Trang 1
S GD&ĐT BẮC NINH
------------------
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: LCH S 12
Thi gian làm bài: 50 phút
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1: Ni dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm ca trt t thế gii mới được hình
thành sau khi trt t hai cc I-an-ta sụp đổ?
A. Sc mnh ca M đưc tăng cưng tuyt đi.
B. Có s cân bng gia hai h thng xã hi đi lp.
C. Li ích ca dân tộc được đt lên hàng đầu.
D. Quá trình thiết lp và hoàn thin din ra nhanh chóng
Câu 2: Trong đường lối đổi mi kinh tế, Đảng Cng sn ch trương trọng tâm đổi mi
kinh tế vì mt trong những lí do nào sau đây?
A. Xu thế phát trin chung ca thế gii là ly phát trin kinh tế làm trng tâm.
B. Kh năng phòng th ca đt nưc ph thuc vào s phát trin kinh tế.
C. Nn kinh tế phát trin thì các lĩnh vực khác ca đt nưc mi có th phát trin.
D. Vit Nam vẫn chưa khắc phc đưc nhng hu qu ca chiến tranh kéo dài.
Câu 3: Thng li quân s nào đã chuyển cách mng min Nam vit Nam t thế gi gìn
lc ng sang thế tiến công?
A. Chiến thng p Bc. B. Phong trào phá p chiến lược.
C. Chiến Thng Vn Tường. D. Phong trào Đồng Khi.
Câu 4: (ID: 761485) S kiện nào đánh dấu chm dt cc din hai chính quyền đại din cho li
ích ca các gia cp khác nhau ớc Nga năm 1917?
A. Chính ph lâm thời được thành lp. B. Cách mng tháng Hai thành công. C. Sc lnh hòa
bình được ban b. D. Cách mạng tháng Mười thành công. Câu 5: (ID: 761486) Trong đường li
đổi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1995, Đảng Cng sn Vit Nam khẳng định, đi mi phi
được tiến hành
A. trưc hết v chính tr. B. toàn diện và đồng b
C. trng tâm v n hóa. D. nhanh chóng và đng b.
Câu 6: Sau khi thoát khi ách thng tr ca ch nghĩa thực dân, quốc gia nào sau đây lựa
chn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội?
A. Ấn Độ B. Mianma. C. Trung Quc. D. In-đô-nê-xi-a.
1
Câu 7: (ID: 761488) Cách mạng tháng m năm 1945 cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945-1954) ca nhân dân Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có s phi hp chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
B. Lc lưng chính tr đóng vai trò quyết định.
C. Kết hp gia khi nghĩa từng phn và chiến tranh cách mng.
D. Góp phn vào cuộc đấu tranh chng ch nghĩa thực thân.
Trang 2
Câu 8: (ID: 761489) Nội dung nào sau đây phản ánh ý nghĩa của cuc đu tranh bo v T quc
ca nhân dân Vit Nam t sau tháng 4-1975 đến nay?
A. Cng c chính quyn dân ch. B. Bo v cuc sng ca nhân n. C. Bo v khối đại đoàn
kết dân tc. D. Ci thiện đi sng nhân dân. Câu 9: (ID: 761490) Mt trong nhng mc tiêu ca
t chc Liên hp quốc được quy định trong Hiến chương là gì?
A. Thúc đy hp tác quc tế đảm bo quyền con người.
B. Bình đng v quyền và nghĩa vụ ca các thành viên.
C. đảm bo quyn sng và s bình đng cho ph n và tr em.
D. Son thảo các văn bản để ngăn chặn chy đua vũ trang.
Câu 10: (ID: 761491) Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến thng li ca
Cách mng tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
A. Truyn thống yêu nước, đoàn kết ca dân tc đưc phát huy cao độ…
B. S vin tr ca Liên Xô và lc lưng dân ch tiến b trên thế gii.
C. Quá trình chun b lc lưng din ra trong thời gian dài, chu đáo.
D. S linh hot, sáng tạo trong lãnh đạo ca Đng cng sn Đông Dương.
Câu 11: (ID: 761492) Thng li ca nhân dân Vit Nam trong cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp và kháng chiến chng M, cứu nước (1945 - 1975) đã
A. làm chm li quá trình m rng h thng thuộc địa ca ch nghĩa thc dân trên thế gii. B.
xóa b s chia ct v lãnh th hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà c. C. bước đầu
hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân trên phm v c nước. D. chng minh qua
thc tiễn đường li kháng chiến độc lp, t ch, sáng to ca Đng.
Câu 12: (ID: 761493) Nội dung nào sau đây không phải bài hc kinh nghim ca công cuc
Đổi mi Vit Nam t năm 1986 đến nay?
A. Kiên trì mc tiêu hi ch nghĩa B. bước đi cách làm phù hợp. C. Đổi mi toàn din
đng b.. D. Ly đi mi chính tr trng m. Câu 13: (ID: 761494) S kin lch s nào
sau đây diễn ra Việt Nam năm 1945?
A. Lc lượng vũ trang cách mạng được thành lp.
2
B. Pháp phi rút quân vin chinh khi Vit Nam.
C. Nhân dân lt đ chế độ quân ch chuyên chế.
D. Đại hi ln th hai ca Đng cng sản Đông Dương.
Câu 14: (ID: 761495) Mt trong nhng vùng lãnh th ca Việt Nam đã b quân Pôn Pt xâm
phm trong thi gian t năm 1975 đến năm 1979 là
A. Kon Tum. B. Đắc Lc. C. Tây Ninh. D. Vũng Tàu. Câu 15: (ID: 761496) Ni dung nào sau
đây không phải nguyên nhân dẫn đến s sụp đ ca trt t thế gii hai cc I-an- ta?
A. Thng li ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
B. S suy gim thế mnh v kinh tế của Mĩ và Liên Xô.
C. S vươn lên mạnh m ca Nht Bản và các nưc Tây Âu.
D. Ảnh hưởng ca cuc cách mng công nghip ln th tư.
Trang 3
Câu 16: (ID: 761497) Cuc Tng tiến công ni dy Xuân 1975 ca nhân dân Vit Nam m
màn bng chiến dch
A. y Nguyên. B. Huế- Đà Nẵng. C. Đưng 9 - Khe Sanh. D. Phưc Long Câu 17: (ID:
761498) Nội dung nào sau đây nguyên nhân khách quan đưa đến thng li ca các cuc
chiến tranh bo v T quc trong lch s Việt Nam trưc cách mng tháng Tám năm 1945? A.
Kế sách đánh giặc đúng đắn, linh hot, độc đáo, sáng tạo.
B. Chiến tranh xâm lược ca ngoại bang mang tính phi nghĩa.
C. Có s lãnh đạo của các tướng lĩnh mưu lược, tài gii.
D. Tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí bt khut ca người Vit.
Câu 18: (ID: 761499) Kế hoch y dng Cng đồng ASEAN được th hiện trong văn bản
nào sau đây? A. Tuyên b v s Hòa hp ASEAN.
B. Tha thun v khu vc Mu dch t do ASEAN.
C. L trình xây dng Cộng đồng ASEAN (2009-2015).
D. Tm nhìn Cộng đồng ASEAN sau năm 2025.
Câu 19: (ID: 761500) Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bối cnh lch s khi Vit Nam bt
đầu cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN) thành lập.
B. Quân đi mt s c Đng minh kéo vào Vit Nam.
C. Phong trào cách mng thế gii đang lâm vào thoái trào.
D. Mĩ trc tiếp vin tr cho Pháp, can thip vào chiến tranh.
Câu 20: (ID: 761501) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục tiêu ca quân dân Vit
Nam khi m chiến dch Biên gii thu - đông 1950?
3
A. M rộng căn cứ địa Vit Bắc, thúc đẩy cuc kháng chiến.
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước khác.
C. To thế và lc cho cuc đấu tranh trên bàn đàm phán.
D. Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lc đch.
Câu 21: (ID: 761502) m 1967, quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hip hi các quc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Mi-an-ma. B. Xin-ga-po. C. Vit Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 22: (ID: 761503) Ni dung nào
dưới đây phản ánh đúng bi cảnh Đại Việt đưa tới bùng n phong trào y Sơn (cuối thế k
XVIII)?
A. Mâu thun xã hi sâu sc. B. Nhà Lê vừa đưc xác lp.
C. c ta b nhà Minh đô hộ. D. Quân Xiêm kéo vào m c. Câu 23: (ID: 761504) Ni
dung nào sau đây trin vng ca Cộng đồng ASEAN? A. Vai trò, v thế ca ASEAN ngày
càng nâng cao trên trưng quc tế.
B. Dch bnh, biến đi khí hu, ô nhiễm môi trường đã được kim soát.
C. Cộng đồng ASEAN là t chc có quy mô kinh tế đứng đầu thế gii.
D. S đa dạng v chế đ chính trị, tôn giáo, văn hóa gia các thành viên.
Trang 4
Câu 24: (ID: 761505) Mt trong nhng thành tu v văn hóa - hi trong công cuộc Đổi mi
ca Vit Nam t m 1986 đến nay là
A. quc phòng - an ninh được đảm bo. B. tình hình chính tr - xã hội đưc ổn định. C. nn dân
ch xã hi ch nghĩa được phát huy. D. đời sng của nhân dân được ci thin.
II PHN II: CÂU TRC NGHIM
ĐÚNG SAI
Câu 25: (ID: 761477) Cho bng d kin v các chiến lược chiến tranh M thc hin min
Nam Vit Nam
a) Trong
giai đoạn 1965 - 1968, nhân dân min Nam Vit Nam phi chiến đấu chng chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của M.
4
b) Thng li ca nhân dân Vit Nam trong kháng chiến chng M cứu nước đã làm thất bi
chiến lược toàn cu ca M.
c) Các chiến lược chiến tranh M trin khai min Nam phn ánh bn cht ngoan c trong vic
tiến hành chiến tranh xâm lược min Nam Vit Nam.
d) Vic M dng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Dim biu hin M đã phá hoại Hip
định Giơ-ne vo v Đông Dương.
Câu 26: (ID: 761481) Đọc đoạn tư liệu sau đây.
"Sau Chiến tranh lạnh, Đông Nam Á c vào mt thi k phát trin mi. Mt trong nhng
nhân t ch đạo v nên bc tranh toàn cnh của Đông Nam Á thời này tiến trình liên kết
khu vc. Ch trong ng chưa đầy 10 năm, các ớc Đông Nam Á đã hoàn tt quá trình khu
vực hoa, được bắt đầu t gia thp niên "mt trung tâm quyn lc mi" khu 60 ca thế k
trước, đưa ASEAN trở thành mt t chc toàn khu vc, vc châu Á - Thái Bình Dương vi tính
thích nghi cao, s năng động và sc sng mnh m".
(Lương Ninh, Lch s Đông Nam Á, Nxb Giáo dục, 2007,tr.603)
a) S kết thúc ca Chiến tranh lạnh đã tạo những điều kin thun li đ Đông Nam Á phát trin.
b) Giai đoạn sau Chiến tranh lnh, vi nhiều chế hp tác vi, ASEAN dn nâng cao vai trò
và sc mnh ca mình, chi phi các quan h quc tế.
c) Hin nay, ASEAN mt trong nhng t chc liên kết khu vc thành công nht thế gii. d)
Quá trình khu vc hóa của các ớc Đông Nam Á đưc hoàn thành ch trong chưa đầy 10 năm
k t khi t chức ASEAN được thành lp.
Trang 5
Câu 27: (ID: 761479) Đọc đoạn tư liệu sau đây.
"Hi đng bào yêu quý!
Bốn năm trước đây, tôi có thư kêu gọi đồng bào ta đoàn kết. Vì có đoàn kết mi có lc lưng, có
lc lưng mới giành được đc lp, t do.
Hiện nay quân đội Nht đã tan rã, phong trào cu quc lan tràn khắp nước.
Việt Nam độc lập đồng minh (Vit Minh) hàng chc triu hi viên, gồm đủ các tng lớp sĩ,
nông, công, thương, gồm đủ các dân tc Vit, Th, Nừng, Mường, Mán, Trong Việt Minh, đồng
bào ta bt tay nhau cht ch, không phân bit trai, gái, già, tr, lương, giáo, giàu, nghèo...
Hi đng bào yêu quý!
Gi quyết định cho vn mnh dân tộc ta đã đến. Toàn quc đồng bào hãy đứng dậy đem sc ra
mà t gii phóng cho ta".
(H Chí Minh: Toàn tp, tp 3, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni 2002, tr. 553-554) a) S chun
b lực lượng để giành lại độc lp t do ca nhân dân Vit Nam bt đầu được chun b t 4
năm trưc khi phát xít Nht tan rã.
5
b) Văn bản trên đây đưc H Chí Minh viết đ kêu gi nhân dân toàn quc tham gia kháng
chiến chng Nht tr lại xâm lược.
c) y dng khối đại đoàn kết toàn dân trong mt trn dân tc thng nht mt trong nhng
yếu t quyết định thng li ca cách mng Vit Nam.
d) Mi quan h bin chng gia ni lc ngoi lc, gia sc mnh dân tc vi sc mnh thi
đại đã đưc H Chí Minh vn dng thành công vào thc tin cách mng Vit Nam.
Câu 28: (ID: 761480) Đọc đoạn tư liệu sau:
[V bài hc kinh nghiệm sau 10 năm thực hin công cuộc Đổi mi đt nưc]
“Trong quá trình đổi mi, phi gi vng mục tiêu độc lp n tc ch nghĩa hội, năm
vng hai nhim v chiến lược xây dng bo v T quc, kiên trì ch nghĩa Mác - Lênin,
ng H Chí Minh, kết hp s kiên định v nguyên tc chiến c cách mng vi s linh
hot, ng to trong sách lược, nhy cảm năm bt cái mi. Phê phán nghiêm túc sai lm,
khuyết điểm phải đi đôi vi vic khng định nhng việc làm đúng; không ph nhn sạch trơn
qu kh, không hoang mang, mất phương hưởng, t thái cc này sang thái cc khác”.
(Lê Mậu Hãn, Đại cương lịch s Vit Nam, tp 3, Nxb Giáo dc, Hà Ni, 1999, tr.238) a) Ch
nghĩa Mác - Lênin tưởng H Chí Minh tiếp tc nn tng ca công cuộc Đổi mới đất
nước để đảm bo trong quá trình phát trin, Vit Nam không phân hóa giàu nghèo bt
công xã hi. b) Mt trong nhng bài hc ca công cuc Đi mi Vit Nam là va mm do v
nguyên tc và chiến c cách mng va linh hot, sáng tạo trong sách lược.
c) Trong bi cnh thế giới đầy biến động, ch nghĩa hội không còn h thng thế gii, Vit
Nam vn gi vng mc tiêu đi theo con đưng ch nghĩa xã hội.
d) Trưc khi tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước, quá trình xây dng ch nghĩa hội Vit
Nam tuy có nhng sai lm, khuyết điểm nhưng cũng đạt không ít thành tu to ln.
----- HT -----
6
NG DN GII CHI TIT
Trang 6
THC HIN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I PHN I: CÂU
TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LA CHN
1.C
2.A
3.D
4.D
5.B
6.C
7.D
8.B
9.A
11.D
12.D
13.C
14.C
15.D
16.A
17.B
18.C
19.B
21.B
22.A
23.A
24.D
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, nội dung tác đng ca s sp đổ Trt t hai cc I an ta.
Cách gii:
Li ích ca dân tộc được đặt lên hàng đầu phản ánh đúng đặc đim ca trt t thế gii mới được
hình thành sau khi trt t hai cc I-an-ta sụp đ.
Chn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Gii thích.
Cách gii:
Trong đưng lối đổi mi kinh tế, Đảng Cng sn ch trương trọng tâm đi mi kinh tế xu
thế phát trin chung ca thế gii là ly phát trin kinh tếm trng tâm.
Chn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, nội dung phong trào Đồng khi.
Cách gii:
Thng li quân s đã chuyển cách mng min Nam vit Nam t thế gi gìn lực lượng sang thế
tiến công là phong trào Đồng khi.
Chn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
7
S kiện đánh dấu chm dt cc din hai chính quyền đi din cho li ích ca các gia cp khác
nhau nước Nga năm 1917 là Cách mạng tháng Mười thành công.
Chn D.
Trang 7
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung công cuc đi mi Việt Nam năm 1986.
Cách gii:
Trong đường li đi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1995, Đảng Cng sn Vit Nam khẳng định,
đổi mi phi được tiến hành toàn diện và đồng b.
Chn B.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
Sau khi thoát khi ách thng tr ca ch nghĩa thực dân, Trung Quc la chọn con đường đi lên
ch nghĩa xã hội. Chn C.
Câu 7 (VD):
Phương pháp:
So sánh, rút ra điểm tương đồng.
Cách gii:
Cách mạng tháng m năm 1945 cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954) ca
nhân n Vit Nam điểm tương đồng góp phn vào cuộc đấu tranh chng ch nghĩa thực
dân. A loi trong ch mng tháng Tám, mỗi nước đều thành lp mt mt trận riêng đ lãnh
đạo nhân dân giành độc lp, không có s phi hp của ba nước Đông Dương.
B loi trong kháng chiến chng thc dân Pháp, lc lượng trang vai trò quyết định. C loi,
trong kháng chiến chng Pháp không có khởi nghĩa từng phn.
Chn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, nội dung ý nghĩa ca cuộc đu tranh bo v T quc ca nhân dân Vit Nam
t sau tháng 4- 1975 đến nay.
Cách gii:
Bo v cuc sng ca nhân dân phản ánh ý nghĩa ca cuộc đấu tranh bo v T quc ca nhân
dân Vit Nam t sau tháng 4-1975 đến nay.
8
Chn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Liên hp quc.
Cách gii:
Mt trong nhng mc tiêu ca t chc Liên hp quốc được quy đnh trong Hiến chương thúc
đẩy hp tác quc tế đảm bo quyền con người.
Trang 8
Chn A.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
S vin tr ca Liên Xô lc lượng dân ch tiến b trên thế gii không phi nguyên nhân dn
đến thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit Nam.
Chn B.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
A loi thng li ca nhân dân Vit Nam trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
kháng chiến chng M, cứu c (1945 - 1975) đã góp phần làm tan h thng thuộc địa ca
ch nghĩa đế quc. B loi sau kháng chiến chng Pháp, Vit Nam tm thi b chia ct thành
hai min. C loi cuc kháng chiến chống Pháp chưa đưa đến thành công ca cuc cách mng
dân tc dân ch nhân dân trên phm v c c. Sau kháng chiến chng Pháp, min Bc hoàn
toàn đc lập nhưng miền Nam vn phi tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
=> Thng li ca nhân dân Vit Nam trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp kháng
chiến chng M, cu nước (1945 - 1975) đã chứng minh qua thc tiễn đường li kháng chiến
độc lp, t ch, sáng to ca Đảng.
Chn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
9
Lấy đổi mi chính tr là trng tâm không phi bài hc kinh nghim ca công cuộc Đổi mi
Vit Nam t m 1986 đến nay trong công cuộc Đổi mới năm 1986, ta ly đổi mi kinh tế
làm trng tâm. Chn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Cách gii:
Vi s bùng n ca Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân ta đã lật đ được chế độ quân
ch chuyên chế.
Chn C.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung bo v T quc vùng biên gii Tây Nam.
Trang 9
Cách gii:
Mt trong nhng vùng lãnh th ca Việt Nam đã bị quân Pôn Pt xâm phm trong thi gian t
năm 1975 đến m 1979 là Tây Ninh.
Chn C.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
Ảnh hưởng ca cuc cách mng công nghip ln th tư không phải nguyên nhân dẫn đến s sp
đổ ca trt t thế gii hai cc I-an- ta.
Chn D.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Tng tiến công và ni dy Xuân 1975.
Cách gii:
Cuc Tng tiến công ni dy Xuân 1975 ca nhân dân Vit Nam m màn bng chiến dch
Tây Nguyên. Chn A.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
10
Chiến tranh xâm c ca ngoại bang mang tính phi nghĩa nguyên nhân khách quan đưa đến
thng li ca các cuc chiến tranh bo v T quc trong lch s Việt Nam trước cách mng
tháng Tám năm 1945. Chn B.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cộng đồng ASEAN.
Cách gii:
Kế hochy dng Cng đồng ASEAN đưc th hiệntrong văn bn L trìnhy dng Cng
đồng ASEAN (2009-2015).
Chn C.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
A loại, ASEAN được thành lập năm 1967.
C loi sau chiến tranh thế gii th hai, phong trào cách mng, phong trào gii phóng dân tc
ngày càng dâng cao.
Trang 10
D loại vì giai đoạn đầu ca cuc kháng chiến, chưa can thip vin tr cho Pháp. => Quân
đội mt s nước Đồng minh Anh Trung Hoa Dân quc kéo vào Vit Nam phản ánh đúng
bi cnh lch s khi Vit Nam bắt đầu cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 - 1954).
Chn B.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
Mc tiêu ca quân dân Vit Nam khi m chiến dch Biên gii thu - đông 1950 mở rộng căn
c địa Vit Bc, khai thông đường sang Trung Quc các nước khác, tiêu dit mt b phn
quan trng sinh lực địch. => To thế và lc cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán không phn
ánh đúng mc tiêu ca quân dân Vit Nam khi m chiến dch Biên gii thu - đông 1950.
Chn C.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung s thành lp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á.
Cách gii:
11
Năm 1967, Xin ga - po tham gia sáng lp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Chn B.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
Mâu thun hi sâu sc Đàng Trong phản ánh đúng bổi cảnh Đại Việt đưa tới bùng n
phong trào Tây Sơn (cuối thế k XVIII).
Chn A.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cộng đồng ASEAN.
Cách gii:
Vai trò, v thế của ASEAN ngày càng nâng cao trên trưng quc tếtrin vng ca Cộng đng
ASEAN. Chn A.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung thành tu trong công cuc Đi mi ca Vit Nam.
Cách gii:
Mt trong nhng thành tu v văn hóa - hi trong công cuộc Đổi mi ca Vit Nam t năm
1986 đến nay là đi sng của nhân dân được ci thin.
Chn D.
Trang 11
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Sai, trong giai đon 1965 - 1968, nhân dân min Nam Vit Nam phi chiến đu chng chiến
c "Chiến tranh cc b" ca M.
b) Sai, thng li ca nhân dân Vit Nam trong kháng chiến chng M cu nước đã góp phn
làm tht bi chiến c toàn cu ca M.
12
c) Đúng, các chiến c chiến tranh M trin khai min Nam phn ánh bn cht ngoan c
trong vic tiến hành chiến tranh xâm lược min Nam Vit Nam.
d) Đúng, vic M dng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm biu hin M đã phá hoi
Hiệp định Giơ ne-vơ về Đông Dương.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Đúng, s kết thúc ca Chiến tranh lạnh đã to những điều kin thun li đ Đông Nam Á phát
triển. b) Sai, giai đoạn sau Chiến tranh lnh, vi nhiều cơ chế hp tác vi, ASEAN dn nâng cao
vai trò và sc mnh ca mình, không chi phi các quan h quc tế.
c) Đúng, hiện nay, ASEAN mt trong nhng t chc liên kết khu vc thành công nht thế
gii. d) Sai, quá trình khu vc hóa của các nước Đông Nam Á được hoàn thành trong n 30
năm. u 27 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Sai, s chun b lực ợng để giành lại độc lp t do ca nhân dân Việt Nam đưc bắt đầu
ngay t khi Đảng ra đi.
b) Sai, văn bản trên đây đưc H Chí Minh viết để kêu gi nhân dân toàn quc tham gia Tng
khởi nghĩa. c) Đúng, xây dng khối đại đoàn kết toàn dân trong mt trn dân tc thng nht
mt trong nhng yếu t quyết đnh thng li ca cách mng Vit Nam.
d) Đúng, mỗi quan h bin chng gia ni lc ngoi lc, gia sc mnh dân tc vi sc
mnh thời đại đã được H Chí Minh vn dng thành công vào thc tin cách mng Vit Nam.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Trang 12
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Sai, ch nghĩa Mác - Lênin tưởng H Chí Minh tiếp tc nn tng ca công cuộc Đổi
mới đất nước để đảm bo trong quá trình phát trin, Vit Nam phân hóa giàu nghèo bt
công xã hi.
13
b) Sai, mt trong nhng bài hc ca công cuc Đổi mi Vit Nam cng rn v nguyên tc
và chiến lược cách mng va mm do, linh hot, sáng tạo trong sách lược.
c) Đúng, trong bối cnh thế giới đầy biến động, ch nghĩa xã hội không còn là h thng thế gii,
Vit Nam vn gi vng mục tiêu đi theo con đưng ch nghĩa xã hi.
d) Đúng, trước khi tiến hành công cuộc Đổi mới đất c, quá trình y dng ch nghĩa hội
Vit Nam tuy có nhng sai lm, khuyết điểm nhưng cũng đt không ít thành tu to ln.
14

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ------------------ MÔN: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của trật tự thế giới mới được hình
thành sau khi trật tự hai cực I-an-ta sụp đổ?
A. Sức mạnh của Mỹ được tăng cường tuyệt đối.
B. Có sự cân bằng giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
C. Lợi ích của dân tộc được đặt lên hàng đầu.
D. Quá trình thiết lập và hoàn thiện diễn ra nhanh chóng
Câu 2: Trong đường lối đổi mới kinh tế, Đảng Cộng sản chủ trương trọng tâm là đổi mới
kinh tế vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Xu thế phát triển chung của thế giới là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B. Khả năng phòng thủ của đất nước phụ thuộc vào sự phát triển kinh tế.
C. Nền kinh tế phát triển thì các lĩnh vực khác của đất nước mới có thể phát triển.
D. Việt Nam vẫn chưa khắc phục được những hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 3: Thắng lợi quân sự nào đã chuyển cách mạng miền Nam việt Nam từ thế giữ gìn
lực lượng sang thế tiến công?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Phong trào phá ấp chiến lược.
C. Chiến Thắng Vạn Tường.
D. Phong trào Đồng Khởi.
Câu 4: (ID: 761485) Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt cục diện hai chính quyền đại diện cho lợi
ích của các gia cấp khác nhau ở nước Nga năm 1917?
A. Chính phủ lâm thời được thành lập. B. Cách mạng tháng Hai thành công. C. Sắc lệnh hòa
bình được ban bố. D. Cách mạng tháng Mười thành công. Câu 5: (ID: 761486) Trong đường lối
đổi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1995, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định, đổi mới phải được tiến hành
A. trước hết về chính trị. B. toàn diện và đồng bộ
C. trọng tâm về văn hóa. D. nhanh chóng và đồng bộ.
Câu 6: Sau khi thoát khỏi ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, quốc gia nào sau đây lựa
chọn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội? A. Ấn Độ
B. Mianma. C. Trung Quốc. D. In-đô-nê-xi-a. 1
Câu 7: (ID: 761488) Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có sự phối hợp chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
B. Lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định.
C. Kết hợp giữa khởi nghĩa từng phần và chiến tranh cách mạng.
D. Góp phần vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực thân. Trang 1
Câu 8: (ID: 761489) Nội dung nào sau đây phản ánh ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
của nhân dân Việt Nam từ sau tháng 4-1975 đến nay?
A. Củng cố chính quyền dân chủ. B. Bảo vệ cuộc sống của nhân dân. C. Bảo vệ khối đại đoàn
kết dân tộc. D. Cải thiện đời sống nhân dân. Câu 9: (ID: 761490) Một trong những mục tiêu của
tổ chức Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương là gì?
A. Thúc đẩy hợp tác quốc tế đảm bảo quyền con người.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các thành viên.
C. đảm bảo quyền sống và sự bình đẳng cho phụ nữ và trẻ em.
D. Soạn thảo các văn bản để ngăn chặn chạy đua vũ trang.
Câu 10: (ID: 761491) Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc được phát huy cao độ…
B. Sự viện trợ của Liên Xô và lực lượng dân chủ tiến bộ trên thế giới.
C. Quá trình chuẩn bị lực lượng diễn ra trong thời gian dài, chu đáo.
D. Sự linh hoạt, sáng tạo trong lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
Câu 11: (ID: 761492) Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1945 - 1975) đã
A. làm chậm lại quá trình mở rộng hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên thế giới. B.
xóa bỏ sự chia cắt về lãnh thổ và hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. bước đầu
hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vị cả nước. D. chứng minh qua
thực tiễn đường lối kháng chiến độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng.
Câu 12: (ID: 761493) Nội dung nào sau đây không phải là bài học kinh nghiệm của công cuộc
Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?
A. Kiên trì mục tiêu xã hội chủ nghĩa B. Có bước đi và cách làm phù hợp. C. Đổi mới toàn diện
và đồng bộ.. D. Lấy đổi mới chính trị là trọng tâm. Câu 13: (ID: 761494) Sự kiện lịch sử nào
sau đây diễn ra ở Việt Nam năm 1945?
A. Lực lượng vũ trang cách mạng được thành lập. 2
B. Pháp phải rút quân viễn chinh khỏi Việt Nam.
C. Nhân dân lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
D. Đại hội lần thứ hai của Đảng cộng sản Đông Dương.
Câu 14: (ID: 761495) Một trong những vùng lãnh thổ của Việt Nam đã bị quân Pôn Pốt xâm
phạm trong thời gian từ năm 1975 đến năm 1979 là
A. Kon Tum. B. Đắc Lắc. C. Tây Ninh. D. Vũng Tàu. Câu 15: (ID: 761496) Nội dung nào sau
đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự thế giới hai cực I-an- ta?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Sự suy giảm thế mạnh về kinh tế của Mĩ và Liên Xô.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
D. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Trang 2
Câu 16: (ID: 761497) Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của nhân dân Việt Nam mở màn bằng chiến dịch
A. Tây Nguyên. B. Huế- Đà Nẵng. C. Đường 9 - Khe Sanh. D. Phước Long Câu 17: (ID:
761498) Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi của các cuộc
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam trước cách mạng tháng Tám năm 1945? A.
Kế sách đánh giặc đúng đắn, linh hoạt, độc đáo, sáng tạo.
B. Chiến tranh xâm lược của ngoại bang mang tính phi nghĩa.
C. Có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh mưu lược, tài giỏi.
D. Tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí bất khuất của người Việt.
Câu 18: (ID: 761499) Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được thể hiện rõ trong văn bản
nào sau đây? A. Tuyên bố về sự Hòa hợp ASEAN.
B. Thỏa thuận về khu vực Mậu dịch tự do ASEAN.
C. Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009-2015).
D. Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN sau năm 2025.
Câu 19: (ID: 761500) Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh lịch sử khi Việt Nam bắt
đầu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) thành lập.
B. Quân đội một số nước Đồng minh kéo vào Việt Nam.
C. Phong trào cách mạng thế giới đang lâm vào thoái trào.
D. Mĩ trực tiếp viện trợ cho Pháp, can thiệp vào chiến tranh.
Câu 20: (ID: 761501) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục tiêu của quân dân Việt
Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? 3
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, thúc đẩy cuộc kháng chiến.
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước khác.
C. Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.
D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
Câu 21: (ID: 761502) Năm 1967, quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Mi-an-ma. B. Xin-ga-po. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 22: (ID: 761503) Nội dung nào
dưới đây phản ánh đúng bổi cảnh Đại Việt đưa tới bùng nổ phong trào Tây Sơn (cuối thế kỉ XVIII)?
A. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc. B. Nhà Lê vừa được xác lập.
C. Nước ta bị nhà Minh đô hộ. D. Quân Xiêm kéo vào xâm lược. Câu 23: (ID: 761504) Nội
dung nào sau đây là triển vọng của Cộng đồng ASEAN? A. Vai trò, vị thế của ASEAN ngày
càng nâng cao trên trường quốc tế.
B. Dịch bệnh, biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường đã được kiểm soát.
C. Cộng đồng ASEAN là tổ chức có quy mô kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Sự đa dạng về chế độ chính trị, tôn giáo, văn hóa giữa các thành viên. Trang 3
Câu 24: (ID: 761505) Một trong những thành tựu về văn hóa - xã hội trong công cuộc Đổi mới
của Việt Nam từ năm 1986 đến nay là
A. quốc phòng - an ninh được đảm bảo. B. tình hình chính trị - xã hội được ổn định. C. nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa được phát huy. D. đời sống của nhân dân được cải thiện. II
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 25: (ID: 761477) Cho bảng dữ kiện về các chiến lược chiến tranh Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam a) Trong
giai đoạn 1965 - 1968, nhân dân miền Nam Việt Nam phải chiến đấu chống chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ. 4
b) Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã làm thất bại
chiến lược toàn cầu của Mỹ.
c) Các chiến lược chiến tranh Mỹ triển khai ở miền Nam phản ánh bản chất ngoan cố trong việc
tiến hành chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
d) Việc Mỹ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm là biểu hiện Mỹ đã phá hoại Hiệp
định Giơ-ne vo về Đông Dương.
Câu 26: (ID: 761481) Đọc đoạn tư liệu sau đây.
"Sau Chiến tranh lạnh, Đông Nam Á bước vào một thời kỳ phát triển mới. Một trong những
nhân tố chủ đạo vẽ nên bức tranh toàn cảnh của Đông Nam Á thời kì này là tiến trình liên kết
khu vực. Chỉ trong vòng chưa đầy 10 năm, các nước Đông Nam Á đã hoàn tất quá trình khu
vực hoa, được bắt đầu từ giữa thập niên "một trung tâm quyền lực mới" ở khu 60 của thế kỷ
trước, đưa ASEAN trở thành một tổ chức toàn khu vực, vực châu Á - Thái Bình Dương với tính
thích nghi cao, sự năng động và sức sống mạnh mẽ".

(Lương Ninh, Lịch sử Đông Nam Á, Nxb Giáo dục, 2007,tr.603)
a) Sự kết thúc của Chiến tranh lạnh đã tạo những điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển.
b) Giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, với nhiều cơ chế hợp tác với, ASEAN dần nâng cao vai trò
và sức mạnh của mình, chi phối các quan hệ quốc tế.
c) Hiện nay, ASEAN là một trong những tổ chức liên kết khu vực thành công nhất thế giới. d)
Quá trình khu vực hóa của các nước Đông Nam Á được hoàn thành chỉ trong chưa đầy 10 năm
kể từ khi tổ chức ASEAN được thành lập. Trang 4
Câu 27: (ID: 761479) Đọc đoạn tư liệu sau đây.
"Hỡi đồng bào yêu quý!
Bốn năm trước đây, tôi có thư kêu gọi đồng bào ta đoàn kết. Vì có đoàn kết mới có lực lượng, có
lực lượng mới giành được độc lập, tự do.

Hiện nay quân đội Nhật đã tan rã, phong trào cứu quốc lan tràn khắp nước.
Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) có hàng chục triệu hội viên, gồm đủ các tầng lớp sĩ,
nông, công, thương, gồm đủ các dân tộc Việt, Thố, Nừng, Mường, Mán, Trong Việt Minh, đồng
bào ta bắt tay nhau chặt chẽ, không phân biệt trai, gái, già, trẻ, lương, giáo, giàu, nghèo...

Hỡi đồng bào yêu quý!
Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ra
mà tự giải phóng cho ta".

(Hồ Chí Minh: Toàn tập, tập 3, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2002, tr. 553-554) a) Sự chuẩn
bị lực lượng để giành lại độc lập tự do của nhân dân Việt Nam bắt đầu được chuẩn bị từ 4
năm trước khi phát xít Nhật tan rã. 5
b) Văn bản trên đây được Hồ Chí Minh viết để kêu gọi nhân dân toàn quốc tham gia kháng
chiến chống Nhật trở lại xâm lược.
c) Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất là một trong những
yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
d) Mỗi quan hệ biện chứng giữa nội lực và ngoại lực, giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại đã được Hồ Chí Minh vận dụng thành công vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.
Câu 28: (ID: 761480) Đọc đoạn tư liệu sau:
[Về bài học kinh nghiệm sau 10 năm thực hiện công cuộc Đổi mới đất nước]
“Trong quá trình đổi mới, phải giữ vững mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, năm
vững hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh, kết hợp sự kiên định về nguyên tắc và chiến lược cách mạng với sự linh
hoạt, sáng tạo trong sách lược, nhạy cảm năm bắt cái mới. Phê phán nghiêm túc sai lầm,
khuyết điểm phải đi đôi với việc khẳng định những việc làm đúng; không phủ nhận sạch trơn
quả khứ, không hoang mang, mất phương hưởng, từ thái cực này sang thái cực khác”.

(Lê Mậu Hãn, Đại cương lịch sử Việt Nam, tập 3, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1999, tr.238) a) Chủ
nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục là nền tảng của công cuộc Đổi mới đất
nước để đảm bảo trong quá trình phát triển, Việt Nam không có phân hóa giàu nghèo và bất
công xã hội. b) Một trong những bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là vừa mềm dẻo về
nguyên tắc và chiến lược cách mạng vừa linh hoạt, sáng tạo trong sách lược.
c) Trong bối cảnh thế giới đầy biến động, chủ nghĩa xã hội không còn là hệ thống thế giới, Việt
Nam vẫn giữ vững mục tiêu đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
d) Trước khi tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước, quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam tuy có những sai lầm, khuyết điểm nhưng cũng đạt không ít thành tựu to lớn. ----- HẾT ----- 6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 5
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM I PHẦN I: CÂU
TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.C 2.A 3.D 4.D 5.B 6.C 7.D 8.B 9.A 10.B
11.D 12.D 13.C 14.C 15.D 16.A 17.B 18.C 19.B 20.C
21.B 22.A 23.A 24.D Câu 1 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung tác động của sự sụp đổ Trật tự hai cực I – an – ta. Cách giải:
Lợi ích của dân tộc được đặt lên hàng đầu phản ánh đúng đặc điểm của trật tự thế giới mới được
hình thành sau khi trật tự hai cực I-an-ta sụp đổ. Chọn C. Câu 2 (TH): Phương pháp: Giải thích. Cách giải:
Trong đường lối đổi mới kinh tế, Đảng Cộng sản chủ trương trọng tâm là đổi mới kinh tế vì xu
thế phát triển chung của thế giới là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung phong trào Đồng khởi. Cách giải:
Thắng lợi quân sự đã chuyển cách mạng miền Nam việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tiến công là phong trào Đồng khởi. Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải: 7
Sự kiện đánh dấu chấm dứt cục diện hai chính quyền đại diện cho lợi ích của các gia cấp khác
nhau ở nước Nga năm 1917 là Cách mạng tháng Mười thành công. Chọn D. Trang 6 Câu 5 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung công cuộc đổi mới ở Việt Nam năm 1986. Cách giải:
Trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1995, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định,
đổi mới phải được tiến hành toàn diện và đồng bộ. Chọn B. Câu 6 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải:
Sau khi thoát khỏi ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, Trung Quốc lựa chọn con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội. Chọn C. Câu 7 (VD): Phương pháp:
So sánh, rút ra điểm tương đồng. Cách giải:
Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của
nhân dân Việt Nam có điểm tương đồng là góp phần vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực
dân. A loại vì trong cách mạng tháng Tám, mỗi nước đều thành lập một mặt trận riêng để lãnh
đạo nhân dân giành độc lập, không có sự phối hợp của ba nước Đông Dương.
B loại trong kháng chiến chống thực dân Pháp, lực lượng vũ trang có vai trò quyết định. C loại,
trong kháng chiến chống Pháp không có khởi nghĩa từng phần. Chọn D. Câu 8 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam
từ sau tháng 4- 1975 đến nay. Cách giải:
Bảo vệ cuộc sống của nhân dân phản ánh ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân
dân Việt Nam từ sau tháng 4-1975 đến nay. 8 Chọn B. Câu 9 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Liên hợp quốc. Cách giải:
Một trong những mục tiêu của tổ chức Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương là thúc
đẩy hợp tác quốc tế đảm bảo quyền con người. Trang 7 Chọn A. Câu 10 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
Sự viện trợ của Liên Xô và lực lượng dân chủ tiến bộ trên thế giới không phải nguyên nhân dẫn
đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam. Chọn B. Câu 11 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
A loại vì thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1945 - 1975) đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc. B loại vì sau kháng chiến chống Pháp, Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành
hai miền. C loại cuộc kháng chiến chống Pháp chưa đưa đến thành công của cuộc cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vị cả nước. Sau kháng chiến chống Pháp, miền Bắc hoàn
toàn độc lập nhưng miền Nam vẫn phải tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
=> Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước (1945 - 1975) đã chứng minh qua thực tiễn đường lối kháng chiến
độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng. Chọn D. Câu 12 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải: 9
Lấy đổi mới chính trị là trọng tâm không phải là bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới ở
Việt Nam từ năm 1986 đến nay vì trong công cuộc Đổi mới năm 1986, ta lấy đổi mới kinh tế
làm trọng tâm. Chọn D. Câu 13 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cách mạng tháng Tám năm 1945. Cách giải:
Với sự bùng nổ của Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân ta đã lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế. Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung bảo vệ Tổ quốc vùng biên giới Tây Nam. Trang 8 Cách giải:
Một trong những vùng lãnh thổ của Việt Nam đã bị quân Pôn Pốt xâm phạm trong thời gian từ
năm 1975 đến năm 1979 là Tây Ninh. Chọn C. Câu 15 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
Ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư không phải nguyên nhân dẫn đến sự sụp
đổ của trật tự thế giới hai cực I-an- ta. Chọn D. Câu 16 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Cách giải:
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của nhân dân Việt Nam mở màn bằng chiến dịch
Tây Nguyên. Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải: 10
Chiến tranh xâm lược của ngoại bang mang tính phi nghĩa là nguyên nhân khách quan đưa đến
thắng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam trước cách mạng
tháng Tám năm 1945. Chọn B. Câu 18 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cộng đồng ASEAN. Cách giải:
Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được thể hiện rõ trong văn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009-2015). Chọn C. Câu 19 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
A loại, ASEAN được thành lập năm 1967.
C loại vì sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào cách mạng, phong trào giải phóng dân tộc ngày càng dâng cao. Trang 9
D loại vì giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến, Mĩ chưa can thiệp và viện trợ cho Pháp. => Quân
đội một số nước Đồng minh là Anh và Trung Hoa Dân quốc kéo vào Việt Nam phản ánh đúng
bối cảnh lịch sử khi Việt Nam bắt đầu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954). Chọn B. Câu 20 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
Mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là mở rộng căn
cứ địa Việt Bắc, khai thông đường sang Trung Quốc và các nước khác, tiêu diệt một bộ phận
quan trọng sinh lực địch. => Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán không phản
ánh đúng mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. Chọn C. Câu 21 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung sự thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Cách giải: 11
Năm 1967, Xin – ga - po tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Chọn B. Câu 22 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải:
Mâu thuẫn xã hội sâu sắc ở Đàng Trong phản ánh đúng bổi cảnh Đại Việt đưa tới bùng nổ
phong trào Tây Sơn (cuối thế kỉ XVIII). Chọn A. Câu 23 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cộng đồng ASEAN. Cách giải:
Vai trò, vị thế của ASEAN ngày càng nâng cao trên trường quốc tế là triển vọng của Cộng đồng ASEAN. Chọn A. Câu 24 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung thành tựu trong công cuộc Đổi mới của Việt Nam. Cách giải:
Một trong những thành tựu về văn hóa - xã hội trong công cuộc Đổi mới của Việt Nam từ năm
1986 đến nay là đời sống của nhân dân được cải thiện. Chọn D. Trang 10
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 25 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Sai, trong giai đoạn 1965 - 1968, nhân dân miền Nam Việt Nam phải chiến đấu chống chiến
lược "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ.
b) Sai, thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã góp phần
làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mỹ. 12
c) Đúng, các chiến lược chiến tranh Mỹ triển khai ở miền Nam phản ánh bản chất ngoan cố
trong việc tiến hành chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
d) Đúng, việc Mỹ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm là biểu hiện Mỹ đã phá hoại
Hiệp định Giơ ne-vơ về Đông Dương. Câu 26 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Đúng, sự kết thúc của Chiến tranh lạnh đã tạo những điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát
triển. b) Sai, giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, với nhiều cơ chế hợp tác với, ASEAN dần nâng cao
vai trò và sức mạnh của mình, không chi phối các quan hệ quốc tế.
c) Đúng, hiện nay, ASEAN là một trong những tổ chức liên kết khu vực thành công nhất thế
giới. d) Sai, quá trình khu vực hóa của các nước Đông Nam Á được hoàn thành trong hơn 30 năm. Câu 27 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Sai, sự chuẩn bị lực lượng để giành lại độc lập tự do của nhân dân Việt Nam được bắt đầu
ngay từ khi Đảng ra đời.
b) Sai, văn bản trên đây được Hồ Chí Minh viết để kêu gọi nhân dân toàn quốc tham gia Tổng
khởi nghĩa. c) Đúng, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất là
một trong những yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
d) Đúng, mỗi quan hệ biện chứng giữa nội lực và ngoại lực, giữa sức mạnh dân tộc với sức
mạnh thời đại đã được Hồ Chí Minh vận dụng thành công vào thực tiễn cách mạng Việt Nam. Câu 28 (VD): Phương pháp: Trang 11
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Xác định tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Sai, chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục là nền tảng của công cuộc Đổi
mới đất nước để đảm bảo trong quá trình phát triển, Việt Nam có phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội. 13
b) Sai, một trong những bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là cứng rắn về nguyên tắc
và chiến lược cách mạng vừa mềm dẻo, linh hoạt, sáng tạo trong sách lược.
c) Đúng, trong bối cảnh thế giới đầy biến động, chủ nghĩa xã hội không còn là hệ thống thế giới,
Việt Nam vẫn giữ vững mục tiêu đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
d) Đúng, trước khi tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước, quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam tuy có những sai lầm, khuyết điểm nhưng cũng đạt không ít thành tựu to lớn. 14 Trang 12