Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 lần 1 trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.D
4.D
5.C
6.C
7.D
8.C
9.A
10.D
11.A
12.A
13.D
14.A
15.D
16.B
17.B
18.A
19.C
20.D
21.A
22.D
23.B
24.D
25.C
26.B
27.C
28.C
29.D
30.A
31.C
32.D
33.A
34.B
35.A
36.A
37.D
38.D
39.B
40.B
41.B
42.D
43.C
44.C
45.A
46.D
47.A
48.D
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
3 1
x
y
x
đường thẳngphương trình
A.
2
3
x
. B.
1
3
y
. C.
2
3
y
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
3
2 1
lim
3 1
x
x
x

suy ra tiệm cận đứng là:
1
3
x
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
một vectơ chỉ phương
A.
2; 1; 2u
. B.
1;2; 3u
. C.
1; 2;3u
. D.
2;1; 2u
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
một vectơ chỉ phương là:
2; 1; 2u
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
cosy x
trên
A.
tany x
. B.
siny x
. C.
coty x
. D.
siny x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
cosy x
siny x
Câu 4: Cho hàm sốbảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0; 2
. B.
;3
. C.
2;
. D.
4;5
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
4;5
Câu 5: Cho khối lập phươngthể tích bằng
2
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
2
. B.
8
. C.
3
2
. D.
1
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
3
3
2.V a a V
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
(1;2;3)M
lên mặt phẳng
Oxy
điểm
A.
(1;0;3)P
. B.
(0;2;3)Q
. C.
(1;2;0)N
. D.
(1;2;3)M
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu của điểm
(1;2;3)M
lên mặt phẳng
Oxy
điểm
(1;2;0)N
.
Câu 7: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thịđường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1y
. B.
1x
. C.
1x
. D.
0x
.
Lời giải
Chọn D
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
0x
Câu 8: Cho mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
;S O R
theo một đường tròn. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
P
. Bán kính
R
của đường tròn được tính theo công thức nào sau đây?
A.
R R d
. B.
R R d
. C.
2 2
R R d
. D.
2 2
R R d
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
R R d
.
Câu 9: Hàm số nào dưới đâybảng biến thiên như hình bên dưới?
A.
4 2
1
12
4
y x x
. B.
4 2
12y x x
.
C.
3
3 5y x x
. D.
3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn
4 2
y ax bx c
với
0a
. Chọn đáp án
A
.
Câu 10: Cho các hàm số
,f x g x
liên tục trên đoạn
1;4
. Nếu
4
1
d 2f x x
4
1
d 3g x x
thì
4
1
df x g x x
bằng:
A.
1
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 4 4
1 1 1
d d d 2 3 1f x g x x f x x x xg
.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thịđường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là.
A.
0;3M
. B.
0x
. C.
2x
. D.
2; 1N
.
Lời giải
Chọn A
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
0;3M
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 1 0S x y z x y z
. Bán kính của
S
là.
A.
13R
. B.
13R
. C.
14R
. D.
14R
.
Lời giải
Chọn A
Bán kính của
S
2 2 2
1 2 3 1 13R
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
A
,
2, 4AB AC
;
SA
vuông góc với đáy
3SA
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng.
A.
8
. B.
24
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp là
1 1 2.4
. . . .3 4
3 3 2
ABC
V S SA
.
Câu 14: Trên
, đạo hàm của hàm số
x
y
là.
A.
' ln
x
y
. B.
'
ln
x
y
. C.
1
'y x
. D.
1
'
x
y x
.
Lời giải
Chọn A
x
y
.ln .
x
y
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2 3z i
tọa độ là.
A.
2;3
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
2; 3
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức
2 3z i
2; 3
.
Câu 16: Cho cấp số cộng
n
u
với
1 3
2, 6u u
. Công sai của cấp số cộng này bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng đã cho. Khi đó
3 1
2 2u u d d
.
Câu 17: Cho hình trụ đường kính đáy
2r
độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
rl
. B.
2 rl
. C.
2
1
3
r l
. D.
2
2
3
r l
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
2S rl
.
Câu 18: đun của số phức
2 3z i
bằng
A.
13
. B.
13
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
đun của số phức
2 3z i
4 9 13z
.
Câu 19: Cho hàm sốđồ thị như hình vẽ sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại
3
điểm.
Câu 20: Cho số phức
2 3z i
. Phần ảo của số phức bằng
A.
6i
. B.
6
. C.
12i
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2
2 3 4 12 9 5 12z i i i i
. Vậy phần ảo của số phức bằng
12
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
:3 2 1 0P x y z
?
A.
1;0;1B
. B.
1;0; 1D
. C.
1;2;0C
. D.
0;1;1A
.
Lời giải
Chọn A
Ta có điểm thuộc mặt phẳng
1;0;1B
.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
1
2 5
x
có bao nhiêu phần tử?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
1 log 552
x
x
.
Vậy phương trình có nghiệm
2
1 log 5x
.
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 3 1
x
x
bằng
2
z
2
z
A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3 1 2 3 1 0
x x
x x
.
Xét
2 3 1 2 ln 2 3
x x
f x x f x
2
2 ln 2 0
x
f x
với
x
.
Khi đó
0f x
tối đa hai nghiệm.
Mặt khác:
1 3 0f f
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1, 3x x
, khi đó tổng các nghiệm bằng
4
.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2 2z i
một
đường tròn tâm
I
, bán kính
R
với
A.
2;1 , 2I R
. B.
2; 1 , 2I R
. C.
2;1 , 2I R
. D.
2; 1 , 2I R
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
2
, , 1z x yi x y i
.
Khi đó
2 2
2 2 2 1 2 2 1 4z i x y i x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
một đường tròn tâm
2; 1I
, bán kính
2R
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét
f x
đổi dấu từ dương sang âm qua
1x
.
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều,
SA
vuông góc với đáy
2AB SA
(tham kho
hình vẽ).
Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
C
B
A
S
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm
BC
.
ABC
đều nên
AM BC
và.
Ta có
SA ABC
Hình chiếu của
SM
trên mặt phẳng
ABC
AM
.
Suy ra
SM BC
(theo định lí ba đường vuông góc).
,
,
SBC ABC BC
AM ABC AM BC
SM SBC SM BC
. Do đó góc giữa mặt phẳng
SBC
ABC
là góc giữa
SM
AM
, hay là góc
SMA
Xét tam giác
SAM
vuông tại
A
3
2
AB
AM
0
1
2
tan 30
3 3
2
AB
SA
SMA SMA
AM
AB
.
Câu 27: Cho hàm số
2
x
f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
2
( )d 2 ln 2
x
f x x x C
. B.
2
( )d 2
x
f x x x C
.
C.
2
2
( )d
ln 2 2
x
x
f x x C
. D.
2
( )d 2 ln 2
2
x
x
f x x C
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 1
2 d
ln 2 2
x
x
x x x C
.
Câu 28: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thịđường cong như hình bên dưới.
M
C
B
A
S
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 ( )f x m
có ba nghiệm thực phân
biệt?
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình:
2 ( ) ( )
2
m
f x m f x
.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )y f x
đường thẳng
2
m
y
.
Dựa vào đồ thị ta có điều kiện để phương trình có ba nghiệm phân biệt là:
3 1 6 2
2
m
m
; 5; 4; 3; 2; 1;0;1m m
Có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.
Câu 29: Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
R
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d '( )f x x f x
. B.
'( )d ( )f x x f x
.
C.
( )d '( )f x x f x C
D.
'( )d ( )f x x f x C
.
Lời giải
Chọn D
'( )d ( )f x x f x C
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho hai điểm
(1; 1; 1)M
(5;5;1)N
. Mặt phẳng
( )OMN
phương trình là
A.
2 3 5 0x y z
. B.
2 3 5 0x y z
. C.
2 3 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(1; 1; 1)OM
,
(5;5;1)ON
, vectơ pháp tuyến của
( )OMN
:
; (4; 6;10) 2(2; 3;5)n OM ON
Mặt phẳng
( )OMN
đi qua đểm
(0;0;0)O
là:
2 3 5 0x y z
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 0x
A.
3;
. B.
12;
. C.
2;3
. D.
;3
.
Lời giải
Chọn C
0
2 0
2
log 2 0 2 3
3
2 10
x
x
x x
x
x
.
Câu 32: Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường
2
4 3y x x
;
0x
0y
bằng
A.
5
3
. B.
16
9
. C.
4
3
. D.
8
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
1
2 2 2
0 0
1 3
3 3
2
3 3
1
2
0 1
4 3 d 4 3 d 4 3 d
2 3 2 3
3 3 3
8
S x x x x x x x x x
x x
x x x x
.
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số phân biệt, trong đómặt cả hai chữ số
2
3
?
A.
2 3 2 2
5 8 4 7
. .A A A A
. B.
2 3
5 8
. .3!C C
. C.
2 3 2 2
5 8 4 7
. .C A C A
. D.
2 3
5 8
.A A
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có năm chữ số phân biệt
abcde a b c d e
.
+ Trường hợp 1:
a
tùy ý
Xếp hai chữ số
2
3
vào 5 vị trí
, , , ,a b c d e
2
5
A
cách.
Xếp các chữ số khác chữ số
2
3
vào 3 vị trí còn lại
3
8
A
cách.
+ Trường hợp 2:
0a
.
Xếp hai chữ số
2
3
vào
4
vị trí
, , ,b c d e
2
4
A
cách.
Xếp các chữ số khác chữ số
2
;
3
0
vào
2
vị trí còn lại
2
7
A
cách.
Vậy số các số thỏa yêu cầu đề bài là
2 3 2 2
5 8 4 7
. .A A A A
số.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Khoảng cách từ điểm
A
đến trục
Ox
bằng
A.
4
. B.
13
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Trục
Ox
có VTCP
1;0;0i
.
1;2;3OA
, 0;3; 2OA i
2
2
,
3 2
, 13
1
OA i
d A Ox
i
Câu 35: Cho tập hợp
1;2;3;4;5A
. bao nhiêu số tự nhiên
3
chữ số phân biệt các chữ số
thuộc
A
A.
60
. B.
20
. C.
125
. D.
30
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có
3
chữ số phân biệt
abc a b c
.
Lấy 3 số từ tập hợp
A
có 5 số xếp vào 3 vị trí
, ,a b c
thì ta lập được
3
5
60A
số thỏa yêu cầu
đề bài.
Câu 36: Cho hàm số
f x
liên tục trên
. Nếu
2
0
4f x dx
thì
1
0
2f x dx
bằng.
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
0
2I f x dx
, đặt
2 2
2
dt
t x dt dx dx
.
Đổi cận:
0 0; 1 2x t x t
.
2
0
1
2
2
I f t dt
.
Câu 37: Nếu
2 2 5
x x
thì giá trị củ biểu thức
4 4 3
x x
A
A.
5
. B.
25
. C.
26
. D.
26
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2 4 4 2 25 4 4 23 4 4 3 26
x x x x x x x x
.
Câu 38: bao nhiêu số nguyên
x
nghiệm của bất phương trình
2
2
2
3 5
4 1
log log 5 0
27
x x
x x
?
A.
5
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
4 0t x x t
.
Khi đó:
2 2
3 5 3 5
log 1 2log 1 3 0 log 1 2log 1 3t t t t
.
Xét hàm số
2
3 5
2
1 4
log 1 2log 1 3 ' 0, 0
1 ln 3
2 1 ln5
t
f t t t f t t
t
t
. Hàm số luôn đồng biến trên
0;
.
Mặt khác từ bất phương trình suy ra
2 2
2 2 4 2 0 0 1f t f t x x x x x
.
Do
0;1x x
nên có
2
giá trị của
x
thỏa mãn.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
8 ( 11) 2 2y x x m x m
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A.
7
B.
5
C.
6
D.
4
Lời giải
Chọn B
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì phương trình
3 2 2 2
8 ( 11) 2 2 0x x m x m
có ba nghiệm phân biệt.
2 2
2 2
3 2 2 2
2
2 6 1 0
6 1 0
8 ( 11) 2 2 0
x
x x x m
x x m
x x m x m
Khi đó phương trình
2 2
6 1 0x x m
có hai nghiệm phân biệt khác 2
2
2
' 10 0
10 10
4 12 1 0
3
m
m
m
m
.
2; 1;0;1;2m m
Câu 40: Cho lăng trụ
' ' '
.ABC ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
3.AB a
Hình chiếu vuông
góc của
'
A
lên mặt phẳng
( )ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
2HC HA
. Mặt bên
' '
( )ABB A
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
5
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Lời giải
Chọn B
Kẻ
/ /HM BC HM AB
' 0
' ' , ' 60A H AB AB A MH ABB A ABC A MH
0
1 3 3
' .tan 60 . 3
3 3 3
a a
HM BC A H HM a
.
3
2
1 3
' . . 3
2 2
ABC
a
V A H S a a
Câu 41: . Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
5; 3;5A
cắt
1
d
,
2
d
tại hai điểm
B
C
. Độ dài đoạn thẳng
BC
bằng
A.
3 2
B.
19
C.
2 5
D.
2 3
Lời giải
Chọn B
Gọi
1 2
1; 1 ;2 ; ;2 1;B b b b d C c c c d
.
4;2 ;2 5 ; 5;2 4; 5AB b b b AC c c c
, ,A B C
thẳng hàng
1
4 5 5 4
1
2 2 4 2 4 2
2
2 5 5 2 5 5
1
2
b
b k c b kc k
AB k AC b k c b kc k kc
b k c b kc k
k
1 2, 2,2 , 1, 1, 1 19c B C BC
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
với
3AB aBC
, góc
90SAB SCB
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
2a
. Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
16 a
. B.
2
2 a
. C.
2
8 a
. D.
2
12 a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm
SB
Ta có: +
IS IA IB
(
SAB
vuông tại
A
)
+
IS IC IB
(
SCB
vuông tại
C
)
IS IB IA IC R
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Gọi
E
là trung điểm
AC
, mà
ABC
vuông tại
B
Nên
IE
trục đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
IE ABC
tại
E
.
Ta có:
,
1 1 2
, ,
2 2 2
,
d E SBC
EC a
AE SBC C d E SBC d A SBC
AC
d A SBC
2
2
a
EH
. Ta có:
2 2 2
2 2
1 1 1 1 6
1 1
2
2 3
2 2
a
EI
EI EH EF
a a
2 6
3 .
2 2
a
EB a
6
. 2 3
2
a
IB a
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
:
2 2
;
4 12
I IB
S R a
.
Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
1 02z mz
(
m
tham số thực).bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
1 2
,z z
thỏa mãn
1 2
3 3z z
?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
1
:
2
1 02z mz
Để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt thì có 2 trường hợp:
TH1: Hai nghiệm
1 2
,z z
2
0 1 0 1 1m m m
Khi đó:
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
3 3
3 3
6
3 3
z z
z z loai
z z
z z
z z
E
A
B
C
S
I
F
H
2 6 3m m
. So điều kiện, nhận
3m
.
TH2: Hai nghiệm
1 2
, \z z
0 1 1m
Khi đó:
2 2 2
2
1 2
3 33 3z z a b a b
(luôn đúng).
m
nguyên nên nhận
0m
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của
m
thoả đề.
Câu 44: Cho
F x
một nguyên hàm của hàm số
1 1f x x x
trên
thỏa mãn
1 3F
.
Tính tổng
0 2F F
A.
3
. B.
2
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 1 ,khi 1
2 ,khi 1
1 1 ,khi 1 1 2 ,khi 1 1
2 ,khi 1
1 1 ,khi 1
x x x
x
f x x x x f x x x
x
x x x
.
Ta có:
0 2 0 2
1 1 1 1
0 1 2 1 2 2 1F F F F f x dx f x dx xdx dx
.
0 2 1 2 1 1 2 3 7F F F
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, đường
thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
SAB
một góc
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
4
a
.
Lời giải
Chọn A
, , 30
BC AB
BC SAB SC SAB SC SB BSC
BC SA
.
Xét
SBC
vuông tại
B
3
tan30
3
3
BC a
SB a
.
Suy ra
2 2
2SA SB AB a
.
Vậy
3
2
.
1 1 2
. 2. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Câu 46: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10a
để hàm số
4 3 2
3 4 2 12 30y x a x ax a
nghịch biến trên khoảng
; 2 ?
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
13
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
4 3 2
3 4 2 12 30h x x a x ax a
3 2
12 12 2 24h x x a x ax
Trường hợp 1:
2
0, ; 2
2 2 0
112 50 0
2 0
2 2
2,24
, ; 2
2
2,24
2,24
2.
h x
x x ax a
a
h
x x a x
a
a x x
a
a
a
a


Trường hợp 2:
2
0, ; 2
2 2 0
112 50 0
2 0
2 2 , ; 2
2,24 2,24
.
2,24
h x
x x ax a
a
h
x x a x a x x
a a
a
a
a


Vậy
2;10a
nên có
13
giá trị nguyên
a
thỏa bài toán.
Câu 47: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
2
2
x
x
f x xf x
e
,
x
0 2f
. Tính
2f
.
A.
4
2
2f
e
. B.
4
2
2f
e
. C.
2 2f
. D.
2
2f e
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
x x x
x x x
x x x
f x xf x e f x e xf x e f x
e
e e
2 2
2 2 2
2
0
0
0 0 0
2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
d
2
2 2
d d 2 d
x x
x x x
x
x
e f x x x e f x x
e e e
2 2
2 2 4
1 2 2
0 2 2 1 2 2f e f e f f
e e e
.
Câu 48: Cho các số phức
u
,
v
,
w
thỏa mãn các điều kiện
4 2 2u i
,
3 1 2 1v i v i
2 2w w i
. Tìm
w
khi
S u w v w
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
13
2
w
B.
10
2
w
C.
17
2
w
D.
5
2
w
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượtđiểm biểu diễn các số phức
u
,
v
,
w
trên mặt phẳng phức.
Ta có
4 2 2u i
nên
M
thuộc
1
C
1
4;2I
,
1
2R
.
Đặt
v x yi
, khi đó
3 1 2 1 3 1 3 1 2 1 2 1v i v i x y i x y i
2 2 2 2
3 1 3 1 2 1 2 1x y x y
2 2
2 2 0x y x y
.
Khi đó,
N
thuộc
2
C
2
1; 1I
,
2
2R
.
Ta có
2 2 2 2w w i w w i
, khi đó
P
thuộc đường trung trực
d
của đoạn thẳng
AB
với
0;0A
,
2;2B
: 2 0d x y
.
Do
1
C
2
C
nằm về hai phía của
d
nên
S u w v w MP NP MN
.
Đẳng thức xảy ra khi
P
là giao điểm của
1 2
I I
d
.
Ta có
1 2
1 5
: 1 5 ; 1 3
1 3
x t
I I P t t
y t
. Thay tọa độ điểm
P
vào
d
ta có được
1 3 1 3 1 5
1 5 1 3 2 0 ;
2 2 2 2 2 2
t t t P w i w
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(0;0; 3)A
điểm
B
thay đồi thuộc mặt phẳng
( )Oxy
sao
cho diện tích tam giác
OAB
bằng
3
2
. Gọi
C
điềm trên tia
Oz
thòa mãn
[ , ] [ , ]d C AB d C OB k
. Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm
M
CM k
thuộc khoảng nào dưới dây?
A.
(0,2;0,7)
. B.
(1,2;1,7)
. C.
(1,7;2,2)
. D.
(0,7;1,2)
.
Lời giải
Chọn D
Tam giác
OAB
vuông tại
1 3
. 1
2 2
O OB OA OB B
nằm trên đường tròn tâm
0;0O
,
bán kính
1.r
Ta có
0
tan 3. 60 .
OA
OBA OBA
OB
Theo bài ra
[ , ] [ , ]d C AB d C OB k C tia Oz
nằm trên tia phân giác trong của
OBA C
là chân đường phân giác trong của góc
0
1
30 .
2
3
OBA
B OBC OC k
Tập hợp các điểm
M
khối cầu tâm
,C
bán kính
1
3
R
Thể tích khối cầu
3
3
4 4 1 4
0.806.
3 3
3 9 3
V R
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( ; )x y
thỏa mãn
2
2 2
log ( 4) ( 4)?
2
x y
x x y y
x y
A.
13.
B.
18.
C.
15.
D.
21.
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
2 2 2
2 2
log ( 4) ( 4) log log 2 4
2
x y
x x y y x y x y x y x y
x y
2 2 2 2
2 2
log 4 4 log 2 2.x y x y x y x y
Đặt
2
1
log , 0 1 0, 0.
ln 2
f t t t t f t t
t
Ta có
2 2
2 2
2 2
0
4 4 2 2 2 6.
4 2
f t
x y x y x y
f x y f x y
2
2
2 6
6 2 2 6
1, 2,3, 4
2 6 6 2 2 6 .
1, 2,3, 4
, , 0, 0
,
x
x
x
y y
y
x y x y
x y
Thay
( ; )x y
thảo điều kiện
1, 2,3, 4
1, 2,3, 4
x
y
2 2
2 2 6x y
thì 15 cặp
( ; )x y
( ; ) 1;1 , 1;2 , 1;3 , 1;4 , 2;1 , 2;2 , 2;3 , 2;4 , 3;1 , 3;2 , 3;3 , 3;4 , 4;1 , 4;2 , 4;3 .x y
| 1/25

Preview text:

BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.D 4.D 5.C 6.C 7.D 8.C 9.A 10.D 11.A 12.A 13.D 14.A 15.D 16.B 17.B 18.A 19.C 20.D 21.A 22.D 23.B 24.D 25.C 26.B 27.C 28.C 29.D 30.A 31.C 32.D 33.A 34.B 35.A 36.A 37.D 38.D 39.B 40.B 41.B 42.D 43.C 44.C 45.A 46.D 47.A 48.D 49.D 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2x 1 Câu 1:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 3x 1 A. 2 x  . B. 1 y  . C. 2 y  . D. 1 x  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2x 1 Ta có: lim
  suy ra tiệm cận đứng là: 1 x  1 3x 1 3 x3 x 1 y  2 z  3 Câu 2:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là 2 1  2     
A. u  2; 1; 2 .
B. u  1; 2; 3 .
C. u  1; 2;3 .
D. u  2;1; 2. Lời giải Chọn A x 1 y  2 z  3  Đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là: u  2; 1; 2 2 1  2  Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y  cos x trên  là
A. y  tan x .
B. y  sin x .
C. y   cot x .
D. y  sin x . Lời giải Chọn D
Ta có: y  cos x y  sin x Câu 4:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 0; 2 . B. ;3 . C. 2;  . D. 4;5 . Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: 4;5 Câu 5:
Cho khối lập phương có thể tích bằng 2 . Cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 2 . B. 8 . C. 3 2 . D. 1 . 8 Lời giải Chọn C Ta có: 3 3 3
V a a V  2. Câu 6:
Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) lên mặt phẳng Oxy là điểm A. P(1;0;3) . B. Q(0;2;3) . C. N(1;2;0) . D. M (1;2;3) . Lời giải Chọn C
Hình chiếu của điểm M (1;2;3) lên mặt phẳng Oxy là điểm N(1;2;0) . Câu 7: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. y 1. B. x 1. C. x  1  . D. x  0. Lời giải Chọn D
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x  0 Câu 8:
Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S  ;
O R theo một đường tròn. Gọi d là khoảng cách từ O
đến P . Bán kính R của đường tròn được tính theo công thức nào sau đây?
A. R  R d .
B. R  R d . C. 2 2
R  R d . D. 2 2
R  R d . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
R  R d . Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới? 1 A. 4 2
y   x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. 4 x 3 C. 3
y x 3x 5 .
D. y x . 1 Lời giải Chọn A
Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn 4 2
y ax bx c với a  0 . Chọn đáp án A . 4 4
Câu 10: Cho các hàm số f x, g x liên tục trên đoạn  1  ;4. Nếu f
 xdx  2 và g
 xdx 3 1  1  4 thì  f
 x gx dx   bằng: 1  A. 1. B. 6 . C. 5 . D. 1  . Lời giải Chọn D 4 4 4
Ta có  f x  g x dx f x dx g x dx  2 3  1       . 1  1  1 
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là. A. M 0;3 . B. x  0 . C. x  2 .
D. N 2;  1 . Lời giải Chọn A
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là M 0;3 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 1  0 . Bán kính của S  là. A. R  13 . B. R  13 . C. R  14 . D. R  14 . Lời giải Chọn A
Bán kính của S  là 2 2 2
R  1  2  3 1  13 .
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2, AC  4 ; SA vuông góc với đáy
SA  3 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng. A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 1 2.4
Thể tích khối chóp là V  .S .SA  . .3  4 . 3 ABC 3 2
Câu 14: Trên  , đạo hàm của hàm số x y là. x A. ' x
y ln. B. y '  . C. 1 y ' x   . D. 1 ' x y x   . ln Lời giải Chọn A x y x
y  .ln.
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là. A. 2;3. B. 3;2. C.  3  ;2. D. 2; 3   Lời giải Chọn D
Điểm biểu diễn số phức z  2  3i là 2; 3  .
Câu 16: Cho cấp số cộng u với u  2, u  6 . Công sai của cấp số cộng này bằng n  1 3 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 2  . Lời giải Chọn B
Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho. Khi đó u u  2d d  2 . 3 1
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 1 2 A.  rl . B. 2 rl . C. 2  r l . D. 2  r l . 3 3 Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S  2 rl .
Câu 18: Mô đun của số phức z  2  3i bằng A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Mô đun của số phức z  2  3i z  4  9  13 .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 20: Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức 2 z bằng A. 6  i . B. 6  . C. 1  2i . D. 1  2 . Lời giải Chọn D
Ta có z    i2 2 2 2 3
 4 12i  9i  5
 12i . Vậy phần ảo của số phức 2 z bằng 1  2 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P :3x y  2z 1  0 ? A. B 1;0;  1 .
B. D 1;0;  1 . C. C  1  ;2;0 . D. A0;1;  1 . Lời giải Chọn A
Ta có điểm thuộc mặt phẳng là B 1;0;  1 .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x 1
2   5 có bao nhiêu phần tử? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 1
2x  5  x  1   log 5. 2
Vậy phương trình có nghiệm x  1   log 5 . 2
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x  3x 1 bằng A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có 2x  3 1  2x x  3x 1  0.
Xét    2x  3 1    2x f x x f x
ln 2  3 và f   xx 2
 2 ln 2  0 với x    .
Khi đó f x  0 có tối đa hai nghiệm. Mặt khác: f   1  f 3  0 .
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1, x  3, khi đó tổng các nghiệm bằng 4 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  2 là một
đường tròn tâm I , bán kính R với A. I 2;  1 , R  2 .
B. I 2;  1 , R  2 . C. I  2  ;  1 , R  2 . D. I  2  ;  1 , R  2 . Lời giải Chọn D
Gọi z x yi  2
x, y  ,i    1 .
Khi đó z   i    x    y  i    x  2   y  2 2 2 2 1 2 2 1  4 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I  2  ; 
1 , bán kính R  2 .
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Nhận xét f  x đổi dấu từ dương sang âm qua x 1.
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA vuông góc với đáy và AB  2SA (tham khảo hình vẽ). S A C B
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Lời giải Chọn B S A C M B
Gọi M là trung điểm BC .
ABC đều nên AM BC và.
Ta có SA ABC  Hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC là AM .
Suy ra SM BC (theo định lí ba đường vuông góc). 
SBC ABC  BC
Có AM  ABC, AM BC . Do đó góc giữa mặt phẳng SBC và  ABC là góc giữa SM SM  
SBC, SM BC
AM , hay là góc  SMA AB 3
Xét tam giác SAM vuông tại A AM  2 ABSA 1 2 tan SMA      0 SMA  30 . AM AB 3 3 2
Câu 27: Cho hàm số    2x f x
x . Khẳng định nào dưới đây đúng A. x 2
f (x) dx  2 ln 2  x C  . B. 2 ( )d  2x f x xx C  . x 2 2 x 2 x
C. f (x) dx    C  .
D. f (x) dx  2x ln 2   C  ln 2 2 2 Lời giải Chọn C 2x x 1 Ta có 2  x 2 dx   x C . ln 2 2
Câu 28: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 . Lời giải Chọn C m
Xét phương trình: 2 f (x)  m f (x)  . 2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng m y  . 2
Dựa vào đồ thị ta có điều kiện để phương trình có ba nghiệm phân biệt là: m 3    1  6   m  2 2 m  ;  m 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;  1
Có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.
Câu 29: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) dx f '(x)  .
B. f '(x)dx f (x)  .
C. f (x) dx f '(x)  C
D. f '(x) dx f (x)  C  . Lời giải Chọn D
f '(x) dx f (x)  C
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm M (1; 1  ; 1
 ) và N(5;5;1) . Mặt phẳng
(OMN ) có phương trình là
A. 2x  3y  5z  0 .
B. 2x  3y  5z  0 .
C. 2x  3y z  0 .
D. 2x y  5z  0 . Lời giải Chọn A  Ta có: OM  (1; 1  ; 1
 ) , ON  (5;5;1) , vectơ pháp tuyến của (OMN) :   
n  OM ;ON   (4; 6  ;10)  2(2; 3  ;5)  
Mặt phẳng (OMN ) đi qua đểm O(0;0;0) là: 2x  3y  5z  0
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2  0 là A. 3; . B. 12;  . C. 2;3. D.  ;  3 . Lời giải Chọn C       x   x 2 0 x 2 log 2  0      2  x  3 . 0 x  2  10 x  3
Câu 32: Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường 2
y x  4x  3 ; x  0 và y  0 bằng A. 5 . B. 16 . C. 4 . D. 8 . 3 9 3 3 Lời giải Chọn Dx  1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  4x  3  0  x 3 3 1 3 2
S x  4x  3 dx  
 2x 4x3 dx  2x 4x3 dx 0 0 1 . 1 3 3 3  x   x  8 2 2
   2x  3x   2x  3x  3 3 3     0 1
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số phân biệt, trong đó có mặt cả hai chữ số 2 và 3 ? A. 2 3 2 2
A .A A .A . B. 2 3 C .C .3!. C. 2 3 2 2
C .A C .A . D. 2 3 A .A . 5 8 4 7 5 8 5 8 4 7 5 8 Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có năm chữ số phân biệt là abcdea b c d e .
+ Trường hợp 1: a tùy ý
Xếp hai chữ số 2 và 3 vào 5 vị trí a,b,c, d,e có 2 A cách. 5
Xếp các chữ số khác chữ số 2 và 3 vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách. 8
+ Trường hợp 2: a  0 .
Xếp hai chữ số 2 và 3 vào 4 vị trí ,
b c, d,e có 2 A cách. 4
Xếp các chữ số khác chữ số 2 ; 3 và 0 vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách. 7
Vậy số các số thỏa yêu cầu đề bài là 2 3 2 2
A .A A .A số. 5 8 4 7
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox bằng A. 4 . B. 13 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Trục Ox có VTCP i  1;0;0 .  OA  1;2;3   O , A i  0;3; 2       OA i     d A Ox  2 2 , 3 2 ,     13 i 1
Câu 35: Cho tập hợp A  1;2;3;4; 
5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt và các chữ số thuộc A A. 60 . B. 20 . C. 125 . D. 30 . Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt là abc a b c .
Lấy 3 số từ tập hợp A có 5 số xếp vào 3 vị trí a, ,
b c thì ta lập được 3
A  60 số thỏa yêu cầu 5 đề bài. 2 1
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên  . Nếu f
 xdx  4 thì f 2xdx  bằng. 0 0 A. 2 . B. 4 . C. 2  . D. 8 . Lời giải Chọn A 1 dt Ta có I f
 2xdx, đặt t  2x dt  2dx dx  . 2 0
Đổi cận: x  0  t  0; x  1 t  2 . 2 1 I f
 tdt  2. 2 0
Câu 37: Nếu 2x  2x  5 thì giá trị củ biểu thức 4x 4 x A     3 là A. 5 . B. 25 . C. 26 . D. 26 . Lời giải Chọn D Ta có  xx  2 2 2
 4x  4x  2  25  4x  4x  23  4x  4x  3  26 . Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương trình 2  x x 4 1    log 
  log x x  52 2  0 ? 3 5  27    A. 5. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t x x  4 t  0.
Khi đó: log t  
1  2log  2t  
1  3  0  log t  
1  2log  2t 1  3 . 3 5 3 5  Xét hàm số   t
f t  log t   1  2log  1 4 2
t 1  3  f ' t    0, t   0 3 5 
  t 1ln3 2 2t  1ln5
. Hàm số luôn đồng biến trên 0;.
Mặt khác từ bất phương trình suy ra
f t  f   2 2
2  t  2  x x  4  2  x x  0  0  x  1.
Do x  x0; 
1 nên có 2 giá trị của x thỏa mãn.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để đồ thị hàm số 3 2 2 2
y x 8x  (m 11)x 2m  2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn B
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì phương trình 3 2 2 2
x 8x  (m 11)x 2m  2  0 có ba nghiệm phân biệt.   3 2 2 2 x
x 8x  (m 11)x 2m  2  0  x  2 2 2 2
x  6x m   1  0   2 2
x  6x m 1  0 Khi đó phương trình 2 2
x  6x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2 2
 ' 10  m  0
 10  m  10     . 2
4 12  m 1  0   m  3 
m    m 2  ; 1  ;0;1;  2
Câu 40: Cho lăng trụ ' ' ' AB .
C A BC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a 3. Hình chiếu vuông góc của '
A lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC  2HA . Mặt bên ' '
(ABB A ) tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3 a 3 a A. B. 3 a C. D. 5 2 3 6 Lời giải Chọn B
Kẻ HM / /BC HM AB
A H AB AB   A MH    '
ABB A  ABC    0 ' ' , A' MH  60 1 a 3 a 3 0 HM BC
A' H HM.tan 60  . 3  a . 3 3 3 a V A H Sa aABC   3 2 1 3 ' . . 3 2 2
x 1 y 1 z x y 1 z
Câu 41: . Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   d :   1 . 1 1  , 2 2 1 2 1
Đường thẳng d đi qua điểm A5; 3
 ;5 cắt d , d tại hai điểm 1 2
B C . Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 3 2 B. 19 C. 2 5 D. 2 3 Lời giải Chọn B
Gọi B b 1; 1   ;
b 2b d ;C ;
c 2c 1;c d . 1   2  
AB b  4;2  ;
b 2b  5; AC c  5;2c  4;c  5     
b   k c   b 1 4 5
b kc  5k  4       1 ,
A B,C thẳng hàng  AB k AC  2  b k 2c  4   b
  2kc  4k  2   kc    b k c  2 2 5 5  2b kc 5k 5           1 k      2 c  1   B 2, 2  , 2,C  1  , 1  ,   1  BC  19
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB BC a 3 , góc  SAB  
SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 2 16 a . B. 2 2 a . C. 2 8 a . D. 2 12 a . Lời giải Chọn D S I H C E F A B
Gọi I là trung điểm SB
Ta có: + IS IA IB ( S
AB vuông tại A )
+ IS IC IB ( S
CB vuông tại C )
IS IB IA IC R I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
Gọi E là trung điểm AC , mà A
BC vuông tại B
Nên IE là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
IE   ABC tại E .
d E, SBC    EC 1 1 a 2
Ta có: AE  SBC    C  
  d E SBC   d A SBC   d , A  SBC ,    ,     AC 2 2    2  a 2  1 1 1 1 a 6 EH  . Ta có:    EI   2 2 2 2 EI EH EF 1 1 2  2 2  a 2   a 3      2 2     a
EB  a  2 a 6 3 .  6  IB  . 2  a 3 2 2 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC : 2 2 S  4 R 12 a . I ;IB
Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z  2mz 1  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z  3  z  3 1 2 1 2 ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Xét phương trình   1 : 2
z  2mz 1  0 Để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt thì có 2 trường hợp:
TH1: Hai nghiệm z , z   2
   0  m 1  0  m  1   m  1 1 2
z  3  z  3 z z loai 1 2 1 2  
Khi đó: z  3  z  3    1 2 
z  3   z  3     1  2  z z 6  1 2  2  m  6
  m  3 . So điều kiện, nhận m  3 .
TH2: Hai nghiệm z , z   \     0  1   m 1 1 2
Khi đó: z  3  z  3  a  32  b  a  32   b  2 2 (luôn đúng). 1 2
m nguyên nên nhận m  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thoả đề.
Câu 44: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  1 x  1 x trên  và thỏa mãn F   1  3.
Tính tổng F 0  F 2 A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C
1 x  1 x ,khi x  1   2  , khi x  1   
Ta có: f x  
 1 x  1 x , khi 1  x 1  f x  2x , khi 1  x 1.   
1 x  1 x ,khi x 1 2 , khi x  1   0 2 0 2
Ta có: F 0  F  
1  F 2  F   1  f
 xdxf
 xdx  2xdx 2dx 1   . 1 1 1 1
F 0  F 2 1 2F   1  1 23  7 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường
thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 3 2 4 Lời giải Chọn ABC AB Có 
BC  SAB  SC,SAB
  SC,SB    BSC  30 . BC SA BC a Xét S
BC vuông tại B SB    a 3 . tan 30 3 3 Suy ra 2 2
SA SB AB a 2 . 3 1 1 a 2 Vậy 2 VS . A Sa 2.a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  1  0;10 để hàm số 4
y x  a   3 2 3 4
2 x 12ax  30a nghịch biến trên khoảng  ;  2  ? A. 12 . B. 11. C. 10 . D. 13 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số hx 4
x  a   3 2 3 4
2 x 12ax  30ahx 3
x  a   2 12 12 2 x  24ax Trường hợp 1: h
  x     2 0, ; 2
x  2x ax  2a  0    h   2    0 1  12  50a  0
xx  2  ax  2
 a  2,24
a x, x   ;  2   a  2      a  2  , 24 a  2  , 24  a  2  . Trường hợp 2: h
  x     2 0, ; 2
x  2x ax  2a  0    h   2    0 1  12  50a  0
xx  2  ax  2
a x, x   ;  2       a  2  , 24 a  2  , 24 a     a  .  a  2  , 24 Vậy a  2
 ;10 nên có 13 giá trị nguyên a thỏa bài toán. 2x
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x  xf x  , x    và 2 x e f 0  2  . Tính f  2  . 2  2 A. f  2    . B. f  2    . C. f  2    2 . D. f   2 2  e . 4 e 4 e Lời giải Chọn A 2 2 2  2 x x x 2 x x   2x
Ta có f  x  xf x 2 2 2 
e f x e xf x   e f x   2     2   2 x x x e   2  2 e e 2  x  0  d 2 2 0 0 x 0 x 0     2x  2  2  2  e f  x 2  dx  dx e f x  2 dx    2   2 2 x x x 2     2  2 2 2   2 2 e e e 2      f 0 1 2 2 2  e f  2   2  2  1  e f 2    f 2    . 2    2   4  e e e
Câu 48: Cho các số phức u , v , w thỏa mãn các điều kiện u  4  2i  2 , 3v 1 i  2v 1 i
w w  2  2i . Tìm w khi S u w v w đạt giá trị nhỏ nhất. 13 10 17 5 A. w B. w C. w D. w  2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn các số phức u , v , w trên mặt phẳng phức.
Ta có u  4  2i  2 nên M thuộc C I 4  ;2 , R  2 . 1   1  1
Đặt v x yi , khi đó 3v 1 i  2v 1 i  3x   1  3y  
1 i  2x   1  2y   1 i
  x  2   y  2   x  2   y  2 3 1 3 1 2 1 2 1 2 2
x y  2x  2y  0 .
Khi đó, N thuộc C I 1; 1  , R  2 . 2   2  2
Ta có w w  2  2i w w  2  2i , khi đó P thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng
AB với A0;0 , B  2
 ;2  d : x y  2  0 .
Do C và C nằm về hai phía của d nên S u w v w MP NP MN . 2  1 
Đẳng thức xảy ra khi P là giao điểm của I I d . 1 2
x  1 5t Ta có I I :   P 1 5t; 1
  3t . Thay tọa độ điểm P vào d ta có được 1 2   y  1   3t      
t    t 1 3 1 3 1 5 1 5
1 3  2  0  t   P ;  w   i w    . 2  2 2  2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 0;0; 3) và điểm B thay đồi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao 3
cho diện tích tam giác OAB bằng
. Gọi C là điềm trên tia Oz thòa mãn 2
d[C, AB]  d[C,OB]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm M
CM k thuộc khoảng nào dưới dây? A. (0, 2;0,7) . B. (1, 2;1,7) . C. (1,7; 2, 2) . D. (0,7;1, 2) . Lời giải Chọn D
Tam giác OAB vuông tại 1 3 O OB.OA
OB  1  B nằm trên đường tròn tâm O 0;0 , 2 2 OA
bán kính r  1.Ta có  OBA     0 tan 3. OBA  60 . OB
Theo bài ra d[C, AB]  d[C,OB]  k C tia Oz và nằm trên tia phân giác trong của  OBA C OBA 1
là chân đường phân giác trong của góc B    0 OBC
 30  OC k  . 2 3 1
Tập hợp các điểm M là khối cầu tâm C, bán kính R
 Thể tích khối cầu là 3 3 4 4 1 4 3 V  R       0.806. 3 3    3  9 3
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn x y log
x(x  4)  y(y  4)? 2 2 2 x y  2 A. 13. B. 18. C. 15. D. 21. Lời giải Chọn C x y log
x(x  4)  y(y  4)  log x y  log x y  2  x y  4 x y 2 2    2 2  2 2 2 2 2   x y  2
 log 4x y  4x y  log  2 2 x y  2 2 2
x y  2. 2 2 1
Đặt f t  log t t, t  0  f t  1  0, t   0. 2     tln2
f t  0  Ta có 2 2 2 2   
x y x y   x   y  
f 4 x y  f   4 4 2 2 2 6. 2 2 x y  2     
x  22  6  6  2  x  2 6          y  2 x 1, 2,3, 4
2  6   6  2  y  2  6   .   y  1, 2,3, 4 x, y x, y  
, x  0, y  0    x  1, 2,3, 4 Thay ( ;
x y) thảo điều kiện 
và  x  2   y  2 2 2  6 thì có 15 cặp ( ; x y) là y  1, 2,3, 4 ( ; x y)  
 1; 1,1;2,1;3,1;4,2; 1,2;2,2;3,2;4,3; 1,3;2,3;3,3;4,4; 1,4;2,4;3.
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2023-lan-1-truong-chuyen-le-khiet-quang-ngai
  • 81. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-L1 (Bản word kèm giải).Image.Marked