Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường Bùi Thị Xuân – TT Huế
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Bùi Thị Xuân, tỉnh Thừa Thiên Huế
Preview text:
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 121 Câu 1: Phương trình 2x 1
5 125 có nghiệm là 3 5 A. x . B. x .
C. x 1 .
D. x 3 . 2 2 2 2 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2
(S ) : x y 2 z 1 16 có bán kính bằng A. 32 . B. 16 . C. 4 . D. 8 . Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. ln d x x .
x ln x 1dx ln d x x .
x ln x 1dx 1 . B. 1 . 1 1 1 1 2 2 2 2 C. ln d x x .
x ln x 1dx D. ln d x x .
x ln x 1dx 1 1 1 1 Câu 4:
Cho cấp số cộng u với u 7 công sai d 2 . Giá trị u bằng n 1 2 7 A. 14 . B. 9 . C. . D. 5 . 2 Câu 5:
Nghiệm của phương trình log x 7 5 là 2 A. x 18 . B. x 25 . C. x 39 . D. x 3. Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2a a 3a A. 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 7: Trên đoạn [ 1 ; 2] , hàm số 4 2
y x x 13 đạt giá trị lớn nhất tại 2 2 A. x . B. x . C. x 2 . D. x 1 . 2 2 Câu 8:
Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 7 2 . B. 2 7 . C. 2 A . D. 2 C . 7 7 Câu 9:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x x 2 . B. 3 2
y x 3x 2 . C. 4 2
y x x 2 . D. 3 2
y x 3x 2 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 1 t
d : y 5 t ?
z 2 3t
A. P 1;2;5 . B. Q 1 ;1;3 .
C. N 1;5;2 .
D. M 1;1;3 .
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy 5 và độ dài đường sinh 6 bằng A. 50 . B. 150 . C. 60 . D. 30 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 121
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n 2; 0;3 .
B. n 1;3; 2 .
C. n 2;3 1 . D. n 3; 1 ; 2 . 1 2 4 3
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y f x là: A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 2
x 3x là A. 6 3
x 3x C . B. 4
5x 6x C . 1 C. 5 2
x 3x C . D. 6 3
x x C . 6 25
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 5 3 a 2 A. .
B. 2 3log a .
C. 25 3log a .
D. 2 3log a . 3log a 5 5 5 5
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB a và SB 2a . Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 17: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;3 . B. 2 ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
Câu 19: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng 2 3 x y
, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 4 3 x V dx . B. 4 3 x V dx . C. 2 3 x V dx . D. 2 6 x V dx . 1 1 1 1
Câu 20: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 3i z 7 16i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 22: Cho số phức z 3
2i , số phức 1 i z bằng A. 1 5i . B. 5 i . C. 1 5i . D. 5 i .
Câu 23: Cho mặt cầu S có diện tích 2 a 2 4
cm . Khi đó, thể tích khối cầu S là 3 64 a 3 16 a 3 a 3 4 a A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Trang 2/6 - Mã đề thi 121 x 15 4
Câu 25: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 x x A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0 , x 1
và x 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 S
f x dx f x dx A. 1 1 . 1 5 S
f x dx f x dx B. 1 1 . 1 5 S
f x dx f x dx C. 1 1 . 1 5 S
f x dx f x dx D. 1 1 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A5; 4
; 2 và B 1; 2; 4. Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x 3 y z 20 0 .
B. 3x y 3z 25 0 .
C. 3x y 3z 13 0 .
D. 2x 3y z 8 0 .
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 a 3 3 3a . . 3 C. 3a . . A. 3 B. 6 D. 2
Câu 29: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 1 2 24 12 A. . B. . C. . D. . 12 91 91 91
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 1 là 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . x -2 -1 O 1 2 -1
Câu 31: Xét các số phức z thỏa mãn z 4i z 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32: Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng bằng 3 . Tính thể tích khối trụ. 52 A. 13 . B. 2 3 . C. . D. 52 . 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 121 x y 1 z 1
Câu 33: Trong không gian
Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 1
P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là: x 1 x 3 x 1 t
x 1 2t
A. y 1 t .
B. y t .
C. y 1 2t .
D. y 1 t .
z 2 2t z 2t z 2 3t z 2 x 3 y 3 z 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; 1 1 2 1 x 5 y 1 z 2 d :
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với 2 3 2 1
P , cắt d và d lần lượt tại M và N . Diện tích tam giác OMN bằng 1 2 28 2 3 3 3 A. . B. . C. 3 3 . D. . 2 3 2
Câu 35: Cho phương trình 2
log x log 6x 1 log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 9 3 3
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
Câu 36: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Hàm số y f 5 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2;3. 0;2 . 5; . 3;5 . A. B. C. D.
Câu 37: Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng MNP vuông góc với mặt phẳng NPQ , đồng thời M
NP và NPQ là hai tam giác đều có cạnh bằng 4a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MNPQ . A. 3 V 24 3a . B. 3 V 24a . C. 3 V 8 3a . D. 3 V 8a .
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AM 2MA , NB 2NB , PC PC . Gọi V , V lần lượt là thể tích của hai khối đa 1 2 V
diện ABCMNP và A B C M
NP . Tính tỉ số 1 . V2 V V 1 V V 2 A. 1 2 . B. 1 . C. 1 1. D. 1 . V V 2 V V 3 2 2 2 2
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số
y f x được cho trong hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f cos x 1 là A. f 2 . B. f 0 . C. f 1 . D. f 3 .
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | (z 8 i) 2i (9 i)z A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 121 x 9
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x 3m ; 6 . A. 5 . B. 6 . C. Vô số. D. 7 .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình chóp
là tam giác đều và khoảng cách từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . A. 3 2a 3 . B. 3 4a 3 . C. 3 6a 3 . D. 3 8a 3 .
Câu 43: Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x x 12 . m log 3 có nghiệm: 5 4x A. m 2 3 .
B. m 12log 5 . C. m 2 3 .
D. 2 m 12 log 5 . 3 2
Câu 44: Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4 . Biểu tượng
4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của hình
vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng 3 2
y ax bx x với hệ số a 0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ số 2
diện tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng
. Tính a b . 3 41 1 4 9 A. . B. . C. . D. . 80 2 5 10
Câu 45: Cho hai hàm số 4 3 2
f (x) ax bx cx 3x và 3 2
g(x) mx nx ;
x với a, b, c, m, n . Biết hàm
số y f x g x có ba điểm cực trị là 3,1 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y f x và y g x bằng 935 941 937 939 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36
Câu 46: Một kiến trúc sư muốn thiết kế một mô hình kim tự tháp Ai Cập có dạng là một hình chóp tứ giác
đều ngoại tiếp một mặt cầu có bán kính bằng 6m . Để tiết kiệm nguyên liệu xây dựng thì kiến trúc
sư đó phải thiết kế kim tự tháp sao cho có thể tích nhỏ nhất. Chiều cao của kim tự tháp đó là: A. 12m . B. 18m . C. 36m . D. 24m . 2
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1
x 2x với x
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f 2
x 8x m có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 17 . C. 16 . D. 18 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 121
Câu 48: Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba và có đồ thị y f 2 x như hình vẽ.
Hỏi phương trình f 2
x 2x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số f x 2 được cho trong hình vẽ bên.
Hàm số g x f 2 x 6 4 2 4
x 5x 4x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 4 ; 3 . B. 2; . C. 2; 2 . D. 2; 1 . x 1 t
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x y z 9 và điểm M x ; y ; z d : y 1 2t . Ba 0 0 0
z 2 3t
điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm D 1;1; 2 . Tổng 2 2 2
T x y z bằng 0 0 0 A. 21. B. 30 . C. 20 . D. 26 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.B 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C 11.C 12.A 13.D 14.D 15.B 16.A 17.C 18.B 19.B 20.A 21.D 22.D 23.D 24.C 25.B 26.A 27.A 28.D 29.B 30.D 31.A 32.D 33.A 34.D 35.A 36.B 37.D 38.C 39.A 40.B 41.A 42.A 43.C 44.C 45.C 46.D 47.A 48.B 49.B 50.D Câu 1: Phương trình 2x 1 5 125 có nghiệm là 3 A. x 5 B. x C. x 1 D. x 3 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2x 1 2x 1 3 5 125 5
5 2x 1 3 x 1. Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x y 2 z 2 2 : 2 1 16 có bán kính bằng A. 32 B. 16 C. 4 D. 8 Lời giải Chọn C Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng 2 2 2 2 A. 2 ln d x x . x ln x 1d . x B. 2 ln d x x . x ln x 1d . x 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 C. ln d x x . x ln x 1d . x D. ln d x x . x ln x 1d . x 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 1 2 u ln x du dx Xét I ln d x x . Đặt x . dv dx 1 v x 2 Khi đó: 2 I . x ln x 1d . x 1 1 Câu 4:
Cho cấp số cộng u u 7 d 2 u n với công sai . Giá trị bằng 1 2 7 A. 14 B. 9 C. D. 5 2 Lời giải Chọn B
Ta có: u u d 7 2 9. 2 1 Câu 5:
Nghiệm của phương trình log (x 7) 5 là: 2 A. x 18. B. x 25 . C. x 39 . D. x 3 . Lời giải Chọn B
Ta có: log (x 7) 5 2 5 x 7 2 x 25 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , BC a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a a 3a A. 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B
Kẻ AH SC (1) BC AC BC SA d BC (SAC)
BC AH (2)
Từ (1) & (2) suy ra AH (SBC) Suy ra d( ,
A (SBC)) AH 1 1 1 2a Ta lại có: AH 2 2 2 AH AC SA 2 Câu 7: Trên đoạn 1 ;2, hàm số 4 2
y x x 13 đạt giá trị lớn nhất tại 2 A. x 2 . B. x . C. x 2 . D. x 1 . 2 2 Lời giải Chọn C x 0 2 Ta có: 3
y 4x 2x ; y 0 x 2 2 x 2 2 51 y( 1 ) 13 ; y ; y 0 13 2 4 2 51 y ; y 2 25 2 4
Max y 25 tại x 2 1 ;2 Câu 8:
Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau? A. 7 2 . B. 2 7 . C. 2 A . D. 2 C . 7 7 Lời giải Chọn C Câu 9:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x x 2 B. 3 2
y x 3x 2 C. 4 2
y x x 2 D. 3 2
y x 3x 2 Lời giải Chọn D
Ta thấy đây là đồ thị hàm bậc ba. Vậy loại , A C .
Vì lim y a 0 . Vậy chọn D x x 1 t
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t A. P 1;2;5 B. Q 1 ;1;3 C. N 1;5;2 D. M 1;1;3 Lời giải Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy N 1;5;2 thỏa mãn phương trình đường thẳng d
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy 5 và độ dài đường sinh 6 bằng A. 50 B. 150 C. 60 D. 30 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là: S 2 rl 2 .5.6 60 xq
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n 2;0;3 n 1 ;3;2 n 2;3; 1 n 3; 1 ;2 1 2 4 3 B. C. D. Lời giải Chọn A
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
y f x là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn D
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 2
x 3x là 1 A. 6 3
x 3x C . B. 4
5x 6x C . C. 5 2
x 3x C . D. 6 3
x x C . 6 Lời giải Chọn D 1 Ta có 5 2 6 3
x 3x dx x x C . 6 25
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 5 3 a A. 2 .
B. 2 3log a .
C. 25 3log a .
D. 2 3log a . 3 log a 5 5 5 5 Lời giải Chọn B 25 Ta có 3 log
log 25 log a 2 3log a . 5 3 5 5 5 a
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB a và SB 2a . Góc gữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Ta có SB, ABC SB, BA SBA . AB 1 cos SBA SBA 60 . SB 2
Câu 17: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a B. 3 9a C. 3 3a D. 3 a Lời giải Chọn C
Diện tích mặt đáy là 2 S a
Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3
V S.h a .3a 3a .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;3 B. 2 ;2 C. 2; D. ; 2 Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng 2 ;2 .
Câu 19: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thằng 2 3 x y
, y 0 , x 1, x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 4 3 x V dx B. 4 3 x V dx C. 4 3 x V dx D. 2 6 x V dx 1 1 1 1 Lời giải Chọn B 2 2 2
Thể tích của khối tròn xoay là 23x 4 d 3 x V x dx . 1 1
Câu 20: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i D. 1 3i Lời giải Chọn A
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là z 1 3i .
Câu 21: Cho số phức z thoả mãn 3 z -i - 2+3i z = 7-16 .i Môđun của z bằng ( ) ( ) A. 5. B. 3. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn D
Đặt z = a +bi ( ; a b Î ). Theo đề ta có
3(a-bi-i)-(2+3i)(a +bi)= 7-16i Û 3a-3bi-3i-2a-2bi-3ai +3b = 7-16i ìïa+3b = 7 ì ï ïa +3b = 7 ì ï ïa =1
Û (a+3b)+(-3a-5b- ) 3 = 7-16i ï Û í Û í Û . í ï-3a ï -5b-3=-16 ï-3a î ï -5b =-13 b ï î ï = 2 î Vậy 2 2 z = 1 + 2 = 5 .
Câu 22: Cho số phức z 3
2i, số phức 1i z bằng A. 1 5 .i B. 5- .i C. 1-5 .i D. 5 .i Lời giải Chọn D
Ta có i z i i 2 1 1 3 2 3
2i 3i 2i 3
2i 3i 2 5 .i
Câu 23: Cho mặt cầu S có diện tích 2 a 2 4
cm . Khi đó thể tích khối cầu S là 3 64 a 3 16 a 3 a 3 4 a A. 3 cm .. B. 3 cm .. C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Diện tích mặt cầu là 2 2
S 4 R 4 a R a cm. 3 4 4 4 a
Thể tích khối cầu S là 3 3
V R a 3 cm . 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 2 2 4 4 Lời giải Chọn C 2 a 3 Ta có S A BC 4 2 3 1 1 a 3 a
Vì SA ABC V S . A S .a 3. S.ABC 3 A BC 3 4 4 x 15 4
Câu 25: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 x x A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn B TXĐ D 1 5; \0; 1 x 15 4 x 15 4 Ta có: +) lim ; lim
x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị 2 2 x0 x0 x x x x hàm số đã cho. x 15 4 x 15 16 1 1 +) lim lim lim
x 1 không là tiệm 2 x 1 x 1 x x
x x
1 x 15 4 x 1
x x 15 4 8
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0, x 1
và x 5 (như hình vẽ dưới ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S f
xdx f xdx B. S
f xdx f xdx 1 1 1 1 1 5 1 5
C. S f
xdx f xdx
D. S f xdx f xdx 1 1 1 1 Lời giải Chọn A 5 1 5 1 5 Ta có S f
x dx f
x dx f
x dx f
xdx f xdx . 1 1 1 1 1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A5; 4
;2 và B1;2;4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x 3y z 20 0 B. 3x y 3z 25 0
C. 3x y 3z 13 0 D. 2x 3y z 8 0 Lời giải Chọn A
Mặt phẳng đi qua A5; 4
;2 , có vectơ pháp tuyến AB 4
;6;2 có phương trình là : 4
(x 5) 6 y 4 2z 2 0 4
x 6y 2z 40 0
2x 3y z 20 0.
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2 . a Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 a 3 3 3a A. B. C. 3 3a D. 3 6 2 Lời giải Chọn D 2 a 3
Diện tích đáy lăng trụ đứng ABC.AB C là S . A BC 4
Chiều cao lăng trụ đứng ABC.AB C
là AA 2 . a 2 3 a 3 a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C bằng S .AA .2a . A BC 4 2
Câu 29: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 1 A. 2 B. 24 C. 12 D. 12 91 91 91 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố “Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp được 3 quả cầu xanh.”
Số phần tử của không gian mẫu là n 3 C . 15
Số phần tử của biến cố A là n A 3 C . 5 3 n A C 2
Xác suất của biến cố A bằng P A 5 n . 3 C 91 15
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f x 1 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có f x f x 1 2 1
. Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm 2 số y 1
f x và đường thẳng y . 2
Hai đồ thị cắt nhau tại 4 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 31: Xét các số phức z thỏa mãn z 4iz 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi, x, y . Khi đó,
z4iz4 2 2 2
z 4z 4zi 16i x y 4x yi 4x yii 16i 2 2
x y 4x 4y 4
y 4x 16i
z4iz4 là số thuần ảo khi và chỉ khi 2 2
x y 4x 4y 0 . Vậy tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng R 4 4 2 2 .
Câu 32: Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng vuông góc mặt đáy, ta được tiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng bằng 3. Tính thể tích khối trụ. A. 13 . B. 2 3 52 . C. . D. 52 . 3 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng cắt hình trụ tạo thành tiết diện là hình vuông MNEF . Gọi K là trung điểm MN .
Diện tích hình vuông bằng 16, suy ra MN MF 4 NK 2 .
Vì K là trung điểm MN , suy ra OK MNEF nên OK d O,MNEF 3 .
Tam giác OKN vuông tại K nên 2 2 2 2
r ON NK OK 2 3 13
Thể tích khối trụ bằng 2 2
V r h .ON .MF .13.4 52 . x y 1 z 1
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 1
P: x 2y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là: x 1 x 3 x 1 t x 1 2t
A. y 1 t .
B. y t .
C. y 1 2t .
D. y 1 t . z 2 2t z 2t z 2 3t z 2 Lời giải Chọn A
Gọi M P nên M t; 1
2t;1 t t 2 1
2t 1 t 3 0 t 1.
Suy ra M 1;1;2 . Gọi d là đường thẳng đi qua M và nằm trong P . d Đường thẳng
u n ;u 0;2; 4 2 0; 1 ;2 d P . d n P x 1
Vậy đường thẳng d có phương trình là y 1 t . z 2 2t x 3 y 3 z 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; 1 1 2 1 x 5 y 1 z 2 d :
và mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với 2 3 2 1
P , cắt d và d lần lượt tại M và N . Diện tích tam giác OMN bằng 1 2 28 2 3 3 3 A. . B. . C. 3 3 . D. . 2 3 2 Lời giải Chọn D
Ta có M 3 t;3 2t; 2
t, N 5 3t '; 1
2t ';2 t ' MN t 3t ' 2;2t ' 2t 4;t ' t 4 . t 3t ' 2
2t ' 2t 4 t ' t 4
Đường thẳng vuông góc với P nên MN / /n . P 1 2 3 t
3t ' k 2 t 2 t 3t ' 2 2t ' 2t 4 t ' t 4 Đặt k
2t 2t ' 2k 4 t ' 1. 1 2 3 t t ' 3k 4 k 1 Suy ra M 1; 1
;0, N 2;1;3. Ta có OM ON 1 3 3 1; 1;0 , 2;1;3 S
OM ;ON . OMN 2 2
Câu 35: Cho phương trình 2
log x log 6x 1 log m m 9 3 (
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 3
giá trị nguyên của m phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số. Lời giải Chọn A 1 x 1 Điều kiện x . Xét f x 2
log x log 6x 1 log x 9 3 với ; 6 3 6x 1 6 f x 1 1 0, x . x 6x 1 ln 3 6 Lập bảng biến thiên Phương trình 2
log x log 6x 1 log m 9 3 có nghiệm khi 3 1 log m log
log m log 6 0 m 6 . 3 3 3 3 6
Vậy m có 5 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 36: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Hàm số y f 5 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 0;2 . C. 5; . D. 3;5 . Lời giải Chọn B y 2
. f 5 2x 5 2x 3 x 4 y 0 5 2x 1 x 3 5 2x 1 x 2 Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số y f 5 2x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Câu 37: Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng MNP vuông góc với mặt phẳng NPQ , đồng thời M NP và N
PQ là hai tam giác đều có cạnh bằng 4a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MNPQ . A. 3 V 24 3a . B. 3 V 24a . C. 3 V 8 3a . D. 3 V 8a . Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm NP MH NP MH NPQ 1
1 4 3a 4a2 3 3
V MH.S . . 8a . 3 N PQ 3 2 4
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
. Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AM 2MA , NB 2NB, PC PC . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối đa 1 2 V
diện ABCMNP và AB C M
NP . Tính tỉ số 1 . V2 V V 1 V V 2 A. 1 2. B. 1 . C. 1 1. D. 1 . V V 2 V V 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.AB C V 1 AM BN
CP 1 2 1 1 1 1 1 Ta có: 1
V V V V V
3 AA BB CC 3 3 3 2 2 1 2 2 2 V Vậy 1 1. V2
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y f x được cho trong hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f cos x 1 là A. f 2 . B. f 0 . C. f 1 . D. f 3 . Lời giải Chọn A
Đặt t cos x 1 t 2
;0 , ta được hàm số y f t y f t . t 2 t 0
Suy ra f t 0 . t 1 t 3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g x f cos x 1 là f 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z z 8 i 2i 9 i z A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta có z z 8 i 2i 9 i z z z 8 z i z 2i 9 i z
z 9 i z 8 z i z 2 z 9 i z 8 z i z 2
z 9 i . z 8 z i z 2 z 2 2
9 1. z 64 z z 22 z 1 z 16,99 z 2 2 2 9 1
. z 64 z z 22 4 3 2
z 18 z 17 z 4 z 4 0 . z 0,49 z 0 , 48
8 z 2i
Nhận xét với mỗi giá trị z 0 ta có 1 số phức z thoả mãn z . z 9 i
Vậy có 3 số phức z thoả mãn yêu cầu bài toán. x 9
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x 3m ; 6 . A. 5 . B. 6 . C. Vô số. D. 7 . Lời giải Chọn A
ĐKXĐ: x 3m 0 x 3 m 3m 9
Ta có: y ' x3m2 3 m ; 6 x 9 Hàm số y
đồng biến trên khoảng ; 6 3m 9 x 3m y ' 0 x 3m2 3 m 6 m 2 3
m 2 mà m m 2 ; 1 ;0;1; 2 . 3 m 9 0 m 3
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng cách từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . A. 3 2a 3 . B. 3 4a 3 . C. 3 6a 3 . D. 3 8a 3 . Lời giải Chọn A S K A B O M D C
Gọi cạnh đáy của hình vuông ABCD là x x 0 x
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có: OM 2 x 3 x 2
Vì tam giác SBC đều cạnh x SM 2 2
SO SM OM 2 2 O M BC Ta có:
BC SOM SBC SOM theo giao tuyến SM SO BC
Kẻ OK SM OK SBC d ;
O SBC OK
Từ giả thiết, suy ra OK a
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào tam giác SOM , ta có: 1 1 1 1 1 1 1 6 2 2
x 6a x a 6 2 2 2 2 2 2 2 2 OK SO OM a x 2 x a x 2 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 1 1 x 2 1 a 6. 2 V .S . O S . .x . . a 6 2a 3 S.ABCD ABCD 2 2 3 . 3 3 2 3 2
Câu 43: Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x x 12 m log 3 có nghiệm: 5 4x A. m 2 3 .
B. m 12log 5 . C. m 2 3 .
D. 2 m 12log 5 . 3 3 Lời giải Chọn C x 0 x 12 0
Điều kiện xác định: 4 x 0 0 x 4 . 5 4 x 0 5 4 x 1
Ta có 0 x 4 0 4 x 2 3 5 4 x 5 0 log 3 1 5 4x x x x 12
Khi đó x x x 12 m log 3 m
x x x 12 log 5 4 x 5 4x 3 log 3 5 4x
Xét hàm số g x x x x 12log 5 4 x 3 gx 1 1 1 x x
log 5 4 x x x x 12 3 2 2 x 12
2 4 x 5 4 x ln3 log 5 4 x 0 3 Ta có: 1
x 0;4 gx 0 x0;4 x x 0 2 4 5 4 ln 3
g x đồng biến trên 0; 4 .
Để phương trình x x x 12 m log
3 khi và chỉ khi m min g x g 0 2 3 . 5 4x 0;4
Câu 44: Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biểu tượng
4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của
hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng 3 2
y ax bx x với hệ số a 0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2/3, công ty thiết kế để tỉ số 2
diện tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng . Tính 2a 2b 3 41 1 4 9 A. . B. . C. . D. . 80 2 5 10 Lời giải Chọn C
Ta có nửa đường chéo hình vuông có độ dài là 4, cạnh hình vuông sẽ là 4 2 và diện tích hình vuông là 32 64
, khi đó ta có được diện tích phần tô màu là . 5 Gọi 3 2
f x ax bx x là hàm số bậc ba biểu diễn đường cong trên logo.
Ta có x 4 là nghiệm của phương trình nên 64a 16b 4 0 4a b 1 1 .
Ta có phương trình phương trình f x 0 sẽ có các nghiệm là 0 , 4 và a 4 vì 4a 0 4 4 Nên 3 2
S ax bx x dx 3 2
ax bx xdx 0 0 4 4 3 2 ax bx x 64 8 64 3 2 6 4a b 8 6 4a b 2 . 4 3 2 3 5 3 5 0 1 4a b 1 a 20 4 Từ
1 và 2 ta có hệ phương trình 64 3 2
2a 2b . 6 4a b 9 5 3 5 b 20
Câu 45: Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx 3x và 3 2
g x mx nx x , với , a , b , c , m n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 3
, 1 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị y f ' x và y g ' x bằng 935 941 937 939 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Lời giải Chọn C
Ta có: f x 4 3 2
ax bx cx x f x 3 2 3 '
4ax 3bx 2cx 3.
Ta có: g x 3 2
mx nx x g x 2 '
3mx 2nx 1.
y f x g x y f x g x 3
ax b m 2 ' ' ' 4 3
x 2c n x 4. 1 a 4 3 a 3
3 3b m 2
3 2c n x 3 4 0 12 2 3
y ' 0 x 1 4 .
a 1 3b m 2
.1 2c n.1 4 0 b m 9 3 x 4 4 . a 4 3 bm 2
.4 2c n.4 4 0 1 1 c n 6 4 4 S f '
xg'x 1 2 11 937 3 2 dx x x x 4dx . 3 3 3 36 3 3
Câu 46: Một kiến trúc sư muốn thiết kế một mô hình kim tự tháp Ai Cập có dạng là một hình chóp tứ
giác đều ngoại tiếp một mặt cầu có bán kính bằng 6 .
m Để tiết kiệm vật liệu xây dựng thì kiến
trúc sư đó phải thiết kế kim tự tháp sao cho thể tích nhỏ nhất. Chiều cao của kim tự tháp đó là: A. 12 . m B. 18 . m C. 36 . m D. 24 . m Lời giải Chọn D
Mặt cầu nội tiếp hình chóp đều Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp.
Gọi S.ABCD là hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu, O là giao điểm 2 đường chéo.
SO ABCD
Gọi M là trung điểm CD . Kẻ OH SM .
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp. Kẻ IP//OH IP R ( với R là bán kính mặt cầu nội tiếp) SI IP h 6 6 6h a Theo định lí Talet: OH
; SO h ; OM . SO OH h OH h 6 2 S . O OM 6h ah Ta có: OH . 2 2 2 SO OM h 6 2 a 2 h 4 2 a a h 6 2 12 h 4 a
a h 12h 36 2 2 2 2 144 h 4 2 144h 144h 2 a 2 h 12h h 12 1 1 144h
Ta có: V S.h . .h . 3 3 h 12 2 h h h 24
Xét: f h f 'h h 12 h 122
h 0l
f 'h 0 h 24 n
Dựa vào BTT V đạt tại h 24. min
Câu 47: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 f x x 2 ( ) (
1) x 2x với x
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f 2
x 8x m có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 . Lời giải Chọn A
Đặt g x f 2
x x m gx x f 2 8 2 4 .
x 8x m . 2
f x x 2 2 1
x 2x gx x 2
x x m 2
x x m 2 2 8 8 1 8
x 8x m 2 x 4 2
x 8x m 1 0 1
g x 0 2
x 8x m 0 2 2
x 8x m 2 0 3 Các phương trình
1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và x x m 2 2 8 1 0 với x
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 1 6 m 0 m 16 1 6 m 2 0 m 18 m 16 . 16 32 m 0 m 16 1
632 m 2 0 m 18
m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Câu 48: Cho hàm số y f (x) là hàm số bậc ba và có đồ thị y f (2 x) như hình vẽ.
Hỏi phương trình f 2
x 2x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn B
2 x a 0 a 1
x 2 a a 1 a 2 1 1
f (2 x) 1 2 x 2 x 0
2 x c c 3
x 2 c c c 1 1 1 2 x 1 x 1
f (2 x) 1
2 x d d c 3
x 2 c d d c 1 1 1 1 2 f f x 2x 1 1 2 x 2x 1
f 2x2x 12 2
x 2x a , 3 1 a 2 1 1 f 2 x 2x 2
1 x 2x 0 4 2
x 2x c c 1 VN 1 1 2 f x 2x 1 5 2 x 2x 1 2
x 2x d d c 1 VN 1 1 1
Dựa vào đồ thị thì (3) có 2 nghiệm phân biệt, (4) có 2 nghiệm, (5) có 3 nghiệm.
Các nghiệm này khác nhau đôi 1. Vậy phương trình f 2
x 2x 1có 7 nghiệm.
Câu 49: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số f x 2 được cho trong hình vẽ bên
Hàm số g x f 2 x 6 4 2 4
x 5x 4x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4 ; 3 . B. 2;. C. 2; 2. D. 2 ; 1 . Lời giải Chọn B
g x f 2 x 6 4 2
x x x gx xf 2 x 5 3 4 5 4 1 8
6x 20x 8x
g x 0 8xf 2 x 5 3
6x 20x 8x 0 2x 4 f 2x 4 2
3x 10x 4 0 x 0 2x 0 4 f 2x 4 2
3x 10x 4 0
f 2x 3 4 5 2 x x 1 4 2 Xét: f 2 x 3 4 5 2
x x 1. Đặt 2
x t 2, ta có: 4 2
f t 3 t 2 5 t 3
2t t 5 t 3 2 1 2 2 2 1 4 4
2 1 t t 1 4 2 4 2 4 2
Khi đó số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t 2 và 3 2 1
y t t 1 4 2 Ta có đồ thị ta có: t 2 x 2 2 x 4 3 1
Dựa vào đồ thị ta có: f t 2 2
t t 1 t 0 x 2 0 x 2 4 2 t 2 x 2 2 x 0
Ta có bảng xét dấu g x như sau: x 4 2 0 g x 0 0 0
Vậy hàm số g x f 2 x 6 4 2 4
x 5x 4x 1 đồng biến trên khoảng 2;. Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x y z 9 và điểm x 1 t
M x ; y ; z d : y 1 2t. , A B, C 0 0 0 Ba điểm
phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho z 2 3t M ,
A MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm D1;1;2. Tổng 2 2 2
T x y z bằng 0 0 0 A. 21. B. 30. C. 20. D. 26. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm O0;0;0 và bán kính R 3. x 1 t
Vì M x ; y ; z d : y 1 2t
M 1 t ;1 2t ;2 3t . 0 0 0 0 0 0 nên z 2 3t Gọi A ;
x y; zS ta có 2 2 2
OA AM OM 9 x
1 t 2 y
1 2t 2 z 2 3t 2
1 t 2 1 2t 2 2 3t 2 0 0 0 0 0 0
1 t x 1 2t y 2 3t z 9 0 0 0 0
Tương tự, tọa độ điểm B, C cũng thỏa mãn . Hay nói cách khác, phương trình mặt phẳng
ABC là: 1 t x 1 2t y 2 3t z 9 0 0 0 0
Mặt khác vì ABC đi qua D1;1;2 nên
1 t .1 1 2t .1 2 3t .2 9 0 t 1 . 0 0 0 0 Suy ra M 0; 1 ;5. Vậy 2 2 2
T x y z 26. 0 0 0
Document Outline
- de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2022-lan-1-truong-bui-thi-xuan-tt-hue
- 49. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT Bùi Thị Xuân - TT Huế (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked