Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 lần 1 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
Preview text:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Nghiệm của phương trình log 4x 6 1 là 9 A. x 7 . B. x . C. x 4 . D. x 5 . 2 4 Lời giải Chọn C
Ta có: log 4x 6 1 4x 6 10 x 4 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
: ( x 1) ( y 2) ( z 3) 4 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1; 2;3 . C. 1;2;3. D. 1;2;3 . Lời giải Chọn C
Tâm của S có tọa độ là I 1; 2;3 . Câu 3:
Mô đun của số phức z = 3- 2i bằng A. . 5 B. 13 . C. 5 . D. 13. Lời giải Chọn B Ta có z 2 2 3 2 13 . Câu 4:
Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3x x A. cos3 d
x x sin3x C . B. x x C . sin 3 cos 3 d 3 sin 3x C. cos3 d x x C . D. x x x C . cos3 d 3sin 3 Lời giải Chọn B sin 3x
Ta có cos 3xdx C . 3 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), SA a 3 , tam giác A B C vuông tại B có AC 2a ,
B C a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng (AB ) C bằng S A C B A. 45. B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn D
SB ABC B Vì
SB, ABC SBA
SA (ABC)
Xét tam giác A B C vuông tại B có: 2 2 2 2 AB
AC BC 2a a a SA a 3 Xét tam giác tan SBA 3
SBA vuông tại A có SBA 60 . AB a
Vậy SB, ABC SBA 60 . Câu 6:
Cho 6 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ mà điểm đầu và điểm cuối là 6 điểm đã cho? A. 30. B. 15. C. 2 1 . D. 36. Lời giải ChọnA.
Số vectơ có điểm đầu và điểm cuối tạo từ 6 điểm đã cho là 2 A 30 . 6 5 Câu 7:
Tập xác định D của hàm số y x9 2 ln x 2
A. D 2;2 .
B. D ; 2 2; .
C. D 2; 2 . D. ( ; 2 ] [ 2; ) . Lời giải Chọn C 5
Tập xác định D của hàm số y x9 2
ln x 2 là D 2; 2 . Câu 8:
Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 2 a . 2 Lời giải Chọn D Có 2 2
4R 16a R 2a. Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn z z 1 3i . Tính tích phần thực và phần ảo của z A. 7 . B. 12 . C. 7 . D. 12. Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y . 2 2
x y x 1 x 4 2 2
z z 1 3i x y x yi 1 3i . x y 3 .4 1 2 . y 3 y 3
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. rl . B. 4 r l . 3 C. rl . D. 2 r l . Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng rl .
Câu 11: Cho hai số phức z 3 2i z 3 i z z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 6 i . B. 6 i . C. i . D. 6 3i . Lời giải Chọn B
Ta có z z 3 2i 3 i 6 i 1 2 2
Câu 12: Cho a là một số thực dương, biểu thức 3 a
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 6 7 4 5 A. 7 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 6 a . Lời giải Chọn B 2 2 1 7 Ta có 3 3 2 6 a
a a .a a 6 2
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên và f
xdx 9. Giá trị của tích phân f
3xdx bằng 0 0 A. 2 7 . B. 3 . C. 18. D. 1. Lời giải Chọn C
Đặt t 3x dt 3dx . 2 6 6 f x 1 x f t 1 3 d dt f
xdx 3 3 3 0 0 0 3sin x 2
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; là sin x 1 2 41 1 5 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải ChọnA.
Đặt t sin x, t 0;1. 3t 2 1 Khi đó y y '
0 . Suy ra hàm số đồng biến trên 0; 1 . t 1 t 2 1
Min y y(0) 2 . 0; 1
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S .A B C D cạnh đáy bằng 2 ,
a O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SO và CD bằng 2a a A. a . B. . C. 2a . D. . 2 2 S A D O B C Lời giải ChọnA.
Vì S .A B C D là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD . Kẻ OH CD H là trung điểm CD .
SO ABCD SO OH OH là đoạn vuông góc chung của SO và CD . d SO CD 1 ;
OH BC a . 2
Câu 16: Chi đoàn lớp 12 Toán có 30 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 18 đoàn viên nữ. Tính
xác suất để khi chọn 3 đoàn viên thì có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 44 192 204 11 A. . B. . C. . D. . 203 203 1015 203 Lời giải Chọn B
Chọn 3 đoàn viên từ 30 đoàn viên có số cách là 3
C n 3 C . 30 30
Gọi biến cố A “ Trong 3 đoàn viên được chọn có ít nhất 1 đoàn viên nữ”. n A 1 2 2 1 3
C .C C .C C 18 12 18 12 18 1 2 2 1 3
P A n A C .C C .C C 192 18 12 18 12 18 . n 3 C 203 30
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 3;5; 1 , B 7; x;1 , C 9;2; y . Khi , A , B C thẳng
hàng, giá trị x y bằng A. . 5 B. 6 . C. 4 . D. . 1 Lời giải Chọn D Ta có: AC 6; 3 ; y 1 ; BC 2;2 ; x y 1 . Để , A ,
B C thẳng hàng thì AC cùng phương với BC. AC k BC 6 k.2 k 3 . 3
k.2 x x 3
y 1 k. y 1 y 2
x y . 1
Câu 18: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 5x y
, y 0, x 2
, x 2 . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. 2 2 5 x V dx . B. 2 5 x V dx . C. 5x V dx .
D. 25x V dx . 0 2 2 2 Lời giải Chọn D
Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công 2 2 2
thức 5x d 25x V x dx . 2 2
Câu 19: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 2 i z 13i 1 5 34 34 A. z . B. z 34 . C. z 34 . D. z . 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có: 2 i z 13i 1 z 3 5i . 2 2
z 3 5 34 . 1 Câu 20: Hàm số 3 2
y x x 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 . Lời giải Chọn C x 1 Ta có: 2
y x 2x 3 0 . x 3
y 2x 2 . y 1 4 0 y 3 4 0
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1 .
Câu 21: Tìm phần ảo của số phức z 4 3i A. 3 . B. 3i . C. . 3 D. 4 . Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z 4 3i bằng 3 .
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x 0 A. 3 2
y x 3x 1. B. 4 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 3x 1 . D. 3 2
y x 3x 1. Lời giải Chọn C
+) Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương nên loại đáp án A, D.
+) Từ đồ thị hệ suy số của 4 x nhỏ hơn 0 loại B. x 3 2t
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
: y 1 t và 1 z 1 4t x 4 y 2 z 4 :
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 3 2 1 A. cắt . B. trùng với 1 2 1 2
C. và song song với nhau.
D. và chéo nhau. 1 2 1 2 Lời giải Chọn D
x 4 3a PT tham số của
: y 2 2a a 2 . z 4 a 1 a 7 4 3a 3 2t 3
a 2t 7 Xét hệ phương trình: 23 2
2a 1 t 2a t 3 t ( hệ vô nghiệm). 7 4 a 1 4t a 4t 5
a 4t 5 và u u 3;2; 1 2; 1; 4 ,
không cùng phương nên và chéo nhau. 1 2 1 2
Câu 24: Cho hình chóp S .A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD, SA 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD S D A B C 3 A. 3a 3 . B. 12a 3 . C. 4a 3 . D. a . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp là: V S . ABCD SA 2a2 3 .3a 4a . 3 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ? A. n 1; 1; 3 n 2; 1; 3 n 2; 2; 1 n 2;1; 3 1 2 4 3 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Một vectơ pháp tuyến của
P là n 2; 2; 1 2
Câu 26: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 8, diện tích xung quanh bằng 8 . Tính bán kính đáy
R của hình nón đó. A. R 4 . B. R 8 . C. R 1 . D. R 2 . Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là S 8 . .
R l 8 R 1. xq 1 x
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y log7 4 x A. 4;1 .
B. ; 1 4; . C. ; 4 1; . D. 1; 4 . Lời giải Chọn B 1 x 0
Điều kiện xác định 4 x 1 x 4 . 4 x 0
Vậy tập xác định của hàm số là 1; 4 . x y z
Câu 28: Trong không gian Oxyz 1 2 5
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 2 3 4
A. N 1;2;5 .
B. Q 1; 2; 5 .
C. P 2;3; 4 .
D. M 1;2;5. Lời giải Chọn A x 1 y 2 z 5
Nhận thấy đường thẳng d :
đi qua điểm N 1;2;5 . 2 3 4
Câu 29: Cho cấp số nhân u u 4,u 2 n có
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 2 A. 1 2 . B. 2. C. 4. D. . 2 Lời giải Chọn D u 2 1 Ta có 2
u u .q q 2 1 . u 4 2 1 2 5
f xdx 3 f xdx 6 5 Câu 30: Nếu 0 và 0
thì f xdx bằng 2 A. 18. B. 3. C. 9. D. 3 . Lời giải Chọn B 5 2 5 5 5 2
Ta có f xdx f xdx f xdx f xdx f xdx f xdx 63 3 0 0 2 2 0 0
Câu 31: Một khối lăng trụ có diện tích đáy 4 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng : 1 3 9 A. . B. 24 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C V 3
Chiều cao khối lăng trụ là: h S 2
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Tính thể tích khối trụ đó. 32 A. 48 . B. 1 6 . C. . D. 8 . 3 Lời giải ChọnA. Thể tích khối trụ là: 2
V .r .h 48
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1;2;4;5;8. A. 120 . B. 10. C. 24 . D. . 5 Lời giải ChọnA.
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số 1;2;4;5;8 là: 5.4.3.2 120 (số) Câu 34: Hàm số 3 2
y x 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. 0; 2 . B. 4;0 . C. ;0 . D. 2; . Lời giải ChọnA. x 0 Ta có: 3 2 2
y x 3x y 3x 6x . Nên y 0 . Bảng biến thiên: x 2
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . 3x 5
Câu 35: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là. x 2 A. y 3 . B. y 2 . C. x 3 . D. x 2 . Lời giải Chọn A 3x 5
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 . x 2
Câu 36: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x 3) 1 1 là 3 10 10 1 0 A. S 3; . B. S ; .
C. S 3;. D. S ; . 3 3 3 Lời giải Chọn A x 3 0 x 3 10
log (x 3) 1 1 x 10 3 x 1 . x 3 x 3 3 3 3
Câu 37: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 1 1 A. 3log a . B. log a . C. log a . D. 3 log a . 2 2 3 2 3 2 Lời giải Chọn A 3 log a 3log a 2 2
Câu 38: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là: A. . B. 0;. C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn D
y x 15
1 điều kiện: x 1 0 x 1 .
Vậy D 1; .
Câu 39: Cho hàm số y f x là hàm đa thức và có đồ thị f x , f x như hình vẽ bên dưới. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 3
g x f x 1 1 x 5 4
x x 2
3 m m 2
1 x 4x 2022 trên đoạn 2;3 không vượt 5 2 3 quá 4044 . A. 32. B. 30. C. 31. D. 2 9 . Lời giải Chọn B Ta có
g x f x 4 3
x 2x 3 m 2
x 2m 1 x 4
f x x 2x 3x 2x 3 mx 2 4 3 2 1
Xét hàm h x 4 3 2
x 2 x 3x 2 x 3 trên 2 ;3 . h x 1 3 2
4x 6x 6x 2 2x 1 2
2x 2x 2 0 x . 2 1 1 41
Vì lim h x và h x đổi dấu qua x nên min h x h . x 2 2 ; 3 2 16 Do vậy,
g x f x x 2x 3x 2x 3 mx 2 1633 41 2311 4 3 2 1 0, x 2 ; 3 . 750 16 6000 Suy ra, hàm g x đồng biến trên 2;3
max g x g 3 1687 381 2
2022 9m 9m 4044 1
4,35... m 15,35... 2 ; 3 2000 10
Vậy m 14; 13;...;14;1 5 . Có 30 số nguyên.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S .A B C D có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng
7a . Thể tích V của khối chópS.ABCD là 7 S D A B C 3 1 1 2 a A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. V . 36 3 3 18 Lời giải Chọn D
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB,CD; E là hình chiếu của H lên SK . a
Ta có AB CD AB SCD d A SCD d H SCD 7 / / / / , , HE . 7
Ta có SH AB SH ABCD SHK vuông tại H . x 3
Đặt AB x SH . 2
H E là đường cao trong tam giác vuông S H K nên 1 1 1 7 1 4 3 x a . 2 2 2 2 2 2 HE HS HK a x 3x 3 2 3 1 1 a a a Vậy V SH.S . . S.ABCD ABCD . 3 3 2 3 18 x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; d : 1 1 2 1 2 2 1 1
và mặt phẳng P : x y 2z 5 0 . Tìm phương trình đường thẳng d song song với mặt
phẳng P và cắt d , d lần lượt tại A và B sao cho AB 29 và điểm A có hoành độ 1 2 dương x 1 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 A. .B. . 2 4 3 2 4 3 x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 C. .D. . 2 4 3 2 4 3 Lời giải Chọn B
A d A a 1; 2a 2 ; a
x 0 a 1
B d B 2b 2 ; b 1; b 1 2 1 A ; .
d // P BAa 2b 3;2a b 3;a b
1 n 1;1;2 P a b 4 0 b a 4 B
A 5a;1a; 3 .
a 1 ktm 2 2
Do đó: AB 29 a 5 a 1 9 29 2
2a 8a 6 0 . a 3 tm
Suy ra: A2;4;3 ; BA2;4; 3 x 2 y 4 z 3 Vậy: d : (thỏa mãn) 2 4 3
Câu 42: Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 5 ;10 của bất phương trình: 2 x x 2 x x 2 2 3 6
6 7x 29x 34 . A. 54. B. 40. C. 55. D. 41. Lời giải Chọn B 2 x x 2 x x 2 2 3 6
6 7x 29x 34 2 x x2
2x x 2 2 12 24
24 7x 29x 34 1 . a b Đặt 2
a 12x 24x 24; 2
b 7 x 29 x 34 a, b 0 . Suy ra: 2
x x 2 . Thay vào 1 5 ab a b t ta được: 5 2 a b 5 5 . a 2 .
b 2 f a f b 2 , với f t 5
.t2 là hàm số đồng biến
trên khoảng 0 ; . x Vậy 2 2 a 2 2
b 12x 24x 24 7x 29x 34 x x 2 2 0 . x 1
Mà x nguyên thuộc đoạn 5 ;10 nên x 5; 4; 3; 2;1; 2;...;1 0 .
Vậy tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 5 ;10 của bất phương trình đã cho là: 41.
y f x f x x Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm là
xe , x f 0 và 2022 . Tính 2 f
x2021dx . 0 A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có f x f xd x x xe d x x
x xe e C và
f 0 2022 f x x
x xe e 2021 2 2 Khi đó 2021d x x f x x
xe e dx 2 . 0 0 1
Câu 44: Cho hàm số f x 4 3 2
ax x x bx 2 và hàm số g x 3 2
cx dx 2 x (với , a , b , c d 3
) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S ; S là diện tích các hình phẳng tô màu 1 2 97
trong hình vẽ, biết S . Tính S . 1 60 2 143 133 153 163 A. . B. . C. . D. . 60 60 60 60 Lời giải Chọn B
Ta thấy các nghiệm của phương trình g x 0 là các điểm cực trị của hàm số f x . 4a kc 4a c 1 4 3 2
f x kg x kd d f x ax x x k 0 1 1 2 3 2 2 k k 1 g x 3 2
4ax x 2x b 0 b 0 4 3 1 x 2x Ta có g
1 0 a f x gx 2
2x 2x 2 4 4 3 1 1 4 3 Khi đó x 2x 133
S f x g x dx
2x 2x 2 dx 1 2 . 4 3 60 0 2 2 2 2
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x
1 y 2 z 3 48
x 1 y 2 z 3
và đường thẳng (d) : . Điểm M( ; a ; b )
c (a 0) nằm trên đường thẳng (d) 1 1 2
sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến M , A M ,
B MC đến mặt cầu ( ) S thỏa mãn AMB 60 , BMC 90 và
CMA 120 . Tính Q a b c .
A. Q 6 4 2 .
B. Q 10 4 2 .
C. Q 9 4 2 .
D. Q 9 4 2 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 4 3 .
Gọi đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng ABC với mặt câu S .
Đặt MA MB MC x x 0 .
Áp dụng định lý cosin trong AMB và CM A , ta có: 2 2 2
AB MA MB MA MB 2 2 2 2 .
.cos AMB 2x 2x cos 60 x AB x . 2 2 2
AC MA MC MA MC 2 2 2 2 .
.cos AMC 2x 2x cos120 3x AC x 3 .
Vì BMC vuông tại M nên: 2 2
BC MB MC x 2 .
Mặt khác AB BC x x 2 x x 2 2 2 2 2 2 2 3 3
AC nên A B C vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của A C thì H là tâm của đường tròn C và ba điểm H, I,M thẳng hàng. Do AMC 120 nên
AIC 60 , suy ra AIC đều và AC IA IC R 4 3 . IA
Suy ra x 3 4 3 x 2 2.4 3
4 và IA IM cos30 IM 8. 3 3
Điểm M d nên M t t t IM t t t2 2 2 2 2 1 ;2 ;3 2 2 4t .
t 4 M 3;6;34 2 Mà 2 2 IM 64 4t 64
t 4 M
5; 2;34 2 l
Vì x 0 nên điểm cần tìm là M 3;6;3 4 2, suy ra Q 6 4 2 . M
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy A B C là tam giác vuông cân tại B , AB BC 3a , góc SAB
SCB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 6 . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 3 108a . B. 3 36 a . C. 3 6 a . D. 2 36 a . Lời giải Chọn B
Gọi I,H lần lượt là trung điểm của cạnh SB và A C
Mặt khác, theo giả thiết ta có S A , B S
CB lần lượt là các tam giác vuông tại A và C
IA IB IC IS
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Mặt khác: A B C vuông tại B H là tâm đường tròn ngoại tiếp A B C
IH ABC d ;
A SBC AC a 6 Ta có: d 2
d H; SBC H;SBC HC 2
Gọi K là trung điểm của cạnh BC HK BC HK / / AB, AB BC
Lại có: BC IH IH ABC BC IHK
Mặt khác: BC SBC SBC IHK theo giao tuyến IK a
Trong IHK , gọi HP IK HP SBC tại P HP d H SBC 6 ; 2 Xét 1 1 1 1 1 3 2a IHK : HI 2 2 2 2 2 HP HI HK HI AB 2 4 4 Xét 2 2
IHB : IB IH HB 3a R . Vậy 3 3
V R 36 a 3
Câu 47: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z 2 i 2 2 3i z z 3 i
z i z 1 2i 1 1 1 và 1 2 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của z z bằng: 1 2 34 A. 7 B. 2 6 C. D. 2 2 5 Lời giải Chọn D
Gọi M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z . 1 Từ giả thuyết, suy ra,
z 2 i . 2 2 3i z z . 3 i 2 z 2 i z z 1 1 1 1 1 1
x y i yi x 2 y 2 2 2 2 2 1 2 2
1 y x 4x 2y 5 0 1 5
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là parabol P có phương trình 2
y x 2x . 2 2 2
Gọi N a;b là điểm biểu diễn cho số phức z . 2 Từ giả thuyết, suy ra
z i z 1 2i a b
1 i a
1 b 2i a b 2 1 a 2 1 b 22 2 2 2
2a 2b 4 0 a b 2 0 . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường thẳng 2
có phương trình a b 2 0 . 1 5
Khi đó z z MN . Điểm M P 2 M ; x x 2x 1 2 2 2 1 2 5 1 2 9
x x 2x 2 x x Khoảng cách 2 2 1 1 9 2 2 MN d M , x x min 2 . min 2 2 2 2 2 1 1 9
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x x
bằng 2 2 , dấu “=” xảy ra khi x 1 . 2 2 2
Câu 48: Cho hàm số f x x x 2 1
2 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với
hàm số y x 2
2 . x x 2 .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 . 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 . Lời giải Chọn C 2
x 2 . x x 2 khi x 2
Xét hàm số y g x x 2 . 2 x x 2
x2.
2x x2 khi x 2
Từ đó ta có đồ thị hàm số g x như sau:
Từ đồ thị suy ra hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1 ;0 ; 2 1
Do đó hàm số g x nghịch biến trên khoảng ; . 2
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên
x sao cho ứng với mỗi
x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 2
x y log x y 5 4 ? A. 3 7 . B. 38. C. 4 0 . D. 36. Lời giải Chọn B
Điều kiện x y 0 và 2
x y 0 . Khi đó
log 2 log 2 log 2 5 x y x y x y x y
x y x y 5 4 log45 4 lo 4g5 2 x x x y
x y 1 Đặt 2 log 5
t x y thì 1 được viết lại là 4
x x t t 2 Với mỗi nguyên c x
ho trước có không quá 2 5 5 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình 1
Tương đương với bất phương trình 2 có không quá 255 nghiệm t. Ta có hàm số log 2 log 5 4 5 f t t
t đồng biến trên 1; nên nếu 4 x x 256 256 369 thì
sẽ có ít nhất 2 5 6 nghiệm nguyên t 1 .
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với 2
x x 369 1
8 x 19 (do x nguyên).
Vậy có tất cả 38 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình 2
z a 2
3 z a a 0 có 2 nghiệm phức
z , z thỏa mãn z z z z ? 1 2 1 2 1 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C 2
z a 2
3 z a a 2 0 . 3 a 1 0a9. 5 2 13 5 2 13 2 0 3
a 10a 9 0 a . 2 2 2 2 a 3 3
a 10a 9 a 3 3
a 10a 9
Khi đó phương trình có 2 nghiệm z , z 1 2 2 2 2 2
z z z z 3 a 3
a 10a 9 3 a 3
a 10a 9 1 2 1 2 . a 3 a2 0 2 2 3
a 10a 9 4a 4a 0 a 1 a 1 thỏa mãn. 5 2 13 a 2 2 0 3
a 10a 9 0 .(1) 5 2 13 a 2 2 2
z z z z 3 a i 3a 10a 9 3 a i 3a 10a 9 1 2 1 2 a 3 a2 1 2 2
3a 10a 9 a 8a 9 0 a 9
a 1 loại vì không phải là số nguyên dương, a 9 thỏa mãn (1). Vậy có 2 giá trị
Document Outline
- de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2022-lan-1-truong-chuyen-bien-hoa-ha-nam
- 65. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked