Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Lạng Giang – Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống
1/4 Ln 1- Mã 209
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm hc 2025-2026
Môn thi: Toán
Ngày thi: 26/02/2025
Thi gian làm bài: 120 phút
I. TRC NGHIM ( 3,0 đim). Chn ch cái in hoa đng trưc câu tr li đúng:
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3
4 3.x 
B.
3 4.x 
C.
0 3 4.x 
D.
4 4 3.xy
Câu 2: Cho đưng tròn
( )
O
, đưng kính
10cm
, dây
. Khong cách t tâm
O
đến dây
AB
bng
A.
10 .cm
B.
6.cm
C.
8.cm
D.
4.cm
Câu 3: t gn biu thc
7 21
1: 11 4 7
13
A

= −+



kết qu để i dng phân s ti gin
a
b
mẫu s dương (vi
a,b
là các s nguyên) khi đó tng
ab+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 4: Hệ phương trình
20
1
x ay
bx y
+=
−=
có nghiệm
( ) ( )
12x; y ;=
thì biểu thức
22
ab+
bằng
A.
2
. B.
0
C.
4
D.
1
Câu 5: Phương trình
73
25xx
=
+−
nghiệm được biểu diễn dưới dạng phân số
a
b
tối giản mẫu
số dương (với
a,b
là các số nguyên). Giá trị biểu thức
Aab= +
A.
15.A =
B.
45.A =
C.
25.A =
D.
35.A =
Câu 6: Cho vuông tại 3 đỉnh thuộc
( )
O
, đường cao
AH
, biết
68AB cm; AC cm.= =
Khi đó độ
dài đường tròn đường kính
AH
bằng
A.
( )
5, 4π cm
B.
( )
4,6π cm
C.
( )
3, 2π cm
D.
( )
4,8π cm
Câu 7: Căn bậc hai số học của bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Tất cả các giá trị của
x
để
1
x
có nghĩa là
A.
0x.>
B.
0x.
C.
0x.<
D.
0x.
Câu 9: Biết rằng
( )
00
;xy
là nghiệm của hệ phương trình
23
21
xy
xy
+=
−=
. Tổng
00
Ax y= +
bằng
A.
1.A =
B.
0.A =
C.
3.A =
D.
2.A =
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
22
11
x
xx
=
−−
A.
1.
B. vô số nghiệm. C.
0.
D.
2.
Câu 11: Tng các nghiệm của phương trình
( )( )
21 20xx+ −=
ABC
A
100
100.
20.
10.
10.
ĐỀ THI TH LN 1
209
2/4 Ln 1- Mã 209
A.
5
2
.
B.
3
2
.
C.
3
2
.
D.
5
2
.
Câu 12: Một kho chứa
100
tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi
20
tấn xi măng. Gọi
x
số ngày
xuất xi măng của kho đó. Biết rằng sau
x
ngày xuất hàng, khối lượng xi măng còn lại trong kho ít
nhất là
10
tấn. Bất phương trình biểu diễn số xi măng còn lại trong kho sau
x
ngày là
A.
100 20 10.x−≥
B.
100 20 10.x−<
C.
100 20 10.x−>
D.
100 20 10.x−≤
Câu 13: Đồ thị của hàm số
( )
2
21y mx=
đi qua điểm
( )
24A;
. Khi đó giá trị của
m
A.
1m.=
B.
2m.=
C.
0m.=
D.
1m.=
Câu 14: Đồ th hàm s
2
1
3
yx=
đi qua đim nào dưi đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3; 3−−
C.
( )
3; 3
. D.
( )
1; 3
.
Câu 15: Một cái thang dài 6m, đặt dựa vào tường để được đạt được thang an toàn, góc giữa thang
và mặt đất là 60
0
. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
A.
23.m
B.
93.m
C.
3.m
D.
33.m
Câu 16: Cho
ABC
45
o
BAC =
và có 3 đỉnh thuộc đường tròn tâm
O
. Số đo
BOC
bằng
A.
90 .
B.
60 .
C.
135 .
D.
45 .
Câu 17: Cho biết
là một nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau, giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính
LM
và hai
nửa đường tròn có đường kính tương ứng là
8cmLN =
4cmNM =
.
A.
( )
2
24 cm
π
B.
( )
2
12 cm
π
C.
( )
2
36 cm
π
D.
( )
2
18 cm
π
Câu 19: Hai con thuyn
P
Q
cách nhau
300
m thng hàng vi chân
B
ca tháp hi đăng
trên b bin. T
P
và
Q
ngưi ta nhìn thy tháp hi đăng dưi các góc
00
14 42BPQ ; BQA= =
. Đt
h AB=
là chiu cao ca tháp hi đăng.
o
45
O
C
B
A
2x =
2
0x bx c+ +=
2bc+
0.
4.
4.
2.
3/4 Ln 1- Mã 209
Khi đó chiu cao ca tháp hi đăng (làm tròn đến hàng đơn v) là
A.
103,4 .m
B.
103,5 .m
C.
104 .m
D.
103 .m
Câu 20: Tháng 11 va qua, trong ngày Black Friday, phn ln các trung tâm thương mi đu gim
giá nhiu mt hàng. M bạn Minh dn Minh đến mt trung tâm thương mi đ mua mt đôi giày.
Biết đôi giày đang khuyến mãi gim giá
45%
, m Minh có th khách hàng thân thiết ca trung tâm
thương mi nên đưc gim thêm
5%
trên giá đã gim na. Do đó, m Minh ch phi tr
418 000
đồng cho đôi giày. Hi giá ban đu ca đôi giày nếu không đưc khuyến mãi là bao nhiêu?
A.
800 000
đồng. B.
600 000
đồng. C.
680 000
đồng D.
712 000
đồng.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21 (2,5 điểm).
1. Rút gn biu thc
1 12
:
1
11
a
A
a
a aa a


=++



−− +


với
0; 1aa>≠
.
2. Giải hệ phương trình
31
25
xy
xy
−=
+=
.
3. Gii bt phương trình sau:
2 3( 1) 5 (2 4)xx xx+ +>
.
Câu 22 (1,0 điểm).
1. Giải phương trình
2
2 5 30
xx +=
2. Thi gian t (tính bng giây) t khi mt ngưi bt đu nhy
bungee trên cao cách mt nưc d (tính bng m) đến khi chm
mặt nưc đưc cho bi công thc:
2
98
3
,
d .t=
. Hãy tìm đ cao
ca ngưi nhy bungee so vi mt c biết rng thi gian
t khi ngưi đó nhy đến khi chm mt nưc là 9 giây.
Câu 23. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong đợt thi đấu giải bóng bàn dành cho lứa tuổi học sinh THCS của năm học 2024 2025. Một
đội tuyển học sinh của một cụm trường THCS tham gia cuộc thi đấu bóng bàn gồm cả Nam và Nữ.
Trong lớp
1
2
số học sinh nam
5
8
số học sinh nữ thi đấu tạo thành cặp (một nam kết hợp với
một nữ). Số học sinh còn lại không thi đấu là 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi đội tuyển có tất c
bao nhiêu học sinh?
4/4 Ln 1- Mã 209
Câu 24. (2,0 điểm)
Cho
()O
đưng kính
AB
. K đưng kính
CD
vuông góc với
AB
. Ly
M
thuc cung nh
BC
,
AM
ct
CD
ti
E
. Qua
D
k tiếp tuyến vi
()O
ct đưng thng
BM
ti
N
. Gi
P
là hình chiếu
vuông góc ca
B
lên
DN
.
1. Chng minh rng: Các đim
,,,M NDE
cùng thuc mt đưng tròn.
2. Chng minh rng:
// .EN CB
3. Chng minh rng:
2
.2AM BN R=
tìm v trí đim
M
trên cung nh
BC
để din tích tam giác
BNC
đạt giá tr ln nht.
Câu 25. (0,5 điểm) Ngưi ta mun làm mt vưn
rau có dng hình ch nht
ABCD
din tích
2
640
m
,
để to thêm cnh quan xung quanh đp hơn, ngưi ta
mở rng thêm bn phn din tích đ trng hoa, to
thành mt đưng tròn đi như hình v, biết tâm hình
tròn trùng vi giao đim hai đưng chéo ca hình
ch nht. Khi đó chn kích thưc cnh
ABCD
như
thế nào đ din tích ca bn phn đt trng hoa nh
nht?
_________________
-----------------------------Hết----------------------------
mamon made cautron dapan
TH L1 132 1
B
TH L1 132
2 B
TH L1 132 3 D
TH L1 132 4
A
TH L1 132
5 C
TH L1 132 6
D
TH L1 132 7
A
TH L1 132
8 C
TH L1 132 9 A
TH L1 132 10
D
TH L1 132
11 B
TH L1 132 12 C
TH L1 132 13
A
TH L1
132 14 D
TH L1 132 15 B
TH L1 132 16
C
TH L1 132 17 A
TH L1 132 18 B
TH L1 132 19 D
TH L1 132 20 C
TH L1 209 1 B
TH L1 209 2 D
TH L1 209 3 C
TH L1 209 4 A
TH L1 209 5 B
TH L1 209 6 D
TH L1 209 7 C
TH L1 209 8 A
TH L1 209 9 D
TH L1 209 10 C
TH L1 209 11 B
TH L1 209 12 A
TH L1 209 13 D
TH L1 209 14 B
TH L1 209 15 C
TH L1 209 16 A
TH L1 209 17 C
TH L1 209 18 B
TH L1 209 19 D
TH L1 209 20 A
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(HDC)
HDC Đ THI TH VÀO LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HC 2025 2026
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐIỂM
Câu 21
2.5
1
Vi
0; 1aa>≠
, ta có:
1 12
:
1
11
a
A
a
a aa a


=++



−− +


1 12
:
1
11
a
a
a aa a


=−+



−− +


( )
( )
(
)
11 2
:
11
1 11
a
aa
aa a a


=−+

−+
+−

0.25
( )
( )
( )
( )
1. 1
.1 2
:
11
1 11
a
aa
aa
aa a a


=−+

−+
+−

( ) ( )( )
11
:
1 11
aa
aa a a
−+
=
−+
( )
( )
( )
( )
( )
11
1
:
1 11
aa
a
aa a a
−+
+
=
−+
0.35
( )
( )
1
1
:
1
a
a
a
+
=
( )
( )
11
.
1
aa
a
+−
=
1a
a
=
0.25
Vy
1a
A
a
=
vi
0; 1aa>≠
0.15
2
Ta có:
( )
( )
3 11
2 52
xy
xy
−=
+=
hay
( )
( )
6 2 23
2 54
xy
xy
−=
+=
Cộng (1) và (2) theo vế ta được phương trình
77x =
1x =
0.5
Thay
1x =
vào phương trình (1) ta được phương trình
0.35
31 1.y−=
31y
−=
31
y =
2y =
Vy h có nghim duy nht
(
)
( )
; 1; 2xy
=
0.15
3
Ta có
2 3( 1) 5 (2 4)xx xx+ +>
233524xx xx+ +> +
0.2
21
x
>
0,5
x >
0.15
Vy nghim ca bpt đã cho là
0,5x
>
0.15
Câu 22
1.0
1
Ta có:
2
2 5 30xx +=
(
)
( )
12 3 0xx −=
Nên
10x −=
hoặc
2 30
x −=
0,25
+)
10x
−=
1x =
+)
2 30x −=
23
x =
3
2
x =
Vây phương trình có nghiệm là
3
1
2
x ;x= =
0,25
Chú ý: Nếu học sinh giải bằng công thức nghiệm đúng vẫn cho điểm tương ứng
theo các bước
2
Thi gian t khi ngưi đó nhy đến khi chm mt nưc là 9 giây nên
9t =
0.15
Thay
9t
=
vào
2
98
3
,
d .t=
ta đưc:
2
9,8.9 9,8.81
264,6
33
d = = =
0.20
Vy độ cao ca ngưi nhy bungee so vi mt nưc là 264,6 (m)
0.15
Câu 23
1.0
Gi s hc sinh nam và n ca đi tuyn ln lưt là
,xy
.
Điu kin:
*
,xy N
0.15
1
2
số hc sinh nam ca đi tuyn là:
1
2
x
( hc sinh)
5
8
số hc sinh n ca đi tuyn là:
5
8
y
( hc sinh)
0.15
Thi đu theo cp thì s hc sinh nam thi đu bng s hc sinh n thi đu nên
ta có phương trình:
15
28
xy=
(1)
S hc sinh nam còn li đ c vũ là:
11
22
xx x−=
( hc sinh)
S hc sinh n còn li đ c vũ là:
53
88
yyy−=
( hc sinh)
Theo bài ra ta có phương trình:
13
16
28
xy+=
(2)
0.15
T (1) và (2) ta có h phương trình:
15
28
13
16
28
xy
xy
=
+=
hay
( )
( )
4 5 01
4 3 128 2
xy
xy
−=
+=
Tr (1) cho (2) theo vế ta đưc phương trình:
8 128y−=
16y =
(tha mãn)
Thay
16y =
vào phương trình (1) ta đưc:
4 5 16 0x.−=
4 80x =
20x =
(tha mãn)
0.4
Vy đi tuyn có tt c
20 16 36+=
hc sinh.
0.15
Câu 24
2.0
1
Chng minh các đim
,,,M NDE
cùng thuc mt đưng tròn.
1.0
Gi
I
là trung đim ca
NE
.
DN CD
( vì
DN
là tiếp tuyến ca
()O
)
0.25
O
P
I
E
N
M
D
C
B
A
Nên
0
90CDN
=
hay
90
EDN
= °
EDN
vuông ti
D
DI
là đưng trung tuyến ca tam giác
Nên
1
2
DI IN IE NE= = =
(1) (tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
trong tam giác vuông)
0,25
Ta có
0
90AMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn (O)).
Nên
0
90EMN =
0.15
Xét
EMN
vuông ti
M
MI
là đưng trung tuyến ca tam giác
Nên
1
2
MI IN IE NE= = =
( )
2
(tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
trong tam giác vuông)
0.25
T (1) (2) Suy ra
1
2
DI MI IN IE NE= = = =
nên các đim
,,,M NDE
ng
thuc mt đưng tròn đưng kính
EN
.
0.20
2
Chng minh
//EN CB
.
0.5
Xét
()O
CDM CBM=
(hai góc ni tiếp cùng chn
CM
ca
( )
O
)
EDM CBM⇒=
(3)
0.25
Vì t giác
MNDE
có 4 đnh thuc đưng tròn đưng kính
EN
(cmt )
EDM ENM⇒=
(4) (hai góc ni tiếp cùng chn
EM
ca
( )
I
có đưng kính
EN
)
T (3) và (4) ta có
( )
CBM ENM EDM= =
Mà hai góc
;
CBM ENM
này v trí đồng v
//EN CB
.
0.25
3
Chng minh
2
.2AM BN R=
và tìm v trí đim
M
trên cung nh
BC
để
din tích tam giác
BNC
đạt giá tr ln nht.
0.5
Ta có
0
90BP DN BPN⊥⇒ =
0
90AMB BPN⇒==
DN CD
(
DN
k tiếp tuyến vi
()
O
//BA DN
ABM DNB⇒=
(hai góc đng v)
Xét
AMB
BPN
có:
0
90AMB BPN= =
(chng minh trên)
ABM DNB=
(chng minh trên)
Nên
AMB BPN∆∆
(g - g)
Nên
..
AM AB
AM BN AB BP
BP BN
=⇒=
(5)
Xét t giác
OBPD
:
0
90DOB BPD ODP= = =
OD OB R= =
OBPD
là hình vuông (DHNB) nên
OD OB BP R= = =
(6)
T (5) và (6) ta có
2
. . .2 2AM BN BP AB R R R= = =
0.25
* K
,EF BC NK BC
⊥⊥
1
.
2
NBC
S NK BC=
. Do
BC
không đi nên
max
NBC
S
khi và ch khi
maxNK
.
Do
,EF BC NK BC⊥⊥
//EF NK
.
Có t giác
EFKN
là hình bình hành (DHNB)
0
90EF BC EFK⊥⇒ =
nên t giác
EFKN
là hình ch nht (DHNB)
EF NK⇒=
.
Ta có
maxNK
khi
maxEF
0.25
K
F
O
P
I
E
N
M
D
C
B
A
khi
EO
khi
MB
Câu 25
0.5
Độ dài đưng kính ca đưng tròn là đưng chéo ca hình ch nht
ABCD
,
Vy biu thc xác đnh đưng kính ca đưng tròn là
+
22
xy
Vy bán kính ca đưng tròn là
+
22
2
xy
Din tích đưng tròn là
+
=
π
22
.
4
xy
S
Din tích ca hình ch nht là
( )
= =
2
640
hcn
S xy m
0.25
Din tích phn đt trng hoa là
+
=−=
π
22
.
4
hcn
xy
S S S xy
( )
−≥
2
0xy
vi mi
;xy
+≥
22
20x xy y
+≥
22
2x y xy
+
≥>
22
0
42
x y xy
( )
+
π
π
22
42
xy
xy
( )
+
−≥
π
π
22
42
xy
xy
xy xy
Vy
≥−
π
2
xy
S xy
≥−
π
320 640S
Vy đ din tích ca bn phn đt trng hoa nh nht thì
=xy
Khi đó
= = 8 10xy
(m)
0.25
Tổng điểm
7.0
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Vi Câu 21 ý 2 nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,25 điểm
- Vi Câu 22 ý 1 nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,15 điểm
- Vi Câu 24, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình bằng bút chì thì không chấm.
- Vi Câu 24 ý 1 nếu học sinh dùng dấu hiệu tổng hai góc đối bằng
0
180
mà không chứng minh dấu hiệu
thì cho 0,5 điểm.
- Đim toàn bài không được làm tròn.
y
x
A
D
C
B
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/12

Preview text:

UBND HUYỆN LẠNG GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2025-2026 Môn thi: Toán
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Ngày thi: 26/02/2025
Thời gian làm bài: 120 phút Mã 209
I. TRẮC NGHIỆM
( 3,0 điểm). Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 x 4  3. B. x 3 4.
C. 0x 3 4.
D. 4x  43 .y
Câu 2: Cho đường tròn(O), đường kính 10cm, dây AB = 6cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 10c . m B. 6c . m C. 8c . m D. 4c . m  − 
Câu 3: Rút gọn biểu thức 7 21 A =1: − 11+ 4 7  
kết quả để dưới dạng phân số tối giản a có 1 3  −   b
mẫu số dương (với a,b là các số nguyên) khi đó tổng a + b bằng A. 2 − − . B. 1 − . C. 1. D. 1. 2
Câu 4: Hệ phương trình 2x + ay = 0 có nghiệm (x; y) = ( 1
;2) thì biểu thức 2 2 a + b bằng bx   − y = 1 − A. 2 . B. 0 C. 4 D. 1
Câu 5: Phương trình 7 3 =
có nghiệm là được biểu diễn dưới dạng phân số a tối giản có mẫu x + 2 x − 5 b
số dương (với a,b là các số nguyên). Giá trị biểu thức A = a + b A. A =15. B. A = 45. C. A = 25. D. A = 35. Câu 6: Cho A
BC vuông tại A có 3 đỉnh thuộc(O), đường cao AH , biết AB = 6cm; AC = 8cm. Khi đó độ
dài đường tròn có đường kính AH bằng
A. 5,4π (cm)
B. 4,6π(cm)
C. 3,2π (cm)
D. 4,8π (cm)
Câu 7: Căn bậc hai số học của 100 bằng A. 100. B. 20. C. 10. D. 10. −
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để 1 có nghĩa là x
A. x > 0.
B. x ≥ 0.
C. x < 0.
D. x ≤ 0. Câu 9: Biết rằng ( x + y =
x ; y là nghiệm của hệ phương trình 2 3. Tổng = + bằng 0 0 )  A x y 2x y = 1 0 0 A. A =1. B. A = 0. C. A = 3. D. A = 2.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 2x = là x −1 x −1 A. 1. B. vô số nghiệm. C. 0. D. 2.
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình (2x + ) 1 (x − 2) = 0 là 1/4 Lần 1- Mã 209 A. 5 . B. 3 . C. 3 − . D. 5 − . 2 2 2 2
Câu 12: Một kho chứa 100 tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi 20 tấn xi măng. Gọi x là số ngày
xuất xi măng của kho đó. Biết rằng sau x ngày xuất hàng, khối lượng xi măng còn lại trong kho ít
nhất là 10 tấn. Bất phương trình biểu diễn số xi măng còn lại trong kho sau x ngày là
A. 100 − 20x ≥10.
B. 100 − 20x <10.
C. 100 − 20x >10.
D. 100 − 20x ≤10.
Câu 13: Đồ thị của hàm số y = ( m − ) 2 2
1 x đi qua điểm A( 2
;4) . Khi đó giá trị của m A. m = 1 − .
B. m = 2.
C. m = 0. D. m =1.
Câu 14: Đồ thị hàm số 1 2 y = −
x đi qua điểm nào dưới đây? 3 A. ( 1; − 3). B. (− 3;− 3) C. (3; 3). D. ( 1; − 3) .
Câu 15: Một cái thang dài 6m, đặt dựa vào tường để được đạt được thang an toàn, góc giữa thang
và mặt đất là 600. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2 3 . m B. 9 3 . m C. 3 . m D. 3 3 . m Câu 16: Cho A
BC  45o BAC =
và có 3 đỉnh thuộc đường tròn tâm O . Số đo  BOC bằng A o 45 O B C A. 90 . B. 60 . C. 135 . D. 45 .
Câu 17: Cho biết x = 2 là một nghiệm của phương trình 2x +bx +c = 0 . Khi đó 2b + c bằng A. 0. B. 4. C. 4. − D. 2.
Câu 18: Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau, giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính LM và hai
nửa đường tròn có đường kính tương ứng là LN = 8cm và NM = 4cm. A. π ( 2 24 cm ) B. π ( 2 12 cm ) C. π ( 2 36 cm ) D. π ( 2 18 cm )
Câu 19: Hai con thuyền P Q cách nhau 300m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng ở
trên bờ biển. Từ P Q người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc  0 =  0
BPQ 14 ;BQA = 42 . Đặt
h = AB là chiều cao của tháp hải đăng. 2/4 Lần 1- Mã 209
Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 103,4 . m B. 103,5 . m C. 104 . m D. 103 . m
Câu 20: Tháng 11 vừa qua, trong ngày Black Friday, phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm
giá nhiều mặt hàng. Mẹ bạn Minh có dẫn Minh đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày.
Biết đôi giày đang khuyến mãi giảm giá 45% , mẹ Minh có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm
thương mại nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm nữa. Do đó, mẹ Minh chỉ phải trả 418 000
đồng cho đôi giày. Hỏi giá ban đầu của đôi giày nếu không được khuyến mãi là bao nhiêu?
A. 800 000 đồng.
B. 600 000 đồng.
C. 680 000 đồng
D. 712 000 đồng.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21 (2,5 điểm).  
1. Rút gọn biểu thức a 1  1 2 A   :  = + + 
với a > 0;a ≠ 1.  a −1 a a  
  a +1 a −1 3  x y =1
2. Giải hệ phương trình  . x + 2y = 5
3. Giải bất phương trình sau: 2x + 3(x +1) > 5x − (2x − 4) .
Câu 22 (1,0 điểm).
1. Giải phương trình 2
2x − 5x + 3 = 0
2. Thời gian t (tính bằng giây) từ khi một người bắt đầu nhảy
bungee trên cao cách mặt nước d (tính bằng m) đến khi chạm
mặt nước được cho bởi công thức: 9 8 , 2 d =
.t . Hãy tìm độ cao 3
của người nhảy bungee so với mặt nước biết rằng thời gian
từ khi người đó nhảy đến khi chạm mặt nước là 9 giây.
Câu 23.
(1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong đợt thi đấu giải bóng bàn dành cho lứa tuổi học sinh THCS của năm học 2024 – 2025. Một
đội tuyển học sinh của một cụm trường THCS tham gia cuộc thi đấu bóng bàn gồm cả Nam và Nữ.
Trong lớp có 1 số học sinh nam và 5 số học sinh nữ thi đấu tạo thành cặp (một nam kết hợp với 2 8
một nữ). Số học sinh còn lại không thi đấu là 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi đội tuyển có tất cả bao nhiêu học sinh? 3/4 Lần 1- Mã 209
Câu 24. (2,0 điểm)
Cho (O) có đường kính AB . Kẻ đường kính CD vuông góc với AB . Lấy M thuộc cung nhỏ  BC ,
AM cắt CD tại E . Qua D kẻ tiếp tuyến với (O) cắt đường thẳng BM tại N . Gọi P là hình chiếu
vuông góc của B lên DN .
1. Chứng minh rằng: Các điểm M , N, D, E cùng thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh rằng: EN //C . B 3. Chứng minh rằng: 2
AM.BN = 2R và tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ 
BC để diện tích tam giác
BNC đạt giá trị lớn nhất.
Câu 25. (0,5 điểm) Người ta muốn làm một vườn
rau có dạng hình chữ nhật ABCD có diện tích 2 640m ,
để tạo thêm cảnh quan xung quanh đẹp hơn, người ta
mở rộng thêm bốn phần diện tích để trồng hoa, tạo
thành một đường tròn đi như hình vẽ, biết tâm hình
tròn trùng với giao điểm hai đường chéo của hình
chữ nhật. Khi đó chọn kích thước cạnh ABCD như
thế nào để diện tích của bốn phần đất trồng hoa nhỏ nhất? _________________
-----------------------------Hết---------------------------- 4/4 Lần 1- Mã 209 mamon made cautron dapan TH L1 132 1 B TH L1 132 2 B TH L1 132 3 D TH L1 132 4 A TH L1 132 5 C TH L1 132 6 D TH L1 132 7 A TH L1 132 8 C TH L1 132 9 A TH L1 132 10 D TH L1 132 11 B TH L1 132 12 C TH L1 132 13 A TH L1 132 14 D TH L1 132 15 B TH L1 132 16 C TH L1 132 17 A TH L1 132 18 B TH L1 132 19 D TH L1 132 20 C TH L1 209 1 B TH L1 209 2 D TH L1 209 3 C TH L1 209 4 A TH L1 209 5 B TH L1 209 6 D TH L1 209 7 C TH L1 209 8 A TH L1 209 9 D TH L1 209 10 C TH L1 209 11 B TH L1 209 12 A TH L1 209 13 D TH L1 209 14 B TH L1 209 15 C TH L1 209 16 A TH L1 209 17 C TH L1 209 18 B TH L1 209 19 D TH L1 209 20 A
UBND HUYỆN LẠNG GIANG
HDC ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC 2025 – 2026 (HDC)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM Câu 21 2.5
Với a > 0;a ≠ 1, ta có:  a 1   1 2 A   :  = + +  a −1 a a  
  a +1 a −1   a 1  1 2   :  = − +  0.25
a −1 a a  
  a +1 a −1     a 1 1 2     = − +  a a ( a − ) : 1
1   a +1 ( a + )1( a −    )1   1. . 1 ( a a a − ) 1  2     = − +  a a ( a − ) : 1 1   a +1 ( a + )1( a −    )1 a −1 a +1 = : 1 a ( a − ) 1 ( a − ) 1 ( a + ) 1 0.35
( a − )1( a + )1 a +1 = a ( a − ) : 1
( a − )1( a + )1 ( a + )1 1 = : a ( a − )1
( a + )1 ( a − )1 = . 0.25 a 1 a −1 = a Vậy a −1 A =
với a > 0;a ≠ 1 a 0.15 3
 x y = ( 1 ) 1
6x − 2y = 2(3) Ta có:  hay  x + 2y = 5  (2) x + 2y = 5  (4)
Cộng (1) và (2) theo vế ta được phương trình 0.5 2 7x = 7 x =1
Thay x =1vào phương trình (1) ta được phương trình 0.35 3 1 . y =1 3− y =1 y = 3−1 y = 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1;2) 0.15
Ta có 2x + 3(x +1) > 5x − (2x − 4) 0.2
2x + 3x + 3 > 5x − 2x + 4 3 2x >1 0.15 x > 0,5
Vậy nghiệm của bpt đã cho là x > 0,5 0.15 Câu 22 1.0 Ta có: 2
2x − 5x + 3 = 0 (x − ) 1 (2x −3) = 0 0,25
Nên x −1= 0 hoặc 2x −3 = 0 +) x −1= 0 x =1 +) 2x −3 = 0 1 2x = 3 0,25 3 x = 2
Vây phương trình có nghiệm là 3 x =1; x = 2
Chú ý: Nếu học sinh giải bằng công thức nghiệm đúng vẫn cho điểm tương ứng theo các bước
Thời gian từ khi người đó nhảy đến khi chạm mặt nước là 9 giây nên t = 9 0.15 Thay t = 9 vào 9 8 , 2 d = .t ta được: 3 2 2 9,8.9 9,8.81 0.20 d = = = 264,6 3 3
Vậy độ cao của người nhảy bungee so với mặt nước là 264,6 (m) 0.15 Câu 23 1.0
Gọi số học sinh nam và nữ của đội tuyển lần lượt là x, y . 0.15 Điều kiện: *
x, y N
1 số học sinh nam của đội tuyển là: 1 x ( học sinh) 2 2 5 0.15
số học sinh nữ của đội tuyển là: 5 y ( học sinh) 8 8
Thi đấu theo cặp thì số học sinh nam thi đấu bằng số học sinh nữ thi đấu nên ta có phương trình: 1 5 x = y (1) 2 8
Số học sinh nam còn lại để cổ vũ là: 1 1
x x = x ( học sinh) 2 2
Số học sinh nữ còn lại để cổ vũ là: 5 3
y y = y ( học sinh) 8 8 0.15
Theo bài ra ta có phương trình: 1 3 x + y =16 (2) 2 8 1 5 x = y  4x − 5y =  0( ) 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2 8  hay 1 3   x + y =16 4x + 3y = 128  (2) 2 8
Trừ (1) cho (2) theo vế ta được phương trình: 8 − y = 128 − 0.4 y =16 (thỏa mãn)
Thay y =16vào phương trình (1) ta được: 4x −5.16 = 0 4x = 80 x = 20 (thỏa mãn)
Vậy đội tuyển có tất cả 20 +16 = 36 học sinh. 0.15 Câu 24 2.0 C M E A B O I D P N 1
Chứng minh các điểm M , N, D, E cùng thuộc một đường tròn. 1.0
Gọi I là trung điểm của NE . 0.25
DN CD ( vì DN là tiếp tuyến của (O) ) Nên  0 CDN = 90 hay  EDN = 90° E
DN vuông tại D DI là đường trung tuyến của tam giác Nên 1
DI = IN = IE = NE (1) (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 0,25 trong tam giác vuông) Ta có  0
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)). 0.15 Nên  0 EMN = 90 Xét E
MN vuông tại M MI là đường trung tuyến của tam giác Nên 1
MI = IN = IE = NE (2) (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 0.25 trong tam giác vuông) Từ (1) và (2) Suy ra 1
DI = MI = IN = IE = NE nên các điểm M , N, D, E cùng 2 0.20
thuộc một đường tròn đường kính EN . 2
Chứng minh EN //CB . 0.5 Xét (O) có  = 
CDM CBM (hai góc nội tiếp cùng chắn  CM của (O) ) 0.25 ⇒  =  EDM CBM (3)
Vì tứ giác MNDE có 4 đỉnh thuộc đường tròn đường kính EN (cmt ) ⇒  = 
EDM ENM (4) (hai góc nội tiếp cùng chắn 
EM của (I ) có đường kính EN )
Từ (3) và (4) ta có  =  =  CBM ENM ( EDM ) 0.25 Mà hai góc  
CBM; ENM này ở vị trí đồng vị ⇒ EN // CB . 3 Chứng minh 2
AM.BN = 2R và tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để 0.5
diện tích tam giác BNC đạt giá trị lớn nhất. C F M E A B O I K D P N Ta có ⊥ ⇒  0 BP DN BPN = 90 ⇒  =  0 AMB BPN = 90
DN CD ( DN kẻ tiếp tuyến với (O) ⇒ BA// DN ⇒  = 
ABM DNB (hai góc đồng vị) Xét AMB BPN có:  =  0
AMB BPN = 90 (chứng minh trên)  = 
ABM DNB (chứng minh trên) Nên AMB 0.25 ∽ BPN (g - g) Nên AM AB =
AM.BN = A . B BP (5) BP BN
Xét tứ giác OBPD có :  =  =  0 DOB BPD ODP = 90
OD = OB = R
OBPD là hình vuông (DHNB) nên OD = OB = BP = R (6) Từ (5) và (6) ta có 2
AM.BN = B . P AB = .2 R R = 2R
* Kẻ EF BC, NK BC 1 S
= NK BC . Do BC không đổi nên S
khi và chỉ khi NK max . NBC max NBC . 2
Do EF BC, NK BC EF // NK .
Có tứ giác EFKN là hình bình hành (DHNB) 0.25 Có ⊥ ⇒  0 EF BC
EFK = 90 nên tứ giác EFKN là hình chữ nhật (DHNB) ⇒ EF = NK .
Ta có NK max khi EF max
khi E O khi M B Câu 25 0.5 y B C x A D
Độ dài đường kính của đường tròn là đường chéo của hình chữ nhật ABCD ,
Vậy biểu thức xác định đường kính của đường tròn là 2 + 2 x y 2 2
Vậy bán kính của đường tròn là x + y 2 0.25 2 2
Diện tích đường tròn là x + = π y S . 4
Diện tích của hình chữ nhật là S = xy = ( 2 640 m hcn ) 2 2
Diện tích phần đất trồng hoa là x + ′ = − = π y S S S . xyhcn 4
Có (x y)2 ≥ 0 với mọi x;y 2 x + 2 ⇒ 2 y xy x xy + 2 2 y ≥ 0 ⇒ 2 x + 2 y ≥ 2xy ⇒ ≥ > 0 4 2 π ( 2 x + 2 y ) π π ( 2 x + 2 y ) π 0.25 ⇒ ≥ xy ⇒ − ≥ xy xyxy 4 2 4 2 Vậy ′ π ≥ xy SxyS ≥ π 320 − 640 2
Vậy để diện tích của bốn phần đất trồng hoa nhỏ nhất thì x = y
Khi đó x = y = 8 10 (m) Tổng điểm 7.0 Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với
Câu 21 ý 2 nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,25 điểm
- Với
Câu 22 ý 1 nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,15 điểm
- Với
Câu 24, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình bằng bút chì thì không chấm.
- Với
Câu 24 ý 1 nếu học sinh dùng dấu hiệu tổng hai góc đối bằng 0
180 mà không chứng minh dấu hiệu thì cho 0,5 điểm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.

Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Toan 9 (Lan 1)- 209
    • 3. Chứng minh rằng: và tìm vị trí điểm trên cung nhỏ để diện tích tam giác đạt giá trị lớn nhất.
  • HDC Toan (Lan 1)
    • Table1
  • HDC Toan 9 (Lan 1)
  • TS 10