Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101.

68 34 lượt tải Tải xuống
1
S GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
------------------
ĐỀ THI TT NGHIP THPT LN 3 NĂM HC 2020 - 2021
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
đề 101
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . Lp: . . . . . . . . . . .
Câu 1: Tìm các s thc
a
b
tha mãn

212.abii i
A. 0, 2ab B. 1, 2.ab C. 0, 1.ab D.
1
,1.
2
ab
Câu 2: Hàm s 3
x
y đạo hàm là
A. '3.
x
y B.
3
'.
ln 3
x
y C.
1
'.3.
x
yx
D. ' 3 ln 3.
x
y
Câu 3: Mt cu

222
:1 2 19Sx y z có ta độ tâm
I
A.

1; 2; 1 B.

1; 2; 1 C.

1; 2; 1 D.

1; 2;1
Câu 4: Th tích ca khi chóp có chiu cao bng h và din tích đáy bng
B
A.
1
.
3
VBh
B.
1
.
6
VBh
C. .VBh D.
1
.
2
VBh
Câu 5: Th tích ca khi cu có bán kính b bng
A.
3
4
3
b
B.
3
4 b
C.
3
3
b
D.
3
2 b
Câu 6: Cho đim

3; 1;1 .A Hình chiếu vuông góc ca đim
trên mt phng

Oyz đim
A.

3; 0; 0M B.

0; 1;1N C.

0; 1; 0P D.

0; 0;1Q
Câu 7: Đường thng
21
:
121
x
yz
d

 có mt vectơ ch phương là
A.

1
1; 2; 1u 

B.

1
2;1; 0u

C.

1
2;1;1u

D.

1
1; 2; 0u 

Câu 8: S cách sp xếp 6 hc sinh thành mt hàng dc bng
A.
6
6 B. 4! C. 6. D. 6!.
Câu 9: Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình bên. Hàm s đạt cc đại ti đim.
2
A. 5x B. 1
x
C. 0.x D. 2x
Câu 10: H nguyên hàm ca hàm s

2
31fx x
A.
3
x
C B.
3
x
xC C. 6
x
C D.
3
3
x
x
C
Câu 11: S phc liên hp ca s phc 2zi
A.
2zi
B.
2zi
C.
2zi
D.
2zi
Câu 12: Cho hàm s

yfx có bng xét du đạo hàm như sau:
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong

;0 . B. Hàm s nghch biến trên khong

0;3 .
C. Hàm s đồng biến trên khong

2; 0 . D. Hàm s đồng biến trên khong

;2.
Câu 13: Cho cp s cng

n
u
1
2u  và công sai 3.d Tìm s hng
10
.u
A.
10
28u
B.
9
10
2.3u  C.
10
29u  D.
10
25u
Câu 14: Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s
3
A.
42
22.yx x B.
32
32.yx x C.
32
32.yx x D.
42
22yx x
Câu 15: Đường thng nào dưới đây là tim cn ngang ca đồ th hàm s
14
21
x
y
x
?
A.
1
2
y
B. 2y C. 4y D. 2y 
Câu 16: Cho khi nón có chiu cao 3h và bán kính đáy 4.r Th tích ca khi nón đã cho bng
A. 16
B. 48
C. 36
D. 4
Câu 17: Tích phân
3
0
3
dx
x
bng
A.
2
15
B.
5
log
3
C.
5
ln
3
D.
16
225
Câu 18: Vi a là s thc dương bt kì, mnh đề nào dưới đây đúng?
A.

log 3 3logaa B.

1
log 3 log
3
aa
C.
3
log 3log .aa D.
3
1
log log .
3
aa
Câu 19: Trên mt phng ta độ, đim nào dưới đây là đim biu din s phc 32?zi
A.

2; 3Q B.

3; 2P C.

3; 2N D.

2;3M
Câu 20: Tp nghim ca phương trình

2
2
log 2 1xx
A.
1 B.
0 C.
0;1 D.
1; 0
Câu 21: Tp nghim ca bt phương trình

2
3
log 5 2x 
A.
3;  B.
;3 C.
8; 8 D.
2; 2
Câu 22: Mt vec tơ pháp tuyến ca mt phng đi qua ba đim

1; 0; 0 , 0; 1; 0MN

0; 0; 2P
A.

1; 2; 1 .u 
B.

1; 1; 2u 
C.

2; 2;1u 
D.

1; 1; 2u
Câu 23: Đường thng đi qua đim

2;1; 5M , vuông góc vi giá ca hai vectơ

1; 0; 1a

4;1; 1b 
phương trình:
A.
215
.
15 1
xyz

B.
215
15 1
x
yz

C.
215
15 1
xyz

D.
151
21 5
x
yz

Câu 24: Công thc tính th tích V ca khi tr có bán kính đáy r và chiu cao h
A. .Vrh
B.
2
Vrh
C.
1
.
3
Vrh
D.
2
1
.
3
Vrh
4
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thoi tâm ,O tam giác ABD đều cnh bng
32
2,
2
a
aSA
vuông góc vi mt phng đáy. Góc gia đường thng
SO và mt phng

A
BCD
bng
A.
0
60 B.
0
45 C.
0
30 D.
0
90
Câu 26: Cho hình lăng tr đều .' ' 'ABC A B C có tt c các cnh bng 2022. Khong cách t đim
đến mt
phng

''
B
CC B bng
A. 1011 3 B. 2022 3 C. 2022 2 D. 1011 2
Câu 27: Đim nào dưới đây nm trên đường thng
134
:?
21 5
xyz
d


A.

1; 3; 4N B.

2;1; 5P C.

1; 2; 9M  D.

3; 4; 5Q
Câu 28: Cho ba đim

1; 3; 2 , 2; 1; 4MN

5; 1;8 .P Trng tâm ca tam giác
M
NP có ta độ
A.

2; 0; 2 B.

1; 0; 1 C.

2;1; 2 D.

2;1;1
Câu 29: Chn ngu nhiên mt s trong 17 s nguyên dương đầu tiên. Xác sut để chn được s nguyên t
bng
A.
9
17
B.
6
17
C.
8
17
D.
7
17
Câu 30: Gi ,
M
m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

3
36
f
xx x trên đon
0;3 .
Hiu
M
m bng
A. 4 B. 20 C. 6 D. 18
Câu 31: Mt khi lp phương có th tích bng 27 thì độ dài cnh ca hình lp phương đó bng
A. 16. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 32: Din tích xung quanh ca hình nón có bán kính đáy 5rcm độ dài đường sinh 4lcm bng
A.
3
40 cm
B.
2
40 cm
C.
3
20 cm
D.
2
20 cm
Câu 33: Cho ,ab tha mãn 32.
1
abi
i
i

Giá tr ca tích
ab bng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 34: Mt cu

22
2
: 2 3 2021Sx y z có ta độ tâm là
A.

2; 0; 3 B.

2; 0; 3 C.

2; 0; 3 D.

2; 0; 3
Câu 35: Th tích ca khi lăng tr có din tích đáy
9B
và chiu cao
8h
bng
A. 36 B. 24 C. 72 D. 17
Câu 36: Hàm s nào dưới đây nghch biến trên ?
5
A.
32
2021.yx x x B.
42
32.yx x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
32
331.yx x x
Câu 37: Nếu

2
Fx x là mt nguyên hàm ca hàm s

f
x thì

1
0
2021
f
xdx


bng
A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019
Câu 38: Mt cu tâm

5; 3; 2I đi qua

3; 1; 2A có phương trình
A.

222
5 3 2 36.xyz B.

222
5326xyz
C.

222
53236xyz D.

222
5326xyz
Câu 39: Cho mt cu

2
22
: 4 20.Sx y z T đim

0; 0; 1A k các tiếp tuyến ti mt cu

S vi
các tiếp đim nm trên đường tròn

.C T đim
M
di động ngoài mt cu

S nm trong mt phng

cha

,C k các tiếp tuyến ti mt cu
S vi các tiếp đim nm trên đường tròn

'.C Biết rng, khi bán
kính đường tròn

'C
gp đôi bán kính đường tròn

C
thì
M
luôn nm trên mt đường tròn

T
c định. Bán
kính đường tròn

T bng.
A. 221. B. 34. C. 10. D. 52.
Câu 40: Có bao nhiêu s nguyên dương
m
sao cho ng vi mi
m
luôn có ít hơn 4041 s nguyên
x
tha mãn


33
log log 4 1 0?xm x
A. 6. B. 11. C. 7. D. 9.
Câu 41: Cho hàm s

f
x đạo hàm cp 2 liên tc trên tha mãn s nguyên
x
tha mãn

2
' 1 2021, 1 '' 3 , .ffxxfxxx Tính

1
0
'
I
xf x dx
A. 674. B. 673. C.
2021
.
3
D.
2020
.
3
Câu 42: Cho hàm s bc bn

432
,,, , ,f x ax bx cx dx e a b c d e
biết
1
1
2
f




đồ th hàm s

'yfx hình v. Hàm s
 
2
22gx f x x x đồng biến trên khong
6
A.

2; . B.

1; 1 . C.

1; 2 D.

;1.
Câu 43: Cho hai đường thng
12
51 1
:,:
31 2 121
x
yz xyz
dd

 

1; 0; 0 .A
Đường thng d vuông góc
vi mt phng ta độ

,Oxy đồng thi ct c
1
d
2
d ti đim
M
.N Tính
22
.SAM AN
A. 25.S B. 20.S C. 30.S D. 33.S
Câu 44: Cho hai hàm đa thc
 
,yfxygxđồ th là các đường cong như hình v. Biết rng đồ th
hàm s

yfx đúng mt đim cc tr
,
B
đồ th hàm s

ygx đúng mt đim cc tr
7
.
4
AB Có bao nhiêu s nguyên

2021;2021m 
để hàm s
 
y
fx gx mđúng 5 đim cc tr?
A. 2019 B. 2021 C. 2022 D. 2020
Câu 45: Cho hàm s

2
5 3 khi 7
2 3 khi 7
xx x
fx
xx


. Tích phân

ln 4
0
23
xx
f
eedx
bng
A.
1148
3
B.
220
3
C.
115
3
D.
287
3
7
Câu 46: Có bao nhiêu s phc z tha mãn 2?zzz
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 47: Cho hình chóp . ,SABC

;6,7,8.SA ABC AB BC CA Góc gia SA và mt phng

SBC
bng
0
60 . Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
315 3
8
B.
105 3
8
C.
105 5
8
D.
315 5
8
Câu 48: Có bao nhiêu cp s nguyên dương

;
x
y tha mãn
43222
1
ln 25 10 2 ,
51
x
y
yxy yx
y

vi
2022?y
A. 10246500 B. 10226265 C. 2041220 D. 10206050
Câu 49: Cho s phc
z
tha mãn 6.zz zz Giá tr nh nht ca biu thc
22
23 413Pz i z i
bng
A. 156 B. 155 C. 146 D. 147
Câu 50: Cho hình ch nht
A
BCD
6, 8.AB AD Th tích ca vt th tròn xoay thu được khi quay hình
ch nht
A
BCD
quanh trc
A
C
bng
A.
4271
80
B.
4269
40
C.
4271
40
D.
4269
80
.
____________________ HT ____________________
8
BNG ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-D 10-B
11-C 12-D 13-D 14-A 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-C
21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-A 27-C 28-C 29-D 30-B
31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-C
41-D 42-C 43-D 44-A 45-D 46-C 47-B 48-B 49-A 50-B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Ta có

211 1
2122112 .
22
aa
abii i a bi i
bb


  



Chn B.
Câu 2:
Ta có

'3'3ln3.
xx
y 
Chn D.
Câu 3:
Mt cu

222
:1 2 19Sx y z
có ta độ tâm

1; 2; 1 .I
Chn B.
Câu 4:
Th tích ca khi chóp là
1
.
3
VBh
Chn A.
Câu 5:
Th tích ca khi cu là
3
4
.
3
b
Chn A.
Câu 6:
Hình chiếu vuông góc ca đim
trên mt phng

Oyz đim

0; 1;1 .N
Chn B.
Câu 7:
9
Ta có phương trình đường thng
d
viết dưới dng chính tc là:
21
121
x
yz

Do đó mt vectơ ch phương ca đường thng
d

1
1; 2; 1 .u 

Chn A.
Câu 8:
S cách xếp 6 hc sinh thành mt hàng dc bng
6
6!.P
Chn D.
Câu 9:
T bng biến thiên ta thy hàm s đạt cc đại ti đim
2.x
Chn D.
Câu 10:


23
31 .
f
xdx x dx x x C

Chn B.
Câu 11:
S phc liên hp ca s phc 2zi 2.zi
Chn C.
Câu 12:
Quan sát bng xét du đạo hàm ta thy hàm s đồng biến trên

;1

;2 ;1  nên hàm s
đồng biến trên

;2.
Chn D.
Câu 13:
Ta có:

10 1
9 2 9.3 25.uud
Chn D.
Câu 14:
Nhìn vào hình dáng đồ th loi được B và C.
Nhánh cui ca đồ th đi xung nên h s
0a nên chn A.
Chn A.
Câu 15:
Ta có:
14
lim 2
21
x
x
x


14
lim 2
21
x
x
x


nên đồ th hàm s có tim cn ngang
2.y 
10
Chn D.
Câu 16:
Th tích ca khi nón là
22
11
.4 .3 16 .
33
Vrh


Chn A.
Câu 17:

2
0
2
5
ln 3 ln 5 ln 3 ln .
0
33
dx
x
x

Chn C.
Câu 18:
3
log 3log .aa
Chn C.
Câu 19:
Đim biu din s phc
32zi

3; 2 .N
Chn C.
Câu 20:
Ta có:


222
2
0
log 2 1 2 2 0 1 0 .
1
x
xx xx xx xx
x
 
Vy tp nghim ca phương trình đã cho là
0;1 .S
Chn C.
Câu 21:
Ta có:

222
3
log 5 2 5 9 4 0 2 2.xxx x
Vy tp nghim ca bt phương trình đã cho là
2; 2 .
11
Chn D.
Câu 22:
Ta có

1; 1; 0 , 0;1; 2MN NP
 

,2;2;1.MN NP



 
Vy mt vectơ có hướng ca mt phng đi qua ba đim trên là:

2; 2;1 .u 
Chn C.
Câu 23:
đường thng vuông góc vi giá ca hai vectơ

1; 0; 1a

4;1; 1b 
nên mt vectơ ch phương ca
đường thng là:

,1;5;1.uab




Đường thng đi qua đim

2;1; 5 ,M có dng
215
.
15 1
xyz

Chn B.
Câu 24:
Công thc tính th tích V ca khi tr có bán kính đáy r và chiu cao h
2
.Vrh
Chn B.
Câu 25:
Ta có
AO là hình chiếu vuông góc ca SO trên

mp ABCD nên góc gia đường thng SO và mt phng

A
BCD
bng góc gia SO AO
Xét tam giác
SAO vuông ti
32 6
;
22
aa
SA AO
0
32
2
tan 3 60 .
6
2
a
SA
SOA SOA
OA
a

Chn A.
12
Câu 26:
Gi
H
là trung đim ca .
B
C
Ta có

''
'
AH BC
AH BB C C
AH BB



, ' ' 1011 3d A BCC B AH.
Chn A.
Câu 27:
Th A: Thế ta độ đim

1; 3; 4N
vào phương trình đường thng
134
:
21 5
xyz
d


ta được:
11 3 3 4 4
21 5


(sai) .Nd
Th B: Thế ta độ đim

2;1; 5P vào phương trình đường thng
134
:
21 5
xyz
d


ta được:
21 13 54
215


(sai)
.Pd
Th C: Thế ta độ đim

1; 2; 9M  vào phương trình đường thng
134
:
21 5
xyz
d


ta được:
11 2 3 9 4
21 5


(đúng)
.
M
d
Chn C.
Câu 28:
Gi G là trng tâm ca tam giác ,
M
NP ta có

125
3
3
2
311
12;1;2.
33
2
248
3
3
MNP
G
G
G
MNP
GGG
G
MNP
G
G
xxx
x
x
x
yyy
yyyG
z
zzz
z
z











13
Vy ta độ trng tâm tam giác
M
NP

2;1; 2 .
Chn C.
Câu 29:
Chn ngu nhiên mt s trong 17 s nguyên dương có
1
17
17C cách S phn t ca không gian mu là

17.n 
Gi A: “chn được s nguyên t

2;3;5; 7;11;13;17 7.AnA
Vy xác sut ca biến c A



7
.
17
nA
PA
n

Chn D.
Câu 30:
Ta có
2
'3 3.yx Gii phương trình


2
10;3
'0 3 30 .
10;3
x
yx
x

 

Do

06;18;312yyy  nên


0;3
0;3
max 12; min 8.Mymy
Vy
20.Mm
Chn B.
Câu 31:
Gi độ dài cnh ca hình lp phương là
.a
Th tích hình lp phương là:
3
27 3.Va a
Vy độ dài cnh ca hình lp phương là
3.a
Chn B.
Câu 32:
Ta có:

2
.5.4 20 .
xq
Srl cm


Chn D.
Câu 33:
Ta có:

5
32 32.1 5 .
1
1
a
abi
iabi i i i
b
i


Nên
5.ab 
Chn A.
Câu 34:
14
Mt cu

22
2
: 2 3 2021Sx y z có ta độ tâm là

2; 0; 3 .
Chn A.
Câu 35:
Ta có . 9.8 72.VBh
Chn C.
Câu 36:
Ta có hàm s
32
331
y
xxx


2
22
'3 633 21 3 1 0 .yxx xx x x  
'0 1.yx
32
331
y
xxx nghch biến trên
.
Chn D.
Câu 37:
Ta có:


1
2
0
1
2021 2021 2020.
0
fx dx x x


Chn A.
Câu 38:
Mt cu tâm

5; 3; 2I đi qua

3; 1; 2A có bán kính

22 2
53 31 22 6RIA

Phương trình mt cu là:

222
5 3 2 36.xyz
Chn A.
Câu 39:
Mt cu tâm

0; 0; 4I và bán kính 25R .
15
Ta có

0; 0; 5 5.IA IA

Gi H là tâm đường tròn

C K là tiếp đim ca mt tiếp tuyến k t
ta

2
22 2
525 5.AK AI IK
Do đó bán kính đường tròn

C là:
. 5.2 5
2.
5
C
AK IK
rHK
AI

Vì bán kính đường tròn

'C gp đôi bán kính đường tròn

C nên ta có 4 10.
C
rIM
Tam giác
I
HK vuông ti H nên
22 2
20 2 4.IH IK HK
22 22
10 4 2 21.HM IM IH
Do H là tâm đường tròn

C c định,
M
di động nm trên mt phng

do đó
M
thuc đường tròn tâm H
bán kính
221.HM
Chn A.
Câu 40:
Điu kin: 0.x Vi 0x ta có

3
log 4 1 0x 
nên


33
log log 4 1 0xm x
xy ra khi
3
log 0 0 3 .
m
xm x Theo gi thiết suy ra
3
3 4041 log 4041 7,56.
m
m
Do
m
nguyên dương suy ra
1, 2, 3, 4, 5,6, 7 .m
Chn C.
16
Câu 41:
Ta có

2
1"2, 10.fxxfxxx f Ta có


 

111
22
000
1" 211 "
f
xxfxdx xdx fxxfxdx

(Do

11
00
1
f
xdx f xdx

).
Ta có:
   
11
22
00
11
2020
" ' 2 2021 3 .
00
3
Ifxdxxfxdxxfx Ixfx I II

Chn D.
Câu 42:
Ta có
 
32 2
' 432 ;"1262.
f
x ax bx cx d f x ax bx c Theo gi thiết ta có




1
'0 1
0
"0 0
1
.
'2 1
4
2
'1 0
3
d
f
c
f
a
f
f
b



Suy ra
 
43
32
2 275
'21; .
4 3 192
xx
fx x x fx x
Xét hàm s
 
2
22hx f x x x ta có
  
1
'2'22'0 2.
1
x
hx f x x hx x
x


Ta có bng biến thiên
17
T bng biến thiên suy ra hàm s

gx đồng biến trên

1; 2 .
Chn C.
Câu 43:
* Gi
1
M
dd
2
.Ndd Khi đó:

11 1
53;;12
M
tt t

22 2
;2 ; 1 .Nt t t

21 212 1
35;2 ; 2.
M
Nt t ttt t

*

dOxy

,
M
Nd MN Oxy MN
 
là mt vectơ pháp tuyến ca

.Oxy
18
Mt khác mt phng

Oxy có mt vectơ pháp tuyến:


0; 0;1 .
Oxy
nk

Do đó:
M
N

k
là hai vectơ cùng phương
.
M
Nhk

hay tương đương vi h:
21 2
21 1
21
350 1
20 2.
25
tt t
tt t
tth h








Do đó:

1; 2; 5 , 1; 2; 0 .MN
* Ta có:
 
0; 2; 5 , 29 , 0; 2; 0 , 2AM AM AM AN AN AN
   
Vy:
22
29 4 33.SAM AN
Chn D.
Câu 44:
* Đặt
     
1
2
;0 .
x
x
hx f x gx hx f x gx
x
x
 
   
0
''';'0 .hx f x gxhx x x T các đồ th đã cho, ta có:
102
.
x
xx
    
000 00
7
.
4
hx fx gx gx fx AB 

Bng biến thiên ca

hx
:hx
19
T bng biến thiên, ta thy: hàm s

y
hx có 3 đim cc tr.
* Đồ th hàm s

y
hx m có cùng s đim cc tr vi đồ th hàm s

.
y
hx Do đó, hàm s

y
hx m cũng có 3 đim cc tr.
* Hàm s

y
hx m có s đim cc tr bng s đim cc tr ca hàm s

y
hx m cng s giao đim
không trùng vi các đim cc tr ca đồ th hàm s

yhx m vi trc .Ox
Vì vy, để hàm s

yhxmđúng 5 đim cc tr thì đồ th hàm s

yhx m và trc Ox phi có 2
giao đim khác các đim cc trj hay đường thng
y
m phi ct đồ th hàm s

y
hx ti 2 đim phân bit
khác các đim cc tr.
T bng biến thiên ca hàm s

yhx , điu kin ca m tha mãn ycbt là:
77
44
mm


2021;2021m 
2020; 2019;...; 2 .mm
Vy s giá tr nguyên ca
m tha mãn là: 2019.
Chn A.
Câu 45:
Xét tích phân

ln 4
0
23 .
xx
I
fe edx
Đặt 2 3 2
xx
te dtedx hay
1
.
2
x
edx dt
Đổi cn:
0 5; ln 4 11.xtx t
Khi đó:
    

11 11 7 11 7 11
2
55 57 5 7
11 1 1
23 53
22 2 2
I
f t dt f x dx f x dx f x dx x dx x x dx

 




20

32
2
711
1 5 1 484 287
3330.
57
232233
xx
xx x










Vy

ln 4
0
287
23 .
3
xx
fe edx
Chn D.
Câu 46:
Đặt zxyi vi ,.xy Suy ra zxyi 2.zz x
Ta có:
22
22 2
1
11
222 .
3
41 4
x
xx
zzz xy x
y
xy y




 

 


Vy có 4 s phc
z tha mãn đó là 13,13,13,13.ii ii  
Chn C.
Câu 47:
K


 
.
AI BC
AI BC I BC SA BC BC SAI SBC SAI
AI SA A



.SBC SAI SI
Suy ra
SI
là hình chiếu vuông góc ca
SA
trên

SBC
21
Suy ra



0
,,60.SA SBC SA SI ASI
Tính được:

21 15
.
4
ABC
SppABpACpBC
Mt khác
21 15
2.
2
1315
4
..
272
ABC
ABC
S
SAIBCAI
BC

Tam giác
SAI
vuông ti ,A ta có:
0
315 35
.
tan 60 2
23
AI
SA 
Khi đó:
.
1 1 21 15 3 5 105 3
.. . . .
33428
S ABC ABC
VSSA
Chn B.
Câu 48:
Ta có:
43222
25 10 2
y
yxy yx
4322222
25 10 2
y
yyxy yxy

4322222
25 10 2
y
yy xy yxy

22 22
25 10 1 2 1yy y yxx

22
2
51 1yy x



Do đó:
23222
1
ln 25 10 2
51
x
y
yxy yx
y


22
2
ln 1 ln 5 1 5 1 1xyyyx



+) TH1: 1 5 1
x
y thì vế phi âm (không tha mãn).
+) TH2: 1 5 1
x
y thì vế trái không dương, vế phi không âm nên s luôn tha mãn khi
1
10
1
510
5
.
10 1
510 1
5
15 1
5
x
x
y
y
xx
y
y
xy
xy







 






Do
,
x
y là s nguyên dương nên ta có:
22

1
1
1
1 2022; , .
5
5
5
x
x
yy xy
y
xy
xy






Vy
1;2022 , 1;10110 .yx
ng vi mi
y
nguyên dương có
5y
cp

;.
x
y Do đó s cp:

5.2022.2023
5 1 2 3 ... 2022 10226265
2

cp.
Chn B.
Câu 49:
Gi ,zxyi vi
,xy
đim biu din trên mt phng
Oxy

;.
M
xy z x yi
Ta có
3, khi 0, 0
3, khi 0, 0
6226
3, khi 0, 0
3, khi 0, 0
xy x y
xy x y
zz zz x y
xy x y
xy x y





.
Ta có
22
22
23 413 ,Pz i z i MAMB vi

2; 3 , 4;13 .AB
Gi

1; 5I là trung đim ca đon thng .
A
B
Suy ra
22 222
2.PMA MB MI IA IB
Biu thc
P đạt giá tr nh nht khi và ch khi
I
M đạt giá tr nh nht 5.IM IE
23
Vy giá tr nh nht cn tìm

222
2. 5 9 64 9 64 156. 
Chn A.
Câu 50:
Gi
J là hình chiếu vuông góc ca
B
lên cnh AC ', '
B
D ln lượt là đim đối xng ca ,
B
D qua .AC
Gi ' ; '
E B C AD F BC AD .EF AC H
Ta có
22
.24
10; ;
5
AB BC
AC AB AC BJ
AC

2
2
24 32 25 24 15
8;...
55 3254
CH
CJ HF JB
CJ




Th tích khi tròn xoay cn tìm:
22
1 1 4269
2. . . . . .
33 40
VJBACHFAC


Chn B.
____________________ HT ____________________
https://toanmath.com/
| 1/23

Preview text:

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN ------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . .
Câu 1: Tìm các số thực a b thỏa mãn 2a  b ii 1 2 .i 1
A. a  0,b  2 B.
a  1,b  2. C.
a  0,b  1. D.
a  ,b  1. 2 Câu 2: Hàm số 3x y  có đạo hàm là 3x A. ' 3x y  . B. y '  . C. x 1 y ' . x 3   . D. ' 3x y  ln 3. ln 3
Câu 3: Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
1  9 có tọa độ tâm I A. 1;2;  1 B.  1;  2;  1 C. 1;2; 1 D. 1;2;  1
Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1
A. V B . h B. V B . h C. V B . h D. V B . h 3 6 2
Câu 5: Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng 3 4b 3 b A. B. 3 4b C. D. 3 2b 3 3
Câu 6: Cho điểm A3;1; 
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0 B. N 0;1;  1 C. P 0; 1  ;0 D. Q 0;0;  1 2  x y 1 z
Câu 7: Đường thẳng d : 
 có một vectơ chỉ phương là 1 2 1    
A. u  1; 2;1 B. u  2;1;0 C. u  2;1;1 D. u  1;  2;0 1   1   1   1  
Câu 8: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng A. 6 6 B. 4! C. 6. D. 6!.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm. 1
A. x  5 B. x  1 C. x  0. D. x  2
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  3x 1 là 3 x A. 3 x C B. 3
x x C
C. 6x C D.x C 3
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z  2  i A. z  2   i B. z  2   i
C. z  2  i
D. z  2  i
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  0.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  .
Câu 13: Cho cấp số cộng u u  2
 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 10
A. u  28 B. 9 u  2.3  C. u  29  D. u  25 10 10 10 10
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số 2 A. 4 2
y  x  2x  2. B. 3 2
y x  3x  2. C. 3 2
y  x  3x  2. D. 4 2
y x  2x  2 1 4x
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 2x 1 1
A. y B. y  2 C. y  4 D. y  2  2
Câu 16: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 B. 48 C. 36 D. 4 3 dx
Câu 17: Tích phân  bằng x  3 0 2 5 5 16 A. B. log C. ln D. 15 3 3 225
Câu 18: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log 3a  3log a B. a 1 log 3  log a C. 3 log a  3log . a D. 3 1 log a  log . a 3 3
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  3  2i ? A. Q 2; 3   B.
P 3;2 C. N 3; 2   D. M  2;  3
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log  2
x x  2  1 là 2  A.   1 B.   0 C. 0;  1 D.  1;   0
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  5  2 là 3 
A. 3; B.   ;3  C. 8;8 D. 2;2
Câu 22: Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;0;0, N 0;1;0 và P 0;0;2 là     A. u  1; 2  ;  1 . B. u  1; 1  ;2 C. u  2; 2;   1 D.
u  1;1;2  
Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M 2;1;5 , vuông góc với giá của hai vectơ a  1;0; 
1 và b  4;1;  1 có phương trình: x  2 y 1 z  5 x  2 y 1 z  5 A.   . B.   1 5 1  1  5 1 x  2 y 1 z  5 x 1 y  5 z 1 C.   D.   1  5 1 2 1 5 
Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1
A. V   r . h B. 2
V   r h
C. V   r . h D. 2 V   r . h 3 3 3 3a 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng a 2, SA  và 2
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD bằng A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90
Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng BCC ' B ' bằng A. 1011 3 B. 2022 3 C. 2022 2 D. 1011 2 x 1 y  3 z  4
Câu 27: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d :   ? 2  1 5
A. N 1;3;4 B. P  2;  1;5 C. M  1;  2  ;9
D. Q 3;4;5
Câu 28: Cho ba điểm M  1;  3;2, N 2;1; 4   và P5; 1
 ;8. Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ A. 2;0; 2   B. 1;0;  1  C. 2;1;2 D. 2;1;  1
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 9 6 8 7 A. B. C. D. 17 17 17 17
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  3x  6 trên đoạn
0; 3. Hiệu M m bằng A. 4 B. 20 C. 6 D. 18
Câu 31: Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng A. 16. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 32: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  4cm bằng A. 3 40 cm B. 2 40 cm C. 3 20 cm D. 2 20 cm a bi
Câu 33: Cho a,b   thỏa mãn
 3  2 .i Giá trị của tích ab bằng 1 i A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 34: Mặt cầu S   x  2  y   z  2 2 : 2
3  2021 có tọa độ tâm là A.  2;  0;3 B. 2;0;3 C.  2;  0; 3   D. 2;0; 3  
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B  9 và chiều cao h  8 bằng A. 36 B. 24 C. 72 D. 17
Câu 36: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? 4 A. 3 2
y x x x  2021. B. 4 2
y x  3x  2. x  2 C. y  . D. 3 2
y  x  3x  3x 1. x 1 1 Câu 37: Nếu   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x thì 2021 f  x dx  bằng 0 A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019
Câu 38: Mặt cầu tâm I 5;3;2 và đi qua A3; 1  ;2 có phương trình
A.x  2   y  2   z  2 5 3 2  36.
B.x  2   y  2   z  2 5 3 2  6
C.x  2   y  2   z  2 5 3 2  36
D.x  2   y  2   z  2 5 3 2  6
Câu 39: Cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 :
4  20. Từ điểm A0;0; 
1 kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu S  với
các tiếp điểm nằm trên đường tròn C. Từ điểm M di động ngoài mặt cầu S  nằm trong mặt phẳng  
chứa C, kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu S  với các tiếp điểm nằm trên đường tròn C '. Biết rằng, khi bán
kính đường tròn C ' gấp đôi bán kính đường tròn C thì M luôn nằm trên một đường tròn T  cố định. Bán
kính đường tròn T  bằng. A. 2 21. B. 34. C. 10. D. 5 2.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn
log x m log x  4 1  0? 3  3    A. 6. B. 11. C. 7. D. 9.
Câu 41: Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn 1 f    f   x 2 ' 1 2021, 1
x f ' x  3x, x   .
 Tính I xf '  xdx 0 2021 2020 A. 674. B. 673. C. . D. . 3 3  1 
Câu 42: Cho hàm số bậc bốn f x 4 3 2
ax bx cx dx ea, ,
b c, d,e  , biết f  1    và đồ thị hàm số  2 
y f ' x hình vẽ. Hàm số g x  f x 2 2
x  2x đồng biến trên khoảng 5 A. 2;. B.  1;   1 . C. 1;2 D.  ;    1 . x  5 y z 1 x y z 1
Câu 43: Cho hai đường thẳng d :   , d :  
A1;0;0. Đường thẳng d vuông góc 1 2 3 1 2  1 2 1
với mặt phẳng tọa độ Oxy, đồng thời cắt cả d d tại điểm M N. Tính 2 2
S AM AN . 1 2
A. S  25. B. S  20. C. S  30. D. S  33.
Câu 44: Cho hai hàm đa thức y f x, y g x có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực trị là A và 7
AB  . Có bao nhiêu số nguyên m 2021; 
2021 để hàm số y f x  g x  m có đúng 5 điểm cực trị? 4 A. 2019 B. 2021 C. 2022 D. 2020 2
x  5x  3 khi x  7 ln 4
Câu 45: Cho hàm số f x  
. Tích phân  2 x 3 x f e e dx bằng
2x  3 khi x  7 0 1148 220 115 287 A. B. C. D. 3 3 3 3 6
Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z  2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC, có SA   ABC; AB  6, BC  7,CA  8. Góc giữa SA và mặt phẳng SBC bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 315 3 105 3 105 5 315 5 A. B. C. D. 8 8 8 8 x 1
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn 4 3 2 2 2 ln
 25y 10y x y  2y x, với 5y 1 y  2022? A. 10246500 B. 10226265 C. 2041220 D. 10206050
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z z z z  6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P z  2  3i z  4 13i bằng A. 156 B. 155 C. 146 D. 147
Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD AB  6, AD  8. Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình
chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng 4271 4269 4271 4269 A. B. C. D. . 80 40 40 80
____________________ HẾT ____________________ 7 BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-D 10-B
11-C 12-D 13-D 14-A 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-C
21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-A 27-C 28-C 29-D 30-B
31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-C
41-D 42-C 43-D 44-A 45-D 46-C 47-B 48-B 49-A 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: a   a
Ta có a  b ii   i   a   2 1 1 1 2 1 2 2
1  bi  1 2i     . b   2 b   2 Chọn B. Câu 2:
Ta có ' 3x ' 3x y   ln 3. Chọn D. Câu 3:
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
1  9 có tọa độ tâm I  1;  2;  1 . Chọn B. Câu 4: 1
Thể tích của khối chóp là V B . h 3 Chọn A. Câu 5: 3 4b
Thể tích của khối cầu là . 3 Chọn A. Câu 6:
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm N 0;1;  1 . Chọn B. Câu 7: 8 x  2 y 1 z
Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là:   1  2 1 
Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  1;  2;1 . 1   Chọn A. Câu 8:
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng P  6!. 6 Chọn D. Câu 9:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  2. Chọn D. Câu 10: f
 xdx   2x   3 3
1 dx x x C. Chọn B. Câu 11:
Số phức liên hợp của số phức z  2  i z  2  .i Chọn C. Câu 12:
Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên  ;    1 mà  ;  2     ;    1 nên hàm số đồng biến trên  ;  2  . Chọn D. Câu 13:
Ta có: u u  9d  2   9.3  25. 10 1   Chọn D. Câu 14:
Nhìn vào hình dáng đồ thị loại được B và C.
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a  0 nên chọn A. Chọn A. Câu 15: 1 4x 1 4x Ta có: lim  2  và lim  2
 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2. 
x 2x 1
x 2x 1 9 Chọn D. Câu 16: 1 1
Thể tích của khối nón là 2 2
V   r h  .4 .3  16. 3 3 Chọn A. Câu 17: 2 dx    x  2 5 ln 3  ln 5  ln 3  ln . x  3 0 3 0 Chọn C. Câu 18: 3 log a  3log . a Chọn C. Câu 19:
Điểm biểu diễn số phức z  3  2i N 3; 2  . Chọn C. Câu 20: x  0 Ta có: log  2 x x  2 2 2
1  x x  2  2  x x  0  x x 1  0  . 2    x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  0;  1 . Chọn C. Câu 21: Ta có: log  2 x  5 2 2
 2  x  5  9  x  4  0  2   x  2. 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 2;2. 10 Chọn D. Câu 22:   Ta có MN   1;
 1;0, NP  0;1;2  
 MN, NP  2;2;  1 .   
Vậy một vectơ có hướng của mặt phẳng đi qua ba điểm trên là: u  2; 2;   1 . Chọn C. Câu 23:  
Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ a  1;0; 
1 và b  4;1; 
1 nên một vectơ chỉ phương của   
đường thẳng là: u  a,b  1;5;  1 .   x  2 y 1 z  5
Đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 5  , có dạng   . 1  5 1 Chọn B. Câu 24:
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 2 V   r . h Chọn B. Câu 25:
Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp ABCD nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD bằng góc giữa SO AO 3a 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A SA  ; AO  2 2 3a 2  SA 2  0 tan SOA    3  SOA  60 . OA 6a 2 Chọn A. 11 Câu 26:
Gọi H là trung điểm của BC. AH BC Ta có 
AH  BB 'C 'C AH BB '  d  ,
A BCC ' B '  AH 1011 3 . Chọn A. Câu 27: x 1 y  3 z  4
Thử A: Thế tọa độ điểm N 1;3;4 vào phương trình đường thẳng d :   ta được: 2  1 5 11 3  3 4  4  
(sai)  N d. 2 1 5 x 1 y  3 z  4
Thử B: Thế tọa độ điểm P  2;
 1;5 vào phương trình đường thẳng d :   ta được: 2  1 5 2  1 1 3 5  4  
(sai)  P d. 2  1 5 x 1 y  3 z  4
Thử C: Thế tọa độ điểm M  1;
 2;9 vào phương trình đường thẳng d :   ta được: 2  1 5 1  1 2  3 9  4  
(đúng)  M d. 2  1 5 Chọn C. Câu 28:
x x x  1   2  5 M N P x x   G 3  G 3   x  2 
y y y  3 11 G
Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP, ta có M N Py   y
 y 1  G G G G 2;1;2. 3 3   z  2 
z z z  2  4  8  G M N P z z   G  3  G  3 12
Vậy tọa độ trọng tâm tam giác MNP là 2;1;2. Chọn C. Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương có 1
C  17 cách  Số phần tử của không gian mẫu là 17 n  17.
Gọi A: “chọn được số nguyên tố”  A  2;3;5;7;11;13; 
17  nA  7. n A 7
Vậy xác suất của biến cố A P A     n . 17 Chọn D. Câu 30: x  1  0;3 Ta có 2
y '  3x  3. Giải phương trình 2
y '  0  3x  3  0   x      . 1 0;3 Do y 0  6  ; y   1  8
 ; y 3 12 nên M  max y 12;m  min y  8  . 0; 3 0; 3
Vậy M m  20. Chọn B. Câu 31:
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là . a
Thể tích hình lập phương là: 3
V a  27  a  3.
Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là a  3. Chọn B. Câu 32:
Ta có: S   rl      2 .5.4 20 cm . xq Chọn D. Câu 33: a bia  Ta có:
  i a bi    i   i 5 3 2 3 2 . 1  5  i   . 1 i b   1  Nên ab  5.  Chọn A. Câu 34: 13
Mặt cầu S   x  2  y   z  2 2 : 2
3  2021 có tọa độ tâm là  2;  0;3. Chọn A. Câu 35: Ta có V  . B h  9.8  72. Chọn C. Câu 36: Ta có hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1 có y   x x    x x     x  2 2 2 ' 3 6 3 3 2 1 3 1  0 x   . 
y '  0  x  1. 3 2
y  x  3x  3x 1 nghịch biến trên .  Chọn D. Câu 37: 1 1 Ta có: 2021 f 
x dx    2
2021x x   2020. 0 0 Chọn A. Câu 38:
Mặt cầu tâm I 5;3; 2
  đi qua A3; 1  ;2 có bán kính 
R IA    2    2    2 5 3 3 1 2 2  6
Phương trình mặt cầu là:  x  2   y  2   z  2 5 3 2  36. Chọn A. Câu 39:
Mặt cầu tâm I 0;0;4 và bán kính R  2 5 . 14  Ta có IA  0;0; 5
   IA  5. Gọi H là tâm đường tròn C và K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta
AK AI IK    2 2 2 2 5 2 5  5. AK.IK 5.2 5
Do đó bán kính đường tròn C là: r HK    2. C AI 5
Vì bán kính đường tròn C ' gấp đôi bán kính đường tròn C nên ta có r  4  IM 10. C
Tam giác IHK vuông tại H nên 2 2 2
IH IK HK  20  2  4. 2 2 2 2
HM IM IH  10  4  2 21.
Do H là tâm đường tròn C cố định, M di động nằm trên mặt phẳng   do đó M thuộc đường tròn tâm H
bán kính HM  2 21. Chọn A. Câu 40:
Điều kiện: x  0. Với x  0 ta có log x  4 1  0 nên log x m log x  4 1  0 xảy ra khi 3  3    3   log   0  0   3 . m x m x
Theo giả thiết suy ra 3m  4041  m  log 4041  7,56. 3 3
Do m nguyên dương suy ra m 1, 2,3, 4,5,6,  7 . Chọn C. 15 Câu 41:
Ta có f   x 2 1
x f "x  2x, x
    f   1  0. Ta có 1 1 1  1 1 f 1 x 2
x f "xdx  2xdx 11 
 f x 2
x f "xdx (Do f
 xdx f
 1 xdx ). 0 0 0 0 0 Ta có: 1 1 I f  x 1 1 2020 2 dx x f " 
xdx xf x 2
I x f 'x  2I  2021 3I I  . 0 0 3 0 0 Chọn D. Câu 42:
Ta có f x 3 2
ax bx cx d f x 2 ' 4 3 2 ; "
 12ax  6bx  2 .
c Theo giả thiết ta có    f   d 1 ' 0  1 c  0    f "0  0  1 4 3 x 2x 275    
Suy ra f ' x 3 2
x  2x 1; f x    x  . f    a . ' 2  1  4 4 3 192  f    2 ' 1 0    b    3 x  1 
Xét hàm số h x  f x 2 2
x  2x ta có h 'x 2 f ' x 2x 2 h ' x 0        x  2 .  x  1  Ta có bảng biến thiên 16
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x đồng biến trên 1;2. Chọn C. Câu 43:
* Gọi M d d N d d . Khi đó: M 5  3t ;t ;1 2t N t ;2t ;1 t . 2 2 2  1 1 1  1 2 
MN  t 3t  5;2t t ;t  2t . 2 1 2 1 2 1   
* d  Oxy và M , N d MN  Oxy  MN là một vectơ pháp tuyến của Oxy. 17  
Mặt khác mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến: nOxy  k  0;0;  1 .    
Do đó: MN k là hai vectơ cùng phương  MN  .
h k hay tương đương với hệ: t   3t  5  0 t  1 2 1 2  
2t t  0  t
  2. Do đó: M 1;2;5, N 1;2;0. 2 1 1 t  2t h    h  5  2 1     
* Ta có: AM  0;2; 5
 , AM AM  29, AN  0;2;0, AN AN  2 Vậy: 2 2
S AM AN  29  4  33. Chọn D. Câu 44: x x
* Đặt hx  f x  g x;hx  0  f x  g x 1  .  x x  2
h ' x  f ' x  g ' x;h' x  0  x x . Từ các đồ thị đã cho, ta có: x x x . 0 1 0 2 h 7
x f x g x   g x f x   AB   . 0   0   0    0   0  4
Bảng biến thiên của hx và hx : 18
Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y hx có 3 điểm cực trị.
* Đồ thị hàm số y hx  m có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y hx . Do đó, hàm số
y hx  m cũng có 3 điểm cực trị.
* Hàm số y hx  m có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số y hx  m cộng số giao điểm
không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số y hx  m với trục . Ox
Vì vậy, để hàm số y hx  m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y hx  m và trục Ox phải có 2
giao điểm khác các điểm cực trj hay đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y hx tại 2 điểm phân biệt
khác các điểm cực trị. 7 7
Từ bảng biến thiên của hàm số y hx , điều kiện của m thỏa mãn ycbt là: m   m   4 4 m 2021; 
2021 và m    m  2020  ; 2019  ;...;   2 .
Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 2019. Chọn A. Câu 45: ln 4
Xét tích phân   2 x 3 x I f e e d . x 0 x 1 Đặt 2 x   3   2 x t e dt
e dx hay e dx dt. 2
Đổi cận: x  0  t  5; x  ln 4  t  11. Khi đó: 11 11 7 11 7 11 1     I f  t 1 dt f  x 1 dx   f
 xdxf  x 1
dx   2x 3dx   2x 5x 3dx 2 2 2 2 5 5  5 7  5 7  19 1   x x      x  3x 3 2 7 5 11 1 484 287 2     3x   30   .   2 5   3 2 7  2   3  3 ln 4 x x 287 Vậy f
 2e 3e dx  . 3 0 Chọn D. Câu 46:
Đặt z x yi với x, y  .
 Suy ra z x yi z z  2 . x  x 1  x 1  x 1  Ta có: 2 2
z z z  2  x y  2x  2       . 2 2 2
x y  4 1   y  4  y  3 
Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là 1 3i,1 3i, 1   3i, 1   3 .i Chọn C. Câu 47: AI BC
Kẻ AI BC I BC   SA BC
BC  SAI   SBC  SAI . AI SA     A
Và SBC SAI   SI.
Suy ra SI là hình chiếu vuông góc của SA trên SBC 20
Suy ra SA SBC   SA SI   0 , ,  ASI  60 . Tính được: S
p p AB p AC p BC ABC     21 15 . 4 21 15 2. 1 2S 3 15 Mặt khác ABC 4 S
AI.BC AI    . ABC 2 BC 7 2
Tam giác SAI vuông tại , A ta có: AI 3 15 3 5 SA    . 0 tan 60 2 3 2 1 1 21 15 3 5 105 3 Khi đó: V  .S .SA  . .  . S.ABC 3 ABC 3 4 2 8 Chọn B. Câu 48: Ta có: 4 3 2 2 2
25y 10y x y  2y x 4 3 2 2 2 2 2
 25y 10y y x y  2y x y   4 3 2 y
y y   2 2 2 2 25 10
x y  2y x y  2  y  2 y y   2  y  2 25 10 1 x  2x   1
y  y  2  x  2 2 5 1 1    x 1 Do đó: 2 3 2 2 2 ln
 25y 10y x y  2y x 5y 1
 x     y    y  y  2  x  2 2 ln 1 ln 5 1 5 1 1   
+) TH1: x 1  5y 1 thì vế phải âm (không thỏa mãn).
+) TH2: x 1  5y 1 thì vế trái không dương, vế phải không âm nên sẽ luôn thỏa mãn khi x  1  x 1  0  1     y   5  y 1  0   5    
 x 1  0   x  1
 . Do x, y là số nguyên dương nên ta có:       5  y 1  0  1  y         5 x 1 5y 1  x  5y 21 x  1   x 1  1   y    
y 1  y  2022; x, y .  5  x  5yx 5y   
Vậy y 1;2022, x 1;10110.
Ứng với mỗi y nguyên dương có 5y cặp  ;
x y. Do đó số cặp:       5.2022.2023 5 1 2 3 ... 2022  10226265 cặp. 2 Chọn B. Câu 49: Gọi ,
z x yi với x, y   có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy M  ;
x y  z x y .i
x y  3, khi x  0, y  0
x y  3, khi x  0, y  0
Ta có z z z z  6  2x  2y  6   .
x y  3, khi x  0, y  0 
x y  3, khi x  0, y  0 Ta có 2 2 2 2
P z  2  3i z  4 13i MA MB , với A2;3, B 4;  13. Gọi I  1;
 5 là trung điểm của đoạn thẳng A . B Suy ra 2 2 2 2 2
P MA MB  2MI IA IB .
Biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM đạt giá trị nhỏ nhất  IM IE  5. 22 2 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm 2. 5   9  64   9  64 156. Chọn A. Câu 50:
Gọi J là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC B ', D ' lần lượt là điểm đối xứng của , B D qua AC. Gọi '
E B C A ;
D F BC AD ' và EF AC H. . AB BC 24 Ta có 2 2
AC AB AC  10; BJ   ; AC 5 2  24  32 CH 25 24 15 2 CJ  8   ; HF  .JB  .  .    5  5 CJ 32 5 4 1 1 4269
Thể tích khối tròn xoay cần tìm: 2 2
V  2. .JB .AC  .HF .AC  . 3 3 40 Chọn B.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/ 23