Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh HóaĐề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa được biên soạn bởi thầy giáo Trịnh Quốc Phượng (giáo viên Toán nhà trường), đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh HóaĐề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa được biên soạn bởi thầy giáo Trịnh Quốc Phượng (giáo viên Toán nhà trường), đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán

66 33 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ KSCL CÁC N THI TỐT NGHIỆP THPT
LẦN 4 NĂM HC 2020 2021
n: TOÁN; Lớp: 12
Thời gian làm i: 90 phút
(Đề gồm có 50 câu; 06 trang)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho đng biến trên khoảng nào trong các khong dưới đây?
A.
0;2
. B.
1;

. C.
;1
. D.
2;1
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
\ 0
vàbảng xét dấu của đo hàm nhình v. Hàm s
đã cho có bao nhiêu đim cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho hình n tròn xoay chiu cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Din
tích toàn phần của hình nón bng
A.
( )
R l R
. B.
( 2 )
R l R
. C.
(2 )
R l R
. D.
2 ( )
R l R
.
Câu 4: Đạo hàm của hàm s
2 1
x
y e
A.
2 1
2
x
y xe
. B.
2 1
2
x
y e
.
C.
2 1
x
y e
. D.
2 1
1
2
x
y e
.
Câu 5: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo ca
z
.
A. Phn thực là
1
và phần ảo là
2
i
. B. Phần thực là
2
và phần ảo là
1
.
C. Phn thực là
1
và phần ảo là
2
. D. Phần thực là
2
và phần ảo là
i
.
Câu 6: Tìm tp nghiệm
S
của bất phương trình
2
ln ln 4 4
x x
.
A.
2;S
. B.
1;S
.
C.
\ 2
S
. D.
1; \ 2
S .
Câu 7: Hnguyên hàm ca hàm s
2 2
e
x
f x x
A.
3
2
e
3
x
x
F x C
. B.
2
2e 2
x
F x x C
.
C.
2 3
e
2 3
x
x
F x C
. D.
2 3
e
x
F x x C
.
x
O
y
1
1
1
3
2
2
đề 121
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề thi 121
Câu 8: Tính chiều cao
h
của hình trụ biết chiều cao
h
bằng bán kính đáy và thể tích của khi trụ đó bng
8 .
A.
3
32.
h B.
3
4.
h
C.
2 2.
h
D.
2.
h
Câu 9: Cho
F x
là mt nguyên hàm của hàm s
f x
. Khi đó hiu số
1 2
F F bng
A.
2
1
d
f x x
. B.
1
2
d
F x x
.
C.
2
1
d
F x x
. D.
2
1
d
f x x
.
Câu 10: Tìm tập nghiệm
S
ca phương trình
2 2
log 1 log 2 1
x x
.
A.
0
S . B.
2
S . C.
2
S
. D.
S
.
Câu 11: Hnguyên hàm ca hàm s
1
sin
f x x
x
A. ln cos
x x C
B.
2
1
cos
x C
x
C. ln cos
x x C
D. ln cos
x x C
Câu 12: Cho s phức
2 3
z i
. Điểm biểu diễn số phức liên hp của
z
có tọa độ là
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Câu 13: Tiệm cận ngang của đ th hàm s
2
3
x
y
x
là
A.
3
y
. B.
1
y
. C.
1
y
. D.
2
y
.
Câu 14: Đthị của hàm s
3
2
y x
và đồ thị của hàm s
2
y x
tất c bao nhiêu đim chung?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 15: Cho a là s thực dương khác 2. Tính
2
2
log
4
a
a
I
.
A.
1
2
I
. B.
2
I
. C.
2
I
. D.
1
2
I
.
Câu 16: Thtích khối chóp có diện tích đáy
2
2
a và chiu cao
3
a
A.
3
3 2
V a
. B.
3
2
V a
.
C.
3
9 2
V a
. D.
2
2
V a
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
82
12
x
là:
A.
2
3
x
. B.
1
x
. C.
2
5
x
. D.
2
x
.
Câu 18: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
1
3
x
y
x
.
C.
3 2
2 1
y x x x
. D.
3
2
y x x
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đu và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là góc giữa đưng thng
SC
và mặt phẳng
ABCD
. Tính
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
15
5
.
Câu 20: Từ các chsố 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu s tự nhiên gồm ba chữ s đôi một khác nhau?
A.
3
6
.
A
B.
3
6
.
C
C.
3
7
.
A
D.
3
6 .
Câu 21: Tính thể tích
V
của khối lập pơng biết độ dài đường chéo bằng
3 3
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
A.
3 3
V . B.
9
V
.
C.
81 3
V
. D.
27
V
.
Câu 22: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
1
3, .
2
u q
Tính
5
.
u
A.
5
3
.
10
u
B.
5
3
.
32
u
C.
5
15
.
2
u
D.
5
3
.
16
u
Câu 23: Đưng cong hình bênới là đ thị của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
2 1
2
x
y
x
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
f
được gọi là giá trị cực tiểu của hàm s.
B. Đthhàm s hai điểm cực tiểu và mt điểm cực đại.
C.
0
3
x
được gi là điểm cực tiểu của hàm số.
D.
0;1
M là đim cc đại của hàm số.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, tọa đm của mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y
là
A.
2;4;0
I
. B.
1;2;0
I .
C.
1;2;3
I . D.
2;4;6
I .
Câu 26: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 5 6 7 0
P x y z
mt véc pháp tuyến
A.
1
2; 5;6
n
. B.
2
2;5;6
n
.
C.
3
2; 5; 6
n
. D.
4
2; 5;6
n
.
Câu 27: Gi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
x
y
,
0
y
,
1
x
,
4
x
. Vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay hình
( )
H
quanh trục
Ox
có thể tích là
A.
21
16
. B.
21
16
. C.
15
8
. D.
15
16
.
Câu 28: T
1
ca lớp 12A 10 học sinh gm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bn trong tổ 1 đ phân công
trực nhật. c suất để chn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
Trang 4/6 - Mã đề thi 121
A.
4
15
. B.
6
25
. C.
1
9
. D.
8
15
.
Câu 29: Rút gn biểu thức
1
3
6
P x x
vi
0
x
.
A.
2
P x
B.
P x
C.
2
9
P x
D.
1
8
P x
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 3
x
và
1;0; 1
y
. Tìm tọa độ
của vectơ
2
a x y
.
A.
3;1; 4
a
. B.
4;1; 1
a
.
C.
0;1; 1
a
. D.
4;1; 5
a
.
Câu 31: Cho hai sphức
3 2
z i
, khi đó số phức
2 3
w z z
A.
3 2
i
.
B.
11 2
i
.
C.
3 10
i
.
D.
3 2
i
.
Câu 32: Cho biết
2
0
d 3
f x x
và
2
0
d 2
g x x
. Tính tích phân
2
0
2 2 d
I x f x g x x
.
A.
11
I
. B.
18
I
. C.
5
I
. D.
3
I
.
Câu 33: Cho s phức
z
thỏa mãn
2
3 2 2 4
i z i i
. đun của số phức
1
w z z
bằng.
A.
2
. B.
10
. C.
5
. D.
4
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
3
:
2 1 1
x y z
d
?
A.
2; 1; 2
P
. B.
2; 2; 1
Q
.
C.
2;1;2
N
. D.
0;1;1
M
.
Câu 35: Gi
,
M m
giá trln nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm s
3 2
3 1
y x x
trên đoạn
2;5
.
Tính
M m
.
A.
32
. B.
70
. C.
19
. D.
51
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
3;2; 1
A
lên mt phẳng
: 0
x y z
là:
A.
1 1 1
; ;
2 4 4
. B.
1;1; 2
.
C.
5 2 7
; ;
3 3 3
. D.
2;1;1
.
Câu 37: Xét hai s phc
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
1, 2
z z ,
1 2
1
z z
. Giá tr nhỏ nhất của
1 2
2 5 5
z z i
bằng
A.
5 2 10
. B.
2 10 5 2
.
C.
5 2 10
. D.
2 10 5 2
.
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật
AB a
và
2
AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V . B.
3
2 15
15
a
V .
C.
3
15
6
a
V . D.
3
4 15
15
a
V .
Trang 5/6 - Mã đề thi 121
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
để bt phương trình
2020 6 .2021
x x x
m
có nghiệm không âm?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đ dài cạnh bên bng 3, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
2
AB
. Khoảng cách từ
A
đến mt phng
'
A BC
bằng
A.
13
36
. B.
13
. C.
13
13
. D.
6
13
.
Câu 41: Cho hàm s
2
3 2 khi 1
1
khi 1
2
x x
f x
x
x
. Biết
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d ln2,
f x x x f x x a b
với
a
,
b
là các số nguyên. Giá trị của
15
a b
bng
A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Câu 42: Ông N mun xây một cái bnhư hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mt xung
quanh ca mt khi trụ. Nếu ông N xây bthể tích
3
500m
V
thì chiều cao
h
(tính theo đơn vị mét)
của bể là
A.
15
2 1
. B.
20
2
. C.
10
2
. D.
15 2
1
.
Câu 43: Cho s phức
, ,z a bi a b
tha mãn
4
z z
và
4 2
z z i
s thực. Tính giá trị
của biểu thức
2
2 3
T a b a
A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
19
.
Câu 44: Cho hàm s bậc bốn
y f x
0 4
f
. Hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm s
2
10
2 2
3
x
g x f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 45: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
. Đường cong trong hình vđthhàm s
y f x
. Giá tr lớn nhất ca hàm s
2
2
g x f x
trên đoạn
0;2
bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
A.
2
f
. B.
1
f
. C.
0
f
. D.
2
f
.
Câu 46: Có bao nhu cp số nguyên
;
x y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 2020
x
,
1 2020
y
và
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
1010
. D.
1011
.
Câu 47: Cho hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
có đồ th
.
C
Biết
( 1) 0
f
. Tiếp tuyến
d
tại điểm
hoành độ
1
x
ca
C
cắt
C
tại 2 điểm hoành độ lần lượt là 0 2. Gọi
1 2
,
S S
din tích hình
phẳng giới hạn bởi
d
C
(phần gạch chéo trong hình v). Tính t số
1
2
.
S
S
A.
1
5
B.
1
14
C.
1
28
D.
2
25
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;4
I
mặt cầu
2 2
2
1
: 1 2 1
S x y z
.
Phương trình của mặt cầu
S
có tâm
I
và tiếp xúc ngoài vi mặt cầu
1
S
A.
2 2 2
3 1 4 4
x y z
. B.
2 2 2
3 1 4 2
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 4 4
x y z
. D.
2 2 2
3 1 4 16
x y z
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và
4; 6; 3
M . Qua
M kcác tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi một vuông góc vi nhau và cắt mt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
A
,
B
,
C
. Biết mặt phẳng
ABC
luôn đi qua mt điểm cố định
; ;
H a b c
. Tính
3
a b c
.
A.
20
. B.
9
. C.
11
. D.
14
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
2 3 4
:
1 1 1
x y z
d
mặt phng
: 6 0
P x y z
. Gi
là đưng thẳng song song với mt phẳng
P
và cắt
1 2
,
d d
lần
lượt tại
,
A B
sao cho
3 6
AB
. Đường thẳng
có phương trình là
A.
1 3 4
1 1 2
x y z
. B.
5 2
1 1 2
x y z
.
C.
6 1 4
1 1 1
x y z
. D.
4 1
1 1 2
x y z
.
……….HẾT………
H tên thí sinh:..........................................................SBD:................................
Thí sinh không được s dụng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
O
x
y
2
2
4
1
1
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIỆU SƠN 3
KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIỆP THPT
LN 4 NĂM HỌC 2020 2021
n: TOÁN ; Lớp: 12
Câu 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124
1.
B
A
C
D
2.
B B B A
3.
A B A B
4.
B C A B
5.
C C D A
6.
D
D
D
B
7.
C D B D
8.
D
B
A
B
9.
A A B A
10.
D B B A
11.
C
D
A
B
12.
B B B D
13.
C
A
D
D
14.
A D C A
15.
B
A
D
D
16.
B C C B
17.
D C D A
18.
C
D
B
C
19.
D B A B
20.
A
D
A
C
21.
D A C A
22.
D
A
A
A
23.
A A A D
24.
D A C B
25.
B
D
A
D
26.
A B B A
27.
A
B
C
B
28.
D D D C
29.
B B B D
30.
D B D A
31.
C A A B
32.
A
B
B
C
33.
B C A B
34.
B
B
B
C
35.
B A B C
36.
C A D B
37.
C
D
A
C
38.
D D B D
39.
A
C
C
C
40.
B C D C
41.
A
A
D
C
42.
C C C C
43.
C C A B
44.
A
D
C
B
45.
D C D D
46.
C
D
C
A
47.
C C C C
48.
A
D
D
D
49.
B D C A
50.
D C B D
ĐÁP ÁN
CHÍNH TH
ỨC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4- MÔN TOÁN KHỐI 12
HƯỚNG DẪN MT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
u 1: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên
. Đường cong trong hình vbên đồ thị hàm s
y f x
. Giá tr lớn nhất của hàm s
2
2
g x f x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
2
f . B.
1
f
. C.
0
f . D.
2
f
.
Li gii
T đồ th thy
1
0
2
x
f x
x
0 2
f x x
.
Xét
2
2
g x f x
có TXĐ
D
.
2
g x xf t
vi
2
2, 2;2
t x t .
2
2
0
0
0 2 1 1
2
2 2
x
x
g x t x x
x
t x
.
2
0 2 2 2 2
f t t x x x
.
Bng biến thn:
Vy giá trị lớn nhất bằng
0 ( 2).
g f
u 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm ca tham số
m
để bất phương trình :
2020 6 .2021
x x x
m
nghiệm không âm?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Phương trình tương đương với
2020 6
2021
x x
x
m
.
Để bất phương trình nghiệm không âm thì
0
2020 6
max
2021
x x
x
x
m
.
Xét hàm s
2020 6 2020 6
2021 2021 2021
x x
x x
x
f x
trên tập
0;D

.
Ta
f x
nghịch biến trên
0;

.
Suy ra
0
2020 6
max (0) 2
2021
x x
x
x
f
nên
2
m
. Do đó
0;1;2
m .
u 3: Cho hàm s
2
3 2 khi 1
1
khi 1
2
x x
f x
x
x
. Biết
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d ln2,
f x x x f x x a b
với
a
,
b
là các số nguyên. Gtr của
15
a b
bng
A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Lời giải
x

2
1
0
1
2

g
0
0
0
0
0
g
O
x
y
2
2
4
1
1
* Đặt
sin d cos d .
t x t x x
Khi
0
x
thì
0,
t
khi
2
x
thì
1,
t
Vậy
1 1 1
2
0 0 0 0
1
sin cos d d d d ln 2
2
f x x x f t t f x x x
x
* Tính
1
0
3 2 d .
f x x
Đặt
d
3 2 d 2 d
2
u
u x u dx x
Do đó
1 1 3 3 3
2
0 3 1 1 1
d 1 1 1
3 2 d d d 3 2 d 11
2 2 2 2
u
f x x f u f u u f x x x x
Vậy
1
2
0 0
sin cos d 3 3 2 d
f x x x f x x
ln 2 3( 11) 33 ln 2 33, 1 15 18.
a b a b
Câu 4: Cho sphc
, ,z a bi a b
thỏa mãn 4
z z
4 2
z z i
s thc. Tính giá trị
của biểu thức
2
2 3
T a b a
A.
21
. B.
20
. C.
19
. D.
22
.
Lời giải
Tgiả thiết ta có:
4 2 4 2
z z i a bi a b i
là số thực
4 2 0
a b ab
2 4 8 0
a b
.
Ta có h:
2 2 2 2
2
( 4)
3
2 4 0
a
a b a b
b
a b
. Vậy :
2 2
2 3 2 2.3 3.2 20
T a b a
.
u 5: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
và
2
AD a
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp .
S ABCD
biết góc gia hai mt phng
SBD
và
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V . B.
3
15
6
a
V . C.
3
4 15
15
a
. D.
3
2 15
15
a
.
Li gii
O
C
S
D
A
B
E
K
AE BD
.
0
60 ,
SBD ABCD SEA
.
Xét
ABD
vuông tại
A
2
2 2
. 2 2 5
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
.
Xét
SAE
vuông tại
A
0
2 5 2 15
.tan60 . 3
5 5
a a
SA AE .
Khi đó thtích .
S ABCD
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
a a
V SA S a .
u 6: Ông N mun xây một cái bể nhình v, mt cong bên ngoài đưc xây trùng vi mặt xung quanh
của một khối trụ. Nếu ông N y bcó thể tích
3
500m
V thì chiều cao
h
(tính theo đơn vị mét)
của bể là
A.
10
2
. B.
20
2
. C.
15
2 1
. D.
15 2
1
.
Lời giải
Xét đường tròn đáy trên ca hình tr có dạng như hình v, ta có
180 45
ADC ABC
.
Suy ra
2 90
AIC ADC
.
Xét
IAC
vuông cân ti
I
, ta
20
10 2
2
R IA (m).
Gi
o
V
là th tích ca khi tr có đường tròn đáy m
I
bán kính
10 2
R
(m), chiu cao
h
, ta
2 2
.
1 10
500 50 2 500 m
4 4 2 2
o AIC A I C
h R hR
V V V h h
.
u 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
2 3 4
:
1 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 6 0
P x y z
. Gọi
đường thng song song với mặt phẳng
P
cắt
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho
3 6
AB
. Đường thẳng
có phương trình
A.
1 3 4
1 1 2
x y z
. B.
5 2
1 1 2
x y z
.
C.
6 1 4
1 1 1
x y z
. D.
4 1
1 1 2
x y z
.
Lời giải
Gi
1 2 ; 2 ;2 2
A a a a
(do
1
A
d
);
2 ;3 ;4
B b b b
(do
2
B
d
)
Suy ra
2 1; 5; 2 2
BA a b a b a b
.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
:
1; 1;1
P
n
.
Do
/ /
AB P
nên
. 0
P
BA n
2 1 5 2 2 0
a b a b a b
2 0 2
a b b a
.
Ta có:
2 2 2
3 6 2 1 5 2 2 54
AB a b a b a b
2 2
3 3 9 3 54
a a
2
18 18 36 0
a a
1
2
a
a
TH1: Nếu
1
a
thì
1; 3;4
A
(loại) do
A
P
TH2: Nếu
2
a
thì
5;0; 2
A
,
2;3;4
B
suy ra
3;3;6
AB
.
Chọn véctơ chỉ phương của
u
. Vậy đáp án là D.
u 8: Cho hàm s bậc bốn
y f x
0 4
f
. Hàm
f x
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm s
2
10
2 2
3
x
g x f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Từ đồ thị
f x
ta có:
3
2 2
1 3 4 3 2 3
3
x
f x m x x m x x f x m x x C
.
Mt khác:
3 2
0 2, 1 2 2, 3 6 9 2
f f C m f x x x x
.
4 2
3
1
9
2 2
4 2
x x
f x x x C
, ta có
4 2
3
1
9
0 4 4 2 2 4
4 2
x x
f C f x x x
.
Đặt
2 2
10
2 2 2 2 .ln 2
3
x x
h x f x h x f x
.
2
0 2 2 .ln 2
x
h x f x
hay
2 .ln 2
t
f t
; 2 3 1
; 1 2
; 2 3
t a a
t b b
t c c
.
(Các nghiệm trên ta ch ra được như vậy do phương trình
2 2
0 2
2 3
x
f x x
x
nh
tương giao của 2 đ thị ở hình sau).
Do đó
0
h x
1
2
3
2
2
2
x a
x b
x c
. Có
1
2
3
10
2 0
3
10
2 0
3
10
2 0
3
a
b
c
h x f a
h x f b
h x f c
.
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm s
g x
4
điểm cực tiểu
u 9: bao nhu cặp s nguyên
;
x y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 2020
x
,
1 2020
y
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
1010
. D.
1011
.
Lời giải
Ta có
1
2 2
4 log 3 16.2 log 2 1
x y
y x
1
2 2
4 2 2
2 2
log 3 16.2 log 2 1 4
log 3 2 log 2 1 2 *
y x
y x
y x
y x
+ Khi
0
x
thì
2
y
(không thỏa đề)
+ Khi
1
x
thì
0
y
(không thỏa đ)
+ Khi
1
x
, Xét
1
2
log 2
t
f t t
trên
4;
.
Khi đó
1
1
2 .ln 2
ln2
t
f t
t
1
1 .2 .ln2.ln2
0, 4
ln2
t
t
t
t
Suy ra hàm
1
2
log 2
t
f t t
nghịch biến trên
4;
. Do đó phương trình (*) thành:
3 2 1
y x
2 2
y x
2
y
chn.
1 2020
y
nên
3
2 3 2 3
2
2 2022 2 2022
1011
y x
x
y x
x
2;3;4;...;1011
x
Do đó
; 2;2 , 3;4 , 4;6 , 5;8 ,..., 1011;2020
x y .
Vậy
1010
cặp s nguyên
;
x y
.
u 10: Cho hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
đồ thị
,
C
Biết
( 1) 0
f
. Tiếp tuyến
d
ti điểm
hoành độ
1
x
của
C
cắt
C
tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 2, Gọi
1 2
;
S S
diện tích hình
phẳng (phần gạch chéo trong hình v). Tính t số
1
2
S
S
A.
1
5
B.
1
14
C.
1
28
D.
2
25
Lời gii
T đồ thị
C
nhận thấy
0; 0; 0
a b c
Ta:
( 1) 0
f
suy ra:
0
a b c
(1); Gi
1;0
A
Phương trình tiếp tuyến tại
1;0
A
: ' 1 1 4 2 1
d y y x a b x
Phương trình hoành đ giao điểm của tiếp tuyến
d
và đồ thị
C
:
4 2
4 2 1 *
a b x ax bx c
Mà
0, 2
x x
là nghiệm của (*) suy ra
4 2
12 6 16 4
a b c
a b a b c
(2).
T (1) và (2) ta có :
2
4 2 3 3
c a b c a b c a
a b a b b a b a
Ta :
0 0
4 2 4 2
1
1 1
4 2 1 3 2 2 1
S ax bx c a b x dx ax ax a a x dx
0
4 2
1
3 2
5
a
a x x x dx
2 2
4 2 4 2
2
0 0
28
4 2 1 3 2
5
a
S a b x ax bx c dx a x x x dx
Vy:
1
2
1
28
S
S
u 11: Xét hai sphức
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
1, 2
z z ,
1 2
1
z z
. Giá tr nh nhất của
1 2
2 5 5
z z i
bằng
A.
5 2 10
. B.
5 2 10
. C.
2 10 5 2
. D.
2 10 5 2
.
Lời giải
Gọi
, , , ,
M N P Q H
lần t là các điểm biểu diễn các số phức
1 2 1 1 2
; ;2 ;2 ;5 5
z z z z z i
.
1
1
z OM
,
2
2
z ON
1 2
1
z z MN
.
Xét
OMN
có:
2 2 2
2
cos 45
2 . 2
OM ON MN
MON MON
OM ON
.
Vì tứ giác
OPQN
là hình bình hành nên
180 45 135
OPQ
2
PQ nên:
2 2 2
2 . cos135 10 10
OQ QP OP OP PQ OQ nên
Q
thuộc đường tròn
C
tâm
O
bán
kính
10
R
.
Mà:
1 2
2 5 5
z z i HQ
với
5;5
H .
1 2
2 5 5
z z i
nh nhất
HQ
nhnhất
5 2 10.
HQ OH OQ
u 12: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và
4; 6; 3
M
. Qua M
kcác tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cu tại các điểm thứ hai tương ứng
A
,
B
,
C
. Biết mặt phẳng
ABC
luôn đi qua mt điểm cố định
; ;
H a b c
. Tính
3
a b c
.
A.
9
. B.
14
. C.
11
. D.
20
.
Lời giải
Ta có
4;6;3
M nằm trên mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I bán kình
5
R
.
Dựng hình hp chữ nhật ni tiếp hình cầu, có ba cạnh là
MA
,
MB
,
MC
.
Ta có tâm
1;2;3
I của mặt cầu cũng là tâm của hình hp chnhật.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MAFC
.
Trong mặt phẳng
MBF
, gi
H MI BO
H BO ABC
1
Do
H
là trọngm của
BMF
nên
2
3
MH MI
.
Do
I
,
M
cố định nên
H
cố đnh
2
T
1
2
suy ra
ABC
luôn đi qua điểm cố định
H
.
Gi
; ;
H a b c
. Ta có
2
3
MH MI
, với
4; 6; 3
MH a b c
;
3; 4;0
MI
Ta đưc
4 2
8
6
3
3 0
a
b
c
2
10
3
3
a
b
c
.
Vy
3 2 10 3 9
a b c
.
-----------------HẾT----------------
GV son: Trịnh Quốc Phượng
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA
LẦN 4 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 Môn: TOÁN; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 50 câu; 06 trang) Mã đề 121
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. y 1  2 1  1 O 2 x 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 0; 2 . B. 1;  . C. ;  1 . D. 2;  1 .
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên  \  
0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A.  R(l R) .
B.  R(l  2R) .
C.  R(2l R) .
D. 2 R(l R) .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2 x 1 y e   là A. 2 1 2 x y xe    . B. 2 1 2 x y e    . 1 C. 2 x 1 y e    . D. 2x 1 y e    . 2
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i .
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 1.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là i .
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln 4x  4 .
A. S  2;   .
B. S  1;   .
C. S   \   2 .
D. S  1;   \   2 .
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số   2 2  e x f xx 3 x
A. F x 2  e x   C . B.   2  2e x F x  2x C . 3 2 x 3 e x
C. F x    C . D.   2 3  e x F xx C . 2 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
Câu 8: Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó bằng 8. A. 3 h  32. B. 3 h  4. C. h  2 2. D. h  2.
Câu 9: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Khi đó hiệu số F   1  F 2 bằng 2 1
A.  f x d    x . B.   d  F x x . 1 2 2 2
C. F x d    x . D.  d  f x x . 1 1
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x 1  log 2x 1 . 2   2   A. S    0 . B. S    2 .
C. S    2 . D. S   . 1
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f x   sin x x 1
A. ln x  cos x C B.
 cos x C 2 x
C. ln x  cos x C
D. ln x  cos x C
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z có tọa độ là A. 2;  3 . B. 2;3 . C. 2;  3 . D. 2;3 . 2  x
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  3 A. y  3 . B. y  1. C. y  1. D. y  2 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số 3
y x  2 và đồ thị của hàm số y x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2  a
Câu 15: Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I   . B. I  2 . C. I  2  . D. I  . 2 2
Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2 a
2 và chiều cao 3a A. 3 V  3a 2 . B. 3 V a 2 . C. 3 V  9a 2 . D. 2 V a 2 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình 22x 1   8 là: 3 5 A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  2 . 2 2
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x 1 A. 4 2
y x  2x  3. B. y  . x  3 C. 3 2
y x x  2x 1. D. 3
y  x x  2 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  . Tính tan. 15 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 5
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 6 . 6 6 7
Câu 21: Tính thể tích V của khối lập phương biết độ dài đường chéo bằng 3 3 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 121 A. V  3 3 . B. V  9. C. V  81 3 . D. V  27 . 1
Câu 22: Cho cấp số nhân u với u  3, q  . Tính u . n  1 5 2 3 3 15 3 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 10 5 32 5 2 5 16
Câu 23: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x  2 A. y  . B. 4 2
y x  2x 1. x 1 2x 1 C. 3 2
y x  3x 1. D. y  . x  2
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. f 3 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. x  3 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. 0 D. M 0; 
1 là điểm cực đại của hàm số.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6  0 là A. I 2;4;  0 .
B. I 1;2;0 .
C. I 1; 2;3 . D. I 2;4;  6 .
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  5y  6z  7  0 có một véc tơ pháp tuyến là  
A. n  2;  5;6 .
B. n  2;5;6 . 2   1    
C. n  2;  5;  6 .
D. n  2;  5; 6 . 4   3   x
Câu 27: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y  0 , x  1 , x  4 . Vật thể tròn xoay tạo 4
thành khi quay hình (H ) quanh trục Ox có thể tích là 21 21 15 15 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 16
Câu 28: Tổ 1 của lớp 12A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công
trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
Trang 3/6 - Mã đề thi 121 4 6 1 8 A. . B. . C. . D. . 15 25 9 15 1
Câu 29: Rút gọn biểu thức 6 3
P x x với x  0 . 2 1 A. 2 P x B. P x C. 9 P x D. 8 P x  
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x  2;1; 3 và y  1;0;   1 . Tìm tọa độ   
của vectơ a x  2 y .  
A. a  3;1; 4.
B. a  4;1;   1 .  
C. a  0;1;   1 .
D. a  4;1; 5   .
Câu 31: Cho hai số phức z  3  2i , khi đó số phức w  2z  3z A. 3   2i . B. 11 2i . C. 3  10i . D. 3   2i . 2 2 2 Câu 32: Cho biết
f x dx  3 
g xdx  2 
. Tính tích phân I  2x f x  2g x d  x    . 0 0 0 A. I  11. B. I  18 . C. I  5 . D. I  3 .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn   iz    i2 3 2 2
 4  i . Mô đun của số phức w   z   1 z bằng. A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . x y  3 z
Câu 34: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d  :   ? 2 1 1 
A. P 2; 1;  2 .
B. Q 2; 2;  1 .
C. N 2;1; 2 . D. M 0;1;  1 .
Câu 35: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên đoạn  2  ;5 . Tính M m . A. 32 . B. 70 . C. 19 . D. 51.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;   1 lên mặt phẳng
 : x y z  0 là:  1 1 1  A. ; ;   . B. 1;1; 2   .  2 4 4   5 2 7  C. ; ;    . D.  2  ;1;  1 .  3 3 3 
Câu 37: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z
2 , z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 2
2z z  5  5i bằng 1 2   A. 5 2  10 . B. 2 10  5 2 . C. 5 2  10 . D. 2 10  5 2 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 2a 15 A. V  . B. V  . 15 15 3 a 15 3 4a 15 C. V  . D. V  . 6 15
Trang 4/6 - Mã đề thi 121
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương trình 2020x  6x  .2021x m có nghiệm không âm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại
B AB  2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A'BC bằng 13 6 13 13 6 A. . B. . C. . D. . 36 13 13 13 2 
 3x  2 khi x  1  2 1
Câu 41: Cho hàm số f x   1 . Biết
f sin x cos x dx  3 f 3  2x dx a b ln 2,   khi x  1  0 0  x  2
với a , b là các số nguyên. Giá trị của a 15b bằng A. 18. B. 10. C. 48. D. 6.
Câu 42: Ông N muốn xây một cái bể như hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mặt xung
quanh của một khối trụ. Nếu ông N xây bể có thể tích 3
V  500 m thì chiều cao h (tính theo đơn vị mét) của bể là 15 20 10 15 2 A. . B. . C. . D. . 2 1  2  2 1
Câu 43: Cho số phức z a bi, a, b   thỏa mãn z  4  z và  z  4 z  2i là số thực. Tính giá trị của biểu thức 2
T a  2b  3a A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 19 .
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x có f 0  4 . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ: x2 10
Hàm số g x  f x  2  2 
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số
y f   x . Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  2
x  2 trên đoạn 0;2 bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 121 y 1 1 2 O x 2 4
A. f 2 . B. f   1 . C. f 0 .
D. f 2 .
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x  2020,
1  y  2020 và x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 . 2   2   A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011. Câu 47: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị C . Biết f ( 1
 )  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1
 của C  cắt C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi S , S là diện tích hình 1 2 S
phẳng giới hạn bởi d và C  (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính tỷ số 1 . S2 1 1 1 2 A. B. C. D. 5 14 28 25 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3; 1; 4 và mặt cầu S  : x   2
1  y z  2  1. 1  
Phương trình của mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S là 1  2 2 2 2 2 2 A. x   3   y  
1   z  4  4 . B. x   3   y  
1   z  4  2 . 2 2 2 2 2 2 C. x   3   y  
1   z  4  4. D. x   3   y  
1   z  4  16 . 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và M 4; 6; 3 . Qua
M kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là
A , B , C . Biết mặt phẳng  ABC  luôn đi qua một điểm cố định H  ; a ;
b c . Tính a  3b c . A. 20 . B. 9 . C. 11. D. 14 . x 1 y  2 z  2 x  2 y  3 z  4
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :   1 2 1 2  2 1  1 1
và mặt phẳng  P : x y z  6  0 . Gọi  là đường thẳng song song với mặt phẳng P và cắt d , d lần 1 2 lượt tại ,
A B sao cho AB  3 6 . Đường thẳng  có phương trình là x 1 y  3 z  4 x  5 y z  2 A.   . B.   . 1  1 2 1 1 2  x  6 y 1 z  4 x  4 y 1 z C.   . D.   . 1 1  1 1  1 2
……….HẾT………
Họ tên thí sinh:..........................................................SBD:................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA
LẦN 4 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
Môn: TOÁN ; Lớp: 12
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 1. B A C D 2. B B B A 3. A B A B 4. B C A B 5. C C D A 6. D D D B 7. C D B D 8. D B A B 9. A A B A 10. D B B A 11. C D A B 12. B B B D 13. C A D D 14. A D C A 15. B A D D 16. B C C B 17. D C D A 18. C D B C 19. D B A B 20. A D A C 21. D A C A 22. D A A A 23. A A A D 24. D A C B 25. B D A D 26. A B B A 27. A B C B 28. D D D C 29. B B B D 30. D B D A 31. C A A B 32. A B B C 33. B C A B 34. B B B C 35. B A B C 36. C A D B 37. C D A C 38. D D B D 39. A C C C 40. B C D C 41. A A D C 42. C C C C 43. C C A B 44. A D C B 45. D C D D 46. C D C A 47. C C C C 48. A D D D 49. B D C A 50. D C B D
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4- MÔN TOÁN KHỐI 12
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y f  x . Giá trị lớn nhất của hàm số g x  f  2
x  2 trên đoạn 0;2 bằng y 1 1 2 O x 2 4
A. f 2 . B. f  
1 . C. f 0 . D. f 2 . Lời giải x  1
Từ đồ thị thấy f   x  0  
f  x  0  x  2 . x  2 
Xét g x  f  2
x  2 có TXĐ D   .
g x  2xf t  với 2
t x  2, t 2;2.  x  0 x  0   g x 2
 0  t x  2  1   x  1  .  2
t x  2  2 x  2  
f  t  2
 0  t x  2  2  x  2  x  2 . Bảng biến thiên: x  2 1 0 1 2  g  0  0  0  0  0  g
Vậy giá trị lớn nhất bằng g 0  f ( 2  ).
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để bất phương trình : 2020x  6x  .2021x m có nghiệm không âm? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D.1. Lời giải 2020x  6x
Phương trình tương đương với m  . 2021x
 2020x  6x
Để bất phương trình có nghiệm không âm thì m  max   . 0 2021x x   x x 2020x  6x  2020   6 
Xét hàm số f x      
 trên tập D  0;  . 2021x  2021   2021 
Ta có f x nghịch biến trên 0; .
 2020x  6x  Suy ra max  f (0)  2  
nên m  2 . Do đó m 0;1;  2 . 0 2021x x   2
  3x  2 khi x  1  2 1
Câu 3: Cho hàm số f x   1 . Biết
f sin x cos x dx  3 f 3  2x dx a b ln 2,   với khi x  1  0 0  x  2
a , b là các số nguyên. Giá trị của a 15b bằng A. 18. B. 10. C. 48. D. 6. Lời giải
* Đặt t  sin x  dt  cos x d .
x Khi x  0 thì t  0, khi x  thì t  1, 2 2 1 1 1 1 Vậy
f sin xcos x dx f t dt f x dx  dx   ln 2     x  2 0 0 0 0 1 du * Tính
f 3  2xd . x
Đặt u  3  2x  du  2dx  dx  2 0 1 1 3 3 3  du  1 1 1 Do đó
f 3  2x dx f u  f     u du
f xdx      2
3x  2dx  11  2  2 2 2 0 3 1 1 1 2 1 Vậy
f sin x cos x dx  3 f 3  2xdx   0 0
  ln 2  3(11)  33  ln 2  a  33, b  1  a 15b  18.
Câu 4: Cho số phức z a bi, a, b   thỏa mãn z  4  z và  z  4 z  2i là số thực. Tính giá trị của biểu thức 2
T a  2b  3a A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 22 . Lời giải Từ giả thiết ta có:
z  4 z  2i  a  4  bi a  2  bi 
 là số thực  a  4 2  b  ab  0  2a  4b  8  0 . 2 2 2 2
(a  4)  b a ba  2 Ta có hệ:    . Vậy : 2 2
T a  2b  3a  2  2.3  3.2  20 .
a  2b  4  0 b  3  
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 2a 15 A. V  . B. V  . C. . D. . 15 6 15 15 Lời giải S D A E O B C
Kẻ AE BD . 0
60  SBD, ABCD      SEA . 2 A . D AB 2a 2a 5
Xét ABD vuông tại A AE    . 2 2 AD AB a 5 5 2a 5 2a 15
Xét SAE vuông tại A có 0
SA AE. tan 60  . 3  . 5 5 3 1 1 2a 15 4a 15
Khi đó thể tích S.ABCD là 2 V S . A S  . .2a  . 3 ABCD 3 5 15 Câu 6:
Ông N muốn xây một cái bể như hình vẽ, mặt cong bên ngoài được xây trùng với mặt xung quanh
của một khối trụ. Nếu ông N xây bể có thể tích 3
V  500 m thì chiều cao h (tính theo đơn vị mét) của bể là 10 20 15 15 2 A. . B. . C. . D. .  2  2 2   1 1 Lời giải
Xét đường tròn đáy trên của hình trụ có dạng như hình vẽ, ta có   
ADC  180  ABC  45 . Suy ra  
AIC  2 ADC  90 . 20
Xét IAC vuông cân tại I , ta có R IA   10 2 (m). 2
Gọi V là thể tích của khối trụ có đường tròn đáy tâm I R o bán kính
10 2 (m), chiều cao h , ta 2 2 1 h R hR 10
V VV  
 500  50h   2  500  h  m . o
AIC. AI C       4 4 2  2 x 1 y  2 z  2 x  2 y  3 z  4
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :   và 1 2 1 2  2 1  1 1
mặt phẳng  P : x y z  6  0 . Gọi  là đường thẳng song song với mặt phẳng  P và cắt
d , d lần lượt tại ,
A B sao cho AB  3 6 . Đường thẳng  có phương trình là 1 2 x 1 y  3 z  4 x  5 y z  2 A.   . B.   . 1  1 2 1 1 2  x  6 y 1 z  4 x  4 y 1 z C.   . D.   . 1 1 1 1  1 2 Lời giải
Gọi A1 2a;  2  a; 2  2a  (do Ad ); B 2  b;3  ;
b 4  b  (do B d ) 1 2 
Suy ra BA  2a b 1;a b  5; 2a b  2 . 
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : n   . P 1; 1;  1    
Do AB / /  P nên B . A n  0 
 2a b 1  a b  5  2a b  2  0 P
 a b  2  0  b a  2 . 2 2 2
Ta có: AB  3 6  2a b  
1  a b  5   2
a b  2  54 a  1 
  a  2    a2 3 3 9 3  54 2
18a 18a  36  0   a  2 
TH1: Nếu a  1 thì A 1
 ;  3; 4 (loại) do A   P  
TH2: Nếu a  2 thì A5;0;  2 , B 2;3; 4 suy ra AB  3;3;6 . 
Chọn véctơ chỉ phương của  là u   1
 ;1; 2 . Vậy đáp án là D.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y f x có f 0  4 . Hàm f  x có đồ thị như hình vẽ: x2 10
Hàm số g x  f x  2  2 
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 3 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Từ đồ thị f  x ta có: 3  x
f  x  m x   x    m  2
x x    f  x 2 1 3 4 3  m
 2x  3x C   . 3  
Mặt khác: f    
f      C   m   f  x 3 2 0 2, 1 2 2, 3
x  6 x  9 x  2 . 4 2 x 9x 4 2 x 9x f x 3   2x
 2x C , ta có f 0  4  C  4  f x   2x   2x  4 . 1   3 1 4 2 4 2 x2 x2 10
Đặt h x  f x  2  2 
h x  f  x  2  2 .ln 2 . 3 t   ;
a 2  3  a   1  x2 t
h x  0  f  x  2  2
.ln 2 hay f  t   2 .ln 2 t    ;
b 1  b  2 .  t   ;
c 2  3  c   x  2  2 
(Các nghiệm trên ta chỉ ra được như vậy là do phương trình f   x  0  x  2  và tính  x  2  3 
tương giao của 2 đồ thị ở hình sau). a  10
h x f a  2   0 1     3 x a  2 1  b  10 Do đó 
h x  0  x b  2 . Có hx f b  2   0 . 2    2  3 x c  2   3 c  10
h x f c  2   0 3      3
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x có 4 điểm cực tiểu Câu 9:
Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x  2020 , 1  y  2020 và x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 . 2   2   A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011. Lời giải Ta có x 1 4   log  3  16.2y y  log 2x 1 2   2  
 log  y  3 16.2y  log 2x   x 1 1  4  2 2  log  y  3 y4  2  log 2x   2 x2 1  2 * 2 2  
+ Khi x  0 thì y  2 (không thỏa đề)
+ Khi x  1 thì y  0 (không thỏa đề) + Khi x  1 , Xét   1 log 2t f t t    trên 4;  . 2 1 t 1 1 t.2   .ln 2.ln 2
Khi đó f tt 1 2     .ln 2   0, t   4 t ln 2 t ln 2 Suy ra hàm   1 log 2t f t t   
nghịch biến trên 4;  . Do đó phương trình (*) thành: 2
y  3  2x 1  y  2  2x y  2 chẵn.  3  y  2  3 2x  3 x
Vì 1  y  2020 nên      2
x 2;3;4;...;101  1 y  2  2022 2x  2022   x  1011  Do đó  ; x y  
 2;2,3;4,4;6,5;8,...,1011;2020 .
Vậy có 1010 cặp số nguyên  ; x y . Câu 10: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị C , Biết f (1)  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1
 của C  cắt C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S ; S là diện tích hình 1 2 S
phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính tỷ số 1 S2 1 1 1 2 A. B. C. D. 5 14 28 25 Lời giải
Từ đồ thị C  nhận thấy a  0;b  0;c   0
Ta có: f (1)  0 suy ra: a b c  0 (1); Gọi A1; 0
Phương trình tiếp tuyến tại A1; 0 là d  : y y '1 x 1  4a  2b x   1
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến d  và đồ thị C  :
 a b x   4 2 4 2
1  ax bx c *  4
a  2b c
x  0, x  2 là nghiệm của (*) suy ra  (2). 1
 2a  6b  16a  4b c  
c  a b
c  a bc  2a Từ (1) và (2) ta có :     
4a  2b  a b b  3a b  3a    0 0
Ta có : S    4 2
ax bx c  4a  2b x   1 dx    4 2
ax  3ax  2a  2a x 1 dx 1   1 1 0  a a 4 2
x  3x  2xdx   5 1 2 2    28a S
4a  2b x   1   4 2
ax bx c dx a 4 2
x  3x  2x dx  2  5 0 0 S 1 Vậy: 1  S 28 2
Câu 11: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z  2 , z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 2
2z z  5  5i bằng 1 2   A. 5 2  10 . B. 5 2  10 . C. 2 10  5 2 . D. 2 10  5 2 . Lời giải
Gọi M , N , P, Q, H lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z ; z ; 2z ; 2z z ;5  5i . 1 2 1 1 2
z OM  1 , z ON
2 và z z MN  1. 1 2 1 2  2 2 2
OM ON MN 2 
Xét OMN có: cos MON    MON  45 . 2OM .ON 2 
Vì tứ giác OPQN là hình bình hành nên OPQ  180  45  135 và PQ  2 nên: 2 2 2
OQ QP OP  2O .
P PQ cos135  10  OQ  10 nên Q thuộc đường tròn C  tâm O bán kính R  10 .
Mà: 2z z  5  5i HQ với H 5;5 . 1 2  
2z z  5  5i nhỏ nhất  HQ nhỏ nhất  HQ OH OQ  5 2  10. 1 2   2 2 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và M 4; 6; 3 . Qua M
kẻ các tia Mx , My , Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A ,
B , C . Biết mặt phẳng  ABC luôn đi qua một điểm cố định H  ; a ;
b c . Tính a  3b c . A. 9 . B. 14 . C. 11. D. 20 . Lời giải
Ta có M 4;6;3 nằm trên mặt cầu S  tâm I 1;2;3 bán kình R  5 .
Dựng hình hộp chữ nhật nội tiếp hình cầu, có ba cạnh là MA , MB , MC .
Ta có tâm I 1;2;3 của mặt cầu cũng là tâm của hình hộp chữ nhật.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAFC .
Trong mặt phẳng MBF  , gọi H MI BO H BO   ABC   1 2
Do H là trọng tâm của BMF nên MH MI . 3
Do I , M cố định nên H cố định 2 Từ  
1 và 2 suy ra  ABC luôn đi qua điểm cố định H .  2    Gọi H  ; a ;
b c . Ta có MH MI , với MH a  4;b  6;c  3 ; MI  3  ; 4  ;0 3 a  4  2 a  2    8  10
Ta được b  6    b   . 3  3  c  3  0  c  3 
Vậy a  3b c  2 10  3  9 .
-----------------HẾT----------------
GV soạn: Trịnh Quốc Phượng