Đề thi thử Toán TN THPT 2022 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, tỉnh Quảng Bình

Trang 1/5 – Mã đề 127
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
() .
x
f x dx e x C= ++
B.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= −+
C.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= ++
D.
22
1
() .
2
x
f x dx e x C=++
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
6h =
bằng
A.
B.
5.
C.
D.
30.
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2
A.
16 .
π
B.
64 .
π
C.
32
3
π
D.
256
3
π
Câu 4: Nếu
(
)
2
1
d6
fx x
=
thì
( )
2
1
2dfx x
bằng
A.
3.I =
B.
3.I =
C.
12.I
=
D.
12.I =
Câu 5: Cho khối lăng trụ có thể tích bng
,
V
diện tích đáy bằng
B
thì khoảng cách hai mặt đáy bằng
A.
3
V
B
B.
2
V
B
C.
V
B
D.
3V
B
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1.
x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.y =
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3.q =
Số hạng
2
u
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
D.
6.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
y fx=
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
4; 2
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 9: Cho các số nguyên
,kn
tha
1.kn≤≤
S các chnh hợp chập
k
của
n
phần tử bng
A.
( )
!.nk+
B.
( )
!
!
n
nk
C.
!
!
n
k
D.
(
)
!.nk
Câu 10: Tìm hàm số
(
)
y fx=
biết rằng hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
3
3e 2
x
fx
= +
( )
0 2.f =
A.
3
( ) e 2 1.
x
fx x= ++
B.
3
( ) e 2.
x
fx= +
C.
3
( ) 3e 2 1.
x
fx x= +−
D.
3
( ) 3e 3.
x
fx=
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm
( )
1; 2 1A
véc tơ pháp tuyến
( )
1;1; 2 .n =
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
2 1 0.xy z+ + −=
B.
2 1 0.xy z+ −=
C.
2 1 0.xy z + −=
D.
2 1 0.xy z+ + +=
Câu 12: Cho
a
là s thực dương khác
1
, xy
là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
C.
( )
log log .
aa
x
xy
y
=
D.
log log log .
a aa
x
yx
y
=
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 3 4 0Px y z + −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
( )
1
1; 2; 3 .n =

B.
( )
2
1; 2; 3 .n =

C.
( )
3
2; 3; 4 .n =−−

D.
( )
4
1; 2; 3 .
n =

O
x
y
1
2
4
Mã đề thi: 127
Trang 2/5 – Mã đề 127
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cực tiểu ca hàm s đã cho
A.
1
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
8R =
và độ dài đường sinh
3l =
bng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 16: Cho hàm s đa thức
( )
,
fx
bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 3
yx=
A.
(
)
;.−∞ +∞
B.
(
)
3; .+∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
( )
;3 .−∞
Câu 18: Trên khoảng
( )
0; ,+∞
đạo hàm của hàm số
7
3
yx
=
là:
A.
4
3
7
'.
3
yx
=
B.
4
3
7
'.
3
yx=
C.
4
3
3
'.
7
yx
=
D.
4
3
3
'.
7
yx=
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 2; 2A
( )
3; 1; 4
B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
2; 1; 6 .
B.
( )
2;1; 6 .−−
C.
( )
4; 3; 2 .
D.
( )
3; 2; 8 .
Câu 20: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
(
)
(
)
( )
(
)
43
2 21
fx x x x
= +−
. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0; .+∞
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A.
42
3 2.
yx x=−+
B.
42
3 2.yx x=−+ +
C.
32
2 2.yx x x= −+
D.
32
2 2.y x xx= + −+
Câu 22: Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số
42
=++y ax bx c
(với
,,abc
là các tham số
0a
) có ba cực trị là
A.
0.ab
B.
0.<ab
C.
0.>ab
D.
0.ab
Câu 24: Cho hàm số
2
() 3 2 5fx x x
= ++
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32
() 5f x dx x x=++
. B.
3
()
f x dx x x C= ++
.
C.
32
() 5f x dx x x x C=+++
. D.
32
()f x dx x x C=++
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + + −=
có bán kính bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Trang 3/5 – Mã đề 127
Câu 26: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x
+=
A.
4.x =
B.
2.x
=
C.
7
.
2
x =
D.
5
.
2
x =
Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
1
1
y
x
=
. B.
3
34
yx x
=−+
. C.
2022 1yx=−+
. D.
2
2yx=−+
.
Câu 28: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông với
52AC =
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
5SA =
.
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
30°
. D.
60
°
.
Câu 30: Từ mt hộp cha 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bng
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3;0;1AB
−−
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 2 10xy z+ −=
. B.
2 2 10xy z +=
. C.
2 2 80xy z+ −=
. D.
2 2 5 0.
xy z+ +=
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 5 42
yx x x= +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
74
.
27
D.
1.
Câu 33: Cho
( )
5
2
d8fx x
=
( )
5
2
d3gx x
=
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1dI f x gx x
= −

A.
11I =
. B.
13I =
. C.
27I =
. D.
3
I =
.
Câu 34: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đồ th như hình v. Gtr của
biểu thức
234T bcd
=++
bng
A.
1
. B.
8
.
C.
6
. D.
0
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SC
với mặt
phẳng
(
)
SAB
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
82
.
3
a
D.
3
22
.
3
a
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 4/5 – Mã đề 127
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
a
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
'
CC
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
3
a
C.
.
a
D.
2.a
Câu 37: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
2
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2 log ba +
. B.
( )
33
2 log loga b+
. C.
33
1
log log
2
ba +
. D.
33
2.log .loga b
.
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;4
−∞
A.
(2; )+∞
. B.
[
2; )+∞
. C.
[ ]
2; 4
. D.
(
]
2; 4
.
Câu 39: Cho hai hàm số
11
12
x xx
y
xx x
−+
=++
++
2019 2022
x
ye m
=−+
, (m tham số thực) đồ thị lần lượt
1
()C
2
()C
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là:
A.
( )
1; .+∞
B.
[
)
1; .+∞
C.
[
)
3; .+∞
D.
(3; ).+∞
Câu 40: Nếu
1
2 ()
1
x
x
e
dx f x x C
e
= −+
+
thì
()fx
bằng
A.
e 1.
x
+
B.
e.
x
C.
e 1.
x
D.
( )
ln e 1 .
x
+
Câu 41: Cho hàm số bậc ba
()y fx
=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2 () 0f fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(, )xy
thỏa mãn
( )
2
8
22
2
log 2 3 7 3
y
xx yy
+
+ + ≤− +
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7.
Câu 43: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và nhận giá trị không âm trên
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
[ ]
( ) (1 ), 1; 2 .fx f x x= ∈−
Đặt
2
1
1
()S xf x dx
=
,
2
S
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục Ox và hai đường thẳng
1, 2xx=−=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
12
2.SS
=
B.
12
3.SS=
C.
12
2.SS
=
D.
12
3.SS=
Câu 44: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông
''' 'ABCD
.
Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
.
12
a
B.
3
30
.
3
a
C.
3
30.a
D.
3
3
.
2
a
O
C'
D'
B'
C
B
D
A
A'
Trang 5/5 – Mã đề 127
Câu 45: Cho tứ diện ABCD
3
2
a
AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD bằng
am
n
với
, ; 15
mn m
∈≤
. Tổng
T mn= +
bằng
A.
15.
B.
17.
C.
19.
D.
21.
Câu 46: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên
32
'( ) 6 32fx x x=−+
. Khi đó hàm số
(
)
2
() 3gx f x x
=
nghịch
biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
2;
+∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 0 , 1; 0; 2ABC
và mặt phẳng
( ): 2 0Pxyz+++=
.
Điểm
( )
,,M abc
nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
222
23
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức
9
T ab c=−+
bằng
A.
13
.
9
B.
13
.
9
C.
13.
D.
13
.
Câu 48: Cho ba số thực
,,xyz
không âm thỏa mãn
2484
x yz
++=
. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
632
xyz
S =++
. Đặt
26
TMN= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 2T
. B.
(
)
2;3T
. C.
( )
3; 4T
. D.
( )
4;5T
.
Câu 49: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
[ ]
0; 20m
để hàm số
( ) ( )
2
() 2gx f x f x m=−−
9 điểm cực trị?
A.
8.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều. Gọi
α
là góc tạo bởi
'AB
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
β
góc giữa mặt phẳng
( ' ')A BC
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
. Biết
22
cot cot
m
n
α− β=
(với
*
,mn
phân số
m
n
tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức
2Tm n= +
bằng
A.
T 3.=
B.
5.
C.
7.
D.
9.
---------------------- HẾT--------------------
Trang 1/5 – Mã đề 296
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm số
(
)
2
1
x
fx e=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
() .
x
f x dx e x C= ++
B.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= −+
C.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= ++
D.
22
1
() .
2
x
f x dx e x C=++
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
3h =
bằng
A.
B.
5.
C.
D.
30.
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
4
A.
16 .
π
B.
64 .
π
C.
32
3
π
D.
256
3
π
Câu 4: Nếu
(
)
2
1
d8
fx x
=
thì
( )
2
1
2dfx x
bằng
A.
4.I =
B.
4.I =
C.
16.I
=
D.
16.I =
Câu 5: Cho khi chóp có thể tích bằng
,V
diện tích đáy bằng
B
thì chiều cao hình chóp bng
A.
3
V
B
B.
2
V
B
C.
V
B
D.
3V
B
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1.
y =
B.
2.
y =
C.
1.y =
D.
2.x =
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
6u =
và công bội
3.q =
Số hạng
2
u
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
D.
6.
Câu 8: Cho các số nguyên
,kn
tha
1.kn≤≤
S các tổ hp chập
k
của
n
phần tử bng
A.
(
)
!.nk
+
B.
( )
!
!
n
nk
C.
( )
!
!!
n
knk
D.
( )
!.nk
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
4; 2
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 10: Tìm hàm số
( )
y fx=
biết rằng hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
3
3e 2
x
fx
= +
( )
0 1.f =
A.
3
( ) e 2 1.
x
fx x= ++
B.
3
() e 2.
x
fx x= +
C.
3
( ) 3e 2 1.
x
fx x= +−
D.
3
() 3 2.
x
fx e x= +
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm
( )
1; 2;1A
có véc pháp tuyến
( )
1; 1; 2 .n =
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
2 1 0.xy z+ + −=
B.
2 1 0.xy z+ −=
C.
2 1 0.xy z + −=
D.
2 1 0.xy z+ + +=
u 12: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 3 4 0Px y z+ −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
( )
1
1; 2; 3 .n =

B.
( )
2
1; 2; 3 .n =

C.
(
)
3
2; 3; 4 .n =−−

D.
( )
4
1; 2; 3 .n =

Câu 13: Cho
a
là s thực dương khác
1
, xy
là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
log log log .
a aa
x
xy
y
= +
C.
( )
log log .
aa
x
xy
y
=
D.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
O
x
y
1
2
4
Mã đề thi: 296
Trang 2/5 – Mã đề 296
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tr của m s đã cho
A.
1
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
8R =
và độ dài đường sinh
4l =
bng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 16: Cho hàm s đa thức
( )
,
fx
bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
2
2
log 3yx= +
A.
(
)
;.−∞ +∞
B.
(
)
3; .+∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
( )
;3 .−∞
Câu 18: Trên khoảng
( )
0; ,+∞
đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
là:
A.
2
3
5
'.
3
yx
=
B.
4
3
5
'.
3
yx=
C.
2
3
5
'.
3
yx
=
D.
2
3
3
'.
5
yx=
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;6A
( )
3; 4; 2B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
2; 1; 6 .
B.
( )
2;1; 6 .−−
C.
( )
4; 3; 2 .
D.
( )
3; 2; 8 .
Câu 20: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
(
) (
) ( )
( )
43
2 21fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
fx
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1 .
B.
(
)
2; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0; .+∞
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A.
42
3 2.yx x=−+
B.
32
2 2.yx x x
= −+
C.
42
3 2.yx x=−+ +
D.
32
2 2.y x xx= + −+
Câu 22: Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số
42
=++y ax bx c
(với
,,abc
là các tham số
0a
) có ba cực trị là
A.
0.>ab
B.
0.
ab
C.
0.ab
D.
0.<ab
Câu 24: Cho hàm số
2
() 3 2 5fx x x= −+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32
() 5f x dx x x=++
. B.
3
()f x dx x x C= ++
.
C.
32
() 5f x dx x x x C=+++
. D.
32
() 5f x dx x x x C=−++
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 22 0
Sx y z x y++−+ =
có bán kính bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Trang 3/5 – Mã đề 296
Câu 26: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 5 2x
+=
A.
4.x =
B.
2.x
=
C.
7
.
2
x =
D.
5
.
2
x =
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
1
y
x
=
+
. B.
3
34yx x=++
. C.
2022 1yx=−+
. D.
2
2yx=−+
.
Câu 28: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
) ( )
11
22
log 2 1 log 1xx+<
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
( )
1;
S = +∞
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông với
42
AC =
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
()
ABCD
4SA =
.
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
30°
. B.
60°
.
C.
45°
. D.
90
°
.
Câu 30: Từ mt hộp cha 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ3 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bng
A.
11
15
. B.
7
11
. C.
15
18
. D.
13
18
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3;0;1AB
−−
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 2 10xy z +=
. B.
2 2 10xy z+ −=
. C.
2 2 80xy z+ −=
. D.
2 2 5 0.
xy z+ +=
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 5 42
yx x x= +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
74
.
27
D.
1.
Câu 33: Cho
( )
5
2
d8fx x
=
( )
5
2
d2gx x
=
. Tính
(
) ( )
5
2
4 1dI f x gx x
= −

A.
11I =
. B.
13I =
. C.
7I =
. D.
9I =
.
Câu 34: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đồ th như hình v. Gtr của
biểu thức
234
T bcd=++
bng
A.
0
B.
1
.
C.
8
. D.
6
. .
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SC
với mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
82
.
3
a
D.
3
22
.
3
a
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 4/5 – Mã đề 296
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
2a
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
'CC
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
3
a
C.
.a
D.
2.a
Câu 37: Với
,
ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
3
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2 log ba +
. B.
( )
33
2 log loga b+
. C.
33
log 3log b
a
+
. D.
33
2.log .loga
b
.
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên
(
)
;4
−∞
?
A.
1
. B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2 () 0f fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 40: Cho hai hàm số
11
12
x xx
y
xx x
−+
=++
++
2019 2022
x
ye m
=−+
, (m tham số thực) đồ thị lần lượt
1
()
C
2
()C
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là:
A.
( )
;1 .−∞
B.
(
]
;1 .−∞
C.
( )
;3 .−∞
D.
(
]
;3 .
−∞
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(, )xy
thỏa mãn
( )
2
8
22
2
log 2 3 7 3
y
xx yy
+
+ + ≤− +
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7.
Câu 42: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và nhận giá trị không âm trên
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
[ ]
( ) (1 ), 1; 2 .fx f x x= ∈−
Đặt
2
1
1
()S xf x dx
=
,
2
S
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục Ox và hai đường thẳng
1, 2xx=−=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
12
2.SS=
B.
12
3.
SS=
C.
12
2.SS=
D.
12
3.SS=
Câu 43: Nếu
1
2 ()
1
x
x
e
dx f x x C
e
= −+
+
thì
()
fx
bằng
A.
( )
ln e 1 .
x
+
B.
e 1.
x
+
C.
e.
x
D.
e 1.
x
Câu 44: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông
''' 'ABCD
.
Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
.
12
a
B.
3
30
.
3
a
C.
3
30.a
D.
3
3
.
2
a
Câu 45: Cho tứ diện ABCD
3
2
a
AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD bằng
am
n
với
, ; 15mn m
∈≤
. Tổng
2Tm n= +
bằng
A.
15.
B.
27.
C.
19.
D.
25.
O
C'
D'
B'
C
B
D
A
A'
Trang 5/5 – Mã đề 296
Câu 46: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
32
'( ) 6 32fx x x=−+
. Khi đó hàm số
( )
2
() 3gx f x x=
đồng
biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
(
)
( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 0 , 1; 0; 2ABC
và mặt phẳng
( ): 2 0Pxyz
+++=
.
Điểm
( )
,,M abc
nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
222
23MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức
18T ab c=−+
bằng
A.
26.
B.
26.
C.
13.
D.
13
.
Câu 48: Cho ba số thực
,,xyz
không âm thỏa mãn
2484
x yz
++=
. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
632
xyz
S =++
. Đặt
86TMN= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 2T
. B.
(
)
2;3
T
. C.
( )
3; 4T
. D.
( )
4;5T
.
Câu 49: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
[ ]
20;20m∈−
để hàm số
( )
( )
2
() 2
gx f x f x m
=−−
có 9 điểm cực trị?
A.
8.
B.
9.
C.
20.
D.
18.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều. Gọi
α
là góc tạo bởi
'
AB
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
β
góc giữa mặt phẳng
( ' ')
A BC
với mặt phẳng
( ' ')
ACC A
. Biết
22
cot cot
m
n
α− β=
(với
*
,mn
phân số
m
n
tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức
2T mn= +
bằng
A.
T 3.=
B.
5.
C.
7.
D.
9.
---------------------- HẾT--------------------
Trang 1/5 – Mã đề 357
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm
( )
1; 2 1A
và có véc tơ pháp tuyến
( )
1;1; 2 .n =
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
2 1 0.xy z+ + −=
B.
2 1 0.xy z+ −=
C.
2 1 0.xy z + −=
D.
2 1 0.
xy z+ + +=
Câu 2: Nếu
( )
2
1
d6
fx x
=
thì
( )
2
1
2dfx x
bằng
A.
3.I
=
B.
3.I =
C.
12.I =
D.
12.I =
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2
A.
64 .
π
B.
16 .
π
C.
32
3
π
D.
256
3
π
Câu 4: Cho hàm số
(
)
2
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
() .
x
f x dx e x C
= ++
B.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= −+
C.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= ++
D.
22
1
() .
2
x
f x dx e x C
=++
Câu 5: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
6h =
bằng
A.
10.
B.
5.
C.
15.
D.
30.
Câu 6: Cho khối lăng trụ có thể tích bng
,V
diện tích đáy bằng
B
thì khoảng cách hai mặt đáy bằng
A.
3
V
B
B.
2
V
B
C.
V
B
D.
3V
B
Câu 7: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
2
u =
và công bội
3.q =
Số hạng
2
u
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
12.
D.
6.
Câu 8: Cho m số
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình vẽ bên. m
số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
4; 2
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 9: Cho các số nguyên
,kn
tha
1.kn≤≤
S các chnh hợp chập
k
ca
n
phần tử bng
A.
( )
!.nk
+
B.
( )
!
!
n
nk
C.
!
!
n
k
D.
( )
!.nk
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1.x =
B.
1.y =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 11: Tìm hàm số
(
)
y fx=
biết rằng hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
3
3e 2
x
fx
= +
(
)
0 2.f
=
A.
3
( ) e 2 1.
x
fx x= ++
B.
3
( ) e 2.
x
fx= +
C.
3
( ) 3e 2 1.
x
fx x= +−
D.
3
( ) 3e 3.
x
fx=
Câu 12: Cho
a
là s thực dương khác
1
, xy
là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
C.
(
)
log log .
aa
x
xy
y
=
D.
log log log .
a aa
x
yx
y
=
Câu 13: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
8R
=
và độ dài đường sinh
3l =
bng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
u 14: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 3 4 0Px y z + −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
( )
1
1; 2; 3 .
n =

B.
( )
2
1; 2; 3 .n =

C.
( )
3
2; 3; 4 .n =−−

D.
( )
4
1; 2; 3 .n =

O
x
y
1
2
4
Mã đề thi: 357
Trang 2/5 – Mã đề 357
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S điểm cực tiểu ca hàm s đã cho
A.
1
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 16: Cho hàm s đa thức
( )
,fx
bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
( ) ( ) ( ) ( )
43
2 21fx x x x
= +−
. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0; .+∞
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A.
42
3 2.yx x=−+
B.
42
3 2.yx x=−+ +
C.
32
2 2.yx x x= −+
D.
32
2 2.y x xx= + −+
Câu 19: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 3yx=
A.
( )
;.
−∞ +∞
B.
( )
3; .+∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
( )
;3 .−∞
Câu 20: Trên khoảng
( )
0; ,+∞
đạo hàm của hàm số
7
3
yx=
là:
A.
4
3
7
'.
3
yx
=
B.
4
3
7
'.
3
yx=
C.
4
3
3
'.
7
yx
=
D.
4
3
3
'.
7
yx=
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 2
A
( )
3; 1; 4B
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
2; 1; 6 .
B.
(
)
2;1; 6 .−−
C.
(
)
4; 3; 2 .
D.
(
)
3; 2; 8 .
Câu 22: Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + + −=
có bán kính bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
(
)
3
log 2 1 2x +=
A.
4.x =
B.
2.x
=
C.
7
.
2
x =
D.
5
.
2
x =
Câu 25: Điều kiện cần và đủ để hàm số
42
=++y ax bx c
(với
,,abc
là các tham số
0a
) có ba cực trị là
A.
0.ab
B.
0.<ab
C.
0.>ab
D.
0.ab
Câu 26: Cho hàm số
2
() 3 2 5fx x x= ++
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32
() 5f x dx x x=++
. B.
3
()f x dx x x C= ++
.
C.
32
() 5f x dx x x x C=+++
. D.
32
()f x dx x x C=++
.
Trang 3/5 – Mã đề 357
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông với
52AC
=
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
5
SA
=
.
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
30°
. D.
60°
.
Câu 28: Từ mt hộp cha 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bng
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
1
1
y
x
=
. B.
3
34
yx x=−+
. C.
2022 1yx=−+
. D.
2
2
yx=−+
.
Câu 30: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
1; 2
S
=
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 5 42yx x x= +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
74
.
27
D.
1.
Câu 32: Cho
( )
5
2
d8
fx x
=
( )
5
2
d3
gx x
=
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1dI f x gx x
= −

A.
11I =
. B.
13I =
. C.
27I =
. D.
3
I =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
1; 2; 3 , 3;0;1AB−−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 2 10
xy z+ −=
. B.
2 2 10xy z +=
. C.
2 2 80xy z+ −=
. D.
2 2 5 0.xy z+ +=
Câu 34: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đồ th như hình v. Gtr ca
biểu thức
234T bcd=++
bng
A.
8
. B.
1
C.
6
. D.
0
.
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
a
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
'CC
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
3
a
C.
.a
D.
2.a
O
C'
D'
B'
C
B
D
A
A'
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 4/5 – Mã đề 357
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SC
với mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
82
.
3
a
D.
3
22
.
3
a
Câu 37: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
2
3
log .ab
bằng
A.
( )
33
2 log loga b+
. B.
33
1
log log
2
ba +
. C.
33
log 2 log b
a +
. D.
33
2.log .loga b
.
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;4
−∞
A.
(2; )
+∞
. B.
[
2; )+∞
. C.
(
]
2; 4
. D.
[
]
2; 4
.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2 () 0f fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 40: Nếu
1
2 ()
1
x
x
e
dx f x x C
e
= −+
+
thì
()fx
bằng
A.
( )
ln e 1 .
x
+
B.
e 1.
x
+
C.
e.
x
D.
e 1.
x
Câu 41: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông
''' 'ABCD
.
Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
.
3
a
B.
3
30
.
12
a
C.
3
30.a
D.
3
3
.
2
a
Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(, )xy
thỏa mãn
( )
2
8
22
2
log 2 3 7 3
y
xx yy
+
+ + ≤− +
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
7.
Câu 43: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và nhận giá trị không âm trên
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
[ ]
( ) (1 ), 1; 2 .fx f x x= ∈−
Đặt
2
1
1
()S xf x dx
=
,
2
S
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục Ox và hai đường thẳng
1, 2xx=−=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
12
2.SS=
B.
12
3.SS=
C.
12
2.SS=
D.
12
3.SS=
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 0;1; 0 , 1; 0; 2ABC
và mặt phẳng
( ): 2 0
Pxyz+++=
.
Điểm
( )
,,M abc
nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
222
23MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức
9T ab c=−+
bằng
A.
13
.
9
B.
13
. C.
13
.
9
D.
13.
Câu 45: Cho hai hàm số
11
12
x xx
y
xx x
−+
=++
++
2019 2022
x
ye m
=−+
, (m tham số thực) đồ thị lần lượt
1
()C
2
()C
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là:
A.
[
)
3; .+∞
B.
(3; ).+∞
C.
( )
1; .+∞
D.
[
)
1; .+∞
Trang 5/5 – Mã đề 357
Câu 46: Cho ba số thực
,,xyz
không âm thỏa mãn
2484
x yz
++=
. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
632
xyz
S
=++
. Đặt
26TMN= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 2T
. B.
( )
2;3
T
. C.
( )
3; 4T
. D.
( )
4;5T
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều. Gọi
α
là góc tạo bởi
'AB
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
β
góc giữa mặt phẳng
( ' ')
A BC
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
. Biết
22
cot cot
m
n
α− β=
(với
*
,
mn
phân số
m
n
tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức
2Tm n
= +
bằng
A.
T 3.
=
B.
7.
C.
5.
D.
9.
Câu 48: Cho tứ diện ABCD
3
2
a
AB
=
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD bằng
am
n
với
, ; 15mn m
∈≤
. Tổng
T mn= +
bằng
A.
15.
B.
17.
C.
21.
D.
19.
Câu 49: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
32
'( ) 6 32fx x x=−+
. Khi đó hàm số
( )
2
() 3gx f x x=
nghịch
biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
[ ]
0; 20
m
để hàm số
( ) ( )
2
() 2gx f x f x m=−−
9 điểm cực trị?
A.
11.
B.
9.
C.
10.
D.
8.
---------------------- HẾT--------------------
Trang 1/5 – Mã đề 468
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1.y =
B.
2.y =
C.
1.y =
D.
2.x =
Câu 2: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
6u =
và công bội
3.q =
Số hạng
2
u
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
D.
6.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
4; 2
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 4: m hàm s
( )
y fx=
biết rằng hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên
( )
3
3e 2
x
fx
= +
( )
0 1.f =
A.
3
( ) e 2 1.
x
fx x= ++
B.
3
() e 2.
x
fx x= +
C.
3
( ) 3e 2 1.
x
fx x= +−
D.
3
() 3 2.
x
fx e x= +
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm
( )
1; 2;1A
và có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 1; 2 .n =
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
2 1 0.xy z+ + −=
B.
2 1 0.xy z+ −=
C.
2 1 0.xy z + −=
D.
2 1 0.xy z+ + +=
Câu 6: Cho các số nguyên
,kn
tha
1.kn≤≤
S các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử bằng
A.
( )
!.nk
+
B.
( )
!
!
n
nk
C.
( )
!
!!
n
knk
D.
( )
!.nk
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 3 4 0Px y z+ −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
(
)
1
1; 2; 3 .
n =

B.
( )
2
1; 2; 3 .n =

C.
(
)
3
2; 3; 4 .n
=−−

D.
( )
4
1; 2; 3 .n =

Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác
1
, xy
là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
log log log .
a aa
x
xy
y
= +
C.
( )
log log .
aa
x
xy
y
=
D.
log log log .
a aa
x
xy
y
=
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
1
x
fx e=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
() .
x
f x dx e x C= ++
B.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= −+
C.
2
1
() .
2
x
f x dx e x C= ++
D.
22
1
() .
2
x
f x dx e x C=++
Câu 10: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
3h =
bằng
A.
B.
5.
C.
D.
30.
Câu 11: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
4
A.
16 .
π
B.
64 .
π
C.
32
3
π
D.
256
3
π
Câu 12: Nếu
( )
2
1
d8fx x
=
thì
( )
2
1
2dfx x
bằng
A.
4.I =
B.
4.I =
C.
16.I =
D.
16.I =
Câu 13: Cho khối chóp có thể tích bằng
,V
diện tích đáy bằng
B
thì chiều cao hình chóp bằng
A.
3
V
B
B.
2
V
B
C.
V
B
D.
3V
B
O
x
y
1
2
4
Mã đề thi: 468
Trang 2/5 – Mã đề 468
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tr của m s đã cho
A.
1
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
( )
2
2
log 3yx= +
A.
(
)
;.−∞ +∞
B.
(
)
3; .+∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
( )
;3 .−∞
Câu 16: Trên khoảng
( )
0; ,+∞
đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
là:
A.
2
3
5
'.
3
yx
=
B.
4
3
5
'.
3
yx=
C.
2
3
5
'.
3
yx=
D.
2
3
3
'.
5
yx
=
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;6A
( )
3; 4; 2B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
2; 1; 6 .
B.
(
)
2;1; 6 .−−
C.
( )
4; 3; 2 .
D.
(
)
3; 2; 8 .
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
8R
=
và độ dài đường sinh
4l =
bằng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 19: Cho hàm số đa thức
(
)
,fx
bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
(
) ( )
( ) ( )
43
2 21fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
fx
nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0; .+∞
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A.
42
3 2.
yx x=−+
B.
32
2 2.yx x x= −+
C.
42
3 2.yx x=−+ +
D.
32
2 2.y x xx= + −+
Câu 22: Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số
42
=++y ax bx c
(với
,,abc
là các tham số
0a
) có ba cực trị là
A.
0.>ab
B.
0.
ab
C.
0.ab
D.
0.<ab
Câu 24: Cho hàm số
2
() 3 2 5fx x x= −+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32
() 5
f x dx x x=++
. B.
3
()f x dx x x C= ++
.
C.
32
() 5f x dx x x x C=+++
. D.
32
() 5f x dx x x x C=−++
.
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 22
: 220Sx y z x y++−+ =
có bán kính bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Trang 3/5 – Mã đề 468
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông với
42AC =
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
4SA =
.
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
A.
30
°
. B.
60
°
.
C.
45°
. D.
90°
.
Câu 27: Từ một hộp cha 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ 3 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng
A.
11
15
. B.
7
11
. C.
15
18
. D.
13
18
.
Câu 28: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 5 2
x +=
A.
4.x =
B.
2.x
=
C.
7
.
2
x =
D.
5
.
2
x =
Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
1
y
x
=
+
. B.
3
34
yx x=++
. C.
2022 1yx=−+
. D.
2
2yx=−+
.
Câu 30: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
) ( )
11
22
log 2 1 log 1xx
+<
A.
1
;2
2
S

=


. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
( )
1;S = +∞
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3;0;1AB
−−
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 2 10xy z +=
. B.
2 2 10xy z+ −=
. C.
2 2 80xy z+ −=
. D.
2 2 5 0.
xy z+ +=
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 5 42
yx x x= +−
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
74
.
27
D.
1.
Câu 33: Cho
( )
5
2
d8fx x
=
( )
5
2
d2gx x
=
. Tính
(
) ( )
5
2
4 1dI f x gx x
= −

A.
11I =
. B.
13I =
. C.
7I =
. D.
9I =
.
Câu 34: Cho hàm số
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đồ th như hình v. Gtr của
biểu thức
234
T bcd=++
bằng
A.
0
B.
1
.
C.
8
. D.
6
. .
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SC
với mặt
phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
82
.
3
a
D.
3
22
.
3
a
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 4/5 – Mã đề 468
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
2a
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
'CC
BD
bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
3
a
C.
.a
D.
2.a
Câu 37: Với
,
ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
3
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2log ba +
. B.
( )
33
2 log loga b+
. C.
33
log 3log b
a
+
. D.
33
2.log .loga
b
.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2 () 0f fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 39: Cho hai hàm số
11
12
x xx
y
xx x
−+
=++
++
2019 2022
x
ye m
=−+
, (m tham số thực) đồ thị lần lượt
1
()
C
2
()C
. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là:
A.
( )
;3 .−∞
B.
(
]
;3 .−∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
(
]
;1 .−∞
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên
( )
;4
−∞
?
A.
1
. B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(, )xy
thỏa mãn
( )
2
8
22
2
log 2 3 7 3
y
xx yy
+
+ + ≤− +
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7.
Câu 42: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và nhận giá trị không âm trên
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
[ ]
( ) (1 ), 1; 2 .fx f x x= ∈−
Đặt
2
1
1
()S xf x dx
=
,
2
S
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục Ox và hai đường thẳng
1, 2xx=−=
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
12
2.SS=
B.
12
3.
SS=
C.
12
2.SS=
D.
12
3.SS=
Câu 43: Nếu
1
2 ()
1
x
x
e
dx f x x C
e
= −+
+
thì
()
fx
bằng
A.
( )
ln e 1 .
x
+
B.
e 1.
x
+
C.
e.
x
D.
e 1.
x
Câu 44: Cho tứ diện ABCD
3
2
a
AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD bằng
am
n
với
, ; 15mn m
∈≤
. Tổng
2Tm n= +
bằng
A.
15.
B.
27.
C.
19.
D.
25.
Câu 45: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
32
'( ) 6 32fx x x=−+
. Khi đó hàm số
( )
2
() 3gx f x x=
đồng
biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1
−∞
.
O
C'
D'
B'
C
B
D
A
A'
Trang 5/5 – Mã đề 468
Câu 46: Cho hình hộp đứng
.'' ' '
ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông
''' 'ABCD
.
Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
.
12
a
B.
3
30
.
3
a
C.
3
30.a
D.
3
3
.
2
a
Câu 47: Cho hàm số bậc ba
()
y fx
=
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
[ ]
20;20m∈−
để hàm số
( ) ( )
2
() 2
gx f x f x m
=−−
có 9 điểm cực trị?
A.
8.
B.
9.
C.
20.
D.
18.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đều. Gọi
α
là góc tạo bởi
'AB
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
β
góc giữa mặt phẳng
( ' ')A BC
với mặt phẳng
( ' ')ACC A
. Biết
22
cot cot
m
n
α− β=
(với
*
,mn
phân số
m
n
tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức
2T mn= +
bằng
A.
T 3.=
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) (
)
1; 2; 3 , 0;1; 0 , 1; 0; 2
ABC
và mặt phẳng
( ): 2 0Pxyz
+++=
.
Điểm
( )
,,M abc
nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
222
23MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức
18T ab c
=−+
bằng
A.
26.
B.
26.
C.
13.
D.
13
.
Câu 50: Cho ba số thực
,,xyz
không âm thỏa mãn
2484
x yz
++=
. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
632
xyz
S =++
. Đặt
86TMN= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
1; 2
T
. B.
( )
2;3T
. C.
( )
3; 4T
. D.
( )
4;5T
.
---------------------- HẾT--------------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
MÃ ĐỀ 127
1. C
2. A
3. A
4. C
5. C
6. A
7. D
8. C
9. B
10. A
11. A
12. B
13. D
14. B
15. C
16. C
17. D
18. B
19. A
20. A
21. C
22. D
23. B
24. C
25. B
26. A
27. C
28. A
29. A
30. D
31. A
32. A
33. B
34. A
35. C
36. A
37. A
38. D
39. B
40. D
41. D
42. B
43. C
44. A
45. C
46. C
47. D
48. A
49. A
50. C
MÃ ĐỀ 296
1. B
2. B
3. B
4. C
5. D
6. B
7. B
8. C
9. C
10. B
11. C
12. B
13. D
14. D
15. D
16. D
17. A
18. C
19. D
20. C
21. B
22. C
23. D
24. D
25. C
26. B
27. B
28. D
29. C
30. A
31. B
32. B
33. D
34. B
35. C
36. C
37. C
38. B
39. D
40. A
41. B
42. C
43. A
44. A
45. D
46. D
47. B
48. B
49. A
50. B
MÃ ĐỀ 357
1. A
2. C
3. B
4. C
5. A
6. C
7. D
8. C
9. B
10. C
11. A
12. B
13. C
14. D
15. B
16. A
17. A
18. C
19. D
20. B
21. A
22. D
23. B
24. A
25. B
26. C
27. A
28. D
29. C
30. A
31. A
32. B
33. A
34. B
35. A
36. C
37. C
38. C
39. D
40. A
41. B
42. C
43. C
44. B
45. D
46. A
47. B
48. D
49. C
50. D
MÃ ĐỀ 468
1. B
2. B
3. C
4. B
5. C
6. C
7. B
8. D
9. B
10. B
11. B
12. C
13. D
14. D
15. A
16. C
17. D
18. D
19. D
20. C
21. B
22. C
23. D
24. D
25. C
26. C
27. A
28. A
29. B
30. D
31. B
32. 2
33. D
34. B
35. C
36. C
37. C
38. D
39. C
40. B
41. B
42. C
43. A
44. D
45. D
46. A
47. A
48. B
49. B
50. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
( ) 1
x
f x e
A. . B. .
2
( )
x
f x dx e x C
2
1
( )
2
x
f x dx e x C
C. . D. .
2
1
( )
2
x
f x dx e x C
2 2
1
( )
2
x
f x dx e x C
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng chiều cao bằng
5B
6h
A. . B. . C. . D. .
10
5
15
30
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2
A. . B. . C. . D. .
16
64
32
3
256
3
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Nếu thì bằng
2
1
( ) 6f x dx
2
1
2 ( )I f x dx
A. . B. . C. . D. .
3I
3I
12I
12I
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Cho khối lăng trụ thể tích bằng , diện tích đáy bằng thì khoảng cách giữa hai mặt đáy
V
B
bằng
A. . B. . C. . D. .
3
V
B
2
V
B
V
B
3V
B
Lời giải
Chọn C
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đường thẳngphương trình
2 1
1
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
1x
2x
1x
1y
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng .
2 1
1
x
y
x
1x
Câu 7. Cho cấp số nhân với và công bội . S hạng bằng
n
u
1
2u
3q
2
u
A. . B. . C. . D. .
8
18
12
6
Lời giải
Chọn D
Ta có .
2 1
. 2.3 6u u q
Câu 8. Cho hàm số đồ thịđường cong trong hình vẽ bên.
y f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
1;2
4;2
1;2
1;1
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng nên hàm số đồng biến trên .
0;2
1;2
Câu 9. Cho các số nguyên thỏa . Số các chỉnh hợp chập của phần tử bằng
,k n
1 k n
k
n
A. . B. . C. . D. .
!n k
!
!
n
n k
!
!
n
k
!n k
Lời giải
Chọn B
Ta có: Số các chỉnh hợp chập của phần tử .
k
n
!
!
k
n
n
A
n k
Câu 10. Tìm hàm số biết rằng hàm số đạo hàm trên
y f x
f x
3
3e 2
x
f x
0 2.f
A. . B. . C. .D. .
3
( ) e 2 1
x
f x x
3
( ) e 2
x
f x
3
( ) 3e 2 1
x
f x x
3
( ) 3e 3
x
f x
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
3 3
' 3 2 2
x x
f x f x dx e dx e x C
Do
3.0
0 2 2.0 2 1.f e C C
Vậy: .
3
2 1
x
f x e x
Câu 11. Trong không gian , cho mặt phẳng đi qua điểm véctơ pháp tuyến
Oxyz
P
1;2; 1A
. Phương trình của mặt phẳng
1;1;2n
P
A. . B. . C. . D. .
2 1 0x y z
2 1 0x y z
2 1 0x y z
2 1 0x y z
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: .
P
1 1 1 2 2 1 0 2 1 0x y z x y z
Câu 12. Cho số thực dương khác là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
1
,x y
A. . B. .
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
log log log
a a a
x
x y
y
C. . D. .
log log
a a
x
x y
y
log log log
a a a
x
y x
y
Lời giải
Chọn B
Với ta có: .
0 1; , 0a x y
log log log
a a a
x
x y
y
Câu 13. Trong mặt phẳng , cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây một
Oxyz
: 2 3 4 0P x y z
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
P
A. . B. . C. . D. .
1
1;2;3n
2
1;2; 3n
3
2;3; 4n
4
1; 2;3n
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng nhận một véctơ pháp tuyến.
: 2 3 4 0P x y z
1; 2;3n
Câu 14. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
f x
+
+
0
0
-1
3
2
0
0
2
1
0
0
+
+
-1
+
f(x)
f'(x)
x
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
4
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy độ dài đường sinh bằng
8R
3l
A. . B. . C. . D. .
24
192
48
64
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: .
2 2 .8.3 48
xq
S Rl
Câu 16. Cho hàm số đa thức bảng xét dấu của như sau:
,f x
f x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
3
0
2
1
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy đổi dấu 2 lần.
f x
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
2
log 3y x
A. . B. . C. . D. .
; 
3;
;3
;3
Lời giải
Chọn D
Câu 18. Trên khoảng đạo hàm của hàm số là:
0; ,
7
3
y x
A. . B. . C. . D. .
4
3
7
3
y x
4
3
7
3
y x
4
3
3
7
y x
4
3
3
7
y x
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ của vectơ
Oxyz
1;2; 2A
3;1;4B
AB
A. . B. . C. . D. .
2; 1;6
2;1; 6
4;3;2
3;2; 8
Lời giải
Chọn A
.
2; 1;6AB
Câu 20. Cho hàm số đạo hàm trên . Hàm số đồng
f x
4 3
2 2 1f x x x x
f x
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
2;1
2;2
1;2
0;
Lời giải
Chọn A
.
4 3
2 2 1f x x x x
2 ( boäi chaün )
2 ( boäi leû )
1 ( boäi leû )
x
x
x
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
2;1
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. .
4 2
3 2y x x
4 2
3 2y x x
C. . D. .
3 2
2 2y x x x
3 2
2 2y x x x
Lời giải
Chọn C
Đây đồ thị của hàm bậc 3: (loại A, B)
3 2
y ax bx cx d
Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên Chọn C.
0a
Câu 22. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
1
x
y
x
A. 1. B. . C. . D. 2.
1
2
Lời giải
Chọn D
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành nên tung độ giao điểm: y = 0.
2
1
x
y
x
. Vậy, hoành độ giao điểm . Chọn D
2
0 2
1
x
x
x
2x
Câu 23. Điều kiện cầnđủ để hàm số (với là các tham số ) có ba cực
4 2
y ax bx c
, ,a b c
0a
trị
A. . B. . C. . D. .
0ab
0ab
0ab
0ab
Lời giải
Chọn B
4 2
y ax bx c
3
3
2
' 4 2 .
0
' 0 4 2 0
2 2 0 1
y ax bx
x
y ax bx
ax b
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi có 3 nghiệm phân biệt, hay phương trình
' 0y
1
2 nghiệm phân biệt khác Chọn B.
0
16 0
0
ab
b
0.ab
Câu 24. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
( ) 3 2 5f x x x
A. . B. .
3 2
( ) 5f x dx x x
3
( )f x dx x x C
C. . D. .
3 2
( ) 5f x dx x x x C
3 2
( )f x dx x x C
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
3 2
( ) 5f x dx x x x C
Câu 25. Trong không gian mặt cầu có bán kính bằng
,Oxyz
2 2 2
: 2 2 1 0S x y z x y
A. 1. B. . C. . D. 2.
3
2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm , bán kính .
S
(1; 1;0)I
2
2 2
1 1 0 1 3R
Câu 26. Nghiệm của phương trình
3
log 2 1 2x
A. . B. . C. . D. .
4x
2x
7
2
x
5
2
x
Lời giải
Chọn A
Ta có .
2
3
log 2 1 2 2 1 3 4x x x
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
1
1
y
x
3
3 4y x x
2022 1y x
2
2y x
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số .
2022 1y x
- Tập xác định .
D
- Ta có .
2022 0,y x
Suy ra hàm số nghịch biến trên .
2022 1y x
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
S
1 1
2 2
log 1 log 2 1x x
A. . B. . C. . D. .
1
;2
2
S
1;2S
;2S 
2;S
Lời giải
Chọn A
Ta có .
1 1
2 2
2
1 2 1
1
log 1 log 2 1 ;2
1
2 1 0
2
2
x
x x
x x x
x
x
Tập nghiệm của bất phương trình .
1
;2
2
S
Câu 29. Cho hình chóp đáy là hình vuông với . Biết vuông góc với mặt
.S ABCD
5 2AC
SA
phẳng . Góc giữa mặt phẳng bằng
ABCD
5SA
SD
SAB
A. . B. . C. . D. .
45
90
30
60
Lời giải
Chọn A
Ta có
AD AB
AD SAB
AD SA
, ,SD SAB SD SA DSA
là hình vuông nên
ABCD
2 5AC AB AB
.
5
tan 1 45
5
AD
DSA DSA
SA
Câu 30. Từ một hộp chứa viên bi xanh, viên bi đỏ viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời
4
3
2
2
viên bi. Xác suất để lấy được viên bi khác màu bằng
2
A. . B. . C. . D. .
5
18
7
18
5
36
13
18
Lời giải
Chọn D
Lấy viên bi từ viên bi có cách. Vậy .
2
9
2
9
C
2
9
n C
Gọi A biến cốLấy được hai viên bi khác màu ”. Suy ra biến cốLấy được hai viên bi
A
cùng màu “.
Các kết quả thuận lợi của biến cố là: .
A
2 2 2
4 3 2
10n A C C C
Vậy xác suất lấy được 2 viên bi khác màu là: .
13
1 1
18
n A
P A P A
n
Câu 31. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung
Oxyz
1;2; 3 , 3;0;1A B
trực của đoạn thẳng phương trình là
AB
A. . B. . C. . D. .
2 2 1 0x y z
2 2 1 0x y z
2 2 8 0x y z
2 2 5 0x y z
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
I
1;1; 1AB I
là vecto pháp tuyến.
4; 2;4 2;1; 2AB n
Phương trình mặt phẳng trung trực đi qua nhận làm vecto pháp tuyến là:
I
2;1; 2n
.
2 1 1 1 2 1 0 2 2 1 0.x y z x y z
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
3 2
2 5 4 2y x x x
0;2
A. . B. . C. . D. .
2
2
74
27
1
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
f x
0;2
.
2
6 10 4f x x x
.
2
1 0;2
0 6 10 4 0
2
0;2
3
x
f x x x
x
.
2 26
0 2; 1 1; ; 2 2
3 27
y y y y
Vậy .
0;2
min 0 2f x y
Câu 33. Cho . Tính
5
2
8f x dx
5
2
3g x dx
5
2
4 1f x g x dx
A. . B. . C. . D. .
11I
13I
27I
3I
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
5 5 5 5
2 2 2 2
4 1 4 8 12 7 13f x g x dx f x dx g x dx dx
Câu 34. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Giá trị của biểu thức
( , , )
x b
y b c d
cx d
bằng
2 3 4T b c d
A. 1. B. . C. 6. D. 0.
8
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục .
Ox
0
x b
x b
cx d
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hám số cắ trục hoành tại .
1 1 1x b b
Đồ thị hàm sốtiệm cận ngang là .
1
1 1y c
c
Đồ thị hàm sốtiệm cận đứng là: .
1 1 1
d
x d c d d
c
Vậy: .
2 3 4 2.1 3.1 4. 1 1T b c d
Câu 35. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng
.S ABCD
2a
SA
đáy, góc giữa với mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp bằng
SC
( )SAB
30
.S ABCD
A. . B. . C. . D. .
3
2
3
a
3
8
3
a
3
8 2
3
a
3
2 2
3
a
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
0
; 30
SC SAB S
SC SAB SC SB CSB
CB SAB
Xét tam giác vuông tại có: .
SBC
B
0
0
2
tan30 2 3
tan30
3
3
BC BC a
SB a
SB
Xét tam giác vuông tại có: .
SAB
A
2
2
2 3 4 2 2SA a a a
Thể tích khối chóp .
3
2
.
1 1 8 2
. . .2 2.4
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Câu 36. Cho hình lập phương cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.ABCD A B C D
a
bằng
CC
BD
A. . B. . C. . D. .
2
2
a
2
3
a
a
2a
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
2
; '
'
2 2
CO BD
AC a
d BD CC CO
CO C C
Câu 37. Với là các số thực dương tùy ý, bằng
,a b
2
3
log .a b
A. . B. . C. . D. .
3 3
log 2loga b
3 3
2 log loga b
3 3
1
log log
2
a b
3 3
2 log loga b
Lời giải
Chọn A
.
2
3 3 3
log . log 2loga b a b
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
m
2x
y
x m
( ; 4)
A. . B. . C. . D. .
2;
2;
2;4
2;4
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2m
y
x m
Hàm số đồng biến trên khoảng .
2x
y
x m
( ; 4)
.
2 0
2 2
2 4
; 4
4 4
m
m m
m
m
m m

Câu 39. Cho hai hàm số , (m tham số thực) đồ
1 1
1 2
x x x
y
x x x
2019 2022
x
y e m
thị lần lượt . Tập hợp tất cả các giá trị của m để cắt nhau tại đúng
1
( )C
2
( )C
1
( )C
2
( )C
ba điểm phân biệt
A. . B. . C. . D. .
1;
1;
3;
(3; )
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 2; 1;0D
Xét phương trình hoàng độ giao điểm:
1 1
2019 2022
1 2
x
x x x
e m
x x x
1 1
2019 2022
1 2
x
x x x
e m
x x x
Xét:
1 1
2019
1 2
x
x x x
f x e
x x x
Có:
2 2
2
1 1 1
0
1 2
x
f x e x D
x
x x
Bảng biến thiên:
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì: .
3
2022 2022 1m m
Câu 40. Nếu thì bằng
1
2 ( )
1
x
x
e
dx f x x C
e
( )f x
A. . B. . C. . D. .
e 1
x
e
x
e 1
x
ln e 1
x
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2 1
1 1 2
1 1 1
x
x x x
e
dx dx dx dx
e e e
Đặt:
1
1
1
x x
e u e dx du dx du
u
Nên:
1 1 1
1 1 1 1 1
ln ln ln 1
1 1 1 1
x
x
x x
u e
dx du du C C x e C
e u u u u u e
Vậy: .
1
1
2 ln 1 2ln 1
1
x
x x
x
e
dx x x e C e x C
e
Câu 41. Cho hàm số bậc ba đồ thịđường cong trong hình vẽ bên dưới.
( )y f x
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2 ( ) 0f f x
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị của hàm số ta có:
( )y f x
.
2 ( ) 0f f x
2 ( ) 2; 1
2 ( ) 0;1
2 ( ) 1;2
f x a a
f x b b
f x c c
( ) 2 1 2 3;4
( ) 2 2 2 1;2
( ) 2 3 2 0;1
f x a a
f x b b
f x c c
Từ đồ thị của hàm số ta thấy phương trình lần lượt đúng 1, 3, 3
( )y f x
1 , 2 , 3
nghiệm và các nghiệm này là phân biệt.
Vậy phương trình có 7 nghiệm.
2 ( ) 0f f x
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn ?
( , )x y
2
8
2 2
2
log 2 3 7 3
y
x x y y
A. 0. B. 1. C. 2. D. 7.
Lời giải
Chọn B
2
8
2 2
2
log 2 3 7 3
y
x x y y
2
2
2
2
3 7
log 2 3 1
8
y y
x x
y
Với mọi ta có: . Suy ra để nghiệm thì ta phải
x
2
2
2 2
log 2 3 log 1 2 1x x x
1
.
2
2
3 7
1
8
y y
y
2
2 3 1 0y y
1
;1
2
y
nên . Thay vào ta được:
y
1y
1
2
2
log 2 3 1 1x x x
Vậy có duy nhất cặp số nguyên thỏa mãn.
( , )x y
Câu 43. Cho hàm số liên tục nhận giá trị không âm trên thỏa mãn
y f x
1;2
Đặt , diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
1 , 1;2 .f x f x x
2
1
1
dS xf x x
2
S
đồ thị hàm số , trục Ox hai đường thẳng . Khẳng định nào dưới đây
y f x
1, 2x x
đúng?
A. . B. . C. . D. .
1 2
2S S
1 2
3S S
1 2
2S S
1 2
3S S
Lời giải
Chọn C
Ta có .
2
1
1
dS xf x x
Đặt .
1 d dt x t x
Đổi cận .
1 2; 2 1x t x t
Suy ra
1
1
2
1 1 dS t f t t
2
1
1 dt f t t
.
2 2
1 1
d df t t tf t t
2 2
1 1
d df x x xf x x
2 1
S S
Vậy .
1 2
2S S
Câu 44. Cho hình hộp đứng đáy hình vuông. Gọi tâm hình vuông
.ABCD A B C D
ABCD
S
. Gọi lần lượt trung điểm của . Biết rằng, nếu tạo với
A B C D
M
N
SA
BC
MN
mặt phẳng một góc bằng thì thể tích khối chóp bằng
ABCD
0
60
AB a
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
30
12
a
3
30
3
a
3
30a
3
3
2
a
Lời giải
Chọn A
Gọi là tâm của đáy suy ra .
I
ABCD
SI ABCD
Kẻ , là trung điểm của đoạn đồng thời suy ra
MH ABCD
//NH SI
1
2
NH SI
H
AI
.
, 60MN ABCD MNH
Xét tam giác ; ; ,
HCN
2 2
3 3 3 2
4 4 4
a
HC AC AB BC
1
2 2
a
CN BC
45HCN
theo định lý côsin ta có .
2 2 2 2
5
2 . .cos
8
HN HC CN HC CN HCN a
10
4
a
HN
Do đó .
10 30
.tan .tan 60
4 4
a a
MH HN MNH
30
2
2
a
SI HM
Lạidiện tích của tam giác .
ABC
2
1
.
2 2
ABC
a
S AB BC
Vậy .
3
.
1 30
. .
3 12
S ABC ABC
a
V SI S
Câu 45. Cho tứ diện ABCD các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu
3
2
a
AB
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với . Tổng bằng
a m
n
, ; 15m n m
T m n
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm của ta có .
M
AB
2 2 2 2
2
13 13
2 4 16 4
DA DB AB a a
DM DM
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác thì .
I
ABD
I DM
Gọi diện tích tam giác cân tại .
S
ABD
D
Ta có .
2
1 1 13 3 39
. . .
2 2 4 2 16
a a a
DM AB S DM AB
Ta có .
2
. . . . . . 3 2 13
4 4 13
39
8.
16
AB AC BC AB AC BC a a a
S R a
R S
a
Tam giác vuông tại .
CDI
2
2 2 2 2 2
2 13 9 3 13
13 13 3
I CI CD R a a a CI a
Ta có . (Do trục đường tròn của tam giác ).
CA CB CD a
IC ABD
IA ID IB
IC
ABD
Gọi trung điểm của . Trong mặt phẳng kẻ thì
N
DC
CDI
,NO CD NO CI O
O
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Ta có
2 2
13
. 13
6
2 6
3 13
2.
13
m
CO CN CD CN CD a
CNO CID CO a
n
CD CI CI CI
a
#
.
19m n
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên . Khi đó hàm số
( )y f x
3 2
'( ) 6 32f x x x
nghịch biến trên khoảng
2
( ) 3g x f x x
A. . B. . C. . D. .
; 
1;
2;
;1
Lời giải
Chọn C
.
2 2
( ) 3 2 3 . 3g x f x x g x x f x x
2
3 2 3 2
2
'( ) 6 32 '( ) 0 6 32 0 4 2 0
4
x
f x x x f x x x x x
x
2 2
2
3
2
( ) 3 2 3 . 3 0
3 0
x
g x f x x g x x f x x g x
f x x
.
2 2
2 2
3
3 3
2
2 2
1, 2
3 2 3 2 0
1, 4
3 4 3 4 0
x
x x
x x
x x x x
x x
x x x x
Bảng xét dấu của :
g x
Vậy chọn phương án .
C
Câu 47. Trong không gian cho ba điểm , , mặt phẳng
,Oxyz
1;2;3A
0;1;0B
1;0; 2C
. Điểm nằm trên mặt phẳng thỏa mãn hệ thức
: 2 0P x y z
; ;M a b c
P
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức bằng
2 2 2
2 3MA MB MC
9T a b c
A. . B. . C. . D. .
13
9
13
9
13
13
Lời giải
Chọn D
Chọn điểm thỏa mãn . Khi đó cố định.
K
2 3 0KA KB KC
2 2 1
; ;
3 3 2
K
2 2 2
2 2 2
2 3 2 3P MA MB MC MA MB MC
2 2 2
2 3MK KA MK KB MK KC
2 2 2 2
6 2 3 2 2 3MK KA KB KC MK KA KB KC
.
2 2 2 2
6 2 3MK KA KB KC
đạt GTNN đạt GTNN là hình chiếu của lên .
P
MK
M
K
P
Do đó . Khi đó .
5 5 13
; ;
18 18 9
M
5 5 13
9 13
18 18 9
T
Câu 48. Cho ba số thực không âm thỏa mãn . Gọi lần lượt giá trị lớn
, ,x y z
2 4 8 4
x y z
,M N
nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Đặt , khẳng định nào sau
6 3 2
x y z
S
2 6T M N
đâyđúng?
A. . B. . C. . D. .
1;2T
2;3T
3;4T
4;5T
Lời giải
Chọn A
.
2 3
2 4 8 4 2 2 2 4
x y z x y z
Ta có .
3
2 3 2 3 2 3
2
64
4 2 2 2 3. 2 2 2 3 6 3log 3
27
x y z x y z x y z
x y z
Khi đó . Suy ra .
2
1
1 log 3
2
S
2
1
1 log 3
2
M
Đặt , khi đó .
2
2
2
3
2
2 log
1
4 2 log
2
1
8 2 log
3
x
y y
y z
a x a
b y b
c z b
4 4a b c b c a
Do nên , ta có
, , 0x y z
, , 1a b c
.
1 1 0 1 4 1 3 3b c bc b c bc a bc a abc a a
Xét đạt GTNN trên .
2
3f x a a
1;a 
3 9
2 4
f
Suy ra .
2
9
3
4
abc a a
Mặt khác .
2 2
1 1 9
log log
6 3 2 6 6 4
x y z
S abc
Khi đó .
2 2
1 1 1
2log 3 2 log 3
6 3 3
N
Vậy .
2 2 2
1 1 1
2 6 2 1 log 3 6 log 3 log 3 1;2
2 3 3
T M N T
Câu 49. Cho hàm số bậc ba đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y f x
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
0;20m
2
2g x f x f x m
điểm cực trị?
9
A. . B. . C. . D. .
8
9
10
11
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
2 2 1h x f x f x m h x f x f x
Khi đó
1
1
0
0 2; 1
1
0;1
1
x
x
f x
h x x a
f x
x b
x c
Ta có bảng biến thiên
Ta 5 điểm cực trị. Vậy để thoả mãn thì bốn nghiệm đơn hoặc bội lẻ
h x
0h x
hay . Do .
0 8 0 8m m m
0;1;2;3;4;5;6;7m m
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều. Gọi là góc tạo bởi với mặt
.ABC A B C
A B
phẳng góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng . Biết
ACC A
A BC
ACC A
(với phân số ). Khi đó giá trị của biểu thức
2 2
cot cot
m
n
*
,m n
m
n
2T m n
bằng
A. . B. . C. . D. .
3T
5T
7T
9T
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là trung điểm của .
,H K
,A C AC
Khi đó .
2
2
2
, cot
A K
BK ACC A A B ACC A BA K
BK
Do .
2
2
2
, , cot
HK
HK A C BH A C A BC ACC A BHK
BK
Khi đó .
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
1
cot cot
4 3
A K HK A H AK AK AK
BK BK BK AB AK AK AK

Vậy .
1; 3 2 7m n m n
---------- HẾT ----------
| 1/38

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………… Mã đề thi: 127
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1:
Cho hàm số ( ) 2x
f x = e +1 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( ) x f x dx 1
= e + x + C. ∫ B. 2 ( ) x
f x dx = e x + C. ∫ 2 C. 1 2 ( ) x
f x dx = e + x + C. ∫ D. 2x 1 2
f (x)dx = e + x + C. 2 ∫ 2
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 bằng A. 10. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2là A. 16π. B. 64π. C. 32π π ⋅ D. 256 ⋅ 3 3 2 2 Câu 4: Nếu f
∫ (x)dx = 6 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 1 − A. I = 3. −
B. I = 3.
C. I =12. D. I = 12. −
Câu 5: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V, diện tích đáy bằng B thì khoảng cách hai mặt đáy bằng A. V B. V
C. V
D. 3V 3B 2B B B
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. x =1.
B. x = 2. C. x = 1. − D. y =1.
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 8. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 O x A. ( 1; − 2) . B. ( 4; − 2) . C. (1;2) . D. ( 1; − ) 1 . 4 −
Câu 9: Cho các số nguyên k,n thỏa 1≤ k ≤ .n Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng A. (n n + k )!. B. n! ( ⋅ C. !⋅
D. (n k)!. n k )! k!
Câu 10: Tìm hàm số y = f (x) biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm trên  là ′( ) 3 = 3e x f x
+ 2 và f (0) = 2. A. 3 ( ) = e x f x + 2x +1. B. 3 ( ) e x f x = + 2. C. 3 ( ) = 3e x f x + 2x −1. D. 3 ( ) 3e x f x = − 3. 
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2 − )
1 và có véc tơ pháp tuyến n = (1;1;2).
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x + y + 2z −1= 0.
B. x + y − 2z −1= 0.
C. x y + 2z −1= 0.
D. x + y + 2z +1= 0.
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x log log x x x x a = ⋅ B. log = x y C. log =
x y D. log = y x a loga loga . a loga ( ). a loga loga . a y log y y y y a
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y + 3z − 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?    
A. n = 1;2;3 . B. n = 1;2; 3 − . C. n = 2 − ;3; 4 − . D. n = 1; 2 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Trang 1/5 – Mã đề 127
Câu 14: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 bằng A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 16: Cho hàm số đa thức f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log 3− x 2 ( ) A. (− ; ∞ +∞). B. (3;+∞). C. (−∞ ] ;3 . D. (− ;3 ∞ ). 7
Câu 18: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 3 y = x là: 4 4 4 4 A. 7 7 3 3 3 y' x− = . B. 3 y' = x . C. 3 y' x− = . D. 3 y' = x . 3 3 7 7
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− 2) và B(3;1;4) . Tọa độ của vectơ AB A. (2;−1;6). B. ( 2 − ;1; 6 − ). C. (4;3;2). D. (3;2; 8 − ).
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên f ′(x) = ( − x)4 (x + )3 2
2 (1− x) . Hàm số f (x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − 2). C. (1;2). D. (0;+ ∞).
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = −x + 3x + 2. C. 3 2
y = x − 2x x + 2. D. 3 2
y = −x + 2x x + 2.
Câu 22: Đồ thị của hàm số x − 2 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x +1 A. 1. B. 1. − C. 2. − D. 2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (với a, b, c là các tham số và a ≠ 0 ) có ba cực trị là
A. ab ≤ 0.
B. ab < 0.
C. ab > 0. D. ab ≥ 0. Câu 24: Cho hàm số 2
f (x) = 3x + 2x + 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3 2
f (x)dx = x + x + 5 ∫ . B. 3
f (x)dx = x + x + C. C. 3 2
f (x)dx = x + x + 5x + C ∫ . D. 3 2
f (x)dx = x + x + C ∫ .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y −1= 0 có bán kính bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 2. Trang 2/5 – Mã đề 127
Câu 26: Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 là 3 ( ) A. x = 4. B. x = 2. C. 7 x = . D. 5 x = . 2 2
Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? A. 1 y = . B. 3
y = x − 3x + 4. C. y = 2022 − x +1. D. 2 y = −x + 2 . x −1
Câu 28: Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 1 S  ;2 =  . B. S = ( 1; − 2) . C. S = (− ;2 ∞ ) .
D. S = (2;+∞) . 2   
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với
AC = 5 2 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 5 .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng A. 45° . B. 90° . C. 30° . D. 60° .
Câu 30: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 13 . 18 18 36 18
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ), B( 3 − ;0; )
1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x + y − 2z −1= 0.
B. 2x y − 2z +1= 0. C. 2x + y − 2z −8 = 0 .
D. 2x y + 2z + 5 = 0.
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 5x + 4x − 2 trên đoạn [0;2] bằng A. 2. − B. 2. C. 74 − . D. 1. − 27 5 5 5
Câu 33: Cho f
∫ (x)dx =8 g(x)dx = 3 − ∫
. Tính I =  f
∫  (x)− 4g(x)−1dx  2 − 2 − 2 − A. I = 11 − . B. I =13. C. I = 27 . D. I = 3 . Câu 34: Cho hàm số x + b y =
(b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của y cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d bằng A. 1. B. 8 − . 1 C. 6 . D. 0 . -1 O 1 x -1
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. 2a . B. 8a . 3 3 3 3 C. 8 2a .
D. 2 2a . 3 3 Trang 3/5 – Mã đề 127
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Khoảng cách A' D'
giữa hai đường thẳng CC ' và BD bằng B' C'
A. a 2 . B. a 2 . C. .
a D. a 2. 2 3 A D O B C
Câu 37: Với a,b là các số thực dương tùy ý, log ( 2 bằng 3 . a b ) A. log . B. 2(log 1 3 a + log3 b) . C. . D. 3 a + 2 log3 b log3 a + log3 b 2.log . a log b . 2 3 3
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 4 − ) là x + m A. (2;+∞) . B. [2;+∞). C. [2;4] . D. (2;4].
Câu 39: Cho hai hàm số x −1 x x +1 y = + + và − x
y = e − 2019 + 2022m , (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt x x +1 x + 2
là (C ) và (C ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C ) và (C ) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là: 1 2 1 2 A. (1;+∞). B. [1;+∞). C. [3;+∞). D. (3;+∞). x
Câu 40: Nếu e −1dx = 2 f (x) − x + C
thì f (x) bằng x e +1
A. ex +1. B. ex .
C. ex −1.
D. ln(ex+ )1.
Câu 41:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 42:
Có bao nhiêu cặp số nguyên + ( y
x, y) thỏa mãn log (x + 2x + 3) 2 8 2 2 ≤ 7 − y + 3y 2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên [1;2] và thỏa mãn f (x) = f (1− x), x ∀ ∈[ 1; − 2]. 2
Đặt S = xf (x)dx S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng 1 ∫ , 2 1 − x = 1,
x = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = 2S .
B. S = 3S .
C. 2S = S .
D. 3S = S . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 44: Cho hình hộp đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông A'B'C 'D'.
Gọi MN lần lượt là trung điểm của SABC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 0 60 và
AB = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3
A. a 30 .
B. a 30 . C. 3 a 30. D. a 3 . 12 3 2 Trang 4/5 – Mã đề 127
Câu 45: Cho tứ diện ABCDa 3 AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ 2
diện ABCD bằng a m với , m n
∈  ;m ≤15. Tổng T = m + n bằng n A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và 3 2
f '(x) = −x + 6x − 32 . Khi đó hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 3x)nghịch biến trên khoảng A. (− ; ∞ +∞) . B. (1;+∞) . C. (2;+∞) . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(0;1;0),C(1;0; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 .
Điểm M (a,b,c) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức T = a b + 9c bằng A. 13. B. 13 − . C. 13. D. 13 − . 9 9
Câu 48: Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z + +
= 4 . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z
S = + + . Đặt T = 2M + 6N . Khẳng định nào dưới đây đúng? 6 3 2
A. T ∈(1;2) .
B. T ∈(2;3).
C. T ∈(3;4).
D. T ∈(4;5) .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y= f(x)có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m∈[0;20]để hàm số 2
g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi A'B với mặt phẳng
(ACC ' A') và β là góc giữa mặt phẳng (A'BC ') với mặt phẳng (ACC ' A') . Biết 2 2 cot α − cot m β = (với * , m n∈ và n
phân số m tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức T = m + 2n bằng n A. T = 3. B. 5. C. 7. D. 9.
---------------------- HẾT-------------------- Trang 5/5 – Mã đề 127 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………… Mã đề thi: 296
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1:
Cho hàm số ( ) 2x
f x = e −1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( ) x f x dx 1
= e + x + C. ∫ B. 2 ( ) x
f x dx = e x + C. ∫ 2 C. 1 2 ( ) x
f x dx = e + x + C. ∫ D. 2x 1 2
f (x)dx = e + x + C. 2 ∫ 2
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 3bằng A. 10. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4là A. 16π. B. 64π. C. 32π π ⋅ D. 256 ⋅ 3 3 2 2 Câu 4: Nếu f
∫ (x)dx =8 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 1 − A. I = 4. −
B. I = 4.
C. I =16. D. I = 16. −
Câu 5: Cho khối chóp có thể tích bằng V, diện tích đáy bằng B thì chiều cao hình chóp bằng A. V B. V
C. V
D. 3V 3B 2B B B
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. y =1.
B. y = 2. C. y = 1. −
D. x = 2.
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = 6 và công bội q = 3. Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 8. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 8: Cho các số nguyên k,n thỏa 1≤ k ≤ .n Số các tổ hợp chập k của n phần tử bằng
A.
(n + k)!. B. n! n! ( ⋅ C.
D. (n k)!. n k )!
k (!n k)!
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đã cho y 1 − 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? O x A. ( 1; − 2) . B. ( 4; − 2) . C. (1;2) . D. ( 1; − ) 1 . 4 −
Câu 10: Tìm hàm số y = f (x) biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm trên  là ′( ) 3 = 3e x f x
+ 2 và f (0) =1. A. 3 ( ) = e x f x + 2x +1. B. 3 ( ) = e x f x + 2 . x C. 3 ( ) = 3e x f x + 2x −1. D. 3 ( ) = 3 x f x e + 2 .x
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2; )
1 và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 1; − 2).
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x + y + 2z −1= 0.
B. x + y − 2z −1= 0.
C. x y + 2z −1= 0.
D. x + y + 2z +1= 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y − 3z − 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?    
A. n = 1;2;3 . B. n = 1;2; 3 − . C. n = 2 − ;3; 4 − . D. n = 1; 2 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x log log x x a = ⋅ B. log x = x + y C. log =
x y D. log x = x y a loga loga . a loga ( ). a loga loga . a y log y y y y a Trang 1/5 – Mã đề 296
Câu 14: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 4 bằng A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 16: Cho hàm số đa thức f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3 + x 2 ) A. (− ; ∞ +∞). B. (3;+∞). C. (−∞ ] ;3 . D. (− ;3 ∞ ). 5
Câu 18: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 3 y = x là: 2 4 2 2 A. 5 5 5 3 3 y' x− = . B. 3
y' = x . C. 3
y' = x . D. 3 y' = x . 3 3 3 5
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;2;6) và B(3;4; 2
− ) . Tọa độ của vectơ AB A. (2;−1;6). B. ( 2 − ;1; 6 − ). C. (4;3;2). D. (3;2; 8 − ).
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên f ′(x) = ( − x)4 (x + )3 2
2 (1− x) . Hàm số f (x) nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − 2). C. (1;2). D. (0;+ ∞).
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = x − 2x x + 2. C. 4 2
y = −x + 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 2x x + 2.
Câu 22: Đồ thị của hàm số x − 2 y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x +1 A. 1. B. 1. − C. 2. − D. 2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (với a, b, c là các tham số và a ≠ 0 ) có ba cực trị là
A. ab > 0.
B. ab ≥ 0.
C. ab ≤ 0. D. ab < 0. Câu 24: Cho hàm số 2
f (x) = 3x − 2x + 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3 2
f (x)dx = x + x + 5 ∫ . B. 3
f (x)dx = x + x + C. C. 3 2
f (x)dx = x + x + 5x + C ∫ . D. 3 2
f (x)dx = x x + 5x + C ∫ .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y = 0 có bán kính bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 2. Trang 2/5 – Mã đề 296
Câu 26: Nghiệm của phương trình log 2x + 5 = 2 là 3 ( ) A. x = 4. B. x = 2. C. 7 x = . D. 5 x = . 2 2
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 1 y = . B. 3
y = x + 3x + 4 . C. y = 2022 − x +1. D. 2 y = −x + 2 . x +1
Câu 28: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x +1 < log x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 1 S  ;2 =  . B. S = ( 1; − 2) . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+∞) . 2   
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với
AC = 4 2 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 4 .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng A. 30° . B. 60° . C. 45° . D. 90° .
Câu 30: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 11 . B. 7 . C. 15 . D. 13 . 15 11 18 18
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ), B( 3 − ;0; )
1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y − 2z +1= 0.
B. 2x + y − 2z −1= 0. C. 2x + y − 2z −8 = 0 .
D. 2x y + 2z + 5 = 0.
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 5x + 4x − 2 trên đoạn [0;2] bằng A. 2. − B. 2. C. 74 − . D. 1. − 27 5 5 5
Câu 33: Cho f
∫ (x)dx =8 g(x)dx = 2 − ∫
. Tính I =  f
∫  (x)− 4g(x)−1dx  2 − 2 − 2 − A. I = 11 − . B. I =13. C. I = 7 . D. I = 9 . Câu 34: Cho hàm số x + b y =
(b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của y cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d bằng A. 0 B. 1. C. 8 − . D. 6 . . 1 -1 O 1 x -1
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. 2a . B. 8a . 3 3 3 3 C. 8 2a .
D. 2 2a . 3 3 Trang 3/5 – Mã đề 296
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a 2 . Khoảng A' D'
cách giữa hai đường thẳng CC ' và BD bằng B' C'
A. a 2 . B. a 2 . C. .
a D. a 2. 2 3 A D O B C
Câu 37: Với a,b là các số thực dương tùy ý, log ( 3 bằng 3 . a b ) A. log .
B. 2(log3 a + log3 b) . C. . D. 3 a + 2 log3 b log3 a + 3log3 b
2.log3 .alog3 b .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y = đồng biến trên (− ; ∞ 4 − ) ? x + m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 40:
Cho hai hàm số x −1 x x +1 y = + + và − x
y = e − 2019 + 2022m , (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt x x +1 x + 2
là (C ) và (C ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C ) và (C ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là: 1 2 1 2 A. (−∞ ) ;1 . B. (−∞ ] ;1 . C. (− ;3 ∞ ). D. (−∞ ] ;3 .
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên + ( y
x, y) thỏa mãn log (x + 2x + 3) 2 8 2 2 ≤ 7 − y + 3y 2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên [1;2] và thỏa mãn f (x) = f (1− x), x ∀ ∈[ 1; − 2]. 2
Đặt S = xf (x)dx S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng 1 ∫ , 2 1 − x = 1,
x = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = 2S .
B. S = 3S .
C. 2S = S .
D. 3S = S . 1 2 1 2 1 2 1 2 x
Câu 43: Nếu e −1dx = 2 f (x) − x + C
thì f (x) bằng x e +1
A. ln(ex+ )1.
B. ex +1. C. ex .
D. ex −1.
Câu 44: Cho hình hộp đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông A'B'C 'D'.
Gọi MN lần lượt là trung điểm của SABC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 0 60 và
AB = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3
A. a 30 .
B. a 30 . C. 3 a 30. D. a 3 . 12 3 2
Câu 45: Cho tứ diện ABCDa 3 AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ 2
diện ABCD bằng a m với , m n
∈  ;m ≤15. Tổng T = m + 2n bằng n A. 15. B. 27. C. 19. D. 25. Trang 4/5 – Mã đề 296
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và 3 2
f '(x) = −x + 6x − 32 . Khi đó hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 3x)đồng biến trên khoảng A. (− ; ∞ +∞) . B. (1;+∞) . C. (2;+∞) . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(0;1;0),C(1;0; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 .
Điểm M (a,b,c) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức T = a b +18c bằng A. 26. B. 26. − C. 13. D. 13 − .
Câu 48: Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z + +
= 4 . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z
S = + + . Đặt T = 8M + 6N . Khẳng định nào dưới đây đúng? 6 3 2
A. T ∈(1;2) .
B. T ∈(2;3).
C. T ∈(3;4).
D. T ∈(4;5) .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y= f(x)có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m∈[ 20 − ;20] để hàm số 2
g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị? A. 8. B. 9. C. 20. D. 18.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi A'B với mặt phẳng
(ACC ' A') và β là góc giữa mặt phẳng (A'BC ') với mặt phẳng (ACC ' A') . Biết 2 2 cot α − cot m β = (với * , m n∈ và n
phân số m tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức T = 2m + n bằng n A. T = 3. B. 5. C. 7. D. 9.
---------------------- HẾT-------------------- Trang 5/5 – Mã đề 296 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………………. Mã đề thi: 357
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2 − )
1 và có véc tơ pháp tuyến n = (1;1;2).
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x + y + 2z −1= 0.
B. x + y − 2z −1= 0.
C. x y + 2z −1= 0.
D. x + y + 2z +1= 0. 2 2 Câu 2: Nếu f
∫ (x)dx = 6 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 1 − A. I = 3. −
B. I = 3.
C. I =12. D. I = 12. −
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2là A. π π 64π. B. 16π. C. 32 ⋅ D. 256 ⋅ 3 3
Câu 4: Cho hàm số ( ) 2x
f x = e +1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( ) x f x dx 1
= e + x + C. ∫ B. 2 ( ) x
f x dx = e x + C. ∫ 2 C. 1 2 ( ) x
f x dx = e + x + C. ∫ D. 2x 1 2
f (x)dx = e + x + C. 2 ∫ 2
Câu 5: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 bằng A. 10. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 6: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V, diện tích đáy bằng B thì khoảng cách hai mặt đáy bằng A. V B. V
C. V
D. 3V 3B 2B B B
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 8. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm y 1 − 2
số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? O x A. ( 1; − 2) . B. ( 4; − 2) . C. (1;2) . D. ( 1; − ) 1 . 4 −
Câu 9: Cho các số nguyên k,n thỏa 1≤ k ≤ .n Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng A. (n n + k )!. B. n! ( ⋅ C. !⋅
D. (n k)!. n k )! k!
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình x −1 A. x = 1. − B. y =1.
C. x =1.
D. x = 2.
Câu 11: Tìm hàm số y = f (x) biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm trên  là ′( ) 3 = 3e x f x
+ 2 và f (0) = 2. A. 3 ( ) = e x f x + 2x +1. B. 3 ( ) e x f x = + 2. C. 3 ( ) = 3e x f x + 2x −1. D. 3 ( ) 3e x f x = − 3.
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x log log x x x x a = ⋅ B. log = x y C. log =
x y D. log = y x a loga loga . a loga ( ). a loga loga . a y log y y y y a
Câu 13: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 bằng A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y + 3z − 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?    
A. n = 1;2;3 . B. n = 1;2; 3 − . C. n = 2 − ;3; 4 − . D. n = 1; 2 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Trang 1/5 – Mã đề 357
Câu 15: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho hàm số đa thức f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên f ′(x) = ( − x)4 (x + )3 2
2 (1− x) . Hàm số f (x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − 2). C. (1;2). D. (0;+ ∞).
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = −x + 3x + 2. C. 3 2
y = x − 2x x + 2. D. 3 2
y = −x + 2x x + 2.
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = log 3− x 2 ( ) A. (− ; ∞ +∞). B. (3;+∞). C. (−∞ ] ;3 . D. (− ;3 ∞ ). 7
Câu 20: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 3 y = x là: 4 4 4 4 A. 7 7 3 3 3 y ' x− = . B. 3
y ' = x . C. 3 y ' x− = . D. 3 y ' = x . 3 3 7 7
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− 2) và B(3;1;4) . Tọa độ của vectơ AB A. (2;−1;6). B. ( 2 − ;1; 6 − ). C. (4;3;2). D. (3;2; 8 − ).
Câu 22: Đồ thị của hàm số x − 2 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x +1 A. 1. B. 1. − C. 2. − D. 2.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y −1= 0 có bán kính bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 là 3 ( ) A. x = 4. B. x = 2. C. 7 x = . D. 5 x = . 2 2
Câu 25: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (với a, b, c là các tham số và a ≠ 0 ) có ba cực trị là
A. ab ≤ 0.
B. ab < 0.
C. ab > 0. D. ab ≥ 0. Câu 26: Cho hàm số 2
f (x) = 3x + 2x + 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3 2
f (x)dx = x + x + 5 ∫ . B. 3
f (x)dx = x + x + C. C. 3 2
f (x)dx = x + x + 5x + C ∫ . D. 3 2
f (x)dx = x + x + C ∫ . Trang 2/5 – Mã đề 357
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với
AC = 5 2 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 5 .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng A. 45° . B. 90° . C. 30° . D. 60° .
Câu 28: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 13 . 18 18 36 18
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? A. 1 y = . B. 3
y = x − 3x + 4. C. y = 2022 − x +1. D. 2 y = −x + 2 . x −1
Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 1 S  ;2 =  . B. S = ( 1; − 2) . C. S = (− ;2 ∞ ) .
D. S = (2;+∞) . 2   
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 5x + 4x − 2 trên đoạn [0;2] bằng A. 2. − B. 2. C. 74 − . D. 1. − 27 5 5 5
Câu 32: Cho f
∫ (x)dx =8 g(x)dx = 3 − ∫
. Tính I =  f
∫  (x)− 4g(x)−1dx  2 − 2 − 2 − A. I = 11 − . B. I =13. C. I = 27 . D. I = 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ), B( 3 − ;0; )
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x + y − 2z −1= 0.
B. 2x y − 2z +1= 0. C. 2x + y − 2z −8 = 0 .
D. 2x y + 2z + 5 = 0. y Câu 34: Cho hàm số x + b y =
(b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d bằng A. 8 − . B. 1 1 C. 6 . D. 0 . -1 O 1 x -1
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Khoảng cách A' D'
giữa hai đường thẳng CC ' và BD bằng B' C'
A. a 2 . B. a 2 . C. .
a D. a 2. 2 3 A D O B C Trang 3/5 – Mã đề 357
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. 2a . B. 8a . 3 3 3 3 C. 8 2a .
D. 2 2a . 3 3
Câu 37: Với a,b là các số thực dương tùy ý, log ( 2 bằng 3 . a b ) A. 2(log . 1 . 3 a + log3 b) B. log C. . D. 3 a + log3 b log a + 2log b 2.log . a log b . 2 3 3 3 3
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 4 − ) là x + m A. (2;+∞) . B. [2;+∞). C. (2;4]. D. [2;4] .
Câu 39:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. x
Câu 40: Nếu e −1dx = 2 f (x) − x + C
thì f (x) bằng x e +1 A. ln(ex+ )1.
B. ex +1. C. ex .
D. ex −1.
Câu 41: Cho hình hộp đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông A'B'C 'D'.
Gọi MN lần lượt là trung điểm của SABC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 0 60 và
AB = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3
A. a 30 .
B. a 30 . C. 3 a 30. D. a 3 . 3 12 2
Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên + ( y
x, y) thỏa mãn log (x + 2x + 3) 2 8 2 2 ≤ 7 − y + 3y 2 ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên [1;2] và thỏa mãn f (x) = f (1− x), x ∀ ∈[ 1; − 2]. 2
Đặt S = xf (x)dx S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng 1 ∫ , 2 1 − x = 1,
x = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = 2S .
B. S = 3S .
C. 2S = S .
D. 3S = S . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(0;1;0),C(1;0; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 .
Điểm M (a,b,c) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức T = a b + 9c bằng A. 13. B. 13 − . C. 13 − . D. 13. 9 9
Câu 45: Cho hai hàm số x −1 x x +1 y = + + và − x
y = e − 2019 + 2022m , (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt x x +1 x + 2
là (C ) và (C ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C ) và (C ) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là: 1 2 1 2 A. [3;+∞). B. (3;+∞). C. (1;+∞). D. [1;+∞). Trang 4/5 – Mã đề 357
Câu 46:
Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z + +
= 4 . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z
S = + + . Đặt T = 2M + 6N . Khẳng định nào dưới đây đúng? 6 3 2
A. T ∈(1;2) .
B. T ∈(2;3).
C. T ∈(3;4). D. T ∈(4;5) .
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi A'B với mặt phẳng
(ACC ' A') và β là góc giữa mặt phẳng (A'BC ') với mặt phẳng (ACC ' A') . Biết 2 2 cot α − cot m β = (với * , m n∈ và n
phân số m tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức T = m + 2n bằng n A. T = 3. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 48: Cho tứ diện ABCDa 3 AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ 2
diện ABCD bằng a m với , m n
∈  ;m ≤15. Tổng T = m + n bằng n A. 15. B. 17. C. 21. D. 19.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và 3 2
f '(x) = −x + 6x − 32 . Khi đó hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 3x)nghịch biến trên khoảng A. (− ; ∞ +∞) . B. (1;+∞) . C. (2;+∞) . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y= f(x)có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m∈[0;20]để hàm số 2
g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị? A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
---------------------- HẾT-------------------- Trang 5/5 – Mã đề 357 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………… Mã đề thi: 468
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình x −1
A. y =1.
B. y = 2. C. y = 1. −
D. x = 2.
Câu 2: Cho cấp số nhân (u với u = 6 và công bội q = 3. Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 8. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 − 2 O x A. ( 1; − 2) . B. ( 4; − 2) . C. (1;2) . D. ( 1; − ) 1 . 4 −
Câu 4: Tìm hàm số y = f (x) biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm trên  là ′( ) 3 = 3e x f x
+ 2 và f (0) =1. A. 3 ( ) = e x f x + 2x +1. B. 3 ( ) = e x f x + 2 . x C. 3 ( ) = 3e x f x + 2x −1. D. 3 ( ) = 3 x f x e + 2 .x
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2; )
1 và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 1; − 2).
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x + y + 2z −1= 0.
B. x + y − 2z −1= 0.
C. x y + 2z −1= 0.
D. x + y + 2z +1= 0.
Câu 6: Cho các số nguyên k,n thỏa 1≤ k ≤ .n Số các tổ hợp chập k của n phần tử bằng
A.
(n + k)!. B. n! n! ( ⋅ C.
D. (n k)!. n k )!
k (!n k)!
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y − 3z − 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)?    
A. n = 1;2;3 . B. n = 1;2; 3 − . C. n = 2 − ;3; 4 − . D. n = 1; 2 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x log log x x x x a = ⋅ B. log = x + y C. log =
x y D. log = x y a loga loga . a loga ( ). a loga loga . a y log y y y y a
Câu 9: Cho hàm số ( ) 2x
f x = e −1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( ) x f x dx 1
= e + x + C. ∫ B. 2 ( ) x
f x dx = e x + C. ∫ 2 C. 1 2 ( ) x
f x dx = e + x + C. ∫ D. 2x 1 2
f (x)dx = e + x + C. 2 ∫ 2
Câu 10: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 3bằng A. 10. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 11: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 4là A. 16π. B. 64π. C. 32π π ⋅ D. 256 ⋅ 3 3 2 2 Câu 12: Nếu f
∫ (x)dx =8 thì 2 f
∫ (x)dx bằng 1 − 1 − A. I = 4. −
B. I = 4.
C. I =16. D. I = 16. −
Câu 13: Cho khối chóp có thể tích bằng V, diện tích đáy bằng B thì chiều cao hình chóp bằng A. V B. V
C. V
D. 3V 3B 2B B B Trang 1/5 – Mã đề 468
Câu 14: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3 + x 2 ) A. (− ; ∞ +∞). B. (3;+∞). C. (−∞ ] ;3 . D. (− ;3 ∞ ). 5
Câu 16: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 3 y = x là: 2 4 2 2 A. 5 5 5 3 3 y' x− = . B. 3
y' = x . C. 3
y' = x . D. 3 y' = x . 3 3 3 5
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;2;6) và B(3;4; 2
− ) . Tọa độ của vectơ AB A. (2;−1;6). B. ( 2 − ;1; 6 − ). C. (4;3;2). D. (3;2; 8 − ).
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 4 bằng A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 19: Cho hàm số đa thức f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên f ′(x) = ( − x)4 (x + )3 2
2 (1− x) . Hàm số f (x) nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − 2). C. (1;2). D. (0;+ ∞).
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = x − 2x x + 2. C. 4 2
y = −x + 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 2x x + 2.
Câu 22: Đồ thị của hàm số x − 2 y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x +1 A. 1. B. 1. − C. 2. − D. 2.
Câu 23: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y = ax + bx + c (với a, b, c là các tham số và a ≠ 0 ) có ba cực trị là
A. ab > 0.
B. ab ≥ 0.
C. ab ≤ 0. D. ab < 0. Câu 24: Cho hàm số 2
f (x) = 3x − 2x + 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3 2
f (x)dx = x + x + 5 ∫ . B. 3
f (x)dx = x + x + C. C. 3 2
f (x)dx = x + x + 5x + C ∫ . D. 3 2
f (x)dx = x x + 5x + C ∫ .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y = 0 có bán kính bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 2. Trang 2/5 – Mã đề 468
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với
AC = 4 2 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 4 .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng A. 30° . B. 60° . C. 45° . D. 90° .
Câu 27: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.
Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 11 . B. 7 . C. 15 . D. 13 . 15 11 18 18
Câu 28: Nghiệm của phương trình log 2x + 5 = 2 là 3 ( ) A. x = 4. B. x = 2. C. 7 x = . D. 5 x = . 2 2
Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 1 y = . B. 3
y = x + 3x + 4 . C. y = 2022 − x +1. D. 2 y = −x + 2 . x +1
Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x +1 < log x −1 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 1 S  ;2 =  . B. S = ( 1; − 2) . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+∞) . 2   
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ), B( 3 − ;0; )
1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y − 2z +1= 0.
B. 2x + y − 2z −1= 0. C. 2x + y − 2z −8 = 0 .
D. 2x y + 2z + 5 = 0.
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 5x + 4x − 2 trên đoạn [0;2] bằng A. 2. − B. 2. C. 74 − . D. 1. − 27 5 5 5
Câu 33: Cho f
∫ (x)dx =8 g(x)dx = 2 − ∫
. Tính I =  f
∫  (x)− 4g(x)−1dx  2 − 2 − 2 − A. I = 11 − . B. I =13. C. I = 7 . D. I = 9 . Câu 34: Cho hàm số x + b y =
(b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của y cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d bằng A. 0 B. 1. C. 8 − . D. 6 . . 1 -1 O 1 x -1
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. 2a . B. 8a . 3 3 3 3 C. 8 2a .
D. 2 2a . 3 3 Trang 3/5 – Mã đề 468
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a 2 . Khoảng A' D'
cách giữa hai đường thẳng CC ' và BD bằng B' C'
A. a 2 . B. a 2 . C. .
a D. a 2. 2 3 A D O B C
Câu 37: Với a,b là các số thực dương tùy ý, log ( 3 bằng 3 . a b ) A. log .
B. 2(log3 a + log3 b) . C. . D. 3 a + 2 log3 b log3 a + 3log3 b
2.log3 .alog3 b .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 39:
Cho hai hàm số x −1 x x +1 y = + + và − x
y = e − 2019 + 2022m , (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt x x +1 x + 2
là (C ) và (C ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C ) và (C ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là: 1 2 1 2 A. (− ;3 ∞ ). B. (−∞ ] ;3 . C. (−∞ ) ;1 . D. (−∞ ] ;1 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y = đồng biến trên (− ; ∞ 4 − ) ? x + m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên + ( y
x, y) thỏa mãn log (x + 2x + 3) 2 8 2 2 ≤ 7 − y + 3y 2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên [1;2] và thỏa mãn f (x) = f (1− x), x ∀ ∈[ 1; − 2]. 2
Đặt S = xf (x)dx S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng 1 ∫ , 2 1 − x = 1,
x = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = 2S .
B. S = 3S .
C. 2S = S .
D. 3S = S . 1 2 1 2 1 2 1 2 x
Câu 43: Nếu e −1dx = 2 f (x) − x + C
thì f (x) bằng x e +1
A. ln(ex+ )1.
B. ex +1. C. ex .
D. ex −1.
Câu 44: Cho tứ diện ABCDa 3 AB =
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ 2
diện ABCD bằng a m với , m n
∈  ;m ≤15. Tổng T = m + 2n bằng n A. 15. B. 27. C. 19. D. 25.
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và 3 2
f '(x) = −x + 6x − 32 . Khi đó hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 3x)đồng biến trên khoảng A. (− ; ∞ +∞) . B. (1;+∞) . C. (2;+∞) . D. (−∞ ) ;1 . Trang 4/5 – Mã đề 468
Câu 46: Cho hình hộp đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông A'B'C 'D'.
Gọi MN lần lượt là trung điểm của SABC. Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 0 60 và
AB = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3
A. a 30 .
B. a 30 . C. 3 a 30. D. a 3 . 12 3 2
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y= f(x)có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m∈[ 20 − ;20] để hàm số 2
g(x) = f (x) − 2 f (x) − m có 9 điểm cực trị? A. 8. B. 9. C. 20. D. 18.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C 'có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi A'B với mặt phẳng
(ACC ' A') và β là góc giữa mặt phẳng (A'BC ') với mặt phẳng (ACC ' A') . Biết 2 2 cot α − cot m β = (với * , m n∈ và n
phân số m tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức T = 2m + n bằng n A. T = 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(0;1;0),C(1;0; 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 .
Điểm M (a,b,c) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
của biểu thức T = a b +18c bằng A. 26. B. 26. − C. 13. D. 13 − .
Câu 50: Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z + +
= 4 . Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z
S = + + . Đặt T = 8M + 6N . Khẳng định nào dưới đây đúng? 6 3 2
A. T ∈(1;2) .
B. T ∈(2;3).
C. T ∈(3;4).
D. T ∈(4;5) .
---------------------- HẾT-------------------- Trang 5/5 – Mã đề 468 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: TOÁN MÃ ĐỀ 127 1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. B 10. A 11. A 12. B 13. D 14. B 15. C 16. C 17. D 18. B 19. A 20. A 21. C 22. D 23. B 24. C 25. B 26. A 27. C 28. A 29. A 30. D 31. A 32. A 33. B 34. A 35. C 36. A 37. A 38. D 39. B 40. D 41. D 42. B 43. C 44. A 45. C 46. C 47. D 48. A 49. A 50. C MÃ ĐỀ 296 1. B 2. B 3. B 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. C 10. B 11. C 12. B 13. D 14. D 15. D 16. D 17. A 18. C 19. D 20. C 21. B 22. C 23. D 24. D 25. C 26. B 27. B 28. D 29. C 30. A 31. B 32. B 33. D 34. B 35. C 36. C 37. C 38. B 39. D 40. A 41. B 42. C 43. A 44. A 45. D 46. D 47. B 48. B 49. A 50. B MÃ ĐỀ 357 1. A 2. C 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. C 9. B 10. C 11. A 12. B 13. C 14. D 15. B 16. A 17. A 18. C 19. D 20. B 21. A 22. D 23. B 24. A 25. B 26. C 27. A 28. D 29. C 30. A 31. A 32. B 33. A 34. B 35. A 36. C 37. C 38. C 39. D 40. A 41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. A 47. B 48. D 49. C 50. D MÃ ĐỀ 468 1. B 2. B 3. C 4. B 5. C 6. C 7. B 8. D 9. B 10. B 11. B 12. C 13. D 14. D 15. A 16. C 17. D 18. D 19. D 20. C 21. B 22. C 23. D 24. D 25. C 26. C 27. A 28. A 29. B 30. D 31. B 32. 2 33. D 34. B 35. C 36. C 37. C 38. D 39. C 40. B 41. B 42. C 43. A 44. D 45. D 46. A 47. A 48. B 49. B 50. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số 2 ( ) x
f x e 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. 2 ( ) x
f x dx e x C . B. ( ) x
f x dx e x C .  2  2 1 x 1 C. 2 ( ) x
f x dx e x C .
D. f (x)dx e x C .  2 2  2 2 Lời giải Chọn C
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B  5 và chiều cao bằng h  6 là A. 10 . B. 5 . C. 15 . D. 30 . Lời giải Chọn A
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 là 256 A. 16. B. 64 32 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A 2 2
Câu 4. Nếu f (x)dx  6 thì I  2 f (x)dx bằng   1  1  A. I  3  . B. I  3 . C. I 12 . D. I  1  2 . Lời giải Chọn C
Câu 5. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng V V V 3V A. . B. . C. . D. . 3B 2B B B Lời giải Chọn C 2x 1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. x  1. B. x  2 . C. x  1  . D. y  1. Lời giải Chọn A 2x 1
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x  1. x 1
Câu 7. Cho cấp số nhân u u  2 q  3 u n  với và công bội . Số hạng bằng 1 2 A. 8 . B. 18 . C. 12. D. 6 . Lời giải Chọn D
Ta có u u .q  2.3  6 . 2 1
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;2 . B.  4  ;2 . C. 1;2 . D.  1  ;  1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 nên hàm số đồng biến trên 1;2 .
Câu 9. Cho các số nguyên k, n thỏa 1  k n . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng n! n!
A.n k !. B. . C. .
D.n k !. n k! k ! Lời giải Chọn B n k !
Ta có: Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là A  . nn k!
Câu 10. Tìm hàm số y f x biết rằng hàm số f x có đạo hàm trên  là   3  3e x f x  2 và f 0  2. A. 3 ( )  e x f x  2x 1. B. 3 ( ) e x f x   2 . C. 3 ( )  3e x f x  2x 1.D. 3 ( ) 3e x f x   3 . Lời giải Chọn A
Ta có:         3x   3 ' 3 2 x f x f x dx e
dx e  2x C . Do f   3.0
0  2  e  2.0  C  2  C  1. Vậy:   3x
f x e  2x 1.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A1;2; 
1 và có véctơ pháp tuyến
n 1;1;2. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y  2z 1  0 .
B. x y  2z 1  0 .
C. x y  2z 1  0 .
D. x y  2z 1  0 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt phẳng P cần tìm là: 1 x  
1 1 y  2  2 z  
1  0  x y  2z 1  0 .
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x log x x A. log a  . B. log
 log x  log y . a y log y a a a y a x x C. log  log x y log
 log y  log x a a   . D. . y a a a y Lời giải Chọn B x
Với 0  a  1; x, y  0 ta có: log
 log x  log y . a a a y
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3z  4  0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?     A. n  1; 2;3 n  1; 2; 3  n  2  ;3; 4  n  1; 2  ;3 4   3   2   1   . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P : x  2y  3z  4  0 nhận n  1; 2
 ;3 là một véctơ pháp tuyến.
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: x -1 0 1 2 +∞ f'(x) + 0 0 + 0 0 + 2 3 +∞ f(x) -1 0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 bằng A. 24. B. 192. C. 48. D. 64. Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2 Rl  2.8.3  48. xq
Câu 16. Cho hàm số đa thức f x, bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy f  x đổi dấu 2 lần.
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  log 3  x 2   là A.  ;   . B. 3; . C.  ;   3 . D.  ;  3 . Lời giải Chọn D 7
Câu 18. Trên khoảng 0;, đạo hàm của hàm số 3 y x là: 4 7  4 7 4 3  4 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 3 3 7 7 Lời giải Chọn B 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 2 và B3;1;4 . Tọa độ của vectơ AB A. 2;1;6 . B.  2  ;1; 6  . C. 4;3;2 . D. 3;2; 8   . Lời giải Chọn A  AB  2; 1  ;6 .
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm trên f  x    x4  x  3 2
2 1 x . Hàm số f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B.  2  ;2 . C. 1;2 . D. 0; . Lời giải Chọn A
x  2 ( boäi chaün )
f  x    x4  x  3 2 2 1 x   x  2  ( boäi leû ) . 
x 1 ( boäi leû )  Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;  1 .
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y x  3x  2 . B. 4 2
y  x  3x  2 . C. 3 2
y x  2x x  2 . D. 3 2
y  x  2x x  2 . Lời giải Chọn C
Đây đồ thị của hàm bậc 3: 3 2
y ax bx cx d (loại A, B)
Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên a  0  Chọn C. x  2
Câu 22. Đồ thị của hàm số y
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1 A. 1. B. 1  . C. 2  . D. 2. Lời giải Chọn D x  2
Đồ thị của hàm số y
cắt trục hoành nên tung độ giao điểm: y = 0. x 1 x  2 
 0  x  2 . Vậy, hoành độ giao điểm là x  2 . Chọn D x 1
Câu 23. Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c (với a, ,
b c là các tham số và a  0 ) có ba cực trị là A. ab  0 . B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 . Lời giải Chọn B 4 2
y ax bx c 3
y '  4ax  2b . xx  0 3
y '  0  4ax  2bx  0   2 2ax  2b  0   1
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y '  0 có 3 nghiệm phân biệt, hay phương trình   1 có   1  6ab  0
2 nghiệm phân biệt khác 0    ab  0. Chọn B. b   0 Câu 24. Cho hàm số 2
f (x)  3x  2x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3 2
f (x)dx x x  5 .
B. f x dx x x C .  3 ( )  C. 3 2
f (x)dx x x  5x C .
D. f x dx x x C .  3 2 ( )  Lời giải Chọn C Ta có: 3 2
f (x)dx x x  5x C . 
Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y 1  0 có bán kính bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2. Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tâm I(1; 1
 ;0) , bán kính R    2 2 2 1 1  0 1  3 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 3   là A. x  4 . B. x  7 2 . C. x  5 . D. x  . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có log 2x 1  2  2x 1  3  x  4 3   2 .
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 1 A. y  . B. 3
y x  3x  4 . C. y  2  022x 1. D. 2
y  x  2 . x 1 Lời giải Chọn C Xét hàm số y  2  022x 1.
- Tập xác định D   . - Ta có y  2  022  0, x    .
Suy ra hàm số y  2
 022x 1 nghịch biến trên  .
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 1   1   là 2 2  1  A. S  ; 2 . B. S   1  ;2 .
C. S   ;  2 .
D. S  2;  .    2  Lời giải Chọn Ax  2
x 1  2x 1   1 
Ta có log x 1  log 2x 1     1  x  ; 2 1   1   . 2x 1 0     x    2  2 2  2  1 
Tập nghiệm của bất phương trình S  ; 2 .    2 
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC  5 2 . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SA  5. Góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn AAD AB Ta có 
AD  SAB AD SA
 SD,SAB  SD,SA   DSA
ABCD là hình vuông nên AC AB 2  AB  5   AD 5 tan DSA    1  DSA  45 . SA 5
Câu 30. Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng 5 7 5 13 A. . B. . C. . D. . 18 18 36 18 Lời giải Chọn D
Lấy 2 viên bi từ 9 viên bi có 2
C cách. Vậy n  2  C . 9 9
Gọi A là biến cố “ Lấy được hai viên bi khác màu ”. Suy ra A là biến cố “ Lấy được hai viên bi cùng màu “.
Các kết quả thuận lợi của biến cố A là: nA 2 2 2
C C C  10 . 4 3 2 n A 13
Vậy xác suất lấy được 2 viên bi khác màu là: P A 1 PA    1  . n 18
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3  , B 3  ;0; 
1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y  2z 1  0 .
B. 2x y  2z 1  0 . C. 2x y  2z  8  0 . D. 2x y  2z  5  0 . Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB I  1  ;1;  1 .   AB   4  ; 2
 ;4  n  2;1; 2
  là vecto pháp tuyến. 
 Phương trình mặt phẳng trung trực đi qua I và nhận n  2;1; 2
  làm vecto pháp tuyến là: 2 x   1 1 y   1  2 z  
1  0  2x y  2z 1  0. .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x  2 trên đoạn 0;2 bằng 74 A. 2  . B. 2 . C.  . D. 1  . 27 Lời giải Chọn A
Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0;2 . f  x 2
 6x 10x  4 . x 10;2 f x 2 0 6x 10x 4 0         . 2 x  0;2  3   y     y   2 26 0 2; 1  1  ; y   ; y   2  2.  3  27
Vậy min f x  y 0  2  . 0;2 5 5 5 Câu 33. Cho f
 xdx  8 và g
 xdx  3  . Tính  f
  x4gx1dx  2  2  2  A. I  1  1. B. I  13 . C. I  27 . D. I  3 . Lời giải Chọn B Ta có 5 5 5 5  f
  x4gx1dx f
 xdx4 g
 xdxdx  8127 13.  2  2  2  2  x b
Câu 34. Cho hàm số y  ( ,
b c, d  ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của biểu thức cx d
T  2b  3c  4d bằng A. 1. B. 8 . C. 6. D. 0. Lời giải Chọn A x b
Đồ thị hàm số cắt trục Ox  0   x b  . cx d
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hám số cắ trục hoành tại x  1   b   1   b  1 . 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   1  c  1. c d
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x  
 1  d c  d  1  d  1  . c
Vậy: T  2b  3c  4d  2.1 3.1 4.  1  1 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
SC  SAB  S  Ta có:
  SC SAB  SC SB   0 ; CSB  30 . CB  SAB  BC BC 2a
Xét tam giác SBC vuông tại B có: 0 tan 30   SB    2 3a . 0 SB tan 30 3 3
Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA   a 2 2 2
3  4a  2a 2 . 3 1 1 8a 2 Thể tích khối chóp 2 V  .S . A S  .2a 2.4a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 36. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
CC và BD bằng a 2 a 2 A. . B. . C. a . D. a 2 . 2 3 Lời giải Chọn A CO BD AC a Ta có:
  d BD CC  2 ; '  CO   .
CO C 'C 2 2
Câu 37. Với a,b là các số thực dương tùy ý, log  2 . a b 3  bằng 1
A. log a  2log b .
B. 2log a  log b log a  log b
2log a log b 3 3 . C. . D. . 3 3 3 3 2 3 3 Lời giải Chọn A log  2 .
a b  log a  2log b 3  . 3 3 x  2
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x m ( ;  4  ) là A. 2;  . B. 2;  . C. 2;4. D. 2;4. Lời giải Chọn D m  2
Ta có y  xm2 x  2 Hàm số y
đồng biến trên khoảng ( ;  4  ) . x mm  2  0  m  2 m  2        2  m  4 . m 
; 4 m  4  m  4 x 1 x x 1
Câu 39. Cho hai hàm số y    và  x
y e  2019  2022m , (m là tham số thực) có đồ x x 1 x  2
thị lần lượt là (C ) và (C ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C ) và (C ) cắt nhau tại đúng 1 2 1 2 ba điểm phân biệt là A. 1; . B. 1; . C. 3; . D. (3; ) . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \ 2  ; 1  ;  0 x 1 x x 1
Xét phương trình hoàng độ giao điểm:  x  
e  2019  2022m x x 1 x  2 x 1 x x 1  x   
e  2019  2022m x x 1 x  2 x x x  Xét: f x 1 1  x     e  2019 x x 1 x  2 1 1 1 Có:    x f x     e  0 x   D 2 xx  2 1 x  22 Bảng biến thiên:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì: 2022m  2022  m  1. x e 1 Câu 40. Nếu
dx  2 f (x)  x C thì f x bằng  ( ) x e 1 A. ex 1. B. ex . C. ex 1.
D. ln ex   1 . Lời giải Chọn D x e 1  2  1 Ta có: dx  1 dx  1dx  2 dx     x   e 1 xe 1 xe 1 x x 1
Đặt: e 1  u e dx du dx du u 1 Nên: 1 1  1 1  u 1 x e dx du   du  ln  C  ln
C x  ln x e 1  C    x   1 x 1   e 1 u u   1 1  u 1 u u e 1 x e 1 Vậy:
dx x  2 x e   C
e   x Cx  ln x 1 2ln x 1 1    . e 1
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2  f (x)  0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f (x) ta có:
2  f (x)  a a 2  ;  1 
f (x)  2  a  
1 2  a 3;4  
f 2  f (x)  0  2  f (x)  b b0;  1 
  f (x)  2  b 2 2 b1;2 .  
2  f (x)  c  c1;2
f (x)  2  c 3 
2c0; 1
Từ đồ thị của hàm số y f (x) ta thấy phương trình  
1 ,2,3 lần lượt có đúng 1, 3, 3
nghiệm và các nghiệm này là phân biệt.
Vậy phương trình f 2  f (x)  0 có 7 nghiệm. y
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn log x  2x  3
 7  y  3y 2   2 8 2 2 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 7. Lời giải Chọn B 2 y
y  3y  7
log x  2x  3 2 8 2 2
 7  y  3y  log  2
x  2x  3  1 2  2   2 y  8
Với mọi x ta có: log x  2x  3  log  x  2 2 1  2  1   1 2 2
 . Suy ra để có nghiệm thì ta phải 2
y  3y  7   có 1 2
 2y  3y 1  1 0  y  ;1 . 2 y  8 2   
y   nên y 1. Thay vào   1 ta được: log  2
x  2x  3  1  x  1  2 
Vậy có duy nhất cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn.
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1;2và thỏa mãn 2
f x  f 1 x, x   1
 ;2.Đặt S xf x dx S 1
   , là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi 2 1 
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x  1
 , x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S  2S .
B. S  3S .
C. 2S S .
D. 3S S . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn C 2
Ta có S xf x dx 1    . 1 
Đặt t  1 x  dt  dx . Đổi cận x  1
  t  2; x  2  t  1  . 1  2 Suy ra S
1 t f 1 t dt   1tf tdt 1       2 1  2 2 2 2  f
 tdt tf
 tdt f
 xdxxf
 xdx S S . 2 1 1  1  1  1  Vậy 2S S . 1 2
Câu 44. Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông AB CD
  . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC . Biết rằng, nếu MN tạo với
mặt phẳng  ABCD một góc bằng 0
60 và AB a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 30 3 a 30 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 30 . D. . 12 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi I là tâm của đáy ABCD suy ra SI   ABCD.
Kẻ MH   ABCD  1
NH //SI , NH SI H là trung điểm của đoạn AI đồng thời suy ra 2
MN,ABCD    MNH  60. 3 3 3a 2 a
Xét tam giác HCN có 2 2 HC AC AB BC  1
; CN BC  ;  HCN  45 , 4 4 4 2 2 5 a
theo định lý côsin ta có 2 2 2
HN HC CN  2HC.CN.cos  2 HCN  10 a HN  . 8 4 a a a
Do đó MH HN  10 30 .tan MNH  .tan 60  30
SI  2HM  . 4 4 2 2 1 a
Lại có diện tích của tam giác ABC SA . B BC  . ABC 2 2 3 1 a 30 Vậy V  .SI.S  . S.ABC 3 ABC 12 a 3
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu 2 a m
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với , m n
  ;m 15. Tổng T m n bằng n A. 15. B. 17. C. 19. D. 21. Lời giải Chọn C 2 2 2 2 DA DB AB 13a a 13
Gọi M là trung điểm của AB ta có 2 DM     DM  . 2 4 16 4
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD thì I DM .
Gọi S là diện tích tam giác ABD cân tại D . 2 1 1 a 13 a 3 a 39
Ta có DM AB S DM .AB  . .  . 2 2 4 2 16 A . B AC.BC A . B AC.BC . a . a a 3 2 13 Ta có S   R    a . 2 4R 4S a 39 13 8. 16 2  2 13  9 3 13
Tam giác CDI vuông tại 2 2 2 2 2
I CI CD R a   a   a CI a .  13  13 3   C
A CB CD a Ta có 
IC   ABD . (Do IC là trục đường tròn của tam giác ABD ).
IA ID IB
Gọi N là trung điểm của DC . Trong mặt phẳng CDI  kẻ NO CD, NO CI O thì O
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Ta có 2 2 CO CN C . D CN CD a 13 m  13 CNO# CID    CO     a   CD CI CI 2CI 3 13 6 n  6 2. a 13
m n  19 .
Câu 46. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và 3 2
f '(x)  x  6x  32 . Khi đó hàm số g x f  2 ( )
x  3xnghịch biến trên khoảng A.  ;   . B. 1; . C. 2; . D.  ;   1 . Lời giải Chọn C g x f  2
x x  gx   x   f  2 ( ) 3 2 3 . x  3x . x  
f '(x)  x  6x  32  f '(x)  0  x  6x  32  0   x  42 2 3 2 3 2
x  2  0  x4  3 x  
g(x)  f  2
x  3x  gx  2x  3. f  2
x  3x  gx  0  2   f    2
x  3x  0  3  3  3 x x x       2 2 2         2 2 x 1, x 2 .
x  3x  2 
x  3x  2  0       x  1  , x  4 2 2
x  3x  4
x  3x  4  0  
Bảng xét dấu của g x : Vậy chọn phương án C .
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;3 , B0;1;0, C 1;0; 2   và mặt phẳng
P: x y z  2  0 . Điểm M  ;a ;bc nằm trên mặt phẳng P thỏa mãn hệ thức 2 2 2
MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T a b  9c bằng 13 13 A. . B.  . C. 13 . D. 1  3 . 9 9 Lời giải Chọn D
     2 2 1 
Chọn điểm K thỏa mãn KA  2KB  3KC  0 . Khi đó K ; ;  cố định.    3 3 2  2 2 2 2 2 2
P MA  2MB  3MC MA  2MB  3MC      
 MK KA2  MK KB2  MK KC2 2 3     2 2 2 2
 6MK KA  2KB  3KC  2MK KA 2KB 3KC 2 2 2 2
 6MK KA  2KB  3KC .
P đạt GTNN  MK đạt GTNN  M là hình chiếu của K lên P .  5 5 13   5   5   13  Do đó M  ;  ;  . Khi đó T      9   1  3 .          18 18 9   18   18   9 
Câu 48. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x 4y 8z
  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn x y z
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . Đặt T  2M  6N , khẳng định nào sau 6 3 2 đây là đúng?
A. T 1;2 .
B. T 2;3 .
C. T 3;4 .
D. T 4;5 . Lời giải Chọn A x y z x 2 y 3 2 4 8 4 2 2 2 z        4 . x y z
xyz
xyz 64 Ta có 2 3 3 2 3 2 3 4  2  2  2  3. 2  2 
x  2y  3z  6  3log 3. 2 27 1 1
Khi đó S  1 log 3 . Suy ra M  1 log 3 . 2 2 2 2 
a  2x x  log a 2   y y 1 Đặt 2 b
  4  2  y  log b , khi đó a b c  4  b c  4  a . 2 2   y z 1 3
c  8  2  z  log b  2  3
Do x, y, z  0 nên a, , b c  1 , ta có
b  1c  1  0  bc  b c1 bc  4 a 1 bc  3 a abc a3 a.  3  9 Xét f x 2
 3a a đạt GTNN trên a 1; là f  .    2  4 9 Suy ra 2
abc  3a a  . 4 x y z 1 1  9 
Mặt khác S     log abc  log 2   . 2   6 3 2 6 6  4  1 1 1
Khi đó N  2log 3 2  log 3 2  . 2 6 3 3  1   1 1 
Vậy T  2M  6N  2 1 log 3  6 log 3   log 3  T  1;2  2   2  2  .  2   3 3 
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;20 để hàm số g x 2
f x  2 f x  m có 9 điểm cực trị? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn A Đặt hx 2
f x  2 f x  m hx  2 f x  f x 1   x 1     f xx 1 0   
Khi đó h x 0     
x a  2  ;   f   x 1  1 
x b0;  1  x c  1 Ta có bảng biến thiên
Ta có hx có 5 điểm cực trị. Vậy để thoả mãn thì hx  0 có bốn nghiệm đơn hoặc bội lẻ
hay m  0  8  m  0  m  8 . Do m    m0;1;2;3;4;5;6;  7 .
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều. Gọi là góc tạo bởi A B  với mặt phẳng  ACC A
  và là góc giữa mặt phẳng  ABC với mặt phẳng  ACC A   . Biết m 2 2
cot  cot  (với * , m n   m và phân số
). Khi đó giá trị của biểu thức T m  2n n n bằng A. T  3 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  9 . Lời giải Chọn C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AC , AC . AK
Khi đó BK   ACC A
     AB, ACC A      2 2
BAK  cot  . 2 BK HK
Do HK AC , BH AC    ABC, ACC A      2 2
BHK  cot  . 2 BK 2 2 2 2 2 2
AK HK AH AK AK AK 1 Khi đó 2 2
cot  cot       . 2 2 2 2 2 2 2 BK BK BK AB AK 4AK AK 3
Vậy m  1; n  3  m  2n  7 .
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2022-truong-chuyen-vo-nguyen-giap-quang-binh
    • DE_CHINH_THUC_127_e2ab39ae6d
    • DE_CHINH_THUC_296_54004a9b48
    • DE_CHINH_THUC_357_6114546f4b
    • DE_CHINH_THUC_468_34d4bdabea
    • DAP_AN_CHINH_THUC_8414ea6a2d
  • 46. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked