Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 lần 1 năm 2025 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu có đáp án

Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 lần 1 năm 2025 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 lần 1 năm 2025 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu có đáp án

Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 lần 1 năm 2025 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, LẦN 1 NĂM 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
2
3 6 1 0x x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
2
4 4 1 0.y y B.
2
2 3 1 0.x x C.
2
3 5 1 0.x x D.
2
10 0.x x
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 6 8 0.x B.
2
2 1 0.x C. 0. 3 0.x D.
3
1 0.
y
Câu 4: Cho tam giác
ABC
như hình vẽ, hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
b a.sin .B
B.
b a.tan .B
C. b a.cot .B D. b a.sin .C
Câu 5: Bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm
A
) đến trường (điểm
B
) gồm đoạn lên dốc
AC
đoạn xuống dốc
CB
(hình minh họa). Biết chiều cao của con dốc là
25m
,
3 , 6 .
o o
CAH CBH
Quãng đường của bạn An
đi từ nhà đến trường xấp xỉ bằng
A. 160 .m B. 715 .m C. 717 .m D. 50 .m
Câu 6: Với
0x
thì biểu thức
2
100 3x x có giá trị là
A. 7 .x B. 7. C. 7. D. 7 .x
Câu 7: Phương trình
2
0 0ax bx c a
có hai nghiệm phân biệt khi
A. 0. B. 0. C. 0. D. 0.
Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3 2
?
6
x y
x y
A.
4;2 .
B.
2;4 .
C.
2; 4 .
D.
4; 2 .
Câu 9: Một khu vườn có dạng hình tam giác đều ABC cạnh
60m
(như hình vẽ).
Người ta đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Khoảng cách từ điểm đặt trụ đèn đến đỉnh
A
của tam giác là
A.
60 3 .m
B.
20 3 .m
C.
30 3 .m
D.
20 2 .m
Câu 10: Biết parabol
2
y ax đi qua điểm
2;1 ,M
giá trị của hệ số
a
A. 4.a B. 4.a C.
1
.
4
a
D
1
.
4
a
Mã đề 101
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 2
Câu 11: Một bồn hoa trong công viên có dạng hình tròn bán kính 2 .m Diện tích của bồn hoa là
A.
2 2
2 .m
B.
2
2 .m
C.
2
4 .m
D.
2
8 .m
Câu 12: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chu vi
150 .m
Diện tích của khu
vườn đó là
A.
2
1520 .m B.
2
5000 .m C.
2
1250 .m D.
2
1000 .m
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức:
9
16P a a
a
với
0.a
b) Giải phương trình:
2
2 1 0.x x
c) Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
2
2 0x x m có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên cầu thang đi lên
AB
dài 2,5 ,m máng trượt
AC
dài
4 ,m
góc tạo bởi máng trượt
AC
với mặt đất
BC
30
o
(hình vẽ). Tính góc tạo bởi cầu
thang
AB
và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp từ A đến B trên quãng đường dài
40 ,km
sau đó quay về A. Khi quay về, do thời
tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là
4 / .km h
Vì vậy, thời gian quay về nhiều hơn thời
gian lúc đi là
30
phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn
,O
hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
.H
Gọi
M
là trung điểm của
.BC
V
HN
vuông góc với
AM
tại
.N
a) Chứng minh tứ giác
AHNE
nội tiếp.
b) Đường thẳng
BE
cắt đường tròn tại điểm thứ hai
.K
Chứng minh
CE
tia phân giác của góc
.HCK
c) Chứng minh
2
. .MB MN MA
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân
24 000 000
đồng để làm một hàng rào nh chữ E dọc theo
một con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (nh vẽ). Đối với mặt
hàng rào song song với bờ sông thì chi phí làm hàng rào là
100 000
đồng/mét, còn đối với ba mặt hàng rào
song song nhau thì chi phí làm hàng rào
80 000
đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải rào. Tìm
diện tích lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
-------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ................................................................... Số báo danh ................................................
Chữ ký của CBCT số 1 .......................................................... Chữ ký của CBCT số 2 ..............................
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, LẦN 1 NĂM 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Với 0x thì biểu thức
2
100 3x x có giá trị là
A.
7 .x
B.
7.
C.
7.
D.
7 .x
Câu 2: Một bồn hoa trong công viên có dạng hình tròn bán kính
2 .m
Diện tích của bồn hoa là
A.
2
8 .m
B.
2
2 .m
C.
2 2
2 .m
D.
2
4 .m
Câu 3: Một khu vườn có dạng hình tam giác đều ABC cạnh 60m (như hình vẽ).
Người ta đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Khoảng cách từ điểm đặt trụ đèn đến đỉnh
A
của tam giác là
A. 20 3 .m B. 60 3 .m
C. 20 2 .m D.
30 3 .m
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
2
4 4 1 0.y y
B.
2
3 5 1 0.x x C.
2
10 0.x x D.
2
2 3 1 0.x x
Câu 5: Bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm
A
) đến trường (điểm
B
) gồm đoạn lên dốc
AC
và đoạn xuống dốc
CB
(hình minh họa). Biết chiều cao của con dốc
25 ,m
3 , 6 .
o o
CAH CBH
Quãng đường của bạn An đi
từ nhà đến trường xấp xỉ bằng
A. 715 .m B. 717 .m C. 160 .m D. 50 .m
Câu 6: Phương trình
2
0 0ax bx c a có hai nghiệm phân biệt khi
A. 0. B. 0. C. 0. D. 0.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
2
2 1 0.x
B.
3
1 0.
y
C.
6 8 0.x
D.
0. 3 0.x
Câu 8: Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng chu vi là
150 .m
Diện tích của khu
vườn đó là
A.
2
1520 .m
B.
2
1000 .m
C.
2
1250 .m
D.
2
5000 .m
Câu 9: Cho tam giác ABC như hình vẽ, hệ thức nào sau đây là đúng?
A. b a.sin .B B. b a.tan .B
C. b a.sin .C D. b a.cot .B
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
3 6 1 0x x
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Mã đề 102
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 2
Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3 2
?
6
x y
x y
A.
2; 4 . B.
4; 2 . C.
4; 2 . D.
2; 4 .
Câu 12: Biết parabol
2
y ax
đi qua điểm
2;1 ,
M
giá trị của hệ số
a
A.
1
.
4
a
B.
1
.
4
a
C. 4.a D. 4.a
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức:
9
16P a a
a
với 0.a
b) Giải phương trình:
2
2 1 0.x x
c) Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
2
2 0x x m
có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên cầu thang đi lên
AB
dài
2,5m
, máng trượt AC dài 4m , góc tạo bởi máng trượt
AC với mặt đất BC
30
o
(hình v). Tính góc tạo bởi cầu
thang
AB
và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp tA đến B trên quãng đường dài
40 ,km
sau đó quay về A. Khi quay về, do thời
tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là
4 / .km h
vậy, thời gian quay về nhiều hơn thời
gian lúc đi là
30
phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn
,O
hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
.H
Gọi
M
là trung điểm của
.BC
Vẽ
HN
vuông góc với
AM
tại
.N
a) Chứng minh tứ giác
AHNE
nội tiếp.
b) Đường thẳng
BE
cắt đường tròn tại điểm thứ hai
.K
Chứng minh
CE
tia phân giác của góc
.HCK
c) Chứng minh
2
. .MB MN MA
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân 24 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo một
con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (hình v). Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông tchi phí làm ng rào 100 000 đồng/mét, còn đối với ba mặt hàng rào song
song nhau thì chi phí làm hàng rào là 80 000 đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải rào. Tìm diện tích
lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
-------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ................................................................... Số báo danh ................................................
Chữ ký của CBCT số 1 .......................................................... Chữ ký của CBCT số 2 ..............................
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT , LẦN 1 NĂM 2025
Môn : TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Phần I : Trắc nghiệm (0,25 điểm/câu x 12 câu = 3,0 điểm).
Câu\Mã
đề 101 102 103 104
1
C
A
D
B
2
D
D
B
B
3
A
A
D
B
4
A
C
C
D
5
C
B
A
D
6
D
C
C
B
7
B
C
B
D
8
C
C
C
D
9
B
A
B
D
10
C
C
D
C
11
C
D
D
B
12
C
A
C
C
Phần II : Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức:
9
16P a a
a
với
0.
a
b) Giải phương trình:
2
2 1 0.
x x
c) Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
2
2 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt.
Câu Nội dung Điểm
a.
(0,75)
2
9 9
16 4
a
P a a a a
a a
0,5
4 3 .
P a a a
0,25
b.
(0,75)
2
1 4.2. 1 9
nên
3.
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
1 3 1 3
1
1; .
2.2 2.2 2
x x
0,5
c.
(1,0)
2
1 4.1. 2 4 9.
m m
0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0.
0,25
9
4 9 0 .
4
m m
0,25
Trang 2
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên có cầu thang đi lên
AB
dài
2,5 ,m
máng trượt
AC
dài
4 ,m
góc tạo bởi máng
trượt
AC
với mặt đất
BC
30
o
(hình vẽ). Tính góc tạo
bởi cầu thang
AB
và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp từ A đến B trên quãng đường dài
40 ,km
sau đó quay về A. Khi quay về, do
thời tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là
4 / .km h
Vì vậy, thời gian quay về nhiều hơn
thời gian lúc đi là
30
phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B.
Câu Nội dung Điểm
a.
(0,5)
Kẻ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
vuông
AHC
1
.sin 4. 2
2
AH AC C
0,25
vuông
AHB
2
sin
2,5
AH
B
AB
Nên
0
53B
0,25
b.
(1,0)
Gọi vận tốc của xe đạp lúc đi là
|
x km h
(
4x
)
0,25
Vận tốc của xe đạp lúc về là
4 | .x km h
Thời gian lúc đi là
40
x
(h)
Thời gian lúc về là
40
4
x
(h)
0,25
Theo đề bài ta có phương trình
40 40 1
4 2
x x
0,25
Biến đổi ra phương trình
2
4 320 0x x
Giải phương trình được
1
20x
(nhận) và
2
16x
(loại)
Vậy vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B là 20
|
km h
.
0,25
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn
,O
hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
.H
Gọi
M
là trung điểm của
.BC
Vẽ
HN
vuông góc với
AM
tại
.N
Trang 3
a) Chứng minh tứ giác
AHNE
nội tiếp.
b) Đường thẳng
BE
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
.K
Chứng minh
CE
là tia phân giác của góc
.HCK
c) Chứng minh
2
. .MB MN MA
Câu Nội dung Điểm
Hình
vẽ
V
hình đ
ch
ng minh đư
c câu a
0,5
a.
(0,75)
Ta có
90 ( )
o
AEH gt
90 ( )
o
ANH gt
0,5
Nên tứ giác
AHNE
nội tiếp đường tròn đường kính
.AH
0,25
b.
(0,75)
Ta
90
o
HEC
90
o
HDC
nên tứ giác
DHEC
nội tiếp đường tròn đường
kính
1HC ECH EDH
0,25
0
90AEB ADB
nên tứ giác
AEDB
nội tiếp đường tròn đường kính
AB
2EDH EBA
Từ (1)(2) suy ra
KBA ECH
0,25
Lại có
KBA KCA
suy ra
KCE ECH
Do đó
CE
là tia phân giác của góc
.HCK
0,25
c.
(0,5)
Xét tam giác
ANH
vuông tại
N
và tam giác
ADM
vuông tại
D
DAN
chung
nên tam giác
ANH
đồng dạng với tam giác
ADM
suy ra
. . 3
AN AM AH AD
Xét tam giác
AEH
vuông tại
E
tam giác
ADC
vuông tại
D
DAC
chung
nên tam giác
AEH
đồng dạng với tam giác
ADC
suy ra
. . 4AE AC AH AD
Từ
3 4
suy ra
. .AN AM AE AC
AN AC
AE AM
Xét tam giác
ANC
và tam giác
AEM
MAC
chung,
AN AC
AE AM
Trang 4
Suy ra tam giác
ANC
đồng dạng với tam giác
AEM
Suy ra
5
ANC AEM MNC MEC
Lại có
1
2
ME MC BC
nên tam giác
MEC
cân tại
M
6
MEC MCE
Từ
5 6
suy ra
MNC MCA
0,25
Xét tam giác
MNC
và tam giác
MCA
AMC
chung,
MNC MCA cmt
do đó
tam giác
MNC
và tam giác
MCA
đồng dạng
Suy ra
2
2
.
.
MN MC
MC MA
MC MN MA
MB MN MA MC MB
0,25
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân có
24 000 000
đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo
một con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (Hình vẽ). Đối với
mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí làm hàng rào là
100 000
đồng/mét, còn đối với ba mặt
hàng rào song song nhau thì chi phí làm hàng rào là
80 000
đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải
rào. Tìm diện tích lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
Câu Nội dung Điểm
4.
(0,5)
Gọi
a m
là chiều dài hàng rào song song với bờ sông,
b m
là chiều dài của một
hàng rào vuông góc với bờ sông,
0, 0 .
a b
Diện tích hai khu đất thu được sau
khi làm hàng rào là
.
S a b
Chi phí làm hàng rào được tính là:
100000 3. .80000 24000000 5 12 1200.
a b a b
0,25
Ta có:
5 12 2 5 .12 1200 2 60 6000 6000.
a b a b ab ab S
Vậy diện tích lớn nhất
2
6000
S m
khi
5 12 120
5 12 1200 50
a b a m
a b b m
0,25
------------------------HẾT------------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, LẦN 1 NĂM 2025 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề 101
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình  x   2 3 6 x   1  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. 2 4y  4 y 1  0. B. 2 2x  3x 1  0. C. 2 3x  5x 1  0. D. 2 x  x 10  0.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 3 A. 6x  8  0. B. 2 2x 1  0. C. 0.x  3  0. D. 1  0. y
Câu 4: Cho tam giác ABC như hình vẽ, hệ thức nào sau đây là đúng? A. b  a.sin . B B. b  a.tan B. C. b  a.cot . B D. b  a.sin C.
Câu 5: Bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) gồm đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc
CB (hình minh họa). Biết chiều cao của con dốc là 25m ,   3o,   6 .o CAH CBH
Quãng đường của bạn An
đi từ nhà đến trường xấp xỉ bằng A. 160m. B. 715 . m C. 717 . m D. 50 . m
Câu 6: Với x  0 thì biểu thức 2
100x  3x có giá trị là A. 7  . x B. 7  . C. 7. D. 7 . x Câu 7: Phương trình 2
ax  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt khi A.   0. B.   0. C.   0. D.   0. 3  x  y  2
Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x  y  6 A.  4  ;2. B.  2  ;4. C. 2; 4  . D. 4; 2  .
Câu 9: Một khu vườn có dạng hình tam giác đều ABC cạnh 60m (như hình vẽ).
Người ta đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Khoảng cách từ điểm đặt trụ đèn đến đỉnh A của tam giác là A. 60 3 . m B. 20 3 . m C. 30 3 . m D. 20 2 . m Câu 10: Biết parabol 2
y  ax đi qua điểm M  2  ; 
1 , giá trị của hệ số a là 1 1  A. a  4. B. a  4. C. a  . D a  . 4 4
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 2
Câu 11: Một bồn hoa trong công viên có dạng hình tròn bán kính 2 .
m Diện tích của bồn hoa là A. 2   2 2 m . B.   2 2 m . C.   2 4 m . D.   2 8 m .
Câu 12: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chu vi là 150 . m Diện tích của khu vườn đó là A. 2 1520 m . B. 2 5000 m . C. 2 1250m . D. 2 1000 m .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). 9
a) Rút gọn biểu thức: P  16a  a với a  0. a b) Giải phương trình: 2 2x  x 1  0.
c) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
x  x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên có cầu thang đi lên AB dài 2,5 ,
m máng trượt AC dài 4m, góc tạo bởi máng trượt
AC với mặt đất BC là 30o (hình vẽ). Tính góc tạo bởi cầu
thang AB và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp từ A đến B trên quãng đường dài 40km, sau đó quay về A. Khi quay về, do thời
tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 4km / .
h Vì vậy, thời gian quay về nhiều hơn thời
gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC nội tiếp đường tròn O, hai đường cao AD và
BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ HN vuông góc với AM tại N .
a) Chứng minh tứ giác AHNE nội tiếp.
b) Đường thẳng BE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K . Chứng minh CE là tia phân giác của góc HCK . c) Chứng minh 2 MB  MN.M . A
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân có 24 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo
một con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (hình vẽ). Đối với mặt
hàng rào song song với bờ sông thì chi phí làm hàng rào là 100 000 đồng/mét, còn đối với ba mặt hàng rào
song song nhau thì chi phí làm hàng rào là 80 000 đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải rào. Tìm
diện tích lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
-------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ................................................................... Số báo danh ................................................
Chữ ký của CBCT số 1 .......................................................... Chữ ký của CBCT số 2 ..............................
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, LẦN 1 NĂM 2025 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề 102
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Với x  0 thì biểu thức 2
100x  3x có giá trị là A. 7 . x B. 7. C. 7. D. 7x.
Câu 2: Một bồn hoa trong công viên có dạng hình tròn bán kính 2 .
m Diện tích của bồn hoa là A.   2 8 m . B.   2 2 m . C. 2   2 2 m . D.   2 4 m .
Câu 3: Một khu vườn có dạng hình tam giác đều ABC cạnh 60m (như hình vẽ).
Người ta đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Khoảng cách từ điểm đặt trụ đèn đến đỉnh A của tam giác là A. 20 3 . m B. 60 3 . m C. 20 2 . m D. 30 3 . m
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. 2 4 y  4 y 1  0. B. 2 3x 5x 1  0. C. 2 x  x 10  0. D. 2 2x  3x 1  0.
Câu 5: Bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) gồm đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc
CB (hình minh họa). Biết chiều cao của con dốc là 25 , m   3o,   6o CAH CBH
. Quãng đường của bạn An đi
từ nhà đến trường xấp xỉ bằng A. 715 . m B. 717 . m C. 160 . m D. 50 . m Câu 6: Phương trình 2
ax  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt khi A.   0. B.   0. C.   0. D.   0.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 3 A. 2 2x 1  0. B. 1  0. C. 6x  8  0. D. 0.x  3  0. y
Câu 8: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chu vi là 150 . m Diện tích của khu vườn đó là A. 2 1520 m . B. 2 1000 m . C. 2 1250m . D. 2 5000 m .
Câu 9: Cho tam giác ABC như hình vẽ, hệ thức nào sau đây là đúng? A. b  a.sin . B B. b  a.tan . B C. b  a.sin C. D. b  a.cot . B
Câu 10: Số nghiệm của phương trình  x   2 3 6 x   1  0 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 2 3  x  y  2
Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x  y  6 A. 2;4. B. 4;2. C. 4; 2  . D. 2; 4  . Câu 12: Biết parabol 2
y  ax đi qua điểm M 2; 
1 , giá trị của hệ số a là 1 1  A. a  . B. a  . C. a  4. D. a  4. 4 4
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). 9
a) Rút gọn biểu thức: P  16a  a với a  0. a b) Giải phương trình: 2 2x  x 1  0.
c) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
x  x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên có cầu thang đi lên AB
dài 2,5m, máng trượt AC dài 4m , góc tạo bởi máng trượt
AC với mặt đất BC là 30o (hình vẽ). Tính góc tạo bởi cầu
thang AB và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp từ A đến B trên quãng đường dài 40km, sau đó quay về A. Khi quay về, do thời
tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 4km / .
h Vì vậy, thời gian quay về nhiều hơn thời
gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn O, hai đường cao AD và
BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ HN vuông góc với AM tại N.
a) Chứng minh tứ giác AHNE nội tiếp.
b) Đường thẳng BE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K. Chứng minh CE là tia phân giác của góc HCK. c) Chứng minh 2 MB  MN.M . A
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân có 24 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo một
con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (hình vẽ). Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông thì chi phí làm hàng rào là 100 000 đồng/mét, còn đối với ba mặt hàng rào song
song nhau thì chi phí làm hàng rào là 80 000 đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải rào. Tìm diện tích
lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
-------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ................................................................... Số báo danh ................................................
Chữ ký của CBCT số 1 .......................................................... Chữ ký của CBCT số 2 ..............................
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT , LẦN 1 NĂM 2025
Môn : TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Phần I : Trắc nghiệm (0,25 điểm/câu x 12 câu = 3,0 điểm). Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 C A D B 2 D D B B 3 A A D B 4 A C C D 5 C B A D 6 D C C B 7 B C B D 8 C C C D 9 B A B D 10 C C D C 11 C D D B 12 C A C C
Phần II : Tự luận (7,0 điểm). Bài 1 (2,5 điểm). 9
a) Rút gọn biểu thức: P  16a  a với a  0. a b) Giải phương trình: 2 2x  x 1  0.
c) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
x  x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. Câu Nội dung Điểm a. 9 9a 0,5 (0,75) P  16a  a  4 a  a 2 a a P  4 a  3 a  a. 0,25 b.    2 1  4.2.  1  9 nên   3. 0,25 (0,75)   1  3   1  3 1 0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1; x    . 1 2 2.2 2.2 2 c.    2
1  4.1.m  2  4m  9. 0,5 (1,0)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0. 0,25 9 0,25 4  m  9  0  m  . 4 Trang 1 Bài 2 (1,5 điểm).
a) Một cầu trượt trong công viên có cầu thang đi lên AB dài 2,5 ,
m máng trượt AC dài 4m, góc tạo bởi máng
trượt AC với mặt đất BC là 30o (hình vẽ). Tính góc tạo
bởi cầu thang AB và mặt đất (kết quả làm tròn đến độ).
b) Một người đi xe đạp từ A đến B trên quãng đường dài 40km, sau đó quay về A. Khi quay về, do
thời tiết xấu nên vận tốc lúc về nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 4km / .
h Vì vậy, thời gian quay về nhiều hơn
thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B. Câu Nội dung Điểm a. (0,5)
Kẻ AH vuông góc với BC tại H 1 0,25
 vuông AHC có AH  AC.sin C  4.  2 2 AH 2  vuông AHB có sin B   AB 2,5 0,25 Nên  0 B  53
Gọi vận tốc của xe đạp lúc đi là x km | h ( x  4 ) 0,25
Vận tốc của xe đạp lúc về là x  4km | h. 40 b. Thời gian lúc đi là (h) x 0,25 (1,0) 40 Thời gian lúc về là (h) x  4 40 40 1 0,25
Theo đề bài ta có phương trình   x  4 x 2
Biến đổi ra phương trình 2 x  4x  320  0
Giải phương trình được x  20 (nhận) và x  16 (loại) 0,25 1 2
Vậy vận tốc của xe đạp lúc đi từ A đến B là 20 km | h .
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC nội tiếp đường tròn O, hai đường cao AD và
BE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ HN vuông góc với AM tại N . Trang 2
a) Chứng minh tứ giác AHNE nội tiếp.
b) Đường thẳng BE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K . Chứng minh CE là tia phân giác của góc HCK . c) Chứng minh 2 MB  MN.M . A Câu Nội dung Điểm Hình vẽ 0,5
Vẽ hình để chứng minh được câu a a. Ta có   90o AEH (gt) và   90o ANH (gt) 0,5
(0,75) Nên tứ giác AHNE nội tiếp đường tròn đường kính AH. 0,25 Ta có  90o HEC  và  90o HDC 
nên tứ giác DHEC nội tiếp đường tròn đường 0,25 kính HC   ECH   EDH   1  AEB   0
ADB  90 nên tứ giác AEDB nội tiếp đường tròn đường kính AB b.   EDH   EBA2 (0,75) 0,25 Từ (1)(2) suy ra  KBA   ECH Lại có  KBA   KCA suy ra  KCE   ECH
Do đó CE là tia phân giác của góc HCK. 0,25
Xét tam giác ANH vuông tại N và tam giác ADM vuông tại D có  DAN chung
nên tam giác ANH đồng dạng với tam giác ADM suy ra AN.AM  AH.AD 3
Xét tam giác AEH vuông tại E và tam giác ADC vuông tại D có  DAC chung
nên tam giác AEH đồng dạng với tam giác ADC suy ra AE.AC  AH.AD 4 c. Từ 34 suy ra (0,5) AN.AM  AE.AC AN AC   AE AM AN AC
Xét tam giác ANC và tam giác AEM có  MAC chung,  AE AM Trang 3
Suy ra tam giác ANC đồng dạng với tam giác AEM Suy ra  ANC   AEM   MNC   MEC 5 0,25  1  Lại có ME  MC  BC 
 nên tam giác MEC cân tại M  2    MEC   MCE 6 Từ 56 suy ra  MNC   MCA
Xét tam giác MNC và tam giác MCA có  AMC chung,  MNC   MCAcmt  do đó
tam giác MNC và tam giác MCA đồng dạng Suy ra 0,25 MN MC  MC MA 2  MC  MN.MA 2
 MB  MN.MA MC  MB
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân có 24 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo
một con sông bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (Hình vẽ). Đối với
mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí làm hàng rào là 100 000 đồng/mét, còn đối với ba mặt
hàng rào song song nhau thì chi phí làm hàng rào là 80 000 đồng/mét, mặt giáp với bờ sông không phải
rào. Tìm diện tích lớn nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào. Câu Nội dung Điểm 4.
Gọi a m là chiều dài hàng rào song song với bờ sông, bm là chiều dài của một 0,25 (0,5)
hàng rào vuông góc với bờ sông, a  0,b  0. Diện tích hai khu đất thu được sau
khi làm hàng rào là S  a.b
Chi phí làm hàng rào được tính là: 100000a  3. .
b 80000  24000000  5a 12b  1200.
Ta có: 5a 12b  2 5a.12b  1200  2 60ab  ab  6000  S  6000. 0,25 5a  12b a  120m
Vậy diện tích lớn nhất S   2 6000 m  khi    5a 12b  1200 b  50m
------------------------HẾT------------------------ Trang 4
Document Outline

  • Made 101.
  • Made 102.
  • Hướng dẫn chấm môn Toán