Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Toán Sở GD Vĩnh Phúc lần 2 (giải chi tiết)
Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Toán Sở GD Vĩnh Phúc lần 2 giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023– LẦN 2 VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình log x −1 + 2log 3x + 7 = 5 là 2 ( ) 4 ( ) 13 13 A. S = 3; − . B. S = 3 .
C. S = − 3 . D. S = . 3 3 x − y + z − Câu 2:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng 1 2 1 : = = và mặt phẳng 2 1 2
(P): 2x−2y − z +1= 0 bằng 2 5 1 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 3 1 Câu 3: Cho hàm số 3 2 y = x − mx + ( 2 2m − 3m + )
1 x − 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu giá trị nguyên 3
của tham số m để trên (C) luôn tồn tại hai điểm ,
A B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B
vuông góc với đường thẳng x + 5y +10 = 0. A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 4:
Nghiệm của phương trình x 1 2 + = 16 là A. x = 7 . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 8 . Câu 5:
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là 7 14 9 9 A. . B. . C. 36 . D. . 3 2 8 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = log x +1 là 4 ( ) A. ( 1 − ;+). B. (1;+) . C. (− ; +). D. (0;+) . Câu 7:
Hàm số F ( x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. 2 x + cos 2x .
B. 2 + 2 cos 2x . C. 2 x − cos 2x .
D. 2 − 2 cos 2x . 2 2 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (3; 1
− ;4) đồng thời vuông góc với − + − đườ x 3 y 1 z 2 ng thẳng d : = = có phương trình là 1 1 − 2
A. 3x − y + 4z +12 = 0 . B. x − y + 2z +12 = 0 . C. 3x − y + 4z −12 = 0. D. x − y + 2z −12 = 0 . Câu 9:
Giải phương trình sin x = 0 ta được nghiệm là
A. x = k2 , k . B. x =
+ k,k . C. x = k,k . D. x = + k2,k . 2 2
Câu 10: Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức 2 3 P x x− = ta được 1 − 1 A. 2 P = x . B. 1 P x− = . C. 2 P = x .
D. P = x . 2 x − 4x + 3
Câu 11: Tìm giới hạn lim x − . 1 A. 2 − B. 2 C. + D. −
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = 5 +1 bằng x 1 5 + 5x
A. 5x ln x + x + . C B. + x + C. C.
+ x + C.
D. 5x + x + . C x +1 ln 5 Trang 1
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;4) B. ( 1 − ) ;1 C. (0;2) D. (− ; − ) 1
Câu 14: Với a là một số thực dương tùy ý, khi đó log ( 3 2a bằng 4 ) 3 1 1 3
A. 1+ log a B. + log a C. + log a
D. 2 + 6log a 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 15: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 5 1 2 13 A. B. C. D. 18 3 3 18
Câu 16: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Giá trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 56 . B. 16 . C. 26 . D. 20 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x − 0 2 + y ' − 0 + 0 − + 1 y 4 − −
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 1 − 0;1
0 để hàm số g ( x) = 3 f ( x) − 2m có đúng 5 cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z + z = 8 + 6i . Mô đun của số phức z bằng A. 13 . B. 10 . C. 5 . D. 5 .
Câu 19: Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 1
− − 4i . Phần thực của số phức 2z + z là 1 2 1 2 A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 3 . 1 2 Câu 20: Cho f
(x)dx = 3, tính I = 3cosxf (sin x)−2dx 0 0
A. I = 9 − .
B. I = 3 − 2 .
C. I = 9 − 2 .
D. I = 3 + 2 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết rằng các diện tích S , S thỏa mãn S = 2S = 3 . 1 2 2 1 5 Tính tích phân f (x)dx ò - 1 Trang 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 − 3 9 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 2
Câu 22: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ , a , b c (như hình vẽ)
Diện tích phần đô đậm trong hình vẽ là b c b b
A. S(x) = f (x)dx − f (x)dx
B. S(x) = f (x)dx + f (x)dx a b a c b b b b
C. S(x) = − f (x)dx + f (x)dx
D. S(x) = − f (x)dx − f (x)dx a c a c
Câu 23: Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh l = 3 , bán kính đáy r = 2 bằng A. 12 . B. 12 . C. 6 . D. 6 .
Câu 24: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. r = 5
B. r = 5 2
C. r = 5 D. r = 5 2 2 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 2 là 2 ( ) A. ( 5; − +). B. (2;+) . C. ( ;5 − ). D. (5;+) .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2 − ; )
3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. ( 1 − ;2; 3 − ). B. (1; 2 − ; ) 3 . C. (1; 2 − ;− ) 3 . D. ( 1 − ; 2 − ;− ) 3 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2 − ; ) 3 , B( 2 − ;1; )
1 , C (0;2;3) . Phương trình đường
thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC là Trang 3 = − x 1 t x = 2 + t x = 1 − + 2t x = 1+ 2t 3
A. y = 1− 2t . B. y = 2 − + t .
C. y = 2 + t .
D. y = −2 + t . 2 z = 2 + 3t z = 3 − + 2t z = 3 + 2t z = 3 + 2t
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng (− ;
+), có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f ( x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7. B. 8. C. 11. D. 13.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1 − ;
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f ( x) = f (2). B. max f ( x) = f (0). C. max f ( x) = f (3). D. max f ( x) = f (− ) 1 . 1 − ; 3 1 − ; 3 1 − ;3 1 − ;3
Câu 30: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh là A. 20. B. 10. C. 30. D. 12. 2 4 4 Câu 31: Cho f
(x)dx =1, f (t)dt = 4 − . Tính f ( y)dy . 2 − 2 − 2 A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 5 . D. I = 5 − .
Câu 32: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 A. x = 0 . B. M (0; ) 1 . C. x = 2 . D. N (2;− ) 3 .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34: Hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và bán kính đáy bằng 3 thì có đường sinh bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 3 3 .
Câu 35: Khối chóp có diện tích đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 thì thể tích bằng Trang 4 A. 8 . B. 24 . C. 72 . D. 36 . Câu 36: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0;+) thỏa mãn
(x+ ) f (x) = xf (x) 3 2 − x , x
(0;+) và f ( )
1 = e . Giá trị của f (2) là A. 2
4e + 4e − 2 . B. 2 4e + 4e − 4 . C. 2
4e + 2e − 2 . D. 2
4e + 2e − 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ; 2 − ; ) 1 , B (1;2; 3
− ) và đường thẳng d có x +1 y − 5 z phương trình = =
. Gọi là đường thẳng đi qua ,
A vuông góc với đường 2 2 1 −
thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình đường thẳng là x = 2 − + t x = 2 + t x = 2 − + t x = 2 − A. y = 2 − B. y = −2 C. y = 2 − + t D. y = 2 − + t z = 1 + 2t z = −1 + 2t z = 1+ 4t z = 1+ 2t
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 30. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 6a A. B. C. 3 2a D. 3 3 3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình ( )
P :3x − 4y − 20 = 0 và hai mặt 3 cầu 2 2 2 2 2 2
(S ) : (x− 7) + ( y + 7) + (z − 5) = 24; (S ) : (x− 3) + ( y + 5) + (z −1) = . Gọi 1 2 2 ,
A M, N lần lượt là các điểm thuộc (P);(S );(S ) . Giá trị nhỏ nhất của d = AM + AN là 1 2 4 6 11 6 3 6 2 6 A. . B. . C. . . D. . 5 10 5 5
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;2), B(2;1;2),C(1;1;4) . Đường phân giác của góc
BAC cắt mặt phẳng Oxy tại M ( ; a ;
b 0) . Tính tổng a + b A. 2 . B. - 2 . C. 0 . D. - 1 .
Câu 41: Cho hình trụ xoay có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O 3); (O ';3) . Biết rằng tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn ( ) O sao cho O
' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O' A ) B hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn ( ) O một góc 0
60 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón có đỉnh xq
O ' , đáy là hình tròn ( ; O 3) 27 7 81 7 54 7 36 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 7 xq 7 xq 7 xq 7
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Viết phương x −1 y +1 z −1
trình mặt phẳng ( P) vuông góc với đường thẳng d : = =
, đồng thời cắt (S ) 2 1 2 −
theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 9
A. 2x + y − 2z + 2 = 0 . B. x − 2y − 2z − 4 = 0. C. x − 2y − 2z − 9 = 0 . D. 2x + y − 2z − 2 = 0 .
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ( 1 − 0;10) 2 + −
thỏa mãn 5a b 4b a + 26 ? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Trang 5
Câu 44: Cho phương trình bậc hai 2 z − (m + ) 2 2
1 z + 2m − 7 = 0, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z + z .z = 22 . 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a a
Khoảng cách từ tâm O của tam giác ( ABC)đến mặt phẳng ( A B
C) bằng . Thể tích khối 6 lăng trụ bằng 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 28 1− z
Câu 46: Cho các số phức z , z 1 2 thỏa mãn 2
z − 2 + i = z +1− 2i và
là số thuần ảo. Tìm giá trị 1 1 1+ i
nhỏ nhất của biếu thức P = z − z + z − 5 + 5i + z − 5 + 5i . 1 2 1 2 A. P = 58. B. P = 8. C. P = 2 14. D. P = 57. min min min min
Câu 47: Tìm phần ảo của số phức z biết ( z −1+ 2i)(3+ i) − 2 + 3i = 0 31 13 13 31 A. . B. − . C. . D. − . 10 10 10 10
Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm BC . Biết rằng góc 26
giữa đường thẳng DM với mặt bên (SAB) là góc thỏa mãn tan = . Tính thể tích 13
khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 4a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 9 3 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( 2 9 x −16), x
. Tìm số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g ( x) = f ( 3
x + 7x + m) có đúng 5 điểm cực trị. A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2 − 022;202 3 để phương trình m x log ( x + ) 1 = log 16 (x + )2 1 2 4
có hai nghiệm phân biệt? A. 2022 . B. 2021. C. 2023. D. 2024 .
---------- HẾT ---------- Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.A 6.A 7.B 8.D 9.C 10.C 11.A 12.C 13.B 14.C 15.D 16.B 17.B 18.B 19.D 20.A 21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.C 27.D 28.C 29.B 30.A 31.D 32.A 33.D 34.A 35.B 36.B 37.A 38.A 39.B 40.C 41.D 42.D 43.D 44.A 45.C 46.A 47.A 48.A 49.B 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình log x −1 + 2log 3x + 7 = 5 là 2 ( ) 4 ( ) 13 13 A. S = 3; − . B. S = 3 .
C. S = − 3 . D. S = . 3 3 Lời giải Chọn B ĐK: x 1.
Với ĐK trên, phương trình log x −1 + 2log 3x + 7 = 5 tương đương với: 2 ( ) 4 ( ) log ( x − )
1 + log (3x + 7) = 5 log ( x − )
1 (3x + 7) = 5 ( x − ) 1 (3x + 7) 5 = 2 2 2 2 x = 3 (tm) 2
3x + 4x − 39 = 0 13 x = − (loai) 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 3 . x − y + z − Câu 2:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng 1 2 1 : = = và mặt phẳng 2 1 2
(P): 2x−2y − z +1= 0 bằng 2 5 1 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm M (1;− 2; )
1 , có 1 véc tơ chỉ phương u = (2;1;2) .
Mặt phẳng (P) có 1 véc tơ pháp tuyến n = (2;− 2;− ) 1 .
Ta có: u . n = 2.2 − 2.1−1.2 = 0 u ⊥ n . 2.1− 2. 2 − −1.1+1 6
Mà M ( P) d ( P) d ( ,
(P)) = d (M,(P)) ( ) = = = 2. + (− )2 + (− )2 2 3 2 2 1 1 Câu 3: Cho hàm số 3 2 y = x − mx + ( 2 2m − 3m + )
1 x − 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu giá trị nguyên 3
của tham số m để trên (C) luôn tồn tại hai điểm ,
A B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B
vuông góc với đường thẳng x + 5y +10 = 0. A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 Ta có: 3 2 y = x − mx + ( 2 2m − 3m + ) 2 2
1 x − 2 y = x − 2mx + 2m − 3m +1. 3 Trang 7
Tiếp tuyến của (C) tại điểm x vuông góc với đường thẳng 0 x + y + = y( 1 5 10 0 x . − = 1 − 0 ) 5 2 2 2 2
x − 2mx + 2m −3m +1= 5 x − 2mx + 2m −3m− 4 = 0 * . 0 0 0 0 ( )
Để luôn tồn tại hai điểm ,
A B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc với đường thẳng x + 5y +10 = 0 thì (*) phải có 2 nghiệm phân biệt 2 − ( 2 − − ) 2 0 2 3 4 0 − + 3 + 4 0 1 − 4 m m m m m m m ⎯⎯⎯ → m0;1;2; 3 có 4
giá trị m thỏa mãn bài toán. Câu 4:
Nghiệm của phương trình x 1 2 + = 16 là A. x = 7 . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 8 . Lời giải Chọn B Ta có: x 1 + x 1 + 4 2
=16 2 = 2 x +1= 4 x = 3.
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x = 3. Câu 5:
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là 7 14 9 9 A. . B. . C. 36 . D. . 3 2 8 Lời giải Chọn A 2 2 2 1 + 2 + 3 14
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là:R = = . 2 2 3
Thể tích khối cầu trên là: 4 4 14 7 14 3 V = R = = . 3 3 2 3 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = log x +1 là 4 ( ) A. ( 1 − ;+). B. (1;+) . C. (− ; +). D. (0;+) . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x +1 0 x 1 − . Tập xác định: ( 1 − ;+). Câu 7:
Hàm số F ( x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. 2 x + cos 2x .
B. 2 + 2 cos 2x . C. 2 x − cos 2x .
D. 2 − 2 cos 2x . 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có F ( x) = 2x + sin 2x F( x) = 2 + 2cos 2x .
Vậy hàm số F ( x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số 2 + 2cos 2x . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (3; 1
− ;4) đồng thời vuông góc với − + − đườ x 3 y 1 z 2 ng thẳng d : = = có phương trình là 1 1 − 2
A. 3x − y + 4z +12 = 0 . B. x − y + 2z +12 = 0 . C. 3x − y + 4z −12 = 0. D. x − y + 2z −12 = 0 . Trang 8 Lời giải Chọn D − + − Đườ x 3 y 1 z 2 ng thẳng d : = =
có VTCP u = (1; −1; 2) . 1 1 − 2
Ta có (P) ⊥ d (P) nhận u = (1; −1; 2) là một vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) là: ( 1 x − ) 3 − ( 1 y + )
1 + 2( z − 4) = 0 x − y + 2z −12 = 0 . Câu 9:
Giải phương trình sin x = 0 ta được nghiệm là
A. x = k2 , k . B. x =
+ k,k . C. x = k,k . D. x = + k2,k . 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có sin x = 0 x = k, k .
Câu 10: Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức 2 3 P x x− = ta được 1 − 1 A. 2 P = x . B. 1 P x− = . C. 2 P = x .
D. P = x . Lời giải Chọn C 3 1 − Ta có 2 3 − 2 2 2 P = x x
= x .x = x . 2 x − 4x + 3
Câu 11: Tìm giới hạn lim . x −1 A. 2 − B. 2 C. + D. − Lời giải Chọn A 2 x − 4x + 3 (x − ) 1 (x − 3) lim = lim = lim(x − 3) =1− 3 = 2. − x 1 → x 1 → x 1 x −1 x − 1 →
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = 5 +1 bằng x 1 5 + 5x
A. 5x ln x + x + . C B. + x + C. C.
+ x + C.
D. 5x + x + . C x +1 ln 5 Lời giải Chọn C
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;4) B. ( 1 − ) ;1 C. (0;2) D. (− ; − ) 1 Lời giải Chọn B
Câu 14: Với a là một số thực dương tùy ý, khi đó log ( 3 2a bằng 4 ) Trang 9 3 1 1 3
A. 1+ log a B. + log a C. + log a
D. 2 + 6log a 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 3 log 2a
= log 2 + log a = + log a. 4 ( 3 ) 3 2 4 2 2 2 2
Câu 15: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 5 1 2 13 A. B. C. D. 18 3 3 18 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu: n () 2 = C 9
Gọi A là biến cố “Xác suất rút được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn.”
Từ 1 đến 9 có các số chẵn là 2, 4, 6, 8.
TH1: Cả hai số được đánh trên thẻ đều là số chẵn. Số kết quả thuận lợi là: 2 C 4
TH2: Trong 2 số được đánh trên thẻ có 1 số chẵn và 1 số lẻ. Số kết quả thuận lợi là: 1 1 C .C 4 5 2 1 1 n A C + C .C 13
Suy ra, số kết quả thuận lợi của biến cố A là: 2 1 1 C + C .C P (A) ( ) 4 4 5 = = = . 4 4 5 n () 2 C 18 9
Câu 16: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Giá trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 56 . B. 16 . C. 26 . D. 20 . Lời giải Chọn B
Ta có z + z = ( z + z )2 2 2 2
− 2z z = 6 − 2.10 =16 . 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x − 0 2 + y ' − 0 + 0 − + 1 y 4 − −
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 1 − 0;1
0 để hàm số g ( x) = 3 f ( x) − 2m có đúng 5 cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Ta có h( x) = 3 f ( x) − 2m h'( x) = 3 f '(x) . Do đó số điểm cực trị của hàm số y = h( x) cũng
là số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = h( x) có 2 cực trị.
Để hàm số g ( x) = h( x) có 5 cực trị thì phương trình h(x) = 3 f (x) − 2m = 0 có 3 nghiệm. m Ta có f ( x) 2 = . Từ bảng biến thiên suy ra 3 2m 3 m 1 − 0;10, 4 − 1 6 m
− m ⎯⎯⎯⎯⎯→m 6 − ; 5 − ;...;0; 1 . Chọn B 3 2 Trang 10
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z + z = 8 + 6i . Mô đun của số phức z bằng A. 13 . B. 10 . C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Đặt z = x + yi ( , x y ) . Khi đó:
(1+ 2i)(x + yi)+ x − yi = 8+ 6i . ( − = = x − y) 2x 2 y 8 x 3 2 2
+ 2xi = 8 + 6i 2x = 6 y = 1 −
Suy ra z = 3 − i z = 10 .
Câu 19: Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 1
− − 4i . Phần thực của số phức 2z + z là 1 2 1 2 A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Ta có 2z + z = 2 2 + 3i −1− 4i = 3 + 2i . 1 2 ( )
Vậy phần thực của số phức 2z + z là 3 . 1 2 1 2
f ( x)dx = 3
I = 3cos xf
(sin x)− 2dx Câu 20: Cho 0 , tính 0
A. I = 9 − .
B. I = 3 − 2 .
C. I = 9 − 2 .
D. I = 3 + 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có I = 3cos xf
(sin x) − 2dx =
3cos xf (sin x)dx − 2dx = I − I . 1 2 0 0 0 1
Đặt t = sin x dt = cos d x ,
x x = 0 t = 0; x =
t =1 suy ra I = 3 f t dt = 9 ; 1 ( ) 2 0 2 = = 2 I 2dx 2x
= . Vậy I = 9 − . 2 0 0
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết rằng các diện tích S , S thỏa mãn S = 2S = 3 . 1 2 2 1 5 Tính tích phân f (x)dx ò - 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 − 3 9 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 2 Trang 11 Lời giải Chọn A 5 1 5 3 - 3 f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx = S - S = - 3 = ò ò ò 1 2 2 2 - 1 - 1 1
Câu 22: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ , a , b c (như hình vẽ)
Diện tích phần đô đậm trong hình vẽ là b c b b
A. S(x) = f (x)dx − f (x)dx
B. S(x) = f (x)dx + f (x)dx a b a c b b b b
C. S(x) = − f (x)dx + f (x)dx
D. S(x) = − f (x)dx − f (x)dx a c a c Lời giải Chọn A
Câu 23: Diện tích xung quanh của một hình nón có đường sinh l = 3 , bán kính đáy r = 2 bằng A. 12 . B. 12 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón là: S = πrl = π.2.3 = 6π xq
Câu 24: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. r = 5
B. r = 5 2
C. r = 5 D. r = 5 2 2 2 Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ: 2rl ( l : độ dài đường sinh) Có l = 2r Trang 12
S = 2rl 2rl = 50 2r2r = 50 r = 5 2 xq 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 2 là 2 ( ) A. ( 5; − +). B. (2;+) . C. ( ;5 − ). D. (5;+) . Lời giải Chọn D ĐK: x 1 log
x −1 2 x −1 4 x 5 2 ( )
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là x 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (5;+).
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2 − ; )
3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. ( 1 − ;2; 3 − ). B. (1; 2 − ; ) 3 . C. (1; 2 − ;− ) 3 . D. ( 1 − ; 2 − ;− ) 3 . Lời giải Chọn C
Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (1; 2 − ;− ) 3 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2 − ; ) 3 , B( 2 − ;1; )
1 , C (0;2;3) . Phương trình đường
thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC là = − x 1 t x = 2 + t x = 1 − + 2t x = 1+ 2t 3
A. y = 1− 2t . B. y = 2 − + t .
C. y = 2 + t .
D. y = −2 + t . 2 z = 2 + 3t z = 3 − + 2t z = 3 + 2t z = 3 + 2t Lời giải Chọn D
Đường thẳng d song song với đường thẳng BC nên nhận BC = (2;1;2) làm VTCP. x = 1+ 2t
Phương trình đường thẳng d có dạng y = −2 + t . z = 3+ 2t
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng (− ;
+), có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f ( x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7. B. 8. C. 11. D. 13. Lời giải Chọn A −m
Ta có 2 f ( x) + m = 0 f ( x) = . 2 Trang 13 −m
Yêu cầu bài toán trở thành 4 − 2 4 − m 8. 2
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1 − ;
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f ( x) = f (2). B. max f ( x) = f (0). C. max f ( x) = f (3). D. max f ( x) = f (− ) 1 . 1 − ; 3 1 − ; 3 1 − ;3 1 − ;3 Lời giải Chọn B
Dựa vào biến thiên thì max f ( x) = f (0). 1 − ; 3
Câu 30: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh là A. 20. B. 10. C. 30. D. 12. Lời giải Chọn A 2 4 4 Câu 31: Cho f
(x)dx =1, f (t)dt = 4 − . Tính f ( y)dy . 2 − 2 − 2 A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 5 . D. I = 5 − . Lời giải Chọn D 4 4 4 2 Ta có: I =
f ( y) dy = f ( x) dx =
f ( x) dx −
f ( x) dx = 4 − −1 = 5 − . 2 2 2 − 2 −
Câu 32: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 A. x = 0 . B. M (0; ) 1 . C. x = 2 . D. N (2;− ) 3 . Lời giải Chọn A x = 0 Ta có: 2 2
y = 3x − 6x y = 0 3x − 6x = 0 . x = 2
Hàm số có a = 1 0 nên nó đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Trang 14 Lời giải Chọn D Ta có:
+) lim y = 1 và lim y = 3 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y =1 và y = 3 . x→− x→+
+) lim y = − nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 0 . − x→0
Do vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3 .
Câu 34: Hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và bán kính đáy bằng 3 thì có đường sinh bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 3 3 . Lời giải Chọn A S B A O ASB 120 Ta có: ASO = =
= 60 và R = OA = 3. 2 2
Đường sinh của hình nón là: OA 3 l = SA = = 3: = 2 3 . sin 60 2
Câu 35: Khối chóp có diện tích đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 thì thể tích bằng A. 8 . B. 24 . C. 72 . D. 36 . Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp là: 1 .12.6 = 24 . 3 Câu 36: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0;+) thỏa mãn
(x+ ) f (x) = xf (x) 3 2 − x , x
(0;+) và f ( )
1 = e . Giá trị của f (2) là A. 2
4e + 4e − 2 . B. 2
4e + 4e − 4 . C. 2
4e + 2e − 2 . D. 2
4e + 2e − 4 . Lời giải Chọn B
(x+ ) f (x) = xf (x) 3 2 − x , x (0;+) 2
x f (x)− xf (x) 2 − x f (x) 4 2 = x , x (0;+) 2
x f ( x) − 2xf ( x) f ( x) − =1, x (0;+ ) 4 2 x x f (x) f ( x) − = 1, x 0;+ 2 2 ( ) x x f (x) f x − x ( ) −x −x e − e = e , x 0;+ 2 2 ( ) x x Trang 15 f (x) f ( x) − x − x − − e = e , x 0;+ x x e
= −e + C, x 0;+ . 2 ( ) 2 ( ) x x Do f ( ) 1 = e , suy ra 1 C 1 e− = + . Vậy f ( x) 2 x ( x x 1 1 e e − = − + + ), x
(0;+ ) . Suy ra: f ( ) 2
2 = 4e + 4e − 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ; 2 − ; ) 1 , B (1;2; 3
− ) và đường thẳng d có x +1 y − 5 z phương trình = =
. Gọi là đường thẳng đi qua ,
A vuông góc với đường 2 2 1 −
thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất. Phương trình đường thẳng là x = 2 − + t x = 2 + t x = 2 − + t x = 2 − A. y = 2 − B. y = −2 C. y = 2 − + t D. y = 2 − + t z = 1 + 2t z = −1 + 2t z = 1+ 4t z = 1+ 2t Lời giải Chọn A
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (d ) (P).
(P) : 2(x + 2) + 2( y + 2) −1(z − ) 1 = 0
(P) : 2x + 2y − z + 9 = 0
Gọi H là hình chiếu của B lên ( P). Khi đó d ( ,
B ) BH d ( , B ) = BH min
Suy ra là đường thẳng đi qua điểm , A H .
Gỉa sử H (1+ 2t;2 + 2t; 3
− − t) mà H (P) 2(1+ 2t) + 2(2 + 2t) − ( 3
− − t) + 9 = 0 t = 2 − x = 2 − + t AH = ( 1 − ;0; 2 − ) Chọn u = = − (1;0;2) : y 2 z =1+ 2t
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 30. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 6a A. B. C. 3 2a D. 3 3 3 Lời giải Chọn A Trang 16 CB ⊥ SA Ta có:
CB ⊥ (SAB) (CB,(SAB)) = CSB = 30 CB ⊥ AB CB
Xét tam giác CSB : SB = = a 3 tan 30
Áp dụng định lí py – ta – go: 2 2
SA = SB − AB = a 2 3 1 a 2 Vậy V = S . A S = S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình ( )
P :3x − 4y − 20 = 0 và hai mặt 3 cầu 2 2 2 2 2 2
(S ) : (x− 7) + ( y + 7) + (z − 5) = 24; (S ) : (x− 3) + ( y + 5) + (z −1) = . Gọi 1 2 2 ,
A M, N lần lượt là các điểm thuộc (P);(S );(S ) . Giá trị nhỏ nhất của d = AM + AN là 1 2 4 6 11 6 3 6 2 6 A. . B. . C. . . D. . 5 10 5 5 Lời giải Chọn B
Gọi I ' là đường tròn đối xứng với I qua (P) 1 1
M ' đối xứng với M qua ( ) P AM = AM' 3 I (7; 7
− ;5); R = 24; I (3; 5 − ;1); R = 1 1 2 2 2 Trang 17 Gọi M '
' = I ' I (I '); N ' = ' I (I ) 1 2 1 1 2 2
Ta có: AM + AN = AM '+ AN M ' N
Dấu “ = ” xảy ra khi M ', A, N thẳng hàng
Ta có: d = AM + AN nhỏ nhất M ' N = M ' N ' = I ' I − R − R 1 2 1 2
Gọi O là hình chiếu của I xuống (P) 1 x = 7 + 3t
Phương trình đường thẳng OI có dạng: y = −7 − 4t 1 z = 5
Gọi O là giao điểm của đường thẳng OI và (P) 1 29 − 3(7 + 3t) − ( 7
− − 4t) − 20 = 0 t = 25 88 5 − 9 1 57 O ; ;5 I ' ; ;5 1 25 25 25 25 18 5 I ' I = 1 2 5 11 6 d = 10
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;2), B(2;1;2),C(1;1;4) . Đường phân giác của góc
BAC cắt mặt phẳng Oxy tại M ( ; a ;
b 0) . Tính tổng a + b A. 2 . B. - 2 . C. 0 . D. - 1 . Lời giải Chọn C
AB = (1;0;0); AC = (0;0;2);Cos(A ; B AC) = 0 0 BAC = 90 AB = ( AC 1; 0; 0); = (0;0 ) ;1 AB AC
Suy ra: Có hai tia phân giác là d ,d 1 2 AB AC u = + = (1;0 ) ;1 d1 AB AC AB AC u = − = (1;0;− ) 1 d2 AB AC x = 1+ t (d ) : y 1 1 = z= 2+ t x = 1+ t (d ) : y 1 2 = z= 2− t Trang 18 (P) : x+ y = 0 1+ t+1 = 0 t = 2 − M ( 1 − ;1;0) a + b = 0 Cách 2:
Gọi I là chân đường phân giác
IC = AC = 2 IC = 2IB IB AB 5 8 IC = 2 − IB (*) I ;1; 3 3 x =1+ t
AI = (1;0;1) (AI) : y =1 z = 2+t (Oxy) : z = 0
M = AI (O xy) t = −2 M ( 1 − ;1;0) a + b = 0
Câu 41: Cho hình trụ xoay có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O 3); (O ';3) . Biết rằng tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn ( ) O sao cho O
' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O' A ) B hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn ( ) O một góc 0
60 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón có đỉnh xq
O ' , đáy là hình tròn ( ; O 3) 27 7 81 7 54 7 36 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 7 xq 7 xq 7 xq 7 Lời giải Chọn D Trang 19 Ta có: 2 2 2
O ' A = R + h = h + 9
Gọi H là trung điểm của AB
Mặt phẳng (O' A )
B hợp với mặt phẳng chứa đường tròn ( ) O một góc 0 60 0 O 'HO = 60 3 2 O 'H = h + 9. 2 OO ' h 2 SinO 'H O = = . 2 O 'H h + 9 3 3 h 2 9 = . h = 2 2 h + 9 3 7 12 36 O ' A = S = xq 7 7
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Viết phương x −1 y +1 z −1
trình mặt phẳng ( P) vuông góc với đường thẳng d : = =
, đồng thời cắt (S ) 2 1 2 −
theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 9
A. 2x + y − 2z + 2 = 0 . B. x − 2y − 2z − 4 = 0. C. x − 2y − 2z − 9 = 0 . D. 2x + y − 2z − 2 = 0 . Lời giải Chọn D
Vì (P) ⊥ d nên n = u = (2;1; 2 − P d )
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến 2
r = 9 r = 3
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 3
Ta có: r = R (= 3) nên ( P) đi qua tâm I (1; 2 − ;− ) 1 (P):2(x− )
1 + ( y + 2) − 2( z + )
1 = 0 2x + y − 2z − 2 = 0
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ( 1 − 0;10) 2 + −
thỏa mãn 5a b 4b a + 26 ? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D b b 2 2 2 a +b b−a a +b b− a a 1 4 1 5 4 + 26 5 − 4 − 26 0 5 − . − 26. 0 4a 5 5 b b 2 a 1 4 1
Xét f (b) = 5 − . − 26. , b − a ( 10;10) 4 5 5 b b f (b) 1 4 4 1 1 = − . .ln − 26. .ln 0 4a 5 5 5 5
Suy ra, f (b) đồng biến với b( 1 − 0;10)
Để f (b) 0 có ít nhất bốn nghiệm nguyên thì f (− ) 2 a −6 −a−6 6 0 5 − 4 − 26 0 2 a −6 5 26 2
− ,83... a 2,83... Vì a a 2 − ; 1 − ;0;1; 2 . Trang 20
Câu 44: Cho phương trình bậc hai 2 z − (m + ) 2 2
1 z + 2m − 7 = 0, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z + z .z = 22 . 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 z − (m + ) 2 2
1 z + 2m − 7 = 0 = (m + )2 2 2
1 − 2m + 7 = −m + 2m + 8 TH1: 2 0 m − + 2m+8 0 2 − m 4
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt z = z ; z = z 1 1 2 2
z .z + z .z = 22 z .z + z .z = 22 2z z = 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 m = − L 2( 3 ( ) 2 2m − 7) 2
= 22 m = 9 m=3 (TM) m 2 − TH2: 2
0 −m + 2m + 8 0 m 4
Phương trình có hai nghiệm ảo phân biệt z = z ; z = z 1 2 2 1
z .z + z .z = 22 z + z
= 22 (z + z )2 2 2 − 2z z = 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 4(m + )2 1 − 2( 1 2
2m − 7) = 22 8m +18 = 22 m = (L) 2
Vậy với m = 3 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn YCBT.
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a a
Khoảng cách từ tâm O của tam giác ( ABC)đến mặt phẳng ( A B
C) bằng . Thể tích khối 6 lăng trụ bằng 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 28 Lời giải Chọn C
Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC, B 'C ' . BC ⊥ AM Ta có
BC ⊥ ( AMM ). BC ⊥ MM
Trong ( AMM ) kẻ OK ⊥ A M . Trang 21 (A B
C) ⊥ ( AMM) Ta có ( A B
C)( AMM) = AM OK ⊥ ( A B
C) d (O,(A B C)) = OK. OK ⊥ AM a . OK OM A M Ta có 6 2 2 O KM A A M = A A = .OK = 3A A = A M A A A M OM a 3 6 2 A' M 2 a 6 2 2 2 2 3A A = A A
+ A'M A A = A A = A M = . 2 2 4 2 3 a 6 a 3 3a 2
Thể tích khối lăng trụ AB . C AB C
bằng V = A . A S = . = . ABC 4 4 16 1− z
Câu 46: Cho các số phức z , z 1 2 thỏa mãn 2
z − 2 + i = z +1− 2i và
là số thuần ảo. Tìm giá trị 1 1 1+ i
nhỏ nhất của biếu thức P = z − z + z − 5 + 5i + z − 5 + 5i . 1 2 1 2 A. P = 58. B. P = 8. C. P = 2 14. D. P = 57. min min min min Lời giải Chọn A
Đặt z = x + y i, x , y
M = x ; y . 1 1 1 ( 1 1 ) 1 ( 1 1)
z − 2 + i = x − 2 + y +1 i 1 1 ( 1 ) 2 2 Ta có
z − 2 + i = z +1− 2i z − 2 + i = z +1− 2i 1 1 1 1
z +1− 2i x 1− y + 2 i = + 1 1 ( 1 )
(x − 2)2 + ( y + )2 1 = (x + )2
1 + ( y + 2)2 3x + y = 0, . 1 1 1 1 1 1 ( 1)
Đặt z = x + y i, x , y M x ; y . 2 2 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 ) 1− z
(1− x − y i 1−i 1− x − y 2 2 2 ) ( ) Ta có 2 2 = = + mi,(m ). 1+ i 2 2 1 − z Do
2 là số thuần ảo x + y −1 = 0, . 2 1 ( 2) 1 + i
Gọi A là điểm đối xứng với A(5; 5
− ) qua A 6; 4 − . 2 1 ( ) 1 Trang 22
Gọi A là điểm đối xứng với A(5; 5 − ) qua A 1 − ; 7 − . 1 2 ( ) 2
P = z − z + z − 5 + 5i + z − 5 + 5i = M M + AM + AM = M M + A M + A N A A = 58. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 47: Tìm phần ảo của số phức z biết ( z −1+ 2i)(3+ i) − 2 + 3i = 0 31 13 13 31 A. . B. − . C. . D. − . 10 10 10 10 Lời giải Chọn A − i
Ta có ( z − + i)( + i) 2 3 13 31 1 2 3
− 2 + 3i = 0 z = +1− 2i z = − i 3 + . i 10 10 13 31 Suy ra z = + i . 10 10 31
Phần ảo của số phức z là . 10
Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm BC . Biết rằng góc 26
giữa đường thẳng DM với mặt bên (SAB) là góc thỏa mãn tan = . Tính thể tích 13
khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 4a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 9 3 3 Lời giải Chọn A
Gọi N là điểm đối xứng với A qua B ; P là trung điểm của AB ; K là hình chiếu của O lên cạnh SP . a
Khi đó DN = a 5;OP = . 2 26 30 Ta có tan = nên sin = . 13 15 a 1 a 6
Do đó (D (SAB)) 6 d , = DN sin = nên OK = d ( , O (SAB)) = d( , D (SAB)) = . 3 2 6 Trang 23 1 1 1 a 2 Mặt khác = + suy ra SO = . 2 2 2 OK OS OP 2 3 1 1 a 2 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD 2 2 là V =
AB SO = a = . 3 3 2 6
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( 2 9 x −16), x
. Tìm số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g ( x) = f ( 3
x + 7x + m) có đúng 5 điểm cực trị. A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Lời giải Chọn B
Ta thấy f ( x) = 0 x = 9; 4 và các nghiệm này là các nghiệm đơn của phương trình. 3 x + 7x
Ta có g( x) = ( 3
x + 7x + m) . f ( 3
x + 7x + m) = .( 2
3x + 7). f ( 3
x + 7x + m . 3 ) x + 7x
Ta thấy: g( x) không xác định 3
x +7x = 0 x = 0.
g( x) = f ( 3 0
x + 7x + m) = 0 ( ) 1 . 3 3
x + 7x + m = 4 − x + 7x = 4 − − m Xét ( ) 3 3
1 x + 7x + m = 9 x + 7x = 9 − m . 3 3
x + 7x + m = 4
x + 7x = 4 − m Gọi h( x) 3
= x + 7x ; có h(x) 2
= 3x + 7 0, x
. Ta có bảng biến thiên
Hàm số có 5 điểm cực trị pt ( )
1 có 4 nghiệm đơn phân biệt khác 0 4 − m 0 4 − m 4 . 4 − − m 0 Vì m nên m 4
− ;−3;− 2;−1;0;1;2;
3 . Vậy có 8 số nguyên m .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2 − 022;202 3 để phương trình m x log ( x + ) 1 = log 16 (x + )2 1 2 4
có hai nghiệm phân biệt? A. 2022 . B. 2021. C. 2023. D. 2024 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 1 − . Trang 24 Phương trình m x log (x + )
1 = log 16 + log ( x + )2 1
xlog x +1 = 2+ mlog x +1 . 2 4 4 2 ( ) 2 ( ) Đặt = log +1 , = 2t t x t x
−1. Khi đó ta có phương trình (2t − )
1 t = 2 + mt (1) 2 ( )
+ Nếu t = 0 thì không thoả mãn phương trình (1) t 2
+ Nếu t 0 thì (1) m = 2 −1− (2). t Đặ t 2 t f (t ) t 2
= 2 −1− ; t 0 . f (t) = 2 .ln 2 + 0, t
0 . Ta có bảng biến thiên t 2 t
Với lim f (t) = + , lim f (t) = 1
− , lim f (t) = − , lim f (t) = + . t→+ t→− + − t 0 → t 0 →
Phương trình đã cho có 2 nghiệm (2) có 2 nghiệm phân biệt t 0 m 1 − . Vì m và m 2 − 022;202
3 nên m0;1;2;...;202
3 . Vậy có 2024 số nguyên m . Trang 25