1
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
------------------
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 KHỐI 12
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là
a b c
. Thể tích khối hộp chữ nhật là
A.
1
.
6
abc
B.
3 .
abc
C.
.
abc
D.
1
.
3
abc
Câu 2: Khối đa diện đều loại
3;5
có bao nhiêu cạnh?
A.
30.
B.
60.
C.
20.
D.
12.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
; ;
A A A
A x y z
; ;
B B B
B x y z
. Độ dài đoạn thẳng
AB
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
B A B A B A
AB x x y y z z
B.
2 2 2
.
B A B A B A
AB x x y y z z
C.
B A B A B A
AB x x y y z z
D.
2 2 2
.
B A B A B A
AB x x y y z z
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3 1
f x x
A. 6
x C
B.
3
.
3
x
x C
C.
3
.
x x C
D.
3
.
x C
Câu 5: Cho hàm bậc ba
y f x
có đồ thị đạo hàm
'
y f x
như hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
1;0 .
B.
2;3 .
C.
3;4 .
D.
1;2 .
Câu 6: Cho hình nón có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
.
R
Diện tích toàn phần
của hình nón bằng
2
A.
2 .
R l R
B.
2 .
R l R
C.
2 .
R l R
D.
.
R l R
Câu 7: Biết
sin .
x
f x dx e x C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin .
x
f x e x
B.
cos .
x
f x e x
C.
cos .
x
f x e x
D.
sin .
x
f x e x
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
2 .
x
y B.
3 .
x
y C.
1
.
2
x
y
D.
1
.
3
x
y
Câu 9: Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
x
3
2
1

'
f x
+ 0
0 + 0
Hàm số
f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10: Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A.
3!.
B.
3
5
.
A
C.
3
5
.
C
D. 15.
Câu 11: Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1
0 1
'
f x
0 + 0
0 +
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; .

B.
1;0 .
C.
0;1 .
D.
; 1 .

Câu 12: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
3
x

1
0 1
'
g x
0 + 0
0 +
g x

0

2
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 .
B.
2;0 .
C.
1;0 .
D.
0; .

Câu 13: Nghiệm của phương trình
3
log 4 2
x
A.
4.
x
B.
13.
x
C.
9.
x
D.
1
.
2
x
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0
A B
0;0;3 .
C
Mặt phẳng đi
qua ba điểm
, ,
A B C
có phương trình là
A.
1.
1 2 3
x y z
B.
1 2 3 0.
x y z
C.
0.
1 2 3
x y z
D.
1.
1 2 3
x y z
Câu 15: Hàm số
3
12 3
y x x
đạt cực đại tại điểm
A.
19.
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D.
13.
x
Câu 16: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1 ,
liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến như
hình sau:
x
1
1

'
y
+ 0
y
4 3
2
1
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
4
Câu 17: Trong không gian với trục tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 3 2 4 0.
P x y z
Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
?
A.
4
4;2; 3 .
v
B.
2
2; 3;4 .
v
C.
1
2; 3;2 .
v
D.
1
3;2;4 .
v
Câu 18: Hàm số
4 2
2 1
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
1;0 .
C.
;1 .

D.
; 1 .

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 3 cos 3 .
xdx x C
B.
cos3
sin 3 .
3
x
xdx C
C.
cos3
sin 3 .
3
x
xdx C
D.
sin 3 3cos3 .
xdx x C
Câu 20: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
2; 1 .
B.
0;1 .
C.
1;2 .
D.
1;0 .
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho vectơ
1; 2;1 , 2
v u v
có tọa độ là
A.
2; 4;2
B.
2;4;2 .
C.
2; 2;2 .
D.
2; 4; 2 .
Câu 22: Hàm số
y f x
có bảng biến thiên ở hình sau:
x

2
1
0

'
y
+ 0
0 +
y
3




1
5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. -3. B. 0. C. -2. D. 1.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên cả tham số
m
để phương
trình
3 5 0
f x m
có ba nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh độ dài
2
a
. Thể tích của khối nón
sinh bởi hình nón là
A.
3
2 .
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2 .
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 25: Cho hàm bậc bốn trùng phương
y f x
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3
4
f x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hàm số
f x
thỏa mãn
2
' 1 , .
f x x x x R
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
f x
đạt cực tiểu tại
1.
x
B.
f x
không có cực trị.
C.
f x
đạt cực tiểu tại
0.
x
D.
f x
có hai điểm cực trị.
Câu 27: Hàm số
2
x
y x e
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
2;0 .
B.
; 2 .

C.
;1 .

D.
1; .

Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
6
A.
3
2 2.
y x x
B.
4 2
2 2.
y x x
C.
4 2
2 2.
y x x
D.
3
2 2.
y x x
Câu 29: Thể tích của khối cầu
S
có bán kính
3
2
R
bằng
A.
4 3 .
B.
.
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Câu 30: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
9 3
x
y
x x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 31: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
A.
8
.
15
B.
2
.
15
C.
7
.
15
D.
1
.
3
Câu 32: Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3
2
2 1
3
x
y mx mx
có hai điểm cực trị là
A.
2
.
0
m
m
B.
0 2.
m
C.
2.
m
D.
0.
m
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình
1
2
log 1 1
x
A.
3.
x
B.
1 3.
x
C.
1 3.
x
D.
3.
x
Câu 34: Cho khối chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
cân tại
0
, 120 , .
A BAC AB a
Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy,
.
SA a
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 35: Biết
F x
một nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
đồ thị hàm số
y F x
đi qua điểm
0;1
M
. Giá trị của
2
F
bằng
A. -1. B. 0. C. 2. D. 1.
7
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai vectơ
3; 2; , 2; ; 1
a m b m
với
m
tham số
nhận giá trị thực. Tìm giá trị của
m
để hai vectơ
a
b
vuông góc với nhau
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 37: Cho hàm số
y f x
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
x

1
0 1 2

'
f x
5 3 10
2 1
2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
cos
y f x
A. 5. B. 3. C. 10. D. 1.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho bốn điểm
1;1;4 , 5; 1;3 , 3;1;5
A B C
điểm
2;2;
D m
(với
m
là tham số). Xác định
m
để bốn điểm
, ,
A B C
D
tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện.
A.
6.
m
B.
4.
m
C.
.
m
D.
0.
m
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thảo mãn
2
99 100 .ln 1 0?
x x x
A. 96. B. 97. C. 95. D. 94.
Câu 40:
,
A B
là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn
2021
1273
2
.
3
A B
Giá trị
A B
A. 25. B. 23. C. 27. D. 21.
Câu 41: Tìm tập hợp giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
log 2 1 log 4 0
x m x
2 nghiệm
thực
1 2
0 10 .
x x
A.
3.
m
B.
3.
m
C.
1.
m
D.
3
.
2
m
Câu 42: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
, , 2 .
SA SB SC SD AB a AD a
Góc
giữa hai mặt phẳng
SAB
SCD
0
60
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
17 3
.
6
a
B.
17 3
.
24
a
C.
17 3
.
4
a
D.
17 3
.
18
a
Câu 43: Cho hình trụ trục
'
OO
bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục
'
OO
cách
'
OO
một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng:
A.
16 3 .
B.
8 3 .
C.
26 3 .
D.
32 3 .
8
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng bán kính đáy bằng
2 .
a
Mặt phẳng
P
qua
S
cắt đường
tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3 .
AB a
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến
P
bằng:
A.
.
5
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
5
a
D.
.
a
Câu 45: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
, ,
a SA ABC
góc giữa
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
0
30
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
.
AC
A.
3
.
13
a
B.
2
.
13
a
C.
39
.
13
a
D.
39
.
3
a
Câu 46: Cho hàm bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
sin 1
h x f x
bao nhiêu điểm cực
trị trên đoạn
0; 2 .
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 47: Cho hình chóp .
S ABC
0
90 , 3 , 4 ,
BAC AB a AC a
hình chiếu của đỉnh
S
một điểm
H
nằm
trong
.
ABC
Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp
6 34 12 12 13
, , , , , .
17 5 13
a a a
d SA BC d SB CA d SC AB
Tính thể tích khối chóp .
S ABC
.
A.
3
9 .
a
B.
3
12 .
a
C.
3
18 .
a
D.
3
6 .
a
Câu 48: Cho hàm số
f x
liên tục trên
đthị hàm số
'
f x
như hình vẽ. Gọi
S
tập hợp các giá
trị nguyên của tham số
5;5
m
để hàm số
2 2
2 1
y f x mx m
nghịch biến trên khoảng
1
0; .
2
Tổng
giá trị các phần tử của
S
bằng
9
A. 10. B. 14. C. -12. D. 15.
Câu 49: Tìm số các cặp số nguyên
;
a b
thỏa mãn
log 6log 5,2 2020;2 2021.
a b
b a a b
A. 53. B. 51. C. 54. D. 52.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa đ
,
Oxyz
cho ba điểm
3;0;0 , 3;0;0
A B
0;5;1
C
. Gọi
M
một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
sao cho
10,
MA MB
giá trị nhỏ nhất của
MC
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-D 4-C 5-D 6-D 7-C 8-D 9-C 10-C
11-B 12-C 13-B 14-D 15-B 16-C 17-C 18-D 19-C 20-D
21-A 22-D 23-B 24-B 25-B 26-A 27-A 28-A 29-D 30-D
31-B 32-A 33-C 34-A 35-C 36-B 37-A 38-A 39-B 40-D
41-D 42-B 43-D 44-C 45-C 46-D 47-D 48-B 49-C 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là
.
V abc
Câu 2: Chọn A.
Khối đa diện đều loại
3;5
là khối hai mươi mặt đều có tất cả 30 cạnh.
Câu 3: Chọn D.
10
Theo công thức tính độ dài đoạn thẳng, ta có
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z
.
Câu 4: Chọn C.
Ta có
3
2 3
3
3 1 .
3
x
f x dx x dx x C x x C
Câu 5: Chọn D.
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm
'
y f x
x
0
2

'
f x
+ 0
0 +
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2 .
Câu 6: Chọn D.
2
tp xq day
S S S Rl R R R l
.
Câu 7: Chọn C.
Ta có:
sin sin ' cos .
x x x
f x dx e x C f x e x C f x e x
Câu 8: Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số
x
y a
và hàm số nghịch biến trên
0 1.
a
Đồ thị hàm số đi qua điểm
1 1
1;3 .
3 3
x
a y
Câu 9: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên
' 3 ' 2 ' 1 0.
f f f
'
f x
đổi dấu qua hai điểm
3; 2.
x x
Nên hàm số
f x
có hai điểm cực trị.
Câu 10: Chọn C.
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra số cách chọn là
3
5
.
C
Câu 11: Chọn B.
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
1;0
1;

.
Câu 12: Chọn C.
11
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;0
1;

.
Câu 13: Chọn B.
ĐKXĐ:
4 0 4.
x x
3
log 4 2 4 9 13
x x x
(thỏa mãn ĐKXĐ).
Câu 14: Chọn D.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0
A B
0;0;3
C mặt phẳng đoạn chắn phương trình
1.
1 2 3
x y z
Câu 15: Chọn B.
TXĐ:
D
.
2
' 3 12
y x
' 0 2
y x
Bảng biến thiên
x
2
2

'
y
+ 0
0 +
y
19

13
Vậy hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 16: Chọn C.
Ta có:
lim 1, lim 2
x x
y y
 
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
1, 2
y y
.
( 1)
lim
x
y

suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng
1
x
.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
Câu 17: Chọn C.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
là:
1
2; 3;2 .
v
Câu 18: Chọn D.
Ta có:
3 3
0
' 4 4 , ' 0 4 4 0 1 .
1
x
y x x y x x x
x
12
Bảng biến thiên
x
1
0 1

'
y
0 + 0
0 +
y

1

0
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 .

Câu 19: Chọn C.
Ta có:
cos3
sin 3 .
3
x
xdx C
Câu 20: Chọn D.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số
y f x
đi lên từ trái sang phải trên khoảng
1;0 .
Suy ra hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;0
.
Câu 21: Chọn A.
Ta có:
2 2; 4;2 .
u v
Câu 22: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1.
Câu 23: Chọn B.
Ta
3 5 0 3 5.
f x m f x m
Số nghiệm của phương trình ban đầu là sgiao điểm của đồ thị hàm
số
y f x
và đường thẳng
: 3 5.
d y m
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
để phương trình
3 5 0
f x m
có 3 nghiệm phân biệt thì:
7
2 3 5 2 1 .
3
m m
Vậy có 1 giá trị nguyên
2
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24: Chọn B.
13
Theo giả thiết ta có
SAB
là tam giác đều cạnh
2 .
a
Do đó
2 2
2 , 3.
l a r a h l r a
Vậy thể tích khối nón là
3
2 2
1 1 3
. . 3 .
3 3 3
a
V r h a a
Câu 25: Chọn B.
3
0;1
4
nên suy ra phương trình
3
4
f x
có 4 nghiệm.
Câu 26: Chọn A.
Ta có bảng biến thiên:
x

0 1

'
y
0
0 +
y
CT
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra
f x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
Câu 27: Chọn A.
Tập xác đinh:
.
D
2 2
' 2 2 .
x x x x
y x e y xe x e xe x
0
' 0 .
2
x
y
x
Bảng biến thiên
x
2
0

'
f x
+ 0
0 +
f x
14
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
2;0
.
Câu 28: Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D.
Câu 29: Chọn D.
Ta có: thể tích khối cầu:
3
3
4 4 3 3
.
3 3 2 2
V R
Câu 30: Chọn D.
Tập xác định:
9; \ 1;0 .
D 
Ta có:
1
lim
x
y

đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
0 0
1 1
lim lim .
6
1 9 3
x x
y
x x
0
1
lim .
6
x
y
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng.
Câu 31: Chọn B.
Gọi
T
là phép thử ngẫu nhiên lấy ra 2 bi từ túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ.
Gọi biến cố
:
A
“cả hai viên bi đều màu đỏ”.
Số phần tử của không gian mẫu là
2
10
n C
Số phần tử của biến cố
A
2
4
n A C
Xác suất của biến cố
A
2
4
2
10
2
.
15
n A
C
P A
n C
Câu 32: Chọn A.
Ta có
2
' 2 2 .
y x mx m
Xét
2
' 0 2 2 0
y x mx m
.
Để hàm số
3
2
2 1
3
x
y mx mx
có hai điểm cực trị thì
' 0
y
có hai nghiệm phân biệt
2
2
' 0 2 0 .
0
m
m m
m
15
Câu 33: Chọn C.
1
1
2
1 0
1 1
log 1 1 1 3.
1
1 2 3
1
2
x
x x
x x
x x
x
Câu 34: Chọn A.
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên
.
AC AB a
2
0
1 1 3
. . .sin . . .sin120 .
2 2 4
ABC
a
S AB AC BAC a a
2 3
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
a a
V S SA a
Câu 35: Chọn C.
F x
một nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
nên
cos
F x x C
với
C
hằng số. Lại có, đồ thị
của hàm số
y F x
đi qua điểm
0;1
M n
1 cos 0 2.
C C
Do đó
cos 2 2.
2
F x x F
Câu 36: Chọn B.
Ta có
. 0 3.2 2 . . 1 0 2.
a b a b m m m
Câu 37: Chọn A.
Đặt
cos 1 1
t x t y f t
có giá trị lớn nhất bằng 5 trên
1;1
(suy ra từ bảng biến thiên).
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
cos
y f x
bằng 5.
Câu 38: Chọn A.
16
Bốn điểm
, , ,
A B C D
là bốn đỉnh của tứ diện khi
, . 0
AB AC AD

Ta có
4; 2; 1 , 2;0;1 , 1;1; 4
AB AC AD m
, 2; 6;4 , . 2 6 4 4 0 6.
AB AC AB AC AD m m
Câu 39: Chọn B.
ĐKXĐ:
1
x
Ta có:
2
1
99 100 0
100
x
x x
x
ln 1 0 1 1 2.
x x x
BXD:
x

1
1 2 100

2
99 100
x x
|
0 +
ln 1
x
0 + | +
VT
+
0
0 +
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của BPT là:
2 100.
x
x
nên
3 99
x
vậy có tất cả
99 2 97
số nguyên
x
thỏa mãn đề bài.
Câu 40: Chọn D.
Ta có:
2021
1273
2
log 2021.log 2 1273.log3 log
3
A B A B
1,006
2021.log 2 1273.log3 1,006 log 1,006 log 10 10,145
A B A B A B
Do
,
A B
là hai số tự nhiên liên tiếp nên
10, 11 21.
A B A B
Câu 41: Chọn D.
Điều kiện phương trình:
0
x
.
Đặt
log ,
t x
phương trình trở thành
2
2 1 4 0 1 .
f t t m t
Để phương trình đã cho 2 nghiệm thỏa mãn
1 2
0 10
x x
thì phương trình
1
hai nghiệm thỏa mãn:
1 2
1
t t
.
Khi đó:
3
. 1 0 1 2 1 1 4 0 2 3 0 .
2
a f m m m
17
Câu 42: Chọn B.
Kẻ
/ / / / .
d AB CD S d d SAB SCD
Gọi
,
P K
lần lượt là trung điểm của
, .
AB CD
Do
ABCD
là hình chữ nhật nên:
/ / / / 1
d CD SOK d CD SK .
/ / / / 2
d AB SOP d AB SP .
Từ
0
1 , 2 , , , 60
SK SP d SAB SCD SP SK PSK .
Xét tam giác
,
SOK
vuông tại
O
, ta có:
tan
OK
OSK
SO
.
0
3
tan 30
tan
OK a
SO a
OSK
Xét tam giác
,
SOD
vuông tại
O
, ta có:
2
2 2 2
5 17
3 .
2 2
a a
SD SO OD a
Kẻ đường trung trực của
,
SD
cắt
SO
tại
,
I
khi đó
SID
cân tại
I
.
IS ID IA IB IC R
.
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
I
, bán kính mặt cầu
R IS
.
Ta có:
2
2
17
17 3
4
.
2 24
2. 3
a
SD a
R IS
SO
a
Câu 43: Chọn D.
18
Mặt phẳng
ABCD
song song với
'
OO
và cách
'
OO
một khoảng bằng 2.
Kẻ
'; 2
OH CD d OO ABCD OH
Ta có:
,
DH HC
xét tam giác vuông
OHD
có:
2 2 2 2
4 2 2 3
DH OD OH .
Diện tích xung quanh cần tìm là:
2 . ' 2. .4.4 3 32 3 .
xq
S R OO
Câu 44: Chọn C.
Ta có:
2 .
SO R a
Kẻ
2 3
3 .
2
a
OH AB AH HB a
Xét tam giác vuông
,
OAH
ta có:
2
2
2 2
2 3
OH OA AH a a a
Ta có:
OH AB
AB SHO
SO AB
Kẻ
; ;
OK SH OK AB d O P d O SAB OK
.
Tam giác vuông
SOH
vuông tại
,
O
ta có:
19
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 . 2 5
.
5
SO OH a
OK
OK SO OH SO OK
Câu 45: Chọn C.
Do
SA ABC
nên góc giữa
SC
và mặt phẳng
ABC
là góc
.
SCA
Suy ra
0
30
SCA .
Trong tam giác
SCA
vuông tại
A
0
3
tan .tan .tan30 .
3
SA a
SCA SA AC SCA a
AC
Lấy điểm
D
sao cho
ACBD
là hình bình hành.
Khi đó
, , ,
d SB AC d AC SBD d A SBD
.
Ta có
AB BD AD ABD
đều cạnh
a
.
Gọi
M
là trung điểm
.
BD
Suy ra
AM BD
3
2
a
AM .
Trong
SAM
kẻ
AH SM
với
.
H SM
Do
BD AM
BD SAM BD AH
BD SA
.
Suy ra
, .
AH SAM d A SBD AH
Trong
SAM
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 9 1 13 3
3 3 3
13
a
AH
AH AM SA AH a a AH a
.
Vậy
3 39
, .
13
13
a a
d SB AC
Câu 46: Chọn D.
Xét hàm số
sin 1
g x f x
.
20
sin 1
sin 1 0 sin 1
1
sin 0
2
x
f x f x
x
Phương trình
sin 1
x
cho một nghiệm
2
x
thuộc đoạn
0;2
.
Phương trình sin x
cho 2 nghiệm thuộc đoạn
0;2 .
Ta tìm số cực trị của hàm số
sin 1.
g x f x
Ta có:
cos 0
' cos ' sin , ' 0 cos ' sin 0
' sin 0
x
g x xf x g x xf x
f x
cos 0
2
1
sin 2
2 6
5
sin 2
2
6
x k
x
x x k
x l
x k
0;2
x
, suy ra:
5 3
; ; ;
6 2 6 2
x
.
Hàm số
sin 1
g x f x
có một điểm cực trị
2
x
thuộc trục hoành.
Vậy hàm số
sin 1
h x f x
có 6 điểm cực trị.
Câu 47: Chọn D.
21
ABC
vuông tại
2 2
2 2 2
3 4 25 5
A BC AB AC a a a a
.
Vẽ
MNP
sao cho
, ,
AB BC CA
các đường trung bình của ;
MNP ACBN ABCP
các hình bình hành;
ABMC
là hình chữ nhật và
6 ; 8 ; 10
MP a MN a NP a
Ta có:
/ / , , ,
BC SNP d SA BC d BC SNP d B SNP
Lại có:
,
1 12 34
, 2 , 2 ,
2 17
,
d B SNP
BN a
d M SNP d B SNP d SA BC
MN
d M SNP
Tương tự ta tính được:
24
, 2 ,
5
a
d P SMN d SB CA
24 13
, 2 ,
13
a
d N SMP d SC AB
Gọi
, ,
D E F
lần lượt là hình chiếu của
H
lên , ,
NP MP MN
và đặt
,
h SH d S MNP
Ta có:
SH NP
HD NP NP SHD
Chứng minh tương tự:
;
HE SMP HF SMN
Do đó:
3 , . , .
SMNP SNP SMP
V d M SNP S d N SMP S
, . , . .
SMN MNP MNP
d P SMN S d S MNP S h S
Mặt khác:
1 1
. 5 . ; . 3 . ;
2 2
SNP SMP
S SD NP a SD S SE MP a SE
2
1 1
. 4 . ; . 24
2 2
SMN MNP
S SF MN a SF S MN MP a
2
12 34 24 13 24
.5 . .3 . .4 . 24
17 13 5
a a a
a SD a SE a SF a h
34 13 5
; ;
5 3 4
h h h
SD SE SF
Ta lại có:
2 2
2 2 2
34 9 3
25 25 5
h h h
HD SD SH h
2 2
2 2 2
13 4 2
9 9 3
h h h
HE SE SH h
2 2
2 2 2
25 9 3
16 16 4
h h h
HF SF SH h
22
1 1 1
. . .
2 2 2
MNP HNP HMP HMN
S S S S HD NP HE MP HF MN
2 2
1 3 1 2 1 3
. .10 . .6 . .8 24 8 24 3
2 5 2 3 2 4
h h h
a a a a ah a h a
Vậy thể tích khối chóp .
S ABC
3
.
1 1 1
. .3 . .3 .4 6
3 3 2
S ABC ABC
V h S a a a a
.
Câu 48: Chọn B.
Dựa vào đồ thị của hàm số
'
f x
ta thấy
1
' 0
2
x
f x
x
' 0 2.
f x x
Ta có:
2
2 2
' 2 2 ' 2 1 2 ' 1
y x m f x mx m x m f x m
2
2
2
0
' 0 1 1
' 1 0
1 2
x m
x m
y x m
f x m
x m
*
2 2
1 1 2
x m x m
phương trình vô nghiệm.
*
2 2
1 1
1 2 1
1 1
x m x m
x m x m
x m x m
Lại có:
2 2 2
1 1
' 1 0 1 2 1
1 1
x m x m
f x m x m x m
x m x m
Bảng biến thiên:
x
1
m
m
1
m

'
y
0 + 0
0 +
y

1
f

2
f
2
f
Do đó, hàm số
2 2
2 1
y f x mx m
nghịch biến trên
1
1
3
2
1
2
0;
0
1
2
0
1
1
2
2
m
m
m
m
m
23
m
nguyên và
5;5 0;2;3;4;5 .
m m S
Vậy tổng các phần tử của
S
0 2 3 4 5 14
.
Câu 49: Chọn C.
Đặt
log ,
a
t b
khi đó
log 6log 5
a b
b a
trở thành
2
2
1
6 5 5 6 0 .
3
t
t t t
t
t
Với
2,
t
suy ra:
2
log 2 .
a
b b a
Mặt khác
2
2
2 2020
2 2020
2 2020
2 2021
2 2021
1,41 2 2021 44.96
a
a
a
b
a
a
b a
Suy ra ta có 43 số
2;3;4;...;44
a , tương ứng có 43 số
2
, 2,44 .
i
b a i Trường hợp này có 43 cặp.
Với
3
t
, suy ra:
3
log 3
a
b b a
.
Mặt khác
3
3
3
3
,
2 2020
2 2020 2 2020
2 2021
2 2021
1.26 2 2021 12.64
a b
a
a a
b
a
a
b a
Suy ra có 11 số
2;3;4;...;12 ,
a tương ứng có 11 số
3
, 2,12 .
i
b a i Trường hợp này có 11 cặp.
Vậy có
43 11 54
cặp.
Câu 50: Chọn A.
Gọi
1
0;5;0
C là hình chiếu của
C
trên mặt phẳng
Oxy
. Khi đó ta có:
2 2 2
1 1 1
1 *
MC CC C M C M
24
Vậy
MC
nhỏ nhất khi và chỉ khi
1
MC
nhỏ nhất.
Xét trên mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
với
1
3;0 , 3;0 , 0;5
A B C
Theo giả thiết
10
MA MB
nên tập hợp điểm
M
là đường elip có phương trình:
2 2
1
25 16
x y
.
Đặt
5cos
,0 2 .
4sin
x
y
5cos ;4sin
M
,
2
2 2 2 2
1
5 cos 4sin 5 25 25sin 16sin 40sin 25
MC
2 2
50 49sin 9sin 1 40 1 sin 9 1 sin 1
Suy ra
1 min
1 sin 1,
C M
suy ra
0;4
M .
Vậy
2 2
min
1 1 2
CM với
0;4;0
M .
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 KHỐI 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là a,b,c . Thể tích khối hộp chữ nhật là 1 1 A. ab . c B. 3ab . c C. ab . c D. ab . c 6 3
Câu 2: Khối đa diện đều loại 3;  5 có bao nhiêu cạnh? A. 30. B. 60. C. 20. D. 12.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A x ; y ; z và B x ; y ; z . Độ dài đoạn thẳng B B B  A A A 
AB được tính theo công thức nào dưới đây? A. AB 
x  x  y  y  z  z . B. AB   x  x  y  y  z  z B A 2  B A 2  B A2 . B A B A B A
C. AB  x  x  y  y  z  z D. AB   x  x  y  y  z  z B A 2  B A2  B A2. B A B A B A
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x 2  3x 1 là 3 x A. 6x  C B.  x  C. C. 3 x  x  C. D. 3 x  C. 3
Câu 5: Cho hàm bậc ba y  f  x có đồ thị đạo hàm y  f ' x như hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.  1  ;0. B. 2;3. C. 3;4. D. 1;2.
Câu 6: Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng . R Diện tích toàn phần của hình nón bằng 1 A.  R 2l  R. B.  R l  2R. C. 2 R l  R. D.  R l  R. Câu 7: Biết    x
f x dx  e  sin x  C. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.   x f x  e  sin . x B.   x f x  e  cos . x C.   x f x  e  cos . x D.   x f x  e  sin . x
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x x x x  1   1  A. y   2 . B. y   3 . C. y  .   D. y  .    2   3 
Câu 9: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau x  3 2 1  f ' x + 0  0 + 0 
Hàm số f  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10: Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3!. B. 3 A . C. 3 C . D. 15. 5 5
Câu 11: Cho hàm số f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  0 1  f ' x  0 + 0  0 +
Hàm số f  x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  1  ;. B.  1  ;0. C. 0;  1 . D.  ;    1 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: 2 x  1  0 1  g ' x  0 + 0  0 + g x  0  2 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  2  ;0. C.  1  ;0. D. 0;.
Câu 13: Nghiệm của phương trình log x  4  2 là 3   1 A. x  4. B. x  13. C. x  9. D. x  . 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1  ;0;0, B0; 2
 ;0 và C 0;0;3. Mặt phẳng đi qua ba điểm , A B,C có phương trình là x y z A.    1. B.  x  
1   y  2   z 3  0. 1  2  3 x y z x y z C.    0. D.    1. 1 2  3 1 2 3 Câu 15: Hàm số 3
y  x 12x  3 đạt cực đại tại điểm A. x  19. B. x  2  . C. x  2. D. x  1  3.
Câu 16: Cho hàm số y  f  x xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như hình sau: x  1 1  y '  + 0  y 4 3 2  1
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 3
Câu 17: Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  3y  2z  4  0. Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?     A. v 4; 2; 3  . B. v 2; 3  ;4 . C. v 2; 3  ;2 . D. v 3  ;2;4 . 1   1   2   4   Câu 18: Hàm số 4 2
y  x  2x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  1 . B.  1  ;0. C.  ;   1 . D.  ;    1 .
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng? cos 3x
A. sin 3xdx   cos 3x  C.  B. sin 3xdx   C.  3  cos3x C. sin 3xdx   C.  D. sin 3xdx  3cos3x  C.  3
Câu 20: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  2  ;  1 . B. 0;  1 . C. 1;2. D.  1  ;0.   
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vectơ v  1; 2  ; 
1 ,u  2v có tọa độ là A. 2; 4  ;2 B. 2;4;2. C. 2; 2  ;2. D. 2; 4  ;2.
Câu 22: Hàm số y  f  x có bảng biến thiên ở hình sau: x  2 1 0  y ' + 0   0 + y 3     1 4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. -3. B. 0. C. -2. D. 1.
Câu 23: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên cả tham số m để phương
trình f  x  3m  5  0 có ba nghiệm phân biệt? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là 3  a 3 3 a 3 A. 3 2a . B. . C. 3 2 a . D. . 3 3
Câu 25: Cho hàm bậc bốn trùng phương y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f  x 3  là 4 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hàm số f  x thỏa mãn f  x 2 '  x x   1 , x   .
R Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. f  x đạt cực tiểu tại x 1.
B. f  x không có cực trị.
C. f  x đạt cực tiểu tại x  0.
D. f  x có hai điểm cực trị. Câu 27: Hàm số 2 x
y  x e nghịch biến trên khoảng nào? A.  2  ;0. B.  ;  2  . C.  ;   1 . D. 1;.
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? 5 A. 3 y  x  2x  2. B. 4 2 y  x  2x  2. C. 4 2 y  x  2x  2. D. 3 y  x  2x  2. 3
Câu 29: Thể tích của khối cầu S  có bán kính R  bằng 2 3 3 A. 4 3. B. . C. . D. . 4 2 x  9  3
Câu 30: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 31: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là 8 2 7 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 3 x
Câu 32: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 y 
 mx  2mx 1 có hai điểm cực trị là 3 m  2 A. .  B. 0  m  2. C. m  2. D. m  0. m  0
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log x 1  1 là 1   2 A. x  3. B.1  x  3. C.1  x  3. D. x  3.
Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A  0 , BAC  120 , AB  . a Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, SA  .
a Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6
Câu 35: Biết F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x và đồ thị hàm số y  F  x đi qua điểm    M 0; 
1 . Giá trị của F   bằng  2  A. -1. B. 0. C. 2. D. 1. 6  
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  3;2;m,b  2; ; m   1 với m là tham số  
nhận giá trị thực. Tìm giá trị của m để hai vectơ a và b vuông góc với nhau A. m  1. B. m  2. C. m  1  . D. m  2  .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x liên tục và có bảng biến thiên trên  như hình vẽ bên dưới x  1 0 1 2  f ' x 5 3 10 2 1 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f cos x A. 5. B. 3. C. 10. D. 1.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;1;4, B5; 1
 ;3,C 3;1;5 và điểm
D 2;2;m (với m là tham số). Xác định m để bốn điểm ,
A B,C và D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện. A. m  6. B. m  4. C. m  .  D. m  0.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn  2
x  99x 100.ln x   1  0? A. 96. B. 97. C. 95. D. 94. 2021 2 Câu 40: ,
A B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A   . B Giá trị A  B là 1273 3 A. 25. B. 23. C. 27. D. 21.
Câu 41: Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình 2 log x  2m  
1 log x  4  0 có 2 nghiệm thực 0  x  10  x . 1 2 3 A. m  3. B. m  3  . C. m  1  . D. m  . 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  SB  SC  SD, AB  a, AD  2a. Góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SCD là 0
60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 17a 3 17a 3 17a 3 17a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 4 18
Câu 43: Cho hình trụ có trục OO ' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO ' và cách
OO ' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 16 3 . B. 8 3. C. 26 3. D. 32 3. 7
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2 .
a Mặt phẳng P qua S  cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3 .
a Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến P bằng: a a 2 2a A. . B. . C. . D. . a 5 2 5
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC, góc giữa SC và mặt phẳng  ABC bằng 0
30 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC. a 3 2a a 39 a 39 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 3
Câu 46: Cho hàm bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số h x  f sin x 1 có bao nhiêu điểm cực
trị trên đoạn 0;2 . A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có  0
BAC  90 , AB  3a, AC  4a, hình chiếu của đỉnh S là một điểm H nằm trong A
 BC. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là d SA BC 6a 34  d SB CA 12a  d SC AB 12a 13 , , , , , 
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 17 5 13 A. 3 9a . B. 3 12a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 48: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đồ thị hàm số f ' x như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá  1 
trị nguyên của tham số m  5  ; 
5 để hàm số y  f  2 2 x  2mx  m  
1 nghịch biến trên khoảng 0; .   Tổng  2 
giá trị các phần tử của S bằng 8 A. 10. B. 14. C. -12. D. 15.
Câu 49: Tìm số các cặp số nguyên  ;
a b thỏa mãn log b  6log a  5,2  a  2020;2  b  2021. a b A. 53. B. 51. C. 54. D. 52.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;0;0, B 3  ;0;0 và C 0;5;  1 . Gọi M là
một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho MA  MB  10, giá trị nhỏ nhất của MC là A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-D 4-C 5-D 6-D 7-C 8-D 9-C 10-C 11-B 12-C 13-B 14-D 15-B 16-C 17-C 18-D 19-C 20-D 21-A 22-D 23-B 24-B 25-B 26-A 27-A 28-A 29-D 30-D 31-B 32-A 33-C 34-A 35-C 36-B 37-A 38-A 39-B 40-D 41-D 42-B 43-D 44-C 45-C 46-D 47-D 48-B 49-C 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là V  ab . c Câu 2: Chọn A.
Khối đa diện đều loại 3; 
5 là khối hai mươi mặt đều có tất cả 30 cạnh. Câu 3: Chọn D. 9
Theo công thức tính độ dài đoạn thẳng, ta có AB   x  x 2   y  y 2   z  z 2 . B A B A B A Câu 4: Chọn C. 3x Ta có f
 xdx  3x   3 2 3 1 dx 
 x  C  x  x  C. 3 Câu 5: Chọn D.
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm y  f ' x x  0 2  f ' x + 0  0 +
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2. Câu 6: Chọn D. 2 S  S  S
  Rl  R   R R  l . tp xq day   Câu 7: Chọn C. Ta có:    x 
 sin       x  sin  '    x f x dx e x C f x e x C f x  e  cos . x Câu 8: Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số x
y  a và hàm số nghịch biến trên   0  a 1. x  
Đồ thị hàm số đi qua điểm   1 1 1;3  a   y  .   3  3  Câu 9: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên f ' 3
   f '2  f '  1  0.
f ' x đổi dấu qua hai điểm x  3  ; x  2  .
Nên hàm số f  x có hai điểm cực trị. Câu 10: Chọn C.
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử. Suy ra số cách chọn là 3 C . 5 Câu 11: Chọn B.
Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 1;0 và 1; . Câu 12: Chọn C. 10
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;0 và 1; . Câu 13: Chọn B.
ĐKXĐ: x  4  0  x  4.
log x  4  2  x  4  9  x  13 (thỏa mãn ĐKXĐ). 3   Câu 14: Chọn D.
Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0;2;0 và C 0;0;3 là mặt phẳng đoạn chắn và có phương trình là x y z    1. 1 2  3 Câu 15: Chọn B. TXĐ: D   . 2 y '  3x 12 y '  0  x  2 Bảng biến thiên x  2 2  y ' + 0  0 + y 19   13
Vậy hàm số đạt cực đại tại x  2  . Câu 16: Chọn C. Ta có:
lim y  1, lim y  2 suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  1  , y  2 . x x
lim y   suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x  1  . x ( 1)  
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. Câu 17: Chọn C. 
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: v 2;3;2 . 1   Câu 18: Chọn D. x  0 Ta có: 3 3 y ' 4x 4x, y ' 0 4x 4x 0         x 1 .  x  1  11 Bảng biến thiên x  1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  1  0 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 . Câu 19: Chọn C. cos 3x Ta có: sin 3xdx    C.  3 Câu 20: Chọn D.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x đi lên từ trái sang phải trên khoảng 1;0.
Suy ra hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng 1;0 . Câu 21: Chọn A.   Ta có: u  2v  2; 4  ;2. Câu 22: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1. Câu 23: Chọn B.
Ta có f  x  3m  5  0  f  x  3m  5. Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của đồ thị hàm
số y  f  x và đường thẳng d : y  3m  5.
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x để phương trình f  x  3m  5  0 có 3 nghiệm phân biệt thì: 7
2  3m  5  2  1  m  . 3
Vậy có 1 giá trị nguyên m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 24: Chọn B. 12
Theo giả thiết ta có SAB là tam giác đều cạnh 2 . a Do đó 2 2
l  2a, r  a  h  l  r  a 3. 3 1 1  a 3
Vậy thể tích khối nón là 2 2
V   r h  .a .a 3  . 3 3 3 Câu 25: Chọn B. 3 Vì 0; 
1 nên suy ra phương trình f  x 3  có 4 nghiệm. 4 4 Câu 26: Chọn A. Ta có bảng biến thiên: x  0 1  y '  0  0 + y CT
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra f  x đạt cực tiểu tại x  1. Câu 27: Chọn A. Tập xác đinh: D  .  2 x x 2   '  2 x x y x e y
xe  x e  xe 2  x. x  0 y '  0  .  x  2  Bảng biến thiên x  2 0  f ' x + 0  0 + f  x 13
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên 2;0 . Câu 28: Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D. Câu 29: Chọn D. 3 4 4  3  3
Ta có: thể tích khối cầu: 3 V   R      . 3 3  2  2   Câu 30: Chọn D.
Tập xác định: D  9; \1;  0 .
Ta có: lim y    đường thẳng x  1
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1  1 1 lim y  lim  . x 0 x 0  
x  1 x 9 3 6 1 lim y  . x 0  6
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng. Câu 31: Chọn B.
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên lấy ra 2 bi từ túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ.
Gọi biến cố A : “cả hai viên bi đều màu đỏ”.
Số phần tử của không gian mẫu là n 2  C 10
Số phần tử của biến cố A là n A 2  C 4 2 n A C 2
Xác suất của biến cố A là P  A   4    n  . 2 C 15 10 Câu 32: Chọn A. Ta có 2 y '  x  2mx  2 . m Xét 2
y '  0  x  2mx  2m  0 . 3 x Để hàm số 2 y 
 mx  2mx 1 có hai điểm cực trị thì y '  0 có hai nghiệm phân biệt 3 m  2 2
  '  0  m  2m  0  .  m  0 14 Câu 33: Chọn C. x 1  0  x  x  log  x   1 1 1 1  1     1       1  x  3. 1 x 1     x 1  2 x  3 2   2  Câu 34: Chọn A.
Tam giác ABC cân tại A nên AC  AB  . a 1 S  AB AC  2 1 0 a 3 . . .sin BAC  . . a . a sin120  . ABC 2 2 4 2 3 1 1 a 3 a 3 V  .S .SA  . .a  . S .ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 35: Chọn C.
Vì F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin x nên F  x  cos x  C với C là hằng số. Lại có, đồ thị
của hàm số y  F  x đi qua điểm M 0; 
1 nên 1   cos 0  C  C  2.   
Do đó F  x   cos x  2  F  2.    2  Câu 36: Chọn B.     Ta có a  b  . a b  0  3.2   2  .m  . m   1  0  m  2. Câu 37: Chọn A. Đặt t  cos x  1
  t 1 y  f t có giá trị lớn nhất bằng 5 trên 1; 
1 (suy ra từ bảng biến thiên).
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  f cos x bằng 5. Câu 38: Chọn A. 15
   Bốn điểm ,
A B,C, D là bốn đỉnh của tứ diện khi  AB, AC .AD  0     
Ta có AB  4;2;  1 , AC  2;0;  1 , AD  1;1;m  4  
  
AB, AC  2;6;4  AB, AC.AD  2  6  4m  4  0  m  6.     Câu 39: Chọn B. ĐKXĐ: x  1 Ta có: x  1 2 x  99x 100  0   x  100 ln  x  
1  0  x 1  1  x  2. BXD: x  1 1 2 100  2 x  99x 100  |  0 + ln  x   1  0 + | + VT + 0  0 +
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của BPT là: 2  x  100.
Mà x   nên 3  x  99  vậy có tất cả 99  2  97 số nguyên x thỏa mãn đề bài. Câu 40: Chọn D. Ta có: 2021 2 A 
 B  log A  2021.log 2 1273.log 3  log B 1273 3 Mà 1,006
2021.log 2 1273.log 3  1,006  log A  1,006  log B  A 10  B  A 10,145  B Do ,
A B là hai số tự nhiên liên tiếp nên A  10, B  11  A  B  21. Câu 41: Chọn D.
Điều kiện phương trình: x  0 .
Đặt t  log x, phương trình trở thành f t 2  t  2m   1 t  4  0  1 .
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn 0  x  10  x thì phương trình  
1 có hai nghiệm thỏa mãn: 1 2 t  1  t . 1 2
Khi đó: a f      m   3 . 1 0 1 2
1 1 4  0  2m  3  0  m  . 2 16 Câu 42: Chọn B.
Kẻ d / / AB / /CD S  d   d  SAB SCD.
Gọi P, K lần lượt là trung điểm của AB,C .
D Do ABCD là hình chữ nhật nên:
d / /CD  SOK   d / /CD  SK   1 .
d / / AB  SOP  d / / AB  SP2 .
Từ      SK SP  d  SAB SCD   SP SK    0 1 , 2 , , , PSK  60 . OK
Xét tam giác SOK , vuông tại O , ta có:  tan  OSK . SO OK a  SO    a tan  3 0 OSK tan 30 2  a  a
Xét tam giác SOD, vuông tại O , ta có: 2 2 2 5 17
SD  SO  OD  3a     .  2  2  
Kẻ đường trung trực của SD, cắt SO tại I, khi đó SID cân tại I .
 IS  ID  IA  IB  IC  R .
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là I , bán kính mặt cầu R  IS . 2 17a 2 SD 17a 3 Ta có: 4 R  IS    . 2SO 2.a 3 24 Câu 43: Chọn D. 17
Mặt phẳng  ABCD song song với OO ' và cách OO ' một khoảng bằng 2.
Kẻ OH  CD  d OO'; ABCD  OH  2
Ta có: DH  HC, xét tam giác vuông OHD có: 2 2 2 2
DH  OD  OH  4  2  2 3 .
Diện tích xung quanh cần tìm là: S  2 .
R OO '  2..4.4 3  32 3. xq Câu 44: Chọn C. Ta có: SO  R  2 . a 2 3a
Kẻ OH  AB  AH  HB   3 . a 2
Xét tam giác vuông OAH , ta có: OH  OA  AH   a   a2 2 2 2 2 3  a O  H  AB Ta có:   AB  SHO SO  AB
Kẻ OK  SH  OK  AB  d  ;
O P  d O;SAB  OK .
Tam giác vuông SOH vuông tại O, ta có: 18 2 2 1 1 1 SO .OH 2a 5    OK   . 2 2 2 2 2 OK SO OH SO  OK 5 Câu 45: Chọn C.
Do SA   ABC nên góc giữa SC và mặt phẳng  ABC là góc  SC . A Suy ra  0 SCA  30 . SA a
Trong tam giác SCA vuông tại A có  SCA   SA  AC  0 3 tan .tan SCA  . a tan 30  . AC 3
Lấy điểm D sao cho ACBD là hình bình hành.
Khi đó d SB, AC  d  AC,SBD  d  , A SBD . Ta có AB  BD  AD  A  BD đều cạnh a . a 3 Gọi M là trung điểm B . D Suy ra AM  BD và AM  . 2
Trong SAM kẻ AH  SM với H  SM . BD  AM  Do
  BD  SAM   BD  AH . BD  SA 
Suy ra AH  SAM   d  , A SBD  AH.
Trong SAM vuông tại A ta có: 1 1 1 1 4 9 1 13 a 3         AH  . 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AM SA AH 3a 3a AH 3a 13 a a Vậy d SB AC 3 39 ,   . 13 13 Câu 46: Chọn D.
Xét hàm số g  x  f sin x 1. 19 sin x  1 f sin x 1 0 f sin x 1        1   sin x   0        2  
Phương trình sin x  1 cho một nghiệm x 
thuộc đoạn 0;2 . 2
Phương trình sin x   cho 2 nghiệm thuộc đoạn 0;2 .
Ta tìm số cực trị của hàm số g  x  f sin x 1. cos x  0
Ta có: g ' x  cos xf 'sin x, g ' x  0  cos xf 'sin x  0   f '  sin x  0      cos  0 x k x  2   1   sin x    x   k2  2  6   sin x  2  l 5 x   k2  6   5 3 
Vì x 0;2  , suy ra: x   ; ; ;  .  6 2 6 2  
Hàm số g  x  f sin x 1 có một điểm cực trị x  thuộc trục hoành. 2
Vậy hàm số h  x  f sin x 1 có 6 điểm cực trị. Câu 47: Chọn D. 20
ABC vuông tại A  BC  AB  AC   a2   a2 2 2 2 3 4  25a  5a .
Vẽ MNP sao cho AB, BC,CA là các đường trung bình của MNP  ACBN; ABCP là các hình bình hành;
ABMC là hình chữ nhật và MP  6 ; a MN  8 ; a NP  10a
Ta có: BC / / SNP  d S ,
A BC   d BC,SNP  d B,SNP Lại có: d B,SNP BN 1 12a 34       d 
d M , SNP  2d B, SNP  d SA BC M ,SNP     2  ,  MN 2 17
Tương tự ta tính được:   a
SMN   d SB CA 24a d P, 2 , 
và d N SMP  d SC AB 24 13 , 2 ,  5 13
Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu của H lên NP, MP, MN và đặt h  SH  d S,MNP
Ta có: SH  NP và HD  NP  NP  SHD
Chứng minh tương tự: HE  SMP; HF  SMN  Do đó: 3V
 d M ,SNP.S  d N,SMP.S SMNP SNP SMP  d P,SMN .S  d S,MNP.S  . h S SMN MNP MNP 1 1 Mặt khác: S  S . D NP  5 . a SD; S  SE.MP  3 . a SE; SNP 2 SMP 2 1 1 2 S  SF.MN  4 . a SF; S  MN.MP  24a SMN 2 MNP 2 12a 34 24a 13 24a 2  .5 . a SD  .3 . a SE  .4 . a SF  24a h 17 13 5 h 34 h 13 5h  SD  ; SE  ; SF  5 3 4 2 2 34h 9h 3h Ta lại có: 2 2 2 HD  SD  SH   h   25 25 5 2 2 13h 4h 2h 2 2 2 HE  SE  SH   h   9 9 3 2 2 25h 9h 3h 2 2 2 HF  SF  SH   h   16 16 4 21 1 1 1 Mà S  S  S  S  H . D NP  HE.MP  HF.MN MNP HNP HMP HMN 2 2 2 1 3h 1 2h 1 3h 2 2  . .10a  . .6a  .
.8a  24a  8ah  24a  h  3a 2 5 2 3 2 4 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là 3 V  . h S  .3 . a .3 . a 4a  6a . S.ABC 3 ABC 3 2 Câu 48: Chọn B. x  
Dựa vào đồ thị của hàm số f ' x ta thấy f  x 1 '  0  
và f ' x  0  x  2. x  2
Ta có: y   x  m f x  mx  m    x  m f x  m2 2 2 ' 2 2 ' 2 1 2 '  1 x  m x  m  0  y '  0          f  2 x  m2   x m 1 1 ' 1  0   x  m2 1 2
*  x  m2      x  m2 1 1
 2  phương trình vô nghiệm. x  m  x  m 
*  x  m2     x  m2 1 1 1 2 1    x m 1     x  m 1 x  m  x  m 
Lại có: f x  m2     x  m2    x  m2 1 1 ' 1 0 1 2  1    x m 1     x  m 1 Bảng biến thiên: x  m 1 m m 1  y '  0 + 0  0 + y  f   1  f 2 f 2  1 m 1    3 2 m   1   
Do đó, hàm số y  f  2 2 x  2mx  m   1 nghịch biến trên 2 0;    m  0    2   1  1   m  0  m 1   2   2 22
Mà m nguyên và m 5; 
5  m  S  0;2;3;4;  5 .
Vậy tổng các phần tử của S là 0  2  3  4  5  14 . Câu 49: Chọn C. Đặt t  log ,
b khi đó log b  6log a  5 trở thành a a b 1 t  2 2
t  6  5  t  5t  6  0  . t  t  3 Với t  2, suy ra: 2 log b  2  b  a . a 2  a  2020  2  a  2020 2  a  2020 
Mặt khác 2  b  2021     2  2  a  2021 1
 ,41  2  a  2021  44.96 2 b   a
Suy ra ta có 43 số a 2;3;4;...;4 
4 , tương ứng có 43 số b  2 a ,i  2, 4 
4 . Trường hợp này có 43 cặp. i Với t  3 , suy ra: 3 log b  3  b  a . a a,b   2  a  2020 2  a  2020 2  a  2020  Mặt khác      3 3 3 2  b  2021  2  a  2021 1
 .26  2  a  2021 12.64 3 b   a
Suy ra có 11 số a 2;3;4;...;1 
2 , tương ứng có 11 số b  3 a ,i  2,1 
2 . Trường hợp này có 11 cặp. i
Vậy có 43 11  54 cặp. Câu 50: Chọn A.
Gọi C 0;5;0 là hình chiếu của C trên mặt phẳng Oxy . Khi đó ta có: 1   2 2 2 MC  CC  C M  1 C M * 1 1 1   23
Vậy MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MC nhỏ nhất. 1
Xét trên mặt phẳng tọa độ Oxy, với A3;0, B3;0,C 0;5 1   2 2 x y
Theo giả thiết MA  MB  10 nên tập hợp điểm M là đường elip có phương trình:   1. 25 16 x  5cos Đặt  ,0    2 .  y  4sin M 5cos;4sin  ,
MC  5 cos   4sin  52 2 2 2 2
 25  25sin  16sin   40sin  25 1 2              2 50 49sin 9sin 1 40 1 sin 9 1 sin   1 Suy ra C M
 1  sin 1, suy ra M 0;4 . 1 min Vậy 2 2 CM
 1 1  2 với M 0;4;0 . min
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 24
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2021-lan-1-truong-luong-the-vinh-ha-noi
    • 1
    • 9
    • 15
    • 23
    • 29
    • 38
    • 48
  • ltv