Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 lần 1 trường THPT Yên Phong số 1, tỉnh Bắc Ninh

1/7 - Mã đề 199
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
2
33
log log 2
xx−=
A.
1
3



. B.
{ }
9
. C.
{ }
1; 2
. D.
1
;9
3



.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
và công sai
2d =
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A.
5
7u =
. B.
5
8u =
. C.
5
5u
=
. D.
5
10u =
.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
1
5
x
y

=


. B.
5
logyx=
. C.
5
x
y =
. D.
1
5
log
yx=
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
ha
=
. B.
9
ha=
. C.
3ha=
. D.
3
a
h =
.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(
) ( ) ( )
1;3;0 , 2;4;3 , 0; 2;3AB C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
(
)
3;1; 3 .
G
B.
( )
3;9; 2 .G
C.
39
; ;3 .
22
G



D.
( )
1; 3; 2G
.
Câu 6. Vi
a
là số thực dương khác
1
,
( )
2
log
a
aa
bằng
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 7. S nghiệm của phương trình
2
2 75
2021 1
xx−+
=
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
3
2
x
y

=


A.
[0; ).+∞
B.
(0; ).+∞
C.
.
D.
{ }
\0.
Câu 9. Biết
2 22
d. .
x xx
xe x a xe b e C= ++
,
( )
,ab
. Khi đó
.ab
bằng
Mã đề 199
2/7 - Mã đề 199
A.
1
8
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 10. Tim cận ngang của đồ th m s
31
2
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
3
y =
. B.
2y =
. C.
3
2
y =
. D.
3y =
.
Câu 11. Th tích của khối nón có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
bằng
A.
2
4
3
rh
π
. B.
2
rh
π
. C.
2
2
3
rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Câu 12. Nghim của phương trình
32
4 8.2
xx
=
A.
2x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
2
2
x
yx= +
A.
2
2
ln 2
x
yx
= +
. B.
3
2
ln 2 3
x
x
y
= +
. C.
2 .ln 2 2
x
yx
= +
. D.
1
.2 2
x
yx x
= +
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
3
5
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên các khoảng thuộc
tập xác định của nó?
A.
15
. B.
14
. C. Vô số. D.
13
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
( )
2
0,2
log 2 1y xx= −+
A.
(
] [
)
;0 2;
−∞ +∞
. B.
[ ]
{ }
0; 2 \ 1
. C.
( ) { }
0; 2 \ 1
. D.
[ ]
0; 2
.
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
35yx m x=−−
đồng biến trên
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
42
22
33
xx
 
 
 
A.
2
;
3
S

= +∞

. B.
2
;
3
S

= −∞

. C.
2
;
5
S

= +∞

. D.
2
;
5
S

= −∞

.
Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. .
3/7 - Mã đề 199
C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 5 0P xy z+ −=
. Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1; 1;1
. B.
(
)
0;1; 2
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1;1;1
.
Câu 20. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21. Hàm s
()y fx=
có đồ th như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình
3 () 5 0
fx−=
trên
đoạn
[ ]
0;4
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
16 2 1 4 3 8 0 + + −=
xx
mm
có hai
nghiệm trái dấu?
A.
6
. B.
0
. C.
3
. D.
7
.
Câu 23. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu trung bình, 20
câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi được chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn
được đề thi t ngân hàng đề nói trên nhất thiết phi có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi
dễ không ít hơn 4.
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0,5
. D.
915
3848
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
cosfx x=
4/7 - Mã đề 199
A.
( )
sin 2
d
24
xx
fx x C=−+
. B.
( )
cos 2
d
24
xx
fx x C=++
.
C.
( )
sin 2
d
24
xx
fx x C
=++
. D.
( )
cos 2
d
24
xx
fx x C=−+
.
Câu 25. Biết
( )
2
23
1
5
3 2 ln .d ; , ,
6
e
ae
x x x x e abc
bc
+ = ++
và là phân s ti gin. Tính
S abc=++
A.
9S =
. B.
10S =
. C.
7S =
. D.
8S =
.
Câu 26. Cho một chiếc hộp đựng 4 quả bóng xanh và 10 quả bóng đỏ. Số cách lấy ra 3 quả bóng bất kì bằng
A.
3
14
A
. B.
21
4 10
CC
. C.
3
14
C
. D.
12
4 10
CC
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
(
)
0;1;1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
10
. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 28. Cho hàm số
( ).y fx
=
Hàm s
'( )y fx=
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
cos
2 ()<+
x
fx e m
có nghiệm đúng với mọi
0;
2
x
π



khi và chỉ khi
A.
2 (0) .
≥−mf e
B.
2 1.
2
mf
π

≥−


C.
2 1.
2
π

>−


mf
D.
2 (0) .
>−mf e
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đồng thời thỏa mãn điều kiện
( )
00f >
( ) ( )
42
6 934,fx xfx x x x+ = + + ∀∈


. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
2 31yfx x= −+
trên đoạn
[ ]
0;1
.
A.
5
2
. B.
17
7
. C.
155
64
. D.
167
69
.
Câu 30. Một khối cầu có thể tích là
36
π
thì diện tích của nó bằng
A.
36
π
. B.
72
π
. C.
9
π
. D.
18
π
.
Câu 31. Người ta muốn trồng hoa trên một miếng đất hình tròn có bán kính bằng
5
m. Họ dự định sẽ để lại
một phần (phần màu trắng như hình vẽ, trong đó
6AB m=
) để làm việc khác. Biết mỗi mét vuông trồng hoa
cần chi phí 200 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để có thể thực hiện dự định này?
5/7 - Mã đề 199
A. 22335 nghìn đồng. B. 14890 nghìn đồng.
C.
7445
nghìn đồng. D. 3723 nghìn đồng
Câu 32. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
2
2fx x x
=
với mọi
. Hỏi hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2 .−∞
B.
(
)
;0 .−∞
C.
D.
(
)
0; .
+∞
Câu 33. Tích phân
2
2
4
2
d
sin
x
x
π
π
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
π
.
Câu 34. Cho hình chóp đều
.S ABC D
có chiều cao
2a
và độ dài cạnh bên bằng
6a
. Thể tích của khối
chóp
.S ABC D
bằng
A.
3
10 3
3
a
. B.
3
10 2
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 35. Gi sử
( )
1
0
d3fx x=
( )
5
0
d9
fz z=
. Tổng
( )
(
)
35
13
ddft t ft t
+
∫∫
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
12.
Câu 36. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng
6
cm và chiều cao bằng
4
cm. Tính diện tích xung quanh
S
của hình trụ này.
A.
2
18
S cm
π
=
. B.
2
22S cm
π
=
. C.
2
20S cm
π
=
. D.
2
24
S cm
π
=
.
Câu 37. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất
5,5%
trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A thu được số tin c gốc và lãi ít nhất là 200
triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi).
A. 12. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 38. Cho hình nón đỉnh
S
, tâm
O
có độ dài đường sinh bằng
SA a=
, đường kính đáy
AB
. Thiết diện
qua đỉnh tạo với đáy một góc
0
60
cắt đường tròn đáy theo dây cung
23
3
a
MN =
. Biết rằng khoảng cách từ
A
đến
MN
bằng
a
. Thể tích khối nón bằng:
A.
3
2
12
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( ) ( )
2
' 21f x xx x=−+
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp có độ dài đường cao
h
và diện tích đáy
B
. Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
1
2
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
1
4
Bh
. D.
Bh
.
6/7 - Mã đề 199
Câu 41. Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ
S lớn nhất trong các số
,,,
abcd
A.
d
. B.
a
. C.
b
. D.
c
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên sau:
Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. 1. B. 5. C. 0. D. .
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình
(
) ( )
31
3
2log 1 log 8 0xx−+ >
A.
9
;8
2



. B.
( )
1;8
. C.
9
;
2

+∞


. D.
(
)
3;8
.
Câu 44. Cho hàm số
(
)
( )
42
4 2020=−− +fx x m x
( )
32
5 2020 2021=−+ +gx x x x
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên dương của
m
để
( ) ( )
hx g f x=


đồng biến trên
( )
2; +∞
.
A.
7
. B.
6
. C.
12
. D.
13
.
Câu 45. Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
(
)
1; 1;2n =
và đi qua điểm
( )
1;2;3M
A.
2 50xy z+ +=
. B.
20xy z
−+ =
. C.
2 50xy z+ −=
. D.
2 50xy z++ −=
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S A BCD
có đáy
là hình bình hành. Gọi
M
là điểm di động trên cạnh
AB
N
là trung điểm
SD
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
,MN
và song song
BC
chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ
thể tích
1
2
3
,
5
V
V
trong đó
1
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
,A
2
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
.B
Tỉ số
AM
AB
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
3
.
5
D.
3
.
7
7/7 - Mã đề 199
Câu 47. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 4
. Giá trị
53
Mm
bằng
A.
10
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
Câu 48. S giá trị nguyên của tham số m đ hàm s
(
)
2 42
9 21ym x x= −+
có đúng một cực trị
A. 7. B. vô số. C. 5. D. 0.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh
bên
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
o
30
. Thể tích khối chóp đó bằng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 50. Giá tr thực của tham số
m
để hàm số
322
1
( 4) 3
3
y x mx m x= + −+
đạt cực đại tại
3x
=
thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
(4; 10)
. B.
( ; 5)−∞
. C.
( 5; 0)
. D.
(0; 5)
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toan Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
199 200 201 202
1 D C A B
2 C B C D
3 A B A D
4 C B B B
5 D A B B
6 A C C D
7 D B B C
8 C B D B
9 B A C D
10 D A D A
11 D D B D
12 D D A B
13 C D B C
14 B D C C
15 B B C A
16 B D C B
17 A B D A
18 D B D A
19 A A A C
20 A C D D
21 A B B D
22 A C B B
23 D D A D
2
24 C C A C
25 C A D A
26 C B A C
27 C D B D
28 B C A C
29 C D D A
30 A B A B
31 B B B D
32 B A C C
33 C D A D
34 C D B D
35 C D D A
36 D A D A
37 D D D D
38 A B A C
39 C B A C
40 B A C A
41 C B B C
42 C C D C
43 A A C A
44 B D B B
45 C A C B
46 C B A C
47 A C A B
48 A A B C
49 B C A D
50 A B A A
NG DN MT S CÂU VN DNG TRONG Đ THI
Câu 45. Cho hình nón đỉnh
S
, tâm
O
độ dài đường sinh bằng
SA a=
, đường kính đáy
AB
. Thiết
din qua đỉnh tạo với đáy một góc
0
60
cắt đường tròn đáy theo dây cung
23
3
a
MN =
(
,MN
không
trùng với
A
B
), biết rằng khoảng cách từ
A
đến
MN
bằng
a
. Thể tích khối nón bằng:
A.
3
2
12
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
18
a
.
Li gii
Chn A
Không mt tính tng quát, gọi
H
là trung điểm
MN
, Đt
OM r=
2
2 22
3
a
OH OM MH r⇒= =
0 22
.tan 60 3SO OH r a= =
.
Mt khác
2 2 22
SO SA AO a r= −=
22 22 2 2
2
3 42
2
a
ar ra r a r
= = ⇒=
.
Do đó
2
2
2
22
aa
SO a= −=
, suy ra
3
2
12
3 12
a
V rh
π
= =
Câu 46. Người ta muốn trồng hoa trên một miếng đất hình tròn có bán kính bằng
5
m. Họ dự định sẽ
để lại một phần (phần màu trắng như hình vẽ, trong đó
6AB m=
) để làm việc khác. Biết mỗi
mét vuông trồng hoa cần chi phí 200 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để có thể thực hiện
dự định này ?
H
O
A
B
S
N
M
A. 22335 nghìn đồng. B.
7445
nghìn đồng. C. 14890 nghìn đồng. D. 3723 nghìn
đồng.
Lời giải
FB tác gi: Lê Th Thanh Hoa
Diện tích miếng đất là
2
1
π 25πSR
= =
(m
2
).
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Ta có phương trình của đường tròn biên là
22
25xy
+=
.
5, 3 4R AH OH= =⇒=
.
Phương trình của cung tròn nhỏ
AC
2
25yx=
, với
45x≤≤
.
Diện tích phần đất trống là
5
2
2
4
2 25S x dx=
.
Diện tích phần đất trồng hoa là
5
2
12
4
25π 2 25
S S S x dx=−=
.
Số tiền cần để thực hiện dự định là
5
2
4
200. 200.(25π 2 25 ) 14890
T S x dx== −≈
nghìn đồng.
Câu 47. Cho hình chóp
.S A BCD
đáy
hình bình nh. Gọi
M
điểm di động trên
cạnh
AB
N
là trung điểm
SD
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
,MN
và song song
BC
chia khối chóp
thành hai khối có tỉ lệ thể tích
1
2
3
,
5
V
V
trong đó
1
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
,A
2
V
thể
tích khối đa diện chứa đỉnh
.B
Tỉ số
AM
AB
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
3
.
7
D.
3
.
5
Li gii
Gọi
,
PQ
lần lượt là giao điểm của
với
, .
CD SA
Đặt
0;1 .
AM
x
AB

.
.
2 211 6 3
4.2.2.1.1 16 8
S QNPM
S A D PM
V
V


1.
5
8
S ADPM
VV=
.
.
S A D PM
ADPM APM
S ABCD ABCD ACD
V
SS
AM
x
V S S AD

Suy ra
1. 2 .
55
1.
88
S A BCD S A BCD
V xV V x V



Theo đề ta có
5
33
8
.
5
55
1
8
x
x
x

Câu 48. Cho hàm số
( )
( )
42
4 2020=−− +fx x m x
( )
32
5 2020 2021=−+ +gx x x x
. bao
nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để
( ) ( )
hx g f x=


đồng biến trên
( )
2; +∞
.
A.
13
. B.
12
. C.
7
. D.
6
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (
)
' ' .' 0hx gfx hx g fx f x= ⇒= =
 
 
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22
3
3
32
3 10 2020 0
'0
44
44
44 0
'0
+ −=
=

−−

= ⇔=
−− =
=
f x f x vn
g fx
mm
xx
xm
fx
BBT
m s đồng biến trên
(
)
2;
+∞
khi và chỉ khi
2
3
4
26 6
4
⇔−
m
m
.
Vậy có
6
giá trị nguyên dương
m
thỏa mãn.
Câu 49. Cho hàm số
( ).y fx=
Hàm s
'( )y fx=
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
cos
2 ()
<+
x
fx e m
có nghim đúng với mọi
0;
2
x
π



khi và ch khi
A.
2 1.
2
mf
π

≥−


B.
2 1.
2
π

>−


mf
C.
2 (0) .≥−mf e
D.
2 (0) .>−mf e
Li gii
Ta có:
cos
2 () .>−
x
m fx e
Xét hàm s
cos
() 2 ()=
x
gx f x e
, có
cos
'( ) 2 '( ) sin . 0, 0; .
2
π

= + > ∀∈


x
g x f x xe x
Bảng biến thiên ca hàm s
()gx
Vy
2 1.
22
ππ
 
⇔≥
 
 
mg m f
Câu 50.Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đồng thi thỏa mãn điều kiện
( )
00f >
( ) (
)
42
6 934,fx xfx x x x+ = + + ∀∈


. Tìm giá tr lớn nht ca hàm s
( )
2
2 31yfx x= −+
trên đoạn
[ ]
0;1
.
A.
5
2
. B.
167
69
. C.
17
7
. D.
155
64
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
42
6 934
fx xfx x x+ =++


( )
( )
2 24 2
6 . 9 9 12 4f x xf x x x x + +=+ +
( )
(
)
2
2
2
3 32
fx x x +=+


( )
( )
2
2
3 32
3 32
fx x x
fx x x
= −+
= −−
. Vì
( )
00
f >
nên
( )
2
3 32fx x x= −+
.
Xét hàm số
(
)
2
2 31
yfx x= −+
.
Đặt
2
2 31xx t +=
, với
[ ]
0;1x
1
;1
8
t

∈−


.
Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
3 32
ft t t= −+
trên
1
;1
8



.Xét
( )
63ft t
=
,
( )
1
0
2
ft t
= ⇔=
. Ta có:
( )
1 155
8 64
15
24
12
f
f
f

−=



=


=
. Vậy
[ ]
( )
2
0;1
155
max 2 3 1
64
fx x
+=
.
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 199
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2
log x − log x = 2 là 3 3 A. 1    . B. { } 9 . C. { 1; − } 2 . D. 1  ;9 . 3    3 
Câu 2. Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 2
− . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng n ) 1 định sau. A. u = 7 .
B. u = 8. C. u = 5 − . D. u = 10 − . 5 5 5 5
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x A. 1 y   =  .
B. y = log x . C. 5x y = .
D. y = log x . 5    5 1 5
Câu 4. Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
A. h = a .
B. h = 9a .
C. h = 3a . D. a h = . 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A(1;3;0),B(2;4;3),C (0;2;3) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC 3 9 
A. G(3;1;3).
B. G(3;9;2).
C. G ; ;3. D. G(1;3;2).  2 2 
Câu 6. Với a là số thực dương khác 1, log a a bằng 2 a ( ) A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 3. 4 4 2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 2 2x −7x+5 2021 =1 là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . x
Câu 8. Tập xác định của hàm số 3 y   =  là 2    A. [0;+∞). B. (0;+∞). C. .  D.  \{ } 0 . Câu 9. Biết 2x 2x 2 d = . + . x xe x a xe b e + C
, (a,b∈). Khi đó . a b bằng 1/7 - Mã đề 199 A. 1 . B. 1 − . C. 1 . D. 1 − . 8 8 2 4
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x −1 y = là đường thẳng 2 − x
A. y = 3.
B. y = 2 . C. 3 y = . D. y = 3 − . 2
Câu 11. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng A. 4 2 π r h . B. 2 πr h . C. 2 1 2 π r h . D. 2 π r h . 3 3 3
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3−2
4 x = 8.2−x A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2 = 2x y + x x x 3 A. 2 y′ = + 2x . B. 2 x y′ = + . C. ′ = 2x y .ln 2 + 2x . D. x 1 y .2 x − ′ = + 2x . ln 2 ln 2 3 +
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x m m để hàm số 3 y =
đồng biến trên các khoảng thuộc x + 5
tập xác định của nó? A. 15. B. 14. C. Vô số. D. 13.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 2x +1 là 0,2 ) A. ( ; −∞ 0]∪[2;+∞) . B. [0;2]\{ } 1 . C. (0;2) \{ } 1 . D. [0;2] .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 y = x − ( 2
3 m − 5) x đồng biến trên  A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 3 . 4x x−2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≤  là 3   3     A. 2 S  ;  = − +∞     . B. 2 S  = ; −∞ −  . C. 2 S  = − ;+∞   . D. 2 S  = ; −∞ −  .  3   3    5  5  
Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. . 2/7 - Mã đề 199 C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z −5 = 0. Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. (1; 1; − ) 1 . B. (0;1;2) . C. (2;1; 3 − ). D. (1;1; ) 1 .
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 21. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 5 = 0 trên đoạn [0;4] là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16x − 2( + ) 1 4x m + 3m −8 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 6 . B. 0 . C. 3. D. 7 .
Câu 23. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu trung bình, 20
câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi được chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn
được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi
dễ không ít hơn 4. 915 A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,5. D. . 3848
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = cos x 3/7 - Mã đề 199 A. ∫ ( ) x sin 2 d x f x x = − + C . B. ∫ ( ) x cos 2 d x f x x = + + C . 2 4 2 4 C. ∫ ( ) x sin 2 d x f x x = + + C . D. ∫ ( ) x cos 2 d x f x x = − + C . 2 4 2 4 e
Câu 25. Biết ( x + x) 2 2 a 3 e 5 3 2 ln .d x x = e +
+ ;a,b,c ∈ ∫
 và là phân số tối giản. Tính S = a + b + c b c 6 1
A. S = 9 .
B. S =10 .
C. S = 7 . D. S = 8.
Câu 26. Cho một chiếc hộp đựng 4 quả bóng xanh và 10 quả bóng đỏ. Số cách lấy ra 3 quả bóng bất kì bằng A. 3 A . B. 2 1 C C . C. 3 C . D. 1 2 C C . 14 4 10 14 4 10
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1; − 2;3) và B(0;1 )
;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 28. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau  π Bất phương trình  cos 2 ( ) < x f x e
+ m có nghiệm đúng với mọi x ∈0; khi và chỉ khi 2     π
A. m ≥ 2 f (0) − .e B.  π  m 2 f  ≥ −   1.
C. m > 2 f −   1.
D. m > 2 f (0) − .e  2   2 
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  đồng thời thỏa mãn điều kiện f (0) > 0 và  f
 ( x) + xf  ( x) 4 2 6
= 9x + 3x + 4, x
∀ ∈  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( 2 2x − 3x + ) 1 trên đoạn [0; ]1. A. 5 . B. 17 . C. 155 . D. 167 . 2 7 64 69
Câu 30. Một khối cầu có thể tích là 36π thì diện tích của nó bằng A. 36π . B. 72π . C. 9π . D. 18π .
Câu 31. Người ta muốn trồng hoa trên một miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Họ dự định sẽ để lại
một phần (phần màu trắng như hình vẽ, trong đó AB = 6m) để làm việc khác. Biết mỗi mét vuông trồng hoa
cần chi phí 200 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để có thể thực hiện dự định này? 4/7 - Mã đề 199
A. 22335 nghìn đồng.
B. 14890 nghìn đồng.
C. 7445 nghìn đồng. D. 3723 nghìn đồng
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2
= x − 2x với mọi x ∈  . Hỏi hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;2 −∞ ). B. ( ;0 −∞ ). C. (0;2). D. (0;+∞). π 2 Câu 33. Tích phân 2 dx ∫ bằng 2 π sin x 4 π A. 3. B. 1. C. 2 . D. . 4
Câu 34. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3
A. 10a 3 .
B. 10a 2 .
C. 8a 2 . D. 8a 3 . 3 3 3 3 1 5 3 5 f ∫ (x)dx = 3 f ∫ (z)dz = 9 f
∫ (t)dt + f ∫ (t)dt Câu 35. Giả sử 0 và 0 . Tổng 1 3 bằng A. 5. B. 3. C. 6. D. 12.
Câu 36. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm và chiều cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ này. A. 2
S =18π cm . B. 2
S = 22π cm . C. 2
S = 20π cm . D. 2 S = 24π cm .
Câu 37. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 5,5% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A thu được số tiền cả gốc và lãi ít nhất là 200
triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi). A. 12. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 38. Cho hình nón đỉnh S , tâm O có độ dài đường sinh bằng SA = a , đường kính đáy AB . Thiết diện
qua đỉnh tạo với đáy một góc 0
60 cắt đường tròn đáy theo dây cung 2a 3 MN =
. Biết rằng khoảng cách từ 3
A đến MN bằng a . Thể tích khối nón bằng: 3 3 3 3
A. a 2 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 12 18 9 3
Câu 39. Cho hàm số f (x) có f (x) = x(x − )2 ' 2 (x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp có độ dài đường cao h và diện tích đáy B . Thể tích của khối chóp đã cho là
A. 1 Bh .
B. 1 Bh .
C. 1 Bh . D. Bh . 2 3 4 5/7 - Mã đề 199
Câu 41. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Số lớn nhất trong các số a,b,c,d A. d . B. a . C. b . D. c .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Tìm giá trị cực đại của hàm số A. 1. B. 5. C. 0. D. .
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1 + log 8 − x > 0 là 3 ( ) 1 ( ) 3  9  9 A. ;8   . B. (1;8) . C.  ;+ ∞ . D. (3;8) . 2      2 
Câu 44. Cho hàm số f (x) 4 = −x − ( 2
4 − m ) x + 2020 và g (x) 3 2
= −x + 5x − 2020x + 2021. Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để h(x) = g f (x) 
 đồng biến trên (2;+∞) . A. 7 . B. 6 . C. 12. D. 13.
Câu 45. Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến n = (1;−1;2) và đi qua điểm M (1;2;3) là
A.
x y + 2z + 5 = 0 .
B. x y + 2z = 0 .
C. x y + 2z −5 = 0 .
D. x + y + 2z −5 = 0 .
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB
N là trung điểm SD . Mặt phẳng (α ) đi qua M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích 1 V 3  , trong đó V 5 1
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , A 2
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh . B Tỉ số 2 AM bằng AB A. 1. B. 1. C. 3. D. 3. 3 2 5 7 6/7 - Mã đề 199 − Câu 47. Gọi x
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x) 2 1 =
trên đoạn [0;4] . Giá trị x +1
5M −3m bằng A. 10. B. 4 . C. 8 . D. 3.
Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 4 2
9 x − 2x +1 có đúng một cực trị là A. 7. B. vô số. C. 5. D. 0.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh
bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc o
30 . Thể tích khối chóp đó bằng A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3 a . 2 3 4 3
Câu 50. Giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2 2
y = x mx + (m − 4)x + 3 đạt cực đại tại x = 3 thuộc 3
khoảng nào dưới đây? A. (4; 10) . B. ( ; −∞ − 5) . C. ( 5; − 0) . D. (0; 5) .
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 199 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
MÔN Toan – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
199 200 201 202 1 D C A B 2 C B C D 3 A B A D 4 C B B B 5 D A B B 6 A C C D 7 D B B C 8 C B D B 9 B A C D 10 D A D A 11 D D B D 12 D D A B 13 C D B C 14 B D C C 15 B B C A 16 B D C B 17 A B D A 18 D B D A 19 A A A C 20 A C D D 21 A B B D 22 A C B B 23 D D A D 1 24 C C A C 25 C A D A 26 C B A C 27 C D B D 28 B C A C 29 C D D A 30 A B A B 31 B B B D 32 B A C C 33 C D A D 34 C D B D 35 C D D A 36 D A D A 37 D D D D 38 A B A C 39 C B A C 40 B A C A 41 C B B C 42 C C D C 43 A A C A 44 B D B B 45 C A C B 46 C B A C 47 A C A B 48 A A B C 49 B C A D 50 A B A A 2
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THI
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S , tâm O có độ dài đường sinh bằng SA = a , đường kính đáy AB . Thiết 2a 3
diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 0
60 cắt đường tròn đáy theo dây cung MN =
( M , N không 3
trùng với A B ), biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a . Thể tích khối nón bằng: 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 9 3 18 Lời giải Chọn A S N A O B H M
Không mất tính tổng quát, gọi H là trung điểm MN , Đặt OM = r 2 2 2 2 a
OH = OM MH = r − 3 0 2 2
SO = OH.tan 60 = 3r a . Mặt khác 2 2 2 2
SO = SA AO = a r 2 2 2 2 2 2 a 2
a r = 3r a ⇒ 4r = 2a r = . 2 2 a a 3 1 2a Do đó 2 2 SO = a − = , suy ra 2 V = π r h = 2 2 3 12
Câu 46. Người ta muốn trồng hoa trên một miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Họ dự định sẽ
để lại một phần (phần màu trắng như hình vẽ, trong đó AB = 6m ) để làm việc khác. Biết mỗi
mét vuông trồng hoa cần chi phí 200 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để có thể thực hiện dự định này ?
A. 22335 nghìn đồng. B. 7445 nghìn đồng. C. 14890 nghìn đồng. D. 3723 nghìn đồng. Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Thanh Hoa
Diện tích miếng đất là 2
S = πR = 25π (m2). 1
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Ta có phương trình của đường tròn biên là 2 2 x + y = 25 .
R = 5, AH = 3 ⇒ OH = 4 .
⇒ Phương trình của cung tròn nhỏ  AC là 2
y = 25 − x , với 4 ≤ x ≤ 5 . 5
⇒ Diện tích phần đất trống là 2
S = 2 25 − x dx 2 ∫ . 4 5
⇒ Diện tích phần đất trồng hoa là 2
S = S S = 25π − 2 25 − x dx 1 2 ∫ . 4
⇒ Số tiền cần để thực hiện dự định là 5 2
T = 200.S = 200.(25π − 2 25 − x dx) ≈14890 ∫ nghìn đồng. 4
Câu 47. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm di động trên
cạnh AB N là trung điểm SD . Mặt phẳng (α ) đi qua M , N và song song BC chia khối chóp
thành hai khối có tỉ lệ thể tích 1 V 3  , trong đó V 5 1
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , A 2 V là thể 2
tích khối đa diện chứa đỉnh .
B Tỉ số AM bằng AB A. 1. B. 1. C. 3. D. 3. 2 3 7 5
Lời giải Gọi ,
P Q lần lượt là giao điểm của  với CD, . SA
Đặt AM x 0; 1. AB V 5 . S QNPM 2211 6 3    V = V V 1 . S ADPM 4.2.2.1.1 16 8 . 8 S ADPM V . S S S ADPM ADPM APM AM     x V . S S AD S ABCD ABCD ACD Suy ra 5  5  V xV  V     x VS ABCD 1    S ABCD. 1 . 2 . 8  8  5 x Theo đề ta có 8 3 3    x  . 5 5 5 1 x 8
Câu 48. Cho hàm số f (x) 4 = −x − ( 2
4 − m ) x + 2020 và g (x) 3 2
= −x + 5x − 2020x + 2021. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để h(x) = g f (x) 
 đồng biến trên (2;+∞) . A. 13. B. 12. C. 7 . D. 6 . Lời giải
Ta có h(x) = g f
 ( x) ⇒ h ' 
(x) = g ' f  ( x). f '  (x) = 0
g ' f (x) 2  = 0  3
f (x) +10 f (x) − 2020 = 0(vn) 2 2  3 m − 4 m − 4 3 ⇔  ⇔  ⇔ x = ⇔ x = f '  ( x) 3 = 0  4 − x −  ( 2 4 − m ) = 0 4 4 BBT 2
Hàm số đồng biến trên (2;+∞) khi và chỉ khi m − 4 3 ≤ 2 ⇔ 6
− ≤ m ≤ 6 . 4
Vậy có 6 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau  π  Bất phương trình cos 2 ( ) < x f x e
+ m có nghiệm đúng với mọi x ∈0; 2  khi và chỉ khi    π  π  A. m 2 f  ≥ −   1.
B. m > 2 f −   1.
C. m ≥ 2 f (0) − .
e D. m > 2 f (0) − .e  2   2  Lời giải Ta có: cos > 2 ( ) − x m f x e . x  π  Xét hàm số cos ( ) = 2 ( ) − x g x f x e , có cos
g '(x) = 2 f '(x) + sin . x e
> 0,∀x ∈0; .  2 
Bảng biến thiên của hàm số g(x)  π   π  Vậy m gm ≥ 2 f −     1.  2   2 
Câu 50.Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  đồng thời thỏa mãn điều kiện f (0) > 0 và  f
 ( x) + xf  ( x) 4 2 6
= 9x + 3x + 4, x
∀ ∈  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( 2 2x − 3x + ) 1 trên đoạn [0; ] 1 . A. 5 . B. 167 . C. 17 . D. 155 . 2 69 7 64 Lời giải Ta có:  f
 ( x) + xf  ( x) 4 2 6 = 9x + 3x + 4 2
f (x) + x f (x) 2 4 2 6 .
+ 9x = 9x +12x + 4 ⇔  f  ( x) 2 + x =  ( 2 3 3x + 2)2  f (x) 2 = 3x − 3x + 2 ⇔ 
. Vì f (0) > 0 nên f (x) 2
= 3x − 3x + 2 .  f  ( x) 2 = 3
x − 3x − 2
Xét hàm số y = f ( 2 2x − 3x + ) 1 . Đặt 2 2x 1
− 3x +1 = t , với x ∈[0; ] 1 t  ;1 ⇒ ∈ −  . 8   
Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (t) 2
= 3t − 3t + 2 trên  1 ;1 −  8      1  155  f − =   8  64  
.Xét f ′(t) = 6t −3 , f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = . Ta có:  1  5  f = . Vậy 2  2    4  f ( ) 1 = 2   f ( 2 x x + ) 155 max 2 3 1 = . [0 ] ;1 64
Document Outline

  • De thi Toan
  • Dap an
  • HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THI