Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 1 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HẢI HẬU
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
2022
2023 x
có nghĩa khi và chỉ khi
A.
2023.x
B.
2023x <
. C.
2023x
. D.
2023
x
.
Câu 2. Biểu thức
có giá trị là
A.
B.
C. D.
Câu 3. Quang Minh cùng làm một công việc trong 7giờ20 phút thì xong. Nếu Quang làm trong
5 giờ Minh làm trong 6 giờ thì cả hai làm được
khối lượng công việc. Thời gian Quang làm
một mình xong công việc là
A.
giờ
. B. giờ. C. giờ. D. giờ.
Câu 4. Tất cả các giá trị của m để phương trình
(
)
22
21 0x m xm
+=
(m là tham s) có nghiệm là
A.
1
2
m <
. B.
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 5. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng
trùng
nhau là
A. m = 2; m = - 2. B. m = - 2. C.
. D. m = 2.
Câu 6. Cho hai đường tròn
khi đó vị trí
tương đối của hai đường tròn đã cho là
A. tiếp xúc trong. B. đựng nhau. C. cắt nhau. D. ở ngoài nhau.
Câu 7. Cho
vuông tại A, , , đưng tròn ngoi tiếp có đ dài là
A.
B. C. D. .
Câu 8. Một hình trụ có thể tích
3
27
V cm
π
=
và có chiều cao là
3
cm
thì bán kính đáy của hình trụ là
A.
3cm
. B.
3 cm
π
. C.
9 cm
π
. D.
9cm
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
1) Chứng minh đẳng thức
28 7 2. 8 3 7 3−+ =
2) Rút gọn biểu thức
33 6 2
:
4
2 44
xx x x
A
x
xx x x

−−
=


+− +

với
0; 1; 4x xx ≠≠
Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol (P):
2
yx=
và đường thẳng (d):
( )
2
y = 2 1 x 4mm+−−
(m là tham s)
a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi
2m =
b) Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân
biệt
11
(; )Ax y
22
(; )Bx y
thỏa mãn điều kiện
2
1 2 12
3 16y y m xx+≤ +
Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
33
6
1
31
4
1
1
x
x
y
y
x
y
+
+=
+
+=
+
Bài 4 (3,0 điểm):
1) Cho nửa đường tròn (O) đường nh AH,
đường thẳng vuông góc với AH tại O cắt nửa
đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song
song với OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm
(Hình 1). Tính diện tích phần hình nằm ngoài
nửa hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy
3,14 và
kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho nửa đường tròn tâm (O; R), đường kính AB; C điểm nằm trên cung AB sao cho OC
AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M khác A khác C. Kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O; R)
tại tiếp điểm M. Gọi H giao điểm của BM OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song với AB,
đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH.
b) Kẻ MK
OC tại K (K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM tại I. Chứng minh I
tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK.
Bài 5 (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
22
5 4 3 18 5xxxx x+ = −+
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
3
4
xyz++≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 22
222
1 11
Px y z
yzx
= ++ ++ +
.
--------------- HẾT ---------------
H×nh 1
K
O
C
H
A
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
B
C
A
D
D
B
C
A
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
28 7 2. 8 3 7 3−+ =
2) Rút gọn biểu thức
33 6 2
:
4
2 44
xx x x
A
x
xx x x

−−
=


+− +

với
0; 1; 4x xx ≠≠
Bài 1
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
Ta có:
( )
2
28 7 16 2.3 7 2 7 7 3 7VT = −+ = +
0,25
737 7373VP= + = +− ==
Vậy
28 7 2. 8 7 3−+ =
0,25
2)
(1,0đ)
Với
0; 1; 4
x xx ≠≠
ta có:
2
33 6 2
:
4
2 44
3 ( 1) 6 2
:
( 2)( 1) ( 2)( 2) ( 2)
xx x x
A
x
xx x x
xx x x
xx xx x

−−
=


+− +


−−
=


+− −+

0,25
361
:
2 ( 2)( 2) 2
xx
x xx x

=


+ −+

0,25
3 ( 2) 6 1
:
( 2)( 2) ( 2)( 2) 2
36 6 1
:
( 2)( 2) ( 2)( 2) 2
36 1
:
( 2)( 2) 2
xx x
xx xx x
xx x
xx xx x
xx
xx x

=


−+ −+


=


−+ −+

−−
=
−+
3 ( 2) 1
:
( 2)( 2) 2
31
:
22
xx
xx x
x
xx
−+
=
−+
=
−−
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HẢI HẬU
_________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
32
1
2
3
xx
x
x
−−
=
=
Vậy với
0; 1; 4x xx ≠≠
thì
3
Ax
=
0,25
Bài 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P):
2
yx=
và đường thẳng (d):
(
)
2
y = 2 1 x 4mm
+−−
a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi
2m =
b)
Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân
biệt
11
(; )Ax y
22
(; )Bx y
thỏa mãn điều kiện
2
1 2 12
3 16y y m xx
+≤ +
Bài 2.
(1,5đ)
a)
(0,5đ)
Khi m = 2 ta có (d): y = 6x - 8
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 6x - 8 và Parabol (P) :
2
yx=
là nghiệm của phương trình
2
68xx=
2
6 80xx +=
0,25
Ta có:
( )
2
'
3 1.8
9810
∆=
=−=>
nên phương trình có 2 nghim phân bit là
12
31 31
4; 2
11
xx
+−
= = = =
KL,...
0,25
b)
(1,0đ)
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d):
(
)
2
y = 2 1 x 4
mm
+−−
và Parabol
(P):
2
yx=
là nghiệm của phương trình:
( )
( )
22
22
x2 1 4
2 1 4 0 (1)
m xm
x m xm
= + −−
+ + +=
Ta có
( )
( )
2
'2
22
14
21 4
23
mm
mm m
m

∆= + +

= + +−
=
0,25
(P) và (d) ct nhau ti hai đim phân biệt
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
'
0 2 3 0 1, 5mm>⇔ >⇔ >
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có
12
2
12
2 2 (2)
4 (3)
xx m
xx m
+= +
= +
0,25
Ta có
22
112 2
;yxy x= =
Khi đó có:
2
1 2 12
3 16y y m xx+≤ +
0,25
( )
22 2
1 2 12
22 2
1 2 12
2
2
1 2 12
3 16
3 16 0
3 16 0
x x m xx
x x m xx
x x xx m
⇔+ +
+−+−
+ −≤
Do đó có:
(
)
(
)
2
22
2 22
2 2 4 3 16 0
4 8 4 4 3 16 0
8 16 0
2
mmm
mm m m
m
m
+ +−
+ +− −−
−≤
⇔≤
Kết hợp được
1, 5 2m<≤
KL,…
0,25
Bài 3
(1,
0 đ)
Gii h phương tr×nh:
ĐKXĐ: x -1; y > 0
Ta có
0,25
0,25
0,25
Thử ĐKXĐ và KL nghiệm của hệ phương trình (x; y) là (-3;
).
0,25
Bài 4
(3,0
đ)
1
(1đ)
1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, đường thẳng vuông góc với
AH tại O cắt nửa đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song song với
OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm (Hình 1). Tính diện tích phần nằm ngoài
hình tròn (O) (Phần đậm). (lấy
3,14 kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
Tính được OH = OK = 6cm
Diện tích hình quạt tròn OHK là:
2
2
1
.6 .90
9( )
360
π
π
= =S cm
0,25
Tính được HC = 12cm và khẳng đinh được tứ giác OKCH là hình thang
vuông
0,25
Diện tích hình thang OKCH là:
2
2
1
( ). 54( )
2
S OK HC OH cm=+=
0,25
Diện tích phần tô đậm là:
2
21
54 9 25,7( )
π
=−= S S S cm
0,25
2) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R với đường kính AB. C điểm
2
(2đ)
nằm trên cung AB sao cho OC AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M
khác A khác C. Kẻ tiếp tuyến (d) của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm M.
Gọi H giao điểm của BM OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song
với AB, đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E.
a) Chứng minh: tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH.
b) Kẻ MK
OC tại K(K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM
tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK.
a)+ Chứng minh được
0,5
Chứng minh được
0,25
EMO =
tứ giác OHME nội tiếp một đường tròn đường kính OE.
0,25
+) Chứng minh góc OBM = góc OMB =góc OEH = góc EOA từ đó suy ra EO
//BH
0,5
b) Chứng minh được MB là phân giác trong của ∆OMK
0,25
Chứng minh từ đó suy ra OI là phân
giác trong của ∆OMK kết luận
0,25
Bài 5
(1,0đ)
1)
(0,5đ)
Giải phương trình:
22
5 4 3 18 5xxxx x+ = −+
Điều kiện:
6x
Bình phương hai vế được phương trình:
22
2 9 9 5 ( 3 18) 0x x xx x +− =
22
2( 6 ) 3( 3) 5 ( 6 )( 3) 0xx x xxx + +− +=
22
66
2 5 30
33
xx xx
xx

−−
+=

++

0,25
Đặt
2
2
1
6
0 2 5 30
3
3
2
t
xx
t tt
x
t
=

= +=

+
=

0,25
Trường hợp 1:
2
2
7 61
6
2
1 1 7 30
3
7 61
2
x
xx
t xx
x
x
+
=

= = −=

+

=
Suy ra
7 61
2
x
+
=
thỏa mãn điều kiện.
Trường hợp 2:
2
2
9
3 63
4 33 27 0 9
3
2 32
4
x
xx
t xx x
x
x
=

= = =⇔ ⇒=

+
=

Kết luận…….
2)
(0,5đ)
Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn
3
4
xyz++≤
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
2 22
222
1 11
Px y z
yzx
= ++ ++ +
2 22
222
1 11
Px y z
yzx
= ++ ++ +
Áp dụng:
2 22 2 2
22
1 1 1 1 16
(1 16 )( ) (1. 16. ) ( )
257
xx x x
y yy y
+ + + +≥ +
Tương tự
22
22
1 1 16 1 1 16
( ); ( )
257 257
y yz z
z zx x
+≥ + + +
0,25
Do đó:
1 16 16 16 1 144
( )( )
257 257
1 9 2295
()
16( ) 16( )
257
P xyz xyz
x y z xyz
xyz
xyz abc
+++ + + +++
++

= +++ +

++ ++

Ta có
9 3 2295 765
;
16( ) 2 16( ) 4
xyz
xyz xyz
+++
++ ++
3 257
4
P⇒≥
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =
1
4
Trả lời:……
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024 HUYỆN HẢI HẬU Môn Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2022 có nghĩa khi và chỉ khi 2023− x A. x ≥ 2023. B. x < 2023.
C. x ≠ 2023 . D. x ≤ 2023. Câu 2. Biểu thức có giá trị là A. B. C. D.
Câu 3. Quang và Minh cùng làm một công việc trong 7giờ20 phút thì xong. Nếu Quang làm trong
5 giờ và Minh làm trong 6 giờ thì cả hai làm được khối lượng công việc. Thời gian Quang làm
một mình xong công việc là A. giờ . B. giờ. C. giờ. D. giờ.
Câu 4. Tất cả các giá trị của m để phương trình 2x − (m − ) 2 2
1 x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là A. 1 m < . B. 1 m > . C. 1 m ≥ . D. 1 m ≤ . 2 2 2 2
Câu 5. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng và trùng nhau là
A. m = 2; m = - 2. B. m = - 2. C. . D. m = 2.
Câu 6. Cho hai đường tròn và có khi đó vị trí
tương đối của hai đường tròn đã cho là A. tiếp xúc trong. B. đựng nhau. C. cắt nhau. D. ở ngoài nhau. Câu 7. Cho vuông tại A, ,
, đường tròn ngoại tiếp có độ dài là A. B. C. D. .
Câu 8. Một hình trụ có thể tích 3
V = 27π cm và có chiều cao là 3cm thì bán kính đáy của hình trụ là A. 3cm . B. 3π cm . C. 9π cm . D. 9cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
1) Chứng minh đẳng thức 28 − 7 + 2. 8−3 7 = 3 2) Rút gọn biểu thức  3x −3 x 6x x − 2 A =  −  : 
với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4
x + x − 2 x 4  − x − 4 x +   4
Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): (m + ) 2 y = 2
1 x − m − 4 (m là tham số)
a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m = 2
b) Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt (
A x ; y ) và B(x ; y ) thỏa mãn điều kiện 2
y + y ≤ 3m x x + 16 1 1 2 2 1 2 1 2  x + 3 3 + = 6  x +1 y
Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  4 3 y −  1 + = 1 −  x +1  y
Bài 4
(3,0 điểm):
1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, A
đường thẳng vuông góc với AH tại O cắt nửa
đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song
song với OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm K O
(Hình 1). Tính diện tích phần hình nằm ngoài H×nh 1
nửa hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy 3,14 và
kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). H C
2) Cho nửa đường tròn tâm (O; R), đường kính AB; C là điểm nằm trên cung AB sao cho OC
AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M khác A và khác C. Kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O; R)
tại tiếp điểm M. Gọi H là giao điểm của BM và OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song với AB,
đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH.
b) Kẻ MK OC tại K (K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM tại I. Chứng minh I là
tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK.
Bài 5 (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2 2
5x + 4x = x − 3x −18 + 5 x
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3
x + y + z ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 2 1 2 1 2 1 P = x + + y + + z + . 2 2 2 y z x
--------------- HẾT ---------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN HẢI HẬU NĂM HỌC 2023-2024 _________________________
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C A D D B C A
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức 28 − 7 + 2. 8−3 7 = 3 2) Rút gọn biểu thức  3x −3 x 6x x − 2 A =  −  : 
với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4
x + x − 2 x 4  − x − 4 x +   4 Ta có: 1) VT = − + − = − + ( − )2 28 7 16 2.3 7 2 7 7 3 7 0,25
(0,5đ) = 7+ 3− 7 = 7+3− 7 =3=VP 0,25
Vậy 28 − 7 + 2. 8− 7 = 3
Với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4 ta có:  3x −3 x 6x x − 2 A =  −  :
x + x − 2 x 4  − x − 4 x +   4 0,25  3 x( x −1) 6xx − 2 =  −  :   2
( x + 2)( x −1) ( x − 2)( x + 2) ( x −   2) Bài 1   (1,5đ) 3 x 6x 1 =  −  : 
x 2 ( x 2)( x 2)  + − + x −   2 0,25 2)
 3 x( x − 2) 6x  1 (1,0đ) =  −  :
 ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)  − + − + x −   2  3x − 6 x 6x  1 =  −  : 
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)  − + − + x −   2 3 − x − 6 x 1 = :
( x − 2)( x + 2) x − 2 0,25 3 − x( x + 2) 1 = :
( x − 2)( x + 2) x − 2 3 − x 1 = : x − 2 x − 2 3 − x x − 2 = ⋅ x − 2 1 0,25 = 3 − x
Vậy với x ≥ 0; x ≠1; x ≠ 4 thì A = 3 − x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): (m + ) 2 y = 2
1 x − m − 4
a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m = 2
b) Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt (
A x ; y ) và B(x ; y ) thỏa mãn điều kiện 2
y + y ≤ 3m x x + 16 1 1 2 2 1 2 1 2
Khi m = 2 ta có (d): y = 6x - 8
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 6x - 8 và Parabol (P) : 2
y = x là nghiệm của phương trình 2 x = 6x −8 0,25 2
x − 6x + 8 = 0 Ta có: a) ∆ = (− )2 ' 3 −1.8 (0,5đ) =9−8=1>0 0,25
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 3+1 3−1 x = = 4; x = = 2 1 2 1 1 KL,...
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d): (m + ) 2 y = 2
1 x − m − 4 và Parabol (P): 2
y = x là nghiệm của phương trình: Bài 2. 2 x = 2(m + ) 2 1 x m − 4 (1,5đ) 2
x − 2(m + ) 2
1 x + m + 4 = 0 (1) Ta có 0,25 ∆ = −  (m + ) 2 ' 1  −  ( 2 m + 4) 2 2
= m + 2m +1− m − 4 b) = 2m − 3
(1,0đ) (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
⇔ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt '
⇔ ∆ > 0 ⇔ 2m − 3 > 0 ⇔ m >1,5 0,25
Khi đó theo định lý Vi-et, ta cóx + x = 2m + 2 (2) 1 2  2
x x = m + 4 (3) 1 2 Ta có 2 2
y = x ; y = x 1 1 2 2 Khi đó có: 2
y + y ≤ 3m x x +16 0,25 1 2 1 2 2 2 2
x + x ≤ 3m x x +16 1 2 1 2 2 2 2
x + x − 3m + x x −16 ≤ 0 1 2 1 2 ⇔ (x + x )2 2
x x − 3m −16 ≤ 0 1 2 1 2 Do đó có: ⇔ (2m + 2)2 − ( 2 m + 4) 2 − 3m −16 ≤ 0 2 2 2
⇔ 4m + 8m + 4 − m − 4 − 3m −16 ≤ 0 ⇔ 8m −16 ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 Kết hợp được 1,5 < m ≤ 2 0,25 KL,… Giải hệ phương tr×nh:
ĐKXĐ: x -1; y > 0 Ta có ⇔ ⇔ 0,25 Bài 3 (1,0 đ) 0,25 ⇔ ⇔ 0,25
Thử ĐKXĐ và KL nghiệm của hệ phương trình (x; y) là (-3; ). 0,25
1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, đường thẳng vuông góc với
AH tại O cắt nửa đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song song với
OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm (Hình 1). Tính diện tích phần nằm ngoài
hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy
3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
1 Tính được OH = OK = 6cm (1đ) 2
Diện tích hình quạt tròn OHK là: π.6 .90 2 S = = 9π (cm ) 0,25 1 Bài 4 360 (3,0
Tính được HC = 12cm và khẳng đinh được tứ giác OKCH là hình thang đ) vuông 0,25
Diện tích hình thang OKCH là: 1 2
S = (OK + HC).OH = 54(cm ) 2 0,25 2
Diện tích phần tô đậm là: 2
S = S S = 54 − 9π ≈ 25,7(cm ) 2 1 0,25
2) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R với đường kính AB. C là điểm
nằm trên cung AB sao cho OC AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M
2 khác A và khác C. Kẻ tiếp tuyến (d) của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm M.
(2đ) Gọi H là giao điểm của BM và OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song
với AB, đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E.
a) Chứng minh: tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH.
b) Kẻ MK OC tại K(K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM
tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK. a)+ Chứng minh được 0,5 Chứng minh được 0,25  EMO =
tứ giác OHME nội tiếp một đường tròn đường kính OE. 0,25
+) Chứng minh góc OBM = góc OMB =góc OEH = góc EOA từ đó suy ra EO //BH 0,5 b) Chứng minh được
MB là phân giác trong của ∆OMK 0,25 Chứng minh và từ đó suy ra OI là phân
giác trong của ∆OMK và kết luận 0,25 Giải phương trình: 2 2
5x + 4x = x − 3x −18 + 5 x
Điều kiện: x ≥ 6
Bình phương hai vế được phương trình: 0,25 2 2
2x − 9x + 9 − 5 x(x − 3x −18) = 0 Bài 5 1) 2 2 (1,0đ) (0,5đ)  −   −  2 2 x 6x x 6x
⇔ 2(x − 6x) + 3(x + 3) − 5 (x − 6x)(x + 3) = 0 ⇔ 2  − 5   + 3 = 0 x + 3   x + 3  t =1 2 Đặt  x − 6x  2 t   0 2t 5t 3 0  = ≥ ⇒ − + = ⇔ 3 0,25  x + 3   t =  2  7 + 61 2 x = Trường hợp 1:  x − 6x  2 2 t =1 ⇔ 
 = 1 ⇔ x − 7x − 3 = 0 ⇔  x + 3   7 − 61 x =  2 Suy ra 7 61 x + =
thỏa mãn điều kiện. 2 x = 9 2 Trường hợp 2: 3
x − 6x  3 2 t   4x 33x 27 0  = ⇔ = ⇔ − − = ⇔ 3 ⇒ x = 9 2  x + 3  2 x = −  4 Kết luận…….
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3
x + y + z ≤ . Tìm giá trị nhỏ 4 nhất của biểu thức: 2 1 2 1 2 1 P = x + + y + + z + 2 2 2 y z x 2 1 2 1 2 1 P = x + + y + + z + 2 2 2 y z x Áp dụng: 2 2 2 1 1 2 2 1 1 16 (1 +16 )(x +
) ≥ (1.x +16. ) ⇒ x + ≥ (x + ) 2 2 y y y 257 y 0,25 1 1 16 1 1 16 Tương tự 2 2 y + ≥ (y + ); z + ≥ (z + ) 2 2 z 257 z x 257 x 2) (0,5đ) Do đó: 1 16 16 16 1 144 P
(x + y + z + + + ) ≥
(x + y + z + ) x y z x + y + z 257 257 1  9 2295  =
(x + y + z + ) + 257  16(x y z) 16(a b c) + + + +  9 3 2295 765
Ta có x + y + z + ≥ ; ≥ 0,25
16(x + y + z) 2 16(x + y + z) 4 3 257 ⇒ P ≥ 4
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 4 Trả lời:……