. d ( AABC) 3 , =  
B. d ( AA BC ) 3 , =  4 8 a a
C. d ( AABC) 6 , =
D. d ( AABC) 6 , =  4 2
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )( 2 3 x − 2) x
  . Tìm tất cả các giá trị thực
không âm của tham số m để hàm số g ( x) = f ( sin x + 3cos x + m) có nhiều điểm cực trị   − 11  nhất trên ;   .  2 12   2   2   2  A. m  , +    . B. m ,1   .
C. m  ( 2 −1, 2) . D. m , 2   . 2   2   2   2 2 l
 og (a +b +5) =1+log (2−2a − ) b
Câu 43: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn điều kiện: 2 2  4c+5d 1 − 0 c+d +2 e  − e =12 −3c − 4d 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a c) + (b d ) 2 5 12 A. B. 2. C. 2 5 − 2. D. . 5 5
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x 2
3 − 5.3 x + 3.3x +1− m = 0
có ba nghiệm phân biệt x , x , x sao cho x  0  x 1 x là 1 2 3 1 2 3 A. 8. B. 7. C. 0. D. Vô số.
Câu 45: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng a . Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB ; CD lần
lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh AD ; BC không phải là đường sinh của
hình trụ (T ). Biết mặt phẳng ( ABCD) tạo với mặt đáy góc bằng 0
30 . Tính độ dài cạnh hình vuông 4a 7 4a 7 A. 4a B. C. a D. 7 7
 x + khi x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) 4 1 = 
. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)
2x +3 khi x 1
trên . Biết rằng F ( ) 1 0 =
. Khi đó giá trị F ( 2 − ) +3F (4) bằng 4 A. 45 B. 62 C. 63 D. 61
Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1 và hai điểm A(3;0;0); B( 1
− ;1;0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 3MB . A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34 7
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và 0 SBA = 30 . Mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB . Tính cosin góc tạo
bởi hai đường thẳng (SM , BD) . 1 2 26 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 13 4
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Biết rằng f ( )
3 = 2 f (5) = 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá  1 
trị nguyên của tham số m để phương trình f f
(x)−m = 2x+ 2m  có đúng 3 nghiệm thực  2  phân biệt. A. 8  B. 6  C. 3  D. 7 
Câu 50: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 log
x + 2(m −3)x + 4  log   ( 2
3x + 2x + m 0.3 0.3 )
thỏa mãn với mọi x thuộc . Tập S bằng A. S = [5; 6) . B. S = [4; 6] . C. S = [4;5) . D. S = [1;5) .
---------- HẾT ---------- 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là ABC vuông tại C , AC ; a BC a 2 , a 3 biết CC '
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. 3 a 30 2a 5 a 30 a 5 A. R . B. R . C. R . D. R . 6 3 3 6 Lời giải Chọn A C' B' I' A' O C B I A
Gọi I,I ' tương ứng là trung điểm AB;A' B ' thì II ' là trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai
đáy của lăng trụ, gọi O là trung điểm II ' thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
ABC.A'B 'C ' . Bán kính R OC . AB a 3
Trong ABC vuông tại C , AB a 3 , CI 2 2 II ' CC ' a 3 OI 2 2 6 a 30 2 2
Trong OCI vuông tại I , R OC CI OI . 6 1 Câu 2:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là: x(x 1) dx 1 x 1 dx x A. ln C C x(x 1) 2 x . B. ln x(x 1) x 1 . dx x 1 dx 1 x C. ln C ln C x(x 1) x . D. x(x 1) 2 x 1 . Lời giải Chọn C 9 Ta có: dx x (x 1) dx dx x 1 dx ln x 1 ln x C ln C x(x 1) x(x 1) x 1 x x Câu 3: Cho hàm số y
f (x) có đồ thị y
f '(x)là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số y
f (x)có bao nhiêu điểm cực đại? y 1 -1 3 O 1 x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn D x -∞ -1 0 3 +∞
f'(x) - 0 + 0 - - 0 +∞ yCĐ
f(x) yCT -∞
Nhìn vào đồ thị hàm số y
f '(x) ta có bảng biến thiên sau:
Vậy hàm số y
f (x) có một điểm cực đại. Câu 4:
Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 3 3 30 32 A. B. C. . D. 11 23 253 253 Lời giải Chọn C Ta có n() 3 = C = 2024 24
Ta có số tam giác đều được tạo từ các đỉnh của một đa giác đều có 24 đỉnh là 8 tam giác.
Do tính đối xứng của đa giác đều có 24 đỉnh, mỗi đỉnh có 11−1 =10 tam giác cân nhưng không
phải tam giác đều, nên số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều là n( A) = 24 1  0 = 240 10 n A 240 30 Suy ra P ( A) ( ) = = = . n () 2024 253 Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 
A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng − ; +    .  2 
B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;3 − .
C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng (4;+ ) .
D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Lời giải Chọn C
Theo bào ta có hàm đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+ ) suy ra hàm nghịch biến trên khoảng (4;+ ) . Câu 6: Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là: A. ( 2; − + ) B. ( 2; − + ) C. (− ;  − ) 1 D. (− ;  + ) Lời giải Chọn D Ta có TXD : D = 2
y = 3x − 6x + 4  0 x
  nên hàm số đồng biến trên . Câu 7:
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A BCDEF
  có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của
khối lăng trụ ABCDEF.A BCDEF   là 3
V = 3 3a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó. 2a 3
A. h = a 3 .
B. h = 2a . C. h = .
D. h = a . 3 Lời giải Chọn B Diện tích đáy 3 3 3 2 2 S = 6.a . = a . 4 2 V Chiều cao h = = 2a . S F ( x) ( ) ex f x = − 2 (− ;  +) F (0) = 1 − Câu 8: Tìm
là một nguyên hàm của hàm số trên , biết . 11 A. F ( x) 1 =
x +1. B. F (x) = ln x − 2x −1. ex C. ( ) = ex F x
− 2x − 2. D. ( ) = ex F x − 2x −1. Lời giải Chọn C
( ) = (ex −2)d = ex F x x − 2x + C . Vì F (0) = 1 − nên C = 2 − . Vậy ( ) = ex F x − 2x − 2. Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x
A. 2cos x + C . B. 2 2 cos x + C . C. 2 − cos x +C .
D. cos 2x + C . Lời giải Chọn C Có 2sin d x x = 2 − cos x + C  .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A(0;−1;− ) 1 , B( 2 − ;1; ) 1 , C ( 1 − ;3;0) , D(1;1; ) 1 . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AB CD ? 3 6 3 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn C AB = ( 2
− ;2;2) , CD = (2;− 2; ) 1 .
cos ( AB CD) = cos( AB CD) A . B CD 6 1 , , = = = . A . B CD 2 3.3 3
Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng? 1 4 A. 2  r h .
B. 2 rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Lời giải Chọn C
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x x A. ln
= ln x − ln y . B. ln = ln x + ln y . y y x ln x x C. ln = . D. ln
= ln(x y). y ln y y Lời giải Chọn A
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ 12
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có lim y = + và lim y = − suy ra đường tiệm cận đứng của đồ − + x 2 →− x→2
thị hàm số là đường thẳng x = 2 − và x = 2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có lim y = 0 và lim y = 0 suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị x→− x→+
hàm số là đường thẳng y = 0.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. 2
Câu 14: Biết x ln
 ( 2x +4)dx = aln2+b (a,b ). Giá trị của biểu thức T = ab là 0 A. T = 8. B. T = 16 − . C. T = 8 − . D. T =16 . Lời giải Chọn B 2 Đặt I = x ln  ( 2x + 4)dx 0 Đặt x u = ln ( 2 2 x + 4)  du = dx 2 x + 4 1 dv = d x x v = ( 2x +4) 2 Từ đó suy ra 1 = ( x I
x + 4)ln ( x + 4) 2 2 1 2 2 2 −  ( 2x + 4). dx 2 0 2 2 x + 4 0 2 1 1 = .8.ln8 − .4.ln 4 − d x x  2 2 0 = 4ln8 − 2ln 4 − 2 3 2 = 4ln 2 − 2ln 2 − 2 =12ln 2 − 4ln 2 − 2 = 8ln 2 − 2
Từ đó suy ra a = 8, b = 2 − Vậy T = 8( 2 − ) = 1 − 6. 13 x
Câu 15: Đồ thị của hàm số 2 3 y =
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1− x A. y = −2 . B. x = 1 − . C. x =1 . D. y = 2 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \  1 2x − 3 2x − 3 Ta có lim = 2 − và lim = 2 − x→+ 1 − x
x→− 1 − x
Từ đó suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = −2 . 2
x + 5x + m lim = 7 →
Câu 16: Tìm m để x 1 x −1 A. 4 . B. 6 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B m + 2 x
x + 5x + m  6x + m  6x + m 6 Ta có lim = lim x + =1+ lim =1+ 6.lim   . x 1 → x 1 → x 1 → x 1 x −1  x −1  x −1 → x −1 m m x + x + Khi đó 6 6 m m 1+ 6.lim = 7  lim =1 x + = x −1  = 1 −  m = 6 − . x 1 → x 1 x −1 → x −1 6 6
Câu 17: Hàm số F ( x) = ln x + x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+) ?
A. f ( x) = x ln x + x .
B. f ( x) = x(ln x − ) 1 . x C. f ( x) 2 = xln x + + x .
D. f ( x) 1 = +1 . 2 x Lời giải Chọn D Ta có  F ( x) = ( x + x + ) 1 ln 1 = + x . x
Do vậy F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = + x trên (0;+). x
Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng 1 1 1 A. V = . . B h . B. V = . . B h . C. V = . B h D. V = . . B h . 6 2 3 Lời giải Chọn D 1
Thể tích khối chóp là V = . . B h . 3
Câu 19: Khối lập phương có thể tích 3
27a thì cạnh của khối lập phương bằng A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là x , ta có thể tích khối lập phương là 3 3
x = 27a x = 3a . 14 3x +1
Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = trên  1
− ; 1. Khi đó giá trị của x − 2 m + M là 10 14 2
A. m + M = 4 −
B. m + M = −
C. m + M = −
D. m + M = 3 3 3 Lời giải Chọn B TXĐ: D = \  2 7 − Ta có y =  (
với mọi x  2 nên hàm số đã cho luôn nghịch biến trên từng khoảng x − 2) 0 2 xác định. Do đó 2
m = min y = y ( ) 1 = 4
− và M = max y = y (− ) 1 =  1 − ;  1  1 − ;  1 3 2 10 Suy ra m + M = 4 − + = − 3 3 2 5 5 f  (x)dx = 2 f  (x)dx = 5 f ( x) dxCâu 21: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 7 B. 3 C. 3 − D. 10 Lời giải Chọn A 5 2 5 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 2+5=7. 1 1 2
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số m 2 2 2 2
: x + y + z − 2mx − 4y + 2z + m + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. 5 5 5 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 3 4 5 Lời giải Chọn A 2 2 2 Ta có 2 2 2 2
x + y + z − 2mx − 4y + 2z + m + 4m = 0  ( x m) + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 5 − 4m
Để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu thì 5
5 − 4m  0  m  . 4 1 3 6 x x
Câu 23: Rút gọn biểu thức P = , với x  0 . 4 x 1 1 4 −
A. P = x . B. 6 P = x .
C. P = x . D. 6 P = x . Lời giải Chọn A 1 1 1 3 6 1 1 1 1 3 6 x x x .x + − Ta có 3 6 4 4 4 P = = = x = x = x . 1 4 x 4 x 15
Câu 24: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. 2 S =  r h .
B. S = 2rl .
C. S =  rl .
D. S = rh . xq xq xq xq 3 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh S
của hình nón là S =  rl . xq xq 2025 x
Câu 25: Tích phân I = e dx
được tính bằng phương pháp đồi biến t =
x . Khi đó tich phân I 1
được viết dươi dạng nào sau đây 2025 45 2025 45 1 t A. = 2 . t I t e dt  . B. t I = e dx  . C. = 2 . t I t e dt  . D. I = t e dt  . 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn C 2025 = e x I dx  1 2
t = x t = x  2tdt = dx .
Đổi cận: x =1 t =1; x = 2025  t = 45 . 2025 45 x Suy ra: I = e dx = et 2dt   . 1 1
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng? 2 2 2 A. S = 5a 3 . B. a .
C. S = 20a 3 . D. S =10a 3 . Lời giải Chọn A 3
Diện tích mỗi mặt là: 2 a 4 3
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều bằng 2 2 S = 20.a = 5a 3 4  1 
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log(−x + 3) −1 = log − x   là  2  1 2 2  2 1 A.  ;  . B.   . C. − . D.   3 9 9  9 4 Lời giải Chọn B  1 
log(−x + 3) −1 = log − x    2  16  1  1 x x     2  2      1   −x + 3   1  l
 og(−x + 3) − log10 = log − x l  og = log − x         2    10   2   1 x   2 2    x = . x + 3 1 9  = − x  10 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x 6.3x −  27 là A. 2;+). B. (− ;  − ) 1 . C. (− ;  −  1 2;+). D. (2;+). Lời giải Chọn A Ta có: 2
3 x − 6.3x  27 2
 3 x − 6.3x − 27  0
 (3x )2 − 6.3x − 27  0 3x  3 −  x 
 3x 9 x2  x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = 2;+).
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1   1  A. − ; 2 .   B. (2;0). C. 2; − .   D. ( 1 − ;4).  2   2  Lời giải Chọn C
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải 17 Chọn D
Ta có a = i + j k a = ( − )  a = + + (− )2 2 2 2 2 2;1; 2 2 1 2 = 3. 1 − 2
f ( x) dx = 2 −  f  (x)dx Câu 31: Nếu 2 thì 1 − bằng: A. 2. − B. 0. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D 2 1 − f
 (x)dx = − f
 (x)dx = 2. 1 − 2
Câu 32: Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log , c
x y = x ở hình vẽ sau đây. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  c 1 a  . b
B. c  0  a 1 . b
C. c  0  a b  1.
D. 0  c a b  1. Lời giải Chọn B Ta thấy đồ thị c
y = x đi xuống nên c  0 , đồ thị x
y = a đi xuống nên 0  a  1, đồ thị y = log x b đi lên nên b 1.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A( 1 − ;1;− ) 3 , B(4;2; )
1 , C (3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G ( 1 − ;2; ) 1 .
B. G (1;3;2). C. G (3;1; ) 1 . D. G (2;1; ) 1 . Lời giải Chọn D  1 − + 4 + 3 1+ 2 + 0 3 − +1+ 5 
Tọa độ trọng tâm G là ; ; =   (2;1; ) 1 .  3 3 3  Câu 34: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a,b, c ? 18
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị suy ra lim y = −  a  0 . Do đó loại phương án C và D. x→+
Từ đồ thị suy ra hàm số có 3 cực trị  ab  0  b  0  loại phương án B. x− 1
Câu 35: Nghiệm của phương trình 1 5 = là 25 A. 3 . B. 1. C. 1 − . D. 3 − . Lời giải Chọn C x− 1 − − Ta có 1 x 1 2 5 =
 5 = 5  x −1 = 2 −  x = 1 − . 25 −
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 8 2 4 . x −1 là
A. D = 1;+ ) .
B. D = (1;+ ) \ 
2 . C. D = (2;+ ) .
D. D = 1;+ ) \  2 . Lời giải Chọn D 2x − 4  0 x  2 Hàm số xác định   
 tập xác định của hàm số là D = 1;+) \  2 . x −1 0 x 1 x + 2
Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? −x A. B. 19 C. D. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 nên ta loại đáp AC. Khi x = 2
−  y = 0 nên ta loại đáp án B.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình 3 2
S(t) = t +t −3t + 2 , trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng A. 2 16 m / s B. 2 14 m / s C. 2 12 m / s D. 2 6 m / s Lời giải Chọn B 2 Ta có S (
t) =3t +2t −3S (t) =6t +2 .
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t a(t) = S(t) = 6t + 2 .
Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s a ( ) 2 2 =14m / s .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C), f ( x) có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng (0;+) thỏa mãn điều kiện f (x) 2 = ln .
x f (x), x
 (0;+).Biết f (x)  0, x  (0;+)và
f (e) = 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x =1 . A. 2 y = − x + 2. B. 2 y = − . C. 2 y = x +1. D. 2 y = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2 f x  1 −  Ta có f ( x) 2 = ln . x f ( x) ( )  = ln x    = ln x 2 f ( x)  f (x)    1 −
 ( ) = lnxdx = xlnxx+Cf x 1 −
Với x = e ta có
( ) = elnee+C f (e) = 2. f e −1  = C 2 20 − Suy ra f ( x) 1 = 1
x ln x x − 2   f ( ) 2 1 = Khi đó  3  f   ( ) 2 1 = ln1. f ( ) 1 = 0
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)tại điểm có hoành độ x =1là:
y = f ( x)( x − ) + f ( ) 2 1 1 = . 3
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel, ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình
vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m M là điểm sao cho 2MS + MA = 0. Hãy tính
chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.
A. 8 19 (m).
B. 8 13 (m).
C. 8 7 (m). D. 9 12 (m). Lời giải Chọn B 1 1
Ta có: 2MS + MA = 0  SM = SA SM = SA = 8(m). 3 3
Trải hình nón ra như hình bên dưới S M A' A 21
Khi đó chu vi đáy của hình nón cũng là độ dài cung AA suy ra 2 R =16 (m) = l . AA l  16 2 Góc AA  = ASA = = = SA 24 3
Chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có là đoạn thẳng 2 2
AM = SA + SM − 2S . A SM.cos 2 2 2 = 24 +8 − 2.24.8.cos = 8 13(m). 3
Câu 41: Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC  , biết thể 3 3a tích lăng trụ bằng
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC . 16 a a
A. d ( AABC) 3 , =   = 
B. d ( AA BC) 3 , 4 8 a a
C. d ( AABC) 6 , = 
D. d ( AABC) 6 , =  4 2 Lời giải Chọn C a 3 a 3
Vì trung tuyến AM trong ABC
đều cạnh a nên AM = , AO = . 2 4 2 a 3 S = ; A O  ⊥ (ABC). ABC  4 3 3a 2 3 a 3 3a a 3
Thể tích lăng trụ bằng nên A . O =  A O  = . 16 4 16 4 Trong A
MA kẻ MK AA . BC AM  Vì
  BC MK , do đó MK = d ( AA , BC) BC A O   a 3 a 6
Ta có tam giác A' AO AO = A O  =  A A  = . 4 4 22 A O  .AM a 6 Mà MK.A A  = A O  .AM  MK = = A A  . 4
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )( 2 3 x − 2) x
  . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số = + +
m để hàm số g ( x)
f ( sin x 3cos x m) có nhiều điểm cực trị nhất   − 11  trên ;   .  2 12   2   2   2  A. m  , +      . B. m  ,1   .
C. m ( 2 −1, 2) . D. m  , 2   . 2   2   2   Lời giải Chọn C x = 3 − 
Co f ( x) = 0  ( x + 3)( 2
x − 2) = 0  x = 2  x = − 2    
sin x + 3 cos x = 2sin x +    3   2       g( x) =  2 sin x + + mf    
(sinx+ 3cosx +m)    3           2 sin x + .2 cos x +              g( x) 3 3 =
. f  2sin x + + m    2      3    2 sin x +      3      cos x + = 0     3           cos x + = 0     2sin x + + m = 3 −         g( x) 3 3 = 0            
f  2sin x + + m    = 0  2sin x + + m = 2      3     3       2sin x + + m = − 2     3    
Xét u = 2sin x +    3  23
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì các phương trình ( ) 1 ,(2),( ) 3 ,(4) có nhiều nghiệm   − 11     nhất x  ; 
 , suy ra u = 2sin x +    (0, ) 1  2 12   3 
0  −m − 3  1  4 −  m  −3  
Khi đó 0  2 − m  1  2 −1  m  2  
. Vì m  0  m ( 2 −1, 2) .   0  − 2 − m  1
− 2 −1  m  − 2   .
Do đó m( 2 −1, 2). 2 2 l
 og (a +b +5) =1+log (2−2a − ) b 2 2
Câu 43: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn điều kiện:  4c+5d 1 − 0 c+d +2 e  −e =12−3c − 4d 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a c) + (b d ) 2 5 12 A. B. 2. C. 2 5 − 2. D. . 5 5 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2 − 2a b  0  2a +b − 2  0 (1). 2 2 2 2
Ta có: log (a + b + 5) =1+ log (2 − 2a − )
b  log (a + b +5) = log 2 + log (2 − 2a − ) b 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 log (a +b +5) = log (4−4a −2 )
b a + b + 5 = 4 − 4a − 2b 2 2
 (a + )2 + (b + )2 2 1 = 4. 2 2 −a b −5 2 2
Mặt khác a + b + 5 = 4 − 4a − 2b  2a + b − 2 =
 0. Do đó điều kiện (1) luôn 2 thỏa mãn.
Lại có: 4c+5d 1 − 0 c+d +2 4c+5d 1 − 0 c+d +2 ee
=12 − 3c − 4d e
+ 4c + 5d −10 = e + c + d + 2 (*) Do hàm ( ) t
f t = e luôn đồng biến trên R. Suy ra ( )
*  4c + 5d −10 = c + d + 2  3c + 4d =1 . 2 Đặt A ( ; a ) b ; B( ;
c d )  P = AB . A 2 2
di động trên đường tròn (C ) có phương trình: ( x + 2) + ( y + ) 1 = 4 , tâm I ( 2 − ;− ) 1 ; R = 2 .
B di động trên đường thẳng d : 3x + 4y −12 = 0. 2 − .3−1.4 −12 22 22 12
d ( I, d ) = =
 2  P = AB = d I,d R = − 2 = . min min ( ) 2 2 + 5 5 5 3 4
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x 2 3
− 5.3 x + 3.3x +1− m = 0
có ba nghiệm phân biệt x , x , x
x  0  x 1 x 1 2 3 sao cho 1 2 3 là A. 8. B. 7. C. 0. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Đặt 3x = t (t  0) . Phương trình đã cho 3 2
t −5t +3t +1−m = 0(*). 24
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm x , x , x
x  0  x 1 x 1 2 3 thỏa mãn 1 2 3 thì phương trình
(*) phải có 3 nghiệm phân biệt t ,t ,t
0  t 1 t  3  t (**). 1 2 3 thỏa mãn 1 2 3 t = 3 3 2
(*)  t −5t +3t +1= m . Xét hàm  f (t ) 3 2
= t − 5t + 3t +1 f '(t) 2
= 3t −10t + 3 = 0  1 .  t =  3 Bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên ta thấy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 45: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB ; CD lần
lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh AD ; BC không phải là đường sinh của
hình trụ (T ) . Biết mặt phẳng ( ABCD) tạo với mặt đáy góc bằng 0
30 . Tính độ dài cạnh hình vuông A. 4a B. 4a 7 C. a D. 4a 7 7 7 Lời giải Chọn B
Gọi M ; N là trung điểm của AB ; CD O ; O ' là tâm của hai đường tròn đáy.
MO OO '; NO ' ⊥ OO ' và MO = NO' nên MN đi qua trung điểm I của đoạn thẳng OO' . Đặ MN x
t AB = MN = x suy ra NI = = . 2 2 2 x x Vì 2 2 2 CN =
nên ON = OC NC = a − . 2 4 25
Ta có góc mặt phẳng ( ABCD) và mặt đáy là O' NI. 2 2 2 Khi đó O ' N x 3 x x 3 x 0 2 2 cos O ' NI =
NI.cos30 = O' N  . = a −  . = a NI 2 2 4 4 4 4 2 2 x 7 16a 4a 7 2 2  . = a x =  x = . 4 4 7 7 4a 7
Vậy cạnh của hình vuông là x = . 7
 x + khi x
Câu 46: Cho hàm số f ( x) 4 1 = 
. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)
2x +3 khi x 1
trên . Biết rằng F ( ) 1 0 =
. Khi đó giá trị F ( 2 − )+3F (4) bằng 4 A. 45 B. 62 C. 63 D. 61 Lời giải Chọn D 3  2 2
x + 4x + C khi x 1 Ta có F ( x) 1 = 3  2
x + 3x + C khi x  1  2 1 Vì F ( ) 1 0 = nên C = . 4 2 4
Hàm số F ( x) có đạo hàm tại mọi điểm trên
nên F ( x) lên tục trên .
Suy ra hàm số F ( x) lên tục tại x =1 . 2
Vì hàm số F ( x) lên tục tại x =1 nên lim F ( x) = lim F ( x)  + 4 + C = 4 + C + − 1 2 x 1 → x 1 → 3 2 1 5 −
 + C =  C = . 1 1 3 4 12 3 2 5 2  x + 4x khi x  1 Do đó  F ( x) 3 12 =  1  2 x + 3x + khi x  1  4  
Vậy F (− ) + F ( ) 1 64 5 2 3 4 = 2 − + + 3 − = 61   . 4  3 12 
Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1 và hai điểm A(3;0;0); B( 1
− ;1;0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 3MB . A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34 Lời giải Chọn C Gọi M ( ; x ;
y z) là điểm cần tìm.
Ta có : M (S ) 2 2 2
x + y + z −1= 0. 26
MA = (x − )2 + y + z MB = (x + )2 + ( y − )2 2 2 2 3 ; 1 1 + z . 2 2 2 2 2 2
Suy ra: MA + 3MB = ( x − )
3 + y + z + 3 (x + ) 1 + ( y − ) 1 + z
= (x − )2 + y + z + (x + y + z )− + (x+ )2 +(y − )2 2 2 2 2 2 2 3 8 8 3 1 1 + z 2  1  =  1  3 x − + y + z +3   (x+ )2 1 + ( y − )2 2 2 2
1 + z = 3(MC + MB)  3BC với C ;0;0 .    3   3 
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 3MB bằng 5 khi M = BC   (S)  3−8 6 4 + 6 6    M     . CM = k.  CB (k  0) ; ;0 25 25   0
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại S SBA = 30 . Mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB . Tính cosin góc
tạo bởi hai đường thẳng (SM , BD) . 2 26 2 A. 1 . B. . C. . D. . 3 3 13 4 Lời giải Chọn D
Đặt AB = a (a  0). 1 a a Ta có 0 SM = AB = ; SA = S . A sin 30 =
nên tam giác SAM cân tại S . 2 2 2
Gọi H là hình chiếu của S lên AB , do (SAB) ⊥ ( ABCD) và (SAB) ( ABCD) = AB nên
SH ⊥ ( ABCD) hay H là trung điểm của AM . 1 a 2
Gọi K là trung điểm của AD , khi đó (SM , BD) = (SM , MK ) và MK = BD = . 2 2 2 a Khi đó 3a 1 a 3 0 2 2 2 2 2 2 SH = H . B tan 30 = . =
; SK = SH + HK = SH + AH + AK = . 4 3 4 2 27 2 2 2 a a a + − 2 2 2
SM + MK SK 2 4 2 2 Ta có cos SMK = = = . 2.SM .MK a a 2 4 2. . 2 2
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) = =
như hình vẽ. Biết rằng f ( ) 3
2 f (5) 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá  1 
trị nguyên của tham số m để phương trình f f
(x)−m = 2x+2m  có đúng 3 nghiệm thực  2  phân biệt. A. 8  B. 6  C. 3  D. 7  Lời giải Chọn A f  (x) = 2u + 2 1 m Đặt
f ( x) − m = u  
f (u) + 2u = f (x) + .  f  (u) 2x 2 = 2x + 2m
Xét hàm số g (t) = f (t) + 2t g(t ) = f (t ) + 2  2 − + 2 = 0 x   . Do đó hàm số 1 1
g (t) đồng biến trên  u = x
f ( x) − m = x h ( x) =
f ( x) − x = m . 2 2 1 1
Xét hàm số h ( x) =
f ( x) − x h( x) = f ( x) −1. 2 2
x = −  h(− ) 1 3 3 = f ( 3 − ) −( 3 − ) = 5  2   h(x) 1
= 0  f (x) =1 f (x) = 2  x = 0  2 . 
x =  h( ) 1 5 5 = f (5) − (5) = 4 −  2 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số h ( x) =
f ( x) − x như sau: 2 28
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có 3 nghiệm khi 4 −  m  5. Do m  m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3;  4
Vậy có 8 giá trị nguyên của m .
Câu 50: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 log
x + 2(m −3)x + 4  log   ( 2
3x + 2x + m 0.3 0.3 )
thỏa mãn với mọi x thuộc . Tập S bằng A. S = [5;6) . B. S = [4;6] . C. S = [4;5) . D. S = [1;5) . Lời giải Chọn C
Để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc thì 2 2
x + 2(m −3)x + 4  0 x   (  m −3) − 4  0   2 3
x + 2x + m  0 x    1  −3m  0   2 2 2
x + 2(m − 3)x + 4  3x + 2x + m x   2x + ( 2
m +8)x + m − 4  0 x      2 −  m −3  2 1   m  5    1  1 1   m  5  m   m     4  m  5 3 3   4  m  5 2 2 (
 −m+ 4) −(m−4)  0 m −9m+ 20  0 Vậy, S = [4;5) .
---------- HẾT ---------- 29