Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

9 5 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
THI TH TUYN SINH LP 10 NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
(Đề thi gm có 02 trang, 7 câu)
Câu 1 (2.0 đim). Không s dng máy tính cm tay, hãy
a) Gii phương trình
2
2530xx+=
;
b) Gii h phương trình
25
32 3
xy
xy
+=
=
.
Câu 2 (1.0 đim).
Cho biu thc
2 1 10
:2
4
22 2
xx
Px
x
xx x
⎛⎞
⎛⎞
=+ + +
⎜⎟
⎜⎟
+ +
⎝⎠
⎝⎠
, vi
0x
4x
a) Rút gn biu thc
;
b) Tính giá tr ca biu thc
vi
2025x =
.
Câu 3 (1.0 đim). Nếu hin ti nước Anh mùa đông thì London múi gi + 0, Ni múi
gi + 7. Gi s vào thi đim mùa đông ca nước Anh, gi London x (gi), gi Ni
y (gi).
a) Viết công thc biu th y theo x. Hi y có phi là hàm s bc nht ca x hay không? Vì sao?
b) Nếu vào thi đim mùa đông ca nưc Anh, gi London 4 gi sáng thì gi ca Ni
là my gi?
Câu 4 (1.0 đim). Mt trường hc 78 giáo viên trong đó gm c thy giáo giáo,
tui trung bình ca h 43. Tính s th y giáo và s giáo ca trường đó, biết rng tui
trung bình ca các thy giáo là 39 tui, tui trung bình ca các cô giáo là 45 tui.
Câu 5 (1.5 đim).
a) Hình 1 thng v kết qu xếp loi hc tp cui
hc k I ca lp 9A mt trưng trung hc cơ s,
đưc cho bng biu đ hình qut tròn (tính theo t s
phn trăm). Biết lp 9A 40 hc sinh. Trong đó
6 hc sinh xếp loi Tt, 19 hc sinh xếp loi Khá
15 hc sinh xếp loi Đt, cui hc I. Theo em,
thông tin thng trong biu đ hình qut tròn
Hình 1 có chính xác không? Hãy gii thích.
Hình 1
b) Trong gi hc lp 8A, giáo viên cho hc sinh
tham gia chơi trò quay tm bìa đng cht như Hình 2
xem mũi tên ch vào ô nào khi tm bìa dng li.
Biết rng mũi tên không ch vào vch k phân cách
gia các ô qut. y tính xác sut đ mt hc sinh
ca lp đó quay ngu nhiên mt ln, mũi tên ch
trúng vào ô hình qut có ch “Phn thưng”.
Tốt$
15%$
Khá$
45%$
Đạt$
40%$
Tốt$
Khá$
Đạt$
ĐỀ THI TH LN 1
Câu 6 (2.0 đim).
a) Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đường cao
.AH
Biết
3, 4.BH cm CH cm==
Tính giá tr ca
biu thc
tan cot .QBC=+
c) Bác An làm mt vườn hoa gm hai hình tròn tâm A và tâm B tiếp xúc ngoài vi nhau.
Biết khong cách AB = 5m din tích ca vườn hoa
13, 48
π
m
2
. Tính bán kính theo mét
ca mi hình tròn.
Câu 7 (1.5 đim). Cho ΔABC (AB < AC) ni tiếp trong đường tròn (O) đường kính BC, AH
đường cao ca ΔABC. Đường tròn đường kính AH ct cnh AB, cnh AC đường tròn
(O) ln lượt ti các đim D, E I. Đường thng AI ct đường thng BC ti đim M.
a) Chng minh t giác ADHE là hình ch nht.
b) Chng minh ba đim M, D, E thng hàng.
------ HT ------
H và tên thí sinh:………………….…………................S báo danh:…….…………
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
b) Mt cu thang thng 5 bc (Hình 3).
Mi bc chiu rng 26cm chiu cao
18cm. Hãy tính khong cách theo mét t
đim A đến đim B ca cu thang đó.
Hình 3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
THI TH TUYN SINH LP 10 NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
HƯỚNG DN CHM
( Bn hướng dn chm gm có 06 trang)
I. Hướng dn chung
- Giám kho cn nm vng yêu cu ca hướng dn chm để đánh giá đúng bài làm ca thí
sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vn cho đim ti đa.
- Khi vn dng đáp án thang đim, giám kho cn ch động, linh hot vi tinh thn trân
trng bài làm ca thí sinh.
- Nếu vic chi tiết hóa đim các ý cn phi đảm bo không sai lch vi tng đim
được thng nht trong toàn hi đồng chm thi.
- Đim toàn bài tng đim ca các câu hi trong đề thi, chm đim l đến 0,25 không
làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
Câu
Ni dung
Đi
m
Câu
1
Không s dng máy tính cm tay, hãy
a) Gii phương trình
2
2530xx+=
;
b) Gii h phương trình
25
32 3
xy
xy
+=
=
.
2,0
a) Gii phương trình
2
2530xx+=
;
1,0
Ta có
( )
2
2
454.2.310bacΔ= = = >
0,5
Do đó phương trình có hai nghim phân bit là
( )
1
51
3
;
22.22
b
x
a
−− +
+ Δ
== =
0,25
( )
2
51
1.
22.2
b
x
a
−−
−− Δ
== =
0,25
Chú ý:
Nếu thí sinh lp lun theo định lý Viet (a+b+c = 0) kết lun nghim đúng
thì cho ti đa đim. Nếu thí sinh viế t ra ngay hai nghim ch cho 0,5 đim.
b) Gii h phương trình
25(1)
32 3(2)
xy
xy
+=
=
.
1,0
T phương trình (1), ta có
25yx= +
(3), thay vào phương trình (2), ta được
32(25) 3xx−− + =
0,25
3410 3
77
1
xx
x
x
+=
=
=
0,25
Thay
1x =
vào (3), ta có
2.1 5 3y = + =
0,25
THI TH LN 1
Vy h phương trình có nghim là
( )
(; ) 1;3.xy =
0,25
Chú ý:
Thí sinh gii theo phương pháp cng đại s đúng vn cho đim ti đa. Nếu thí
sinh ch ra nghim ngay mà không có các bước gii thì ch cho 0.5 đim.
Câu 2
Cho biu thc
2 1 10
:2
4
22 2
xx
Px
x
xx x
⎛⎞
⎛⎞
=+ + +
⎜⎟
⎜⎟
+ +
⎝⎠
⎝⎠
,
vi
0x
4x
a) Rút gn biu thc
;
b) Tính giá tr ca biu thc
vi
2025x =
.
1,0
a) Rút gn biu thc
;
0,75
2 1 ( 2)( 2) 10
:
( 2)( 2) 2 2 2
xxxx
P
xx x x x
⎛⎞
++
=+
⎜⎟
+ + +
⎝⎠
0,25
=
x 2( x + 2) + x 2)
( x + 2)( x 2)
:
x 4 + 10 x
x + 2
=
6
( x + 2)( x 2)
.
x + 2
6
0,25
11
.
22xx
==
−−
0,25
b) Tính giá tr ca biu thc
vi
2025x =
.
0,25
Thay
2025x =
vào kết qu rút gn ca P ta được
111
.
245 43
22025
P ===
0,25
Câu 3
b) Nếu hin t i nưc Anh là mùa đông thì London múi gi + 0, Hà Ni
múi gi + 7. Gi s vào thi đim mùa đông ca nưc Anh, gi London
x (gi) thì gi hin ti ca Hà Ni là y (gi).
a) Viết ng thc biu th y theo x. Hi y phi hàm s bc nht ca x hay
không? Vì sao?
b) Nếu vào thi đim mùa đông ca nưc Anh, gi London 4 gi sáng thì gi
ca Hà Ni là my gi?
1,0
a) Viết ng thc biu th y theo x. Hi y phi hàm s bc nht ca x hay
không? Vì sao?
0,75
Ta có
7yx=+
0,25
Hàm s
7yx=+
là hàm s bc nht vi n x.
0,25
Vì h s bc nht ca n x
1 0.a =
0,25
b) Nếu vào thi đim mùa đông ca nưc Anh gi London 4 gi sáng thì gi
ca Hà Ni là my gi?
0,25
Thay
4x =
vào hàm s
7yx=+
, ta có gi Hà Ni là
4711y =+=
(gi).
0,25
Câu 4
Mt trường hc 78 giáo viên trong đó c thy giáo giáo, tui trung
1,0
bình ca h 43. Tính s thy giáo sgiáo ca trường đó, biết rng tui
trung bình ca các thy giáo 39 tui, tui trung bình ca các giáo 45
tui.
Gi s thy giáo là
x
(người), s cô giáo là
y
(người),
x, y !
*
; x, y < 78
( )
.
Trường có 78 giáo viên nên ta có:
78xy+=
(1)
0,25
Tui trung bình ca các thy giáo là 39 nên ta có tng s tui ca các thy giáo
39x
Tui trung bình ca các giáo 45 nên ta tng s tui ca các giáo
45 y
tui trung bình ca thy giáo giáo 43 nên ta phương trình:
39 45
43 39 45 3354 (2)
78
xy
hay x y
+
=+=
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
78
39 45 3354
xy
xy
+=
+=
. H phương trình này nghim
( )
(; ) 26;52xy =
, tha
mãn điu kin.
0,25
Vy s thy giáo là 26 người, s cô giáo là 52 người.
0,25
Câu 5
a) Hình 1 thng v kết qu xếp loi
hc tp cui hc k I ca lp 9A mt
trưng trung hc cơ s, đưc cho bng
biu đ nh qut tròn (tính theo t s
phn trăm). Biết lp 9A 40 hc sinh.
Trong đó 6 hc sinh xếp loi Tt, 19
hc sinh xếp loi Khá và 15 hc sinh xếp
loi Đt, cui hc I. Theo em, thông
tin thng trong biu đ hình qut tròn
Hình 1 chính xác không? Hãy gii
thích.
Hình 1
a) nh 1 thng v kết qu xếp loi
hc lc cui hc k I ca lp 9A mt
trưng trung hc cơ s, đưc cho bng
biu đ nh qut tròn (tính theo t s
phn trăm). Biết lp 9A 40 hc sinh.
Trong đó có 2 hc sinh xếp loi Tt, 9
hc sinh xếp loi Khá và 29 hc sinh xếp
loi Đt, cui hc I. Theo em, thông
tin thng trong biu đ nh qut tròn
nh 1 chính xác không? Hãy gii
thích.
0,5
Thông tin không chính xác.
0,25
nhìn biu đ ta s hc sinh xếp loi Khá chiếm 45% ca tng s hc
sinh: 45%.40 = 18 (hc sinh) không khp v i d liu trong bài đưa ra 19
hc sinh xếp loi Khá. (Hoc th gii thích s liu xếp loi Đt cũng không
khp).
0,25
b) Trong gi hc lp 8A, giáo viên cho
hc sinh tham gia chơi trò quay tm
đồng cht như Hình 2 và xem mũi tên ch
vào ô nào khi tm bìa dng li. Biết rng
mũi tên không ch vào vch k phân cách
gia các ô qut. Hãy tính xác sut đ mt
hc sinh ca lp đó quay ngu nhiên mt
ln, mũ i tên ch trúng vào ô hình qut
ch “Phn thưng”.
1,0
Tốt$
15%$
Khá$
45%$
Đạt$
40%$
Tốt$
Khá$
Đạt$
Có 10 ô hình qut nên có 10 kết qu v trí ca kim có th xy ra khi quay tm
bìa mt ln.
0,5
S ô “Phn thưng” là 4 ô.
0,25
Vy xác sut đ mt hc sinh quay ngu nhiên mt ln vào trúng ô “Phn
thưng”
4
0, 4.
10
=
0,25
Câu 6
a) Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đường cao
.AH
Biết
3, 4.BH cm CH cm==
Tính giá tr ca biu thc
tan cot .QBC=+
0,75
Chú ý: Thí sinh ch cn v hình hết gi thiết thì cho 0,25 đim.
0,25
Áp dng h thc lượng trong tam giá vuông
ABC
ta có:
AH
2
= BH .CH = 3.4 = 12 AH = 12 = 2 3(cm)
0,25
Q = tan B + cot C =
AH
BH
+
CH
AH
=
2 3
3
+
4
2 3
=
4 3
3
.
0,25
b) Mt cu thang thng 5 bc (Hình 3).
Mi bc chiu rng 26cm chiu
cao 18cm. Hãy tính khong cách theo
mét t đim A đến đim B ca cu thang
đó.
Hình 3
0.5
Khong cách t đim A đến đim B cu thang như hình v được chia thành 4
đon bng nhau, mi đon độ dài
22
26 18 1000 10 10+= =
(cm),
(định lý Pytago)
0,25
Vy khong cách t đim A đến đim B ca cu thang đó là
2
4.10 10 40 10( ) 10( )
5
cm m==
.
Chú ý: Thí sinh tính kết qus gn đúng vn cho ti đa, nếu tính theo đơn v
là cm thì cho 0,75 đim.
0,25
b) Bác An làm mt vườn hoa gm hai hình tròn tâm A tâm B tiếp xúc ngoài
vi nhau. Biết khong cách AB = 5m din tích ca vườn hoa
13, 48
π
m
2
.
Tính bán kính theo mét ca mi hình tròn.
0,75
B
A
C
H
Chú ý: Thí sinh ch v được hình thì cho 0,25 đim. Thí sinh không v hình
gii đúng vn cho đim ti đa.
0,25
Gi
( )
xm
là bán kính ca hình tròn (A),
( )
05x<<
.
Khi đó bán kính ca hình tròn (B) 5 x (m).Vì din tích ca vườn hoa
13, 48
π
m
2
nên theo đề bài, ta có phương trình:
22
. .(5 ) 13,48xx
ππ π
+=
( )
2
2
513,48xx+ =
0,25
22
2
2
25 10 13, 48 0
2 10 11,52 0
5 5,76 0
xxx
xx
xx
+ + =
+ =
+ =
Phương trình này có hai nghim là
12
3, 2; 1 , 8xx==
(tha mãn điu kin).
0,25
Vy bán kính ca hai hình tròn ln lượt là 3,2m và 1,8m.
0,25
Câu 7
Cho ΔABC (AB < AC) ni tiếp trong đường tròn (O) đường kính BC, AH
đường cao ca ΔABC. Đường tròn đường kính AH ct cnh AB, cnh AC
đường tròn (O) ln lượt ti các đim D, E I. Đường thng AI ct đường
thng BC ti đim M.
a) Chng minh t giác ADHE là hình ch nht.
b) Chng minh ba đim M, D, E thng hàng.
1,5
Chú ý: Thí sinh ch cn v hình hết gi thiết thì cho 0,25 đim.
0,25
a) Chng minh t giác ADHE là hình ch nht.
0,5
A
B
1
2
1
1
1
1
N
D
E
I
K
H
O
M
C
B
A
Ta có
ADH
!
= AEH
!
=
1
2
sđ
AH
!
= 90
0
(góc ni tiếp chn na đường tròn đường kính
AH) mà
DAE
!
= BAC
!
= 90
0
(góc ni tiếp chn na đường tròn đường kính BC).
0,25
Suy ra t giác ADHE có 3 góc vuông nên t giác ADHE là hình ch nht.
0,25
b) Chng minh ba đim M, D, E thng hàng.
0,75
Gi K trung đim ca AH. T giác ADHE hình ch nht nên đim K
trung đim ca DE do đó D, K, E thng hàng (1).
0,25
Ta có KI = KA (bán kính ca đường tròn đường kính AH)
OI = OA (bán kính ca đường tròn đường kính BC)
nên đường thng OK đường trung trc ca đon thng IA, suy ra
OK IA
hay
OK MA
. Do đó K trc tâm ca tam giác OAM (giao ca hai đường
cao) nên
MK OA
(2).
0,25
Gi N là giao đim ca OA DE.
Ta li có:
H
1
!
= B
1
"
(vì cùng ph vi góc
A
1
!
);
A
2
!
= C
1
"
(do ΔOBC cân O);
E
1
!
= H
1
"
=
1
2
sđ
AD
!
(góc ni tiếp đường tròn đường kính AH, ng chn
AD
!
) nên
trong tam giác ANE ta
A
2
!
+ E
1
"
= C
1
"
+ H
1
!
= C
1
"
+ B
1
"
= 180
0
BAC
#
= 90
0
do
đó
EK OA
hay
DK OA
(3).
T (2) và (3) suy ra ba đim M, D, K thng hàng (4).
T (1) và (4) suy ra ba đim M, D, E thng hàng.
0,25
ĐIM TOÀN BÀI
10,0
---- Hết----
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT GANG THÉP MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề thi gồm có 02 trang, 7 câu)
Câu 1 (2.0 điểm). Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy a) Giải phương trình 2
2x −5x +3 = 0; ⎧2x + y = 5
b) Giải hệ phương trình ⎨ . 3x ⎩ − 2y = 3 − Câu 2 (1.0 điểm).x 2 1 ⎞ ⎛ 10 − x
Cho biểu thức P = ⎜ + + ⎟ : x − 2 +
, với x ≥ 0 và x ≠ 4 x 4 ⎜ ⎟ − 2 − x x + 2 ⎝ ⎠ ⎝ x + 2 ⎠
a) Rút gọn biểu thức P ;
b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 2025.
Câu 3 (1.0 điểm). Nếu hiện tại nước Anh là mùa đông thì London ở múi giờ + 0, Hà Nội ở múi
giờ + 7. Giả sử vào thời điểm mùa đông của nước Anh, giờ London là x (giờ), giờ Hà Nội là y (giờ).
a) Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x hay không? Vì sao?
b) Nếu vào thời điểm mùa đông của nước Anh, giờ London là 4 giờ sáng thì giờ của Hà Nội là mấy giờ?
Câu 4 (1.0 điểm). Một trường học có 78 giáo viên trong đó gồm có cả thầy giáo và cô giáo,
tuổi trung bình của họ là 43. Tính số thầy giáo và số cô giáo của trường đó, biết rằng tuổi
trung bình của các thầy giáo là 39 tuổi, tuổi trung bình của các cô giáo là 45 tuổi. Câu 5 (1.5 điểm).
a) Hình 1 thống kê về kết quả xếp loại học tập cuối
học kỳ I của lớp 9A ở một trường trung học cơ sở, Tốt
được cho bằng biểu đồ hình quạt tròn (tính theo tỉ số Tốt 15% Đạt
phần trăm). Biết lớp 9A có 40 học sinh. Trong đó có Khá 40%
6 học sinh xếp loại Tốt, 19 học sinh xếp loại Khá và Khá Đạt 45%
15 học sinh xếp loại Đạt, ở cuối học kì I. Theo em,
thông tin thống kê trong biểu đồ hình quạt tròn ở
Hình 1 có chính xác không? Hãy giải thích. Hình 1
b) Trong giờ học ở lớp 8A, giáo viên cho học sinh
tham gia chơi trò quay tấm bìa đồng chất như Hình 2
và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại.
Biết rằng mũi tên không chỉ vào vạch kẻ phân cách
giữa các ô quạt. Hãy tính xác suất để một học sinh
của lớp đó quay ngẫu nhiên một lần, mũi tên chỉ
trúng vào ô hình quạt có chữ “Phần thưởng”. Câu 6 (2.0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3c , m CH = 4c .
m Tính giá trị của
biểu thức Q = tan B + cot C.
b) Một cầu thang thẳng có 5 bậc (Hình 3).
Mỗi bậc có chiều rộng là 26cm và chiều cao
là 18cm. Hãy tính khoảng cách theo mét từ
điểm A đến điểm B của cầu thang đó. Hình 3
c) Bác An làm một vườn hoa gồm hai hình tròn tâm A và tâm B tiếp xúc ngoài với nhau.
Biết khoảng cách AB = 5m và diện tích của vườn hoa là 13,48π m2. Tính bán kính theo mét của mỗi hình tròn.
Câu 7 (1.5 điểm). Cho ΔABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính BC, AH
đường cao của ΔABC. Đường tròn đường kính AH cắt cạnh AB, cạnh AC và đường tròn
(O) lần lượt tại các điểm D, EI. Đường thẳng AI cắt đường thẳng BC tại điểm M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ba điểm M, D, E thẳng hàng. ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:………………….……………................Số báo danh:……….…………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT GANG THÉP MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề THI THỬ LẦN 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 06 trang) I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của thí
sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần trân
trọng bài làm của thí sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điể m
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy a) Giải phương trình 2
2x −5x +3 = 0; 2,0 ⎧2x + y = 5
b) Giải hệ phương trình ⎨ . 3x ⎩ − 2y = 3 − a) Giải phương trình 2
2x −5x +3 = 0; 1,0
Ta có Δ = b ac = (− )2 2 4 5 − 4.2.3 = 1 > 0 0,5 b − + Δ −( 5 − )+1 3 0,25
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là x = = = ; 1 2a 2.2 2 b − − Δ −( 5 − )−1 0,25 x = = =1. 2 2a 2.2 Chú ý:
Nếu thí sinh lập luận theo định lý Viet (a+b+c = 0) và kết luận nghiệm đúng
thì cho tối đa điểm. Nếu thí sinh viết ra ngay hai nghiệm chỉ cho 0,5 điểm.
⎧2x + y = 5 (1) Câu
b) Giải hệ phương trình ⎨ . 3x 1,0 ⎩ − 2y = 3 − (2) 1
Từ phương trình (1), ta có y = 2
x + 5(3), thay vào phương trình (2), ta được 0,25 3x − 2( 2 − x +5) = 3 −
3x + 4x −10 = 3 − 0,25 7x = 7 x = 1
Thay x = 1vào (3), ta có y = 2. − 1+ 5 = 3 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( ; x y) = (1; ) 3 . 0,25 Chú ý:
Thí sinh giải theo phương pháp cộng đại số đúng vẫn cho điểm tối đa. Nếu thí
sinh chỉ ra nghiệm ngay mà không có các bước giải thì chỉ cho 0.5 điểm. x 2 1 ⎞ ⎛ 10 − x 1,0
Cho biểu thức P = ⎜ + + ⎟ : x − 2 + ⎜ ⎟, x − 4 2 − x x + 2 ⎝ ⎠ ⎝ x + 2 ⎠
với x ≥ 0 và x ≠ 4
a) Rút gọn biểu thức P ;
b) Tính giá trị của biểu thức x = . P với 2025
a) Rút gọn biểu thức P ; 0,75 x 2 1
⎞ ⎛ ( x − 2)( x + 2) +10 − x ⎞ 0,25 Câu 2 P = ⎜ − + ⎟ : ⎜ ⎟
( x + 2)( x − 2) x − 2 x + 2 x + 2 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎞ ⎛ x − 4 +10 − x⎞ 0,25 =
x − 2( x + 2) + x − 2) ⎜ ⎟ :
( x + 2)( x − 2) ⎠ ⎝⎜ x + 2 ⎠⎟ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = −6 x + 2 ⎜ ⎟ .⎜ ⎟
⎝ ( x + 2)( x − 2)⎠ 6 ⎝ ⎠ 1 − 1 0,25 = = . x − 2 2 − x
b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 2025. 0,25
Thay x = 2025vào kết quả rút gọn của P ta được 0,25 1 1 1 P = = = − . 2 − 2025 2 − 45 43
b) Nếu hiện tại nước Anh là mùa đông thì London ở múi giờ + 0, Hà Nội ở 1,0
múi giờ + 7. Giả sử vào thời điểm mùa đông của nước Anh, giờ London là
x (giờ) thì giờ hiện tại của Hà Nội là y (giờ).
a) Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x hay không? Vì sao?
b) Nếu vào thời điểm mùa đông của nước Anh, giờ London là 4 giờ sáng thì giờ
Câu 3 của Hà Nội là mấy giờ?
a) Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x hay 0,75 không? Vì sao?
Ta có y = x + 7 0,25
Hàm số y = x + 7 là hàm số bậc nhất với ẩn x. 0,25
Vì hệ số bậc nhất của ẩn xa = 1 ≠ 0. 0,25
b) Nếu vào thời điểm mùa đông của nước Anh giờ London là 4 giờ sáng thì giờ 0,25
của Hà Nội là mấy giờ?
Thay x = 4 vào hàm số y = x + 7, ta có giờ Hà Nội là y = 4 + 7 =11(giờ). 0,25
Câu 4 Một trường học có 78 giáo viên trong đó có cả thầy giáo và cô giáo, tuổi trung 1,0
bình của họ là 43. Tính số thầy giáo và số cô giáo của trường đó, biết rằng tuổi
trung bình của các thầy giáo là 39 tuổi, tuổi trung bình của các cô giáo là 45 tuổi.
Gọi số thầy giáo là x (người), số cô giáo là y (người), x, y ∈!*; x, y < 78 ( ). 0,25
Trường có 78 giáo viên nên ta có: x + y = 78 (1)
Tuổi trung bình của các thầy giáo là 39 nên ta có tổng số tuổi của các thầy giáo 0,25 là 39x
Tuổi trung bình của các cô giáo là 45 nên ta có tổng số tuổi của các cô giáo là 45y
Mà tuổi trung bình của thầy giáo và cô giáo là 43 nên ta có phương trình:
39x + 45y = 43 hay 39x + 45y = 3354 (2) 78
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,25 x + y = 78 ⎨
. Hệ phương trình này có nghiệm là ( ;
x y) = (26; 52), thỏa 39x ⎩ + 45y = 3354 mãn điều kiện.
Vậy số thầy gi áo là 26 người, số cô giáo là 52 người. 0,25
a) Hình 1 thống kê về kết quả xếp loại
0,5 a) Hình 1 thống kê về kết quả xếp loại
Câu 5 học tập cuối học kỳ I của lớp 9A ở một
học lực cuối học kỳ I của lớp 9A ở một
trường trung học cơ sở, được cho bằng Tốt Tốt
trường trung học cơ sở, được cho bằng
biểu đồ hình quạt tròn (tính theo tỉ số 15% Đạt Khá
biểu đồ hình quạt tròn (tính theo tỉ số
phần trăm). Biết lớp 9A có 40 học sinh. 40% Đạt
phần trăm). Biết lớp 9A có 40 học sinh. Khá
Trong đó có 6 học sinh xếp loại Tốt, 19 45%
Trong đó có 2 học sinh xếp loại Tốt, 9
học sinh xếp loại Khá và 15 học sinh xếp
học sinh xếp loại Khá và 29 học sinh xếp
loại Đạt, ở cuối học kì I. Theo em, thông
loại Đạt, ở cuối học kì I. Theo em, thông
tin thống kê trong biểu đồ hình quạt tròn
tin thống kê trong biểu đồ hình quạt tròn Hình 1
Hình 1 có chính xác không? Hãy giải
Hình 1 có chính xác không? Hãy giải thích. thích.
Thông tin không chính xác. 0,25
Vì nhìn biểu đồ ta có số học sinh xếp loại Khá chiếm 45% của tổng số học 0,25
sinh: 45%.40 = 18 (học sinh) không khớp với dữ liệu trong bài đưa ra là 19
học sinh xếp loại Khá. (Hoặc có thể giải thích số liệu xếp loại Đạt cũng không khớp). 1,0
b) Trong giờ học ở lớp 8A, giáo viên cho
học sinh tham gia chơi trò quay tấm
đồng chất như Hình 2 và xem mũi tên chỉ
vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Biết rằng
mũi tên không chỉ vào vạch kẻ phân cách
giữa các ô quạt. Hãy tính xác suất để một
học sinh của lớp đó quay ngẫu nhiên một
lần, mũi tên chỉ trúng vào ô hình quạt có chữ “Phần thưởng”.
Có 10 ô hình quạt nên có 10 kết quả vị trí của kim có thể xảy ra khi quay tấm 0,5 bìa một lần.
Số ô “Phần thưởng” là 4 ô. 0,25
Vậy xác suất để một học sinh quay ngẫu nhiên một lần vào trúng ô “Phần 0,25 4 thưởng” là = 0,4. 10
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3c , m CH = 4c . m
Tính giá trị của biểu thức Q = tan B + cot C. 0,75 B H 0,25 Câu 6 A C
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0,25 điểm.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giá vuông ABC ta có: 0,25
AH 2 = BH.CH = 3.4 = 12 ⇒ AH = 12 = 2 3(cm) 0,25
Q = tan B + cotC = AH + CH = 2 3 + 4 = 4 3 . BH AH 3 2 3 3
b) Một cầu thang thẳng có 5 bậc (Hình 3). 0.5
Mỗi bậc có chiều rộng là 26cm và chiều
cao là 18cm. Hãy tính khoảng cách theo
mét từ điểm A đến điểm B của cầu thang đó. Hình 3
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B cầu thang như hình vẽ được chia thành 4 0,25
đoạn bằng nhau, mỗi đoạn có độ dài là 2 2
26 +18 = 1000 =10 10 (cm), (định lý Pytago)
Vậy khoảng cách từ điểm A đến điểm B của cầu thang đó là 0,25 2 4.10 10 = 40 10( ) cm = 10( ) m . 5
Chú ý: Thí sinh tính kết quả là số gần đúng vẫn cho tối đa, nếu tính theo đơn vị
là cm thì cho 0,75 điểm.

b) Bác An làm một vườn hoa gồm hai hình tròn tâm A và tâm B tiếp xúc ngoài
với nhau. Biết khoảng cách AB = 5m và diện tích của vườn hoa là 13,48π m2. 0,75
Tính bán kính theo mét của mỗi hình tròn. A B 0,25
Chú ý: Thí sinh chỉ vẽ được hình thì cho 0,25 điểm. Thí sinh không vẽ hình mà
giải đúng vẫn cho điểm tối đa.

Gọi x(m) là bán kính của hình tròn (A), (0 < x < 5). 0,25
Khi đó bán kính của hình tròn (B) là 5 – x (m).Vì diện tích của vườn hoa là
13, 48π m2 nên theo đề bài, ta có phương trình: 2 2
π.x +π.(5 − x) =13,48π x + ( − x)2 2 5 =13,48 2 2
x + 25 −10x + x −13,48 = 0 0,25 2
2x −10x +11,52 = 0 2
x − 5x + 5,76 = 0
Phương trình này có hai nghiệm là x = 3,2; x =1,8(thỏa mãn điều kiện). 1 2
Vậy bán kính của hai hình tròn lần lượt là 3,2m và 1,8m. 0,25
Cho ΔABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính BC, AH
đường cao của ΔABC. Đường tròn đường kính AH cắt cạnh AB, cạnh AC 1,5
đường tròn (O) lần lượt tại các điểm D, EI. Đường thẳng AI cắt đường
thẳng BC tại điểm M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ba điểm M, D, E thẳng hàng. A Câu 7 2 1 1 E I N K D 0,25 1 1 1 M B H O C
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0,25 điểm.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật. 0,5 Ta có ADH ! = AEH ! = 1 sđ AH
! = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 2 0,25 AH) mà DAE ! = BAC
! = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC).
Suy ra tứ giác ADHE có 3 góc vuông nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật. 0,25
b) Chứng minh ba điểm M, D, E thẳng hàng. 0,75
Gọi K là trung điểm của AH. Tứ giác ADHE là hình chữ nhật nên điểm K
trung điểm của DE do đó D, K, E thẳng hàng (1). 0,25
Ta có KI = KA (bán kính của đường tròn đường kính AH) 0,25
OI = OA (bán kính của đường tròn đường kính BC)
nên đường thẳng OK là đường trung trực của đoạn thẳng IA, suy ra OK IA
hay OK MA. Do đó K là trực tâm của tam giác OAM (giao của hai đường
cao) nên MK OA (2).
Gọi N là giao điểm của OADE. 0,25 Ta lại có: ! " ! ! " = = H
B (vì cùng phụ với góc );
C (do ΔOBC cân ở O); 1 1 A1 A2 1 E
! = H" = 1 sđ AD
! (góc nội tiếp đường tròn đường kính AH, cùng chắn AD ! ) nên 1 1 2
trong tam giác ANE ta có ! " " ! " " + = + = + = A E C H C B 1800 − BAC # = 900 do 2 1 1 1 1 1
đó EK OA hay DK OA (3).
Từ (2) và (3) suy ra ba điểm M, D, K thẳng hàng (4).
Từ (1) và (4) suy ra ba điểm M, D, E thẳng hàng. ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0 ---- Hết----