Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 7 trang
đề thi 101
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
3
(x 2) với mọi x R. Hàm số đã cho
đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 1 t
y = 2 + 3t (t R)
z = 5 t
.
Một véc chỉ phương của d
A. ~u
2
= (1; 3; 1). B. ~u
4
= (1; 3; 1). C. ~u
1
= (1; 3; 1). D. ~u
3
= (1; 2; 5).
Câu 3. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 4. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+2z +5 = 0. Giá tr của |z
1
|
2
+|z
2
|
2
bằng
A. 10. B. 50. C. 5. D. 18.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
(
x = 2 2t
y = 4t
z = 3 + 6t
d
2
:
(
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3t
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d
1
d
2
chéo nhau. B. d
1
d
2
.
C. d
1
d
2
. D. d
1
k d
2
.
Câu 6. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. x
4
2x
2
+ 1.
Câu 7. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q. Số hạng tổng quát (u
n
)
được xác định theo công thức
A. u
n
= u
1
q
n
. B. u
n
= u
1
q
n1
. C. u
n
= u
1
q
n+1
. D. u
n
= u
1
+ (n 1)q.
Trang 1/7 đề 101
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4 y = x 4 xác định bởi
công thức
A.
Z
2
0
(x x
2
)dx. B.
Z
1
0
(x
2
x)dx. C.
Z
1
0
(x x
2
)dx. D.
Z
2
0
(x
2
x)dx.
Câu 9. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
2
2
x
1
3
y
0
Số nghiệm của phương trình 2f (x) 5 = 0
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
A. (2; 1). B. (−∞; 1). C. (1; 2). D. (2; +).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y6z2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (2; 4; 6). D. (1; 2; 3).
Câu 12. Cho hình tr độ dài đường sinh ` = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình tr đã cho bằng
A. 30π. B. 15π. C. 5π. D. 24π.
Câu 13. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón
đã cho
A. 4π
3. B.
2π
3
3
. C.
4π
3
3
. D.
4π
3
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy tọa độ
A. (1; 0; 1). B. (0; 2; 0). C. (0; 0; 1). D. (1; 2; 0).
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
x
A. 3
x
log 3 + C. B. 3
x
ln 3 + C. C.
3
x
ln 3
+ C. D.
3
x
log 3
+ C.
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC SA = a
3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a
3
3. B.
2a
3
3
3
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
3
6
.
Trang 2/7 đề 101
Câu 17. Biết rằng phương trình log
2
x + log
3
x = 1 + log
2
x log
3
x hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá
tr của x
2
1
+ x
2
2
bằng
A. 13. B. 2. C. 5. D. 25.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x 2y + 2z + 7 = 0
(β) : 5x 4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông
góc với (α) (β)
A. 2x y + 2z = 0. B. 2x + y 2z = 0. C. 2x + y 2z + 1 = 0. D. x y 2z = 0.
Câu 19. Nghiệm của phương trình 3
3x+6
=
1
27
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 9. D. x =
1
9
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) mặt phẳng (P ) :
x 3y + z 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng
A.
5
11
11
. B.
15
11
. C.
4
3
3
. D.
12
3
.
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1 1
x 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 22. Cho a, b R thỏa mãn
a + bi
1 i
= 3 + 2i. Giá tr của tích ab bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 23. Cho các số a, b, c > 0 a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x
y = log
c
x được cho bởi hình vẽ
x
y
0
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. c < b < a. B. b < a < c. C. c < a < b. D. a < b < c.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a
2, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy SA =
3a
2
2
. Góc giữa đường thẳng SO mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 45
0
. B. 90
0
. C. 30
0
. D. 60
0
.
Câu 25. Với biến đổi u = ln x, tích phân
Z
3
e
1
x ln x
dx trở thành
A.
Z
3
e
1
u
du. B.
Z
ln 3
0
1
u
du. C.
Z
e
3
1
1
u
du. D.
Z
ln 3
1
1
u
du.
Câu 26. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá tr của log
a
2
(ab) bằng
A.
1
2
log
a
b. B. 1 +
1
2
log
a
b. C. 2 + 2 log
a
b. D.
1
2
+
1
2
log
a
b.
Câu 27. T các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số ba chữ số?
A. 20. B. 120. C. 216. D. 729.
Trang 3/7 đề 101
Câu 28. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 2i. D. 4 + 2i.
Câu 29. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
2
3x
x + 1
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 0. B. 9. C.
2
3
. D. 1.
Câu 30. Với số thực dương a, biểu thức e
2 ln a
bằng
A.
1
a
2
. B. 2a. C. a
2
. D.
1
2a
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d
1
:
(
x = 3 + t
y = 3 + 2t
z = 2 t
,
d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
d
3
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 1
3
. Đường thẳng d song song với d
3
cắt
d
1
d
2
phương trình
A.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
. B.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
.
C.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
. D.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
.
Câu 32. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 f(4) = 2021. Giá tr
I =
Z
2
1
f
0
(2x)dx bằng
A. 2018. B. 1010. C. 1008. D. 2018.
Câu 33. t các số phức z thỏa mãn |z 3 + 4i| = 2. Gọi M m lần lượt giá tr lớn
nhất giá tr nhỏ nhất của |z|. Tổng M
2
+ m
2
bằng
A. 58. B. 52. C. 65. D. 45.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) với 1 x 4 đồ thị các đoạn thẳng như hình bên.
Tích phân I =
Z
4
1
f(x)dx bằng
1 1 2
3 4
x
1
2
y
0
A. 4. B. 1. C. 5, 5. D. 2, 5.
Câu 35. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 36. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 2; |z
2
| = 1 |2z
1
3z
2
| = 4. Tính giá tr của
biểu thức P = |z
1
+ 2z
2
|.
A. P =
10. B. P =
11. C. P =
15. D. P = 2
5.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x 2y + 1 = 0 (β) : x 2z 3 = 0.
Gọi ϕ góc giữa d (P ), tính ϕ
A. ϕ = 45
0
. B. ϕ = 30
0
. C. ϕ = 90
0
. D. ϕ = 60
0
.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ
Trang 4/7 đề 101
1
1
x
1
3
y
0
Số điểm cực tr của hàm số y = f(|x + 2|)
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy SA = 3. Gọi M trung điểm của SC.
A
B
C
S
M
Tính khoảng cách giữa AM BC.
A. d(AM, BC) =
3
2
. B. d(AM, BC) =
2
3
3
.
C. d(AM, BC) =
3
22
11
. D. d(AM, BC) =
22
6
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 SA vuông góc với đáy. Gọi E trung điểm AD.
A
B
C
DE
S
Diện tích S
mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE
A. S
mc
= 5π. B. S
mc
= 3π. C. S
mc
= 11π. D. S
mc
= 2π.
Trang 5/7 đề 101
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 9
x
(2m 2)3
x
m + 4 = 0 hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 42. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu
A.
3
5
. B.
3
7
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) mặt phẳng (P ) :
2x y z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) điểm nào sau
đây?
A. (2; 8; 2). B.
3;
5
2
;
7
2
. C.
1;
7
2
;
9
2
. D. (1; 3; 5).
Câu 44. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
3
+ 3x
2
+ m + 1
đúng một tiệm cận đứng.
A.
m 4
m > 0
. B.
m < 5
m > 1
. C. 5 m < 1. D.
m 5
m > 1
.
Câu 45. Cho a, b, c các số thực f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c thỏa mãn f
0
(t) = f
0
(t + 5) = 2
với t hằng số. Giá tr
Z
t+5
t
f
0
(x)dx bằng
A.
105
2
. B.
134
3
. C.
1
2
. D.
19
4
.
Câu 46. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a hình chiếu
của A
0
trên (ABC) tâm O của ABC. Gọi O
0
tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, M trung
điểm AA
0
G trọng tâm tam giác B
0
C
0
C. Biết V
O
0
OM G
= a
3
, tính chiều cao h của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
A
B
C
O
A
0
C
0
B
0
O
0
M
G
A. h = 24a
3. B. h = 36a
3. C. h = 9a
3. D. h = 18a
3.
Câu 47. Cho phương trình x
log
2020
(x
3
)a
= 2021 với a số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình 32. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 1 a 2. B. 3 a 4. C. 4 < a 5. D. 2 a < 3.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x
3
=
y
2
=
z
2
, điểm
A(3; 1; 1) mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z 3 = 0. Gọi đường thẳng đi qua A tạo
Trang 6/7 đề 101
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d 3, tính giá tr nhỏ nhất của
cos ϕ.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để phương trình log
2
x + log
3
(m x) = 2
nghiệm thực
A. 15. B. 14. C. 24. D. 23.
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1)
x 2
nghịch biến trên D = (2; +)
A. 2 m 1. B. m 1. C. m < 1. D. m 0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 101
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 7 trang
đề thi 102
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
3
(x 2) với mọi x R. Hàm số đã cho
đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 2. Cho hình tr độ dài đường sinh ` = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình tr đã cho bằng
A. 15π. B. 24π. C. 30π. D. 5π.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y6z2 = 0.
Tâm của mặt cầu (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (1; 2; 3). C. (2; 4; 6). D. (2; 4; 6).
Câu 4. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q. Số hạng tổng quát (u
n
)
được xác định theo công thức
A. u
n
= u
1
q
n+1
. B. u
n
= u
1
+ (n 1)q. C. u
n
= u
1
q
n
. D. u
n
= u
1
q
n1
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
(
x = 2 2t
y = 4t
z = 3 + 6t
d
2
:
(
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3t
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d
1
d
2
chéo nhau. B. d
1
k d
2
.
C. d
1
d
2
. D. d
1
d
2
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 1 t
y = 2 + 3t (t R)
z = 5 t
.
Một véc chỉ phương của d
A. ~u
3
= (1; 2; 5). B. ~u
4
= (1; 3; 1). C. ~u
1
= (1; 3; 1). D. ~u
2
= (1; 3; 1).
Câu 7. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 1.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy tọa độ
A. (1; 2; 0). B. (1; 0; 1). C. (0; 2; 0). D. (0; 0; 1).
Câu 9. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
Trang 1/7 đề 102
2
2
x
1
3
y
0
Số nghiệm của phương trình 2f (x) 5 = 0
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón
đã cho
A.
4π
3
. B.
2π
3
3
. C.
4π
3
3
. D. 4π
3.
Câu 11. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Giá tr của
|z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A. 50. B. 5. C. 10. D. 18.
Câu 12. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
A. (−∞; 1). B. (2; 1). C. (2; +). D. (1; 2).
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4 y = x 4 xác định bởi
công thức
A.
Z
2
0
(x x
2
)dx. B.
Z
2
0
(x
2
x)dx. C.
Z
1
0
(x x
2
)dx. D.
Z
1
0
(x
2
x)dx.
Câu 14. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. C. x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
x
A.
3
x
log 3
+ C. B. 3
x
ln 3 + C. C.
3
x
ln 3
+ C. D. 3
x
log 3 + C.
Trang 2/7 đề 102
Câu 16. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá tr của log
a
2
(ab) bằng
A.
1
2
log
a
b. B.
1
2
+
1
2
log
a
b. C. 2 + 2 log
a
b. D. 1 +
1
2
log
a
b.
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC SA = a
3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a
3
3. B.
a
3
3
6
. C.
2a
3
3
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) mặt phẳng (P ) :
x 3y + z 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng
A.
5
11
11
. B.
4
3
3
. C.
12
3
. D.
15
11
.
Câu 19. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
2
3x
x + 1
trên đoạn [0; 2] bằng
A.
2
3
. B. 9. C. 0. D. 1.
Câu 20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1 1
x 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a
2, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy SA =
3a
2
2
. Góc giữa đường thẳng SO mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
Câu 22. Với biến đổi u = ln x, tích phân
Z
3
e
1
x ln x
dx trở thành
A.
Z
e
3
1
1
u
du. B.
Z
ln 3
0
1
u
du. C.
Z
3
e
1
u
du. D.
Z
ln 3
1
1
u
du.
Câu 23. T các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số ba chữ số?
A. 120. B. 216. C. 20. D. 729.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x 2y + 2z + 7 = 0
(β) : 5x 4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông
góc với (α) (β)
A. 2x + y 2z = 0. B. x y 2z = 0. C. 2x + y 2z + 1 = 0. D. 2x y + 2z = 0.
Câu 25. Nghiệm của phương trình 3
3x+6
=
1
27
A. x = 9. B. x = 3. C. x = 3. D. x =
1
9
.
Câu 26. Cho các số a, b, c > 0 a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x
y = log
c
x được cho bởi hình vẽ
x
y
0
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
Trang 3/7 đề 102
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a < b < c. B. b < a < c. C. c < b < a. D. c < a < b.
Câu 27. Biết rằng phương trình log
2
x + log
3
x = 1 + log
2
x log
3
x hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá
tr của x
2
1
+ x
2
2
bằng
A. 25. B. 2. C. 13. D. 5.
Câu 28. Cho a, b R thỏa mãn
a + bi
1 i
= 3 + 2i. Giá tr của tích ab bằng
A. 5. B. 1. C. 1. D. 5.
Câu 29. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây
A. 4 + 2i. B. 4 2i. C. 4 2i. D. 4 + 2i.
Câu 30. Với số thực dương a, biểu thức e
2 ln a
bằng
A. a
2
. B.
1
2a
. C.
1
a
2
. D. 2a.
Câu 31. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 9
x
(2m 2)3
x
m + 4 = 0 hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x 2y + 1 = 0 (β) : x 2z 3 = 0.
Gọi ϕ góc giữa d (P ), tính ϕ
A. ϕ = 30
0
. B. ϕ = 45
0
. C. ϕ = 90
0
. D. ϕ = 60
0
.
Câu 33. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 34. t các số phức z thỏa mãn |z 3 + 4i| = 2. Gọi M m lần lượt giá tr lớn
nhất giá tr nhỏ nhất của |z|. Tổng M
2
+ m
2
bằng
A. 58. B. 52. C. 65. D. 45.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 SA vuông góc với đáy. Gọi E trung điểm AD.
A
B
C
DE
S
Diện tích S
mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE
A. S
mc
= 5π. B. S
mc
= 11π. C. S
mc
= 2π. D. S
mc
= 3π.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy SA = 3. Gọi M trung điểm của SC.
Trang 4/7 đề 102
A
B
C
S
M
Tính khoảng cách giữa AM BC.
A. d(AM, BC) =
2
3
3
. B. d(AM, BC) =
22
6
.
C. d(AM, BC) =
3
2
. D. d(AM, BC) =
3
22
11
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d
1
:
(
x = 3 + t
y = 3 + 2t
z = 2 t
,
d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
d
3
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 1
3
. Đường thẳng d song song với d
3
cắt
d
1
d
2
phương trình
A.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
. B.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
.
C.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
. D.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
3
+ 3x
2
+ m + 1
đúng một tiệm cận đứng.
A.
m 4
m > 0
. B.
m 5
m > 1
. C. 5 m < 1. D.
m < 5
m > 1
.
Câu 39. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 f(4) = 2021. Giá tr
I =
Z
2
1
f
0
(2x)dx bằng
A. 1010. B. 2018. C. 1008. D. 2018.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ
1
1
x
1
3
y
0
Số điểm cực tr của hàm số y = f(|x + 2|)
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Trang 5/7 đề 102
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) mặt phẳng (P ) :
2x y z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) điểm nào sau
đây?
A.
1;
7
2
;
9
2
. B. (2; 8; 2). C.
3;
5
2
;
7
2
. D. (1; 3; 5).
Câu 42. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 2; |z
2
| = 1 |2z
1
3z
2
| = 4. Tính giá tr của
biểu thức P = |z
1
+ 2z
2
|.
A. P =
11. B. P =
10. C. P = 2
5. D. P =
15.
Câu 43. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu
A.
3
5
. B.
3
14
. C.
3
7
. D.
3
11
.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) với 1 x 4 đồ thị các đoạn thẳng như hình bên.
Tích phân I =
Z
4
1
f(x)dx bằng
1
1 2
3 4
x
1
2
y
0
A. 4. B. 2, 5. C. 1. D. 5, 5.
Câu 45. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a hình chiếu
của A
0
trên (ABC) tâm O của ABC. Gọi O
0
tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, M trung
điểm AA
0
G trọng tâm tam giác B
0
C
0
C. Biết V
O
0
OM G
= a
3
, tính chiều cao h của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
A
B
C
O
A
0
C
0
B
0
O
0
M
G
A. h = 36a
3. B. h = 9a
3. C. h = 18a
3. D. h = 24a
3.
Câu 46. Cho phương trình x
log
2020
(x
3
)a
= 2021 với a số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình 32. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 3 a 4. B. 4 < a 5. C. 1 a 2. D. 2 a < 3.
Trang 6/7 đề 102
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1)
x 2
nghịch biến trên D = (2; +)
A. m 1. B. 2 m 1. C. m < 1. D. m 0.
Câu 48. Cho a, b, c các số thực f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c thỏa mãn f
0
(t) = f
0
(t + 5) = 2
với t hằng số. Giá tr
Z
t+5
t
f
0
(x)dx bằng
A.
1
2
. B.
19
4
. C.
105
2
. D.
134
3
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để phương trình log
2
x + log
3
(m x) = 2
nghiệm thực
A. 24. B. 23. C. 15. D. 14.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x
3
=
y
2
=
z
2
, điểm
A(3; 1; 1) mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z 3 = 0. Gọi đường thẳng đi qua A tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d 3, tính giá tr nhỏ nhất của
cos ϕ.
A.
5
9
. B.
2
3
. C.
4
9
. D.
1
3
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 102
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 7 trang
đề thi 103
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A. x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 1. C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
Câu 2. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 3. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (2; +). D. (−∞; 1).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy tọa độ
A. (0; 0; 1). B. (1; 2; 0). C. (1; 0; 1). D. (0; 2; 0).
Câu 5. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón
đã cho
A. 4π
3. B.
4π
3
. C.
2π
3
3
. D.
4π
3
3
.
Trang 1/7 đề 103
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 1 t
y = 2 + 3t (t R)
z = 5 t
.
Một véc chỉ phương của d
A. ~u
4
= (1; 3; 1). B. ~u
2
= (1; 3; 1). C. ~u
3
= (1; 2; 5). D. ~u
1
= (1; 3; 1).
Câu 7. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+2z +5 = 0. Giá tr của |z
1
|
2
+|z
2
|
2
bằng
A. 5. B. 10. C. 50. D. 18.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
(
x = 2 2t
y = 4t
z = 3 + 6t
d
2
:
(
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3t
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d
1
d
2
chéo nhau. B. d
1
d
2
.
C. d
1
d
2
. D. d
1
k d
2
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4 y = x 4 xác định bởi
công thức
A.
Z
2
0
(x x
2
)dx. B.
Z
1
0
(x x
2
)dx. C.
Z
2
0
(x
2
x)dx. D.
Z
1
0
(x
2
x)dx.
Câu 10. Cho hình tr độ dài đường sinh ` = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình tr đã cho bằng
A. 24π. B. 15π. C. 5π. D. 30π.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q. Số hạng tổng quát (u
n
)
được xác định theo công thức
A. u
n
= u
1
q
n1
. B. u
n
= u
1
+ (n 1)q. C. u
n
= u
1
q
n+1
. D. u
n
= u
1
q
n
.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
x
A. 3
x
log 3 + C. B.
3
x
ln 3
+ C. C. 3
x
ln 3 + C. D.
3
x
log 3
+ C.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y6z2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (2; 4; 6). D. (1; 2; 3).
Câu 14. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
3
(x 2) với mọi x R. Hàm số đã cho
đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 15. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
2
2
x
1
3
y
0
Số nghiệm của phương trình 2f (x) 5 = 0
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 2/7 đề 103
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) mặt phẳng (P ) :
x 3y + z 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng
A.
15
11
. B.
12
3
. C.
5
11
11
. D.
4
3
3
.
Câu 17. Với biến đổi u = ln x, tích phân
Z
3
e
1
x ln x
dx trở thành
A.
Z
3
e
1
u
du. B.
Z
ln 3
0
1
u
du. C.
Z
e
3
1
1
u
du. D.
Z
ln 3
1
1
u
du.
Câu 18. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 2i. D. 4 + 2i.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a
2, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy SA =
3a
2
2
. Góc giữa đường thẳng SO mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
Câu 20. Nghiệm của phương trình 3
3x+6
=
1
27
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 9. D. x =
1
9
.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC SA = a
3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a
3
3. B.
a
3
3
6
. C.
2a
3
3
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 22. Biết rằng phương trình log
2
x + log
3
x = 1 + log
2
x log
3
x hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá
tr của x
2
1
+ x
2
2
bằng
A. 2. B. 25. C. 5. D. 13.
Câu 23. Với số thực dương a, biểu thức e
2 ln a
bằng
A. 2a. B.
1
a
2
. C. a
2
. D.
1
2a
.
Câu 24. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
2
3x
x + 1
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 0. B. 9. C. 1. D.
2
3
.
Câu 25. Cho a, b R thỏa mãn
a + bi
1 i
= 3 + 2i. Giá tr của tích ab bằng
A. 1. B. 5. C. 1. D. 5.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x 2y + 2z + 7 = 0
(β) : 5x 4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông
góc với (α) (β)
A. 2x y + 2z = 0. B. 2x + y 2z + 1 = 0. C. x y 2z = 0. D. 2x + y 2z = 0.
Câu 27. Cho các số a, b, c > 0 a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x
y = log
c
x được cho bởi hình vẽ
Trang 3/7 đề 103
x
y
0
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. c < b < a. B. c < a < b. C. a < b < c. D. b < a < c.
Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1 1
x 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá tr của log
a
2
(ab) bằng
A.
1
2
log
a
b. B. 2 + 2 log
a
b. C.
1
2
+
1
2
log
a
b. D. 1 +
1
2
log
a
b.
Câu 30. T các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số ba chữ số?
A. 120. B. 20. C. 729. D. 216.
Câu 31. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2)
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) với 1 x 4 đồ thị các đoạn thẳng như hình bên.
Tích phân I =
Z
4
1
f(x)dx bằng
1 1 2
3 4
x
1
2
y
0
A. 1. B. 2, 5. C. 5, 5. D. 4.
Câu 33. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 2; |z
2
| = 1 |2z
1
3z
2
| = 4. Tính giá tr của
biểu thức P = |z
1
+ 2z
2
|.
A. P =
15. B. P = 2
5. C. P =
10. D. P =
11.
Câu 34. t các số phức z thỏa mãn |z 3 + 4i| = 2. Gọi M m lần lượt giá tr lớn
nhất giá tr nhỏ nhất của |z|. Tổng M
2
+ m
2
bằng
A. 58. B. 52. C. 45. D. 65.
Câu 35. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 f(4) = 2021. Giá tr
I =
Z
2
1
f
0
(2x)dx bằng
A. 1008. B. 2018. C. 2018. D. 1010.
Câu 36. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
3
+ 3x
2
+ m + 1
đúng một tiệm cận đứng.
A.
m < 5
m > 1
. B.
m 5
m > 1
. C.
m 4
m > 0
. D. 5 m < 1.
Trang 4/7 đề 103
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy SA = 3. Gọi M trung điểm của SC.
A
B
C
S
M
Tính khoảng cách giữa AM BC.
A. d(AM, BC) =
3
22
11
. B. d(AM, BC) =
22
6
.
C. d(AM, BC) =
2
3
3
. D. d(AM, BC) =
3
2
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) mặt phẳng (P ) :
2x y z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) điểm nào sau
đây?
A.
3;
5
2
;
7
2
. B. (2; 8; 2). C. (1; 3; 5). D.
1;
7
2
;
9
2
.
Câu 39. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu
A.
3
14
. B.
3
7
. C.
3
11
. D.
3
5
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x 2y + 1 = 0 (β) : x 2z 3 = 0.
Gọi ϕ góc giữa d (P ), tính ϕ
A. ϕ = 45
0
. B. ϕ = 60
0
. C. ϕ = 90
0
. D. ϕ = 30
0
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d
1
:
(
x = 3 + t
y = 3 + 2t
z = 2 t
,
d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
d
3
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 1
3
. Đường thẳng d song song với d
3
cắt
d
1
d
2
phương trình
A.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
. B.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
.
C.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
. D.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
.
Câu 42. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 9
x
(2m 2)3
x
m + 4 = 0 hai nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ
Trang 5/7 đề 103
1
1
x
1
3
y
0
Số điểm cực tr của hàm số y = f(|x + 2|)
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 SA vuông góc với đáy. Gọi E trung điểm AD.
A
B
C
DE
S
Diện tích S
mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE
A. S
mc
= 2π. B. S
mc
= 3π. C. S
mc
= 5π. D. S
mc
= 11π.
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1)
x 2
nghịch biến trên D = (2; +)
A. 2 m 1. B. m < 1. C. m 0. D. m 1.
Câu 46. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a hình chiếu
của A
0
trên (ABC) tâm O của ABC. Gọi O
0
tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, M trung
điểm AA
0
G trọng tâm tam giác B
0
C
0
C. Biết V
O
0
OM G
= a
3
, tính chiều cao h của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
Trang 6/7 đề 103
A
B
C
O
A
0
C
0
B
0
O
0
M
G
A. h = 24a
3. B. h = 9a
3. C. h = 36a
3. D. h = 18a
3.
Câu 47. Cho phương trình x
log
2020
(x
3
)a
= 2021 với a số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình 32. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 2 a < 3. B. 4 < a 5. C. 3 a 4. D. 1 a 2.
Câu 48. Cho a, b, c các số thực f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c thỏa mãn f
0
(t) = f
0
(t + 5) = 2
với t hằng số. Giá tr
Z
t+5
t
f
0
(x)dx bằng
A.
134
3
. B.
1
2
. C.
19
4
. D.
105
2
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để phương trình log
2
x + log
3
(m x) = 2
nghiệm thực
A. 14. B. 15. C. 23. D. 24.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x
3
=
y
2
=
z
2
, điểm
A(3; 1; 1) mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z 3 = 0. Gọi đường thẳng đi qua A tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d 3, tính giá tr nhỏ nhất của
cos ϕ.
A.
1
3
. B.
4
9
. C.
5
9
. D.
2
3
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 103
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 7 trang
đề thi 104
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
2
2
x
1
3
y
0
Số nghiệm của phương trình 2f (x) 5 = 0
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
3
(x 2) với mọi x R. Hàm số đã cho
đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
x
A. 3
x
ln 3 + C. B.
3
x
log 3
+ C. C.
3
x
ln 3
+ C. D. 3
x
log 3 + C.
Câu 4. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+2z +5 = 0. Giá tr của |z
1
|
2
+|z
2
|
2
bằng
A. 50. B. 18. C. 10. D. 5.
Câu 5. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 5.
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
4 y = x 4 xác định bởi
công thức
A.
Z
2
0
(x
2
x)dx. B.
Z
1
0
(x
2
x)dx. C.
Z
1
0
(x x
2
)dx. D.
Z
2
0
(x x
2
)dx.
Câu 7. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ?
Trang 1/7 đề 104
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. x
4
2x
2
+ 1. C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Câu 8. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q. Số hạng tổng quát (u
n
)
được xác định theo công thức
A. u
n
= u
1
q
n1
. B. u
n
= u
1
q
n+1
. C. u
n
= u
1
+ (n 1)q. D. u
n
= u
1
q
n
.
Câu 9. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng
A. (2; +). B. (−∞; 1). C. (2; 1). D. (1; 2).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy tọa độ
A. (0; 0; 1). B. (1; 0; 1). C. (0; 2; 0). D. (1; 2; 0).
Câu 11. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón
đã cho
A.
4π
3
. B.
4π
3
3
. C.
2π
3
3
. D. 4π
3.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
(
x = 1 t
y = 2 + 3t (t R)
z = 5 t
.
Một véc chỉ phương của d
A. ~u
2
= (1; 3; 1). B. ~u
4
= (1; 3; 1). C. ~u
3
= (1; 2; 5). D. ~u
1
= (1; 3; 1).
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y6z2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) tọa độ
A. (1; 2; 3). B. (2; 4; 6). C. (1; 2; 3). D. (2; 4; 6).
Câu 14. Cho hình tr độ dài đường sinh ` = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình tr đã cho bằng
A. 15π. B. 5π. C. 24π. D. 30π.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
(
x = 2 2t
y = 4t
z = 3 + 6t
d
2
:
(
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3t
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d
1
d
2
. B. d
1
d
2
.
C. d
1
d
2
chéo nhau. D. d
1
k d
2
.
Trang 2/7 đề 104
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC SA = a
3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
3
. D. a
3
3.
Câu 17. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 + 2i. D. 4 2i.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a
2, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy SA =
3a
2
2
. Góc giữa đường thẳng SO mặt phẳng
(ABCD) bằng
A. 60
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 90
0
.
Câu 19. Cho các số a, b, c > 0 a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x
y = log
c
x được cho bởi hình vẽ
x
y
0
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. b < a < c. B. c < b < a. C. c < a < b. D. a < b < c.
Câu 20. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá tr của log
a
2
(ab) bằng
A.
1
2
+
1
2
log
a
b. B. 1 +
1
2
log
a
b. C.
1
2
log
a
b. D. 2 + 2 log
a
b.
Câu 21. Với số thực dương a, biểu thức e
2 ln a
bằng
A. a
2
. B. 2a. C.
1
a
2
. D.
1
2a
.
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 1 1
x 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) mặt phẳng (P ) :
x 3y + z 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng
A.
4
3
3
. B.
12
3
. C.
5
11
11
. D.
15
11
.
Câu 24. Cho a, b R thỏa mãn
a + bi
1 i
= 3 + 2i. Giá tr của tích ab bằng
A. 5. B. 1. C. 5. D. 1.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x 2y + 2z + 7 = 0
(β) : 5x 4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông
góc với (α) (β)
A. 2x + y 2z = 0. B. 2x y + 2z = 0. C. x y 2z = 0. D. 2x + y 2z + 1 = 0.
Câu 26. T các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số ba chữ số?
A. 216. B. 729. C. 20. D. 120.
Câu 27. Với biến đổi u = ln x, tích phân
Z
3
e
1
x ln x
dx trở thành
Trang 3/7 đề 104
A.
Z
ln 3
1
1
u
du. B.
Z
3
e
1
u
du. C.
Z
ln 3
0
1
u
du. D.
Z
e
3
1
1
u
du.
Câu 28. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
2
3x
x + 1
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 1. B. 0. C. 9. D.
2
3
.
Câu 29. Nghiệm của phương trình 3
3x+6
=
1
27
A. x = 3. B. x = 9. C. x =
1
9
. D. x = 3.
Câu 30. Biết rằng phương trình log
2
x + log
3
x = 1 + log
2
x log
3
x hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá
tr của x
2
1
+ x
2
2
bằng
A. 25. B. 13. C. 2. D. 5.
Câu 31. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = 2; |z
2
| = 1 |2z
1
3z
2
| = 4. Tính giá tr của
biểu thức P = |z
1
+ 2z
2
|.
A. P =
15. B. P = 2
5. C. P =
11. D. P =
10.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy SA = 3. Gọi M trung điểm của SC.
A
B
C
S
M
Tính khoảng cách giữa AM BC.
A. d(AM, BC) =
2
3
3
. B. d(AM, BC) =
3
2
.
C. d(AM, BC) =
22
6
. D. d(AM, BC) =
3
22
11
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x 2y + 1 = 0 (β) : x 2z 3 = 0.
Gọi ϕ góc giữa d (P ), tính ϕ
A. ϕ = 90
0
. B. ϕ = 45
0
. C. ϕ = 30
0
. D. ϕ = 60
0
.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ
Trang 4/7 đề 104
1
1
x
1
3
y
0
Số điểm cực tr của hàm số y = f(|x + 2|)
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 35. Số giá tr nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2)
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 9
x
(2m 2)3
x
m + 4 = 0 hai nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) mặt phẳng (P ) :
2x y z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) điểm nào sau
đây?
A. (2; 8; 2). B.
3;
5
2
;
7
2
. C.
1;
7
2
;
9
2
. D. (1; 3; 5).
Câu 38. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu
A.
3
5
. B.
3
14
. C.
3
11
. D.
3
7
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 SA vuông góc với đáy. Gọi E trung điểm AD.
A
B
C
DE
S
Diện tích S
mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE
A. S
mc
= 5π. B. S
mc
= 3π. C. S
mc
= 11π. D. S
mc
= 2π.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d
1
:
(
x = 3 + t
y = 3 + 2t
z = 2 t
,
d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
d
3
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 1
3
. Đường thẳng d song song với d
3
cắt
Trang 5/7 đề 104
d
1
d
2
phương trình
A.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
. B.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
.
C.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
. D.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
3
+ 3x
2
+ m + 1
đúng một tiệm cận đứng.
A. 5 m < 1. B.
m < 5
m > 1
. C.
m 4
m > 0
. D.
m 5
m > 1
.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) với 1 x 4 đồ thị các đoạn thẳng như hình bên.
Tích phân I =
Z
4
1
f(x)dx bằng
1 1 2
3 4
x
1
2
y
0
A. 4. B. 5, 5. C. 1. D. 2, 5.
Câu 43. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(2) = 1 f(4) = 2021. Giá tr
I =
Z
2
1
f
0
(2x)dx bằng
A. 1008. B. 1010. C. 2018. D. 2018.
Câu 44. t các số phức z thỏa mãn |z 3 + 4i| = 2. Gọi M m lần lượt giá tr lớn
nhất giá tr nhỏ nhất của |z|. Tổng M
2
+ m
2
bằng
A. 58. B. 45. C. 65. D. 52.
Câu 45. Cho phương trình x
log
2020
(x
3
)a
= 2021 với a số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình 32. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 1 a 2. B. 3 a 4. C. 4 < a 5. D. 2 a < 3.
Câu 46. Cho a, b, c các số thực f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c thỏa mãn f
0
(t) = f
0
(t + 5) = 2
với t hằng số. Giá tr
Z
t+5
t
f
0
(x)dx bằng
A.
19
4
. B.
105
2
. C.
134
3
. D.
1
2
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x
3
=
y
2
=
z
2
, điểm
A(3; 1; 1) mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z 3 = 0. Gọi đường thẳng đi qua A tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d 3, tính giá tr nhỏ nhất của
cos ϕ.
A.
5
9
. B.
1
3
. C.
4
9
. D.
2
3
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để phương trình log
2
x + log
3
(m x) = 2
nghiệm thực
A. 23. B. 14. C. 24. D. 15.
Câu 49. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1)
x 2
nghịch biến trên D = (2; +)
A. m 1. B. m 0. C. m < 1. D. 2 m 1.
Trang 6/7 đề 104
Câu 50. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a hình chiếu
của A
0
trên (ABC) tâm O của ABC. Gọi O
0
tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, M trung
điểm AA
0
G trọng tâm tam giác B
0
C
0
C. Biết V
O
0
OM G
= a
3
, tính chiều cao h của khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
A
B
C
O
A
0
C
0
B
0
O
0
M
G
A. h = 9a
3. B. h = 24a
3. C. h = 18a
3. D. h = 36a
3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 7/7 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 101
1. B 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. B 8. C 9. B 10. C
11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. C 17. A 18. B 19. B 20. A
21. C 22. B 23. C 24. D 25. D 26. D 27. C 28. B 29. D 30. C
31. D 32. B 33. A 34. D 35. C 36. B 37. D 38. C 39. C 40. C
41. B 42. D 43. C 44. D 45. A 46. B 47. A 48. C 49. A 50. B
đề thi 102
1. A 2. C 3. A 4. D 5. C 6. D 7. D 8. C 9. A 10. C
11. C 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. D 20. A
21. D 22. D 23. B 24. A 25. B 26. D 27. C 28. A 29. A 30. A
31. D 32. D 33. D 34. A 35. B 36. D 37. B 38. B 39. A 40. C
41. A 42. A 43. D 44. B 45. A 46. C 47. A 48. C 49. C 50. C
đề thi 103
1. C 2. A 3. B 4. D 5. D 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D
11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A
21. D 22. D 23. C 24. C 25. D 26. D 27. B 28. B 29. C 30. D
31. D 32. B 33. D 34. A 35. D 36. B 37. A 38. D 39. C 40. B
41. B 42. A 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B
đề thi 104
1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. D 8. A 9. D 10. C
11. B 12. A 13. C 14. D 15. B 16. C 17. B 18. A 19. C 20. A
21. A 22. A 23. C 24. A 25. A 26. A 27. A 28. A 29. A 30. B
31. C 32. D 33. D 34. A 35. C 36. C 37. C 38. C 39. C 40. C
41. D 42. D 43. B 44. A 45. A 46. B 47. C 48. D 49. A 50. D
1

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)3(x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −2. ( x = 1 − t
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) . z = 5 − t
Một véc tơ chỉ phương của d là A. ~ u2 = (−1; 3; −1). B. ~ u4 = (1; 3; −1). C. ~ u1 = (1; 3; 1). D. ~ u3 = (1; 2; 5).
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 − +∞ + f (x) −∞ −5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = −3. C. x = −5. D. x = −2.
Câu 4. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +2z +5 = 0. Giá trị của |z1|2 +|z2|2 bằng A. 10. B. 50. C. 5. D. 18. ( x = 2 − 2t
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 4t và z = −3 + 6t ( x = 1 − t d2 :
y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z = 3t
A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1 ≡ d2. C. d1 ⊥ d2. D. d1 k d2.
Câu 6. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. x4 − 2x2 + 1.
Câu 7. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát (un)
được xác định theo công thức A. un = u1qn. B. un = u1qn−1. C. un = u1qn+1.
D. un = u1 + (n − 1)q. Trang 1/7 Mã đề 101
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công thức Z 2 Z 1 Z 1 Z 2 A. (x − x2)dx. B. (x2 − x)dx. C. (x − x2)dx. D. (x2 − x)dx. 0 0 0 0
Câu 9. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ y 3 −2 2 x 0 −1
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (−2; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; 2). D. (2; +∞).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y−6z−2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (−1; 2; −3). B. (−2; 4; −6). C. (2; −4; 6). D. (1; −2; 3).
Câu 12. Cho hình trụ có độ dài đường sinh ` = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30π. B. 15π. C. 5π. D. 24π. √
Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ √ 2π 3 4π 3 4π A. 4π 3. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy có tọa độ là A. (−1; 0; 1). B. (0; 2; 0). C. (0; 0; 1). D. (−1; 2; 0).
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là 3x 3x A. 3x log 3 + C. B. 3x ln 3 + C. C. + C. D. + C. ln 3 log 3 √
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ 2a3 3 a3 3 a3 3 A. a3 3. B. . C. . D. . 3 3 6 Trang 2/7 Mã đề 101
Câu 17. Biết rằng phương trình log x + log x = 1 + log x log x có hai nghiệm x 2 3 2 3 1, x2. Giá trị của x2 + x2 bằng 1 2 A. 13. B. 2. C. 5. D. 25.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0
và (β) : 5x − 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x − y + 2z = 0. B. 2x + y − 2z = 0.
C. 2x + y − 2z + 1 = 0. D. x − y − 2z = 0. 1
Câu 19. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = 3. B. x = −3. C. x = 9. D. x = . 9
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) :
x − 3y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng √ √ √ √ 5 11 15 4 3 12 A. . B. . C. . D. . 11 11 3 3 √x − 1 − 1
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. a + bi
Câu 22. Cho a, b ∈ R thỏa mãn
= 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng 1 − i A. 5. B. −5. C. −1. D. 1.
Câu 23. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log x, y = log x và a b
y = log x được cho bởi hình vẽ c y y = log x a y = log x b x 0 y = log x c
Mệnh đề nào dưới đây đúng A. c < b < a. B. b < a < c. C. c < a < b. D. a < b < c. √
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a 2, SA √ 3a 2
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 (ABCD) bằng A. 450. B. 900. C. 300. D. 600. Z 3 1
Câu 25. Với biến đổi u = ln x, tích phân dx trở thành x ln x e Z 3 1 Z ln 3 1 Z e3 1 Z ln 3 1 A. du. B. du. C. du. D. du. u u u u e 0 1 1
Câu 26. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của loga2(ab) bằng 1 1 1 1 A. log b. B. 1 + log b. C. 2 + 2 log b. D. + log b. 2 a 2 a a 2 2 a
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số? A. 20. B. 120. C. 216. D. 729. Trang 3/7 Mã đề 101
Câu 28. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. −4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 − 2i. D. 4 + 2i. x2 − 3x
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng x + 1 2 A. 0. B. −9. C. − . D. −1. 3
Câu 30. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. . B. 2a. C. a2. D. . a2 2a ( x = 3 + t
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1 : y = 3 + 2t , z = −2 − t x − 5 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 1 d2 : = = và d3 : = =
. Đường thẳng d song song với d3 cắt 3 −2 −1 1 2 3
d1 và d2 có phương trình là x − 1 y + 1 z x − 2 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 3 2 1 1 2 3 x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 1 2 3
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị Z 2 I = f 0(2x)dx bằng 1 A. −2018. B. 1010. C. −1008. D. 2018.
Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M 2 + m2 bằng A. 58. B. 52. C. 65. D. 45.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) với −1 ≤ x ≤ 4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Z 4 Tích phân I = f (x)dx bằng −1 y 2 3 4 x −1 0 1 2 −1 A. 4. B. 1. C. 5, 5. D. 2, 5.
Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m − 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 36. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2; |z2| = 1 và |2z1 − 3z2| = 4. Tính giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2|. √ √ √ √ A. P = 10. B. P = 11. C. P = 15. D. P = 2 5.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0.
Gọi ϕ là góc giữa d và (P ), tính ϕ A. ϕ = 450. B. ϕ = 300. C. ϕ = 900. D. ϕ = 600.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 4/7 Mã đề 101 y 1 1 x −1 0 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x + 2|) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. S M A C B
Tính khoảng cách giữa AM và BC. √ √ 3 2 3 A. d(AM, BC) = . B. d(AM, BC) = . 2√ 3 √ 3 22 22 C. d(AM, BC) = . D. d(AM, BC) = . 11 6
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C
Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 5π. B. Smc = 3π. C. Smc = 11π. D. Smc = 2π. Trang 5/7 Mã đề 101
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − (2m − 2)3x −
m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 42. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 14 11
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) :
2x − y − z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) là điểm nào sau đây? 5 7 7 9 A. (2; 8; 2). B. 3; ; . C. 1; ; . D. (1; 3; 5). 2 2 2 2 x − 1
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + m + 1
có đúng một tiệm cận đứng. m ≤ −4 m < −5 m ≤ −5 A. . B. .
C. −5 ≤ m < −1. D. . m > 0 m > −1 m > −1
Câu 45. Cho a, b, c là các số thực và f (x) = x3 + ax2 + bx + c thỏa mãn f 0(t) = f 0(t + 5) = 2 Z t+5
với t là hằng số. Giá trị f 0(x)dx bằng t 105 134 1 19 A. − . B. . C. − . D. . 2 3 2 4
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu
của A0 trên (ABC) là tâm O của ∆ABC. Gọi O0 là tâm của tam giác A0B0C0, M là trung
điểm AA0 và G là trọng tâm tam giác B0C0C. Biết VO0OMG = a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 A0 C0 O0 M G B0 A C O B √ √ √ √ A. h = 24a 3. B. h = 36a 3. C. h = 9a 3. D. h = 18a 3.
Câu 47. Cho phương trình xlog2020(x3)−a = 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. 1 ≤ a ≤ 2. B. 3 ≤ a ≤ 4. C. 4 < a ≤ 5. D. 2 ≤ a < 3. x y z
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm 3 2 2
A(3; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và tạo Trang 6/7 Mã đề 101
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos ϕ.1 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình log x + log (m − x) = 2 có 2 3 nghiệm thực A. 15. B. 14. C. 24. D. 23. √
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2
nghịch biến trên D = (2; +∞) là A. −2 ≤ m ≤ 1. B. m ≤ −1. C. m < −1. D. m ≤ 0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 101
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 102
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)3(x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Câu 2. Cho hình trụ có độ dài đường sinh ` = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π. B. 24π. C. 30π. D. 5π.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y−6z−2 = 0.
Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (1; −2; 3). B. (−1; 2; −3). C. (2; −4; 6). D. (−2; 4; −6).
Câu 4. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát (un)
được xác định theo công thức A. un = u1qn+1.
B. un = u1 + (n − 1)q. C. un = u1qn. D. un = u1qn−1. ( x = 2 − 2t
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 4t và z = −3 + 6t ( x = 1 − t d2 :
y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z = 3t
A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1 k d2. C. d1 ≡ d2. D. d1 ⊥ d2. ( x = 1 − t
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) . z = 5 − t
Một véc tơ chỉ phương của d là A. ~ u3 = (1; 2; 5). B. ~ u4 = (1; 3; −1). C. ~ u1 = (1; 3; 1). D. ~ u2 = (−1; 3; −1).
Câu 7. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 − +∞ + f (x) −∞ −5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −2. B. x = −3. C. x = −5. D. x = 1.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy có tọa độ là A. (−1; 2; 0). B. (−1; 0; 1). C. (0; 2; 0). D. (0; 0; 1).
Câu 9. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ Trang 1/7 Mã đề 102 y 3 −2 2 x 0 −1
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. √
Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ 4π 2π 3 4π 3 √ A. . B. . C. . D. 4π 3. 3 3 3
Câu 11. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 5 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 bằng A. 50. B. 5. C. 10. D. 18.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (−∞; −1). B. (−2; 1). C. (2; +∞). D. (−1; 2).
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công thức Z 2 Z 2 Z 1 Z 1 A. (x − x2)dx. B. (x2 − x)dx. C. (x − x2)dx. D. (x2 − x)dx. 0 0 0 0
Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. x4 − 2x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là 3x 3x A. + C. B. 3x ln 3 + C. C. + C. D. 3x log 3 + C. log 3 ln 3 Trang 2/7 Mã đề 102
Câu 16. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của loga2(ab) bằng 1 1 1 1 A. log b. B. + log b. C. 2 + 2 log b. D. 1 + log b. 2 a 2 2 a a 2 a √
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 3 2a3 3 a3 3 A. a3 3. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) :
x − 3y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng √ √ √ √ 5 11 4 3 12 15 A. . B. . C. . D. . 11 3 3 11 x2 − 3x
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng x + 1 2 A. − . B. −9. C. 0. D. −1. 3 √x − 1 − 1
Câu 20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. √
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a 2, SA √ 3a 2
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 (ABCD) bằng A. 900. B. 300. C. 450. D. 600. Z 3 1
Câu 22. Với biến đổi u = ln x, tích phân dx trở thành x ln x e Z e3 1 Z ln 3 1 Z 3 1 Z ln 3 1 A. du. B. du. C. du. D. du. u u u u 1 0 e 1
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số? A. 120. B. 216. C. 20. D. 729.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0
và (β) : 5x − 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x + y − 2z = 0. B. x − y − 2z = 0.
C. 2x + y − 2z + 1 = 0. D. 2x − y + 2z = 0. 1
Câu 25. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = 9. B. x = −3. C. x = 3. D. x = . 9
Câu 26. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log x, y = log x và a b
y = log x được cho bởi hình vẽ c y y = log x a y = log x b x 0 y = log x c Trang 3/7 Mã đề 102
Mệnh đề nào dưới đây đúng A. a < b < c. B. b < a < c. C. c < b < a. D. c < a < b.
Câu 27. Biết rằng phương trình log x + log x = 1 + log x log x có hai nghiệm x 2 3 2 3 1, x2. Giá trị của x2 + x2 bằng 1 2 A. 25. B. 2. C. 13. D. 5. a + bi
Câu 28. Cho a, b ∈ R thỏa mãn
= 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng 1 − i A. −5. B. −1. C. 1. D. 5.
Câu 29. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. −4 + 2i. B. 4 − 2i. C. −4 − 2i. D. 4 + 2i.
Câu 30. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. a2. B. . C. . D. 2a. 2a a2
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − (2m − 2)3x −
m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0.
Gọi ϕ là góc giữa d và (P ), tính ϕ A. ϕ = 300. B. ϕ = 450. C. ϕ = 900. D. ϕ = 600.
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m − 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 34. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M 2 + m2 bằng A. 58. B. 52. C. 65. D. 45.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C
Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 5π. B. Smc = 11π. C. Smc = 2π. D. Smc = 3π.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. Trang 4/7 Mã đề 102 S M A C B
Tính khoảng cách giữa AM và BC. √ √ 2 3 22 A. d(AM, BC) = . B. d(AM, BC) = . 3 √ 6 √ 3 3 22 C. d(AM, BC) = . D. d(AM, BC) = . 2 11 ( x = 3 + t
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1 : y = 3 + 2t , z = −2 − t x − 5 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 1 d2 : = = và d3 : = =
. Đường thẳng d song song với d3 cắt 3 −2 −1 1 2 3
d1 và d2 có phương trình là x − 2 y − 3 z − 1 x − 1 y + 1 z A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x − 1 y + 1 z x − 3 y − 3 z + 2 C. = = . D. = = . 3 2 1 1 2 3 x − 1
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + m + 1
có đúng một tiệm cận đứng. m ≤ −4 m ≤ −5 m < −5 A. . B. .
C. −5 ≤ m < −1. D. . m > 0 m > −1 m > −1
Câu 39. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị Z 2 I = f 0(2x)dx bằng 1 A. 1010. B. 2018. C. −1008. D. −2018.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 1 1 x −1 0 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x + 2|) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. Trang 5/7 Mã đề 102
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) :
2x − y − z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) là điểm nào sau đây? 7 9 5 7 A. 1; ; . B. (2; 8; 2). C. 3; ; . D. (1; 3; 5). 2 2 2 2
Câu 42. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2; |z2| = 1 và |2z1 − 3z2| = 4. Tính giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2|. √ √ √ √ A. P = 11. B. P = 10. C. P = 2 5. D. P = 15.
Câu 43. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 14 7 11
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) với −1 ≤ x ≤ 4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Z 4 Tích phân I = f (x)dx bằng −1 y 2 3 4 x −1 0 1 2 −1 A. 4. B. 2, 5. C. 1. D. 5, 5.
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu
của A0 trên (ABC) là tâm O của ∆ABC. Gọi O0 là tâm của tam giác A0B0C0, M là trung
điểm AA0 và G là trọng tâm tam giác B0C0C. Biết VO0OMG = a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 A0 C0 O0 M G B0 A C O B √ √ √ √ A. h = 36a 3. B. h = 9a 3. C. h = 18a 3. D. h = 24a 3.
Câu 46. Cho phương trình xlog2020(x3)−a = 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. 3 ≤ a ≤ 4. B. 4 < a ≤ 5. C. 1 ≤ a ≤ 2. D. 2 ≤ a < 3. Trang 6/7 Mã đề 102 √
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2
nghịch biến trên D = (2; +∞) là A. m ≤ −1. B. −2 ≤ m ≤ 1. C. m < −1. D. m ≤ 0.
Câu 48. Cho a, b, c là các số thực và f (x) = x3 + ax2 + bx + c thỏa mãn f 0(t) = f 0(t + 5) = 2 Z t+5
với t là hằng số. Giá trị f 0(x)dx bằng t 1 19 105 134 A. − . B. . C. − . D. . 2 4 2 3
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình log x + log (m − x) = 2 có 2 3 nghiệm thực A. 24. B. 23. C. 15. D. 14. x y z
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm 3 2 2
A(3; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos ϕ.5 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 102
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 103
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞ A. x4 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = −x3 + 3x2 + 1.
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 − +∞ + f (x) −∞ −5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = −3. C. x = −5. D. x = −2.
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (−2; 1). B. (−1; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; −1).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 0; 1). B. (−1; 2; 0). C. (−1; 0; 1). D. (0; 2; 0). √
Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ √ 4π 2π 3 4π 3 A. 4π 3. B. . C. . D. . 3 3 3 Trang 1/7 Mã đề 103 ( x = 1 − t
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) . z = 5 − t
Một véc tơ chỉ phương của d là A. ~ u4 = (1; 3; −1). B. ~ u2 = (−1; 3; −1). C. ~ u3 = (1; 2; 5). D. ~ u1 = (1; 3; 1).
Câu 7. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +2z +5 = 0. Giá trị của |z1|2 +|z2|2 bằng A. 5. B. 10. C. 50. D. 18. ( x = 2 − 2t
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 4t và z = −3 + 6t ( x = 1 − t d2 :
y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z = 3t
A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1 ≡ d2. C. d1 ⊥ d2. D. d1 k d2.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công thức Z 2 Z 1 Z 2 Z 1 A. (x − x2)dx. B. (x − x2)dx. C. (x2 − x)dx. D. (x2 − x)dx. 0 0 0 0
Câu 10. Cho hình trụ có độ dài đường sinh ` = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24π. B. 15π. C. 5π. D. 30π.
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát (un)
được xác định theo công thức A. un = u1qn−1.
B. un = u1 + (n − 1)q. C. un = u1qn+1. D. un = u1qn.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là 3x 3x A. 3x log 3 + C. B. + C. C. 3x ln 3 + C. D. + C. ln 3 log 3
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y−6z−2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (1; −2; 3). B. (2; −4; 6). C. (−2; 4; −6). D. (−1; 2; −3).
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)3(x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −2.
Câu 15. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ y 3 −2 2 x 0 −1
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 2/7 Mã đề 103
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) :
x − 3y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng √ √ √ √ 15 12 5 11 4 3 A. . B. . C. . D. . 11 3 11 3 Z 3 1
Câu 17. Với biến đổi u = ln x, tích phân dx trở thành x ln x e Z 3 1 Z ln 3 1 Z e3 1 Z ln 3 1 A. du. B. du. C. du. D. du. u u u u e 0 1 1
Câu 18. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. −4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 − 2i. D. 4 + 2i. √
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a 2, SA √ 3a 2
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 (ABCD) bằng A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. 1
Câu 20. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = −3. B. x = 3. C. x = 9. D. x = . 9 √
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 3 2a3 3 a3 3 A. a3 3. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 22. Biết rằng phương trình log x + log x = 1 + log x log x có hai nghiệm x 2 3 2 3 1, x2. Giá trị của x2 + x2 bằng 1 2 A. 2. B. 25. C. 5. D. 13.
Câu 23. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. 2a. B. . C. a2. D. . a2 2a x2 − 3x
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng x + 1 2 A. 0. B. −9. C. −1. D. − . 3 a + bi
Câu 25. Cho a, b ∈ R thỏa mãn
= 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng 1 − i A. −1. B. 5. C. 1. D. −5.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0
và (β) : 5x − 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x − y + 2z = 0.
B. 2x + y − 2z + 1 = 0. C. x − y − 2z = 0. D. 2x + y − 2z = 0.
Câu 27. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log x, y = log x và a b
y = log x được cho bởi hình vẽ c Trang 3/7 Mã đề 103 y y = log x a y = log x b x 0 y = log x c
Mệnh đề nào dưới đây đúng A. c < b < a. B. c < a < b. C. a < b < c. D. b < a < c. √x − 1 − 1
Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của loga2(ab) bằng 1 1 1 1 A. log b. B. 2 + 2 log b. C. + log b. D. 1 + log b. 2 a a 2 2 a 2 a
Câu 30. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số? A. 120. B. 20. C. 729. D. 216.
Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m − 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) với −1 ≤ x ≤ 4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Z 4 Tích phân I = f (x)dx bằng −1 y 2 3 4 x −1 0 1 2 −1 A. 1. B. 2, 5. C. 5, 5. D. 4.
Câu 33. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2; |z2| = 1 và |2z1 − 3z2| = 4. Tính giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2|. √ √ √ √ A. P = 15. B. P = 2 5. C. P = 10. D. P = 11.
Câu 34. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M 2 + m2 bằng A. 58. B. 52. C. 45. D. 65.
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị Z 2 I = f 0(2x)dx bằng 1 A. −1008. B. 2018. C. −2018. D. 1010. x − 1
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + m + 1
có đúng một tiệm cận đứng. m < −5 m ≤ −5 m ≤ −4 A. . B. . C. .
D. −5 ≤ m < −1. m > −1 m > −1 m > 0 Trang 4/7 Mã đề 103
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. S M A C B
Tính khoảng cách giữa AM và BC. √ √ 3 22 22 A. d(AM, BC) = . B. d(AM, BC) = . 11 6 √ √ 2 3 3 C. d(AM, BC) = . D. d(AM, BC) = . 3 2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) :
2x − y − z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) là điểm nào sau đây? 5 7 7 9 A. 3; ; . B. (2; 8; 2). C. (1; 3; 5). D. 1; ; . 2 2 2 2
Câu 39. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 11 5
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0.
Gọi ϕ là góc giữa d và (P ), tính ϕ A. ϕ = 450. B. ϕ = 600. C. ϕ = 900. D. ϕ = 300. ( x = 3 + t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1 : y = 3 + 2t , z = −2 − t x − 5 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 1 d2 : = = và d3 : = =
. Đường thẳng d song song với d3 cắt 3 −2 −1 1 2 3
d1 và d2 có phương trình là x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x − 2 y − 3 z − 1 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − (2m − 2)3x −
m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 5/7 Mã đề 103 y 1 1 x −1 0 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x + 2|) là A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C
Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 2π. B. Smc = 3π. C. Smc = 5π. D. Smc = 11π. √
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2
nghịch biến trên D = (2; +∞) là A. −2 ≤ m ≤ 1. B. m < −1. C. m ≤ 0. D. m ≤ −1.
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu
của A0 trên (ABC) là tâm O của ∆ABC. Gọi O0 là tâm của tam giác A0B0C0, M là trung
điểm AA0 và G là trọng tâm tam giác B0C0C. Biết VO0OMG = a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 Trang 6/7 Mã đề 103 A0 C0 O0 M G B0 A C O B √ √ √ √ A. h = 24a 3. B. h = 9a 3. C. h = 36a 3. D. h = 18a 3.
Câu 47. Cho phương trình xlog2020(x3)−a = 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. 2 ≤ a < 3. B. 4 < a ≤ 5. C. 3 ≤ a ≤ 4. D. 1 ≤ a ≤ 2.
Câu 48. Cho a, b, c là các số thực và f (x) = x3 + ax2 + bx + c thỏa mãn f 0(t) = f 0(t + 5) = 2 Z t+5
với t là hằng số. Giá trị f 0(x)dx bằng t 134 1 19 105 A. . B. − . C. . D. − . 3 2 4 2
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình log x + log (m − x) = 2 có 2 3 nghiệm thực A. 14. B. 15. C. 23. D. 24. x y z
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm 3 2 2
A(3; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos ϕ.1 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 103
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Môn: Toán Lớp: 12 Mã đề thi 104
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ y 3 −2 2 x 0 −1
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)3(x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −2.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là 3x 3x A. 3x ln 3 + C. B. + C. C. + C. D. 3x log 3 + C. log 3 ln 3
Câu 4. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +2z +5 = 0. Giá trị của |z1|2 +|z2|2 bằng A. 50. B. 18. C. 10. D. 5.
Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 − +∞ + f (x) −∞ −5
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −3. B. x = 1. C. x = −2. D. x = −5.
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công thức Z 2 Z 1 Z 1 Z 2 A. (x2 − x)dx. B. (x2 − x)dx. C. (x − x2)dx. D. (x − x2)dx. 0 0 0 0
Câu 7. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? Trang 1/7 Mã đề 104 x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. x4 − 2x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 8. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát (un)
được xác định theo công thức A. un = u1qn−1. B. un = u1qn+1.
C. un = u1 + (n − 1)q. D. un = u1qn.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −2
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (2; +∞). B. (−∞; −1). C. (−2; 1). D. (−1; 2).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc
của A trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 0; 1). B. (−1; 0; 1). C. (0; 2; 0). D. (−1; 2; 0). √
Câu 11. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h =
3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ 4π 4π 3 2π 3 √ A. . B. . C. . D. 4π 3. 3 3 3 ( x = 1 − t
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) . z = 5 − t
Một véc tơ chỉ phương của d là A. ~ u2 = (−1; 3; −1). B. ~ u4 = (1; 3; −1). C. ~ u3 = (1; 2; 5). D. ~ u1 = (1; 3; 1).
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y−6z−2 =
0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (−1; 2; −3). B. (2; −4; 6). C. (1; −2; 3). D. (−2; 4; −6).
Câu 14. Cho hình trụ có độ dài đường sinh ` = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π. B. 5π. C. 24π. D. 30π. ( x = 2 − 2t
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 4t z = −3 + 6t ( x = 1 − t và d2 :
y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z = 3t A. d1 ⊥ d2. B. d1 ≡ d2.
C. d1 và d2 chéo nhau. D. d1 k d2. Trang 2/7 Mã đề 104 √
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ 2a3 3 a3 3 a3 3 √ A. . B. . C. . D. a3 3. 3 6 3
Câu 17. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. 4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 + 2i. D. −4 − 2i. √
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a 2, SA √ 3a 2
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 (ABCD) bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 900.
Câu 19. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = log x, y = log x và a b
y = log x được cho bởi hình vẽ c y y = log x a y = log x b x 0 y = log x c
Mệnh đề nào dưới đây đúng A. b < a < c. B. c < b < a. C. c < a < b. D. a < b < c.
Câu 20. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của loga2(ab) bằng 1 1 1 1 A. + log b. B. 1 + log b. C. log b. D. 2 + 2 log b. 2 2 a 2 a 2 a a
Câu 21. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. a2. B. 2a. C. . D. . a2 2a √x − 1 − 1
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 1) và mặt phẳng (P ) :
x − 3y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng √ √ √ √ 4 3 12 5 11 15 A. . B. . C. . D. . 3 3 11 11 a + bi
Câu 24. Cho a, b ∈ R thỏa mãn
= 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng 1 − i A. −5. B. −1. C. 5. D. 1.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0
và (β) : 5x − 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x + y − 2z = 0. B. 2x − y + 2z = 0. C. x − y − 2z = 0.
D. 2x + y − 2z + 1 = 0.
Câu 26. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số? A. 216. B. 729. C. 20. D. 120. Z 3 1
Câu 27. Với biến đổi u = ln x, tích phân dx trở thành x ln x e Trang 3/7 Mã đề 104 Z ln 3 1 Z 3 1 Z ln 3 1 Z e3 1 A. du. B. du. C. du. D. du. u u u u 1 e 0 1 x2 − 3x
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng x + 1 2 A. −1. B. 0. C. −9. D. − . 3 1
Câu 29. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = −3. B. x = 9. C. x = . D. x = 3. 9
Câu 30. Biết rằng phương trình log x + log x = 1 + log x log x có hai nghiệm x 2 3 2 3 1, x2. Giá trị của x2 + x2 bằng 1 2 A. 25. B. 13. C. 2. D. 5.
Câu 31. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2; |z2| = 1 và |2z1 − 3z2| = 4. Tính giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2|. √ √ √ √ A. P = 15. B. P = 2 5. C. P = 11. D. P = 10.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. S M A C B
Tính khoảng cách giữa AM và BC. √ √ 2 3 3 A. d(AM, BC) = . B. d(AM, BC) = . 3 2 √ √ 22 3 22 C. d(AM, BC) = . D. d(AM, BC) = . 6 11
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0.
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0.
Gọi ϕ là góc giữa d và (P ), tính ϕ A. ϕ = 900. B. ϕ = 450. C. ϕ = 300. D. ϕ = 600.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 4/7 Mã đề 104 y 1 1 x −1 0 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x + 2|) là A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m − 6)x + 1 nghịch
biến trên khoảng (0; 2) là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − (2m − 2)3x −
m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) :
2x − y − z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) là điểm nào sau đây? 5 7 7 9 A. (2; 8; 2). B. 3; ; . C. 1; ; . D. (1; 3; 5). 2 2 2 2
Câu 38. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả
cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để
chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 14 11 7
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB =
BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C
Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 5π. B. Smc = 3π. C. Smc = 11π. D. Smc = 2π. ( x = 3 + t
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1 : y = 3 + 2t , z = −2 − t x − 5 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 1 d2 : = = và d3 : = =
. Đường thẳng d song song với d3 cắt 3 −2 −1 1 2 3 Trang 5/7 Mã đề 104
d1 và d2 có phương trình là x − 2 y − 3 z − 1 x − 3 y − 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x − 1 y + 1 z x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1 x − 1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + m + 1
có đúng một tiệm cận đứng. m < −5 m ≤ −4 m ≤ −5
A. −5 ≤ m < −1. B. . C. . D. . m > −1 m > 0 m > −1
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) với −1 ≤ x ≤ 4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Z 4 Tích phân I = f (x)dx bằng −1 y 2 3 4 x −1 0 1 2 −1 A. 4. B. 5, 5. C. 1. D. 2, 5.
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị Z 2 I = f 0(2x)dx bằng 1 A. −1008. B. 1010. C. 2018. D. −2018.
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M 2 + m2 bằng A. 58. B. 45. C. 65. D. 52.
Câu 45. Cho phương trình xlog2020(x3)−a = 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm
của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. 1 ≤ a ≤ 2. B. 3 ≤ a ≤ 4. C. 4 < a ≤ 5. D. 2 ≤ a < 3.
Câu 46. Cho a, b, c là các số thực và f (x) = x3 + ax2 + bx + c thỏa mãn f 0(t) = f 0(t + 5) = 2 Z t+5
với t là hằng số. Giá trị f 0(x)dx bằng t 19 105 134 1 A. . B. − . C. . D. − . 4 2 3 2 x y z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = , điểm 3 2 2
A(3; −1; −1) và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 2z − 3 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và tạo
với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos ϕ. 5 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình log x + log (m − x) = 2 có 2 3 nghiệm thực A. 23. B. 14. C. 24. D. 15. √
Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2
nghịch biến trên D = (2; +∞) là A. m ≤ −1. B. m ≤ 0. C. m < −1. D. −2 ≤ m ≤ 1. Trang 6/7 Mã đề 104
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu
của A0 trên (ABC) là tâm O của ∆ABC. Gọi O0 là tâm của tam giác A0B0C0, M là trung
điểm AA0 và G là trọng tâm tam giác B0C0C. Biết VO0OMG = a3, tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 A0 C0 O0 M G B0 A C O B √ √ √ √ A. h = 9a 3. B. h = 24a 3. C. h = 18a 3. D. h = 36a 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. B 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. B 8. C 9. B 10. C 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. C 17. A 18. B 19. B 20. A 21. C 22. B 23. C 24. D 25. D 26. D 27. C 28. B 29. D 30. C 31. D 32. B 33. A 34. D 35. C 36. B 37. D 38. C 39. C 40. C 41. B 42. D 43. C 44. D 45. A 46. B 47. A 48. C 49. A 50. B Mã đề thi 102 1. A 2. C 3. A 4. D 5. C 6. D 7. D 8. C 9. A 10. C 11. C 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. D 20. A 21. D 22. D 23. B 24. A 25. B 26. D 27. C 28. A 29. A 30. A 31. D 32. D 33. D 34. A 35. B 36. D 37. B 38. B 39. A 40. C 41. A 42. A 43. D 44. B 45. A 46. C 47. A 48. C 49. C 50. C Mã đề thi 103 1. C 2. A 3. B 4. D 5. D 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D 11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A 21. D 22. D 23. C 24. C 25. D 26. D 27. B 28. B 29. C 30. D 31. D 32. B 33. D 34. A 35. D 36. B 37. A 38. D 39. C 40. B 41. B 42. A 43. C 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B Mã đề thi 104 1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. D 8. A 9. D 10. C 11. B 12. A 13. C 14. D 15. B 16. C 17. B 18. A 19. C 20. A 21. A 22. A 23. C 24. A 25. A 26. A 27. A 28. A 29. A 30. B 31. C 32. D 33. D 34. A 35. C 36. C 37. C 38. C 39. C 40. C 41. D 42. D 43. B 44. A 45. A 46. B 47. C 48. D 49. A 50. D 1