Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2022 – 2023 lần 1 trường THPT Đinh Tiên Hoàng, tỉnh Ninh Bình
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 222
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm ( ) = ( 2 ' + )( − 2)2 (2x f x x x x − 4), x
∀ ∈ . Số điểm cực trị của f (x) là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2. Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau A. 360. B. 30. C. 720. D. 120.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu là A(2; 2
− ). Tính a + b . A. 2 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (2; + ∞) . C. ( ; −∞ 0). D. ( 2; − 2) .
Câu 5. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = ;
e f (x) = f '(x). 3x +1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 < f (5) <11
B. 3 < f (5) < 4
C. 11< f (5) <12
D. 4 < f (5) < 5 Câu 6. Cho hàm số 3
y = ax + cx + d, a ≠ 0 có min f (x) = f ( 2
− ) . Giá trị lớn nhất của hàm số x ( ∈ −∞;0)
y = f (x) trên đoạn [1; ] 3 bằng
A. d + 8a .
B. d + 2a .
C. d −11a .
D. d −16a .
Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − x + 2 với đường thẳng y = 2 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 0.
Câu 8. Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 2 3a . Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. 3
V = 6 3π a . B. 3
V = 9 3π a . C. 3
V = 2 3π a . D. 3 V = 3 3π a .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng 3
vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là a . Tính góc ϕ giữa đường thẳng SB và mặt 3 phẳng (SCD). A. ϕ = 90 .° B. ϕ = 30 .° C. ϕ = 45 .° D. ϕ = 60 .° Mã đề 222 Trang 1/6
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trong đoạn [ 20
− ;20], có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
f (x − m) 11 2 37 10 − m +
m có 3 điểm cực trị? 3 3 A. 40. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a B. a C. 3a D. a 2 4 4 8
Câu 12. Giả sử p , q là các số thực dương thỏa mãn log p = log q = log p + q 16 20 25 ( ). Tìm giá trị của p ? q A. 1 ( 1 − + 5). B. 4 . C. 1 (1+ 5). D. 8 . 2 5 2 5
Câu 13. Cho hàm số f (x) , đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ. 1
Hàm số g (x) = f (x ) 6 2 x 4 2 −
+ x − x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. ( 1; − 0) . B. 1 1 (− ; ) . C. 3 ( ;2). D. (0;1) . 2 2 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) 2022x 2022 − x 2023 = e − e + ( 2 ln
x + x +1) . Trên khoảng ( 25 − ;25) có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình ( x+m f e + m) + f ( 2 2
x − x − ln x ) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 25. B. 26. C. 24. D. 48.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ( − x) 3 2 là: A. D = ( ;2 −∞ ) . B. D = ( ;2 −∞ ].
C. D = (2;+∞) . D. D = \{ } 2 .
Câu 16. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 6 2
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A'B 'C ', trên các cạnh AA', BB ' lấy các điểm M, N sao cho
AA' = 4A'M , BB ' = 4B ' N. Mặt phẳng (C 'MN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V là thể 1
tích của khối chóp C '.A' B ' NM ,V là thể tích của khối đa diện ABCMNC '. Tỉ số V1 bằng 2 V2 A. V 2 V 3 V 1 V 1 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = V 5 V 5 V 6 V 5 2 2 2 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 2] . Mã đề 222 Trang 2/6 A. m = 5 − ;M = 1 − . B. m = 5 − ;M = 0 . C. m = 2; − M = 2 . D. m = 1; − M = 0 .
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + cos .x A. f
∫ (x)dx =1−sin x+C B. f
∫ (x)dx = xsin x+cos x+C 2 2 C. ∫ ( ) x f x dx =
− sin x + C D. ∫ ( ) x f x dx = + sin x + C 2 2
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy B = 9 và độ dài cạnh bên bằng 4 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 4 . C. 36. D. 12.
Câu 21. Cho hàm số y = − 3 x − 2
mx + (4m + 9)x + 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞) A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 22. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB = a , OC = a 3 . Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng (OBC), OA = a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB và OM . A. a 15 h = . B. a 5 h = . C. a 3 h = . D. a 3 h = . 5 5 15 2
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a , o
BAC =120 , mặt phẳng ( AB C
′ ′) tạo với đáy một góc o
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. 9a V = . B. 3a V = . C. a V = . D. 3a V = . 8 4 8 8
Câu 24. Với a, b là các số thực dương bất kì, log a bằng: 2 2 b
A. 1 log a
B. log a − log 2b
C. 2log a
D. log a − 2log b 2 2 ( ) 2 2 b 2 b 2 2
Câu 25. Tất cả các nguyên hàm của hàm f (x) 1 = là: 3x − 2
A. 2 3x − 2 + C
B. 2 3x − 2 + C C. 2 −
3x − 2 + C D. 2
− 3x − 2 + C 3 3
Câu 26. Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ 2018 −
;2018] để hàm số y = ( 2
ln x − 2x − m + ) 1 có
tập xác định là . A. 2017 . B. 1009. C. 2018 . D. 2019 .
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1. 2
A. ∫(2 + )1d x x x =
+ x + C . B. ∫( x + ) 2 2
1 dx = x + x + C . 2 C. ∫( x + ) 2 2
1 dx = x + C . D. ∫( x + ) 2 2
1 dx = 2x +1+ C .
Câu 28. . Cho hàm số ax − b y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. x −1 Mã đề 222 Trang 3/6
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < b < a .
B. a < b < 0.
C. b < 0 < a .
D. a < 0 ; b < 0 .
Câu 29. Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt lẻ là A. 1. B. 2. C. 1. D. 5. 2 3 6 6
Câu 30. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 P . B. 1 P . C. 1 P . D. 2 P . 360 3 15 3
Câu 31. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt
OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi S và S ' lần lượt
là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số S ' để thể tích S
của khối nón đạt giá trị lớn nhất. A. 2 B. 6 C. 1 D. 1 3 3 3 4
Câu 32. Cho phương trình 2 2 x −2x 1 + x −2x 1 9 2 .3 m + −
+ 3m − 2 = 0. Số tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho có nghiệm sao cho 2m∈ Z;m∈[ − 5;5] là: A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Câu 33. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh
của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng A. 6 B. 2 3 C. 19 D. 2 6
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AB 3a , AC 4a , AD 5a . Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm các
tam giác DAB , DBC , DCA . Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. 3 3 3 3 A. 20a V 80a 120a 10a . B. V . C. V . D. V . 27 7 27 4 2017 a
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a > 0) thỏa mãn a 1 2017 1 2 2 + ≤ + . a 2017 2 2
A. 0 < a <1.
B. a ≥ 2017 .
C. 1< a < 2017 .
D. 0 < a ≤ 2017 .
Câu 36. Phương trình log x +1 = 2 có nghiệm là 3 ( )
A. x = 27 B. x = 8
C. x = 4 D. x = 9
Câu 37. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là
một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ
thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra
ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ
qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh). A. 5 B. 1 C. 4 D. 2 9 2 9 3 Mã đề 222 Trang 4/6 Câu 38. + Hàm số 2x 1 y =
có đồ thị nhận đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang x −1
A. x =1. B. y =1.
C. x = 2 . D. y = 2 . Câu 39. 3a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 3 3 2 4
Câu 40. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2 y = 2
− x + 4x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x − 2 . D. 4 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 41. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. 1 y = e B. y = 2 π x x C. 2 y = D. y = ( 2) 3
Câu 42. Cho hai hàm số x
y = a và y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a,b >1
B. 0 < a,b <1
C. 0 < b <1< a
D. 0 < a <1< b
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 y = là 2 f (x) −8 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 44. Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng)
với lãi suất 0.75% /tháng. Hỏi hàng tháng, Anh Bình phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng? A. 9236000. B. 9137000. C. 9970000. D. 9971000. 2 Câu 45. Gọi − +
S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x mx 2m y = x − 2 trên đoạn [−1 ]
;1 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 8 − . B. 5 . C. 5 . D. 1 − . 3 3
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới. Mã đề 222 Trang 5/6
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (3cos x + 2) = m có nghiệm thuộc π π khoảng ; − . 2 2 A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − 3) . C. (1;3) . D. [1;3).
Câu 47. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 175π B. 175π C. 35π D. 70π 3
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 1 4 3
y = x + mx − đồng biến trên 4 2x khoảng (0;+ ∞). A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 49. Cho một cấp số cộng có u = 3
− ; u = 27 . Tìm d ? 1 6
A. d = 6 .
B. d = 5.
C. d = 7 . D. d = 8.
Câu 50. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. A. 2 S = a . B. 2
S = π a . C. 2
S = π a . D. 2 S = π a . xq 3 xq 2 xq 2 xq
------ HẾT ------ Mã đề 222 Trang 6/6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 12 Câu\\ Đề 222 223 224 225 226 227 228 229 1 A D B A B A A B 2 D C A C D D B D 3 D B D D B B A A 4 A B A B D D C D 5 A C A D B A C D 6 D A D C A A B B 7 C C D C C D A D 8 A D C B B B D C 9 B A B B D A D A 10 B B B A D C A D 11 B A D B D D D C 12 A C C D D A A A 13 D B B A B B A D 14 C A A D C D A C 15 A B C D B A A D 16 B B D B C A A D 17 D A A D D C C B 18 A D D D C D A D 19 D C B A A A C B 20 C B B D C B D D 21 A C C C C A C B 22 A D B D A D D B 23 D C C D B D D D 24 D C C B B B A C 25 B B C A B C B D 26 C C D B B D D B 27 B B B D B C A C 28 C B D C B A D C 29 A B B D C C A A 30 B A D C A B D B 31 B A C A A D A C 32 C A D A B A C A 33 D C A C D C A C 34 A A C A D B D A 35 B A B B B C D A 36 B C D D C B B C 37 A C A C A A D C 38 D C D C A A C C 39 A C B D D A A D 40 D A C C A B A D 41 D B A D A C A A 42 C C A A C C B C 43 C D C B B B B B 44 B A C D D D B B 45 D C A C D B A D 46 D B B C B C D D 47 D B C C A A A D 48 C A C C C B A D 49 A B C B D D B D 50 B A C B D B A A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho hàm số f x có đạo hàm 2 2 ' 2 2x f x x x x 4, x
. Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 4 . C. 1 D. 2. Lời giải xx 1 0 x 0 Ta có
2 2 ' 2 2x f x x x x
4, f 'x 0 x 22 0 x 1 . Vậy hàm số có 2x 4 x 2 bl 3 cực trị. Câu 2.
Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 360 . B. 30 . C. 720 D. 120 Lời giải Số cách chọn là 3 A 720 . 10 Câu 3.
Đồ thị hàm số y f x 3 2
x 3x 2ax b có điểm cực tiểu là A2; 2 . Tính a b . A. 2 . B. 4 . C. 4. D. 2. Lời giải
Ta có y f x 3 2
x x ax b y x 2 3 2
3x 6x 2a . Câu 4.
Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2. B. 2; . C. ;0 . D. 2 ;2 . Lời giải
Nhìn vào đồ thị hàm số y f x ta thấy trên khoảng 0;2 đồ thị đi lên từ trái sang phải nên
hàm số y f x đồng biến trên khoảng đó. Câu 5.
Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 1 ;
e f x f ' x 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 f 5 11.
B. 3 f 5 4.
C. 11 f 5 12.
D. 4 f 5 5. Lời giải Ta có
f x f x f ' x 1 ' 3x 1 f x 3x 1 f ' x 1 2 dx
dx ln f x 3x 1 C f x 3x 1 3 4 1 7 Vì f
1 e nên 1 C C . Vậy f 3 5 e . 3 3 Câu 6. Cho hàm số 3
y ax cx d, a 0 có min f x f 2
. Giá trị lớn nhất của hàm số x ;0
y f x trên đoạn 1; 3 bằng A. d 8 . a B. d 2 . a C. d 11 . a D. d 16 . a Lời giải y ' 2 0 Ta có 2
y ' 3ax c mà
min f x f 2 nên . Do vậy x ;0 a 0
12a c 0 c 1 2a . x Vậy 2 2
y ' 0 3ax c 0 x 2
Do a 0 nên max f x f 2 8a 2c d 8a 24a d d 16a . x 1; 3 Câu 7.
Số giao điểm của hàm số 3
y x x 2 và hàm số y 2 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Số giao điểm của hàm số 3
y x x 2 và hàm số y 2 là số nghiệm của phương trình x 0 3 3 x x 2 2 x x 0
x 1 . Vậy có 3 giao điểm. x 1 Câu 8.
Cho khối trụ T , cắt khối trụ T bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết điện là hình
vuông cạnh bằng 2a 3 . Thể tích của khối trụ đã cho là A. 3 V 6 3a B. 3 V 9 3a C. 3 V 2 3a D. 3 V 3 3a
Cắt khối trụ T bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết điện là hình vuông cạnh bằng
2a 3 h 2a 3, r a 3 .
Thể tích của khối trụ đã cho là: 2 2 3
V r h .(a 3) .2 3a 6 3a . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng 3 a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là
. Tính góc giữa đường 3
thẳng SB và mặt phẳng SCD .
A. 90 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 60 . Lời giải
Vì SAB và SAD cùng vuông góc với ABCD nên SA ABCD . 3 1 a 2 V a .SA SA a . S.ABCD 3 3 2 2 2 2
SD SA AD a a a 2 . C D AD
CD SAD CD SD . C D SA 2 1 a 2 S S . D CD . SCD 2 2
Gọi I là hình chiếu của B lên SCD .
SB,SCD SB,SI BSI . 3 3 2 3 1 a 1 a 1 a 2 a a 2 Ta có V V S .BI . .BI BI . S.BCD S. 2 ABCD 6 3 SCD 6 3 2 6 2 2 a BI 1
Tam giác SBI vuông tại I nên 2 sin BSI BSI 30 . 2 2 SB a a 2
Vậy SB,SCD 30 .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y f 12x 1 m có đúng 3 cực trị. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải x
Hàm số y f x có f x 1 ' 0
, nên hàm số y f 12x 1 m có các điểm cực trị x 1 m m
là 12x m 1 1
, 12x m 1 2 1. Vậy x , x . 12 12 1
Hàm số y f 12x 1 m có tất cả 2n 1 điểm cực trị với n là số điểm cực trị lớn hơn 12
của hàm số y f 12x
1 m f 12x m
1 . Theo ycđb hàm số y f 12x m 1 có 1 m m
đúng một cực trị lớn hơn 2 1 hay 1
m 1. Vậy có hai giá trị m 12 12 12 12 nguyên thỏa mãn.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Lời giải
Ta có SC, ABC SC, AC SCA 60 . SA
Tam giác SAC vuông tại A nên tan SCA SA .
a tan 60 a 3 . AC 2 3 1 1 a 3 a Vậy V S .SA . .a 3 . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Câu 12. Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn log p log q log p p q 16 20 25 . Tìm giá trị của . q 1 1 A. 1 4 5 . B. . C. 1 8 5 . D. . 2 5 2 5 Lời giải
Đặt t log p log q log p q 16 20 25 p 16t q 20t
p q 25t 2 4 t 4 t 4 t t t t 1 5 16 20 25 1 0 5 5 5 2 p 16 4 t t 1 Mà t 1 5. q 20 5 2
Câu 13. Cho hàm số f x có đồ thị f x như hình vẽ x
Hàm số g x f x 6 2 4 2
x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3 A. 1 1 1 ;0 . B. ; . C. ; 2 . D. 0; 1 . 2 2 2 Lời giải Ta có
g x xf 2 x 5 3 2
2x 4x 2x
x f 2 x 4 2 2 x 2x 1
Xét phương trình f 2 x 4 2 x 2x 1 0 Đặt 2
t x ta được phương trình f t 2
t 2t 1
Suy ra phương trình có 3 nghiệm t 0;t 1;t 2.
Hay phương trình f 2 x 4 2 x 2x
1 0 có 5 nghiệm x 0; x 1 ; x 2
Ta có bảng xét dấu của g x
Suy ra hàm số đồng biến trên 0; 1
Câu 14. Cho hàm số f x 2022 x 2 022x 2023 e e 2 ln
x x 1 . Trên khoảng 2
5;25 có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình xm f e
m f 2 2
x x ln x 0 có
đúng ba nghiệm phân biệt? A. 25 . B. 26 . C. 24 . D. 48 . Lời giải
Hàm số f x có tập xác định D nên x
D x D .
Ta có f x x x e e
x x2 2022 2022 2023
2022x 2022x 2023 e e 2 ln 1 ln
x x 1 x x 1 2022 2022 2023 2 022x 2022 x 2023 e e ln e e ln 2
x x 1 f x 2 . x 1 x
Do đó f x là hàm số lẻ. Suy ra f 2 2 x x
x f 2 2 ln
ln x x x . Mặt khác ta có f x x x 1 2022 2022 2022 2022e 2022e 2023.ln 2 x x 1. 0, x
, suy ra hàm số 2 x 1
f x đồng biến trên .
Khi đó phương trình xm f e
m f 2 2
x x ln x 0 xm f e
m f 2 2
ln x x x 2 xm 2 2 xm 2 2 xm ln x 2 e
m ln x x x e
x m ln x x e
x m e ln x * . Xét hàm số t t g t e t
g t e 1 0, t .
Suy ra hàm số g t đồng biến trên .
* có dạng g x m g 2 ln x . Do đó 2 2
x m ln x m ln x x . 2
Xét hàm số h x 2
ln x x hx 1 hx 0 x 2. x BBT:
Phương trình xm f e
m f 2 2
x x ln x 0 có ba nghiệm phân biệt m 2ln 2 2 . Mà m 2
5;25, m m 2 4; 23;...; 1 .
Vậy có 24 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán đã cho.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y x 3 2 là
A. D ; 2 .
B. D ; 2.
C. D 2; .
D. D \ 2 . Lời giải
Ta có 3 là số vô tỷ nên điều kiện xác định của hàm số y x 3 2
là 2 x 0 x 2 . Vậy D ; 2 .
Câu 16. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. V 1 Bh . B. V 1 Bh . C. V 1 Bh .
D. V Bh . 3 6 2 Lời giải 1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh . 3
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' , trên các cạnh AA', BB ' lấy các điểm M , N sao cho
AA' 4A' M , BB ' 4B ' N . Mặt phẳng C 'MN chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V là 1 V
thể tích của khối chóp C '.A' B ' NM , V là thể tích cửa khối đa diện ABCMNC '. Tính tỉ số 1 2 V2 bằng: V 2 V 3 V 1 V 1
A. 1 . B. 1 C. 1 D. 1 V 5 V 5 V 6 V 5 2 2 2 2 Lời giải V 1 A'M
B ' N 1 1 1 1
Ta có C'A'B'MN . V 3 A' A
B ' B 3 4 4 6
A'B 'C ' ABC 5 Nên suy ra V V . C 'MNABC A'B 'C ' 6 ABC V 1 Vậy 1 . V 5 2
Câu 18. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên 2 ;2. A. m 5 ;M 1 . B. m 5 ;M 0 . C. m 2 ;M 2 . D. m 1 ;M 0 Lời giải
Từ đồ thị ta có m 5 ;M 1 .
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x A. f
xdx 1sin xC . B. f
xdx xsin xcosxC . 2 x 2 x C. f
xdx sin xC . D. f
xdx sin xC 2 2 Lời giải 2 x
f x dx x cos xdx sin x C 2
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy B 9 và độ dài cạnh bên bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 4 . C. 36 . D. 12 . Lời giải
Khối lăng trụ đã cho là khối lăng trụ đứng nên chiều cao của khối lăng trụ bằng độ dài cạnh bên bằng 4 .
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là V .
B h 9.4 36 (đơn vị thể tích). Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x mx 4m 9 x 5, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Lời giải
Tập xác định D ; . Ta có 2 y 3
x 2mx 4m 9 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; khi và chỉ khi y 0, x
và y 0 chỉ có hữu a 0 1 0 hạn nghiệm 9 m 3 . 2 0 m 3 4m 9 0
Vậy có 7 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
Câu 22. cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông OB a,OC a 3 . Cạnh OA vuông góc
với mặt phẳng OBC , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB và OM . a 15 a a a A. h 5 . B. h 3 . C. h 3 . D. h . 5 5 15 2 Lời giải
Trong mặt phẳng OBC dựng hình bình hành OMBN .
Trong OMBN kẻ OI BN BN OAI 1
Trong OAI kẻ OH AI 2 Từ
1 , 2 suy ra OH ABN d OM , ABN OH Ta có:
OM | ABN h d AB,OM d OM , ABN OH a
Tam giác OBI có OB a , o BOM 3 60 nên OI . 2 1 1 1 1 1 4 15
Tam giác AOI vuông tại O nên OH a . 2 2 2 2 2 2 OH OA OI OH 3a 3a 5
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a, 0
BAC 120 , mặt phẳng AB C
tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 9a 3 3a 3 a 3 3a A.V . B. V . C. V . D. V . 8 4 8 8 Lời giải A C B A’ C’ M B’
Gọi M là trung điểm của B C mà A B C ; A B C
cân nên AM B C
; AM B C .
AB C;AB C 0 60
ABCABC BC 0 AMA 60 . AM B C
; AM B C Ta có: 2 2 2
BC AB AC AB AC 2 2 0 2 2 .
.cos BAC a a 2. . a .
a cos120 3a BC a 3 . 2 3a a 2 2 2
AM AC C M a . 4 2 a a
AA AM .tan 3 0 AMA .tan 60 . 2 2 3 1 a 3 1 3 3a 0
V AA .S AA . A . B AC.sin120 . . . a . a . A BC 2 2 2 2 8 a
Câu 24. Với a,b là các số thực dương bất kì, log bằng: 2 2 b 1 a A. log .
B. log a log 2b 2 2 . 2 2 b a C. 2log .
D. log a 2log b . 2 b 2 2 Lời giải a log
log a 2log b 2 2 2 2 b
Câu 25. Tất cả các nguyên hàm của hảm f x 1 là: 3x 2
A. 2 3x 2 2 C . B. 3x 2 2 C . C. 3x 2 C . D. 2
3x 2 C . 3 3 Lời giải 2
2 3x 2 1 Ta thấy:
3x 2 C . . 3 3 2 3x 2 3x 2
Câu 26. Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2
018;2018 để hàm số y 2
ln x 2x m 1 có tập xác định là . A. 2017. B. 1009. C. 2018. D. 2019. Lời giải Hàm số y 2
ln x 2x m 1 0 xác định khi 2
x 2x m 1 0
Để hàm số xác định trên x khi 2
x 2x m 1 0 với mọi x
1 m 1 0 m 0 Mà m 2
018;2018 nên m 2 018; 2 017...; 1 Vậy có 2018 giá trị.
Câu 27. Tất cả các nguyên hàm của hảm f x 2x 1. 2 x
A. 2x 1 dx x C.
B. x 2 2
1 dx x x C. 2
C. x 2 2
1 dx x C. . D. x 2 2
1 dx 2x 1 C. Lời giải Ta thấy: 2 x x C 2x 1. ax b
Câu 28. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 b a .
B. a b 0 .
C. b 0 a .
D. a 0; b 0 . Lời giải
Từ đồ thị ta có a 1;b 2
Câu 29. Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt lẻ là 1 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() 6 .
Gọi A là biến cố “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”
Số phần tử của biến cố A là n( ) A 3 . n( ) A 3 1
Xác suất của biến cố A là P( ) A . n() 6 2
Câu 30. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 , người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3. 1 A. P 1 . B. P 1 . C. P 2 . D. P . 360 3 15 3 Lời giải
Giả sử số có bốn chữ số có dạng: abcd
Không gian mẫu: Tập hợp tất cả các số có bốn chữ số thuộc tập 1;2;3;4;5; 6 là 4 A 360 6
Gọi A là biến cố abcd3
Để abcd3 a b c d3 ; a ; b ; c d1;2;3; 6 ,1;2;4; 5 ,1;3;5; 6 ,2;3;4; 6 ,3;4;5; 6 Mỗi bộ số ; a ; b ;
c d sẽ có 4! cách xếp. A 5.4! 120 P A A 120 1 . 360 3 1
Vậy xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là . 3
Câu 31. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt
OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy ( OA trùng với OB ). Gọi S S '
và S ' là diện tích miếng tôn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích S
của khối nón đạt giá trị lớn nhất. 2 6 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Lời giải O O R h R r H B A A≡B
Diện tích của miếng tôn ban đầu là 2 S R .
Gọi h, r, l lần lượt là đường cao, bán kính và đường sinh của hình nón được tạo thành. Khi đó 1 1
ta có l R nên thể tích khối nón 2 2 2 2
V r h r R r . 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 3 2 2 r r 2 2 2 2 2 2 R r r r r r V
R r R r 3 2 2 3 R 2 2 2 2 2 2 . . . . . 3 2 2 3 2 2 3 3 27 2 r 2 6
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2
R r r R r . R 2 3 3 R 6 6 6 S Khi đó 2
S ' rl R R ' 6 S. Suy ra . 3 3 3 S 3
Câu 32. Cho phương trình 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 9 2 . m 3
3m 2 0 . Số tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho có nghiệm sao cho 2m ; m 5 ;5 là: A.10 . B. 21. C. 20 D. 11. Lời giải Đặt 2x2x 1 3 t 1
Phương trình đã cho trở thành 2
t 2mt 3m 2 0 (2)
Phương trình đã cho có nghiệm phương trình (2) có nghiệm t 1. 3
+) Với t thì m 2 3 +) Với t 2 2 t 2 3 Ta có 2
t 2mt 3m 2 0
m (t 1;t ). 2t 3 2 2 t 2 3
Xét f t
( t 1;t ). 2t 3 2 2 2t 6t 4 t 1 ' f t 0 ™ 2t 32 t 2 Bảng biến thiên: m 2
Dựa vào BBT suy ra phương trình đã cho có nghiệm m 1 Mà 2m ; m 5 ;5.
Vậy có 21 giá trị thoả mãn đề bài.
Câu 33. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Mặt phẳng P đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng
2 . Diện tích của thiết diện bằng: A. 6 . B. 2 3 . C. 19 . D. 2 6 . Lời giải
Gọi H là trung điểm cạnh đáy AB của tam giác SAB . Suy ra, SH AB ; OH AB và AH 1. Ta có: 2 2 2 2 2
OH OA AH 3 1 8 . 2 2 2 2
SH SO OH 4 8 24 SH 2 6 . 1 1
Diện tích của thiết diện là: S
.SH.AB .2 6.2 2 6. S AB 2 2
Câu 34 Cho tứ diện ABCD có AB 3a, AC 4a, AD 5a . Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm các tam
giác DAB, DBC, DCA . Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. 3 20a 3 80a 3 120a 3 10a A. V B. V C. V D. V 27 27 27 27 Lời giải
Gọi H , I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CA , E là hình chiếu vuông góc của D
xuống mặt đáy (ABC) .
+ Ta xét tỉ số thể tích của 2 khối chóp . D MNP và . D HIK : 3 V DM DN DP 2 8 8 DMNP . . V V . V DH DI DK 3 27 DMNP 27 DHIK DHIK 1 1 1 1 Mặt khác: V DE.S DE. S V . DHIK 3 H IK 3 4 A BC 4 DABC 1 1 1 1 1 + V DE.S . .A . B AC.sin
BAC.DE .A .
B AC.DE .A . B AC.A . D sin DAE . DABC 3 A BC 3 2 6 6 1 s in BAC 1 AB AC V .A .
B AC.DA . Dấu “=” xảy ra khi: . DABC 6 s in 1 DE DA DAE 1 1 Khi đó: 3 (V ) .A . B AC.DA .3 . a 4 .
a 5a 10a . DABC ma x 6 6 3 8 8 1 20a Vậy: V V . V . DMNP 27 DHIK 27 4 DABC 27 2017 a 1 1 a
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thoả mãn 2017 2 2 . a 2017 2 2
A. 0 a 1. B. a 2017 .
C. 1 a 2017 .
D. 0 a 2017 . Lời giải a 1 1 Từ giả thiết ta có: 2017 2017 ln 2 a ln 2 a 2017 2 2 a 1 2017 1 ln 2 ln 2 a 2017 2 2 (do a 0 ) a 2017 a a 2017 2017 ln 4 1 ln 2 ln 4 1 ln 2 a 2017 ln 4t 1 ln 2t
f a f 2017* với f t t 0 t 4t ln 4 ln 2 t ln
4t 1ln2t 4 1 4t ln 4t
4t 1ln4t t 1
Ta có f 't 2 t 4t 2 1 t
Xét g s s ln s với s 1, ta có g 's ln s 1 0 s
>1 suy ra g s đồng biến trên 1;.
Mà với t 0 ta có 1 4t 4t
1 nên 4t 4t
1 4t ln 4t 4t 1 ln 4t g g 1
suy ra f 't 0 t
0 . Vậy f t nghịch biến trên 0;; do đó * a 2017 .
Câu 36. Phương trình log x 1 2 3 có nghiệm là A. x 27 . B. x 8 . C. x 4 . D. x 9 . Lời giải x 1 0 x 1
Ta có log x 1 2 x 8 3 2 x 1 3 x 8
Vậy nghiệm của phương trình là x 8
Câu 37. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy,
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng
đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như
hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong
cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 9 2 9 3 Lời giải
Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của cốc nước hình trụ.
h ' là chiều cao của khối nón.
V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ và lượng nước còn lại. 1
Theo giả thiết ta có: h 6r, h ' 4r .
Thể tích của khối trụ: 2 2 3
V r h r .6r 6 r . 4 Thể tích khối cầu: 3 V r . c 3 1 1 4
Thể tích của khối nón: 2 2 3
V r .h ' r .4r r . n 3 3 3 4 4 10
Thể tích của khối nước còn lại 3 3 3 3
V V V V 6 r r r r . 1 c n 3 3 3 10 3 r V 5 Suy ra 1 3 . 3 V 6 r 9 Câu 38. Hàm số
có đồ thị nhận đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang A. . B. . C. . D. . Lời giải Vì
nên đồ thị nhận đường thẳng là tiệm cận ngang 3
Câu 39. [ Mức độ 2]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , D
S a , hình chiếu 2
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD ? 3 a 3 2a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 2 4 Lời giải S C B H A D
Gọi H là trung điểm của AB , suy ra SH ABCD Do đó SH D H ta có: 2 2 2 2 2 SH D S DH D S (AH D A ) a Có 2 S a ABCD 1 1 Suy ra 3 V S
.SH a (dvtt) S.ABCD ABCD 3 3
Câu 40. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Từ đồ thị ta thấy loại đáp
. Và hình dáng đồ thị là hàm bậc bốn trùng phương do đó ta chọn phương án
Câu 41. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 1 x x e 2 x x A. y . B. y . C. y .
D. y 2 . 2 3 Lời giải Xét hàm số x y a có x
y a .ln a . Để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì y 0 . Do đó cơ số a 0 . x x
Vậy hàm số y 2 có cơ số a 2 nên hàm số y 2 luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 42. Cho hai hàm số x
y a và y log x có đồ thị như hình vẽ bên. b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a,b 1.
B. 0 a,b 1.
C. 0 b 1 a .
D. 0 a 1 b . Lời giải Hàm số x
y a có dáng đi lên nên a 1.
Hàm số y log x có dáng đi xuống nên 0 b 1. b
Vậy 0 b 1 a .
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ 3
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
2 f x 8 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Ta có: 3 3
+ lim f x 5 lim , x
x 2 f x 8 2 3 3
+ lim f x 2 lim , x
x 2 f x 8 4 3 3
Đồ thị có 2 TCN là hai đường thẳng: y ; y . 2 4
- Xét phương trình f x 4 có 2 nghiệm là x ; x , khi đó 3 3 + lim x f x ; lim 2 8
x 2 f x 8
Đồ thị có 2 TCĐ là hai đường thẳng x ; x .
Vậy đồ thị có 4 đường TC.
Câu 44. Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng)
với lãi suất 0,75% / tháng. Hỏi hàng tháng anh Bình phải trả số tiền là bao nhiêu ( làm tròn đến
nghìn đồng) để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng. A. 9236000 . B. 9137000 . C. 9970000 . D. 9971000 . Lời giải
Gọi q ( triệu đồng) là số tiền hàng tháng anh Bình phải trả.
Cuối tháng thứ nhất, sau khi anh Bình trả số tiền q ( triệu đồng) thì số tiền anh còn nợ là: 0,75 T 200 1 q . 1 100
Cuối tháng thứ hai, sau khi anh Bình trả số tiền q ( triệu đồng) thì số tiền anh còn nợ là: 2 0,75 0,75 T 200 1 q 1 q . 2 100 100
Cuối tháng thứ ba, sau khi anh Bình trả số tiền q ( triệu đồng) thì số tiền anh còn nợ là: 3 2 0,75 0,75 0,75 T 200 1 q 1 q 1 q 3 100 100 100 3 0,75 . q 1 1 3 0,75 100 200 1 100 0,75 100 …
Cuối tháng thứ N , sau khi anh Bình trả số tiền q ( triệu đồng) thì số tiền anh còn nợ là: N N 1 N 2 0,75 0,75 0,75 T 200 1 q 1 q 1 ... q N 100 100 100 0,75 N . q 1 1 0,75 N 100 200 1 100 0,75 100
Đúng hai năm hết nợ, tức là ta có T 0 24 24 0,75 q 1 1 24 0,75 100 200 1 100 0,75 100
q 9,137 ( triệu đồng)
Vậy đáp án B . 2
x mx 2m
Câu 45. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên x 2 đoạn 1 ;
1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S 8 A. 5 . B. . C. 5 . D. 1 . 3 3 Lời giải 2 2
x mx 2m x Ta có y m x 2 x 2 2 x
Đặt f x
ta có f x 1 ;0, x 1 ; 1 x 2
Suy ra max y max 1
m ; m max m 1 ; m 1 ; 1 Cách 1:
Xét đồ thị hàm số y m 1 và y m m 2
Từ đồ thị hàm số suy ra max y 3 . 1 ; 1 m 3
Vậy tổng các giá trị các phần tử của S bằng 1 Cách 2: m 3 m 1 3 m 3 max y 3
. Vậy tổng các giá trị các phần tử của S bằng 1 1 ; 1 m 1 3 m 2 m 3
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới x 1 2 5 y 0 0 y 3 1 1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 3cos x 2 m có nghiệm thuộc khoảng ; . 2 2 A. 1 ; 1 B. 1 ;3 . C. 1;3 . D. 1;3. Lời giải
Đặt 3cos x 2 t , khi x ; thì t 2;5. 2 2
Để phương trình f 3cos x 2 m có nghiệm thuộc khoảng ; thì phương trình 2 2
f t m có nghiệm t 2;5. Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f t m có nghiệm
t 2;5 khi m1;3 .
Câu 47. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 175 175 . B. . C. 35 . D. 70 . 3 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S 2 rl 2 rh 2.5.7 70 xq 1 3
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 4
y x mx đồng biến trên 4 2x khoảng 0; . A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Tập xác định: D \ 0 3 Ta có: 3
y x m 2 2x
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0, x 0; . 3 3 x m 0, x 0; 2 2x 3 3
m x , x 0; 2 2x 3
m max g x , với g x 3 x 0; 2 2x 5 3 3 x 3
Ta có: g x 2 3 x 3 3 x x 5 g x 3x 3 5 0 0 3
x 3 0 x 1 3 x Bảng biến thiên 5
Từ bảng biến thiên ta có: max g x 5
. Suy ra m . 0; 2 2
Do m nguyên âm nên m 2 ; 1 .
Câu 49. Cho một cấp số cộng có u 3; u 27 . Khi đó công sai d bằng 1 6 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8. Lời giải Theo đề bài, ta có u 3 u 3 1 1 d 5 30 d 6 . u 27 u 5 27 6 d 1
Vậy công sai d 6 .
Câu 50. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.
A. S a2 2 .
B. S a2 2 . C. S a2 3 .
D. S a2 . xq xq xq xq Lời giải 2
Theo đề bài, ta có h a 3,r a . Lại có l2 r2 h2 l r2 h2 a2 a 3 a 2 .
Diện tích xung quanh của hình nón là
S r l a2 . . 2 . xq
Document Outline
- de-thi-thu-toan-tot-nghiep-thpt-2023-lan-1-truong-dinh-tien-hoang-ninh-binh
- Ma_de_222
- Dap_an_toan 12 ttl1 22-23
- Sheet2
- 38. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1 (Bản word kèm giải).Image.Marked