Đề thi thử Toán vào 10 lần 4 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Chương Mỹ – Hà Nội có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 lần 4 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Chương Mỹ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào 10 lần 4 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Chương Mỹ – Hà Nội có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 lần 4 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Chương Mỹ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

12 6 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán (Tháng 2/2025)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài I. (1,5 điểm):
1) Trong đợt thi đua thu gom kế hoạch nhỏ
do Liên đội phát động dịp tết Ất Tỵ 2025,
số vỏ lon các lớp khối 9 của một trường
THCS được biểu diễn trên biểu đồ:
a) Tính tổng svỏ lon khối 9 đã thu gom
được.
b) Tính tỉ số phần trăm số vỏ lon thu gom
được của lớp 9B so với số vỏ lon thu gom
được của cả khối 9. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2).
2) Một chiếc túi 20 tấm thẻ cùng hình dạng kích thước gồm 3 màu, trong đó 8 tấm
thẻ màu đỏ, 5 tấm thẻ màu vàng và 7 tấm thẻ màu trắng. Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên 1 tấm
thẻ từ túi”. Tính xác suất của biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng”.
Bài II. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức:
6
x
A
x
4 6 2
4
2 2
x x
B
x
x x
với
0; 4
x x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
36
x
.
2) Chứng minh
2
x
B
x
.
3) Với x là số nguyên, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
P A B
.
Bài III. (2,5 điểm):
1) Nhân dịp Tết nguyên đán Ất Tỵ, gia đình bạn Minh có sử dụng dịch vụ taxi của hãng VinFast
(Xanh SM) để đi du xuân. Bảng giá cước taxi tại Hà Nội như sau:
Giá mở cửa (Giá km đầu tiên) Giá từ km thứ 2 đến 25 Giá từ km thứ 26 trở đi
20 000 đ 15 500 đ 12 500 đ
Số tiền gia đình phải trả cho dịch vụ Taxi là 504 500 đồng. Hỏi quãng đường di chuyển của gia
đình bạn Minh là bao nhiêu km?
2) Để chở hết 60 tấn ng, một đội xe dự định sử dụng một số xe cùng loại. Trước khi khởi hành,
hai xe được điều động đi làm việc khác, vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1
tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội dự định dùng bao nhiêu xe?
3) Giải phương trình:
2
4 4 2 0
x x x
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Bài IV. (4,0 điểm):
1) Long đen, hay còn gọi vòng đệm,
một chi tiết cơ khí có dạng 2 hình tròn đồng
tâm, lỗ giữa. Chúng thường được làm
từ kim loại (thép, inox, nhôm, v.v.), cao su
hoặc nhựa (hình vẽ). Nó thường được đặt ở
giữa đai ốc vật cần cố định, Phần lỗ
giữa hình tròn đường kính
1,8 .AB cm Viền ngoài của long đen là
hình tròn có đường kính CD= 2,4 cm.
a) Tính diện tích lỗ tròn (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười);
b) Tính diện tích một bề mặt long đen (Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005).
2) Cho đường tròn tâm
; ,O R đường kính .PQ Gọi D là trung điểm của đoạn .OQ Từ D kẻ
dây AB của đường tròn
O vuông góc với đường kính .PQ Lấy M một điểm bất trên
cung nhỏ ,AP dây MQ cắt dây AB tại .I
a) Chứng minh bốn điểm , , ,D I M P cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh:
2
QI QM QB và tính
.APB
c) Gọi C điểm nằm trên dây MB sao cho MA MC . Xác định vị trí của điểm M trên cung
nhỏ AP để tổng S MP MA có giá trị lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm)
Từ hình vuông có cạnh bng 60 cm bạn Châu cắt bỏ các tam
giác vuông cân tạo thành hình đậm như hình vẽ. Sau đó
bạn Châu gập thành hộp để đồ dạng hình hộp chữ nhật
không nắp. Tìm x để thể tích của khối hộp lớn nhất.
…………………..HẾT…………………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
HDC THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán – Lần 4 (Tháng 2/2025)
Bài Ý Nội dung
Điểm
Bài 1:
(1,5 điểm)
1)
Tổng số vỏ lon khối 9 đã thu gom được là:
274 280 370 516 1440
(vỏ lon)
0,25
Tỉ số phần trăm số vỏ lon thu gom được của lớp 9B so với số vlon thu gom
được của cả khối 9 là:
280 100
% 19,44%
1440
.
0,5
2)
Do lấy ngẫu nhiên 1 tm thẻ từ túi có 20 tấm thẻ cùng hình dạng và kích thước
nên có 20 k
ết quả có thể v
à các k
ết quả đó đồng khả năng.
0,25
Biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng” tức chỉ lấy được tấm thẻ
màu đỏ hoặc tấm thẻ màu trắng.
T
ổng số tấm thẻ m
àu đ
ỏ v
à màu tr
ắng l
à
8 7 15
(t
ấm thẻ)
0,25
Xác suất của biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng”:
15 3
0,75
20 4
(HS để kết quả dưới dạng phân số tối giản hoặc số thập phân đều cho điểm tối đa)
0,25
Bài 2:
(1,5 điểm)
Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta được:
36 6
2
36
A
V
ậy x = 36 th
ì A = 2.
0,25
2)
với
0; 4
x x
, ta có:
4 6 2
4
2 2
x x
B
x
x x
4 6 2
( 2)( 2) 2 2
4 6 2( 2) ( 2)
( 2)( 2)
x x
B
x x x x
x x x x
B
x x
4 6 2 4 2 2
( 2)( 2) ( 2)( 2)
x x x x x x
B
x x x x
( 2)
( 2)( 2)
x x
B
x x
2
x
B
x
0,25
0,25
0,25
6 6 4
. 1
2 2 2
x x x
P A B
x x x x
Với
0; 4; 1
x x x Z x
4 4 7
1 2 3
3 3
2
x x P
x
Dấu “=” xảy ra khi
1
x
(TMĐK).
Vậy GTLN của P là
7
3
khi x = 1.
0,25
0,25
Bài 3:
(2,5 điểm)
1)
Số tiền phải trả cho dịch vụ Taxi khi đi hết quãng đường 25 km đầu tiên là:
20 000 24.15 500 392 000
(đồng)
0,25
Vì số tiền gia đình bạn Minh phải trả lớn hơn 392 000 đồng nên quãng đường
di chuyển của gia đình lớn hơn 25 km.
Số tiền gia đình bạn Minh phải trả khi di chuyển từ km thứ 26 trở đi là:
504 500 392 000 112 500
(đồng)
0,25
Số km thứ 26 trở đi là:
112 500: 12 500 9
(km)
0,25
Vậy quãng đường đi chuyển của gia đình bạn Minh là:
25 9 34
km.
0,25
2)
Gọi số xe đội dự định dùngx (xe) (x
N, x > 2)
0,25
Số hàng mỗi xe dự định chở là
60
x
(tấn)
Số xe thực tế đội dùng là: (x – 2) (xe)
Số hàng mỗi xe thực tế chở là:
60
2
x
(tấn)
mỗi xe phải chở nhiều hơn một tân hàng so với dự định n ta phương
trình:
60 60
1
2
x x
0,25
0,25
Giải phương trình được x
1
= 12 (thoả mãn đk); x
2
= -10 (loại)
Vậy lúc đầu đội dự định dùng 12 xe.
0,25
3)
2
4 4 2 0
x x x ĐK: Mọi
x R
Ta có phương trình :
2
2
4 4 2
( 2) 2
2 2
x x x
x x
x x
.
0.25
2 0
2
x
x
Vậy phương trình có nghiệm là
2
x
0.25
Bài 4:
(4,0 điểm)
1)
a) Bán kính OB là :
1,8 : 2 0, 9( )
cm
0,25đ
Diện tích lỗ tròn là
2 2 2
0,9 2,5( )
S R cm
0,25đ
b) Bán kính OC là:
2, 4 : 2 1, 2( )
cm
0,25đ
Diện tích một bề mặt long đen là:
2 2 2
(1, 2 0,9 ) 1,98( )
S cm
0,25đ
2)
Hình vẽ đúng đến hết câu a
0,25
a)
AB PQ
tại
D
nên
IPD
vuông tại
D
, suy ra ba điểm
; ;
P D I
cùng thuộc
đường tròn đường kính
PI
(1)
0,25
Xét đường tròn
;
O R
góc
PMQ
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
90
PMQ
hay
90
PMI
0,25
Suy ra
MIP
vuông tại
M
, suy ra ba điểm
; ;
P M I
cùng thuộc đường tròn
đường kính
PI
(2)
0,25
Từ (1) (2) suy ra bốn điểm
, , ,
P M I D
cùng thuộc đường tròn đường kính
PI
.
0,25
b)
Cách 1:
+) Chứng minh:
.
QDI QMP g g
. Từ đó suy ra:
1
QI QM QD QP
+) Chứng minh:
.
QDB QBP g g
. Từ đó suy ra:
2
2
QD QP QB
Từ (1) và (2) suy ra:
2
QI QM QB
0,25
0,25
0,25
I
D
Q
P
B
A
O
M
I
D
Q
P
B
A
O
M
Cách 2:
Chứng minh được:
QBA QMB hay
QBI QMB
Chứng minh được:
.QBI QMB g g
Suy ra:
2
QI QB
QI QM QB
QB QM
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
+ Tính
.APB
Xét OAD vuông tại D có
1 1
2 2
OD OQ R
Ta có
1
cos
2
OD
AOD
OA
nên
60AOD
Suy ra:
120AOB . Từ đó suy ra:
60APB
0,25
0,25
c)
+) Chứng minh
APB
AMC đều.
+) Chứng minh:
MAP CAB
+) AMP ACB (c.g.c)
Từ đó ta có: MP CB ; Mà MA MC
Suy ra: S MP MA CB MC MB
Do
MB
dây cung nên
MB
giá trị lớn nhất khi
MB là đường kính của
;O R
0,25
0,25
Bài 5:
(0,5 điểm)
Ta có: 60 2 AM BN x MN AB AM BN x
Xét
EMN
vuông cân tại
E
:
2 2 2
EM EN MN
(Định lý Pythagore)
2 2
60 2
2
2
x
EN MN EN
Xét BNF vuông cân tại
B
:
2 2 2
NF BN BF
(Định lý Pythagore)
2 2 2 2
2 2 NF x x x NF x
0,25
I
D
Q
P
B
O
A
M
C
I
D
Q
P
B
O
A
M
Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh
2
NF x
và chiều cao
60 2
2
x
EN
.
Suy ra thể tích của hình hộp chữ nhật là:
2 2
60 2 60 2
. 2 . 2. . . 2. . .(60 2 )
2 2
x x
V NF EN x x x x x x
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số dương ta có:
3
60 2
2. . .(60 2 ) 2. 8000 2
3
x x x
x x x
Dấu bằng xảy ra khi:
60 2 20
x x x
(nhận).
Vậy thể tích của hình hộp lớn nhất bằng
8000 2
V
(
3
cm
) khi
20
x
cm
0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác lập luận đúng gió viên vẫn cho điểm tối đa
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Toán (Tháng 2/2025) ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 02 trang) Bài I. (1,5 điểm):
1) Trong đợt thi đua thu gom kế hoạch nhỏ
do Liên đội phát động dịp tết Ất Tỵ 2025,
số vỏ lon các lớp khối 9 của một trường
THCS được biểu diễn trên biểu đồ:
a) Tính tổng số vỏ lon khối 9 đã thu gom được.
b) Tính tỉ số phần trăm số vỏ lon thu gom
được của lớp 9B so với số vỏ lon thu gom
được của cả khối 9. (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2).
2) Một chiếc túi có 20 tấm thẻ có cùng hình dạng và kích thước gồm 3 màu, trong đó có 8 tấm
thẻ màu đỏ, 5 tấm thẻ màu vàng và 7 tấm thẻ màu trắng. Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên 1 tấm
thẻ từ túi”. Tính xác suất của biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng”.
Bài II. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức: x  6 4  6 x 2 x A  và B    với x  0; x  4 x x  4 x  2 2  x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36 . x 2) Chứng minh B  . x  2
3) Với x là số nguyên, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . A B . Bài III. (2,5 điểm):
1) Nhân dịp Tết nguyên đán Ất Tỵ, gia đình bạn Minh có sử dụng dịch vụ taxi của hãng VinFast
(Xanh SM) để đi du xuân. Bảng giá cước taxi tại Hà Nội như sau:
Giá mở cửa (Giá km đầu tiên)
Giá từ km thứ 2 đến 25
Giá từ km thứ 26 trở đi 20 000 đ 15 500 đ 12 500 đ
Số tiền gia đình phải trả cho dịch vụ Taxi là 504 500 đồng. Hỏi quãng đường di chuyển của gia
đình bạn Minh là bao nhiêu km?
2) Để chở hết 60 tấn hàng, một đội xe dự định sử dụng một số xe cùng loại. Trước khi khởi hành,
có hai xe được điều động đi làm việc khác, vì vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1
tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội dự định dùng bao nhiêu xe? 3) Giải phương trình: 2
x  4x  4  x  2  0 Bài IV. (4,0 điểm):
1) Long đen, hay còn gọi là vòng đệm, là
một chi tiết cơ khí có dạng 2 hình tròn đồng
tâm, có lỗ ở giữa. Chúng thường được làm
từ kim loại (thép, inox, nhôm, v.v.), cao su
hoặc nhựa (hình vẽ). Nó thường được đặt ở
giữa đai ốc và vật cần cố định, Phần lỗ ở
giữa là hình tròn có đường kính AB 1,8c .
m Viền ngoài của long đen là
hình tròn có đường kính CD= 2,4 cm.
a) Tính diện tích lỗ tròn (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười);
b) Tính diện tích một bề mặt long đen (Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005).
2) Cho đường tròn tâm O ; R, đường kính P .
Q Gọi D là trung điểm của đoạn O . Q Từ D kẻ
dây AB của đường tròn O vuông góc với đường kính P .
Q Lấy M là một điểm bất kì trên
cung nhỏ AP, dây MQ cắt dây AB tại I.
a) Chứng minh bốn điểm D, I, M , P cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh: 2 QI QM  QB và tính  AP . B
c) Gọi C là điểm nằm trên dây MB sao cho MA  MC . Xác định vị trí của điểm M trên cung
nhỏ AP để tổng S  MP  MA có giá trị lớn nhất. Bài V. (0,5 điểm)
Từ hình vuông có cạnh bằng 60 cm bạn Châu cắt bỏ các tam
giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó
bạn Châu gập thành hộp để đồ có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp. Tìm x để thể tích của khối hộp lớn nhất.
…………………..HẾT…………………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán – Lần 4 (Tháng 2/2025) Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1:
1) Tổng số vỏ lon khối 9 đã thu gom được là: (1,5 điểm)
274  280  370  516  1440 (vỏ lon) 0,25
Tỉ số phần trăm số vỏ lon thu gom được của lớp 9B so với số vỏ lon thu gom 280 100
được của cả khối 9 là: %  19,44% . 0,5 1440
2) Do lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ túi có 20 tấm thẻ cùng hình dạng và kích thước 0,25
nên có 20 kết quả có thể và các kết quả đó đồng khả năng.
Biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng” tức là chỉ lấy được tấm thẻ
màu đỏ hoặc tấm thẻ màu trắng. 0,25
Tổng số tấm thẻ màu đỏ và màu trắng là 8  7  15 (tấm thẻ)
Xác suất của biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng” là: 15 3   0,75 0,25 20 4
(HS để kết quả dưới dạng phân số tối giản hoặc số thập phân đều cho điểm tối đa) Bài 2: 36  6 (1,5 điểm)
Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta được: A   2 36 0,25 Vậy x = 36 thì A = 2.
2) với x  0; x  4 , ta có: 4  6 x 2 x B    x  4 x  2 2  x 4  6 x 2 x B    0,25 ( x  2)( x  2) x  2 x  2
4  6 x  2( x  2)  x( x  2) B  ( x  2)( x  2) 0,25
4  6 x  2 x  4  x  2 x x  2 x B   ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x( x  2) B  ( x  2)( x  2) x 0,25 B  x  2 x  6 x x  6 4 P  . A B     1 x x  2 x  2 x  2 0,25
Với x  0; x  4; x  Z  x  4 4 7
1  x  1  x  2  3    P  x  2 3 3
Dấu “=” xảy ra khi x  1 (TMĐK). 7 0,25
Vậy GTLN của P là khi x = 1. 3 Bài 3: 1) (2,5 điểm)
Số tiền phải trả cho dịch vụ Taxi khi đi hết quãng đường 25 km đầu tiên là: 0,25
20 000  24.15 500  392 000 (đồng)
Vì số tiền gia đình bạn Minh phải trả lớn hơn 392 000 đồng nên quãng đường
di chuyển của gia đình lớn hơn 25 km. 0,25
Số tiền gia đình bạn Minh phải trả khi di chuyển từ km thứ 26 trở đi là:
504 500  392 000 112 500 (đồng)
Số km thứ 26 trở đi là: 112 500 : 12 500  9 (km) 0,25
Vậy quãng đường đi chuyển của gia đình bạn Minh là: 25  9  34 km. 0,25
2) Gọi số xe đội dự định dùng là x (xe) (xN, x > 2) 0,25
Số hàng mỗi xe dự định chở là 60 (tấn) x
Số xe thực tế đội dùng là: (x – 2) (xe) 0,25
Số hàng mỗi xe thực tế chở là: 60 (tấn) x  2
Vì mỗi xe phải chở nhiều hơn một tân hàng so với dự định nên ta có phương trình: 60 60 0,25   1 x  2 x
Giải phương trình được x1 = 12 (thoả mãn đk); x2 = -10 (loại) 0,25
Vậy lúc đầu đội dự định dùng 12 xe. 3) 2
x  4x  4  x  2  0 ĐK: Mọi x  R Ta có phương trình : 2 x  4x  4  2  x 0.25 (x  2 2)  2  x . x  2  2  x x  2  0 x  2 0.25
Vậy phương trình có nghiệm là x  2 Bài 4:
1) a) Bán kính OB là : 1,8 : 2  0,9(cm) 0,25đ (4,0 điểm) Diện tích lỗ tròn là 2 2 2
S    R    0,9  2,5(cm ) 0,25đ
b) Bán kính OC là: 2, 4 : 2  1, 2(cm) 0,25đ
Diện tích một bề mặt long đen là: 2 2 2
S    (1, 2  0,9 )  1,98(cm ) 0,25đ 2) P
Hình vẽ đúng đến hết câu a M O 0,25 A I D B Q
a) Vì AB  PQ tại D nên IPD vuông tại D , suy ra ba điểm P ; D; I cùng thuộc 0,25
đường tròn đường kính PI (1)
Xét đường tròn O ; R có góc PMQ là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên  0,25 PMQ  90 hay  PMI  90
Suy ra MIP vuông tại M , suy ra ba điểm P ; M ; I cùng thuộc đường tròn 0,25 đường kính PI (2)
Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm P, M , I, D cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25 PI . b) P Cách 1:
+) Chứng minh: QDI  QMP g.g  . Từ đó suy ra: 0,25 M QI QM  QD QP   1 O +) Chứng minh: QDB  Q
 BP g.g . Từ đó suy ra: 0,25 B A I D 2 QD QP  QB 2 Q Từ (1) và (2) suy ra: 2 QI QM  QB 0,25 P Cách 2: Chứng minh được:  QBA   QMB hay  QBI   QMB 0,25 M O 0,25
Chứng minh được: QBI  Q  MB  g.g A I D B QI QB Suy ra: 2   QI QM  QB (đpcm) 0,25 QB QM Q + Tính  AP . B Xét O  AD vuông tại D có 1 1 OD  OQ  R 2 2 0,25 Ta có  OD 1 cos AOD   nên  AOD  60 OA 2 Suy ra:  0,25
AOB  120 . Từ đó suy ra:  APB  60 c) P +) Chứng minh APB và A  MC đều. 0,25 +) Chứng minh:  MAP   CAB M +) A  MP  A  CB (c.g.c) C O
Từ đó ta có: MP  CB ; Mà MA  MC A I D B
Suy ra: S  MP  MA  CB  MC  MB 0,25 Q
Do MB là dây cung nên MB có giá trị lớn nhất khi
MB là đường kính của O ; R Bài 5: (0,5 điểm)
Ta có: AM  BN  x  MN  AB  AM  BN  60  2x
Xét EMN vuông cân tại E : 2 2 2
EM  EN  MN (Định lý Pythagore) 0,25  2 2 60 2  2    x EN MN EN 2
Xét BNF vuông cân tại B : 2 2 2
NF  BN  BF (Định lý Pythagore) 2 2 2 2
 NF  x  x  2x  NF  x 2
Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh NF  x 2 và chiều cao 60  2x EN  . 2
Suy ra thể tích của hình hộp chữ nhật là:  x  x 2 2 60 2 60 2 V  NF .EN  2x .  2. . x . x  2. . x . x (60  2x) 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số dương ta có: 3  x  x  60  2x  2. . x . x (60  2x)  2.  8000 2    3  0,25
Dấu bằng xảy ra khi: x  60  2x  x  20 (nhận).
Vậy thể tích của hình hộp lớn nhất bằng V  8000 2 ( 3 cm ) khi x  20cm
Chú ý: Học sinh làm cách khác lập luận đúng gió viên vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • TOÁN 9 LẦN 4
  • HDC TOÁN LẦN 4