Đề thi thử Toán vào 10 lần 2 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Dương Kinh – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 05 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

UBND QUẬN DƯƠNG KINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
thi gm 02 trang, hc sinh làm bài vào t giy thi)
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biu thc:
2
A 3 2 3 12 :2



x 2 5 1
B
x 3 x x 6 2 x
(vi
0; 4xx
)
a) Rút gn biu thc A và B.
b) Vi giá tr nào ca x thì giá tr ca biu thc B nh hơn giá trị biu thc A.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Gii h phương trình:
2( ) 2 7
5( ) 2 2 4
x y x
x y x
2. Dch v internet ca 2 nhà mạng như sau:
Nhà mng A: Lắp đặt các thiết b ban đầu mất 500 000 đồng giá cước internet
hàng tháng là 150 000 đồng.
Nhà mng B: Min phí các thiết b ban đầu giá cước internet hàng tháng
200 000 đồng.
Gi y ng) là s tin khách hàng phi tr khi dùng internet trong x tháng.
a) Biu din đại lưng y theo đại lượng x đối vi nhà mng A và nhà mng B.
b) Nếu ch đăng ký gói cước s dng trong 6 tháng thì đăng nhà mng nào có
lợi hơn? Giải thích vì sao?
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình x
2
(m + 5)x + m +4 = 0. (1) ( m là tham s)
a) Giải phương trình với m = -5.
b) Tìm m để phương trình có hai nghim x
1
, x
2
tho mãn 2x
1
+ 3x
2
= 13.
2. Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Một khu vườn hình ch nht có chiu dài gp 3 ln chiu rộng. Người ta làm
mt lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rng 1,5m, phn đất còn li trong
ờn để trng trt là 4329 m
2
. Tính kích thước của khu vườn?
ĐỀ D PHÒNG
(Ln 2 ngày 6/5/2023)
Bài 5. (3,0 đim)
Cho tam giác nhn (AB < AC) ni tiếp đường tròn , hai đường cao
ca tam giác ABC ct nhau ti H. V đưng kính ca đưng tròn
Gi giao điểm của đường thng với đường tròn (O) (K khác A). Gi L giao
đim của BC và EF, P là giao điểm ca AC và KD.
a) Chng minh t giác ni tiếp.
b) Gi là trung điểm của đoạn thng Chng minh .
c) Gọi T giao điểm của đường tròn với đường tròn ngoi tiếp tam giác
EFK (T khác K). Chng minh rằng ba điểm L, K, T thng hàng.
Bài 6. (0,75 điểm)
Cho x, y, z là ba s dương thỏa mãn x+ y + z = 3. Chng minh rng:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy
--------- Hết ---------
H và tên học sinh: ……………………………… SBD: …………. Phòng thi: …...
Cán b coi thi s 1: …………….………. Cán bộ coi thi s 2: ……………………..
3,14
ABC
O
,BE CF
AD
.O
K
AH
EHKP
M
.BC
2AH OM
O
UBND QUN ƠNG KINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút
NG DN CHM MÔN TOÁN
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(1,5
đim)
a) (1 điểm)
2
A 3 2 3 12 :2 3 2 3 2 3 : 2



0,25
A 2:2 1
0,25
vi
0; 4xx
x 2 5 1 x 2 5 1
B
x 3 x x 6 2 x x 3 x 2
x 3 x 2


x 2 x 2 5 x 3
x 4 5 x 3
B
x 3 x 2 x 3 x 2

0,25
x 3 x 4
x x 12 x 4
B
x2
x 3 x 2 x 3 x 2


0,25
Vy
x4
B
x2
(vi
0; 4xx
)
b) (0,5 điểm)
vi
0; 4xx
Để B < A thì:
x 4 x 4 x 4 x 2 2
1 1 0 0 0
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 0
( Vì 2 < 0)
x 2 x 4
0,25
Kết hp vi điu kin
0; 4xx
ta đưc x > 4
Vy x > 4 thì B < A
0,25
Bài 2
(1,5
đim)
1. (0,75 điểm)
2( ) 2 7
5( ) 2 2 4
x y x
x y x
Điu kin:
2x 
0,25
ĐỀ D PHÒNG
(Ln 2, Ngày 06/5/2023)
2( ) 2 7 4( ) 2 2 14
5( ) 2 2 4 5( ) 2 2 4
4( ) 2 2 14 4( ) 2 2 14
9( ) 18 2
x y x x y x
x y x x y x
x y x x y x
x y x y











8 2 2 14 4 2 7
22
xx
x y x y






0,25
29
4 2 7 2 3
2
22
7/
7
2
5
x
xx
xy
x y x y
x t m
x
xy
y










Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht
7
5
x
y

0,25
2. (0,75 điểm)
a) S tin khách hàng phi tr khi dùng internet ca nhà mng A trong
x tháng là y
A
= 500 000 + 150 000.x
S tin khách hàng phi tr khi dùng internet ca nhà mng A trong x
tháng là y
B
= 200 000.x
b)
Thay x = 6 vào y
A;
y
B
ta được:
y
A
= 500 000 + 150 000.6 = 1 400 000 đng
y
B
= 200 000 . 6 = 1 200 000 đồng
Vy nếu ch đăng kí gói 6 tháng thì dùng nhà mạng B s có lợi hơn.
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2,5
đim)
1. (1,5 điểm)
a) (0,5 điểm)
Thay m = -5 vào phương tình (1) ta được:
2
1 0 1 ( 1) 0x x x
1
1
x
x

Vy vi m = -5 PT (1) có tp nghim
1S 
0,5
b) (1 điểm)
Xét PT: x
2
(m + 5) x + m + 4 = 0. (1)
Có :
1 0; ( 5); 4a b m c m
2
2 2 2
5 4.1.( 4) 10 25 4 16 6 9 ( 3)m m m m m m m m


2
( 3) 0mm
=> PT (1) luôn có 2 nghim
m
0,25
Theo h thc Viet ta có:
12
12
5 (2)
4 (3)
x x m
x x m

Theo bài ra ta có: 2x
1
+ 3x
2
= 13 (4)
T (2) và (3) ta có h pt:
1 2 1
1 2 2
5 3 2
2 3 13 3 2
x x m x m
x x x m



0,25
Thay x
1 =
3m + 2; x
2
= 3 2m vào (3) ta được:
(3m+2). (3-2m) = m + 4
2
6 4 2 0mm
(*)
0,25
Có a + b + c = -6 + 4 + 2 = 0
=> PT (*) có 2 nghim phân bit
1
( / )
1
3
m
tm
m
Vy
1
1
3
m
m
là giá tr cn tìm.
0,25
2. (1 điểm)
Gọi chiều rộng của khu vườn là
x
(m;
0x
).
Vì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài của khu vườn là
3 ( )xm
0,25
Do lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1,5 m
nên:
Chiều dài phần đất để trồng trọt là:
3 1,5.2 3 3xx
(m)
Chiều rộng phần đất để trồng trọt là:
1,5.2 3xx
(m)
Vì diện tích vườn để trồng trọt là
2
4329 m
nên ta có phương trình:
( 3)(3 3) 4329xx
0,25
22
( 3)( 1) 1443 4 3 1443 4 1440 0x x x x x x
40 36 0xx
0,25

40 (tm)
36(ktm)
x
x
Vậy chiều rộng của khu vườn là 40 mét và chiều dài của khu vườn là
120 mét.
0,25
Bài 4
(0,75
đim)
ng kem nm phía trong cc kem ca mt chiếc kem là:
2
23
1
1 1 6
. .15 45 ( )
3 3 2
V r h cm



0,25
ợng kem đổ dư ra ngoài của mt chiếc kem là:
3
33
2
1 4 2 6
. . 18 ( )
2 3 3 2
V r cm



0,25
ợng kem sở sn xut cn chun b để làm ra 1000 chiếc kem
là:
3
12
( ).1000 (45 18 ).1000 63000 197820V V V cm
0,25
Bài 5
(3
đim)
V hình đúng hết phn a) 0,25 điểm.
a) (0,75 điểm)
Ta có: là đường cao ca
hay
0
90BEC HEP
0
D 90AK
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0,25
Xét t giác có:
0 0 0
D 90 90 180AK HEP
mà hai góc này đi din nên là t giác ni tiếp (đpcm)
0,5
b) (1,0 điểm)
Ta có:
0
D D 90AB AC
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0,25
( ) / / D
( ) / / D
AB CF gt CF B
BE AC gt BE C




hay
là hình bình hành
0,25
ct tại trung điểm mỗi đường, li có là trung điểm
ca
cũng là trung điểm ca
Xét ta có:
O, M lần lượt là trung điểm ca là đường trung
bình
0,25
0,25
c) (1,0 điểm)
Gi là giao điểm ca tia với đường tròn
BE
ABC BE AC
EHKP
EHKP
AB BD
AC CD
//
//
BH CD
CH BD
BDCH
BC
HD
M
()BC gt
M
.HD
AHD
,AD HD OM
AHD
//
2 ( )
1
2
OM AH
AH OM dfcm
OM AH
'T
LK
O
Xét t giác ta có:
0
90BEC BFC
mà đỉnh là các đỉnh
k nhau
Nên là t giác ni tiếp (góc ngoài ti mt
đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối din)
0,25
Xét ta có:
ELC
chung;
()LFB LCE cmt
( . ).
..
LFB LCE g g
LF LB
LF LE LB LC
LC LE

Ta có t giác ni tiếp đường tròn
'LKB LCT
(góc ngoài tại 1 đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối
din)
0,25
Xét và ta có:
'CLT
chung;
' ( )LKB LCT cmt
' ( . )LBK LT C g g
0,25
Xét và ta có:
'ELT
chung
()
'
LF LK
cmt
LT LE
' ( )LFK LT E c g c
'LFK LET
là t giác ni tiếp (t giác có góc ngoài bng góc trong
tại đỉnh đối din)
thuộc đường tròn ngoi tiếp tam giác
thng hàng (Đpcm)
0,25
Bài 6
(0,75
đim)
Ta có:
2
22
2 2 0 0x yz x yz x x yz yz x yz
luôn đúng vi mi x, y, z và yz > 0
Dấu “=” xảy ra khi x
2
= yz
0,25
BFEC
,FE
BFEC
LFB LCE
LFB
LCE
'BCT K
O
LBK
'LCT
. . '
'
LB LK
LB LC LK LT
LT LC
. . ' .
'
LF LK
LE LF LK LT LB LC
LT LE
LFK
'LT E
'EFKT
'T
EFK
' , ,T T L K T
Ta có:
2
3 ( ) ( ) ( ) 2x yz x y z x yz x yz x y z x y z x yz
Suy ra:
3 ( ) 2 . 2 ( )x yz x y z x yz x y z yz x y z
 
󰇛
󰇜
3 ( )
(1)
3
x x yz x x y z
xx
x x yz x y z

Tương tự:
(2)
3
y
y
y y xz x y z
(3)
3
zz
z z xy x y z
0,25
T (1), (2), (3) ta có:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
0,25
----------- Hết ----------- PS: Đào Văn Sỹ
Ghi chú:
- Trên đây chỉ là một cách làm bài, HS làm cách khác đúng thì cho điểm ti đa.
- HS làm đúng đến c nào thì cho điểm đếnn đó theo thang điểm, HS làm bước trên sai
nhưng bước dưới đúng thì chấm đim đến ch sai;
- Bài hình nếu v sai hình thì không chm c bài; HS không v hình chứng mình đúngthì
cho na s điểm các phần làm được; HS không chng minh phn trên mà công nhận để chng
minh phần dưới thì vn chm đim phần đó theo biểu điểm.
- Đim ca bài thi là tổng điểm được tính mt lần đối vi các phần đã làm được (không được
làm tròn).
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN DƯƠNG KINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ DỰ PHÒNG
(không kể thời gian phát đề)
(Lần 2 ngày 6/5/2023)
(Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi) Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức:    x 2 5 1    2  A 3 2  3  12 : 2  và B   
(với x  0; x  4 )   x  3 x  x  6 2  x
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B nhỏ hơn giá trị biểu thức A. Bài 2. (1,5 điểm)
 x y x  
1. Giải hệ phương trình: 2( ) 2 7  5
 (x y)  2 x  2  4
2. Dịch vụ internet của 2 nhà mạng như sau:
Nhà mạng A: Lắp đặt các thiết bị ban đầu mất 500 000 đồng và giá cước internet
hàng tháng là 150 000 đồng.
Nhà mạng B: Miễn phí các thiết bị ban đầu và giá cước internet hàng tháng là 200 000 đồng.
Gọi y (đồng) là số tiền khách hàng phải trả khi dùng internet trong x tháng.
a) Biểu diễn đại lượng y theo đại lượng x đối với nhà mạng A và nhà mạng B.
b) Nếu chỉ đăng ký gói cước sử dụng trong 6 tháng thì đăng ký nhà mạng nào có
lợi hơn? Giải thích vì sao? Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình x2 – (m + 5)x + m +4 = 0. (1) ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m = -5.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 13.
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm
một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m, phần đất còn lại trong
vườn để trồng trọt là 4329 m2. Tính kích thước của khu vườn? Bài 4. (0,75 điểm)
Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm ra 1000 chiếc kem giống
nhau theo đơn đặt hàng. Biết cốc đựng kem có dạng hình nón, có bề
dày không đáng kể, chiều cao của cốc bằng 15cm, đường kính miệng
cốc bằng 6cm. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng
có dạng nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính miệng cốc. Để hoàn
thành đơn đặt hàng trên thì cơ sở sản xuất đó cần chuẩn bị một lượng
kem bằng bao nhiêu? (lấy   3,14 ) Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn O  , hai đường cao
BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AD của đường tròn O.
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH với đường tròn (O) (K khác A). Gọi L là giao
điểm của BC và EF, P là giao điểm của AC và KD.
a) Chứng minh tứ giác EHKP nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh AH  2OM .
c) Gọi T là giao điểm của đường tròn O  với đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFK (T khác K). Chứng minh rằng ba điểm L, K, T thẳng hàng. Bài 6. (0,75 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn x+ y + z = 3. Chứng minh rằng: x y z   1
x  3x yz
y  3y zx z  3z xy
--------- Hết ---------
Họ và tên học sinh: ……………………………… SBD: …………. Phòng thi: …...
Cán bộ coi thi số 1: …………….………. Cán bộ coi thi số 2: …………………….. UBND QUẬN DƯƠNG KINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN ĐỀ DỰ PHÒNG
Thời gian làm bài 120 phút
(Lần 2, Ngày 06/5/2023)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài Đáp án Điểm a) (1 điểm) 0,25      2  A 3 2  3  12 : 2  
 32 32 3:2   A  2 : 2 1 0,25
với x  0; x  4 x  2 5 1 x  2 5 1 B       x  3 x  x  6 2  x x  3
 x 3 x 2 x 2
 x 2 x 25 x 3 0,25 x  4  5  x  3 B    x  3 x  2  x 3 x 2 Bài 1    x 3 x 4 0,25 x x 12   (1,5 x 4 B    điểm)
 x 3 x 2  x 3 x 2 x 2 x  4 Vậy B 
(với x  0; x  4 ) x  2 b) (0,5 điểm)
với x  0; x  4 Để B < A thì: x  4 x  4 x  4  x  2 2  1  1 0   0   0 x  2 x  2 x  2 x  2
 x  2  0 ( Vì – 2 < 0) 0,25
 x  2  x  4
Kết hợp với điều kiện x  0; x  4 ta được x > 4 Vậy x > 4 thì B < A 0,25 1. (0,75 điểm) Bài 2 (1,5
2(x y)  x  2  7 Điề  điể  u kiện: x  2 0, 25 m) 5
 (x y)  2 x  2  4
2(x y)  x  2  7
4(x y)  2 x  2 14    5
 (x y)  2 x  2  4 5
 (x y)  2 x  2  4
4(x y)  2 x  2 14
4(x y)  2 x  2 14     0, 25 9
 (x y) 18
x y  2 8
  2 x  2 14
4  x  2  7    
x y  2
x y  2
4  x  2  7  x  2  3 x  2  9      
x  2  y
x  2  y
x y  2 x  7
x  7t / m     0, 25 x y  2 y  5  x  7
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  y  5  2. (0,75 điểm)
a) Số tiền khách hàng phải trả khi dùng internet của nhà mạng A trong
x tháng là yA = 500 000 + 150 000.x
Số tiền khách hàng phải trả khi dùng internet của nhà mạng A trong x 0,25 tháng là yB = 200 000.x b)
Thay x = 6 vào yA; yB ta được:
yA = 500 000 + 150 000.6 = 1 400 000 đồng 0,25
yB = 200 000 . 6 = 1 200 000 đồng
Vậy nếu chỉ đăng kí gói 6 tháng thì dùng nhà mạng B sẽ có lợi hơn. 0,25 1. (1,5 điểm) a) (0,5 điểm)
Thay m = -5 vào phương tình (1) ta được: 2
x 1  0   x   1 (x 1)  0 x  1  x  1 0,5
Vậy với m = -5 PT (1) có tập nghiệm S    1 Bài 3 b) (1 điểm) (2,5
Xét PT: x2 – (m + 5) x + m + 4 = 0. (1) điểm)
Có : a  1  0; b  (m  5); c m  4     m   2 2 2 2
5   4.1.(m  4)  m 10m  25  4m 16  m  6m  9  (m  3)  Vì 2
(m  3)  0 m
 => PT (1) luôn có 2 nghiệm m 0,25
x x m  5 (2) Theo hệ thức Viet ta có: 1 2  x x m  4 (3)  1 2
Theo bài ra ta có: 2x1 + 3x2 = 13 (4)
x x m  5
x  3m  2
Từ (2) và (3) ta có hệ pt: 1 2 1    0,25 2x  3x  13 x  3  2m   1 2 2
Thay x1 = 3m + 2; x2 = 3 – 2m vào (3) ta được: (3m+2). (3-2m) = m + 4 0,25 2  6
m  4m  2  0 (*)
Có a + b + c = -6 + 4 + 2 = 0 m 1
=> PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  1  (t / m)  m   3 m  1 Vậy  1 0,25  là giá trị cần tìm. m   3 2. (1 điểm)
Gọi chiều rộng của khu vườn là x (m; x  0).
Vì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài của khu vườn là 3 ( x ) m 0,25
Do lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5 m nên:
Chiều dài phần đất để trồng trọt là: 3x  1,5.2  3x  3 (m)
Chiều rộng phần đất để trồng trọt là: x  1,5.2  x  3 (m)
Vì diện tích vườn để trồng trọt là 2
4329 m nên ta có phương trình: 0,25
(x  3)(3x  3)  4329  x x    2 x x    2 ( 3)( 1) 1443 4 3 1443
x  4x  1440  0
 x  40x  36  0 0,25 x  40 (tm)  x    36(ktm)
Vậy chiều rộng của khu vườn là 40 mét và chiều dài của khu vườn là 0,25 120 mét.
Lượng kem nằm phía trong cốc kem của một chiếc kem là: 2 1 1  6  2 3 0,25
V   r h   . .15  45 (cm ) 1   3 3  2  Bài 4
Lượng kem đổ dư ra ngoài của một chiếc kem là: (0,75 3 1 4 2  6  3 3 0,25 điể       m) V . r . 18 (cm ) 2   2 3 3  2 
Lượng kem mà cơ sở sản xuất cần chuẩn bị để làm ra 1000 chiếc kem là: 0,25
V  (V V ).1000  (45 18 ).1000  63000  197820 3 cm 1 2  Bài 5 (3 điểm)
Vẽ hình đúng hết phần a) 0,25 điểm. a) (0,75 điểm)
Ta có: BE là đường cao của A
BC BE AC hay 0
BEC HEP  90 0,25 0 D AK
 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác EHKP có: 0 0 0 A D
K HEP  90  90  180 0,5
mà hai góc này đối diện nên EHKP là tứ giác nội tiếp (đpcm)
b) (1,0 điểm) Ta có: 0 A D BA D C 9
 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AB BD 0,25   AC CD
AB CF (gt) CF / / D BBH / /CD Mà    hay 
BE AC (gt) BE / / D C 0,25 CH  / / BD
BDCH là hình bình hành
BC cắt HD tại trung điểm mỗi đường, lại có M là trung điểm của BC(gt)
M cũng là trung điểm của . HD 0,25 Xét AHD ta có:
O, M lần lượt là trung điểm của A ,
D HD OM là đường trung bình AHD OM / / AH   
AH  2OM (dfcm) 1 0,25 OM AH  2 c) (1,0 điểm)
Gọi T ' là giao điểm của tia LK với đường tròn O
Xét tứ giác BFEC ta có: 0
BEC BFC  90 mà đỉnh F , E là các đỉnh kề nhau
Nên BFEC là tứ giác nội tiếp  LFB LCE (góc ngoài tại một 0,25
đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) Xét LFB LCE ta có: ELC chung;
LFB LCE (cmt)  LFB L
CE (g.g). LF LB  
LF.LE L . B LC LC LE
Ta có tứ giác BCT ' K nội tiếp đường tròn O
 LKB LCT ' (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối 0,25 diện) Xét LBK LCT 'ta có: CLT ' chung;
LKB LCT ' (cmt)  LBK L
T 'C (g.g) LB LK    L .
B LC LK.LT ' LT ' LC LF LK
LE.LF LK.LT ' . LB LC    0,25 LT ' LE Xét LFK L
T 'E ta có: ELT ' chung LF LK  (cmt) LT ' LE  LFK L
T ' E (c g c)
 LFK LET '
EFKT 'là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
T 'thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác EFK 0,25
T T '  ,
L K,T thẳng hàng (Đpcm) Bài 6 Ta có: (0,75 điểm)
x yz x yz x x yz yz   x yz 2 2 2 2 2 0  0 luôn đúng vớ i mọi x, y, z và yz > 0 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x2 = yz Ta có: 2
3x yz  (x y z)x yz x yz x( y z)  x( y z)  2x yz
Suy ra: 3x yz x( y z)  2x yz x. y z  2 yz x( y z )
⟹ 𝑥 + √3𝑥 + 𝑦𝑧 ≥ 𝑥 + √𝑥(√𝑦 + √𝑧)
x  3x yz x ( x y z ) x x   (1)
x  3x yz x y z Tương tự 0,25 : y y  (2)
y  3y xz x y z z z  (3)
z  3z xy x y z x y z Từ (1), (2), (3) ta có:   1
x  3x yz
y  3y zx
z  3z xy 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
----------- Hết ----------- PS: Đào Văn Sỹ Ghi chú:
- Trên đây chỉ là một cách làm bài, HS làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
- HS làm đúng đến bước nào thì cho điểm đếnn đó theo thang điểm, HS làm bước trên sai
nhưng bước dưới đúng thì chấm điểm đến chỗ sai;
- Bài hình nếu vẽ sai hình thì không chấm cả bài; HS không vẽ hình mà chứng mình đúngthì
cho nửa số điểm các phần làm được; HS không chứng minh phần trên mà công nhận để chứng
minh phần dưới thì vẫn chấm điểm phần đó theo biểu điểm.
- Điểm của bài thi là tổng điểm được tính một lần đối với các phần đã làm được (không được làm tròn).