Trang 1/6 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ KSCL CÁC N THI TỐT NGHIỆP THPT
LẦN 4 NĂM HC 2020 2021
n: TOÁN; Lớp: 12
Thời gian làm i: 90 phút
(Đề gồm có 50 câu; 06 trang)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho đng biến trên khoảng nào trong các khong dưới đây?
A.
0;2
. B.
1;

. C.
;1
. D.
2;1
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
\ 0
vàbảng xét dấu của đo hàm nhình v. Hàm s
đã cho có bao nhiêu đim cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho hình n tròn xoay chiu cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Din
tích toàn phần của hình nón bng
A.
( )
R l R
. B.
( 2 )
R l R
. C.
(2 )
R l R
. D.
2 ( )
R l R
.
Câu 4: Đạo hàm của hàm s
2 1
x
y e
A.
2 1
2
x
y xe
. B.
2 1
2
x
y e
.
C.
2 1
x
y e
. D.
2 1
1
2
x
y e
.
Câu 5: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo ca
z
.
A. Phn thực là
1
và phần ảo là
2
i
. B. Phần thực là
2
và phần ảo là
1
.
C. Phn thực là
1
và phần ảo là
2
. D. Phần thực là
2
và phần ảo là
i
.
Câu 6: Tìm tp nghiệm
S
của bất phương trình
2
ln ln 4 4
x x
.
A.
2;S
. B.
1;S
.
C.
\ 2
S
. D.
1; \ 2
S .
Câu 7: Hnguyên hàm ca hàm s
2 2
e
x
f x x
A.
3
2
e
3
x
x
F x C
. B.
2
2e 2
x
F x x C
.
C.
2 3
e
2 3
x
x
F x C
. D.
2 3
e
x
F x x C
.
x
O
y
1
1
1
3
2
2
đề 121
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề thi 121
Câu 8: Tính chiều cao
h
của hình trụ biết chiều cao
h
bằng bán kính đáy và thể tích của khi trụ đó bng
8 .
A.
3
32.
h B.
3
4.
h
C.
2 2.
h
D.
2.
h
Câu 9: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
. Khi đó hiu số
1 2
F F bng
A.
2
1
d
f x x
. B.
1
2
d
F x x
.
C.
2
1
d
F x x
. D.
2
1
d
f x x
.
Câu 10: Tìm tập nghiệm
S
ca phương trình
2 2
log 1 log 2 1
x x
.
A.
0
S . B.
2
S . C.
2
S
. D.
S
.
Câu 11: Hnguyên hàm ca hàm s
1
sin
f x x
x
A. ln cos
x x C
B.
2
1
cos
x C
x
C. ln cos
x x C
D. ln cos
x x C
Câu 12: Cho s phức
2 3
z i
. Điểm biểu diễn số phức liên hp của
z
có tọa độ là
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Câu 13: Tiệm cận ngang của đ th hàm s
2
3
x
y
x
là
A.
3
y
. B.
1
y
. C.
1
y
. D.
2
y
.
Câu 14: Đthị của hàm s
3
2
y x
và đồ thị của hàm s
2
y x
tất c bao nhiêu đim chung?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 15: Cho a là s thực dương khác 2. Tính
2
2
log
4
a
a
I
.
A.
1
2
I
. B.
2
I
. C.
2
I
. D.
1
2
I
.
Câu 16: Thtích khối chóp có diện tích đáy
2
2
a và chiu cao
3
a
A.
3
3 2
V a
. B.
3
2
V a
.
C.
3
9 2
V a
. D.
2
2
V a
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
82
12
x
là:
A.
2
3
x
. B.
1
x
. C.
2
5
x
. D.
2
x
.
Câu 18: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
1
3
x
y
x
.
C.
3 2
2 1
y x x x
. D.
3
2
y x x
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đu và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là góc giữa đưng thng
SC
và mặt phẳng
ABCD
. Tính
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
15
5
.
Câu 20: Từ các chsố 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu s tự nhiên gồm ba chữ s đôi một khác nhau?
A.
3
6
.
A
B.
3
6
.
C
C.
3
7
.
A
D.
3
6 .
Câu 21: Tính thể tích
V
của khối lập pơng biết độ dài đường chéo bằng
3 3
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
A.
3 3
V . B.
9
V
.
C.
81 3
V
. D.
27
V
.
Câu 22: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
1
3, .
2
u q
Tính
5
.
u
A.
5
3
.
10
u
B.
5
3
.
32
u
C.
5
15
.
2
u
D.
5
3
.
16
u
Câu 23: Đưng cong hình bênới là đ thị của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
2 1
2
x
y
x
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
f
được gọi là giá trị cực tiểu của hàm s.
B. Đthhàm s hai điểm cực tiểu và mt điểm cực đại.
C.
0
3
x
được gi là điểm cực tiểu của hàm số.
D.
0;1
M là đim cc đại của hàm số.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, tọa đm của mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y
là
A.
2;4;0
I
. B.
1;2;0
I .
C.
1;2;3
I . D.
2;4;6
I .
Câu 26: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 5 6 7 0
P x y z
mt véc pháp tuyến
A.
1
2; 5;6
n
. B.
2
2;5;6
n
.
C.
3
2; 5; 6
n
. D.
4
2; 5;6
n
.
Câu 27: Gi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
x
y
,
0
y
,
1
x
,
4
x
. Vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay hình
( )
H
quanh trục
Ox
có thể tích là
A.
21
16
. B.
21
16
. C.
15
8
. D.
15
16
.
Câu 28: T
1
ca lớp 12A 10 học sinh gm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bn trong tổ 1 đ phân công
trực nhật. c suất để chn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
Trang 4/6 - Mã đề thi 121
A.
4
15
. B.
6
25
. C.
1
9
. D.
8
15
.
Câu 29: Rút gn biểu thức
1
3
6
P x x
vi
0
x
.
A.
2
P x
B.
P x
C.
2
9
P x
D.
1
8
P x
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 3
x
và
1;0; 1
y
. Tìm tọa độ
của vectơ
2
a x y
.
A.
3;1; 4
a
. B.
4;1; 1
a
.
C.
0;1; 1
a
. D.
4;1; 5
a
.
Câu 31: Cho hai sphức
3 2
z i
, khi đó số phức
2 3
w z z
A.
3 2
i
.
B.
11 2
i
.
C.
3 10
i
.
D.
3 2
i
.
Câu 32: Cho biết
2
0
d 3
f x x
và
2
0
d 2
g x x
. Tính tích phân
2
0
2 2 d
I x f x g x x
.
A.
11
I
. B.
18
I
. C.
5
I
. D.
3
I
.
Câu 33: Cho s phức
z
thỏa mãn
2
3 2 2 4
i z i i
. đun của số phức
1
w z z
bằng.
A.
2
. B.
10
. C.
5
. D.
4
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
3
:
2 1 1
x y z
d
?
A.
2; 1; 2
P
. B.
2; 2; 1
Q
.
C.
2;1;2
N
. D.
0;1;1
M
.
Câu 35: Gi
,
M m
giá trln nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
3 2
3 1
y x x
trên đoạn
2;5
.
Tính
M m
.
A.
32
. B.
70
. C.
19
. D.
51
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
3;2; 1
A
lên mt phẳng
: 0
x y z
là:
A.
1 1 1
; ;
2 4 4
. B.
1;1; 2
.
C.
5 2 7
; ;
3 3 3
. D.
2;1;1
.
Câu 37: Xét hai s phc
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
1, 2
z z ,
1 2
1
z z
. Giá tr nhỏ nhất của
1 2
2 5 5
z z i
bằng
A.
5 2 10
. B.
2 10 5 2
.
C.
5 2 10
. D.
2 10 5 2
.
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật
AB a
và
2
AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V . B.
3
2 15
15
a
V .
C.
3
15
6
a
V . D.
3
4 15
15
a
V .
Trang 5/6 - Mã đề thi 121
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
để bt phương trình
2020 6 .2021
x x x
m
có nghiệm không âm?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đ dài cạnh bên bng 3, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
2
AB
. Khoảng cách từ
A
đến mt phng
'
A BC
bằng
A.
13
36
. B.
13
. C.
13
13
. D.
6
13
.
Câu 41: Cho hàm s
2
3 2 khi 1
1
khi 1
2
x x
f x
x
x
. Biết
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d ln2,
f x x x f x x a b
với
a
,
b
là các số nguyên. Giá trị của
15
a b
bng
A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Câu 42: Ông N mun xây một cái bnhư hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mt xung
quanh ca mt khi trụ. Nếu ông N xây bthể tích
3
500m
V
thì chiều cao
h
(tính theo đơn vị mét)
của bể là
A.
15
2 1
. B.
20
2
. C.
10
2
. D.
15 2
1
.
Câu 43: Cho s phức
, ,z a bi a b
tha mãn
4
z z
và
4 2
z z i
s thực. Tính giá trị
của biểu thức
2
2 3
T a b a
A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
19
.
Câu 44: Cho hàm s bậc bốn
y f x
0 4
f
. Hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm s
2
10
2 2
3
x
g x f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 45: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
. Đường cong trong hình vđthhàm s
y f x
. Giá tr lớn nhất ca hàm s
2
2
g x f x
trên đoạn
0;2
bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
A.
2
f
. B.
1
f
. C.
0
f
. D.
2
f
.
Câu 46: Có bao nhu cp số nguyên
;
x y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 2020
x
,
1 2020
y
và
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
1010
. D.
1011
.
Câu 47: Cho hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
có đồ th
.
C
Biết
( 1) 0
f
. Tiếp tuyến
d
tại điểm
hoành độ
1
x
ca
C
cắt
C
tại 2 điểm hoành độ lần lượt là 0 2. Gọi
1 2
,
S S
din tích hình
phẳng giới hạn bởi
d
C
(phần gạch chéo trong hình v). Tính t số
1
2
.
S
S
A.
1
5
B.
1
14
C.
1
28
D.
2
25
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;4
I
mặt cầu
2 2
2
1
: 1 2 1
S x y z
.
Phương trình của mặt cầu
S
có tâm
I
và tiếp xúc ngoài vi mặt cầu
1
S
A.
2 2 2
3 1 4 4
x y z
. B.
2 2 2
3 1 4 2
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 4 4
x y z
. D.
2 2 2
3 1 4 16
x y z
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và
4; 6; 3
M . Qua
M kcác tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi một vuông góc vi nhau và cắt mt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
A
,
B
,
C
. Biết mặt phẳng
ABC
luôn đi qua mt điểm cố định
; ;
H a b c
. Tính
3
a b c
.
A.
20
. B.
9
. C.
11
. D.
14
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
2 3 4
:
1 1 1
x y z
d
mặt phng
: 6 0
P x y z
. Gi
là đưng thẳng song song với mt phẳng
P
và cắt
1 2
,
d d
lần
lượt tại
,
A B
sao cho
3 6
AB
. Đường thẳng
có phương trình là
A.
1 3 4
1 1 2
x y z
. B.
5 2
1 1 2
x y z
.
C.
6 1 4
1 1 1
x y z
. D.
4 1
1 1 2
x y z
.
……….HẾT………
H tên thí sinh:..........................................................SBD:................................
Thí sinh không được s dụng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
O
x
y
2
2
4
1
1
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIỆU SƠN 3
KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIỆP THPT
LN 4 NĂM HỌC 2020 2021
n: TOÁN ; Lớp: 12
Câu 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124
1.
B
A
C
D
2.
B B B A
3.
A B A B
4.
B C A B
5.
C C D A
6.
D
D
D
B
7.
C D B D
8.
D
B
A
B
9.
A A B A
10.
D B B A
11.
C
D
A
B
12.
B B B D
13.
C
A
D
D
14.
A D C A
15.
B
A
D
D
16.
B C C B
17.
D C D A
18.
C
D
B
C
19.
D B A B
20.
A
D
A
C
21.
D A C A
22.
D
A
A
A
23.
A A A D
24.
D A C B
25.
B
D
A
D
26.
A B B A
27.
A
B
C
B
28.
D D D C
29.
B B B D
30.
D B D A
31.
C A A B
32.
A
B
B
C
33.
B C A B
34.
B
B
B
C
35.
B A B C
36.
C A D B
37.
C
D
A
C
38.
D D B D
39.
A
C
C
C
40.
B C D C
41.
A
A
D
C
42.
C C C C
43.
C C A B
44.
A
D
C
B
45.
D C D D
46.
C
D
C
A
47.
C C C C
48.
A
D
D
D
49.
B D C A
50.
D C B D
ĐÁP ÁN
CHÍNH TH
ỨC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4- MÔN TOÁN KHỐI 12
HƯỚNG DẪN MT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
u 1: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên
. Đường cong trong hình vbên đồ thị hàm s
y f x
. Giá tr lớn nhất của hàm s
2
2
g x f x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
2
f . B.
1
f
. C.
0
f . D.
2
f
.
Li gii
T đồ th thy
1
0
2
x
f x
x
0 2
f x x
.
Xét
2
2
g x f x
có TXĐ
D
.
2
g x xf t
vi
2
2, 2;2
t x t .
2
2
0
0
0 2 1 1
2
2 2
x
x
g x t x x
x
t x
.
2
0 2 2 2 2
f t t x x x
.
Bng biến thn:
Vy giá trị lớn nhất bằng
0 ( 2).
g f
u 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm ca tham số
m
để bất phương trình :
2020 6 .2021
x x x
m
nghiệm không âm?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Phương trình tương đương với
2020 6
2021
x x
x
m
.
Để bất phương trình nghiệm không âm thì
0
2020 6
max
2021
x x
x
x
m
.
Xét hàm s
2020 6 2020 6
2021 2021 2021
x x
x x
x
f x
trên tập
0;D

.
Ta
f x
nghịch biến trên
0;

.
Suy ra
0
2020 6
max (0) 2
2021
x x
x
x
f
nên
2
m
. Do đó
0;1;2
m .
u 3: Cho hàm s
2
3 2 khi 1
1
khi 1
2
x x
f x
x
x
. Biết
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d ln2,
f x x x f x x a b
với
a
,
b
là các số nguyên. Gtr của
15
a b
bng
A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Lời giải
x

2
1
0
1
2

g
0
0
0
0
0
g
O
x
y
2
2
4
1
1
* Đặt
sin d cos d .
t x t x x
Khi
0
x
thì
0,
t
khi
2
x
thì
1,
t
Vậy
1 1 1
2
0 0 0 0
1
sin cos d d d d ln 2
2
f x x x f t t f x x x
x
* Tính
1
0
3 2 d .
f x x
Đặt
d
3 2 d 2 d
2
u
u x u dx x
Do đó
1 1 3 3 3
2
0 3 1 1 1
d 1 1 1
3 2 d d d 3 2 d 11
2 2 2 2
u
f x x f u f u u f x x x x
Vậy
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d
f x x x f x x
ln 2 3( 11) 33 ln 2 33, 1 15 18.
a b a b
Câu 4: Cho sphc
, ,z a bi a b
thỏa mãn 4
z z
4 2
z z i
s thc. Tính giá trị
của biểu thức
2
2 3
T a b a
A.
21
. B.
20
. C.
19
. D.
22
.
Lời giải
Tgiả thiết ta có:
4 2 4 2
z z i a bi a b i
là số thực
4 2 0
a b ab
2 4 8 0
a b
.
Ta có h:
2 2 2 2
2
( 4)
3
2 4 0
a
a b a b
b
a b
. Vậy :
2 2
2 3 2 2.3 3.2 20
T a b a
.
u 5: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
và
2
AD a
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp .
S ABCD
biết góc gia hai mt phng
SBD
và
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V . B.
3
15
6
a
V . C.
3
4 15
15
a
. D.
3
2 15
15
a
.
Li gii
O
C
S
D
A
B
E
K
AE BD
.
0
60 ,
SBD ABCD SEA
.
Xét
ABD
vuông tại
A
2
2 2
. 2 2 5
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
.
Xét
SAE
vuông tại
A
0
2 5 2 15
.tan60 . 3
5 5
a a
SA AE .
Khi đó thtích .
S ABCD
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
a a
V SA S a .
u 6: Ông N mun xây một cái bể nhình v, mt cong bên ngoài đưc xây trùng vi mặt xung quanh
của một khối trụ. Nếu ông N y bcó thể tích
3
500m
V thì chiều cao
h
(tính theo đơn vị mét)
của bể là
A.
10
2
. B.
20
2
. C.
15
2 1
. D.
15 2
1
.
Lời giải
Xét đường tròn đáy trên ca hình tr có dạng như hình v, ta có
180 45
ADC ABC
.
Suy ra
2 90
AIC ADC
.
Xét
IAC
vuông cân ti
I
, ta
20
10 2
2
R IA (m).
Gi
o
V
là th tích ca khi tr có đường tròn đáy m
I
bán kính
10 2
R
(m), chiu cao
h
, ta
2 2
.
1 10
500 50 2 500 m
4 4 2 2
o AIC A I C
h R hR
V V V h h
.
u 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
2 3 4
:
1 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 6 0
P x y z
. Gọi
đường thng song song với mặt phẳng
P
cắt
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho
3 6
AB
. Đường thẳng
có phương trình
A.
1 3 4
1 1 2
x y z
. B.
5 2
1 1 2
x y z
.
C.
6 1 4
1 1 1
x y z
. D.
4 1
1 1 2
x y z
.
Lời giải
Gi
1 2 ; 2 ;2 2
A a a a
(do
1
A
d
);
2 ;3 ;4
B b b b
(do
2
B
d
)
Suy ra
2 1; 5; 2 2
BA a b a b a b
.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
:
1; 1;1
P
n
.
Do
/ /
AB P
nên
. 0
P
BA n
2 1 5 2 2 0
a b a b a b
2 0 2
a b b a
.
Ta có:
2 2 2
3 6 2 1 5 2 2 54
AB a b a b a b
2 2
3 3 9 3 54
a a
2
18 18 36 0
a a
1
2
a
a
TH1: Nếu
1
a
thì
1; 3;4
A
(loại) do
A
P
TH2: Nếu
2
a
thì
5;0; 2
A
,
2;3;4
B
suy ra
3;3;6
AB
.
Chọn véctơ chỉ phương của
u
. Vậy đáp án là D.
u 8: Cho hàm s bậc bốn
y f x
0 4
f
. Hàm
f x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm s
2
10
2 2
3
x
g x f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Từ đồ thị
f x
ta có:
3
2 2
1 3 4 3 2 3
3
x
f x m x x m x x f x m x x C
.
Mt khác:
3 2
0 2, 1 2 2, 3 6 9 2
f f C m f x x x x
.
4 2
3
1
9
2 2
4 2
x x
f x x x C
, ta có
4 2
3
1
9
0 4 4 2 2 4
4 2
x x
f C f x x x
.
Đặt
2 2
10
2 2 2 2 .ln 2
3
x x
h x f x h x f x
.
2
0 2 2 .ln 2
x
h x f x
hay
2 .ln 2
t
f t
; 2 3 1
; 1 2
; 2 3
t a a
t b b
t c c
.
(Các nghiệm trên ta ch ra được như vậy do phương trình
2 2
0 2
2 3
x
f x x
x
nh
tương giao của 2 đ thị ở hình sau).
Do đó
0
h x
1
2
3
2
2
2
x a
x b
x c
. Có
1
2
3
10
2 0
3
10
2 0
3
10
2 0
3
a
b
c
h x f a
h x f b
h x f c
.
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm s
g x
4
điểm cực tiểu
u 9: bao nhu cặp s nguyên
;
x y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 2020
x
,
1 2020
y
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
1010
. D.
1011
.
Lời giải
Ta có
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
1
2 2
4 2 2
2 2
log 3 16.2 log 2 1 4
log 3 2 log 2 1 2 *
y x
y x
y x
y x
+ Khi
0
x
thì
2
y
(không thỏa đề)
+ Khi
1
x
thì
0
y
(không thỏa đ)
+ Khi
1
x
, Xét
1
2
log 2
t
f t t
trên
4;
.
Khi đó
1
1
2 .ln 2
ln2
t
f t
t
1
1 .2 .ln2.ln2
0, 4
ln2
t
t
t
t
Suy ra hàm
1
2
log 2
t
f t t
nghịch biến trên
4;
. Do đó phương trình (*) thành:
3 2 1
y x
2 2
y x
2
y
chn.
1 2020
y
nên
3
2 3 2 3
2
2 2022 2 2022
1011
y x
x
y x
x
2;3;4;...;1011
x
Do đó
; 2;2 , 3;4 , 4;6 , 5;8 ,..., 1011;2020
x y .
Vậy
1010
cặp s nguyên
;
x y
.
u 10: Cho hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
đồ thị
,
C
Biết
( 1) 0
f
. Tiếp tuyến
d
ti điểm
hoành độ
1
x
của
C
cắt
C
tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 2, Gọi
1 2
;
S S
diện tích hình
phẳng (phần gạch chéo trong hình v). Tính t số
1
2
S
S
A.
1
5
B.
1
14
C.
1
28
D.
2
25
Lời gii
T đồ thị
C
nhận thấy
0; 0; 0
a b c
Ta:
( 1) 0
f
suy ra:
0
a b c
(1); Gi
1;0
A
Phương trình tiếp tuyến tại
1;0
A
: ' 1 1 4 2 1
d y y x a b x
Phương trình hoành đ giao điểm của tiếp tuyến
d
và đồ thị
C
:
4 2
4 2 1 *
a b x ax bx c
Mà
0, 2
x x
là nghiệm của (*) suy ra
4 2
12 6 16 4
a b c
a b a b c
(2).
T (1) và (2) ta có :
2
4 2 3 3
c a b c a b c a
a b a b b a b a
Ta :
0 0
4 2 4 2
1
1 1
4 2 1 3 2 2 1
S ax bx c a b x dx ax ax a a x dx
0
4 2
1
3 2
5
a
a x x x dx
2 2
4 2 4 2
2
0 0
28
4 2 1 3 2
5
a
S a b x ax bx c dx a x x x dx
Vy:
1
2
1
28
S
S
u 11: Xét hai sphức
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
1, 2
z z ,
1 2
1
z z
. Giá tr nh nhất của
1 2
2 5 5
z z i
bằng
A.
5 2 10
. B.
5 2 10
. C.
2 10 5 2
. D.
2 10 5 2
.
Lời giải
Gọi
, , , ,
M N P Q H
lần t là các điểm biểu diễn các số phức
1 2 1 1 2
; ;2 ;2 ;5 5
z z z z z i
.
1
1
z OM
,
2
2
z ON
1 2
1
z z MN
.
Xét
OMN
có:
2 2 2
2
cos 45
2 . 2
OM ON MN
MON MON
OM ON
.
Vì tứ giác
OPQN
là hình bình hành nên
180 45 135
OPQ
2
PQ nên:
2 2 2
2 . cos135 10 10
OQ QP OP OP PQ OQ nên
Q
thuộc đường tròn
C
tâm
O
bán
kính
10
R
.
Mà:
1 2
2 5 5
z z i HQ
với
5;5
H .
1 2
2 5 5
z z i
nh nhất
HQ
nhnhất
5 2 10.
HQ OH OQ
u 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và
4; 6; 3
M
. Qua M
kcác tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cu tại các điểm thứ hai tương ứng
A
,
B
,
C
. Biết mặt phẳng
ABC
luôn đi qua mt điểm cố định
; ;
H a b c
. Tính
3
a b c
.
A.
9
. B.
14
. C.
11
. D.
20
.
Lời giải
Ta có
4;6;3
M nằm trên mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I bán kình
5
R
.
Dựng hình hp chữ nhật ni tiếp hình cầu, có ba cạnh là
MA
,
MB
,
MC
.
Ta có tâm
1;2;3
I của mặt cầu cũng là tâm của hình hp chnhật.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MAFC
.
Trong mặt phẳng
MBF
, gi
H MI BO
H BO ABC
1
Do
H
là trọngm của
BMF
nên
2
3
MH MI
.
Do
I
,
M
cố định nên
H
cố đnh
2
T
1
2
suy ra
ABC
luôn đi qua điểm cố định
H
.
Gi
; ;
H a b c
. Ta có
2
3
MH MI
, với
4; 6; 3
MH a b c
;
3; 4;0
MI
Ta đưc
4 2
8
6
3
3 0
a
b
c
2
10
3
3
a
b
c
.
Vy
3 2 10 3 9
a b c
.
-----------------HẾT----------------
GV son: Trịnh Quốc Phượng

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA
LẦN 4 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 Môn: TOÁN; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 50 câu; 06 trang) Mã đề 121
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. y 1  2 1  1 O 2 x 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 0; 2 . B. 1;  . C. ;  1 . D. 2;  1 .
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên  \  
0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A.  R(l R) .
B.  R(l  2R) .
C.  R(2l R) .
D. 2 R(l R) .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2 x 1 y e   là A. 2 1 2 x y xe    . B. 2 1 2 x y e    . 1 C. 2 x 1 y e    . D. 2x 1 y e    . 2
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i .
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 1.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là i .
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln 4x  4 .
A. S  2;   .
B. S  1;   .
C. S   \   2 .
D. S  1;   \   2 .
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số   2 2  e x f xx 3 x
A. F x 2  e x   C . B.   2  2e x F x  2x C . 3 2 x 3 e x
C. F x    C . D.   2 3  e x F xx C . 2 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
Câu 8: Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó bằng 8. A. 3 h  32. B. 3 h  4. C. h  2 2. D. h  2.
Câu 9: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Khi đó hiệu số F   1  F 2 bằng 2 1
A.  f x d    x . B.   d  F x x . 1 2 2 2
C. F x d    x . D.  d  f x x . 1 1
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x 1  log 2x 1 . 2   2   A. S    0 . B. S    2 .
C. S    2 . D. S   . 1
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f x   sin x x 1
A. ln x  cos x C B.
 cos x C 2 x
C. ln x  cos x C
D. ln x  cos x C
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z có tọa độ là A. 2;  3 . B. 2;3 . C. 2;  3 . D. 2;3 . 2  x
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  3 A. y  3 . B. y  1. C. y  1. D. y  2 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số 3
y x  2 và đồ thị của hàm số y x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2  a
Câu 15: Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I   . B. I  2 . C. I  2  . D. I  . 2 2
Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2 a
2 và chiều cao 3a A. 3 V  3a 2 . B. 3 V a 2 . C. 3 V  9a 2 . D. 2 V a 2 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình 22x 1   8 là: 3 5 A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  2 . 2 2
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x 1 A. 4 2
y x  2x  3. B. y  . x  3 C. 3 2
y x x  2x 1. D. 3
y  x x  2 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  . Tính tan. 15 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 5
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 6 . 6 6 7
Câu 21: Tính thể tích V của khối lập phương biết độ dài đường chéo bằng 3 3 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 121 A. V  3 3 . B. V  9. C. V  81 3 . D. V  27 . 1
Câu 22: Cho cấp số nhân u với u  3, q  . Tính u . n  1 5 2 3 3 15 3 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 10 5 32 5 2 5 16
Câu 23: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x  2 A. y  . B. 4 2
y x  2x 1. x 1 2x 1 C. 3 2
y x  3x 1. D. y  . x  2
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. f 3 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. x  3 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. 0 D. M 0; 
1 là điểm cực đại của hàm số.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6  0 là A. I 2;4;  0 .
B. I 1;2;0 .
C. I 1; 2;3 . D. I 2;4;  6 .
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  5y  6z  7  0 có một véc tơ pháp tuyến là  
A. n  2;  5;6 .
B. n  2;5;6 . 2   1    
C. n  2;  5;  6 .
D. n  2;  5; 6 . 4   3   x
Câu 27: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y  0 , x  1 , x  4 . Vật thể tròn xoay tạo 4
thành khi quay hình (H ) quanh trục Ox có thể tích là 21 21 15 15 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 16
Câu 28: Tổ 1 của lớp 12A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công
trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
Trang 3/6 - Mã đề thi 121 4 6 1 8 A. . B. . C. . D. . 15 25 9 15 1
Câu 29: Rút gọn biểu thức 6 3
P x x với x  0 . 2 1 A. 2 P x B. P x C. 9 P x D. 8 P x  
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x  2;1; 3 và y  1;0;   1 . Tìm tọa độ   
của vectơ a x  2 y .  
A. a  3;1; 4.
B. a  4;1;   1 .  
C. a  0;1;   1 .
D. a  4;1; 5   .
Câu 31: Cho hai số phức z  3  2i , khi đó số phức w  2z  3z A. 3   2i . B. 11 2i . C. 3  10i . D. 3   2i . 2 2 2 Câu 32: Cho biết
f x dx  3 
g xdx  2 
. Tính tích phân I  2x f x  2g x d  x    . 0 0 0 A. I  11. B. I  18 . C. I  5 . D. I  3 .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn   iz    i2 3 2 2
 4  i . Mô đun của số phức w   z   1 z bằng. A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . x y  3 z
Câu 34: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d  :   ? 2 1 1 
A. P 2; 1;  2 .
B. Q 2; 2;  1 .
C. N 2;1; 2 . D. M 0;1;  1 .
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên đoạn  2  ;5 . Tính M m . A. 32 . B. 70 . C. 19 . D. 51.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;   1 lên mặt phẳng
 : x y z  0 là:  1 1 1  A. ; ;   . B. 1;1; 2   .  2 4 4   5 2 7  C. ; ;    . D.  2  ;1;  1 .  3 3 3 
Câu 37: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z
2 , z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 2
2z z  5  5i bằng 1 2   A. 5 2  10 . B. 2 10  5 2 . C. 5 2  10 . D. 2 10  5 2 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 2a 15 A. V  . B. V  . 15 15 3 a 15 3 4a 15 C. V  . D. V  . 6 15
Trang 4/6 - Mã đề thi 121
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương trình 2020x  6x  .2021x m có nghiệm không âm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại
B AB  2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A'BC bằng 13 6 13 13 6 A. . B. . C. . D. . 36 13 13 13 2 
 3x  2 khi x  1  2 1
Câu 41: Cho hàm số f x   1 . Biết
f sin x cos x dx  3 f 3  2x dx a b ln 2,   khi x  1  0 0  x  2
với a , b là các số nguyên. Giá trị của a 15b bằng A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Câu 42: Ông N muốn xây một cái bể như hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mặt xung
quanh của một khối trụ. Nếu ông N xây bể có thể tích 3
V  500 m thì chiều cao h (tính theo đơn vị mét) của bể là 15 20 10 15 2 A. . B. . C. . D. . 2 1  2  2 1
Câu 43: Cho số phức z a bi, a, b   thỏa mãn z  4  z và  z  4 z  2i là số thực. Tính giá trị của biểu thức 2
T a  2b  3a A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 19 .
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x có f 0  4 . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ: x2 10
Hàm số g x  f x  2  2 
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số
y f   x . Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  2
x  2 trên đoạn 0;2 bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 121 y 1 1 2 O x 2 4
A. f 2 . B. f   1 . C. f 0 .
D. f 2 .
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x  2020,
1  y  2020 và x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 . 2   2   A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011. Câu 47: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị C . Biết f ( 1
 )  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1
 của C  cắt C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S , S là diện tích hình 1 2 S
phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính tỷ số 1 . S2 1 1 1 2 A. B. C. D. 5 14 28 25 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3; 1; 4 và mặt cầu S  : x   2
1  y z  2  1. 1  
Phương trình của mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S là 1  2 2 2 2 2 2 A. x   3   y  
1   z  4  4 . B. x   3   y  
1   z  4  2 . 2 2 2 2 2 2 C. x   3   y  
1   z  4  4. D. x   3   y  
1   z  4  16 . 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và M 4; 6; 3 . Qua
M kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
A , B , C . Biết mặt phẳng  ABC  luôn đi qua một điểm cố định H  ; a ;
b c . Tính a  3b c . A. 20 . B. 9 . C. 11. D. 14 . x 1 y  2 z  2 x  2 y  3 z  4
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :   1 2 1 2  2 1  1 1
và mặt phẳng  P : x y z  6  0 . Gọi  là đường thẳng song song với mặt phẳng P và cắt d , d lần 1 2 lượt tại ,
A B sao cho AB  3 6 . Đường thẳng  có phương trình là x 1 y  3 z  4 x  5 y z  2 A.   . B.   . 1  1 2 1 1 2  x  6 y 1 z  4 x  4 y 1 z C.   . D.   . 1 1  1 1  1 2
……….HẾT………
Họ tên thí sinh:..........................................................SBD:................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA
LẦN 4 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
Môn: TOÁN ; Lớp: 12
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 1. B A C D 2. B B B A 3. A B A B 4. B C A B 5. C C D A 6. D D D B 7. C D B D 8. D B A B 9. A A B A 10. D B B A 11. C D A B 12. B B B D 13. C A D D 14. A D C A 15. B A D D 16. B C C B 17. D C D A 18. C D B C 19. D B A B 20. A D A C 21. D A C A 22. D A A A 23. A A A D 24. D A C B 25. B D A D 26. A B B A 27. A B C B 28. D D D C 29. B B B D 30. D B D A 31. C A A B 32. A B B C 33. B C A B 34. B B B C 35. B A B C 36. C A D B 37. C D A C 38. D D B D 39. A C C C 40. B C D C 41. A A D C 42. C C C C 43. C C A B 44. A D C B 45. D C D D 46. C D C A 47. C C C C 48. A D D D 49. B D C A 50. D C B D
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4- MÔN TOÁN KHỐI 12
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y f  x . Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  2
x  2 trên đoạn 0;2 bằng y 1 1 2 O x 2 4
A. f 2 . B. f  
1 . C. f 0 . D. f 2 . Lời giải x  1
Từ đồ thị thấy f   x  0  
f  x  0  x  2 . x  2 
Xét g x  f  2
x  2 có TXĐ D   .
g x  2xf t  với 2
t x  2, t 2;2.  x  0 x  0   g x 2
 0  t x  2  1   x  1  .  2
t x  2  2 x  2  
f  t  2
 0  t x  2  2  x  2  x  2 . Bảng biến thiên: x  2 1 0 1 2  g  0  0  0  0  0  g
Vậy giá trị lớn nhất bằng g 0  f ( 2  ).
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương trình : 2020x  6x  .2021x m có nghiệm không âm? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D.1. Lời giải 2020x  6x
Phương trình tương đương với m  . 2021x
 2020x  6x
Để bất phương trình có nghiệm không âm thì m  max   . 0 2021x x   x x 2020x  6x  2020   6 
Xét hàm số f x      
 trên tập D  0;  . 2021x  2021   2021 
Ta có f x nghịch biến trên 0; .
 2020x  6x  Suy ra max  f (0)  2  
nên m  2 . Do đó m 0;1;  2 . 0 2021x x   2
  3x  2 khi x  1  2 1
Câu 3: Cho hàm số f x   1 . Biết
f sin x cos x dx  3 f 3  2x dx a b ln 2,   với khi x  1  0 0  x  2
a , b là các số nguyên. Giá trị của a 15b bằng A. 18. B. 10. C. 48. D. 6. Lời giải
* Đặt t  sin x  dt  cos x d .
x Khi x  0 thì t  0, khi x  thì t  1, 2 2 1 1 1 1 Vậy
f sin xcos x dx f t dt f x dx  dx   ln 2     x  2 0 0 0 0 1 du * Tính
f 3  2xd . x
Đặt u  3  2x  du  2dx  dx  2 0 1 1 3 3 3  du  1 1 1 Do đó
f 3  2x dx f u  f     u du
f xdx      2
3x  2dx  11  2  2 2 2 0 3 1 1 1 2 1 Vậy
f sin x cos x dx  3 f 3  2xdx   0 0
  ln 2  3(11)  33  ln 2  a  33, b  1  a 15b  18.
Câu 4: Cho số phức z a bi, a, b   thỏa mãn z  4  z và  z  4 z  2i là số thực. Tính giá trị của biểu thức 2
T a  2b  3a A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 22 . Lời giải Từ giả thiết ta có:
z  4 z  2i  a  4  bi a  2  bi 
 là số thực  a  4 2  b  ab  0  2a  4b  8  0 . 2 2 2 2
(a  4)  b a ba  2 Ta có hệ:    . Vậy : 2 2
T a  2b  3a  2  2.3  3.2  20 .
a  2b  4  0 b  3  
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 2a 15 A. V  . B. V  . C. . D. . 15 6 15 15 Lời giải S D A E O B C
Kẻ AE BD . 0
60  SBD, ABCD      SEA . 2 A . D AB 2a 2a 5
Xét ABD vuông tại A AE    . 2 2 AD AB a 5 5 2a 5 2a 15
Xét SAE vuông tại A có 0
SA AE. tan 60  . 3  . 5 5 3 1 1 2a 15 4a 15
Khi đó thể tích S.ABCD là 2 V S . A S  . .2a  . 3 ABCD 3 5 15 Câu 6:
Ông N muốn xây một cái bể như hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mặt xung quanh
của một khối trụ. Nếu ông N xây bể có thể tích 3
V  500 m thì chiều cao h (tính theo đơn vị mét) của bể là 10 20 15 15 2 A. . B. . C. . D. .  2  2 2   1 1 Lời giải
Xét đường tròn đáy trên của hình trụ có dạng như hình vẽ, ta có   
ADC  180  ABC  45 . Suy ra  
AIC  2 ADC  90 . 20
Xét IAC vuông cân tại I , ta có R IA   10 2 (m). 2
Gọi V là thể tích của khối trụ có đường tròn đáy tâm I R o bán kính
10 2 (m), chiều cao h , ta 2 2 1 h R hR 10
V VV  
 500  50h   2  500  h  m . o
AIC. AI C       4 4 2  2 x 1 y  2 z  2 x  2 y  3 z  4
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :   và 1 2 1 2  2 1  1 1
mặt phẳng  P : x y z  6  0 . Gọi  là đường thẳng song song với mặt phẳng  P và cắt
d , d lần lượt tại ,
A B sao cho AB  3 6 . Đường thẳng  có phương trình là 1 2 x 1 y  3 z  4 x  5 y z  2 A.   . B.   . 1  1 2 1 1 2  x  6 y 1 z  4 x  4 y 1 z C.   . D.   . 1 1 1 1  1 2 Lời giải
Gọi A1 2a;  2  a; 2  2a  (do Ad ); B 2  b;3  ;
b 4  b  (do B d ) 1 2 
Suy ra BA  2a b 1;a b  5; 2a b  2 . 
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : n   . P 1; 1;  1    
Do AB / /  P nên B . A n  0 
 2a b 1  a b  5  2a b  2  0 P
 a b  2  0  b a  2 . 2 2 2
Ta có: AB  3 6  2a b  
1  a b  5   2
a b  2  54 a  1 
  a  2    a2 3 3 9 3  54 2
18a 18a  36  0   a  2 
TH1: Nếu a  1 thì A 1
 ;  3; 4 (loại) do A   P  
TH2: Nếu a  2 thì A5;0;  2 , B 2;3; 4 suy ra AB  3;3;6 . 
Chọn véctơ chỉ phương của  là u   1
 ;1; 2 . Vậy đáp án là D.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y f x có f 0  4 . Hàm f  x có đồ thị như hình vẽ: x2 10
Hàm số g x  f x  2  2 
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 3 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Từ đồ thị f  x ta có: 3  x
f  x  m x   x    m  2
x x    f  x 2 1 3 4 3  m
 2x  3x C   . 3  
Mặt khác: f    
f      C   m   f  x 3 2 0 2, 1 2 2, 3
x  6 x  9 x  2 . 4 2 x 9x 4 2 x 9x f x 3   2x
 2x C , ta có f 0  4  C  4  f x   2x   2x  4 . 1   3 1 4 2 4 2 x2 x2 10
Đặt h x  f x  2  2 
h x  f  x  2  2 .ln 2 . 3 t   ;
a 2  3  a   1  x2 t
h x  0  f  x  2  2
.ln 2 hay f  t   2 .ln 2 t    ;
b 1  b  2 .  t   ;
c 2  3  c   x  2  2 
(Các nghiệm trên ta chỉ ra được như vậy là do phương trình f   x  0  x  2  và tính  x  2  3 
tương giao của 2 đồ thị ở hình sau). a  10
h x f a  2   0 1     3 x a  2 1  b  10 Do đó 
h x  0  x b  2 . Có hx f b  2   0 . 2    2  3 x c  2   3 c  10
h x f c  2   0 3      3
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x có 4 điểm cực tiểu Câu 9:
Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x  2020 , 1  y  2020 và x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 . 2   2   A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011. Lời giải Ta có x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 2   2  
 log  y  3 16.2y  log 2x   x 1 1  4  2 2  log  y  3 y4  2  log 2x   2 x2 1  2 * 2 2  
+ Khi x  0 thì y  2 (không thỏa đề)
+ Khi x  1 thì y  0 (không thỏa đề) + Khi x  1 , Xét   1 log 2t f t t    trên 4;  . 2 1 t 1 1 t.2   .ln 2.ln 2
Khi đó f tt 1 2     .ln 2   0, t   4 t ln 2 t ln 2 Suy ra hàm   1 log 2t f t t   
nghịch biến trên 4;  . Do đó phương trình (*) thành: 2
y  3  2x 1  y  2  2x y  2 chẵn.  3  y  2  3 2x  3 x
Vì 1  y  2020 nên      2
x 2;3;4;...;101  1 y  2  2022 2x  2022   x  1011  Do đó  ; x y  
 2;2,3;4,4;6,5;8,...,1011;2020 .
Vậy có 1010 cặp số nguyên  ; x y . Câu 10: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị C , Biết f (1)  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1
 của C  cắt C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S ; S là diện tích hình 1 2 S
phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính tỷ số 1 S2 1 1 1 2 A. B. C. D. 5 14 28 25 Lời giải
Từ đồ thị C  nhận thấy a  0;b  0;c   0
Ta có: f (1)  0 suy ra: a b c  0 (1); Gọi A1; 0
Phương trình tiếp tuyến tại A1; 0 là d  : y y '1 x 1  4a  2b x   1
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến d  và đồ thị C  :
 a b x   4 2 4 2
1  ax bx c *  4
a  2b c
x  0, x  2 là nghiệm của (*) suy ra  (2). 1
 2a  6b  16a  4b c  
c  a b
c  a bc  2a Từ (1) và (2) ta có :     
4a  2b  a b b  3a b  3a    0 0
Ta có : S    4 2
ax bx c  4a  2b x   1 dx    4 2
ax  3ax  2a  2a x 1 dx 1   1 1 0  a a 4 2
x  3x  2xdx   5 1 2 2    28a S
4a  2b x   1   4 2
ax bx c dx a 4 2
x  3x  2x dx  2  5 0 0 S 1 Vậy: 1  S 28 2
Câu 11: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z  2 , z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 2
2z z  5  5i bằng 1 2   A. 5 2  10 . B. 5 2  10 . C. 2 10  5 2 . D. 2 10  5 2 . Lời giải
Gọi M , N , P, Q, H lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z ; z ; 2z ; 2z z ;5  5i . 1 2 1 1 2
z OM  1 , z ON
2 và z z MN  1. 1 2 1 2  2 2 2
OM ON MN 2 
Xét OMN có: cos MON    MON  45 . 2OM .ON 2 
Vì tứ giác OPQN là hình bình hành nên OPQ  180  45  135 và PQ  2 nên: 2 2 2
OQ QP OP  2O .
P PQ cos135  10  OQ  10 nên Q thuộc đường tròn C  tâm O bán kính R  10 .
Mà: 2z z  5  5i HQ với H 5;5 . 1 2  
2z z  5  5i nhỏ nhất  HQ nhỏ nhất  HQ OH OQ  5 2  10. 1 2   2 2 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và M 4; 6; 3 . Qua M
kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A ,
B , C . Biết mặt phẳng  ABC luôn đi qua một điểm cố định H  ; a ;
b c . Tính a  3b c . A. 9 . B. 14 . C. 11. D. 20 . Lời giải
Ta có M 4;6;3 nằm trên mặt cầu S  tâm I 1;2;3 bán kình R  5 .
Dựng hình hộp chữ nhật nội tiếp hình cầu, có ba cạnh là MA , MB , MC .
Ta có tâm I 1;2;3 của mặt cầu cũng là tâm của hình hộp chữ nhật.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAFC .
Trong mặt phẳng MBF  , gọi H MI BO H BO   ABC   1 2
Do H là trọng tâm của BMF nên MH MI . 3
Do I , M cố định nên H cố định 2 Từ  
1 và 2 suy ra  ABC luôn đi qua điểm cố định H .  2    Gọi H  ; a ;
b c . Ta có MH MI , với MH a  4;b  6;c  3 ; MI  3  ; 4  ;0 3 a  4  2 a  2    8  10
Ta được b  6    b   . 3  3  c  3  0  c  3 
Vậy a  3b c  2 10  3  9 .
-----------------HẾT----------------
GV soạn: Trịnh Quốc Phượng