TRƯNG THCS HONG THANH
(Đề thi gm 02 trang, 15 câu)
K THI TH O LP 10 THPT
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN TOÁN
Ngày thi: 16/02/2025
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất và viết A, B, C hoc D vào bài làm!
Câu 1. Phương trình 2x1 = 0 có nghim là:
A. x = 1
B. x =
1
2
C. x = 2
D. x =
1
2
Câu 2. Điu kiện xác định ca biu thc
2x 6 là:
A. x ≤ 3
B. x ≠ 3
C. x ≥ 3
D. x > 3
Câu 3. Cho hàm s: y = – 2x
2
. Giá tr ca hàm s đã cho tại x = 2 là:
A. y = – 4
B. y = 4
C. y = – 8
D. y = 8
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht mt n?
A. 2x3y < 6
B. x
2
1 < 0
C. 0x7 > 0
D. 5x3 < 0
Câu 5. Độ dài cung 60
o
của đường tròn có bán kính 5cm bằng:
A. 10π cm
B.
3
cm C.
6
cm
D.
25π
6
cm
Câu 6. Bất phương trình bậc nht: – 2x + 1 ≤ 13 có nghim là:
A. x < 6
B. x > 6
C. x 6
D. x 6
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ti AAB = 9 cm, AC = 12 cm (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanB =
4
3
B. tanC =
4
3
C. cotB =
4
3
D. cotC =
3
4
Câu 8. Diện tích hình vành khăn giới hn bởi hai đường tròn (O; 4cm) và (O; 3cm)
bng:
A. 7 cm
2
B. 25 cm
2
C. cm
2
D. 25π cm
2
ĐỀ THI TH LN 2
A C
B
12 cm
9 cm
12 cm
II. T LUN (8 ĐIỂM)
Câu 9. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x
2
+ 2x3 = 0
b)
3x 3y = 6
2x + 3y = 9
Câu 10. (1,0 điểm)
Rút gn biu thc: A =
󰇧
x
x + 2
x
x 2
+
4
x 1
x
4
󰇨
:
1
x + 2
vi x
≥ 0; x 4.
Câu 11. (1,0 điểm)
Cho phương trình: x
2
– (m + 1)x + m = 0 vi m là tham s. Gi x
1
, x
2
là hai nghim
của phương trình. Tìm m để phương trình có hai nghim x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thc:
x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
1)(x
2
1) + 2
Câu 12. (1,0 điểm)
An chia s tiền 600 triệu đồng cho hai khoản đầu tư. Sau một năm s tiền lãi
thu được 28 triệu. Lãi suất cho khoản đầu th nht là 4%, khoản đầu th hai là
6%. Tính số tin cho mi khoản đầu tư ca cô An.
Câu 13. (1,0 điểm)
Một cây cau cao 6m. Đ hái mt bung cau xung, phi
đặt thang tre sao cho đầu thang tre đạt đ cao đó. Khi đó góc
to bởi thang tre với mt đt là bao nhiêu, biết chiếc thang dài
8m. (làm tròn kết qu đến phút)
Câu 14. (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn O đường kính AB. Qua điểm C thuc nửa đường tròn, kẻ tiếp
tuyến d vi nửa đường tròn. Từ điểm AB k các đường thng vuông góc vi đường
thng d ct đường thng d ln lưt ti MN. T C h CH vuông góc vi AB ti H.
a) Chng minh bốn điểm A, M, C, H cùng thuc mt đường tròn.
b) Khi A, B c định, chứng minh rằng: CH
2
= AH.BH và xác v trí ca C trên nửa đưng
tròn O để AM.BN đạt giá tr ln nht.
Câu 15. (0,5 điểm)
Có 43 hc sinh làm bài kiểm tra, không ai bị điểm dưi 2, ch có 2 học sinh được
đim 10. Chứng minh rằng ít nhất cũng tìm được 6 học sinh điểm kim tra bng nhau.
(đim kim tra là s t nhiên t 0 đến 10)
--------------------HT--------------------

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOẰNG THANH
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ THI THỬ LẦN 2 MÔN TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang, 15 câu) Ngày thi: 16/02/2025
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất và viết A, B, C hoặc D vào bài làm!
Câu 1. Phương trình 2x – 1 = 0 có nghiệm là: A. x = 1 1 1 B. x = 2 C. x = 2 D. x = 2
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √2x 6 là: A. x ≤ 3 B. x ≠ 3 C. x ≥ 3 D. x > 3
Câu 3. Cho hàm số: y = – 2x2. Giá trị của hàm số đã cho tại x = 2 là: A. y = – 4 B. y = 4 C. y = – 8 D. y = 8
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x – 3y < 6 B. x2 – 1 < 0 C. 0x – 7 > 0 D. 5x – 3 < 0
Câu 5. Độ dài cung 60o của đường tròn có bán kính 5cm bằng: A. 10π cm 5π 5π 25π B. 3 cm C. 6 cm D. 6 cm
Câu 6. Bất phương trình bậc nhất: – 2x + 1 ≤ 13 có nghiệm là: A. x < 6 B. x > 6 C. x6 D. x6
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 9 cm, AC = 12 cm (như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng? B 9 cm 12 cm A C 12 cm 4 4 4 3 A. tanB = 3 B. tanC = 3 C. cotB = 3 D. cotC = 4
Câu 8. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 4cm) và (O; 3cm) bằng: A. 7 cm2 B. 25 cm2 C. 7π cm2 D. 25π cm2
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9.
(1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 + 2x – 3 = 0 b) 3x 3y = 6 2x + 3y = 9
Câu 10. (1,0 điểm)xx 4√x – 1 1
Rút gọn biểu thức: A = � – +
với x ≥ 0; x ≠ 4.
x + 2 √x – 2
x 4 � : √x + 2
Câu 11. (1,0 điểm)
Cho phương trình: x2 – (m + 1)x + m = 0 với m là tham số. Gọi x1, x2 là hai nghiệm
của phương trình. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: x2 2
1 + x2 = (x1– 1)(x2 – 1) + 2
Câu 12. (1,0 điểm)
Cô An chia số tiền 600 triệu đồng cho hai khoản đầu tư. Sau một năm số tiền lãi
thu được là 28 triệu. Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 4%, khoản đầu tư thứ hai là
6%. Tính số tiền cho mỗi khoản đầu tư của cô An.
Câu 13. (1,0 điểm)
Một cây cau cao 6m. Để hái một buồng cau xuống, phải
đặt thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó. Khi đó góc
tạo bởi thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài
8m. (làm tròn kết quả đến phút)
Câu 14. (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn O đường kính AB. Qua điểm C thuộc nửa đường tròn, kẻ tiếp
tuyến d với nửa đường tròn. Từ điểm AB kẻ các đường thẳng vuông góc với đường
thẳng d và cắt đường thẳng d lần lượt tại MN. Từ C hạ CH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, C, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Khi A, B cố định, chứng minh rằng: CH2 = AH.BH và xác vị trí của C trên nửa đường
tròn O để AM.BN đạt giá trị lớn nhất. Câu 15. (0,5 điểm)
Có 43 học sinh làm bài kiểm tra, không có ai bị điểm dưới 2, chỉ có 2 học sinh được
điểm 10. Chứng minh rằng ít nhất cũng tìm được 6 học sinh có điểm kiểm tra bằng nhau.
(điểm kiểm tra là số tự nhiên từ 0 đến 10)
--------------------HẾT--------------------