Trang 1/7 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
LẦN 1- NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 50 câu, 6 trang)
Họ, tên thí sinh:.....................................................SBD: .............................
Mã đề thi: 121
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
2
y x x
. B.
3
3 5y x x
. C.
3
1y x x
. D.
4
4
y x
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của
'y
như sau.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
3;1
. C.
0;

. D.
2;0
.
Câu 3: Cho biểu thức
5
4
P x
, với
0
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
4
P x
. B.
4
5
P x
.
C.
20
P x
. D.
9
P x
.
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 4
x
y
x
có phương trình là:
A.
2
y
.
B.
1
2
y
. C.
1
4
y
.
D.
1
y
.
Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khối nón đã
cho.
A.
4
V
. B.
4
V
. C.
12
V
. D.
12
V
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3
2
2 1
f x x x x
với
x
. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị.
A.
2
.
B.
0
. C.
3
.
D.
1
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
2
.
B.
1
.
C.
0
. D.
3
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
128
2
x
A.
6;
. B.
8;

. C.
; 8

. D.
; 6
.
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số
2
log 1
y x
Trang 2/7 - Mã đề thi 121
A.
x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 11: Hàm số
3 2
1
3 1
3
y x x x
đạt cực tiểu tại điểm
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1x
.
Câu 12: Phương trình
2
log 3 2 2
x
có nghiệm là
A.
2
3
x
.
B.
2
x
. C.
1x
.
D.
4
3
x
.
Câu 13: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2 1
x
y
x
. B.
1
2 1
x
y
x
. C.
1
2 1
x
y
x
. D.
3
2 1
x
y
x
.
Câu 14: Phương trình
4
3 1
x
có nghiệm là
A.
5
x
B.
0
x
C.
4
x
D.
4
x
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
2
2a
và cạnh bên bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng:
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
18a
D.
3
6a
Câu 16: Cho hàm số
y f x
xác định trên
, có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm
A.
1.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
2.
x
Câu 17: Cho hàm số
3
5 7
y x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
5;0
bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
5
. C.
80
. D.
143
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 121
Câu 18: Cho m số
y f x
đồ thị
C
như hình vẽ. Số giao điểm của
C
đường thẳng
3
y
A.
2
.
B.
0
. C.
3
.
D.
1
.
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 5
2
x
y
x
là.
A.
2.
x
B.
3.
x
C.
3.
y
D.
2.
y
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
 
?
A.
.
4
x
e
y
B.
2
.
3
x
y
C.
.
3
x
y
D.
3
.
4
x
y
Câu 21: Thể tích khối cầu đường kính
2a
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
5
và chiều cao bằng
7
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
175 .
B.
175
.
3
C.
35 .
D.
70 .
Câu 23: Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
2 3
y x x
trên đoạn
0;2
. Giá trị biểu thức
M m
bằng
A.
2
.
B.
1
.
C.
3
. D.
7
.
Câu 24: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A.
6
.
B.
12
. C.
4
.
D.
8
.
Câu 25: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
2 3
3
A.
1
.
B.
6
6
.
C.
1
3
.
D.
2
3
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
3 2 2
3 3 2y x mx m x
đồng biến trên khoảng
12;

?
A.
10
.
B.
0
.
C.
13
.
D.
11
.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
4
sin 2 2cos 2 3 sin 2 1
3
y x x m m x
nghịch biến trên khoảng
0;
4
.
A.
3 5
2
m
hoặc
3 5
.
2
m
B.
3
m
hoặc
0.
m
C.
3 0.
m
D.
3 5 3 5
.
2 2
m
O
1
2
1
2
2
4
x
y
Trang 4/7 - Mã đề thi 121
Câu 28: Hàm số
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác định là
thì
A.
1
4
m
.
B.
0
m
.
C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 29: Cho khối chóp
.
S ABC
có thể tích
V
. Gọi
,B C
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Tính
theo
V
thể tích khối chóp
.
S AB C
.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Goi
E
là trung
điểm
AB
. Cho biết
2AB a
,
13
BC a ,
' 4CC a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'A B
CE
bằng
A.
4
.
7
a
B.
12
.
7
a
C.
6
.
7
a
D.
3
.
7
a
Câu 31: Ông X gửi vào ngân hàng
60
triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là
8%
trên năm. Sau
5
năm ông X tiếp tục gửi thêm
60
triệu đồng nữa. Hỏi sau
10
năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông X đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm ông X gửi tiền).
A.
217,695
(triệu đồng). B.
231,815
(triệu đồng).
C.
190, 271
(triệu đồng). D.
197,201
(triệu đồng).
Câu 32: Hàm số
1
ln
1
x
f x
x
có đạo hàm
A.
2
2
'
1
f x
x
.
B.
2
2
'
1
f x
x
.
C.
2
2
'
1
f x
x
. D.
1
'
1
x
f x
x
.
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
9 8.3 15 0
x x
A.
15
. B.
8
.
C.
3
log 5
. D.
3
log 15
.
Câu 34: Cho
, ,a b x
là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
. Mệnh đề nào là mệnh
đề đúng?
A.
5 3
x a b
.
B.
3 5x a b
.
C.
5 3
x a b
.
D.
5 3x a b
.
Câu 35: Cho hàm số
2
( ) , , , 0
ax
f x a b c b
bx c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
, ,a b c
có bao nhiêu số âm?
A.
2
. B.
1
.
C.
0
. D.
3
.
Câu 36: Cho hàm số
3
3 1
f x x x m
, đặt
2 2
1;7
1;7
max min .
P f x f x
Có bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để giá trị lớn nhất của
P
không vượt quá
26
?
A.
6.
B.
7.
C.
4.
D.
5.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3, 4
AB AD
và các cạnh bên
của hình chóp tạo với mặt đáy một góc
60 .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Trang 5/7 - Mã đề thi 121
A.
250 3
3
V
. B.
125 3
6
V
. C.
50 3
3
V
. D.
500 3
27
V
.
Câu 38: Cho các số thực
x
,
y
với
0
x
thỏa mãn
3 1 1
3
1
e e 1 1 e 3
e
x y xy xy
x y
x y y
. Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 1T x y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2;3
m
. B.
1; 0
m
. C.
0;1
m
. D.
1;2
m
.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2 2
3 4 12
y x x x m
có đúng 5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
7
. C.
6
.
D.
4
.
Câu 40: Cho tứ diện
SABC
có các cạnh
, ,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3 , 4 , 5SA a SB a SC a
.
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
SABC
.
A.
3
.10V a
B.
3
5
.
2
a
V
C.
3
.5V a
D.
3
.20V a
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABC
,SA a
4SC a
0
60 .
ASB BSC CSA
Tính thể
tích khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
2
.
3
a
B.
3
8 2
.
3
a
C.
3
4 2
.
3
a
D.
3
2 2
.
3
a
Câu 42: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì
bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng
A.
3
.
2
V
B.
3
.
3
V
C.
3
.
V
D.
3
.
2
V
Câu 43: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là
4
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một
hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
4
.
9
B.
4 6
.
9
C.
6
.
9
D.
6
.
12
Câu 44: Một hộp đựng thẻ gồm 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ hộp thẻ đó.
Xác suất để 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 là
A.
16
45
. B.
14
45
. C.
1
3
. D.
17
45
.
Câu 45: Cho
, 0
x y
thỏa mãn
6 9 4
log log log 2 2 .x y x y
Tính
.
x
y
A.
3 1
.
2
B.
1 3.
C.
3
.
2
D.
3
2
.
Câu 46: Đồ thị của hàm số
2
1
2 3
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
0
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 47: Tập xác định của hàm số
3
2
2
5
3 2 3
y x x x
A.
; \ 3
D  
. B.
; \ 1;2
D 
.
C.
;1 2;D
 
. D.
;1 2; \ 3
D  
.
Câu 48: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của cạnh
AC
B C
. Gọi
là góc hợp giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
A B C D
. Tính giá trị của
sin
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 121
A.
5
sin
5
.
B.
2
sin
5
.
C.
2
sin
2
.
D.
1
sin
2
.
Câu 49: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có đường chéo bằng
3a
. Tính thể tích khối chóp
.
A ABCD
.
A.
3
2 2a
.
B.
3
3
a
. C.
3
a
.
D.
3
2 2
3
a
.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số
2 2 1 3
g x f x x x
A.
4
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
----------- HẾT ----------
Câu Mã 121 122 Mã 123 Mã 124
1.
C C B D
2.
D A D A
3.
A B A B
4.
B D B C
5.
B
B
C
D
6.
A D C C
7.
D D A D
8.
D D A C
9.
B A C B
10.
C
C
D
D
11.
D B B C
12.
B D B A
13.
A C A A
14.
C B B B
15.
D
C
A
B
16.
A D D D
17.
A C D C
18.
C A C A
19.
A C C D
20.
C
B
D
A
21.
B A B A
22.
D B A B
23.
B A A B
24.
A A C C
25.
C A D A
Trang 7/7 - Mã đề thi 121
26.
A A B A
27.
B B D B
28.
C B C C
29.
D C A D
30.
C D D C
31.
A A B D
32.
C D D A
33.
D D A D
34.
A A C D
35.
A A A B
36.
B C C A
37.
D C A D
38.
C C B B
39.
B B D D
40.
A D D C
41.
D D A A
42.
A B A A
43.
B A C B
44.
C
B
B
D
45.
B B A B
46.
B C A B
47.
D A B C
48.
B D B B
49.
B
A
D
A
50.
D B C C
1
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-A
4-B
5-B
6-A
7-D
8-D
9-B
10-C
11-D
12-B
13-A
14-C
15-D
16-A
17-A
18-C
19-A
20-C
21-B
22-D
23-B
24-A
25-C
26-A
27-D
28-C
29-D
30-C
31-A
32-C
33-D
34-A
35-A
36-B
37-D
38-C
39-B
40-A
41-A
42-A
43-B
44-C
45-B
46-B
47-D
48-B
49-B
50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
Ta có
32
1 ' 3 1 0 .
yx x y x x= + = + > ∀∈
Câu 2: Chọn D.
Căn cứ vào bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; 0 .
Câu 3: Chọn A.
Áp dụng định lý lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
5
4
.Px=
Câu 4: Chọn B.
11
lim .
2 42
x
x
x
+∞
+
=
11
lim
2 42
x
x
x
−∞
+
=
Vậy đường thẳng
1
2
y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
.
24
x
y
x
+
=
Câu 5: Chọn B.
Ta có khối nón có thể tích
2
11
.3.4 4 .
33
V rh
πππ
= = =
Câu 6: Chọn A.
Ta có bảng biến thiên:
2
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số
( )
y fx=
có 2 điểm cực trị.
Câu 7: Chọn D.
lim 0
x
y
+∞
=
tiệm cận ngang là
0.
y
=
( )
2
lim
x
y
+
→−
= −∞
tiệm cận đứng là
2.x =
0
lim
x
y
= +∞
tiệm cận đứng là
0.x =
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 3.
Câu 8: Chọn D.
1
1
128 1 7 6.
2
x
xx

≤−


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(
]
; 6.S = −∞
Câu 9: Chọn B.
Hàm số đã cho xác định khi:
1 0 1.
xx−> >
Vậy điều kiện xác định của hàm số
( )
2
log 1yx=
là:
1.x >
Câu 10: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
y fx=
đổi dấu từ ‘+’ sang
khi đi qua
2x =
nên giá trị cực đại
của hàm số
( )
y fx=
là:
3.y
=
Câu 11: Chọn D.
Ta có
( ) ( )
2
3
' 2 3;' 0 ;" 2 2;" 3 4 0;"1 4 0.
1
x
yx x y y x y y
x
=
= + = = + =−< = >
=
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1.x =
Câu 12: Chọn B.
ĐKXĐ:
2
3 20 .
3
xx−>>
3
Ta có
( )
2
log322324 2x xx = −==
(thỏa mãn ĐKXĐ).
Câu 13: Chọn A.
Đồ thị hàm số đã cho đi qua gốc tọa độ.
Đối chiếu với đáp án ta chọn được đáp án A.
Câu 14: Chọn C.
Ta có:
4 40
3 1 3 3 4 0 4.
xx
xx
−−
= = −==
Câu 15: Chọn D.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
23
. 2 .3 6VBhaaa= = =
(đvtt).
Câu 16: Chọn A.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
1.x =
Câu 17: Chọn A.
Ta có
2
' 3 5 0,yx x= + > ∀∈
Hàm số đã cho đồng biến trên
[
]
5; 0
[
]
( )
5;0
max 0 7.yy
⇒==
Câu 18: Chọn C.
Số giao điểm của
( )
C
và đường thẳng
3
y
=
bằng 3.
Câu 19: Chọn A.
Ta có
22
35
lim lim
2
xx
x
y
x
++
→→
= = +∞
nên đường thẳng
2x =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 20: Chọn C.
1
3
π
>
nên hàm số
3
x
y
π

=


luôn đồng biến trên
.
Câu 21: Chọn B.
Bán kính mặt cầu:
.Ra=
4
Thể tích khối cầu:
33
44
..
33
VRa
ππ
= =
Câu 22: Chọn D.
Ta có:
5r =
7.
l =
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2 2 .5.7 70 .
xq
S rl
ππ π
= = =
Câu 23: Chọn B.
( )
( )
( )
3
0 0; 2
' 4 4 0 1 0; 2
1 0; 2
x
yxx x
x
=
= −=⇔=
=−∉
( ) ( ) ( )
1 4, 0 3, 2 5yy y==−=
Suy ra
5, 4Mm
= =
Vậy
5 4 1.Mm
+ =−=
Câu 24: Chọn A.
Câu 25: Chọn C.
Thể tích khối chóp:
1 1 323 1
. .. .
3 32 3 3
V Bh= = =
Câu 26: Chọn A.
Tập xác định:
D =
.
( )
22
'3 6 3 2
y x mx m=−+
22
' 0 2 2 0.y x mx m= + −=
Ta có:
' 2 0, m∆= >
nên
'0y =
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,.xx
12
2
12
2
.
.2
xx m
xx m
+=
=
Hàm số đồng biến trên
( )
12
12; 12xx+∞ <
( )( )
( )
12
12 1 2
12
12
12 12 0
. 12 144 0
24
12
2
xx
xx x x
xx
xx
−
++

⇔⇔

+
+<
<
22
2 12.2 144 0 24 142 0
2 24 12
m m mm
mm

+≥ +≥
⇔⇔

<<

5
12 2
12 2.
12 2
12
m
m
m
m
≤−
⇔≤
≥+
<
Do
{ }
1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8, 9,10 .mm
+
⇒∈
Câu 27: Chọn D.
Ta có
(
)
3 22
4
sin 2 2cos 2 3 sin 2 1
3
y x xm m x
= + −+
hay
( )
3 22
4
sin 2 2sin 2 3 sin 2 1
3
y x xm m x= −+ +
do vậy
( )
22
' 2 4sin 2 4sin 2 3 cos2 .y x xm m x

= −+

Với
0;
4
x
π

∀∈


ta
cos 2 0
x >
vậy m số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;
4
π



khi chỉ khi
(
)
22
' 0, 0; 4sin 2 4sin 2 3 0, 0; .
44
y x x xm m x
ππ
 
∀∈ + ∀∈
 
 
Đặt
sin 2tx=
với
0;
4
x
π

∀∈


ta được
( )
0;1t
do vậy ta có bất phương trình
( )
( ) ( )
2 2 22
4 4 3 0, 0;1 4 4 3 , 0;1 .ttmm t ttmmt + ∀∈ + ∀∈
Xét hàm số
( )
2
44gt t t
=
ta có bảng biến thiên như sau
Qua bảng ta cần có
22
35 35
3 1 3 10 .
22
mm mm m
−− −+
+ + −≤
Câu 28: Chọn C.
Hàm số
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định
khi và chỉ khi
4 2 0,
xx
mx + > ∀∈
Ta có
(
)
2
2
11 1 1
42 2 2 2 .
44 2 4
xx x x x
mmm

+= ++−= +−


Do vậy
1
42 ,
4
xx
mm x+≥−
suy ra
11
4 2 0, 0 .
44
xx
mx m m +>∀−> >
6
Vậy hàm số
(
)
2
log 4 2
xx
ym
= −+
có tập xác định là
thì
1
.
4
m
>
Câu 29: Chọn D.
Ta có
. '' . ''
..
' ' 11 1
. . 1. .
22 4
S ABC ASBC
S ABC A SBC
VV
AS AB AC
V V AS AB AC
= = = =
Do đó
. ''
1
4
S AB C
VV=
.
Câu 30: Chọn C.
Gọi
N
là trung điểm của
( )
' // ' '//A A NE A B AB CNE⇒⇒
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ' ' ; '; ;d CE A B d A B CNE d A CNE d A CNE= = =
Từ
A
hạ
AH NE
AK CH
Ta có
'
AC AB
AC NE
AC AA
⇒⊥
AH NE
nên
( )
NE AHC
.
7
( ) ( )
AHC CNE⇒⊥
theo giao tuyến
CH
Mặt khác
AK CH
nên
( )
AK CNE
vì vậy
( )
( )
;d A CNE AK=
.
Trong tam giác vuông
AHC
222
111
AK AC AH
= +
Trong tam giác vuông
ANE
222
1 11
AH AE AN
= +
Vậy
( )
( )
22
2 22 2 2
1 1 1 1 111 6
7
32
a
AK
AK AC AE AN a
aa
= + + = ++ =
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
CE
bằng
6
.
7
a
Câu 31: Chọn A.
Sau 5 năm đầu tiên số tiền ông X thu về là
(
)
5
1
60 1 8%T = +
(triệu đồng).
Số tiền gốc của giai đoạn gửi thứ hai là:
( )
5
2
60 1 8% 1T

= ++

(triệu đồng).
Tổng số tiền thu về là
( ) ( )
55
60 1 8% 1 1 8% 217, 695T

= + ++ =

(triệu đồng).
u 32: Chọn C.
( )
( )
2
2
11 2 1 2
'.
11 1 1
1
xx x
fx
xx x x
x
+−
 
= = =
 
−+ +
 
Câu 33: Chọn D.
Ta có
( )( )
9 8.3 15 0 3 3 3 5 0
xx x x
+= −=
3
1
33
.
log 5
35
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
Câu 34: Chọn A.
Ta có
53
2 2 2 22 2
log 5log 3log log log logx a b xa b= + ⇔= +
53
22
log logx ab⇔=
53
.x ab
⇔=
Câu 35: Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1−∞
( )
1; ;+∞
đồ thị hàm số tiệm
cận đứng là đường thẳng
1;x =
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3.y =
8
*
( ) ( )
(
)(
)
( )
(
) ( )
'
2 22
2' 2 '
2 22
'
ax bx c ax bx c
ax abx ac abx b ac b
y
bx c
bx c bx c bx c
−−
++

= = = =


−−
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
;1
−∞
( ) ( )
1; ' 0 2 0 2 1y ac b ac b+ >⇔ >⇔ >
* Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
( )
1 .1 0 2x b c bc= −==
* Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
(
)
2
3 lim 3 3 3 3
x
ax a
y ab
bx c b
→∞
= = ⇔− = =−
Từ
( )
1
,
( )
2
( )
22
2
3 3 2 3 20 0 0
3
bb bb b c⇒− > + < ⇔− < < <
0a >
Vậy trong các số
,,abc
có 2 số âm.
Câu 36: Chọn B.
Xét
( )
3
31fx x x m= ++
liên tục trên
.
Với
1x ≠−
ta có
( )
( )
2
3
1
'1
1
fx
x
=
+
( )
' 0 2; 0
fx x x=⇒= =
( )
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
( )
1;7
1;7
1 1; 0 3; 7 1 max 1; min 3f m f m f m fx m fx m
= = = +⇒ = + =
TH1: Với
(
)
( )
[ ]
( )
( )
2
2
0 1 16
0 14
1 3 0 1; 3
4 30
0 3 16
m
m
mm m
m
m
≤+≤
+≤
+ ∈−

−≤
≤−
Khi đó ta
[ ]
( )
[
]
(
) (
) (
)
{ }
22
22
1;7
1;7
min 0;max max 1 ; 3 16 16.fx fx m m P
= = + ⇒≤
 
 
Vậy các g trị
[ ]
1; 3m ∈−
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: Với
(
)( ) ( )
( ) ( ) (
)
22
2
1 3 0 1 3; 1 3 2 4 10
m m m Pm m m m+ > −∞ +∞ = + + = +
Theo bài
[ ] [
) (
]
22
26 2 4 10 26 2 8 0 2;4 2;1 3; 4P mm mm m m + ∈− ∈−
Kết hợp hai trường hợp suy ra
[ ]
2; 4m ∈−
có 7 giá trị nguyên của
m
.
Câu 37: Chọn D.
9
Gọi
O AC BD
=
khi đó
(
)
SO ABCD S O⊥⇒
là trục đường tròn ngoại tiếp đáy
ABCD
.
Trong mặt phẳng
( )
SAO
gọi giao của đường trung trực của
SA
với
SA
E
SO
I
.
Khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.S ABCD
. Do đó bán kính là
( )
2
1
2
SA
R SI
SO
= =
Do
5
22
AC
AO
= =
0
60SAO =
nên
2
53 5 5
;5
2
53 3
2.
2
SO SA R
= =⇒= =
Thể tích khối cầu
3
3
4 4 5 500 3
..
3 3 27
3
VR
ππ π

= = =


Câu 38: Chọn C.
+ Ta có
( )
( )( )
31 1 3 1
33 1
11 1
1 1 3 3 1 *.
x y xy xy x y xy
xy xy xy
e e x y e y e x y e xy
ee e
+ + −− + −−
+ + −−
+ + + + = + + + = +−
+ Đặt
( ) (
)
11
' 1 0, .
tt
tt
fte t fte t
ee
= + = + + > ∀∈
Nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
nên
( )
( ) ( )
* 3 1.f x y f xy + = −−
Do đó
(
)
1 22
31 1
33
xx
x y xy y T x g x
xx
++
+ = = = +− =
++
(
)
( )
2
4
' 1 0, 0
3
gt x
x
= ∀≥
+
nên
( )
gx
đồng biến trên
[
)
0; .+∞
Suy ra
[
)
( ) ( )
0;
1
0.
3
MinT Min g x g
+∞
= = =
Câu 39: Chọn B.
Xét hàm số
( )
4 3 22
3 4 12 ,fx x x x m=−− +
hàm số đã cho trở thành
( )
.y fx=
Tập xác định của
( )
fx
là:
.
Ta có
( )
( )
( )
32 2
0
' 12 12 24 12 2 , ' 0 1.
2
x
fx x x x xx x fx x
x
=
= = −− = =
=
10
Bảng biến thiên của
( )
fx
:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
( )
y fx=
bằng số cực trị của đồ thị hàm số
( )
y fx
=
cộng với số giao điểm
của đồ thị
( )
y fx=
với trục hoành (không tính các điểm tiếp xúc).
Từ bảng biến thiên ta được điều kiện để hàm số
( )
y fx=
có 5 điểm cực trị là
22
2
42 5
32 0 5
5 42
0
0
m
mm
m
m
m
< ≤−
<≤
≤<
=
Do
m
nên ta được tập các giá trị của
m
{
}
5; 4; 3; 0; 3; 4; 5 .−−−
Vậy có 7 giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu của bài toán.
Câu 40: Chọn A.
Thể tích khối chóp là
3
11 1
. . . .3 .4 .5 10 .
36 6
SBC
V SAV SA SB SC a a a a
= = = =
Câu 41: Chọn D.
11
Gọi
D
là trung điểm
SB
, ta có
1
.
2
SD AB a= =
Gọi
E
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
,
4
SE SC=
ta có
1
.
4
SE SC a= =
0
60ASB BSC CSA
= = =
SA SE SD a= = =
nên
SAED
là tứ diện đều cạnh
a
.
Tứ diện đều
SAED
2
2
2 22
3 23 6
, ..
4 32 3
ADE
a aa
S SH SE EH a

= = −= =



23
1 1 36 2
.. . . .
3 3 4 3 12
SAED ADE
aa a
V S SH
= = =
Mặt khác,
.
11 1
. ..
24 8
SAED
S ABC
V
SD SE
V SB SC
= = =
Vậy
33
.
22 2
8 8. .
12 3
S ABC SAED
aa
VV= = =
Câu 42: Chọn A.
Ta có
2
2
.
V
V rh h
r
π
π
= ⇒=
πππ π π π
π
= +=+= +=+=++
2 22 2
toaøn phaàn xung quanh ñaùy
2
2
2 2 2 2. 2 2 2 .
V V VV
S S S rh r r r r r
r rr
r
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương
π
2
, ,2
VV
r
rr
ta có
ππ
++
3
22
2 32 .
VV
rV
rr
12
Dấu “=” xảy ra
23
3
2.
22
V VV
rr r
r
π
ππ
= = ⇔=
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng
3
.
2
V
π
Câu 43: Chọn B.
Thiết diện qua trục là hình vuông nên
' 2 2.AB AA r l r
= = ⇒=
Diện tích toàn phần của khối trụ là:
2 22
6
2 .. 2 2 ..2 2 6 4 .
3
TP
S rl r r r r r r
πππ πππ
= += +===
Nên thể tích khối trụ:
2
2
6 6 46
. . ' . .2. .
3 39
V B h R AA
ππ π

= = = =



Câu 44: Chọn C.
Ta có:
( )
2
10
45.nCΩ= =
Gọi A: “2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3”
Từ 1 đến 10 có 3 số tự niên chia hết cho 3 là
{ }
3; 6; 9 .
Có 3 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 2 là
{ }
2; 5; 8 .
Có 4 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 1 là
{ }
1; 4; 7; 1 0 .
Lấy 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: 2 số đó chia hết cho 3 nên có
2
3
3C =
cách
TH2: 1 số đó chia cho 3 dư 1 và số còn lại chia 3 dư 2 nên có
11
34
. 3.4 12
CC= =
cách
( ) ( )
( )
( )
15 1
12 3 15 .
45 3
nA
nA PA
n
= += = = =
Câu 45: Chọn B.
13
Đặt
( )
69 4
6
log log log 2 2 9
22 4
t
t
t
x
x y x yt y
xy
=
= = + =⇒=
+=
( )
( )
2
2
13
3
22 2
2.6 2.9 4 2. 2 0 1 3.
33 3
2
13
3
t
tt t
t tt
t
n
l

= +


  
+ = −= =+
  
  

=


Vậy
1 3.
x
y
= +
Câu 46: Chọn B.
Tập xác định:
{ }
\ 3;1 .D =
+)
lim 0
lim 0
x
x
y
y
+∞
−∞
=
=
đường thẳng
0y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
+)
11
11
lim lim
34
xx
y
x
++
→→
= =
+
11
11
lim lim
34
xx
y
x
−−
→→
= =
+
nên đường thẳng
1x =
không là đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số đã cho.
+)
(
) (
)
(
)(
)
33
1
lim lim
13
xx
x
y
xx
++
→− →−
= = +∞
−+
( ) ( )
( )( )
33
1
lim lim
13
xx
x
y
xx
−−
→− →−
= = −∞
−+
nên đường thẳng
3x =
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 47: Chọn D.
Điều kiện xác định:
2
1
3 20
2
30
3
x
xx
x
x
x
<
+>
>

−≠
Tập xác định là
( ) ( ) { }
;1 2; \ 3 .D = −∞ +∞
Câu 48: Chọn B.
14
Gọi
E
là trung điểm
' '.AC
Đặt
AB a=
Ta có
( )
' ' ' ',ME A B C D
suy ra
( )
( )
, ''' 'NM A B C D MNE
α
= =
2
2
5
,
2 42
a aa
ME a EN NM a= = = +=
Vậy
2
sin
55
2
ME a
MN
a
α
= = =
.
Câu 49: Chọn B.
Độ dài đường chéo
' 33 .AC AB a AB a
= = ⇒=
Thể tích khối chóp
'.
A ABCD
3
1
. .' .
33
ABCD
a
V S AA= =
Câu 50: Chọn D.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 4 3 ' 2 ' 2 2 4.gxfx xx gxfx x= +++ + = ++ +
15
(
)
( )
( )
' 0 '2 2g x f x xx= += +
21 3
20 2
.
21 1
22 0
xx
xx
xx
xx
+= =


+= =

⇔⇔

+= =

+= =

Bảng xét dấu
( )
'gx
x
−∞
3
2
1
0
+∞
( )
'gx
+ 0
0 + 0 + 0 +
Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số có một điểm cực tiểu.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA
LẦN 1- NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 50 câu, 6 trang)
Họ, tên thí sinh:.....................................................SBD: .............................Mã đề thi: 121
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 3
y x x  2 . B. 3
y x  3x  5 . C. 3
y x x 1 . D. 4 y x  4 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của y ' như sau.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2   . B. 3;  1 . C. 0;  . D. 2;0 .
Câu 3: Cho biểu thức 4 5 P
x , với x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 4 A. 4 P x . B. 5 P x . C. 20
P x . D. 9 P x . x 1
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là: 2x  4 1 1 A. y  2 . B. y  . C. y   . D. y  1. 2 4
Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V  4 . B. V  4 . C. V  12 .
D. V  12 .
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x x  3 2 2 1 với x
   . Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị. A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. x 1   1 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình  128   là  2  A.  6  ;   . B. 8; . C. ;  8 .
D. ;  6 .
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y  log x 1 là 2  
Trang 1/7 - Mã đề thi 121 A. x    . B. x  1 . C. x  1. D. x  1.
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 2  . 1 Câu 11: Hàm số 3 2 y
x x  3x 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x  3  . B. x  3 . C. x  1  . D. x  1 .
Câu 12: Phương trình log
3x  2  2 có nghiệm là 2   2 4 A. x  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  . 3 3
Câu 13: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x 1 x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Câu 14: Phương trình x4 3  1 có nghiệm là A. x  5 B. x  0 C. x  4 D. x  4 
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 2a B. 3 3a C. 3 18a D. 3 6a
Câu 16: Cho hàm số y f x xác định trên  , có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm A. x  1  . B. x  4. C. x  3. D. x  2  . Câu 17: Cho hàm số 3
y x  5x  7 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5  ;0 bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 5. C. 80 . D. 1  43 .
Trang 2/7 - Mã đề thi 121
Câu 18: Cho hàm số y f x có đồ thị C  như hình vẽ. Số giao điểm của C  và đường thẳng y  3 là y 4 2 x 2   O 1 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. 3x  5
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là. x  2 A. x  2. B. x  3. C. y  3. D. y  2.
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x x x xe   2      3  A. y  .   B. y  .   C. y  .   D. y  .    4   3   3   4 
Câu 21: Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 3 4 a 3 32 a A. 3 4 a . B. . C. 3 2 a . D. . 3 3
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 175 A. 175 . B. . C. 35 . D. 70 . 3
Câu 23: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn
0;2 . Giá trị biểu thức M m bằng A. 2 . B. 1. C. 3  . D. 7  .
Câu 24: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 8. 3 2 3
Câu 25: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 2 3 6 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  2 x
đồng biến trên khoảng 12;  ? A. 10 . B. 0 . C. 13 . D. 11.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4   3 2  y
sin 2x  2 cos 2x   2
m  3msin 2x 1 nghịch biến trên khoảng 0;   . 3  4  3  5 3   5 A. m  hoặc m  . B. m  3  hoặc m  0. 2 2 3   5 3   5 C. 3   m  0. D. m  . 2 2
Trang 3/7 - Mã đề thi 121 Câu 28: Hàm số  log 4x  2x y
m có tập xác định là  thì 2   1 1 1 A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  . 4 4 4
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi B ,
C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính
theo V thể tích khối chóp S.AB C   . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Goi E là trung
điểm AB . Cho biết AB  2a , BC a 13 , CC '  4a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B CE bằng 4a 12a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 31: Ông X gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8%
trên năm. Sau 5 năm ông X tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông X đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm ông X gửi tiền).
A. 217, 695 (triệu đồng).
B. 231,815 (triệu đồng).
C. 190, 271 (triệu đồng).
D. 197, 201 (triệu đồng). x 1
Câu 32: Hàm số f x  ln có đạo hàm là x 1 2 2  2 x 1
A. f ' x  .
B. f ' x  .
C. f ' x  .
D. f ' x  . 2 x 1  x  2 1 2 x 1 x 1
Câu 33: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x 8.3x  15  0 là A. 15 . B. 8. C. log 5 . D. log 15 . 3 3
Câu 34: Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x  5log a  3log b . Mệnh đề nào là mệnh 2 2 2 đề đúng? A. 5 3 x a b .
B. x  3a  5b . C. 5 3
x a b .
D. x  5a  3b . 2  ax
Câu 35: Cho hàm số f (x) 
a, b, c  , b  0 có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. 2 2
Câu 36: Cho hàm số f x 3
x  3 x 1  m , đặt P  max  f x  min  f x .     Có bao nhiêu giá  1  ;7  1  ;7
trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của P không vượt quá 26 ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên
của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 .
 Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Trang 4/7 - Mã đề thi 121 250 3 125 3 50 3 500 3 A. V   . B. V   . C. V   . D. V   . 3 6 3 27 xy xy   xy  1
Câu 38: Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 3 1 e  e
x y   1 1 1  e   3y . Gọi x3 e y
m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x  2 y 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m 2;3 . B. m   1  ; 0 .
C. m 0;  1 .
D. m  1; 2 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 40: Cho tứ diện SABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA  3a, SB  4a, SC  5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC . 3 5a A. 3 V  10a . B. V  . C. 3 V  5a . D. 3 V  20a . 2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC SA a, SB  2a, SC  4a và    0
ASB BSC CSA  60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 8a 2 3 4a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 42: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì
bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng V V V V A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 2 3  2
Câu 43: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một
hình vuông. Tính thể tích khối trụ. 4 4 6  6  6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12
Câu 44: Một hộp đựng thẻ gồm 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ hộp thẻ đó.
Xác suất để 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 là 16 14 1 17 A. . B. . C. . D. . 45 45 3 45 x
Câu 45: Cho x , y  0 thỏa mãn log x  log y  log
2x  2 y . Tính . 6 9 4   y 3 1 3 3 A. . B. 1 3. C. . D. . 2 2 2 x 1
Câu 46: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x  2x  3 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. 3 2 
Câu 47: Tập xác định của hàm số y   2 x x  5 3 2   x  3 là
A. D   ;   \  3 .
B. D   ;   \ 1;2 .
C. D    ;1  2; .
D. D   ;   1  2;  \  3 .
Câu 48: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Gọi M , N lần lượt trung điểm của cạnh AC B C
 . Gọi  là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  AB CD
  . Tính giá trị của sin .
Trang 5/7 - Mã đề thi 121 5 2 2 1 A. sin   . B. sin  . C. sin   . D. sin   . 5 5 2 2
Câu 49: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp A .ABCD . 3 a 3 2 2a A. 3 2 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số g x  2 f x  2   x   1  x  3 là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. ----------- HẾT ---------- Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 1. C C B D 2. D A D A 3. A B A B 4. B D B C 5. B B C D 6. A D C C 7. D D A D 8. D D A C 9. B A C B 10. C C D D 11. D B B C 12. B D B A 13. A C A A 14. C B B B 15. D C A B 16. A D D D 17. A C D C 18. C A C A 19. A C C D 20. C B D A 21. B A B A 22. D B A B 23. B A A B 24. A A C C 25. C A D A
Trang 6/7 - Mã đề thi 121 26. A A B A 27. B B D B 28. C B C C 29. D C A D 30. C D D C 31. A A B D 32. C D D A 33. D D A D 34. A A C D 35. A A A B 36. B C C A 37. D C A D 38. C C B B 39. B B D D 40. A D D C 41. D D A A 42. A B A A 43. B A C B 44. C B B D 45. B B A B 46. B C A B 47. D A B C 48. B D B B 49. B A D A 50. D B C C
Trang 7/7 - Mã đề thi 121 BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-A 4-B 5-B 6-A 7-D 8-D 9-B 10-C 11-D 12-B 13-A 14-C 15-D 16-A 17-A 18-C 19-A 20-C 21-B 22-D 23-B 24-A 25-C 26-A 27-D 28-C 29-D 30-C 31-A 32-C 33-D 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-A 41-A 42-A 43-B 44-C 45-B 46-B 47-D 48-B 49-B 50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Ta có 3 2
y = x + x −1 ⇔ y ' = 3x +1 > 0 . x ∀ ∈  Câu 2: Chọn D.
Căn cứ vào bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0). Câu 3: Chọn A. 5
Áp dụng định lý lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 4 P = x . Câu 4: Chọn B. x +1 1 lim = .
x→+∞ 2x − 4 2 x +1 1 lim =
x→−∞ 2x − 4 2 + Vậy đường thẳng 1
y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 y = . 2 2x − 4 Câu 5: Chọn B.
Ta có khối nón có thể tích 1 2 1
V = π r h = π.3.4 = 4π. 3 3 Câu 6: Chọn A.
Ta có bảng biến thiên: 1
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị. Câu 7: Chọn D.
lim y = 0 ⇒ tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞
lim y = −∞ ⇒ tiệm cận đứng là x = 2. − x ( 2)+ → −
lim y = +∞ ⇒ tiệm cận đứng là x = 0. x 0− →
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 3. Câu 8: Chọn D. x 1 1 −
  ≥128 ⇔ x−1≤ 7 − ⇔ x ≤   6.  2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ 6 − ]. Câu 9: Chọn B.
Hàm số đã cho xác định khi: x −1 > 0 ⇔ x >1.
Vậy điều kiện xác định của hàm số y = log x −1 là: x >1. 2 ( ) Câu 10: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) đổi dấu từ ‘+’ sang ‘ −’ khi đi qua x = 2 nên giá trị cực đại
của hàm số y = f (x) là: y = 3. Câu 11: Chọn D. x = 3 − Ta có 2
y ' = x + 2x − 3; y ' = 0 ⇔
; y" = 2x + 2; y"( 3 − ) = 4 − < 0; y"( ) 1 = 4 >  0. x = 1
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =1. Câu 12: Chọn B. ĐKXĐ: 2
3x − 2 > 0 ⇔ x > . 3 2
Ta có log 3x − 2 = 2 ⇔ 3x − 2 = 4 ⇔ x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ). 2 ( ) Câu 13: Chọn A.
Đồ thị hàm số đã cho đi qua gốc tọa độ.
Đối chiếu với đáp án ta chọn được đáp án A. Câu 14: Chọn C. Ta có: x−4 x−4 0
3 =1 ⇔ 3 = 3 ⇔ x − 4 = 0 ⇔ x = 4. Câu 15: Chọn D.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 V = .
B h = 2a .3a = 6a (đvtt). Câu 16: Chọn A.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1. − Câu 17: Chọn A. Ta có 2
y ' = 3x + 5 > 0, x
∀ ∈  ⇒ Hàm số đã cho đồng biến trên [ 5; − 0]
⇒ max y = y (0) = 7. [ 5; − 0] Câu 18: Chọn C.
Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 3 bằng 3. Câu 19: Chọn A. − Ta có 3x 5 lim y = lim
= +∞ nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 2+ x 2+ → → x − 2 Câu 20: Chọn C. π x  π
Vì >1 nên hàm số y  = luôn đồng biến trên .  3  3    Câu 21: Chọn B.
Bán kính mặt cầu: R = . a 3 Thể tích khối cầu: 4 3 4 3
V = π.R = π a . 3 3 Câu 22: Chọn D.
Ta có: r = 5 và l = 7.
Diện tích xung quanh của hình trụ: S = π rl = π = π xq 2 2 .5.7 70 . Câu 23: Chọn B. x = 0∉(0;2)  3
y ' = 4x − 4x = 0 ⇔ x =1∈(0;2) x = 1 − ∉  (0;2) y ( ) 1 = 4 − , y (0) = 3, − y (2) = 5
Suy ra M = 5,m = 4 −
Vậy M + m = 5 − 4 =1. Câu 24: Chọn A. Câu 25: Chọn C. Thể tích khối chóp: 1 1 3 2 3 1 V = . B h = . . = . 3 3 2 3 3 Câu 26: Chọn A.
Tập xác định: D =  . 2
y = x mx + ( 2 ' 3 6 3 m − 2) 2 2
y ' = 0 ⇔ x − 2mx + m − 2 = 0.
Ta có: ∆ ' = 2 > 0, m
∀ nên y ' = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
x + x = 2m 1 2 ⇒  . 2
x .x = m −  2 1 2
Hàm số đồng biến trên (12;+∞) ⇔ x < x ≤12 1 2 (
x −12 x −12 ≥ 0 1 )( 2 ) 
x .x −12 x + x +144 ≥ 0 1 2 ( 1 2) ⇔  x + x ⇔  1 2  < 12
x + x < 24 1 2  2 2 2
m − 2 −12.2m +144 ≥ 0
m − 24m +142 ≥ 0 ⇔  ⇔  2m < 24 m < 12 4 m ≤12 − 2 
⇔ m ≥12+ 2 ⇔ m ≤12− 2.  m < 12 Do m +
∈ ⇒ m∈{1,2,3,4,5,6,7,8,9,1 } 0 . Câu 27: Chọn D. Ta có 4 3 2
y = sin 2x + 2cos 2x − ( 2
m + 3m)sin 2x −1 hay 4 3 2
y = sin 2x − 2sin 2x − ( 2
m + 3m)sin 2x +1 do vậy 3 3 2 y =  x x −  ( 2 ' 2 4sin 2 4sin 2
m + 3m)cos2 .x   π  π Với x 0;  ∀ ∈  
ta có cos 2x > 0 vì vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi 4      4   π   π 2 y x x x ( 2 ' 0, 0; 4sin 2 4sin 2
m 3m) 0, x 0;  ≥ ∀ ∈ ⇔ − − + ≥ ∀ ∈    .  4   4   π
Đặt t = sin 2x với x 0;  ∀ ∈ ta được t ∈(0; )
1 do vậy ta có bất phương trình 4    2 t t − ( 2 m + m) ≥ t ∀ ∈( ) 2 2 4 4 3 0,
0;1 ⇔ 4t − 4t m + 3 , m t ∀ ∈(0; ) 1 .
Xét hàm số g (t) 2
= 4t − 4t ta có bảng biến thiên như sau − − − + Qua bảng ta cần có 2 2 3 5 3 5
m + 3m ≤1 ⇔ m + 3m −1≤ 0 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2 Câu 28: Chọn C.
Hàm số = log 4x − 2x y
+ m có tập xác định là x x − + m > x ∀ ∈ 2 ( )  khi và chỉ khi 4 2 0,  Ta có x x − + m = ( x ) 2 2 x 1 1  x 1  1 4 2 2 − 2 + + m − = 2 − + m −   . 4 4  2  4 Do vậy x x 1
4 − 2 + m m − , x ∀ ∈  suy ra x x 1 1
4 − 2 + m > 0, x
∀ ∈  ⇔ m − > 0 ⇔ m > . 4 4 4 5
Vậy hàm số = log 4x − 2x y
+ m có tập xác định là m > 2 ( )  thì 1 .4 Câu 29: Chọn D. Ta có V V AS AB AC S AB C A SB C ' ' 1 1 1 . ' ' . ' ' = = . . = 1. . = V V AS AB AC S ABC A SBC 2 2 4 . . Do đó 1 V = V . S.AB'C ' 4 Câu 30: Chọn C.
Gọi N là trung điểm của A' A NE / / A' B AB '/ / (CNE)
Do đó d (CE; A'B) = d ( A' ;
B (CNE)) = d ( A';(CNE)) = d ( ; A (CNE))
Từ A hạ AH NE AK CH AC AB Ta có 
AC NE AH NE nên NE ⊥ ( AHC) . AC AA' 6
⇒ ( AHC) ⊥ (CNE) theo giao tuyến CH
Mặt khác AK CH nên AK ⊥ (CNE) vì vậy d ( ;
A (CNE)) = AK .
Trong tam giác vuông AHC có 1 1 1 = + 2 2 2 AK AC AH
Trong tam giác vuông ANE có 1 1 1 = + 2 2 2 AH AE AN Vậy 1 1 1 1 1 1 1 6a = + + = + + ⇒ AK = 2 2 2 2 AK AC AE AN (3a)2 2 a (2a)2 7
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B CE bằng 6a . 7 Câu 31: Chọn A.
Sau 5 năm đầu tiên số tiền ông X thu về là T = 60(1+ 8%)5 (triệu đồng). 1
Số tiền gốc của giai đoạn gửi thứ hai là: T = 60 (1+ 8%)5 +1 2   (triệu đồng).
Tổng số tiền thu về là T = ( + )5 + ( + )5 60 1 8% 1 1 8% = 217,695   (triệu đồng). Câu 32: Chọn C. ′  +   −  −  − f (x) x 1 x 1 2 x 1 2 ' = = = −       .
x −1  x +1 (x − )2 2 1  x +1 x −1 Câu 33: Chọn D.
Ta có 9x 8.3x 15 0 (3x 3)(3x − + = ⇔ − − 5) = 0 3x = 3 x =1 ⇔  ⇔  . 3x = 5 x = log 5 3 Câu 34: Chọn A. Ta có 5 3
log x = 5log a + 3log b ⇔ log x = log a + log b 2 2 2 2 2 2 5 3
⇔ log x = log a b 2 2 5 3 ⇔ x = a b . Câu 35: Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1
−∞ và (1;+∞); đồ thị hàm số có tiệm
cận đứng là đường thẳng x =1; đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3. 7 '  2 − ax
(2− ax)'(bx c)−(2− ax)(bx c)' − + + − − * abx ac abx 2b ac 2 ' b y = = = =   bx c  −  (bx c)2 (bx c)2 (bx c)2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1
−∞ và (1;+∞) ⇔ y ' > 0 ⇔ ac − 2b > 0 ⇔ ac > 2b ( ) 1
* Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =1 ⇔ .1
b c = 0 ⇔ b = c ( 2) −
* Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2 = 3 ⇔ lim ax = 3 a y ⇔ − = 3 ⇔ a = 3 − b (3)
x→∞ bx c b Từ ( ) 1 , (2) và ( ) 2 2 2 3 ⇒ 3
b > 2b ⇔ 3b + 2b < 0 ⇔ − < b < 0 ⇒ c < 0 và a > 0 3
Vậy trong các số a,b,c có 2 số âm. Câu 36: Chọn B. Xét f (x) 3
= x − 3 x +1 + m liên tục trên . 1  Với x ≠ 1
− ta có f '(x) =1− (x + )2 3 1
f '(x) = 0 ⇒ x = 2; − x = 0 Có f (− )
1 = m −1; f (0) = m − 3; f (7) = m +1⇒ max f (x) = m +1;min f (x) = m − 3 [ 1; − 7] [ 1; − 7] 2 0 ≤ m +1 ≤ 4 0 ≤ m +1 ≤16 TH1: Với (m + )
1 (m − 3) ≤ 0 ⇔ m∈[ 1; − ] ( ) 3 ⇒  ⇒  4 m 3 0  − ≤ − ≤ 0 ≤  (m −3)2 ≤16
Khi đó ta có min  f  ( x) 2  = 0;max  f   ( x) 2  = max  ( + − ≤ ⇒ ≤ Vậy các giá trị − −
{ m )21;(m 3)2 16 P 16. 1;7 1;7 } [ ] [ ] m∈[ 1; −
]3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: Với (m + )(m − ) > ⇔ m∈(−∞ − ) ∪( +∞) ⇒ P = (m + )2 + (m − )2 2 1 3 0 1 3; 1
3 = 2m − 4m +10 Theo bài 2 2
P ≤ 26 ⇔ 2m − 4m +10 ≤ 26 ⇔ m − 2m −8 ≤ 0 ⇔ m∈[ 2 − ;4] ⇒ m∈[ 2 − ; ) 1 ∪(3;4]
Kết hợp hai trường hợp suy ra m∈[ 2;
− 4] ⇒ có 7 giá trị nguyên của m . Câu 37: Chọn D. 8
Gọi O = AC BD khi đó SO ⊥ ( ABCD) ⇒ SO là trục đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD .
Trong mặt phẳng (SAO) gọi giao của đường trung trực của SA với SAE SO I . 2
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD . Do đó bán kính là SA R = SI = ( ) 1 2SO 2 Do AC 5 AO = = và  0 SAO = 60 nên 5 3 5 5 SO = ;SA = 5 ⇒ R = = 2 2 2 5 3 3 2. 2 3 Thể tích khối cầu 4 3 4  5  500 3 V = π R = π. = π   . 3 3  3  27 Câu 38: Chọn C. + Ta có x+3y xy 1 e
+ e + + x( y + ) − xy 1 − 1 x+3y 1 − xy 1 − 1 1 +1 = e + − 3y e
+ x + 3y = e − + −xy −1 * . x+3y x+3yxy 1 − ( )( ) e e e + Đặt f (t) t 1
= e − + t f t = e + + > t
∀ ∈  Nên hàm số f (t) đồng biến trên  nên t ( ) t 1 ' 1 0, . t e e ( + +
*) ⇔ f (x + 3y) = f (−xy − ) 1 . Do đó x 1 2x 2
x + 3y = −xy −1 ⇔ y = − ⇒ T = x +1− = g (x) x + 3 x + 3 g (t) 4 ' = 1− ≥ 0, x
∀ ≥ 0 nên g (x) đồng biến trên [0;+∞). Suy ra MinT = Min g (x) = g ( ) 1 0 = . (x +3)2 [0;+∞) 3 Câu 39: Chọn B.
Xét hàm số f (x) 4 3 2 2
= 3x − 4x −12x + m , hàm số đã cho trở thành y = f (x) .
Tập xác định của f (x) là: .  x = 0 Ta có f '(x) 3 2 12x 12x 24x 12x( 2 x
x 2), f '(x) 0  = − − = − − = ⇔ x = 1 − .  x =  2 9
Bảng biến thiên của f (x) :
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) bằng số cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) cộng với số giao điểm
của đồ thị y = f (x) với trục hoành (không tính các điểm tiếp xúc).
Từ bảng biến thiên ta được điều kiện để hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị là  4 − 2 < m ≤ − 5 2 2
m − 32 < 0 ≤ m − 5  
⇔  5 ≤ m < 4 2 2 m ≤ 0 m = 0 
Do m∈ nên ta được tập các giá trị của m là { 5 − ; 4; − 3 − ;0;3;4; } 5 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu của bài toán. Câu 40: Chọn A. Thể tích khối chóp là 1 1 1 3 V = . SAV = = = ∆ SA SB SC a a a a SBC . . .3 .4 .5 10 . 3 6 6 Câu 41: Chọn D. 10
Gọi D là trung điểm SB , ta có 1 SD = AB = . a 2
Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho 1 SE = SC, ta có 1 SE = SC = . a 4 4 Vì  =  =  0
ASB BSC CSA = 60 và SA = SE = SD = a nên SAED là tứ diện đều cạnh a . 2 2  
Tứ diện đều SAED a 3 2 2 2 2 a 3 a 6 S =
SH = SE EH = a −   = ADE , . . 4  3 2  3   2 3 1
1 a 3 a 6 a 2 V = S SH = = SAED . ADE. . . . 3 3 4 3 12 3 3 Mặt khác, V SD SE a 2 2a 2 SAED 1 1 1 = . = . = . Vậy V = V = = S ABC 8 SAED 8. . V SB SC . 12 3 S ABC 2 4 8 . Câu 42: Chọn A. Ta có 2 V
V = π r h h = . 2 π r V 2V V V S = S + 2S = π 2 rh + π 2 2 r = π 2 r. + π 2 2 r = + π 2 2 r = + + π 2 2 r . toaøn phaàn xung quanh ñaùy π 2 r r r r V V V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương π 2 , ,2 r ta có + + π 2 r ≥ 3 π 2 2 3 2 V . r r r r 11 Dấu “=” xảy ra V 2 3 V V ⇔ = π ⇔ = ⇔ = 3 2 r r r . r 2π 2π
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng V 3 . 2π Câu 43: Chọn B.
Thiết diện qua trục là hình vuông nên AB = AA' = 2r l = 2r.
Diện tích toàn phần của khối trụ là: 2 2 2 6
S = π r l + π r = π r r + π r = π r = π ⇒ r = TP 2 . . 2 2 . .2 2 6 4 . 3 2    
Nên thể tích khối trụ: 2 6 6 4 6 V = .
B h = π R .AA' = π.  .2.  = π.  3   3  9     Câu 44: Chọn C. Ta có: n(Ω) 2 = C = 45. 10
Gọi A: “2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3”
Từ 1 đến 10 có 3 số tự niên chia hết cho 3 là {3;6; } 9 .
Có 3 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 2 là {2;5; } 8 .
Có 4 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 1 là {1;4;7;1 } 0 .
Lấy 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: 2 số đó chia hết cho 3 nên có 2 C = 3 cách 3
TH2: 1 số đó chia cho 3 dư 1 và số còn lại chia 3 dư 2 nên có 1 1
C .C = 3.4 =12 cách 3 4
n( A) = + = ⇒ P( A) n( A) 15 1 12 3 15 = = = n(Ω) . 45 3 Câu 45: Chọn B. 12 x = 6t
Đặt log x = log y = log 2x + 2y = t ⇒ y = 9t 6 9 4 ( )
2x + 2y = 4t   2 t  = +   n t t 1 3 2 ( ) t t t  2   2   3   2 t ⇒ 2.6 + 2.9 = 4 ⇔ − 2. − 2 = 0  ⇔ ⇒ = 1+       3.  3   3  t     = −   (   l) 3 2 1 3  3  Vậy x =1+ 3. y Câu 46: Chọn B.
Tập xác định: D =  \{ 3 − ; } 1 .  lim y = 0 +) x→+∞ 
⇒ đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. lim y = 0 x→−∞ +) 1 1 lim y = lim = và 1 1 lim y = lim
= nên đường thẳng x =1 không là đường tiệm cận đứng của đồ x 1+ x 1+ → → x + 3 4 x 1− x 1− → → x + 3 4 thị hàm số đã cho. − − +) x 1 lim y = lim = +∞ và x 1 lim y = lim
= −∞ nên đường thẳng x = 3 − là x ( 3)+ x ( 3)+ → − → − (x − ) 1 (x + 3) x ( 3)− x ( 3)− → − → − (x − ) 1 (x + 3)
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Câu 47: Chọn D. x <1 2
x − 3x + 2 > 0 Điều kiện xác định:   ⇔ x > 2 x − 3 ≠ 0  x ≠ 3
Tập xác định là D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) \{ } 3 . Câu 48: Chọn B. 13
Gọi E là trung điểm A'C '. Đặt AB = a
Ta có ME ⊥ ( A'B 'C 'D '), suy ra (NM ( A B C D ))  =  , ' ' ' ' MNE = α 2 a 2 a a 5
ME = a, EN = ⇒ NM = a + = 2 4 2 Vậy ME a 2 sinα = = = . MN a 5 5 2 Câu 49: Chọn B.
Độ dài đường chéo AC ' = AB 3 = a 3 ⇒ AB = . a 3
Thể tích khối chóp A'.ABCD là 1 = . a V S AA = ABCD . ' . 3 3 Câu 50: Chọn D.
Ta có g (x) = f (x + ) 2 2
2 + x + 4x + 3 ⇒ g '(x) = 2 f '(x + 2) + 2x + 4. 14
g '(x) = 0 ⇔ f '(x + 2) = −x(x + 2) x + 2 = 1 − x = 3 − x 2 0  + = x = 2 − ⇔  ⇔  . x + 2 =1 x = 1 −  x 2 2  + = x = 0
Bảng xét dấu g '(x) x −∞ 3 − 2 − 1 − 0 +∞
g '(x) + 0 − 0 + 0 + 0 +
Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số có một điểm cực tiểu.
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 15
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2021-lan-1-truong-trieu-son-3-thanh-hoa
  • 35. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Triệu Sơn 3 - Thanh Hóa - Lần 1 - File word có lời giải.doc.doc